Professional Documents
Culture Documents
Bai Tap Toan 2 PDF
Bai Tap Toan 2 PDF
CHƯƠNG I
TÍCH PHÂN SUY RỘNG. MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
Bài 9. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
1) y = x2 (x ≥ 0) và các đường thẳng x = 0, y = 4
2) y = x2 + 4, x − y + 4 = 0
3) y = x3 , (x ≥ 0), y = x, y = 2x
4) x2 + y 2 = 4x, y 2 = 2x
5) r2 = a2 cos 2ϕ.
Bài 10. Tính thể tích vật thể giới hạn bởi mặt parabôlôit z = 4 − y 2 , các mặt phẳng tọa độ và
mặt phẳng x = a.
Bài 11. Tính thể tích của vật thể tròn xoay tạo bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường:
1) y 2 + x − 4 = 0; x = 0 khi quay quanh trục Oy;
2) xy = 4; y = 0; 1 = 1; x = 4 khi quay quanh trục Ox;
3) y = x2 , y = 4 khi quay quanh đường thẳng x = −2.
Bài 12. Tìm độ dài đường cong:
1) 9y 2 = 4(3 − x)3 gồm giữa các giao điểm của nó với trục Oy;
2) 2y = x2 − 2 gồm giữa các giao điểm của nó với trục Ox.
Bài 13. Tính diện tích mặt tròn xoay tạo bởi đường axtơrôit
x = a cos3 t, y = a sin3 t, a > 0
khi quay quanh trục Ox.
(
0 nếu x ∈
/ [0, 1] 0 nếu x<1
a) f (x) = c) f (x) = 1
x(1 − x) nếu x ∈ [0, 1] nếu x≥1
x5
0 nếu x<0
x(1 − x) nếu 0≤x<1
d) f (x) = .
0 nếu x ∈
/ [−1, 1] x2 − x nếu 1≤x≤2
b) f (x) =
(x + 1)(1 − x) nếu x ∈ [−1, 1] 0 nếu x>2
Bài tập Toán 2 năm 2020–2021 3
Bài 4. Tính tích phân kép của hàm số f (x, y) trên miền D, trong đó:
a) f (x, y) = x + 2y, D : 2 ≤ x ≤ 3, x ≤ y ≤ 2x
π
b) f (x, y) = ex+sin y cos y, D : 0 ≤ x ≤ π, 0 ≤ y ≤
2
c) f (x, y) = x2 + y 2 , D giới hạn bởi y = x, x = 0, y = 1, y = 2
d) f (x, y) = 3x2 − 2xy + y, D giới hạn bởi x = y 2 , y = 2, x = 0
π
e) f (x, y) = cos x − 2y, D giới hạn bởi x = 0, x = , y = x
2
x2 1
f) f (x, y) = 2 , D giới hạn bởi x = 2, y = , y = x.
y x
Bài 5. Bằng phép đổi biến thích hợp, tính tích phân kép của hàm f (x, y) trên miền D,
trong đó:
a) f (x, y) = 2x − y, D giới hạn bởi x + y = 1, x + y = 2, y = 2x − 1, y = 2x − 3
y
b) f (x, y) = x, D xác định bởi 1 ≤ xy ≤ 2, 1 ≤ ≤ 2, x > 0.
x
RR
Bài 6. Chuyển sang tọa độ cực, tính tích phân kép f (x, y)dxdy, trong đó:
D
2 2 2 2
a) f (x, y) = x + y , D giới hạn bởi x + y = 4 với x ≥ 0, y ≥ 0
1 √
b) f (x, y) = , D giới hạn bởi y = 1 − x2 và trục Ox
x2 + y 2 + 1
p
c) f (x, y) = x2 + y 2 dxdy, D là miền giới hạn bởi các đường tròn x2 + y 2 =
a2 , x2 + y 2 = 4a2 , (a > 0)
4 Bộ môn Toán - Viện Đào tạo Mở
Bài 7. Tính tích phân kép của hàm số f (x, y) trên miền D, trong đó:
a) f (x, y) = |x + y|, D xác định bởi |x| ≤ 1, |y| ≤ 1
b) f (x, y) = x + 2y + 1), D là giao của hai đường tròn x2 + y 2 ≤ 2y, x2 + y 2 ≤ 2x
c) f (x, y) = |x − y|, D giới hạn bởi đường tròn x2 + y 2 = 2y
d) f (x, y) = x + y, D xác định bởi (x − 1)2 + (y + 1)2 ≤ 4, x ≥ 1
q
2 2
c 1− x2 − y2
Ra b x2 y 2
e) f (x, y) = zdz, D là miền giới hạn bởi elip + 2 = 1.
0 a2 b
Bài 8. Tính diện tích miền phẳng D giới hạn bởi các đường sau:
a) x = 4y − y 2 , x + y = 6
b) xy = 1, y = x, x = 4
c) y = ln x, x − y = 1, y = −1
d) xy = 1, xy = 8, y 2 = x, y 2 = 8x
x √
e) x2 + y 2 = x, x2 + y 2 = 2x, y = − √ , y = 3x
3
f) r = a cos ϕ, r = b cos ϕ (b > a > 0).
Bài 9. Tính khối lượng của:
a) vật thể giới hạn bởi a2 ≤ x2 + y 2 + z 2 ≤ b2 , z ≥ 0, biết hàm mật độ ρ(x, y, z) =
x2 + y 2
2 2 2
p vật thể giới hạn bởi x + y + z ≤ x, biết hàm mật độ ρ(x, y, z) =
b)
x2 + y 2 + z 2 .
Bài tập Toán 2 năm 2020–2021 5
R x2 + y 2 3x2 − y 2 3y 2 − x2
Bài 6. Tính phân đường ( dx + dy) có phụ thuộc vào đường lấy
xy x y
_
tích phân không? Tính tích phân ấy theo cung AB xác định bởi x = t + cos2 t, y =
1 + sin2 t, 0 ≤ t ≤ π2 .
Bài 7. Chứng minh rằng các biểu thức P dx + Qdy sau đây là vi phân toàn phần của một
hàm số u(x, y) nào đó. Tìm u:
a) (2x − 3xy 2 + 2y)dx + (2x − 3x2 y + 2y)dy
b) [ex+y + cos(x − y)]dx + [ex+y − cos(x − y) + 2]dy
xdx 1 − x2 − y 2
c) 2 + ydy.
x + y2 x2 + y 2
Bài 8. Tìm m để biểu thức
(x − y)dx + (x + y)dy
(x2 + y 2 )m
là vi phân toàn phần của một hàm số u(x, y) nào đó. Tìm u.
x2 + y 2
Bài 9. Tính khối lượng riêng của mặt z = , 0 ≤ z ≤ 1 nếu khối lượng riêng
2
ρ(x, y, z) = z.
x2 + y 2
Bài 10. Xác định trọng tâm của mặt đồng chất z = 2 − , z ≥ 0.
2
Bài tập Toán 2 năm 2020–2021 7
Bài 4. Tìm miền hội tụ của các chuỗi luỹ thừa sau:
∞ ∞ n ∞ n
xn (−1)n 1 + x
X X n X
1) n
2) (x + 3)n 3)
n=1
n · 2 n=1
n + 1 n=1
n+1 1−x
∞ ∞ ∞
X X (−1)n−1 xn X xn
4) 10n xn 5) √ 6) √3
n=1 n=1
2n + 1 n=1
n + 1.2n
∞ n ∞ n ∞
X n!xn
X nx X x
7) n
8) 9)
n=1
(n + 1)2 n=1
nn n=1
nn
∞ ∞ ∞ n
X (x − 3)n X (x − 4)n X n+1
10) 11) √ 12) (x − 2)2n
n=1
n.5n n=1
n n=1
2n + 1
Bài 5. Khai triển các hàm số sau thành chuỗi lũy thừa:
a) y = cos
√ x;
b) y = 1 + x;
c) y = ln(1 + x);
d) y = arctan x.
8 Bộ môn Toán - Viện Đào tạo Mở
a) y 0 = cos(x − y) x−y+1
c) y 0 =
x+y+3
y+2 2
b) y 0 = x2 + 2xy − 1 + y 2 d) y 0 = 2( ).
x+y−1
Bài 7. Chứng minh rằng phương trình vi phân x(x2 + 1)y 0 − (2x2 + 3)y = 3 có một
nghiệm là một tam thức bậc hai. Giải phương trình ấy.
Bài 8. Giải các phương trình vi phân cấp hai sau:
a) y 00 + 2y 0 + 2y = e−x cos x c) y 00 − 3y 0 = e3x − 18x
b) y 00 + 2y 0 + 5y = 2xex cos 2x d) y 00 + y = cos3 x.