Bài tập ở nhà lớp 4 Tuần 2

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 1

 

Bài 1: Đọc các số sau và cho biết chữ số 6 của mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào?
a) 847 326 b) 96 503 c) 1 297 640
Bài 2. Viết số, biết số đó gồm:
a) Hai triệu, tám trăm nghìn, ba chục nghìn, bốn nghìn, năm trăm, hai chục và sáu đơn vị.

b) Năm triệu, ba trăm nghìn, bốn nghìn và bảy đơn vị.  

Bài 3: Tính giá trị của biểu thức:


a) 17 801 : a với a = 7 b) 13586 – 1045 x m với m = 8
Bài 4: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
784326, 784632, 748326, 768328, 768382, 870563.

Bài 5: Tìm x:
a)  x−34875=89643 b)  x+237282=319742 c)  x×4=129764d)  x:8=32431
1
 Bài 6: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 1035m, chiều rộng bằng   chiều dài. Tính chu vi
3
khu đất đó?

You might also like