Professional Documents
Culture Documents
lựa chọn xylanh thủy lực
lựa chọn xylanh thủy lực
lựa chọn xylanh thủy lực
- Chọn sơ bộ chiều dài xy lanh khi ở vị trí ban đầu và duỗi thẳng ra là 650 mm và
1000 mm.
Mô hình piston:
Gọi A1 , A 2 lần lượt là diện tích piston ở buồng trên và buồng dưới. Chọn hiệu
suất xi lanh là 0.9, khuôn ép nặng 1 tấn được chống rơi bởi một van cân bằng có giá trị
áp suất được cài đặt là pbv , áp suất pbv được cài đặt là với hệ số an toàn là 1,3:
10000
pbv =1.3 × ( Pa)
A2
Ta có:
230 ×10 4
⟺ p . A 1−1.3× 10000=
0.9
D=
√ √
4 A1
π
=
4 ×0.111
π
=125(mm)
Trong đó:
Do đó:
2 4 2
4 64 Ks L 64 × 230× 10 ×2 ×(35 / 4) 4
d = 3
= 3 6
=1384,7 (c m )
π E π × 2.1× 10
→ d=61(mm)
– Tốc độ thực hiện hành trình xilanh lùi về (tốc độ khôi phục): v3 = 40 (mm/s).
Ta có: Q= A . v
Trong đó:
- A là diện tích tác dụng của xy lanh (đối với hành trình tiến hay lùi);
Lưu lượng cần cấp cho xi lanh trong quá tình tiến (giả sử hành trình tiến là 320 mm):
π . D2 π . 1252
Q 1= A . v 1= . v 1= 4 .0,3 .60=22,01 ¿
4 10 .4
s1 320
t 1= = =10,67 (s )
v 1 30
Lưu lượng cần cấp cho xi lanh trong quá trình ép (giả sử hành trình làm việc là 50
mm):
π . D2 π . 1252
Q 2= A . v 2 = . v 2= 4 .0,06 .60=4,42¿
4 10 .4
s2 30
t 2= = =5(s )
v2 6
s3 350
t 3= = =8,75(s)
v 3 40
Q3lớn nhất nên lưu lượng của bơm phải chọn theo Q3 .
Với đường kính D = 125 mm, ta chọn được seal có kích thước:
65 75 7 5 0,2 6 ZBR-65x75x7-E6W
65 75 5 5 0,8 5 MCW-65x75x5-E6Q
3.2.5 Guide ring:
Với đường kính D= 125 mm, ta chọn được seal có kích thước:
Với đường kính D = 125 mm, ta chọn được seal có kích thước:
Với đường kính D = 125 mm, ta chọn được seal có kích thước: