Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 30

PHỤC LỤC

1.Giới thiệu về máy................................................1


2.Quy trình mở tắt máy..........................................2-3
3.Quy trình gia công linh kiện máy bay trên máy
CNC......................................................................4-7
4.Quy trình thực hiện ............................................8
5.Cách lấy chương trình từ cimco..........................9
6.Cách lấy chương trình trong máy.......................10
7.Cách gọi dao.......................................................11
8.Cách nhập thông số dao......................................13
9.Nhập thời gian dao..............................................14
10.Kiểm tra dao......................................................15
11.Cách kiểm tra đồ gá..........................................16
12.Thay dao sau máy.............................................17
13.Dụng cụ đo dầu.................................................18
14.Bảng theo dõi nồng độ dầu...............................19
15.Bảng kiểm tra bảo trì máy.................................20
16.Kiểm tra M0 .....................................................21
17.Kiểm tra M2 .....................................................22
18.Kiểm tra M1......................................................23
19.Kiểm tra M3 .....................................................23
20.Kiểm tra linh kiện sau khi gia công..................24
21.Bản vẽ một con hàng.........................................25
22.Một số hình ảnh khác về máy...........................26-29

1
1.Giới thiệu máy CHIRON MILL 4500
Xuất xứ: Đức
Hãng sản xuất: SINUMERIK

2
2. Quy trình bật và tắt nguồn máy

2.1 Quy trình bật máy


 Vặn nút bật nguồn theo kim đồng hồ
 Xoay nút vặn khẩn cấp theo kim đồng hồ
 Đợi mấy phút
 Rồi bật
 Nút on

2.2 Quy trình tắt máy

 Bấm off
 Rồi ấn nút khẩn cấp
 Đợi chút rồi
 Vặt nút nguồn ngược kim đồng hồ

Hình ảnh minh họa

3
3. Quy trình gia công linh kiện máy bay trên máy CNC

3.1 tiếp nhận các linh kiện và tài liệu thực hiện:
# Bước đầu tiên:
A: Đọc Hard Card
 Xem chương trình hay phiên bản bao nhiêu F(Rev)
 Tên mã công việc
 Mã linh kiện(Pass)
 Số lô( Lot number)

#Tiếp đó
4
B: Đọc kỹ tập thực thi (Execution File)
 Xem kết hoạch thiết lập(Setup plan)
 Cần kiểm tra kĩ
 Xem tên đồ gá
 Chương trình
 Chiều dài phôi
 Độ lệch
 …

5
Lấy phôi ,đo đạc các kích thước để chuẩn bị gia công

6
Chuẩn bị máy CNC để vận hành:
 Tiến hành lắp ráp đồ gá theo tài liệu thực thi,nhận diện thiết
bị kẹp cần thiết để cố định và định vị các linh kiện trong máy
CNC

Đồ gá (eto) dùng để giữ phôi khi gia công

7
4. Quy trình thực hiện
 Lấy từ gá đồng hồ so gắn vào spindle
 Cho đồng hồ so chạm vào đồ gá
 Rồi bấm trên máy

 Jog - set wo - y=0


 Vặn chìa theo kim đồng hồ
 Ấn cùng lúc X + và Dook bypass
 Rồi bắt đầu rà từ đầu tới cuối

5. Cách lấy chương trình từ cimco


8
 Epicorecode( Nhập mã linh kiện)
 Search
 Chọn vào thư mục
 Chột phải (Pasr)
 Chọn chương trình mấy F (chuột phải)
 Cần lưu ý: kiểm tra chương trình
 (G1.dao đầu tiên..)
 Send- chọn máy
 Send

6. Cách lấy chương trình trong máy


9
 Program
 Cimco
 Copy
 Local drive
 Paste
 Execute

10
7. Cách gọi dao

Jog - T,M,S- T (là số dao)

Posi - tion - đưa gốc về máy

11
Meas workp: lấy góc khi đầu do gần phôi rồi chọn các điểm cần
chạm

12
8. Cách nhập thông số dao

 Offset
 Tool list: thông số dao
 Details - cuttung edge data
 Sửa
 Geometry
 Tool length
 Basis L1
 Basis R1

13
9. Nhập thời gian dao
 Sửa Tool life
 Sửa Set val (Thời gian tối đa là 400 phút)

14
10. Kiểm tra dao
 Diam: đường kính
 Ol: kích thước dao
 Tool holder: cán dao( không có trong bảng tool list thì kiểm tra
trong bảng similar holder)
 Supplder: số hiệu dao
 Z: số mảnh đầu dao
 Lt: chiều dài cắt

15
11. Cách kiểm tra đồ gá

 Network
 Vnfs01
 Departments-
 07Support
 Departments-
 02Engineering-
 Cam tooling
 Devices design
 01 spirit sunshine- t cam sun 003.000- 5 output

16
12. Thay dao sau máy
 Jog
 manual tool change
 tool lool
 Manual
 Vặn chìa khóa lên
 Mở cửa sau máy
 Ấn đồng thời 2 mũi tên ngoài và trong máy để ụ gá xoay theo
kim đồng hồ hoặc xoay

17
13. Dụng cụ đo dầu
 Mức độ cho phép nồng độ dầu và nước nằng trong khoảng 7-
8%
 Nếu dầu nhiều đổ thêm nước và ngược lại

18
14. Bảng theo dõi nồng độ dầu
 Mỗi máy sẽ có một bảng
 Chỉ ca 1 mới kiểm tra
 Kiểm tra phải theo ngày
 Nồng độ dầu phải nằm trong khoảng 7-8%

19
15. Bảng kiểm tra bảo trì máy

 Chỉ có ca 1 mới kiểm tra


 Kiểm tra hằng ngày
 Thứ 2 chỉ đánh dấu tích cả M0 và M1

20
 Còn lại chỉ tích M0

16. Kiểm tra M0 ( hằng ngày )

 Khu vực làm việc

21
 Hệ thống làm mát

17. Kiểm tra M2 ( 4 tháng )

22
 Bộ truyền vít me
 Xi lanh che chắn trên đài dao
 Khu vực làm việc
 Bộ phận thay dao
 Trục chính
 Đầu gá dao và dài dao
 Quạt thông khí
 Băng tải chuyển phoi
 Bộ phận làm lạnh

18. Kiểm tra M1 ( hằng tuần )

 Hệ thống khí nén

23
 Tấm che chắn và tấm cao su
 Quạt thông khí
 Hệ thống làm mát

19.Kiểm tra M3 (1 năm )

 Kiểm tra khóa dừng khẩn cấp


 Kiểm tra đèn báo
 Kiểm tra đường ống
 Thay dầu thủy lực
 Thay vòng đệm cao su
 Thay bộ lọc tách dầu

20. Kiểm tra linh kiện sau khi gia công:

24
Tiến hành kiểm tra đo đạc các kích thước có trong bản vẽ,ghi chép
trong tài liệu.

Kiểm tra và đo các kích thước của sản phẩm

21. Bản vẽ một con hàng

25
22. Một số hình ảnh khác về máy

26
Con hàng đã gia công xong

Làm nguội dao

27
Đổ dầu vào máy

ụ gá dao sau máy

28
Phay đồ gá

Khu vực đựng đồ gá

29
Dụng cụ làm nguội

30

You might also like