Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

UNIT 1:

NOUN VERB ADJECTIVE ADVERB


impress: gây ấn impressively: đầy ấn
impression: ấn tượng impressive:gây ấn tượng
tượng tượng
- friend: người bạn
- friendliness: sự thân friendlily: một cách
friendly: thân thiện
thiện, lòng mến khách thân thiện
- friendship: tình bạn
- correspondent:
người viết thư, phóng
correspond: trao đổi corresponding: tương ứng correspondingly:
viên
thư từ, tương ứng với với tương ứng
- correspondence:
quan hệ thư từ
religion: tôn giáo religious: thuộc tôn giáo
dependence: sự phụ
depend: phụ thuộc dependent: phụ thuộc
thuộc
office: lễ nghi official: chính thức
industrial: thuộc công
industry: công nghiệp
nghiệp
divide: chia, phân
division: sự phân chia
chia
compel: bắt buộc compulsory: bắt buộc
separation: sự chia
separate: tách ra
cắt
- interesting: thú vị
interest: sự quan tâm, interest: làm cho ai interestingly: một
- interested: quan tâm,
điều thích thú thích thú cách thích thú
thích thú
- instruction: sự giảng
dạy instruct: dạy, truyền instructive: để truyền kiến
- instructor: người kiến thức cho thức
dạy, huấn luyện viên
peaceful: hòa bình, yên
peace: hòa bình
tĩnh
Beautifully: xinh đẹp,
beauty: vẻ đẹp beautify: làm đẹp Beautiful: xinh đẹp
hay
Prayer: lời cầu nguyện Pray: cầu nguyện

Powered By
Play
UNIT 2
NOUN VERB ADJECTIVE ADVERB
Tradition: truyền Traditional: thuộc về Traditionally: theo
thống truyền thống truyền thống
- design: kiểu dáng
- designer: nhà thiết design: thiết kế
kế
Modernize: hiện đại
Modern: hiện đại
hóa
Fashionable: hợp thời
Fashionably: một cách
Fashion: thời trang trang
hợp thời
Unfashionable: lỗi thời
Effectively: một cách có
Effective: có hiệu quả
affect: có tác dụng hiệu quả
Effect: hiệu quả ineffective: không hiệu
với ineffectively: một cách
quả
không hiệu quả
Nature: thiên nhiên Natural: tự nhiên Naturally: tự nhiên
National: thuộc quốc gia,
Nationally: về quốc gia,
dân tộc
Nation: quốc gia dân tộc
Nationwide: toàn quốc
Nationwide: toàn quốc
international: quốc tế
Inspiration: nguồn Inspire: gây cảm
cảm hứng hứng
Convenience: sự tiện Convenient: tiện lợi Conveniently: tiện lợi
lợi inconvenient: bất tiện inconveniently: bất tiện
Minor: thứ yếu, không
Minority: thiểu số
quan trọng
Music: âm nhạc Musical: thuộc về âm
Musician: nhạc sĩ nhạc
Specially: đặc biệt
Speciality (specialty):
Specialize: chuyên về Special: đặc biệt Especially: đặc biệt là,
đặc sản
nhất là
UNIT 3
NOUN VERB ADJECTIVE ADVERB
Collection: sự sưu Collect: sưu tầm, thu Collective: tập thể, chung Collectively: có tính
tầm, bộ sưu tập gom tập thể
Collector: người sưu
tầm
Enjoyably; một cách
Enjoyment: niềm vui Enjoy: yêu thích Enjoyable: thú vị
thú vị
Entrance: lối vào
Enter: đi vào
Entry: lối vào
Heroic: can đảm, anh Heroically: một cách
Hero: anh hùng
dũng. anh dũng
Hunger: nạn đói, sự Hungrily: một cách
Hunger for: khao khát Hungry: đói, thèm khát
khát khao thèm khát.
Tiredness: sự mệt
Tire: trở nên mệt mỏi Tired: mệt mỏi
mỏi
UNIT 4
NOUN VERB ADJECTIVE ADVERB
Advertisement: bài
quảng cáo
Advertise: quảng cáo
Advertising: sự,
ngành quảng cáo
Agreement: sự đồng ý
Agree: đồng ý Agreeable: vui vẻ, dễ chịu
disagreement: sự bất
Disagree: bất đồng Disagreeable: khó chịu
đồng
Difficulty: sự khó khăn Difficult: khó khăn
Examination: kỳ thi
Examine: khảo hạch,
Examiner: giám khảo
xem xét
Examinee: thí sinh
Practice/ practise: Practical: thực dụng, thực Practically: một cách
Practice: sự luyện tập
luyện tập tiễn thực dụng
Scenic: đẹp vì có nhiều
Scenery: phong cảnh
phong cảnh
Reputation: sự nổi Reputable: có danh tiếng Reputably: có danh
Repute: cho là, đồn là
tiếng tốt tiếng tốt
Culturally: về phương
Culture: Văn hóa Cultural: thuộc văn hóa
diện vănhóa
Improvement: Sự cải Improve: cải thiện,
thiện trao dồi
Quality: chất lượng, Qualify: có đủ tiêu Qualified: có đủ tiêu
tài năng, phẩm chất chuẩn, có đủ đk chuẩn, có đủ đk
Inform: cung cấp Informative: cung cấp
Information: thông tin
thông tin nhiều tin tức
Edition: lần xuất bản
Edit: biên tập
Editor: người biên tập
Approximate: xấp xỉ, độ Approximately:
chừng khoảng chừng
Exact: chính xác Exactly: chính xác
UNIT 5
NOUN VERB ADJECTIVE ADVERB
Developed: đã phát
Development: sự phát triển
Develop: phát triển
triển Developing: đang phát
triển
Expensive: đắt tiền Expensively: đắt tiền
Expense: tiền chi tiêu,
Spend: tiêu xài Inexpensive: ít tốn Inexpensively: ít tốn
phí tổn
kém, rẻ kém, rẻ
Invention: sự phát
minh
Invent: phát minh
Inventor: nhà phát
minh
Popular: phổ biến
Popularity: sự phổ
Popularize: phổ biến unpopular: không phổ Popularly: phổ biến
biến
biến
Vary: khác nhau, thay Variously: một cách
Variety: sự đa dạng Various: khác nhau
đổi khác nhau
View: cảnh vật, cách
nhìn View: xem, nhìn
Viewer: người xem TV
UNIT 6
NOUN VERB ADJECTIVE ADVERB
Deforestation: sự phá
rừng Deforest: phá rừng
Forest: rừng
Disappointed: bị thất
Disappointment: sự Disappoint: làm ai thất vọng
thất vọng vọng Disappointing: gây thất
vọng
Environment: môi Environmental: thuộc Environmentally: về môi
trường
Environmentalist:
về môi trường trường
người hoạt động cho
môi trường
Harmful: có hại
Harm: sự thiệt hại Harm: làm hại Harmfully: có hại
Harmless: vô hại
Pollution: sự ô nhiễm Polluted: bị ô nhiễm
Pollutant: chất gây ô Pollute: gây ô nhiễm Unpolluted: không bị ô
nhiễm nhiễm
UNIT 7
NOUN VERB ADJECTIVE ADVERB
Consumer: người tiêu
dùng
Consume: tiêu thụ
Consumption: sự tiêu
thụ
Efficiently: một cách
Efficiency: sự hiệu quả Efficient: hiệu quả
hiệu quả
Inefficiency: sự thiếu Inefficient: thiếu hiệu
Inefficiently: một cách
hiệu quả quả
thiếu hiệu quả
Electric: chạy bằng
điện
Electricity: điện năng Electrify: điện khí hóa
Electrical: thuộc về
điện
Energize: cung cấp Energetic: nhiệt tình, Energetically: một cách
Energy: năng lượng
năng lượng năng nổ nhiệt tình
Luxurious: xa xỉ, sang Luxuriously: một cách
Luxury: xa xỉ phẩm
trọng xa xỉ
Necessary: cần thiết Necessarily: nhất thiết
Necessity: sự cần thiết unnecessary: không unnecessarily: không
cần thiết nhất thiết
Sun: mặt trời Solar: thuộc về mặt trời
Reduction: sự giảm
Reduce: giảm bớt
bớt
Worry: sự lo lắng Worry: lo lắng Worried: lo lắng
Protection: sự bảo vệ Protect: bảo vệ Protective: bảo vệ Protectively: bảo vệ
Extremely: vô cùng,
Extreme: rất
cực kỳ
Care: trông nom, nuôi Carefully: một cch1 cẩn
Care: sự trông nom Careful: cẩn thận
nấng, chăm sóc thận
Shortage: sự thiếu hụt Short: ngắn, thiếu
Economy: sự tiết kiệm
Economics: kinh tế Economic: về kinh tế Economically: một cách
học Economical: tiết kiệm kinh tế
Economist: nhà kinh tế
UNIT 8
NOUN VERB ADJECTIVE ADVERB
Celebration: hoạt động Celebrate: ăn mừng
Celebrated: nổi tiếng
nhân dịp lễ kỹ niệm lễ, kỹ niệm
Decoration: sự trang
trí
Decorate: trang trí
Decorator: chuyên
viên trang trí
Charitable: thuộc về
Charity: việc từ thiện Charitably: rộng lượng
việc từ thiện
Joy: niềm vui Joyful: vui mừng Joyfully: vui mừng
Generosity: sự hào Generous: hào phóng, Generously: một cách
phóng, rộng lượng rộng lượng hào phóng, rộng lượng
Preparation: sự chuẩn
Prepare: chuẩn bị
bị
Satisfied: được hài
Satisfaction: sự hài Satisfy: làm hài lòng,
lòng
lòng thỏa mãn
Satisfying: làm hài lòng
UNIT 9
NOUN VERB ADJECTIVE ADVERB
Solution: giải pháp Solve: giải quyết
Noise: sự ồn ào Noisy: ồn ào Noisily: ồn ào
Choice: sự lựa chọn Choose: chọn lựa
Success: sự thành Successfully: một cách
Succeed: thành công Successful: thành công
công thành công
Eruption: sự phun trào Erupt: phun
Prediction: lời tiên Predict: tiên đoán Predictable: có thể
đoán đoán trước
Unpredictable: không
thể đoán trước
Safely: một cách an
Safety: sự an toàn Safe; an toàn
toàn
Strengthen: trở nên Strongly: một cách
Strength: sức mạnh Strong: mạnh mẽ
mạnh hơn mạnh mẽ
Tidal: thuộc về thủy
Tide: thủy triều
triều
Tropics: vùng nhiệt Tropical: thuộc về nhiệt
đới đới
Volcanic: thuộc về núi
Volcano: núi lửa
lửa
UNIT 10
NOUN VERB ADJECTIVE ADVERB
Appearance: sự xuất
hiện Appear: xuất hiện
disappearance: sự disappear: biến mất
biến mất
Excited: bị phấn khích Excitedly: bị kích động
Excitement: sự phấn Excite: kích động, làm
Exciting: gây phấn Excitingly: gây kích
khích phấn khích
khích động
Existence: sự tồn tại Exist: tồn tại
Experience: kinh Experienced: giàu kinh
nghiệm Experience: trải nghiệm Experiencedly: đầy kinh
inexperience: sự thiếu nghiệm inexperienced: thiếu nghiệm
kinh nghiệm kinh nghiệm
Freedom: sự tự do Free: trả tự do Free: tự do Freely: một cách tự do
Healthy: khỏe mạnh
Healthily: một cách lành
Unhealthy: không khỏe
mạnh
Health: sức khỏe mạnh
Unhealthily: không
Healthful: có lợi cho
không lành mạnh
sức khỏe
Identity: lai lịch, lý lịch Unidentified: không
Identify: nhận ra, xác
Identification: Sự nhận nhận ra, không xác
minh
ra minh được.
Imagination: sự tưởng Imaginary: do tưởng
Imagine: tưởng tượng
tượng tượng
Physics: môn vật lý Physical: thuộc về thể Physically: về thể chất
Physicist: nhà cật lý chất
Management: sự quản
lý, sự điều khiển Manage: quản lý, xoay
Manager: người quản sở
lý, giám đốc
Similarity: sự giống
Similar: giống Similarly: tương tự
nhau
Encourage: khuyến
Courage: sự can đảm Courageous: can đảm Courageously: can đảm
khích
Truthful: thật thà, chân Truthfully: thật thà,
Truth: lòng chân thật, thật chân thật
sự thật True: chân chính, thật, Truly: đích thực, thực
đúng đắn sự

You might also like