Professional Documents
Culture Documents
De Cuong On Thi
De Cuong On Thi
C. Ba
D. Bốn
Thông Hiểu
Câu 17: Đâu là loại vật liệu nhân tạo con
người tạo ra để xây dựng nhà ở ?
A.Gỗ, gạch B. Tre, thạch cao
A. Ăn đúng bữa
B. Uống đủ nước
C. Ăn đúng cách
D. Chỉ ăn những món mình thích
Câu 7: Điền từ còn thiếu vào chỗ “...”
“Mỗi chất dinh dưỡng đều có vai trò quan trọng đối với sức khỏe con
người, thừa hay thiếu ... đều gây ảnh hưởng không có lợi cho sức khỏe”.
A. Chất đạm
B. Chất tinh bột, chất đường
C. Bất cứ chất dinh dưỡng nào
D. Chất khoáng và vitamin
Câu 8: Cùng với một lượng như nhau thì đồ uống nào dưới đây sẽ cung
cấp nhiều năng lượng nhất?
A. Gà luộc
B. Gà kho
C. Gà nướng
D. Gà chiên
Câu 10: Làm chậm quá trình lão hóa, làm tăng sức bền của thành mạch
máu là vai trò của
A. Vitamin A
B. Vitamin B
C. Vitamin C
D. Vitamin D
Câu 11: Trong khẩu phần ăn hàng ngày, cần cung cấp đủ các nhóm thực
phẩm chính để
A. Giúp người ăn cảm thấy no
B. Giúp người ăn ngon miệng
C. Cung cấp năng lượng cho cơ thể
D. Cung cấp đủ chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể
Câu 12: Vai trò chủ yếu của vitamin A là gì?
A. 25 000 đồng
B. 45 000 đồng
C. 40 000 đồng
D. 35 000 đồng
Câu 18: Vì sao trong thời kì thuộc Pháp, đồng bào các dân tộc Việt Bắc và
Tây Nguyên phải đốt cỏ tranh lấy tro để ăn?
A. Nước là thành phần chủ yếu của cơ thể, giúp chuyển hóa và trao
đổi chất của cơ thể.
B. Nước là môi trường cho mọi chuyển hóa và trao đổi chất của cơ
thể, giúp cơ thể điều hòa thân nhiệt.
C. Nước là thành phần chủ yếu của cơ thể, giúp có thể điều hòa
thân nhiệt.
D. Nước là thành phần chủ yếu của cơ thể, là môi trường cho mọi
chuyển hóa và trao đổi chất bên trong cơ thể, giúp cơ thể điều hòa
thân nhiệt.
Câu 20: Trong các thực phẩm: thịt bò, thịt gà, thịt gà, thịt lợn, cá, cua,
những thực phẩm nào sẽ cung cấp calcium để xương phát triển chắc
khỏe?
A. Phải sử dụng tất cả các loại thực phẩm trên mới đủ calcium để
xương phát triển chắc khỏe.
B. Chỉ có cá và cua mới có thể cung cấp calcium để xương phát
triển chắc khỏe
C. Chỉ có thịt bò, thịt gà, thịt lợn mới cung cấp calcium để xương
phát triển chắc khỏe
D. Tất cả các thực phẩm đều cung cấp calcium nhưng cá và cua
giàu calcium hơn các loại thực phẩm khác còn lại.
Câu 1: Vai trò của nhà ở đối với con người là gì?
A. Là nơi trú ngụ, sinh hoạt, nghỉ ngơi của các thành viên trong gia
đình
B. Bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên
C. Nhà cũng có thể là nơi làm việc, học tập
D. Là nơi trú ngụ, sinh hoạt, nghỉ ngơi, gắn kết các thành viên trong
gia đình và cũng có thể là nơi là việc, học tập
Câu 2: Khu vực nào sau đây thuộc khu vực của nhà ở?
A. Khung nhà
B. Mái nhà
C. Sàn nhà
D. Móng nhà
Câu 4: Phần nào sau đây cả ngôi nhà có nhiệm vụ che chắn, bảo vệ các
bộ phận bên dưới?
A. Tường nhà
B. Mái nhà
C. Sàn nhà
D. Móng nhà
Câu 5: Kiểu nhà nào được thiết kế có hệ thống phao dưới sàn giúp nhà có
thể nổi trên mặt nước?
A. Nhà sàn
B. Nhà chung cư
C. Nhà nổi
D. Nhà bê tông
Câu 6: Nhà ở được phân chia thành các khu vực chính nào?
A. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu
vực vệ sinh
B. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu
vực vệ sinh
C. Khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ
sinh
D. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng,
khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh
Câu 7: Nhà ở có vai trò vật chất vì:
A. Nhà ở là nơi để con người nghỉ ngơi, giúp bảo vệ con người trước
tác động của thời tiết.
B. Nhà ở là nơi để mọi người cùng nhau tạo niềm vui, cảm xúc tích
cực.
C. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác thân thuộc.
D. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác riêng tư.
Câu 8: Nhà ở nông thôn không có đặc điểm nào?
A. Vì nhà nhiều tầng có giá trị thẩm mĩ, sang trọng hơn
B. Vì nhiều người thích ở trên cao
C. Mật độ dân cư cao nên chú trọng tiết kiệm đất, tận dụng không
gian theo chiều cao
D. Tất cả đáp án trên
Câu 11: Kiểu nhà ở nông thôn có đặc điểm?
A. Ngôi nhà thường có nhiều tầng và được trang trí nội thất hiện
đại, đẹp và tiện nghi
B. Thích ứng được với lũ lụt và hiện tượng nước biển dâng
C. Nhà mái ngói, nhà tranh được xây dựng chủ yếu bằng các
nguyên vật liệu tự nhiên có tại địa phương (các loại lá, gỗ, tre,
nứa...) và gạch ngói
D. Đáp án khác
Câu 12: Nhà ở có vai trò tinh thần vì
A. Nhà ở là nơi để con người nghỉ ngơi, giúp bảo vệ con người trước
tác động của thời tiết
B. Nhà ở là nơi chứa đồ, bảo vệ tài sản của con người
C. Nhà ở là nơi gắn kết các thành viên trong gia đình
D. Nhà ở cũng có thể là nơi làm việc, học tập của con người
Câu 13: Ưu điểm nổi bật của nhà nổi là
A. Thích ứng được với lụt lội và hiện tượng nước biển dâng
B. Chống lại thú dữ
C. Là nơi chứa đồ, bảo vệ tài sản
D. Đáp án khác
Câu 14: Em đang học bài trong phòng ngủ của mình thể hiện vai trò nào
của nhà ở?
A. Tây Bắc.
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Trung du Bắc Bộ.
Câu 16: Kiến trúc nào sau đây không phải là kiến trúc nhà ở đặc trưng
của Việt Nam?
A. Biệt thự
B. Nhà mái ngói
C. Nhà trên xe
D. Nhà sàn
Câu 17: Nhà của người miền Bắc nông thôn thời xưa có đặc điểm gì?
A. Nhà làm bằng lá, chia thành các vách, sân vườn rộng rãi, có thể
xây dựng gần bờ sông, kênh rạch.
B. Kiến trúc đơn giản, khuôn viên nhà thường được bố trí liên hoàn
gồm nhà, sân, vườn, ao.
C. Thường có ít nhất ba gian, mái nhà có độ dốc lớn một phần để
thoát nước mưa, một phần dành không gian phía trên đó để cất giữ
lương thực.
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 18: Nhà làm bằng lá, chia thành các vách, sân vườn rộng rãi, có thể
xây dựng gần bờ sông, kênh rạch... là đặc điểm kiến trúc nhà ở của vùng
miền nào sau đây?
A. Miền Bắc
B. Miền Nam
C. Miền Trung
D. Tất cả các miền
Câu 19: Câu ca dao tục ngữ nào dưới đây có hình tượng mái nhà?
A. Chỉ cảnh ngộ của những người không có màn và chiếu để đi ngủ
B. Chỉ cảnh ngộ của những người phải sống ở ngoài trời
C. Chỉ cảnh ngộ của nhưng người nghèo không nhà cửa hoặc người
có nhà nhưng bị hủy hoại bởi hỏa hoạn hoặc thiên tai.
D. Chỉ cảnh ngộ của những người không nơi nương tựa
Câu 1: Vật liệu nào sau đây không dùng để làm tường nhà?
A. Ngói
B. Tre
C. Gạch ống
D. Gỗ
Câu 2: Quy trình xây dựng nhà gồm bao nhiêu bước?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 3: Vật liệu nào sau đây dùng để lợp mái nhà?
A. Ngói
B. Đất sét
C. Gạch ống
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 4: Công việc nào dưới đây nằm trong bước chuẩn bị?
A. Xây tường
B. Thiết kế bản vẽ
C. Cán nền
D. Lắp đặt các thiết bị điện, nước, nội thất
Câu 5: Nhóm vật liệu xây dựng tự nhiên là
A. Máy khoan
B. Giày bảo hộ
C. Máy cẩu
D. Máy trộn bê tông
Câu 8: Vật liệu nào sau đây không dùng để xây dựng những ngôi nhà kiên
cố hoặc các chung cư?
A. Thép
B. Xi măng, cát
C. Lá (tre, tranh, dừa...)
D. Gạch, đá
Câu 9: Để liên kết các viên gạch với nhau thành một khối tường, người ta
dùng
A. Xi măng
B. Cát, xi măng
C. Thép, cát, xi măng
D. Gạch, cát, xi măng
Câu 11: Để tạo thành hỗn hợp trát tường cần
A. Kết dính các viên gạch với nhau tạo thành khối chắc chắn
B. Tạo ra kết cấu bê tông cốt thép rất chắc chắn
C. Dùng để trát làm láng tường hoặc nền nhà
D. Đáp án A và C
Câu 14: Để đảm bảo an toàn cho người và môi trường xung quanh cần
A. Đá vôi
B. Đất sét
C. Thạch cao
D. Than đá
Câu 17: Nguyên liệu tạo ra gạch nung là
A. Đá vôi
B. Than đá
C. Đất cát
D. Đất sét
Câu 18: Vì sao không nên xây nhà trên loại đất sét?
A. Đất sét có khả năng chịu lực kém nhất trong các loại đất.
B. Xây nhà trên đất sét hay xảy ra các tình trạng như nhà bị lún hay
nghiêng đổ.
C. Đất sét có khả năng hút nước kém, nếu xây nhà hay bị ẩm thấp,
sàn nhà bị đọng nước, nhiều ruồi muỗi.
D. Đất sét có kết cấu đất không chặt
Câu 19: Bê tông cốt thép thường được sử dụng để xây dựng bộ phận nào
của ngôi nhà?
A. Móng nhà
B. Cột trụ ngôi nhà
C. Nền, móng và cột trụ của ngôi nhà
D. Đáp án A và B
Câu 20: Trong thực tế, vật liệu nào sau đây được coi như toàn bộ xương
sống của công trình?
A. Bê tông
B. Bê tông cốt thép
C. Sắt thép
D. Cốt thép
Câu 1: Đâu không phải hệ thống trong ngôi nhà thông minh?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3: Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động tự động?
A. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet
B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối internet
C. Điều khiển, máy tính không có kết nối internet
D. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet
Câu 6: Mô tả sau đây ứng với hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh: Ở
một vài nơi trong nhà, đèn tự động bật lên khi trời tối, tắt đi khi trời sáng.
A. Các thiết bị lắp đặt, sử dụng trong ngôi nhà có công suất tiêu thụ
điện năng thấp nhất
B. Có hệ thống điều khiển cho phép truy cập từ xa
C. Sử dụng cảm biến để giám sát các trạng thái của ngôi nhà như
kiểm soát nhiệt độ, ánh sáng.
D. Các thiết bị trong ngôi nhà có thể ghi nhớ thói quen của người sử
dụng, tự thay đổi và cập nhật cài đặt sẵn cho phù hợp.
Câu 13: Ví dụ nào sau đây thể hiện tính tiện nghi của ngôi nhà thông
minh?
A. Sử dụng các nguồn nhiên liệu hóa thạch như than đá, dầu mỏ
B. Lựa chọn những thiết bị, đồ dùng điện cao cấp, đắt tiền nhất
C. Sử dụng các thiết bị, đồ dùng điện đúng cách theo hướng dẫn
của nhà sản xuất
D. Đáp án B và C
Câu 20: Cảm biến nào được lắp đặt cho hệ thống chiếu sáng thông minh?
A. Hạt tiêu
B. Muối
C. Nước mắm
D. Ngũ vị hương
Câu 8: Thực phẩm nào dưới đây sử dụng phương pháp bảo quản thoáng?
A. Khoai tây
B. Thóc
C. Cá khô
D. Gạo
Câu 9: Bảo quản đông lạnh là bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ
A. 0⁰C
B. 15⁰C
C. 0 - 15⁰C
D. ≤-18⁰C
Câu 10: Thực phẩm nào dưới đây không bảo quản đông lạnh?
A. Tôm, mực
B. Cá biển
C. Rau xà lách
D. Thịt bò
Câu 11: Vật dụng nào dưới đây được sử dụng để bảo quản kín?
A. 1 - 2 tuần
B. 2 - 4 tuần
C. 24 giờ
D. 3 - 5 ngày
Câu 13: Thời gian bảo quản trứng tươi trong tủ lạnh có thời gian bao lâu?
A. 1 - 2 tuần
B. 2 - 4 tuần
C. 24 giờ
D. 3 - 5 ngày
Câu 14: Ý nào dưới đây không phải là vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực
phẩm?
A. Nhiệt độ thấp
B. Nhiều muối đường
C. Độ ẩm cao
D. Đáp án A và B
Câu 20: Biện pháp bảo quản thực phẩm nào sau đây là không đúng?
A. Vi khuẩn từ thực phẩm sống sẽ lây nhiễm sang thực phẩm chín
B. Để dễ phân biệt các loại thực phẩm
C. Mỗi loại thực phẩm cần được bảo quản ở một nhiệt độ khác
nhau
D. Đáp án khác
D. Đáp án B và C
Câu 22: Không nên ngâm, rửa thịt cá sau khi cắt vì
A. Tự động hóa
B. Công nghiệp
C. Thủ công
D. Đáp án B và C
Câu 2: Nướng là phương pháp làm chín thực phẩm
A. Muối chua
B. Trộn dầu giấm
C. Ngâm đường
D. Hấp (đồ)
Câu 5: Chế biến thực phẩm là quá trình xử lí thực phẩm
A. Tươi sống
B. Đã qua sơ chế
C. Đã được làm chín
D. Đáp án A và B
Câu 6: Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp chế biến
thực phẩm?
A. Ướp muối
B. Lên men
C. Luộc, hấp
D. Phơi, sấy
Câu 7: Nêu quy trình chế biến món rau trộn?
A. Phân loại, lựa chọn → Sơ chế nguyên liệu → Trình bày món ăn
B. Sơ chế nguyên liệu → Chuẩn bị nước sốt
C. Phân loại, lựa chọn → Sơ chế nguyên liệu và tạo hình → Chuẩn
bị nước xốt → Phối trộn
D. Sơ chế nguyên liệu → Phân loại, lựa chọn → Chuẩn bị nước xốt
→ Phối trộn
Câu 8: Chất dinh dưỡng nào trong thực phẩm dễ bị hao tổn nhiều trong
quá trình chế biến?
A. Chất béo
B. Tinh bột
C. Vitamin
D. Chất đạm
Câu 9: Loại vitamin nào dưới đây dễ bị hòa tan vào nước nhất?
A. Vitamin A
B. Vitamin C
C. Vitamin K
D. Vitamin E
Câu 10: Phương pháp nào chế biến thực phẩm trong đó đường trong
nguyên liệu chuyển thành acid hoặc cồn nhờ vi sinh vật?
A. Lên men
B. Đóng hộp
C. Nướng
D. Phơi, sấy
Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về món rau trộn?
A. Sử dụng nhiệt
B. Có nguồn gốc từ châu Âu
C. Giữ nguyên vẹn thành phần dinh dưỡng có lợi cho sức khỏe
D. Chế biến chủ yếu từ rau, củ
Câu 12: Ý nào dưới đây không phải là vai trò, ý nghĩa của chế biến thực
phẩm?
A. Dễ gây biến đối các chất dinh dưỡng có trong thực phẩm.
B. Làm chín thực phẩm bằng nhiệt độ cao, trong thời gian thích
hợp.
C. Gần như giữ nguyên được màu sắc, mùi vị, chất dinh dưỡng của
thực phẩm.
D. Làm chín thực phẩm trong môi trường nhiều chất béo
Câu 16: Đặc điểm của phương pháp chiên (rán) là
A. Nước được đun sôi với lửa to để hơi nước bốc lên nhiều, làm
chín thực phẩm
B. Thực phẩm được làm chín dưới ánh nắng mặt trời
C. Thực phẩm được làm chín từ năng lượng điện, xăng hoặc than
củi...
D. Đáp án khác
Câu 18: Vì sao khi chế biến thực phẩm phải đảm bảo an toàn vệ sinh?
A. Đảm bảo thực phẩm không gây hại cho sức khỏe, tính mạng
người tiêu dùng
B. Giúp người ăn cảm thấy ngon miệng
C. Giúp cung cấp đủ chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể
D. Giúp người ăn cảm thấy no
Câu 19: Cần sử dụng nhiệt hợp lí trong chế biến món ăn để
Câu 1.Nêu ý tưởng thiết kế một ngôi nhà có các phòng chức năng phù hợp
với gia đình
gồm có 4 người: bố, mẹ và hai người con.
Câu 2.Tưởng tượng và cho biết về ngôi nhà thông minh trong tương lai của
em.
Câu 3.Đề xuất một số biện phá để đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong
quá trình bảo vệ và chế biến thực phẩm ở gia đình em.
Câu 4.Xây dựng thực đơn cho 1 bữa ăn cho gia đình của em đảm bảo đủ chấ
dinh dưỡng, đa dạng và thực phẩm và phù hợp với các thành viên trong gia
đình.
Câu 5. (2,00 điểm): Hôm nay mẹ cùng em đi chợ mua một số thực phẩm để
chế biến bữa ăn trưa đảm bảo cung cấp đầy đủ 4 nhóm thực phẩm chính. Em
hãy đề xuất cho mẹ ít nhất mỗi nhóm hai nguyên liệu cần mua bằng cách điền
vào bảng sau:
Nhóm thực phẩm
Nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm
giàu chất đường
giàu chất đạm giàu chất béo giàu chất khoáng
bột
Câu 6. (1,00 điểm): Nếu ở địa phương em không có sẵn các nguyên liệu như
trong bảng dưới đây hoặc chi phí của bữa ăn không phủ hợp với khả năng tài
chính của gia đình, em sẽ làm như thể nào để vẫn đàm bảo đủ năng lượng, đủ
và cân đối các chất dinh dưỡng?