Professional Documents
Culture Documents
Dap An Hoa 10
Dap An Hoa 10
Dap An Hoa 10
ĐÁP ÁN
(Đáp án gồm 11 trang)
Bài 1:
1.1. Chuyên Tuyên Quang
Ý ĐÁP ÁN ĐIỂM
1.1
- Bước sóng dài nhất ứng với sự chuyển từ mức n=2 về mức n=1:
0,5đ
- Bước sóng ngắn nhất ứng với sự chuyển từ mức n= về mức n=1 0,5đ
Ý ĐÁP ÁN ĐIỂM
1.2
a Đối với nguyên tố R:
0,5đ
So sánh các tỉ số ta thấy lớn hơn các tỉ số khác nên
+ SF6 có cấu tạo kiểu bát diện đều; S lai hóa sp3d2
0,25đ
Bài 2:
2.1. Chuyên Hoàng Văn Thụ- Hòa Bình
Ý ĐÁP ÁN ĐIỂM
2.1.
a
0,25đ
0,25đ
Ý ĐÁP ÁN ĐIỂM
2.2.
a
Bài 3:
3.1. Chuyên Lào Cai
Ý ĐÁP ÁN ĐIỂM
3.1.
a Ta có phương trình phóng xạ của Ra:
0,25đ
Do số hạt thoát ra trong hai trường hợp là như nhau nên số phân rã
của X và Rađi giống nhau
0,25
Vậy MX=
X là
3.2. Chuyên Bắc Ninh
Ý ĐÁP ÁN ĐIỂM
3.2.
a (1);
(2);
(3)
(4); 0,5đ
(5);
(6)
Bài 4:
4.1. Chuyên Hạ Long
Ý ĐÁP ÁN ĐIỂM
4.1.
0,5đ
Ý ĐÁP ÁN ĐIỂM
4.2.
* Xét các quá trình:
0,2 5đ
H2Ol (-10 C)
o (4) H2Ođ (-10 C)
o
H2Ol(1)
(0oC) H2Or (0oC)
(3)
(2)
Bài 5:
5.1. Chuyên Thái Bình
Ý ĐÁP ÁN ĐIỂM
5.1.
0,25
Hay : (6)
Ý ĐÁP ÁN ĐIỂM
5.2.
Xét phản ứng: V2O5(r) + SO2 V2O4(r) + SO3.
0,5đ
Hằng số cân bằng của phản ứng là: Kp = .
Ta tính được:
.
Từ đó ta có hệ:
0,5đ
;
Bài 6:
6.1. Chuyên Thái Nguyên
Ý Nội dung Điểm
a Mg(OH)2⇌Mg2+ + 2OH-
pH = 10,5 ⇒[OH-] = 10-3,5 = 3,2.10-4M 0,5
⇒ Độ tan của Mg(OH)2 =[Mg2+] = [OH-] /2 = 1,6.10-4M
Ý ĐÁP ÁN ĐIỂM
6.2.
Trong dung dịch A có các cân bằng sau:
KOH K+ + OH 0,25
CN + HOH HCN + OH = 10 -4,65
Bài 7:
7.1. Chuyên Vĩnh Phúc
Ý ĐÁP ÁN ĐIỂM
7.1.
a Từ giản đồ ta có:
3.(-0,744) = -0,408 + 2 = -0,912 (V) 0, 25
0, 25
0,55 + 1,34 + – 3.0,744 = 6.0,293 = +2,1 (V)
b Cr(IV) có thể dị phân thành Cr3+ và Cr(VI) khi ΔG0 của quá trình < 0. 0,5
2Cr(IV) + 2 e 2Cr3+ (1) = = 2,1 V
= -n F = - 2.2,1.F
Ý ĐÁP ÁN ĐIỂM
7.2.
Do Eo(MnO4-/Mn2+)= 1,51V>>Eo(I2/2I-) = 0,53V;
nên đầu tiên sẽ xảy ra phản ứng:
2 MnO4 + 10 I+16 H+⇌ 2 Mn2+ + 5 I2(r)+ 8 H2O ; K =10 165,54 0,25
n0 0,24 0,4
pư 0,08 0,4
n 0,16 0 0,08 0,2
Trong hỗn hợp có cặp IO3/ I2 (r) nên thế của dung dịch tính theo cặp này:
2IO3- + 12H+ + 10e ⇌ I2 + 6H2O
E = Eo (IO3-/I2(r)) + (0,0592/10)lg [IO3]2 [H+]12
= 1,19 + (0,0592/10)lg (0,16)2 = 1,18(V) > E của điện cực calomen
bão hòa nên điện cực platin đóng vai trò là cực dương, điện cực calomen bão 0,25
hòa đóng vai trò là cực âm.
NaClO2.3H2O
3NaClO2.3H2O NaCl + 2NaClO3 + 9H2O
= 28,36%
Bài 9:
9.1. Chuyên Lê Khiết- Quảng Ngãi
Ý ĐÁP ÁN ĐIỂM
9.1. Mỗi pt đúng được 0,1 điểm
X: Na2SO3; Y: NaI; Z: I2; T:I2O5; U: H2S 0,1x10
(1) : Na2SO3 + S Na2S2O3
(2) : 2Na2S2O3 + I2 Na2S4O6 + 2NaI
(3) : 2NaI + Cl2 2NaCl + I2
(4) : I2 + 5Cl2 + 6H2O 2HIO3 + 10HCl
(5) : 2HIO3 I2O5 + H2O
(6) : I2O5 + 5CO I2 + 5CO2
(7) : 8NaI + 5H2SO4 đặc 4Na2SO4 + 4I2 + H2S + 4H2O
(8) : H2S + 4Cl2 + 4H2O H2SO4 + 8HCl
(9) : 4H2SO4 đặc + 2Fe Fe2(SO4)3 + S + 4H2O
(10) : 3S + 6NaOH đặc 2Na2S + Na2SO3 + 3H2O
Ý ĐÁP ÁN ĐIỂM
9.2.
Phương trình hóa học:
H2S + Cd2+ CdS + 2H+ (1) 0,5đ
CdS + 2H+ Cd2+ + H2S (2)
H2S + I2 S + 2I- + 2 H+ (3)
I2 + 2S2O32- 2I- + 2S4O62- (4)
Ý ĐÁP ÁN ĐIỂM
10.1.
Vì nồ ng độ C0B >> C0A
do đó , có thể coi nồ ng độ củ a B là hằ ng số . 0,5đ
Biểu thứ c tố c độ có thể đượ c viết dướ i dạ ng:
v = 6,00k[A] = k’.[A] vớ i k’= 6,00.k = 0,03
Ý ĐÁP ÁN ĐIỂM
10.2.
a Bậc riêng phần là 1 đối với mỗi chất phản ứng
v = k[I-][S2O82-] 0,5đ
k = 0,011 L.mol-1.s-1
b Do phản ứng bậc hai với các chất có nồng độ bằng nhau nên:
1 1 0,5đ
k t
C C0
1 1
3
0.011 t
0.1 10 1 10 3
t 818181 s 227 h 230 h