Professional Documents
Culture Documents
Chương 5. Hàm nhiều biến CNTT (P 2)
Chương 5. Hàm nhiều biến CNTT (P 2)
Bộ môn Toán
T3/2020
Tại M1 (1, 2) :
Tại M1 (1, 2) :
”
A = zxx (1, 2) = 6;
”
B = zxy (1, 2) = 12;
”
C = zyy (1, 2) = 6;
Tại M1 (1, 2) :
”
A = zxx (1, 2) = 6;
”
B = zxy (1, 2) = 12;
”
C = zyy (1, 2) = 6;
⇒ ∆ = B 2 − AC = 108 > 0;
Tại M1 (1, 2) :
”
A = zxx (1, 2) = 6;
”
B = zxy (1, 2) = 12;
”
C = zyy (1, 2) = 6;
⇒ ∆ = B 2 − AC = 108 > 0; suy ra hàm không đạt cực trị tại M1 .
Tại M1 (1, 2) :
”
A = zxx (1, 2) = 6;
”
B = zxy (1, 2) = 12;
”
C = zyy (1, 2) = 6;
⇒ ∆ = B 2 − AC = 108 > 0; suy ra hàm không đạt cực trị tại M1 .
M2 , M3 , M4 : . . .
Tại M1 (1, 2) :
”
A = zxx (1, 2) = 6;
”
B = zxy (1, 2) = 12;
”
C = zyy (1, 2) = 6;
⇒ ∆ = B 2 − AC = 108 > 0; suy ra hàm không đạt cực trị tại M1 .
M2 , M3 , M4 : . . .
Kết luận: Hàm số đạt cực tiểu tại M2 (2, 1), zct = z(2, 1) = −28;
Tại M1 (1, 2) :
”
A = zxx (1, 2) = 6;
”
B = zxy (1, 2) = 12;
”
C = zyy (1, 2) = 6;
⇒ ∆ = B 2 − AC = 108 > 0; suy ra hàm không đạt cực trị tại M1 .
M2 , M3 , M4 : . . .
Kết luận: Hàm số đạt cực tiểu tại M2 (2, 1), zct = z(2, 1) = −28;
Hàm số đạt cực đại tại M4 (−2, −1), zcđ = z(−2, −1) = 28.
Ta có
f (M )−f (M1 ) = f (x, y)−f (0, 0) = x4 +y 4 −x2 −2xy−y 2 = x4 +y 4 −(x+y)2 .
Ta có
f (M )−f (M1 ) = f (x, y)−f (0, 0) = x4 +y 4 −x2 −2xy−y 2 = x4 +y 4 −(x+y)2 .
1 1
Lấy x = , y = − ;
n n
Ta có
f (M )−f (M1 ) = f (x, y)−f (0, 0) = x4 +y 4 −x2 −2xy−y 2 = x4 +y 4 −(x+y)2 .
1 1 2
Lấy x = , y = − ; ⇒ f (M ) − f (M1 ) = 4 > 0;
n n n
Ta có
f (M )−f (M1 ) = f (x, y)−f (0, 0) = x4 +y 4 −x2 −2xy−y 2 = x4 +y 4 −(x+y)2 .
1 1 2
Lấy x = , y = − ; ⇒ f (M ) − f (M1 ) = 4 > 0;
n n n
1 1
Lấy x = , y = ;
n n
Ta có
f (M )−f (M1 ) = f (x, y)−f (0, 0) = x4 +y 4 −x2 −2xy−y 2 = x4 +y 4 −(x+y)2 .
1 1 2
Lấy x = , y = − ; ⇒ f (M ) − f (M1 ) = 4 > 0;
n n n
1 1 2 4 2
Lấy x = , y = ; ⇒ f (M ) − f (M1 ) = 4 − 2 = 4 (1 − 2n2 ) < 0;
n n n n n
Ta có
f (M )−f (M1 ) = f (x, y)−f (0, 0) = x4 +y 4 −x2 −2xy−y 2 = x4 +y 4 −(x+y)2 .
1 1 2
Lấy x = , y = − ; ⇒ f (M ) − f (M1 ) = 4 > 0;
n n n
1 1 2 4 2
Lấy x = , y = ; ⇒ f (M ) − f (M1 ) = 4 − 2 = 4 (1 − 2n2 ) < 0;
n n n n n
Như vậy f (M1 ) không đạt giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất trong lân cận bất kì
của điểm M1 , do đó M1 không phải là điểm cực trị của hàm số đã cho.
0 0
Lx0 = 0
Bước 2. Tính Lx , Ly , giải hệ phương trình Ly = 0
ϕ(x, y) = 0
1 Phương pháp tìm GTLN, GTNN của hàm số f (x, y) trong miền D ⊂ R2
đóng và bị chặn
1 Phương pháp tìm GTLN, GTNN của hàm số f (x, y) trong miền D ⊂ R2
đóng và bị chặn
0
(
0 0 fx = 0
Bước 1. Tính fx , fy , giải hệ phương trình 0 để tìm điểm dừng
fy = 0
của hàm số thuộc miền D.
1 Phương pháp tìm GTLN, GTNN của hàm số f (x, y) trong miền D ⊂ R2
đóng và bị chặn
0
(
0 0 fx = 0
Bước 1. Tính fx , fy , giải hệ phương trình 0 để tìm điểm dừng
fy = 0
của hàm số thuộc miền D.
Tìm thêm các điểm tại đó không có đạo hàm riêng.
1 Phương pháp tìm GTLN, GTNN của hàm số f (x, y) trong miền D ⊂ R2
đóng và bị chặn
0
(
0 0 fx = 0
Bước 1. Tính fx , fy , giải hệ phương trình 0 để tìm điểm dừng
fy = 0
của hàm số thuộc miền D.
Tìm thêm các điểm tại đó không có đạo hàm riêng.
Tìm GTLN (GTNN) của hàm số trên biên của miền D.
1 Phương pháp tìm GTLN, GTNN của hàm số f (x, y) trong miền D ⊂ R2
đóng và bị chặn
0
(
0 0 fx = 0
Bước 1. Tính fx , fy , giải hệ phương trình 0 để tìm điểm dừng
fy = 0
của hàm số thuộc miền D.
Tìm thêm các điểm tại đó không có đạo hàm riêng.
Tìm GTLN (GTNN) của hàm số trên biên của miền D.
So sánh và kết luận.
1 Phương pháp tìm GTLN, GTNN của hàm số f (x, y) trong miền D ⊂ R2
đóng và bị chặn
0
(
0 0 fx = 0
Bước 1. Tính fx , fy , giải hệ phương trình 0 để tìm điểm dừng
fy = 0
của hàm số thuộc miền D.
Tìm thêm các điểm tại đó không có đạo hàm riêng.
Tìm GTLN (GTNN) của hàm số trên biên của miền D.
So sánh và kết luận.
2 Ví dụ
1 Phương pháp tìm GTLN, GTNN của hàm số f (x, y) trong miền D ⊂ R2
đóng và bị chặn
0
(
0 0 fx = 0
Bước 1. Tính fx , fy , giải hệ phương trình 0 để tìm điểm dừng
fy = 0
của hàm số thuộc miền D.
Tìm thêm các điểm tại đó không có đạo hàm riêng.
Tìm GTLN (GTNN) của hàm số trên biên của miền D.
So sánh và kết luận.
2 Ví dụ
Tìm GTLN, GTNN của hàm số z = x2 + y 2 − xy + x + y trên miền
D : x ≤ 0, y ≤ 0, x + y ≥ 3.
1 Phương pháp tìm GTLN, GTNN của hàm số f (x, y) trong miền D ⊂ R2
đóng và bị chặn
0
(
0 0 fx = 0
Bước 1. Tính fx , fy , giải hệ phương trình 0 để tìm điểm dừng
fy = 0
của hàm số thuộc miền D.
Tìm thêm các điểm tại đó không có đạo hàm riêng.
Tìm GTLN (GTNN) của hàm số trên biên của miền D.
So sánh và kết luận.
2 Ví dụ
Tìm GTLN, GTNN của hàm số z = x2 + y 2 − xy + x + y trên miền
D : x ≤ 0, y ≤ 0, x + y ≥ 3.