Professional Documents
Culture Documents
T4 PDF
T4 PDF
T4 PDF
CHƯƠNG 3
TRỌNG YẾU,
ĐÁNH GIÁ VÀ ĐỐI PHÓ RỦI RO
NỘI DUNG
- TRỌNG YẾU
- ĐÁNH GIÁ VÀ ĐỐI PHÓ
RỦI RO
Mục tiêu
• Hiểu được các yêu cầu cơ bản của
chuẩn mực trọng yếu trong kiểm toán
• Hiểu được yêu cầu cơ bản của chuẩn
mực đánh giá và đối phó rủi ro
Giới thiệu
• VSA 320 quy định và hướng dẫn trách nhiệm của
kiểm toán viên trong việc áp dụng khái niệm mức
trọng yếu trong lập kế hoạch và thực hiện cuộc
kiểm toán BCTC.
VSA 450 hướng dẫn cách áp dụng mức trọng yếu
trong việc đánh giá ảnh hưởng của các sai sót
được phát hiện đối với cuộc kiểm toán và đánh giá
ảnh hưởng của những sai sót chưa được điều
chỉnh, nếu có, đối với BCTC.
TRỌNG YẾU
➢Giả định
VSA
➢ Thiết lập Mức trọng yếu
320 ➢ Thay đổi Mức trọng yếu
.
➢Đánh giá ảnh hưởng của sai sót đã được
VSA phát hiện đối với cuộc kiểm toán
450 ➢ Đánh giá ảnh hưởng của sai sót chưa
được điều chỉnh đối với BCTC
➢ Thông báo
➢Lưu hổ sơ
• Hiểu rằng BCTC được lập, trình bày và được kiểm toán
trên cơ sở mức trọng yếu
• Nhận thức được tính không chắc chắn tiềm tàng trong
việc xác định giá trị do việc sử dụng các ước tính kế
toán, các xét đoán và yếu tố của các sự kiện xảy ra
trong tương lai
- Những xét đoán về mức trọng yếu được thực hiện trong từng
trường hợp cụ thể và bị ảnh hưởng bởi quy mô hay bản chất của sai
sót, hoặc tổng hợp của cả hai yếu tố trên; và
- Những xét đoán về các vấn đề trọng yếu đối với người sử dụng
BCTC cần phải tính đến đa số những người có nhu cầu sử dụng
thông tin trên BCTC, như các nhà đầu tư, ngân hàng, chủ nợ,...
Những ảnh hưởng có thể có của các sai sót đến một số ít người sử
dụng thông tin trên BCTC mà nhu cầu của họ có nhiều khác biệt so
với phần lớn những người sử dụng BCTC sẽ không được xét đến.
(Đoạn 2 VSA 320)
10
Möù c troï ng yeá u thöï c hieä n Möù c troï ng yeá u thöï c hieä n duø ng cho
thieá t laä p cho giao dòch, soá dö vieä c ñaù nh giaù ruû i ro vaø thieá t keá
thuyeá t minh (neá u coù ) caù c thuû tuï c kieå m toaù n
Ngöôõ ng sai soù t khoâ ng ñaù ng Ngöôõ ng sai soù t khoâ ng ñaù ng keå
keå (neá u coù )
11
Mức trọng
yếu tổng
thể
Mức trọng
yếu thực hiện
Ngưỡng
sai sót
không
đáng kể
12
13
14
15
16
16
17
17
18
19
19
VSA 450
20
VSA 450
• Định nghĩa sai sót
• Sử dụng xét đoán nghề nghiệp
• Trao đổi và điều chỉnh sai sót
• Đánh giá sai sót chưa điều chỉnh
• Giải trình bằng văn bản
• Lưu hồ sơ kiểm toán
21
21
Phạm vi áp dụng:
VSA 450 quy định và hướng dẫn trách nhiệm của kiểm toán viên
trong việc đánh giá ảnh hưởng của các Sai sót đã được phát hiện
trong quá trình kiểm toán, bao gồm cả các Sai sót không được
điều chỉnh (nếu có) đối với báo cáo tài chính.
22
23
24
Cân nhắc Tổng hợp cá c Sai sót (không tính cá c Sai s ót không
việc sửa đá ng kể)
đổi lại
Nếu bả n chất của Sai sót cho thấy có thể còn những
Sa i sót khác hoặc tổng hợp của các Sai sót xấp xỉ
mức trọng yếu
25
25
26
27
VSA 450 - Đánh giá ảnh hưởng của sai sót không
được điều chỉnh
Khía cạnh định tính
29
30
30
• Mức giá trị cụ thể mà các Sai sót dưới mức này
được coi là Sai sót không đáng kể
• Tập hợp tất cả các sai sót phát hiện trong quá
trình kiểm toán và những sai sót đã được điều
chỉnh
• Kết luận của kiểm toán viên về việc các sai sót
không được điều chỉnh xét riêng lẻ và tổng hợp
lại có trọng yếu không và cơ sở cho các kết luận
của kiểm toán viên
31
31
Đánh giá
32
2
Thủ tục
đánh giá rủi ro Hiểu biết cần
1 có về đơn vị
Phạm vi áp dụng
3 được kiểm
toán và môi
trường của
Mục tiêu
đơn vị
33
3 thông tin đã có từ
cuộc kiểm toán trước
34
35
36
Ngành
nghề kinh
doanh
Đo Đặc
lường + điểm của
The Entity
Hiểu biết cần
đgiá kết có về đơn vị đơn vị
quả and Its
được kiểm toán và môi
Environment
trường của đơn vị
Mtiêu, Cs kế toán
clược, rro áp dụng
kdoanh
37
39
40
Chính sách kế
toán mà đơn vị
lựa chọn áp dụng
41
42
43
1 Rủi ro có SSTY
44
Rủi ro có SSTY
Rủi ro có SSTY ở cấp độ BCTC
- Rủi ro có ảnh hưởng lan tỏa đến nhiều khoản mục, ảnh
hưởng tiềm tàng đến nhiều cơ sở dẫn liệu.
- Liên quan đến việc xem xét của KTV đới với rủi ro có
SSTY
- Khiếm khuyết của môi trường kiểm soát
Phản ảnh khả năng xảy ra SSTY liên quan đến một
cơ sở dẫn liệu cụ thể của một khoản mục, các
nhóm giao dịch, số dư tài khoản, thông tin thuyết
minh trình bày trên BCTC.
45
Rủi ro có SSTY
Để xác định và đánh giá rủi ro có SSTY, KTV phải:
Cân nhắc khả năng xảy ra sai sót, liệu sai sót
tiềm tàng đó có dẫn đến sai sót trọng yếu hay
không
46
47
48
KTV phả i xem xét lại những đánh giá trước đó + s ửa đổi các
thủ tục ki ểm toán tiếp theo. (CM330 - Bi ện pháp xử l ý của
KTV đối với rủi ro đã đánh giá)
49
50
Mục tiêu
Mục tiêu của kiểm toán viên và doanh nghiệp kiểm
toán là thu thập đầy đủ bằng chứng kiểm toán thích hợp
liên quan đến các rủi ro có sai sót trọng yếu đã được
đánh giá, thông qua việc thiết kế và thực hiện các biện
pháp xử lý phù hợp đối với các rủi ro này.
51
52
53
• Tăng cường giám sát công việc của các thành viên.
• Thay đổi nội dung, lịch trình và phạm vi của các thủ tục
kiểm toán.
54
55
• Là thủ tục kiểm toán được thiết kế nhằm đánh giá tính
hữu hiệu của hoạt động kiểm soát trong việc ngăn
ngừa, hoặc phát hiện và sửa chữa các sai sót trọng yếu
ở cấp độ cơ sở dẫn liệu.
• KTV thiết kế và thực hiện các thử nghiệm kiểm soát
nếu:
• KTV có ý định dựa vào tính hữu hiệu của KSNB để xác định nội
dung, lịch trình và phạm vi của các thử nghiệm cơ bản; hoặc
• Nếu chỉ thực hiện các thử nghiệm cơ bản sẽ không cung cấp đầy
đủ bằng chứng thích hợp.
56
57
“Cho dù kết quả đánh giá rủi ro có sai sót trọng yếu như
thế nào, kiểm toán viên phải thiết kế và thực hiện các
thử nghiệm cơ bản đối với từng nhóm giao dịch, số dư
tài khoản và thông tin thuyết minh trọng yếu”
-trích VSA 330-
việc đánh giá rủi ro của KTV là mang tính xét đoán;
những hạn chế tiềm tàng của hệ thống KSNB.
58
• VD: KTV có thể chọn mẫu kiểm tra một hóa đơn nhằm
xác định xem hóa đơn đó đã được phê duyệt thanh
toán hay chưa, đồng thời kiểm tra chi tiết về tính chính
xác của số tiền ghi trên hóa đơn.
Thử nghiệm kép giúp KTV tăng cường tính hiệu quả
của cuộc kiểm toán.
59
Tìm hi ểu KSNB
Gian đoạn
lập kế Đá nh giá sơ bộ RRKS
hoạch kiểm
toán RRKS thấp
Lưu ý: Trường hợp KSNB trong môi trường tin học, KTV bắ t buộc phải tiến hành TNKS
VSA 330.a 24
60
THE END
61