Professional Documents
Culture Documents
Untitled
Untitled
Câu 12: Một phản ứng có = -890,3 kJ/mol. Đây là phản ứng
A. Thu nhiệt. B. Tỏa nhiệt. C. Phân hủy. D. Trao đổi.
Câu 13: Tiến hành hòa tan zinc oxide vào dung dịch hydrochloric acid như hình vẽ 5.17. Phát biểu nào dưới
đây là sai?
Hình 5.17. Quy trình hòa tan zinc oxide vào dung dịch hydrochloric acid
A. Trong quá trình phản ứng, nhiệt độ của phản ứng tăng.
B. Đây là phản ứng tỏa nhiệt.
C. Biến thiên enthalpy của phản ứng có giá trị âm.
D. Năng lượng của các chất phản ứng thấp hơn năng lượng của các chất sản phẩm.
Câu 14: Sự thay đổi nhiệt độ trong phản ứng của calcium oxide với nước được minh
họa trong hình 5.18. Phản ứng của calcium với nước là
A. phản ứng thu nhiệt. B. phản ứng phân hủy.
C. phản ứng tỏa nhiệt. D. phản ứng thuận nghịch.
A. Cây nến đang cháy B. Hòa tan đá vào nước C. Đốt nhiên liệu trong tên lửa. D. Hòa tan sodium vào nước.
Câu 16: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thu nhiệt?
A. Quá trình đốt cháy ethanol. B. Phản ứng phân hủy postassium chlorate.
C. Phản ứng của hydrochloric acid với sodium hydroxide. D. Quá trình hô hấp ở thực vật.
Câu 17: Quá trình nào dưới đây là quá trình thu nhiệt?
A. Đốt cháy khí hydrogen. B. Chưng cất dầu mỏ.
C. Phản ứng potassium với nước. D. Sử dụng xăng trong động cơ ô tô.
Câu 18: Quá trình nào dưới đây không giải phóng nhiệt?
A. Đốt cháy nhiên liệu hóa thạch. B. Nung đá vôi để thu được vôi sống.
C. Phản ứng cháy của acetylene với oxygen. D. Phản ứng hydrogen với oxygen.
Câu 19: Đồ thị nào sau đây thể hiện đúng sự thay đổi nhiệt độ khi dung dịch hydrochloric acid được cho vào
dung dịch sodium hydroxide tới dư?
2
Câu 20: Cho một số phản ứng hóa học sau:
Methane + oxygen → carbon dioxide + nước
Sodium + nước → Sodium hydroxide + hydrogen
Magnesium + hydrochloric acid → magnesium chloride + hydrogen
Điểm chung của các phản ứng trên là
A. Đều là phản ứng đốt cháy. B. Đều là phản ứng thu nhiệt.
C. Đều là phản ứng tỏa nhiệt. D. Đều là phản ứng trung hòa.
Câu 21: Giản đồ hình 5.19. thể hiện sự biến thiên enthalpy trong một phản ứng hóa học.
Hình 5.19. Sơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy trong một phản ứng hóa học
Cho các phản ứng sau:
2. 2H2 + O2 2H2O
3. C + O2 CO2
Phản ứng nào phù hợp với giản đồ hình 5.
A. Phản ứng 1 và 2. B. Phản ứng 2 và 3.
C. Phản ứng 1, 2 và 3. D. Không phản ứng nào.
Câu 22: Biến thiên enthalpy chuẩn của một phản ứng được biểu thị tại hình 5.20. Kết luận nào sau đây là đúng
với sơ đồ hình 5.
Hình 5.20. Sơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy của một phản ứng hóa học
A. Phản ứng trong hình 5. là phản ứng tỏa nhiệt.
B. Năng lượng chất tham gia phản ứng nhỏ hơn năng lượng chất sản phẩm.
C. Biến thiên enthalpy của phản ứng là a kJ/mol.
D. Phản ứng trong hình 5. là phản ứng thu nhiệt.
Câu 23: Acetylene (C2H2) có khả năng phản ứng mãnh liệt với oxygen và sinh ra một lượng nhiệt lượng lớn lên
đến 3000 oC. Vì vậy người ta có thể dùng acetylene để làm đèn hàn xì, cắt kim loại. Phát biểu nào dưới đây là
đúng?
A. Phản ứng giữa acetylene và oxygen là phản ứng tỏa nhiệt.
B. Phản ứng giữa acetylene và oxygen là phản ứng thu nhiệt.
C. Phản ứng giữa kim loại và oxygen là phản ứng tỏa nhiệt.
D. Phản ứng giữa kim loại và acetylene là phản ứng thu nhiệt.
3
Câu 24: Khi hòa tan ammonium nitrate vào nước, nhiệt độ của nước giảm. Phát biểu nào dưới đây giải thích
đúng cho quá trình được miêu tả ở trên?
A. Ammonium nitrate tan được trong nước và quá trình này là phản ứng thu nhiệt.
B. Ammonium nitrate phản ứng với nước và quá trình này là phản ứng thu nhiệt.
C. Ammonium nitrate tan trong nước và quá trình này là phản ứng tỏa nhiệt.
D. Ammonium nitrate phản ứng với nước và quá trình này là phản ứng tỏa nhiệt.
Câu 25: Cho một ít bột copper (II) sulfate khan màu trắng vào cốc nước và khuấy đều. Dấu hiệu nào dưới đây
cho biết đây là một quá trình tỏa nhiệt?
A. Một dung dịch màu xanh lam được tạo thành.
B. Khi sờ tay vào cốc cảm giác mát hơn so với cốc trước khi hòa tan copper (II) sulfate.
C. Khi sờ tay vào cốc cảm giác ấm hơn so với cốc trước khi hòa tan copper (II) sulfate.
D. Bột copper (II) sulfate tan được trong nước.
Câu 26: Cho các phát biểu sau về phản ứng tỏa nhiệt và phản ứng thu nhiệt.
1. Trong một phản ứng tỏa nhiệt, năng lượng giải phóng dưới dạng nhiệt.
2. Nhiệt độ của phản ứng thu nhiệt tăng lên vì nhiệt được thu vào.
3. Đốt methane trong không khí là một phản ứng tỏa nhiệt.
Các phát biểu đúng là
A. 1, 2 và 3. B. Chỉ 1 và 2.
C. Chỉ 1 và 3. D. Chỉ 2 và 3.
Câu 27: Dưới đây là mô tả về hai quá trình hóa học
1. Trong quá trình đốt cháy methane, năng lượng ...... 1 .......
2. Trong quá trình nhiệt phân potassium permanganate, năng lượng ...... 2 .......
Từ nào thích hợp để điền vào khoảng trống 1 và 2?
1 2
A Được giải phóng dưới dạng nhiệt. Được giải phóng dưới dạng nhiệt.
B Được giải phóng dưới dạng nhiệt. Được hấp thụ dưới dạng nhiệt.
C Được hấp thụ dưới dạng nhiệt. Được hấp thụ dưới dạng nhiệt.
Câu 28: Giản đồ biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa magnesium và hydrochloric acid được biểu diễn
ở hình 5.21.
Hình 5.21. Sơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa magnesium và hydrochloric
acid
Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về phản ứng trong hình 5. ?
A. Phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.
B. Các sản phẩm có mức năng lượng thấp hơn mức năng lượng của các chất phản ứng.
C. Đây là phản ứng thu nhiệt.
D. Nhiệt độ tăng lên trong quá trình phản ứng.
Câu 29: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Quá trình đốt cháy ethanol, đốt cháy nhiên liệu là quá trình tỏa nhiệt.
4
B. Toàn bộ các phản ứng hóa học đều là phản ứng tỏa nhiệt.
C. Trong phản ứng tỏa nhiệt, enthalpy tạo thành của sản phẩm có giá trị lớn hơn hơn enthalpy tạo thành
của các chất phản ứng.
D. Phản ứng tỏa nhiệt làm nhiệt độ của môi trường xung quanh tăng lên
Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng với phản ứng sau?
(2) đại diện cho tổng năng lượng trao đổi trong phản ứng nên giá trị này có thể dương hoặc âm.
6
C. +57,07 kJ. D. +114,14 kJ.
Câu 45: Nhiệt lượng tỏa ra từ quá trình đốt cháy 6,44 gam sulfur trong oxygen theo phương trình: 2S(s) +
Xét phản ứng sau: 2Mg(s) + O2(g) → 2MgO (s) có = -1204 kJ. Dựa trên thông tin thu được từ phản ứng
trả lời câu hỏi từ
Câu 47: Phản ứng trên thuộc loại phản ứng
A. thu nhiệt. B. trao đổi.
C. tỏa nhiệt. D. trung hòa.
Câu 48: Nhiệt phản ứng khi đốt cháy 2,4 gam Mg theo phản ứng trên là
A. -60,2 kJ. B. +60,2 kJ.
C. +120,4 kJ. D. -120,4 kJ.
Câu 49: Nếu biến thiên enthalpy của phản ứng là 90,3 kJ thì có bao nhiêu gam MgO được tạo ra?
A. 6 gam. B. 12 gam.
C. 4 gam. D. 16 gam.
Câu 50: Biến thiên enthalpy chuẩn của quá trình hóa hơi của hơi nước H 2O(l) → H2O(g) có giá trị =
+44 kJ/mol. Sử dụng dữ kiện trả lời các câu hỏi từ
Câu 51: Biến thiên enthalpy khi làm bay hơi 3 mol nước là
A. +132 kJ. B. +44 kJ.
C. -132 kJ. D. -44 kJ.
Câu 52: Biến thiên enthalpy khi làm bay hơi 27 gam nước là
A. +66 kJ. B. +1188 kJ.
C. -66 kJ. D. +132 kJ.
Câu 53: Khi đốt cháy glucose (C6H12O6) thấy giải phóng -2816 kJ/mol nhiệt lượng ở 25oC. Enthalpy tạo thành
chuẩn của C6H12O6 nhận giá trị là (biết enthalpy tạo thành chuẩn của CO2(g) và H2O(l) lần lượt là -393,5 kJ/mol
và - 285,9 kJ/mol).
A. +1260,4 kJ. B. -2136,6 kJ.
C. -1260,4 kJ. D. +2136,6 kJ.
Câu 54: Một số khu vực trên thế giới như miền nam California và Ả Rập Saudi đang rơi vào tình trạng thiếu
nước ngọt để uống. Một giải pháp khả thi cho vấn đề là đưa các tảng băng trôi khỏi Nam Cực và sau đó làm tan
chảy chúng khi cần thiết. Nếu biến thiên enthalpy chuẩn của chuyển hóa băng trôi thành nước là 6,01 kJ/mol
đối với phản ứng ở 0°C và áp suất không đổi: H2O(s) →H2O(l). Cần bao nhiêu năng lượng để làm tan chảy một
tảng băng lớn vừa phải có khối lượng 1,00 triệu tấn (1.106 tấn)?
A. +6,01.106 kJ. B. -3,34. 1011 kJ.
C. -6,01.106 kJ. D. +3,34. 1011 kJ.
Câu 55: Tiến hành đốt cháy 1 mol benzene ở điều kiện chuẩn, phản ứng sinh ra CO 2(g), H2O(l) đồng thời giải
phóng 3267 kJ nhiệt lượng. Enthalpy tạo thành chuẩn của benzene nhận giá trị là (biết enthalpy tạo thành
chuẩn của CO2(g) và H2O(l) lần lượt là -393,5 kJ/mol; -285,83 kJ/mol).
A. -48,51 kJ/mol. B. -24,5 kJ/mol.
C. +48,51 kJ/mol. D. +24,5 kJ/mol.
Dạng 3: Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng qua năng lượng liên kết.
Câu 56: Hydrogen phản ứng với chlorine để tạo thành hydrogen chloride theo phương trình
H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g). Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng có giá trị là
7
(Biết năng lượng liên kết E(H-H) = 436 kJ/mol, E(Cl-Cl) = 243 kJ/mol, E(H-Cl) = 432kJ/mol).
A. + 185kJ/mol. B. −185 kJ/mol.
C. + 92,5kJ/mol. D. −92,5 kJ/mol.
Câu 57: Giản đồ hình 5.23. thể hiện biến thiên enthalpy của quá trình đốt cháy methane trong không khí. Ý
nào thể hiện đúng thông tin về sơ đồ hình 5.23?
Hình 5.23. Sơ đồ biến thiên enthalpy của quá trình đốt cháy methane trong không khí
Biến thiên enthalpy
Phương trình
(kJ/mol)
A
CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(g) +891
.
B. CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(g) -891
C
CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l) +891
.
D
CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l) -891
.
Câu 58: Chlorine phản ứng với ethane để tạo ra chloroethane và hydrogen chloride theo phương trình
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng tính theo năng lượng liên kết nhận giá trị nào dưới đây? Biết năng
lượng liên kết của một số loại liên kết được cho trong bảng sau.
Liên kết Năng lượng liên kết
(kJ/mol)
C-Cl +340
C-C +350
C-H +410
Cl-Cl +240
H-Cl +430
8
Liên kết Năng lượng liên kết
(kJ/mol)
N≡N 945
N-H 390
H-H 436
N≡N +950
F-F +150
N-F +280
Br-Br +193
H-Br +366
H-H +436
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng được xác định là –99 kJ/mol.
Năng lượng liên kết của liên kết N – N là bao nhiêu? Biết năng lượng liên kết của một số loại liên kết được cho
trong bảng sau.
9
Liên kết Năng lượng liên kết
(kJ/mol)
N≡N 946
N-H 389
H-H 436
10