lựa chọn xylanh thủy lực

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

3.1.

Tính toán xi lanh

3.1.1 Tính toán kích thước xi lanh thủy lực:

Thông số đầu vào:

- Lực ép tối đa: F=230 ×10 4 N

- Áp suất làm việc: p=3000 Psi=206 ¯¿ 206 00000 Pa

- Hành trình piston: stoke=350 mm

- Chọn sơ bộ chiều dài xy lanh khi ở vị trí ban đầu và duỗi thẳng ra là 650 mm và
1000 mm.

Mô hình piston:

Hình 3.1 Mô hình xy lanh

Gọi A1 , A 2 lần lượt là diện tích piston ở buồng trên và buồng dưới. Chọn hiệu
suất xi lanh là 0.9, khuôn ép nặng 1 tấn được chống rơi bởi một van cân bằng có giá trị
áp suất được cài đặt là pbv , áp suất pbv được cài đặt là với hệ số an toàn là 1,3:

10000
pbv =1.3 × ( Pa)
A2

Ta có:

( p . A 1− pbv . A2 ) ×0.9=230 ×10 4

230 ×10 4
⟺ p . A 1−1.3× 10000=
0.9

Với p=206× 105 Pa suy ra được A1=0.125(m2)

Đường kính piston:

D=
√ √
4 A1
π
=
4 ×0.111
π
=125(mm)

Đường kính cần xilanh: d= ( 0,5÷ 0,8 ) D= ( 62.5÷ 100 ) mm


Kiểm tra độ cong vênh của cần xy lanh:

Chọn hệ số an toàn s=2, theo lý thuyết Euler về kéo nén ta có:


2 3 4
π EJ π E d
K= 2
= 2
sL 64 s L

Trong đó:

K : tải tới hạn, K=230 tấn

E : module đàn hồi của vật liệu, chọn E=2,1× 106 kg /c m2

d : đường kính cần xilanh, chọn d=65 mm

L: Chiều dài tương đương, chọn L=l/ 2. Với l=350 mm

Do đó:
2 4 2
4 64 Ks L 64 × 230× 10 ×2 ×(35 / 4) 4
d = 3
= 3 6
=1384,7 (c m )
π E π × 2.1× 10

→ d=61(mm)

Vì thế đường kính ti xi lanh thỏa điều kiện ổn định.

3.1.2 Tính toán lưu lượng cung cấp cho xy lanh:

Chọn vận tốc hoạt động cho xy lanh:

– Tốc độ hiện hành trình tiến (tốc độ tiếp cận): v1 = 30 (mm/s).

– Tốc độ thực hiện quá trình ép (tốc độ ép): v2 = 6 (mm/s).

– Tốc độ thực hiện hành trình xilanh lùi về (tốc độ khôi phục): v3 = 40 (mm/s).

Ta có: Q= A . v

Trong đó:

- Q là lưu lượng cần cấp cho xy lanh;

- A là diện tích tác dụng của xy lanh (đối với hành trình tiến hay lùi);

- v là vận tốc cần piston.

Lưu lượng cần cấp cho xi lanh trong quá tình tiến (giả sử hành trình tiến là 320 mm):

π . D2 π . 1252
Q 1= A . v 1= . v 1= 4 .0,3 .60=22,01 ¿
4 10 .4
s1 320
t 1= = =10,67 (s )
v 1 30

Lưu lượng cần cấp cho xi lanh trong quá trình ép (giả sử hành trình làm việc là 50
mm):

π . D2 π . 1252
Q 2= A . v 2 = . v 2= 4 .0,06 .60=4,42¿
4 10 .4

s2 30
t 2= = =5(s )
v2 6

Lưu lượng cấp cho xi lanh trong quá trình lùi:

(D ¿ ¿ 2−d ) (125 ¿ ¿ 2−65 )


2 2
Q 3= A . v3 =π . . v 3 =π . .0,4 .60=21,49 ¿ ¿ ¿
4 10 .4
4

s3 350
t 3= = =8,75(s)
v 3 40

Q3lớn nhất nên lưu lượng của bơm phải chọn theo Q3 .

3.2 Lựa chọn seal

3.2.1 Piston seal:

Hình 3.2 Seal piston loại GH

Loại seal được chọn là loại GH (D 75 – 200mm).

Áp suất tối đa là 400 bar.

Tốc độ hoạt động tối đa là 1m/s.

Nhiệt độ cho phép -60oC đến 140oC.

Với đường kính D = 125 mm, ta chọn được seal có kích thước:

D (H9) d (h9) L+0.2 S Rmax Cmin Designation


125 104 8,1 10,5 0,9 12 GH-125x104x8.1-AD1

3.2.2 Rod seal:

Hình 3.3 Rod seal loại ZBR

Loại seal được chọn là loại ZBR (d 50 – 150mm).

Áp suất tối đa là 400 bar.

Tốc độ hoạt động tối đa là 1m/s.

Nhiệt độ cho phép -60oC đến 130oC.

Với đường kính d = 65 mm, ta chọn được seal có kích thước:

d (f8, h9) D (H10) L+0.2 S Rmax Cmin Designation

65 75 7 5 0,2 6 ZBR-65x75x7-E6W

3.2.3 Buffer rod seal:


Hình 3.4 Buffer rod sead loại RBB

Loại seal được chọn là loại RBB (d 25 – 110mm).

Áp suất tối đa là 690 bar.

Tốc độ hoạt động tối đa là 1m/s.

Nhiệt độ cho phép -60oC đến 130oC.

Với đường kính d = 65 mm, ta chọn được seal có kích thước:

d D (H9) L+0.2 S Rmax Cmin Designation

65 80,1 6,3 7,55 0,7 8 RBB-65x80.1x6.3-JOS

3.2.4 Wiper seal:

Hình 3.5 Wiper seal loại MCW

Loại seal được chọn là loại MCW (d 20 – 65mm).

Tốc độ hoạt động tối đa là 1,5m/s.

Nhiệt độ cho phép -40oC đến 120oC.

Với đường kính d = 65 mm, ta chọn được seal có kích thước:

d D (H8) L+0.5 S Rmax Cmin Designation

65 75 5 5 0,8 5 MCW-65x75x5-E6Q
3.2.5 Guide ring:

a. Rod guide ring:

Hình 3.6 Rod guide ring loại WAT

Với đường kính d = 65 mm, ta chọn được seal có kích thước:

d (f8) D (H9) L t Designation

65 70 9,7 2,5 WAT-65x70x9.7-E8D

a. Piston guide ring:

Hình 3.7 Piston guide ring loại WAT

Với đường kính D= 125 mm, ta chọn được seal có kích thước:

d (f8) D (H8) L t Designation

117 125 25 4 WAT-65x70x9.7-E8D


3.2.6 O - rings và back - up rings:

a. O-rings seal và back – up seal cho cần xy lanh:

Hình 3.8 O-rings seal cho cần xy lanh

Với đường kính d = 65 mm, ta chọn được seal có kích thước:

ID CS L+0,2 Rmax d (f8) D1 (H11) Designation

64,2 5,7 7,5 1 65 75 OR64.2x5.7-N70

Hình 3.9 Back-up rings seal cho cần xy lanh

Với đường kính d = 65 mm, ta chọn được seal có kích thước:

ID CS w L1+0,2 L2+0,2 Designation

64,2 5,7 1,7 9,3 11,1 STR65x75x1,7-Y95A

b. O-rings seal cho lòng xy lanh:


Hình 3.10 O-rings seal cho lòng xy lanh

Với đường kính D = 125 mm, ta chọn được seal có kích thước:

ID CS L+0,2 Rmax D (H9) d1 (h11) Designation

119,5 3 3,7 1 125 120,2 OR119.5x3.7-N70

Hình 3.11 Back-up rings seal cho lòng xy lanh

Với đường kính D = 125 mm, ta chọn được seal có kích thước:

ID CS w L1+0,2 L2+0,2 Designation

119,5 3 1,3 5,4 6,8 STR120x125x1,3-Y95A

You might also like