Professional Documents
Culture Documents
De-thi-giua-ky-II-khoi-12 DE ! PDF
De-thi-giua-ky-II-khoi-12 DE ! PDF
ĐỀ 1
Phần trắc nghiệm
Câu 1. [Mức độ 1] Tìm họ nguyên hàm F ( x ) = ∫ x3dx .
x4 x4
A. F ( x ) = . )
B. F ( x= +C . C. F ( x=
) x3 + C . D. 3x 2 + C .
4 4
Câu 2. [Mức độ 1] Khẳng định nào sau đây sai?
A. Cho hàm số f ( x ) xác định trên K và F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) trên K . Khi đó
F ′ ( x ) = f ( x ) , ∀x ∈ K .
B. ∫ f ' ( x=
) dx f ( x) + C .
8 −8
A. . B. . C. 2 . D. −5 .
3 3
Câu 5. [Mức độ 1] Cho hai hàm số f ( x ) và g ( x ) xác định và liên tục trên . Trong các khẳng định sau,
có bao nhiêu khẳng định sai?
(I) ∫ f ( x ) + g ( x )dx = ∫ f ( x ) dx + ∫ g ( x ) dx .
(II) ∫ f ( x ) .g ( x )dx = ∫ f ( x ) dx.∫ g ( x ) dx .
(III) ∫ k . f ( x ) dx = k ∫ f ( x ) dx với mọi số thực k .
(IV) ∫ f ′ ( x=
) dx f ( x) + C .
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 6. [Mức độ 1] Cho hàm số f ′ ( x ) = 1 − 2sin x và f ( 0 ) = 1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. f ( x ) =
x − 2 cos x + 2 . B. f ( x ) =
x − 2 cos x − 1 .
C. f ( x ) =
x + 2 cos x + 2 . D. f ( x ) =
x + 2 cos x − 1 .
( 2 x + 1) ( 2 x + 1)
9 11
A.
= F ( x) +C. B.
= F ( x) +C .
18 11
( 2 x + 1) ( 2 x + 1)
11 9
C.
= F ( x) +C . D.
= F ( x) +C.
22 9
2 2 2
Câu 8. [Mức độ 1] Cho ∫ f ( x ) dx = −3 ; ∫ g ( x )dx = 5 . Khi đó giá trị của biểu thức ∫ 3g ( x ) − 2 f ( x )dx là
1 1 1
A. 21 . B. −14 . C. 10 . D. −24 .
Câu 9. [Mức độ 1] Cho f ( x ) là hàm số liên tục trên [ a; b] và F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) . Khẳng
định nào sau đây là đúng?
b b
b
∫ f ( x=
) dx F (=
x ) a F ( a ) − F (b) .
b
A.
a
B. ∫ f ( x ) dx =
a
F ( x) a
−F (b) − F ( a ) .
=
b b
b b
C. ∫ f ( x=
a
) dx x ) a f (b) − f ( a ) .
f (= D. ∫ f ( x=
a
) dx F (=
x ) a F (b) − F ( a ) .
2
Câu 10. [Mức độ 1] Tích phân I = ∫ 2 xdx . Khẳng định nào sau đây đúng?
0
2
2 2
2 2
0 2
2
A. I
= ∫=
0
2 xdx 2
0
. B. I
= ∫=
0
2 xdx 4 x 2
0
C. I
.= ∫=
0
2 xdx x 2
2
D. I
. = ∫=
0
2 xdx x2
0
.
Câu 11. [Mức độ 1] Cho hai hàm số f ( x ) , g ( x ) liên tục trên đoạn [ a ; b ] và số thực k . Trong các khẳng
định sau, khẳng định nào sai ?
b b b b b b
A. ∫ f ( x ) + g ( x ) dx =
a
∫
a
f ( x ) dx + ∫ g ( x ) dx . B.
a
∫ f ( x ) − g ( x ) dx =
a
∫
a
f ( x ) dx − ∫ g ( x ) d x
a
b b b b b
C. ∫ f ( x ) .g ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx.∫ g ( x ) dx .
a a a
D. ∫ kf ( x ) dx = k ∫ f ( x ) dx .
a a
Câu 12. [Mức độ 1] Cho hàm số f liên tục trên đoạn [ 0; 2] . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng
?
2 1 2 2 1 2
f ( x ) dx
A. ∫= ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) d x . f ( x ) dx
B. ∫= ∫ f ( x ) dx − ∫ f ( x ) d x .
0 0 1 0 0 1
2 1 1 2 2 0
f ( x ) dx
C. ∫= ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) d x . f ( x ) dx
D. ∫= ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) d x .
0 0 2 0 1 1
Câu 13. [ Mức độ 1] Cho f ( x ) ; g ( x ) là hai hàm số liên tục trên và các số thực a , b , c . Mệnh đề nào sau
đây sai?
a
A. ∫ f ( x ) dx = 0 .
a
b b b
f x g x dx f x dx g x dx .
B.
a a a
b b
C. f x dx f t dt .
a a
b b b
f x . g x dx f x dx . g x dx .
D.
a a a
3 3 3
Câu 14. [ Mức độ 1] Cho f x dx 2 và g x dx 5. Khi đó tích phân 2 f x g x dx bằng.
0 0 0
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 15. [ Mức độ 1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M 1;1; 2 và N 2;2;1 . Tọa độ
vectơ MN là
Câu 17. [Mức độ 1] Trong không gian Oxyz cho mặt cầu ( S ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) =
2 2 2
25 .Tìm tọa độ
tâm và bán kính của mặt cầu.
A. I (1; 2;3) , R = 5 . B. I (1; −2;3) , R = 5 . C. I (1; 2; −3) , R = −5 . D. I (1; 2;3) , R = −5 .
Câu 18. [Mức độ 1] Cho mặt phẳng ( P ) : 3 x − 2 z + 2 =0 . Vectơ nào là một vectơ pháp tuyến của ( P ) ?
A. =
n ( 3; −2;0 ) . B. n = ( 3;0; 2 ) . C.
= n ( 3;0; −2 ) . D. n = ( 3; 2;0 ) .
Câu 19. [Mức độ 1] Trong không gian Oxyz , vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của ( P ) . Biết
, v ( 0; 2; −1) là cặp vectơ chỉ phương của ( P ) .
u= (1; −2;0 )=
A. =
n (1; −2;0 ) . B. n = ( 2;1; 2 ) . C. n = ( 0;1; 2 ) . D. =
n ( 2; −1; 2 ) .
Câu 20. [Mức độ 1] Tìm m để điểm M ( m;1;6 ) thuộc mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + z − 5 =0.
A. m = 1 . B. m = −1 . C. m = 3 . D. m = 2 .
1
(e − 1) thỏa mãn F ( 0 ) = −
3
Câu 21. [Mức độ 2] Nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( =
x) x
là
6
1 3x 3 2 x 1 3x 3 2 x
A. F ( x ) = e − e + 3e x − x . B. F ( x=
) e − e + 3e x − x − 2 .
3 2 3 2
C. F ( x ) = 3e3 x − 6e 2 x + 3e x . D. F ( x ) = 3e3 x − 6e 2 x + 3e x − 2 .
A. 2 x3 + 2 x 2 + x − 3 . B. 2 x 3 + 2 x 2 − 3 x − 3 . C. 2 x3 − 2 x 2 + x − 3 . D. 12 x + 4 .
1
Câu 24. [Mức độ 2] Họ nguyên hàm của hàm số f (=
x) x( x + ) là
x
x2 x2 x3 x 2 x3 + x
A. ( + ln x) + C . B. + x+C. C. ( )+C. D. x + C .
2 2 3 6 ln x
3ln 2 x
Câu 25. [Mức độ 2] Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = là
x
A. ln 3 x + ln x + C . B. ln 3 x + C . C. ln 3 x + x + C . D. ln ( ln x ) + C .
2
1
Câu 26. [Mức độ 2] Tích phân ∫x
1
2
+x
dx bằng
2 4
A. ln . B. ln 6 . C. ln . D. ln 3 .
3 3
3 5 5
Câu 27. [Mức độ 2] Cho ∫ f ( x ) dx = 2 , ∫ f ( t ) dt =
−1 −1
−4 . Tính ∫ f ( y ) dy .
3
A. I = −3 . B. I = −5 . C. I = −2 . D. I = −6 .
3 3
Câu 28. [Mức độ 2] Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và ∫ ( f ( x ) + 3 x ) dx =
17 . Tính ∫ f ( x ) dx .
2
0 0
A. −5 B. −7 . C. −9 . D. −10 .
3
x a
Câu 29. [Mức độ 2] Cho ∫ 4+2
0 x +1
dx =+ b ln 2 + c ln 3 với a, b, c là các số nguyên. Giá trị của a + b + c
3
bằng
A. 1 . B. 2 . C. 7 . D. 9 .
π
6
1
Câu 30. [Mức độ 2] Cho ∫ sin n x.cos x dx = (với n ∈ * ). Tìm n
0
160
A. 3 . B. 6 . C. 5 . D. 4.
1
Câu 31. [Mức độ 2] Cho ∫ ( x − 3) e dx = . Tính a − b
x
a + be
0
A. 1 . B. −7 . C. −1 . D. 7 .
Câu 32. [Mức độ 2] Cho A ( 0; 2; −2 ) , B ( −3;1; −1) , C ( 4;3;0 ) , D (1; 2; m ) . Tìm m để 4 điểm A, B, C , D đồng
phẳng.
A. m = −5 . B. m = 5 . C. m = −1 . D. m = 1 .
Câu 33. [Mức độ 2] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m
để phương trình x 2 + y 2 + z 2 − 2mx + 2 ( m − 3) y + 2 z + 3m 2 + 3 =0 là phương trình mặt cầu:
m < −1 m < −7
A. −1 < m < 7 . B. −7 < m < 1 C. . D. .
m > 7 m > 1
Câu 34. [Mức độ 2] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) :
2 x + y − 2 z + m − 1 =0 và mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 4 x + 2 y − 6 z + 5 =0 . Để mặt phẳng ( P ) tiếp
xúc với mặt cầu ( S ) thì tổng các giá trị của tham số m là:
A. −8 . B. 9 . C. 8 . D. 4 .
Câu 35. [Mức độ 2] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua điểm
a
A ( −1; 2;3) và chứa trục Oz là ax + by =
0 . Tính tỉ số T = .
b
1
A. 2 . B. . C. −2 . D. 3 .
2
Phần tự luận
1
2 x3 + x 2 .e x + 6 x + 3.e x + 3
Bài 1. [Mức độ 3] Tính S = ∫ dx .
0
x2 + 3
Bài 2 . [Mức độ 3] Cho tam giác ABC có 45° ;
ABC = 30° và AC = 2a . Tính thể tích khối tròn xoay
ACB =
nhận được khi quay đường gấp khúc BAC quanh trục BC ?
1
Bài 3. [Mức độ 4] Cho hàm số f ( x ) xác định trên \ {−1;1} và thỏa mãn: f ′ ( x ) = 2
. Biết rằng
x −1
1 1
0 và f − +
f ( −3) + f ( 3) = f =2 . Tính T = f ( −2 ) + f ( 0 ) + f ( 4 ) .
2 2
π
3
4sin 2 x + 1
Bài 4. [Mức độ 4] Tính tích phân sau I = ∫ dx .
π cos x + 3.sin x
6
HẾT
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM
Chọn B
x4
Ta có: ∫ x d=
x 3
+C .
4
Câu 2. [Mức độ 1] Khẳng định nào sau đây sai?
A. Cho hàm số f ( x ) xác định trên K và F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) trên K . Khi đó
F ′ ( x ) = f ( x ) , ∀x ∈ K .
B. ∫ f ' ( x=
) dx f ( x ) + C .
C. ∫ kf ( x ) dx = k ∫ f ( x ) dx với k là hằng số khác 0 .
D. Nếu F ( x ) và G ( x ) đều là nguyên hàm của hàm số f ( x ) thì F ( x ) = G ( x ) .
Lời giải
B. ∫ cos x=
dx sin x + C . D. ∫x
2
x 2x + C .
d=
Lời giải
Theo bảng nguyên hàm của một số hàm số thường gặp: ∫ cos x=
dx sin x + C .
x3 x 2
⇒ F ( x) = − +2.
3 2
23 2 2 8
⇒ F ( 2) = − +2= .
3 2 3
Câu 5. [Mức độ 1] Cho hai hàm số f ( x ) và g ( x ) xác định và liên tục trên . Trong các khẳng định sau,
có bao nhiêu khẳng định sai?
(I) ∫ f ( x ) + g ( x )dx = ∫ f ( x ) dx + ∫ g ( x ) dx .
(II) ∫ f ( x ) .g ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx.∫ g ( x ) dx .
(IV) ∫ f ′ ( x= ) dx f ( x ) + C .
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải
Khẳng định (II) và (III) là sai, vì k ≠ 0 .
Câu 6. [Mức độ 1] Cho hàm số f ′ ( x ) = 1 − 2sin x và f ( 0 ) = 1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. f ( x ) =
x − 2 cos x + 2 . B. f ( x ) =
x − 2 cos x − 1 .
C. f ( x ) =
x + 2 cos x + 2 . D. f ( x ) =
x + 2 cos x − 1 .
Lời giải
Ta có ∫ f ′ ( x=
) dx f ( x ) + C . Từ đó suy ra
f ( x) = ∫ (1 − 2sin x ) dx = ∫ dx − 2∫ sin xdx= x + 2 cos x + C .
f ( 0) = 1 C =−1 .
1 ⇔ 0 + 2.1 + C =⇒
Vậy hàm f ( x ) =
x + 2 cos x − 1 .
( 2 x + 1) ( 2 x + 1)
9 11
A.
= F ( x) +C. B.
= F ( x) +C .
18 11
( 2 x + 1) ( 2 x + 1)
11 9
C.
= F ( x) +C . D.
= F ( x) +C.
22 9
Lời giải
Ta có:
1 ( 2 x + 1) ( 2 x + 1)
11 11
1
∫ ( 2 x + 1) = ( 2 x + 1) d ( 2 x +=
1)
10 10
dx
2 ∫ 2
.
11
C
+=
22
+C.
( 2 x + 1)
11
Vậy
= F ( x) +C .
22
2 2 2
Câu 8. [Mức độ 1] Cho ∫ f ( x ) dx = −3 ; ∫ g ( x )dx = 5 . Khi đó giá trị của biểu thức ∫ 3g ( x ) − 2 f ( x )dx là
1 1 1
A. 21 . B. −14 . C. 10 . D. −24 .
Lời giải
2 2 2 2 2
Ta có: ∫ 3g ( x ) − 2 f ( x )dx = ∫ 3g ( x ) dx − ∫ 2 f ( x ) dx = 3∫ g ( x ) dx − 2∫ f ( x ) dx = 3.5 − 2. ( −3) = 21 .
1 1 1 1 1
Câu 9. [Mức độ 1] Cho f ( x ) là hàm số liên tục trên [ a; b] và F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) . Khẳng
định nào sau đây là đúng?
b b
b
f ( x=
) dx F (=
x ) a F ( a ) − F (b) .
b
A. ∫
a
B. ∫ f ( x ) dx =
a
F ( x) a
−F (b) − F ( a ) .
=
b b
b b
C. ∫ f ( x= x ) a f (b) − f ( a ) .
) dx f (= D. ∫ f ( x=
) dx F (=
x ) a F (b) − F ( a ) .
a a
Lời giải
Chọn D;
2
Câu 10. [Mức độ 1] Tích phân I = ∫ 2 xdx . Khẳng định nào sau đây đúng?
0
2 2 2
2
A. I ∫=
= 2 xdx 2 . B. I
= ∫=
2 xdx 4 x2 .
0
0 0
0
2
0 2
2
C. I
= ∫=
0
2 xdx x 2
2
. D. I
= ∫=
0
2 xdx x 2
0
.
Lời giải
b
b
Áp dụng định nghĩa tích phân: ∫ f ( x=
a
) dx F (=
x ) a F (b) − F ( a )
2
2
Ta =
có: I ∫=
0
2 xdx x2
0
.
Câu 11. [Mức độ 1] Cho hai hàm số f ( x ) , g ( x ) liên tục trên đoạn [ a ; b ] và số thực k . Trong các khẳng
định sau, khẳng định nào sai ?
b b b
A. ∫ f ( x ) + g ( x ) dx =
a
∫
a
f ( x ) dx + ∫ g ( x ) d x .
a
b b b
B. ∫ f ( x ) − g ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx − ∫ g ( x ) dx .
a a a
b b b
C. ∫ f ( x ) .g ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx.∫ g ( x ) dx .
a a a
b b
D. ∫ kf ( x ) dx = k ∫ f ( x ) dx .
a a
Lời giải
Chọn C;
Câu 12. [Mức độ 1] Cho hàm số f liên tục trên đoạn [ 0; 2] . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng
?
2 1 2 2 1 2
f ( x ) dx
A. ∫= ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) d x . f ( x ) dx
B. ∫= ∫ f ( x ) dx − ∫ f ( x ) d x .
0 0 1 0 0 1
2 1 1 2 2 0
f ( x ) dx
C. ∫= ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) d x . f ( x ) dx
D. ∫= ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) d x .
0 0 2 0 1 1
Lời giải
b c b
( x ) dx
Áp dụng tính chất ∫ f = ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx , ( a < c < b ) .
a a c
2 1 2
f ( x ) dx
Ta có: ∫= ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) d x .
0 0 1
Câu 13. [ Mức độ 1] Cho f ( x ) ; g ( x ) là hai hàm số liên tục trên và các số thực a , b , c . Mệnh đề nào sau
đây sai?
a
A. ∫ f ( x ) dx = 0 .
a
b b b
B. f x g x dx f x dx g x dx .
a a a
b b
C. f x dx f t dt .
a a
b b b
f x . g x dx f x dx . g x dx .
D.
a a a
Lời giải
Theo tính chất tích phân ta chọn D.
3 3 3
Câu 14. [ Mức độ 1] Cho f x dx 2 và g x dx 5. Khi đó tích phân 2 f x g x dx bằng.
0 0 0
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Lời giải
3 3 3
2 f x g x dx 2 f x dx g x dx 2.2 5 1 .
Ta có :
0 0 0
Câu 15. [ Mức độ 1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M 1;1; 2 và N 2;2;1 . Tọa độ
vectơ MN là
A. 3;3; 1 . B. 1; 1; 3 . C. 3;1;1 . D. 1;1;3 .
Lời giải
Ta có: MN 2 1;2 1;1 2 MN 1;1;3 .
Câu 16. [ Mức độ 1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho OM= 2i + 3k . Tọa độ điểm M là
A. 2;3;0 . B. 2;0;3 . C. 0;2;3 . D. 2;3 .
Lời giải
Ta có: OM = xi + y j + zk ⇒ M ( x ; y ; z ) .
Vậy OM =2i + 3k ⇒ M ( 2;0;3 ) .
Câu 17. [Mức độ 1] Trong không gian Oxyz cho mặt cầu ( S ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) =
2 2 2
25 .Tìm tọa độ
tâm và bán kính của mặt cầu.
A. I (1; 2;3) , R = 5 . B. I (1; −2;3) , R = 5 .
C. I (1; 2; −3) , R = −5 . D. I (1; 2;3) , R = −5 .
Lời giải
Mặt cầu ( S ) có tâm I (1; 2;3) , bán kính R = 5 .
Câu 18. [Mức độ 1] Cho mặt phẳng ( P ) : 3 x − 2 z + 2 =0 . Vectơ nào là một vectơ pháp tuyến của ( P ) ?
A. =
n ( 3; −2;0 ) . B. n = ( 3;0; 2 ) .
C.
= n ( 3;0; −2 ) . D. n = ( 3; 2;0 ) .
Lời giải
Vecto pháp tuyến
= n ( 3;0; −2 )
Câu 19. [Mức độ 1] Trong không gian Oxyz , vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của ( P ) . Biết
u= (1; −2;0 )= , v ( 0; 2; −1) là cặp vectơ chỉ phương của ( P ) .
n (1; −2;0 ) .
A. = B. n = ( 2;1; 2 ) .
C. n = ( 0;1; 2 ) . n ( 2; −1; 2 ) .
D. =
Lời giải
Ta có ( P ) có một vectơ pháp tuyến= u , v ( 2;1; 2 ) .
là n =
Câu 20. [Mức độ 1] Tìm m để điểm M ( m;1;6 ) thuộc mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + z − 5 =0.
A. m = 1 . B. m = −1 . C. m = 3 . D. m = 2 .
Lời giải
Điểm M ( m;1;5 ) ∈ ( P ) ⇔ m − 2.1 + 6 − 5 = 0 ⇔ m = 1 .
1
(e − 1) thỏa mãn F ( 0 ) = −
3
Câu 21. [Mức độ 2] Nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( =
x) x
là
6
1 3x 3 2 x 1 3x 3 2 x
A. F ( x ) = e − e + 3e x − x . B. F ( x=
) e − e + 3e x − x − 2 .
3 2 3 2
C. F ( x ) = 3e − 6e 2 x + 3e x .
3x
D. F ( x ) = 3e − 6e 2 x + 3e x − 2 .
3x
Lời giải
∫ (e − 1) d= ∫ ( e ) − 3 ( e x ) + 3e x − 1 dx = ∫ (e − 3e 2 x + 3e x − 1) dx
3 x 3 2
( x)
F= x
x
3x
1 3x 3 2 x
= e − e + 3e x − x + C
3 2
1 1 3 1 1 3 1
Mà F ( 0 ) = − ⇔ .e3.0 − .e 2.0 + 3.e1.0 − 0 + C =− ⇔ − + 3 + C =− ⇔C=−2 .
6 3 2 6 3 2 6
1 3x 3 2 x
Nên F ( x=
) e − e + 3e x − x − 2 .
3 2
Câu 22. [Mức độ 2] Cho ∫ 4 x. ( 5 x − 2 ) dx= A ( 5 x − 2 ) + B ( 5 x − 2 ) + C với A, B ∈ và C ∈ . Giá trị của
6 8 7
Đặt .
( ) ( ) ( )
8 7
F x = A 5 x − 2 + B 5 x − 2 + C
Theo đề bài ta có:
′
F ′ ( x )= f ( x ) ⇒ A ( 5 x − 2 ) + B ( 5 x − 2 ) + C = 4 x. ( 5 x − 2 )
8 7 6
⇔ 8.5. A. ( 5 x − 2 ) + 7.5.B. ( 5 x − 2 )= 4 x. ( 5 x − 2 )
7 6 6
) 4 x (5x − 2)
⇔ 40 A ( 5 x − 2 ) + 35 B . ( 5 x − 2=
6 6
⇔ ( 200 Ax − 80 A + 35 B ) . ( 5 x − 2 )= 4 x ( 5 x − 2 ) .
6 6
1
A=
200 A = 4 50
Đồng nhất hệ số ta được: ⇔ .
−80 A + 35 B 0
= B = 8
175
Vậy 50 A + 175 B = 9.
Câu 23. [Mức độ 2] Biết hàm số y = f ( x ) có f ′ ( x ) = 6 x 2 + 4 x − 2m − 1 , f (1) = 2 và đồ thị của hàm số
y = f ( x ) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng −3 . Hàm số f ( x ) là
A. 2 x3 + 2 x 2 + x − 3 . B. 2 x 3 + 2 x 2 − 3 x − 3 . C. 2 x3 − 2 x 2 + x − 3 . D. 12 x + 4 .
Lời giải
Ta có: f ( x ) = ∫ f ′ ( x ) dx = ∫ ( 6 x + 4 x − 2m − 1) dx = 2 x 3 + 2 x 2 − ( 2m + 1) x + C .
2
1
Câu 24. [Mức độ 2] Họ nguyên hàm của hàm số f (=
x) x( x + ) là
x
2 2 3
x x x x x3 + x
2
A. ( + ln x) + C . B. + x+C. C. ( )+C. D. x + C .
2 2 3 6 ln x
Lời giải
1 x3
∫ x( x + x )dx = ∫ ( x + 1)dx =
2
I= + x+C .
3
3ln 2 x
Câu 25. [Mức độ 2] Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = là
x
A. ln 3 x + ln x + C . B. ln 3 x + C . C. ln 3 x + x + C . D. ln ( ln x ) + C .
Lời giải
2
ln x
Xét I = ∫ f ( x ) dx = 3∫ dx .
x
1
Đặt t = ln x ⇒ dt = dx .
x
Khi đó I= ∫ 3t dt= C ln 3 x + C .
2
t 3 +=
2
1
Câu 26. [Mức độ 2] Tích phân ∫x
1
2
+x
dx bằng
2 4
A. ln . B. ln 6 . C. ln . D. ln 3 .
3 3
Lời giải
2 2 2
1 1 1 x 4
∫1 x 2 + xdx = ∫1 ( x − x + 1)dx = ( ln x − ln x + 1 ) 1 = ln x + 1 1 = ln 3 .
2
3 5 5
Câu 27. [Mức độ 2] Cho ∫ f ( x ) dx = 2 , ∫ f ( t ) dt = −4 . Tính ∫ f ( y ) dy .
−1 −1 3
A. I = −3 . B. I = −5 . C. I = −2 . D. I = −6
Lời giải
5 −1 5 3 5 3 5
Ta có ∫ f ( y ) dy =
3
∫ f ( y ) dy + ∫ f ( y ) dy =
3
− ∫ f ( y ) dy + ∫ f ( y ) dy =
−1 −1
− ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( t ) dt =
−1
−6 .
−1 −1
3 3
Câu 28. [Mức độ 2] Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và ∫ ( f ( x ) + 3 x ) dx =
17 . Tính ∫ f ( x ) dx .
2
0 0
A. −5 B. −7 . C. −9 . D. −10 .
Lời giải
3 3 3 3 3
Ta có ∫ ( f ( x ) + 3x ) dx =
17 ⇔ ∫ f ( x ) dx + ∫ 3 x dx =
17 ⇔ ∫ f ( x ) dx + 27 =
17 ⇔ ∫ f ( x ) dx =
−10 .
2 2
0 0 0 0 0
3
x a
Câu 29. [Mức độ 2] Cho ∫ 4+2
0 x +1
dx =+ b ln 2 + c ln 3 với a, b, c là các số nguyên. Giá trị của a + b + c
3
bằng
A. 1 . B. 2 . C. 7 . D. 9 .
Lời giải
Đặt=
t x + 1 ⇒ t 2 =x + 1 ⇒ x = t 2 − 1 ⇒ dx =
2tdt .
Đổi cận: x = 0 ⇒ t = 2 ; x = 3 ⇒ t = 4 .
Khi đó:
2 2 2 2
t 2 −1 t3 − t 2 6 t3 2 7
∫1 4 + 2t .2tdt = ∫1 t + 2 dt = ∫1
t − 2t + 3 −
t+2
dt =
3
− t + 3t − 6 ln t + 2 = − 12 ln 2 + 6 ln 3
1 3
a = 7
Suy ra b = −12 ⇒ a + b + c =
1.
c = 6
π
6
1
Câu 30. [Mức độ 2] Cho ∫ sin n x.cos x dx = (với n ∈ * ). Tìm n
0
160
A. 3 . B. 6 . C. 5 . D. 4.
Lời giải
π π π
n +1
1 6 6
sin n +1 x 6 1 1
Ta có:= ∫0 sin n
x.cos
= x dx ∫0 sin n
xd (=sin x ) = ⇒n 4
=
160 n +1 0 n +1 2
1
Câu 31. [Mức độ 2] Cho ∫ ( x − 3) e dx = . Tính a − b
x
a + be
0
A. 1 . B. −7 . C. −1 . D. 7 .
Lời giải
Đặt u = x − 3 ⇒ du = dx;dv = e x dx ⇒ v = e x
1 1
x 1 1
Ta có: ∫ ( x − 3) e dx =( x − 3) e − ∫ e x dx =−2e + 3 − e x =4 − 3e . ⇒ a =4; b =−3 ⇒ a − b =7
x
0 0
0 0
Câu 32. [Mức độ 2] Cho A ( 0; 2; −2 ) , B ( −3;1; −1) , C ( 4;3;0 ) , D (1; 2; m ) . Tìm m để 4 điểm A, B, C , D đồng
phẳng.
A. m = −5 . B. m = 5 . C. m = −1 . D. m = 1 .
Lời giải
Ta có: AB =( −3; −1;1) , AC =( 4;1; 2 ) , AD =(1;0; m + 2 ) .
−1 1 1 −3 −3 −1
AB, AC =
, , = ( −3;10;1)
1 2 2 4 4 1
AB, AC . AD= m − 1
A, B, C , D đồng phẳng ⇔ AB, AC . AD =0 ⇔ m =1
Câu 33. [Mức độ 2] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m
để phương trình x 2 + y 2 + z 2 − 2mx + 2 ( m − 3) y + 2 z + 3m 2 + 3 =0 là phương trình mặt cầu:
m < −1 m < −7
A. −1 < m < 7 . B. −7 < m < 1
C. . D. m > 1 .
m > 7
Lời giải
Phương trình x + y + z − 2mx + 2 ( m − 3) y + 2 z + 3m 2 + 3 =
2 2 2
0 có dạng
0 với a =
x 2 + y 2 + z 2 − 2ax − 2by − 2cz + d = − ( m − 3) , c =
m, b = 3m 2 + 3 .
−1, d =
Phương trình đã cho là phương trình mặt cầu khi và chỉ khi a 2 + b 2 + c 2 − d > 0
⇔ m 2 + ( m − 3) + 1 − 3m 2 − 3 > 0 ⇔ −m 2 − 6m + 7 > 0 ⇔ −7 < m < 1 .
2
Câu 34. [Mức độ 2] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) :
2 x + y − 2 z + m − 1 =0 và mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 4 x + 2 y − 6 z + 5 =0 . Để mặt phẳng ( P ) tiếp
xúc với mặt cầu ( S ) thì tổng các giá trị của tham số m là:
A. −8 . B. 9 . C. 8 . D. 4 .
Lời giải
Mặt cầu ( S ) có tâm I ( 2; −1;3) và bán kính = 22 + ( −1) + 32 − =
2
R 5 3.
2.2 + ( −1) − 2.3 + m − 1
Để mặt phẳng ( P ) tiếp xúc với mặt cầu ( S ) thì d ( I , ( P ) ) =
R⇔ 5
=
3
= m − 4 15 = m 19
⇔ m − 4 = 15 ⇔ ⇔ .
m − 4 =−15 m =−11
Vậy tổng các giá trị của m là: 19 + ( −11) =8 .
Câu 35. [Mức độ 2] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua điểm
a
A ( −1; 2;3) và chứa trục Oz là ax + by =
0 . Tính tỉ số T = .
b
1
A. 2 . B. . C. −2 . D. 3 .
2
Lời giải
Ta có OA = ( −1; 2;3) và k = ( 0;0;1) là hai vecto có giá song song hoặc nằm trên mặt phẳng ( P )
nên mặt phẳng ( P ) có một vecto pháp tuyến = là n =OA, k ( 2;1;0 ) .
Vậy mặt phẳng ( P ) đi qua điểm O ( 0;0;0 ) và có vecto pháp tuyến n = ( 2;1;0 ) nên có phương trình
là: 2 x + y =0 . Vậy T = 2 .
Phần tự luận
1
2 x3 + x 2 .e x + 6 x + 3.e x + 3
Bài 1. [Mức độ 3] Tính S = ∫ dx
0
x2 + 3
Lời giải
1
2 x 3 + x 2 .e x + 6 x + 3.e x + 3
1
2 x ( x 2 + 3) + e x ( x 2 + 3) + 3
Ta có S ∫0= x2 + 3
dx ∫
0 (x 2
+ 3)
dx
1 1 1 1
dx dx dx
=∫ ( e x + 2 x ) dx + 3 ∫ =( e x + x 2 ) + 3 ∫ 2
1
2
= e + 3∫ 2 .
0 0
x +3 0
0
x +3 0
x +3
1
dx
Xét I = 3 ∫ 2
.
0
x +3
dt
Đặt x = 3 tan t ⇒ dx =3 .
cos 2 t
π
Đổi cận ta có x = 0 ⇒ t = 0 ; x = 1 ⇒ t = .
6
π π
1
dx 3 6
dt 6 π
π
Vậy I
= 3∫ 2
= 3 ∫ = ∫ d=t t =
6 .
0
x +3 3 0 ( tan t + 1) cos 2 t
2
0
0
6
π
Vậy S = e + .
6
Bài 2 . [Mức độ 3] Cho tam giác ABC có 45° ;
ABC = 30° và AC = 2a . Tính thể tích khối tròn xoay
ACB =
nhận được khi quay đường gấp khúc BAC quanh trục BC ?
Lời giải
B C
H
1 1 3
Xét khối nón ( N1 ) có đỉnh là B , đáy là đường tròn ( H ;=
HA ) có VN1 =π .BH . AH 2 π a Xét
3 3
1 3 3
khối nón ( N 2 ) có đỉnh là C , đáy là đường tròn ( H ; =
HA ) có VN2 = π .CH . AH 2 π a Vậy thể
3 3
3 +1 3
tích khối tròn xoay nhận được bằng: V = VN1 + VN2 = πa .
3
1
Bài 3. [Mức độ 4] Cho hàm số f ( x ) xác định trên \ {−1;1} và thỏa mãn: f ′ ( x ) = 2 . Biết rằng
x −1
1 1
0 và f − + f =
f ( −3) + f ( 3) = 2 . Tính T = f ( −2 ) + f ( 0 ) + f ( 4 ) .
2 2
Lời giải
1 1 1 1 1 x −1
Ta có: f ( x ) = ∫x 2
dx = .∫ − dx = .ln +C
−1 2 x −1 x +1 2 x +1
1 x −1
Với x ∈ ( −∞; −1) ∪ (1; +∞=
) : f ( x) ln + C1 .
2 x +1
1 −3 − 1 1 3 −1
Mà f ( −3) + f ( 3) = 0 ⇔ .ln + C1 + ln + C1 = 0
2 −3 + 1 2 3 +1
1 1 1
⇔ ln 2 + C1 + ln + C1 =0 ⇔ C1 =0 .
2 2 2
1 x −1 1 1 3
Do đó với x ∈ ( −∞; −1) ∪ (1; +∞=
) : f ( x) ln ⇒
= f ( −2 ) 3; f ( 4 )
ln= ln .
2 x +1 2 2 5
1 x −1
Với x ∈ ( −1;1=
) : f ( x) ln + C2 .
2 x +1
1 1
− −1 −1
1 1 1 1
Mà f − + f =2 ⇔ .ln 2 + C2 + .ln 2 + C2 =2
2 2 2 1 2 1
− +1 +1
2 2
1 1
⇔ ln 3 + C2 + ln 3 + C2 =2 ⇔ C2 =1 .
2 2
1 x −1
Do đó với x ∈ ( −1;1=
) : f ( x) .ln +1 ⇒
= f ( 0 ) 1.
2 x +1
1 9
Vậy T = f ( −2 ) + f ( 0 ) + f ( 4 ) =1 + ln .
2 5
π
4sin 2 x + 1 3
Bài 4. [Mức độ 4] Tính tích phân sau I = ∫ dx
π cos x + 3.sin x
6
Lời giải
(
x + 1 ( A sin x + B cos x ) cos x + 3 sin x + C ( sin 2 x + cos 2 x )
Giả sử: 4sin = 2
)
⇔ 4sin 2 x =
+1 (A ) ( )
3 + C sin 2 x + A + B 3 sin x cos x + ( B + C ) cos 2 x
A 3 + C =
4 A = 3
Đồng nhất hai vế ta có: A + B 3 = −1 .
0 ⇒ B =
B+C 1 =
=
C 2
( )( )
π
3 3 sin x − cos x cos x + 3 sin x + 2
⇒I=∫ π cos x + 3 sin x
dx
6
π π
3 3 π
dx
=∫
π
( )
3 sin x − cos x dx + 2 ∫
π cos x + 3 sin x
= − 3 cos x − sin x ( ) 3
π
+ J =2 − 3 + J
6
6 6
π π π
3 3 3
dx dx dx
=J 2∫ = ∫π = ∫
cos x + 3 sin x π x π x π
π
sin x + π
2sin + cos +
6 6
6 6
2 12 2 12
π x π π
d tan + π
1 3
dx 2 12
3
x π 3 1
2 π∫ x π 2 x π π∫
= = = ln tan + = ln 3 .
x π 2 12 π 2
tan + cos + 6 tan + 6
6
2 12 2 12 2 12
1
⇒ I = 2 − 3 + ln 3.
2
HẾT