CÂU HỎI ÔN TẬP PHẦN THI LÝ THUYẾT - HỘI THI ĐIỀU DƯỠNG TRƯỞNG GIỎI THANH LỊCH

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 51

CÂU HỎI HỘI THI: ĐIỀU DƯỠNG TRƯỞNG GIỎI

* CÂU HỎI ĐÚNG NHẤT: 195 câu

PHẦN I. CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT


Luật khám chữa bệnh 40/2009/QH12
Câu 1: Luật khám chữa bệnh số 40/2009/QH12 có hiệu lực từ:
A. Ngày 01 tháng 01 năm 2009
B. Ngày 01 tháng 01 năm 2010
C. Ngày 01 tháng 01 năm 2011
D. Ngày 01 tháng 01 năm 2012
Câu 2. Luật khám chữa bệnh quy định “Người bệnh” là:
A. Người được thăm khám thực thể
B. Người sử dụng dịch vụ khám, chữa bệnh
C. Người được chỉ định các phương pháp điều trị phù hợp
D. Người thực hiện khám bệnh, chữa bệnh.
Câu 3. Các hành vi bị cấm quy định trong luật khám, chữa bệnh:
A. Từ chối hoặc cố ý chậm cấp cứu người bệnh
B. Cho mượn chứng chỉ hành nghề
C. Sử dụng thuốc chưa được phép lưu hành
D.Tất cả đều đúng
Câu 4. Khi cấp phát thuốc cho người bệnh, người được giao nhiệm vụ cấp phát thuốc có
trách nhiệm:
A. Thăm hỏi, động viên người bệnh
B. Kiểm tra đơn thuốc, hàm lượng, liều dùng, tên thuốc và chất lượng thuốc
C. Xử lý kịp thời các tai biến do dùng thuốc
D. Ghi đầy đủ vào đơn thuốc về hàm lượng, cách dùng và thời gian dùng thuốc.
Câu 5. Luật khám chữa bệnh quy định: Người không được xin cấp chứng chỉ hành nghề:
A. Y sỹ
B. Kỹ thuật viên
C. Dược sỹ
D. Lương y
Câu 6. Mẫu chứng chỉ hành nghề do ai ban hành?
A. Giám đốc cơ sở khám, chữa bệnh
B. Giám đốc Sở Y tế
C. Chủ tịch Ủy ban nhân dân Tỉnh
D. Bộ trưởng Bộ Y tế
Câu 7. Người hành nghề khám, chữa bệnh có quyền:
A. Được từ chối khám, chữa bệnh nếu việc khám, chữa bệnh đó trái với đạo đức nghề
nghiệp
B. Được tham gia bồi dưỡng, nâng cao năng lực chuyên môn
C. Không phải chịu trách nhiệm khi thực hiện đúng quy định về chuyên môn kỹ thuật mà
vẫn xảy ra tai biến.
D. Tất cả đều đúng
Câu 8. Theo luật khám chữa bệnh, việc hội chẩn được thực hiện khi:
A. Bệnh vượt quá khả năng chẩn đoán và điều trị của người hành nghề
B. Người bệnh được chẩn đoán mắc bệnh hiểm nghèo
C. Người bệnh điều trị và có tiến triển tốt
D. Muốn áp dụng phương pháp điều trị mới trên người bệnh.
Câu 9. Hồ sơ bệnh án đối với người bệnh tâm thần, người bệnh tử vong được lưu trữ:
A. Ít nhất 10 năm
B. Ít nhất 25 năm
C. Ít nhất 20 năm
D. Ít nhất 30 năm
Câu 10. Điều kiện để cấp chứng chỉ hành nghề đối với người Việt Nam:
A. Văn bằng chuyên môn liên quan đến y tế được công nhận tại Việt Nam
B. Giấy chứng nhận đủ sức khỏe để hành nghề khám, chữa bệnh
C. Có văn bản xác nhận quá trình thực hành
D. Tất cả đều đúng
Câu 11. Có mấy hình thức của hội chẩn:
A. 4 hình thức
B. 5 hình thức
C. 6 hình thức
D. 7 hình thức
Quyết định 1895/1997/QĐ-BYT
Câu 12. Khi người bệnh điều trị nội trú có diễn biến nặng:
A. Bác sĩ điều trị có trách nhiệm khám xét ngay, chẩn đoán, tiên lượng và xử lý kịp thời.
B. Mời bác sĩ hồi sức hỗ trợ.
C. Tổ chức hội chẩn
D. Chuyển lên tuyến trên
Câu 13. Bác sĩ khoa cấp cứu có trách nhiệm:
A. Được đào tạo và thực hiện thành thạo các kỹ thuật cấp cứu.
B. Có phác đồ điều trị cấp cứu.
C. Sắp xếp dụng cụ y tế, phương tiện cấp cứu đúng vị trí quy định
D. Tất cả đều đúng
Câu 14. Khi người bệnh vào khoa điều trị, người điều dưỡng tại khoa có trách nhiệm:
A. Lấy mạch, nhiệt độ, huyết áp cho bệnh nhân
B. Hoàn chỉnh hồ sơ bệnh án của người bệnh,
C. Chỉ định chế độ dinh dưỡng cho người bệnh
D. Chỉ định chế độ chăm sóc cho người bệnh
Câu 15. Điều kiện để bệnh nhân được chuyển viện khi:
A. Đã hội chẩn toàn bệnh viện, đối với bệnh viện hạng I
B. Đã hội chẩn toàn bệnh viện, đối với bệnh viện hạng II
C. Giám đốc bệnh viện ký giấy chuyển viện, đối với bệnh viện hạng III
D. Giám đốc bệnh viện ký giấy chuyển viện, đối với bệnh viện hạng II
Câu 16. Khi người bệnh ra viện, điều dưỡng hành chính khoa có nhiệm vụ:
A. Thông báo cho người bệnh biết tình hình sức khỏe của họ
B. Dặn dò người bệnh về tự chăm sóc sức khỏe.
C. Thông báo kết quả điều trị cho người bệnh
D. Kiểm tra lại mạch, nhiệt độ, huyết áp cho bệnh nhân
Câu 17. Tổ chức thường trực tại bệnh viện:
A. Thường trực lãnh đạo.
B. Thường trực lâm sàng.
C. Thường trực hành chính, bảo vệ.
D. Tất cả đều đúng
Câu 18. Bác sĩ thường trực là các bác sĩ tham gia điều trị của khoa có nhiệm vụ thăm
người bệnh thuộc diện chăm sóc cấp I:
A. Ít nhất 1 giờ một lần
B. Ít nhất 2 giờ một lần
C. Ít nhất 3 giờ một lần
D. It nhất 5 giờ một lần
Câu 19. Thời gian Hội đồng người bệnh cấp khoa họp là:
A. Hàng tuần vào chiều thứ hai.
B. 2 tuần 1 lần vào chiều thứ hai
C. Hàng tuần vào chiều thứ sáu.
D. 2 tuần 1 lần vào chiều thứ sáu
Thông tư 07/2011/TT-BYT
Câu 20.Thông tư 07/2011/TT-BYT hướng dẫn công tác điều dưỡng về chăm sóc người
bệnh trong bệnh viện có hiệu lực từ:
A. Ngày 01 tháng 02 năm 2011
B. Ngày 01 tháng 03 năm 2011
C. Ngày 01 tháng 04 năm 2011
D. Ngày 01 tháng 05 năm 2011
Câu 21. Trước khi đưa người bệnh đi phẫu thuật, điều dưỡng viên phải:
A. Hoàn thiện thủ tục hành chính
B. Kiểm tra lại công tác chuẩn bị người bệnh
C. Đánh giá dấu hiệu sinh tồn, tình trạng người bệnh
D. Tất cả đều đúng.
Câu 22. Quyết định bổ nhiệm Điều dưỡng trưởng khoa do:
A. Giám đốc Sở Y tế
B. Giám đốc bệnh viện
C. Trưởng Khoa
D. Các điều dưỡng trong khoa
Câu 23. Mô hình chăm sóc theo nhóm gồm:
A. Nhóm có từ 1-2 điều dưỡng viên
B. Nhóm có từ 2-3 điều dưỡng viên
C. Nhóm có từ 3-4 điều dưỡng viên
D. Nhóm có từ 4-5 điều dưỡng viên
Câu 24. Mô hình chăm sóc theo đội gồm:
A. Bác sĩ, điều dưỡng viên, hộ lý
B. Điều dưỡng, người hành nghề khám chữa bệnh chịu trách nhiệm điều trị
C. Bác sĩ, người hành nghề khám chữa bệnh chịu trách nhiệm điều trị
D. Bác sĩ, người hành nghề khám chữa bệnh chịu trách nhiệm điều trị, điều dưỡng viên.
Câu 25. Trực tiếp thực hiện cho người bệnh ăn qua ống thông phải là:
A. Điều dưỡng viên, hộ sinh viên
B. Bác sĩ điều trị
C. Người nhà người bệnh
D. Điều dưỡng viên
Câu 26. Khi dùng thuốc cho người bênh, điều dưỡng viên phải:
A.Thực hiện theo “2 đúng”
B.Thực hiện theo “3 đúng”
C. Thực hiện theo “4 đúng”
D. Thực hiện theo “5 đúng”
Thông tư 08/2011/TT-BYT
Câu 27. Thông tư 08/2011/TT-BYT hướng dẫn công tác dinh dưỡng, tiết chế trong bệnh
viện có hiệu lực từ:
A. Ngày 01 tháng 03 năm 2011
B. Ngày 01 tháng 04 năm 2011
C. Ngày 01 tháng 05 năm 2011
D. Ngày 01 tháng 06 năm 2011
Câu 28. Trưởng khoa Dinh dưỡng, tiết chế phải là:
A. Bác sĩ
B.Cử nhân dinh dưỡng tiết chế
C. Cán bộ đại học được đào tạo về dinh dưỡng, tiết chế
D.Tất cả đều đúng.
Câu 29. Việc khám, tư vấn và điều trị bằng chế độ dinh dưỡng cho người bệnh là nhiệm
vụ của:
A. Bác sĩ điều trị
B. Điều dưỡng trưởng khoa
C. Khoa Dinh dưỡng, tiết chế
D. Bộ phận dinh dưỡng điều trị
Câu 30. Điều trị chế độ ăn bệnh lý cho người bệnh nội trú là:
A. Xây dựng thực đơn và chế độ ăn phù hợp với bệnh lý người bệnh
B. Bác sĩ chỉ định chế độ ăn hằng ngày phù hợp với người bệnh
C. Đánh giá tình trạng dinh dưỡng của người bệnh lúc nhập viện
D. Tất cả đều đúng
Thông tư 18/2009/TT-BYT
Câu 31. Đối với vệ sinh không khí trong khu vực có nguy cơ lây nhiễm cao, cơ sở khám
chữa bệnh phải tổ chức giám sát vi sinh tối thiểu:
A. 1 tháng một lần
B.2 tháng một lần
C. 3 tháng một lần
D. 6 tháng một lần
Câu 32. Bộ phận khử khuẩn – tiệt khuẩn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh phải đạt tiêu
chuẩn:
A. Thiết kế 2 chiều
B. Ngăn rõ 2 khu vực sạch và vô khuẩn
C, Ngăn rõ 3 khu vực: nhiễm khuẩn, sạch và vô khuẩn
D. Thiết kế 3 chiều
Câu 33. Phương tiện rửa tay gồm:
A. Phương tiện sát khuẩn tay, khăn lau tay, hóa chất
B. Hóa chất rửa tay, khăn lau tay dùng một lần
C. Khăn lau tay, hóa chất rửa tay, phương tiện sát khuẩn
D. Phương tiện sát khuẩn tay, khăn lau tay dùng một lần, hóa chất rửa tay
Câu 34. Nhiệm vụ của các thầy thuốc, nhân viên Khoa kiểm soát nhiễm khuẩn:
A. Tham gia xây dựng các quy trình kiểm soát nhiễm khuẩn
B. Quản lý các trang thiết bị, vật tư, hóa chất
C. Thực hiện đúng các quy định về kiểm soát nhiễm khuẩn
D. Tất cả đều đúng
Quyết định 1352/QĐ-BYT
Câu 35. Tiêu chuẩn 9 trong lĩnh vực: Năng lực thực hành chăm sóc là
A. Sơ cứu và đáp ứng khi có tình huống cấp cứu
B. Giao tiếp hiệu quả với người bệnh và gia đình người bệnh
C. Đảm bảo chăm sóc liên tục
D. Dùng thuốc đảm bảo an toàn hiệu quả
Câu 36. Tiêu chí 1 trong Hợp tác với các thành viên trong nhóm là:
A. Tôn trong vai trò và quan điểm của đồng nghiệp
B. Chia sẽ thông tin một cách có hiệu quả
C. Duy trì tốt mối quan hệ với các thành viên trong nhóm
D. Hợp tác tốt trong việc theo dõi, chăm sóc người bệnh
Câu 37. Lĩnh vực thứ 1 trong chuẩn năng lực cơ bản của điều dưỡng Việt Nam là:
A. Thực hành chăm sóc
B. Đạo đức điểu dưỡng
C. Quản lý và phát triển nghề nghiệp
D. Quản lý công tác chăm sóc người bệnh
Câu 38. Lĩnh vực thứ 2 trong chuẩn năng lực cơ bản của điều dưỡng Việt Nam là:
A. Thực hành chăm sóc người bệnh
B. Năng lực quản lý công tác chăm sóc người bệnh
C. Năng lực quản lý và phát triển nghề nghiệp
D. Đạo đức điểu dưỡng
Câu 39. Tiêu chuẩn 25 trong Chuẩn năng lực cơ bản điều dưỡng Việt Nam quy định:
A. Hành nghề theo quy định của pháp luật
B. Hành nghề theo tiêu chuẩn đạo đức nghề nghiệp
C. Nghiên cứu khoa học và thực hành dựa vào bằng chứng
D. Hợp tác với các thành viên trong nhóm
Câu 40. Tiêu chuẩn 7 trong Chuẩn năng lực cơ bản điều dưỡng Việt Nam quy định:
A. Dùng thuốc đảm bảo an toàn hiệu quả
B. Tạo sự an toàn, thoải mái và kín đáo cho người bệnh
C. Sơ cứu và đáp ứng khi có tình huống cấp cứu
D. Nghiên cứu khoa học và thực hành dựa vào bằng chứng
Câu 41. Tiêu chuẩn 24 trong Chuẩn năng lực cơ bản điều dưỡng Việt Nam là:
A. Duy trì và phát triển năng lực cho bản thân
B. Nghiên cứu khoa học và thực hành dựa vào bằng chứng
C. Hành nghề theo quy định của pháp luật
D. Thiết lập môi trường làm việc an toàn hiệu quả
Câu 42. Tiêu chí 4 trong Sơ cứu và đáp ứng khi có tình huống cấp cứu là:
A. Phát hiện sớm những thay đổi về tình trạng sức khỏe của người bệnh
B. Ra quyết định xử trí cấp cứu kịp thời
C. Thực hiện sơ cứu, cấp cứu hiệu quả cho người bệnh
D. Phối hợp với các thành viên trong nhóm trong việc sơ cấp cứu.
Câu 43. Tiêu chí 2 trong Quản lý, ghi chép và sử dụng hồ sơ bệnh án theo quy định:
A. Thực hiện các quy chế lưu trữ hồ ớ theo quy định Bộ Y tế
B. Ghi chép hồ sơ đảm bảo tính khách quan
C. Bảo mật thông tin trong hồ sơ bệnh án
D. Xây dựng chính sách cho việc chăm sóc dựa trên các thông tin thu thập được
Câu 44. Tiêu chuẩn 15 trong Chuẩn năng lực cơ bản điều dưỡng Việt Nam là:
A. Hợp tác với các thành viên trong nhóm chăm sóc
B. Quản lý, ghi chép và sử dụng hồ sơ bệnh án theo quy định
C. Quản lý, vận hành các trang thiết bị y tế có hiệu quả
D. Thiết lập môi trường làm việc an toàn và hiệu quả.
Câu 45. Tiêu chuẩn 11 trong Chuẩn năng lực cơ bản điều dưỡng Việt Nam là:
A. Thiết lập môi trường làm việc an toàn và hiệu quả.
B. Giao tiếp hiệu quả với người bệnh và gia đình người bệnh
C. Sơ cứu và đáp ứng khi có tình huống cấp cứu
D. Thiết lập được mối quan hệ tốt với người bệnh.
Câu 46. Tiêu chuẩn 6 trong Chuẩn năng lực cơ bản điều dưỡng Việt Nam là:
A. Dùng thuốc đảm bảo an toàn hiệu quả
B. Đảm bảo chăm sóc liên tục
C. Tiến hành các kỹ thuật chăm sóc đúng quy trình
D. Tạo sự an toàn, thoải mái kín đáo cho người bệnh.
Thông tư số 22/2013/TT-BYT
Câu 47. Thông tư số 22/2013/TT-BYT hướng dẫn việc đào tạo liên tục cho cán bộ y tế có
hiệu lực từ:
A. Ngày 01 tháng 09 năm 2013
B. Ngày 01 tháng 10 năm 2013
C. Ngày 15 tháng 09 năm 2013
D. Ngày 15 tháng 10 năm 2013
Câu 48. Đào tạo liên tục là:
A. Đào tạo bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng, nghiệp vụ
B. Phát triển nghề nghiệp liên tục
C. Đào tạo chuyển giao kỹ thuật
D.Tất cả đều đúng
Câu 49. Trách nhiệm trong đào tạo liên tục là:
A. Cán bộ y tế làm việc trong các cơ sở y tế nên tham gia các khóa đào tạo liên tục
B. Người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh không thực hiện đủ nghĩa vụ đào tạo trong 3 năm liên
tiếp sẽ bị thu hồi chứng chỉ hành nghề.
C. Việc thực hiện nghĩa vụ đào tạo liên tục là 1 trong những tiêu chí để được đánh giá mức
độ hoàn thành nhiệm vụ của cán bộ y tế
D. Cán bộ y tế đang tham gia các khóa đào tạo dài hạn cũng phải thực hiện nghĩa vụ đào tạo
liên tục
Câu 50. Thời gian tham gia đào tạo liên tục được tính cho người có bài trình bày trong
các Hội thảo về lĩnh vực y tế tối đa là :
A. 4 tiết học
B. 8 tiết học
C. 10 tiết học
D.12 tiết học
Câu 51. Hồ sơ đề nghị cấp mã số đào tạo liên tục gồm có:
A. Thuyết minh về năng lực chuyên môn
B. Cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ đào tạo liên tục
C. Danh sách trích ngang giảng viên giảng dạy, chương trình đào tạo
D. Tất cả đều đúng
Câu 52. Thẩm quyền phê duyệt kế hoạch đào tạo liên tục của cơ sở đào tạo trực thuộc Sở
Y tế là:
A. Bộ trưởng Bộ Y tế hoặc ủy quyền cho Sở Y tế
B. Ủy ban nhân dân Thành phố trực thuộc Tỉnh
C. Ủy ban nhân dân Tỉnh, Thành phố trực thuộc TW hoặc ủy quyền cho Sở Y tế
D. Sở Y tế hoặc ủy quyền cho Thủ trưởng các cơ sở đào tạo
Câu 53. Trách nhiệm quản lý công tác đào tạo liên tục của Sở Y tế là:
A. Quản lý mã số đào tạo, triển khai công tác đảm bảo chất lượng, xây dựng cơ sở dữ liệu
quốc gia
B. Xây dựng cơ sở dữ liệu đào tạo liên tục của tỉnh và tích hợp với cơ sở dữ liệu quốc gia
C. Quản lý và lưu trữ chương trình và tài liệu các khóa đào tạo liên tục của đơn vị
D. Quản lý hồ sơ khóa học
Thông tư số 07/2014/TT-BYT
Câu 54. Thông tư số 07/2014/TT-BYT quy định về quy tắc ứng xử của công chức, viên
chức, người lao động làm việc tại các cơ sở Y tế có hiệu lực từ:
A. Ngày 01 tháng 05 năm 2014
B. Ngày 01 tháng 06 năm 2014
C. Ngày 15 tháng 05 năm 2014
D. Ngày 15 tháng 06 năm 2014
Câu 55. Thông tư số 07/2014/TT-BYT áp dụng đối với:
A. Công chức làm việc tại các cơ sở y tế
B. Viên chức làm việc tại các cơ sở y tế
C. Người lao động làm việc tại các cơ sở y tế
D. Tất cả đều đúng
Câu 56. Trong quy tắc ứng xử tại TT 07/2014/TT-BYT quy định việc người công chức,
viên chức y tế phải làm khi thi hành công vụ, nhiệm vụ được giao:
A. Phối hợp, lắng nghe ý kiến đồng nghiệp trong thi hành công vụ, nhiệm vụ được giao
B. Giữ gìn bí mật thông tin liên quan đến bị mật nhà nước theo quy định của pháp luật
C. Giữ uy tín, danh dự cho đơn vị, cho lãnh đạo và đồng nghiệp
D. Sử dụng chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao để giải quyết công việc cá nhân
Câu 57. Trong quy tắc ứng xử tại TT 07/2014/TT-BYT quy định việc người công chức,
viên chức y tế không được làm đối với đồng nghiệp:
A. Phê bình khách quan, thẳng thắn
B. Phát hiện công chức, viên chức trong đơn vị thực hiện không nghiêm túc quy định pháp luật
C. Né tránh, đẩy trách nhiệm cho đồng nghiệp
D. Tất cả đều đúng
Câu 58. Trong quy tắc ứng xử tại TT 07/2014/TT-BYT quy định việc người công chức,
viên chức y tế phải làm đối với người bệnh ra viện hoặc chuyển tuyến là:
A. Giải quyết khẩn trương các yêu cầu chuyên môn; có mặt kịp thời khi người bệnh yêu cầu.
B. Tiếp thu ý kiến đóng góp của người bệnh hoặc người đại diện hợp pháp của người bệnh
C. Thăm khám, tìm hiểu, phát hiện những diễn biến bất thường
D. Sơ bộ phân loại người bệnh, sắp xếp theo thứ tự và đối tượng ưu tiên theo quy định
Câu 59.Trong quy tắc ứng xử tại TT 07/2014/TT-BYT quy định việc người công chức,
viên chức y tế không được làm trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh:
A. Không tuân thủ quy chế chuyên môn khi làm nhiệm vụ
B. Lạm dụng nghề nghiệp để thu lợi trong quá trình khám bệnh, chữa bệnh
C. Gây khó khăn, thờ ơ đối với người bệnh, đại diện hợp pháp của người bệnh
D. Tất cả đều đúng
Câu 60. TT 07/2014/TT-BYT quy định Thủ trưởng cơ sở Y tế có quyền quyết định các
hình thức khen thưởng:
A. Phê bình trước toàn cơ quan, đơn vị
B. Điều chuyển vị trí công tác
C. Biểu dương theo quy chế riêng của cơ quan, đơn vị
D. Cắt, giảm thưởng thi đua theo phân loại lao động hàng tháng
Câu 61. TT 07/2014/TT-BYT quy định Thủ trưởng cơ sở Y tế có quyền quyết định các
hình thức xử lý vi phạm:
A. Xếp loại không hoàn thành nhiệm vụ trong tiêu chí đánh giá, xếp loại viên chức cuối năm
B. Không xét các danh hiệu thi đua
C. Xử lý vi phạm theo quy chế riêng của cơ quan, đơn vị
D. Tất cả đều đúng
Quyết định số 2151/QĐ-BYT
Câu 62. Quyết định số 2151/QĐ-BYT về việc phê duyệt kế hoạch triển khai thực hiện
“Đổi mới phong cách, thái độ phục vụ của cán bộ y tế hướng tới sự hài lòng của người
bệnh” có hiệu lực từ:
A. Ngày 01 tháng 06 năm 2015
B. Ngày 02 tháng 06 năm 2015
C. Ngày 03 tháng 06 năm 2015
D. Ngày 04 tháng 06 năm 2015
Câu 63. Mục đích của việc triển khai thực hiện “Đổi mới phong cách, thái độ phục vụ
của cán bộ y tế hướng tới sự hài lòng của người bệnh” là :
A. Thay đổi nhận thức, thái độ, phong cách phục vụ người bệnh của cán bộ y tế
B. Củng cố niềm tin và sự hài lòng của người bệnh
C. Xây dựng hình ảnh đẹp của người cán bộ y tế Việt Nam
D. Tất cả đều đúng
Câu 64. Bộ Y tế tập huấn cho báo cáo viên nâng cao kỹ năng giao tiếp cho cán bộ y tế
thuộc:
A. Sở Y tế các tỉnh, thành phố
B. Lãnh đạo bệnh viện tuyến huyện trực thuộc Sở Y tế
C. Khoa Khám bệnh của bệnh viện tuyến tỉnh trực thuộc Sở Y tế
D. Lãnh đạo bệnh viện tuyến tỉnh trực thuộc Sở Y tế
Câu 65. Hình thức thu nhận thông tin để thanh tra, kiểm tra về việc thực hiện “Đổi mới
phong cách, thái độ phục vụ của cán bộ y tế hướng tới sự hài lòng của người bệnh” là:
A. Đường dây nóng
B. Thăm dò ý kiến đánh giá sự hài lòng của người bệnh
C. Hệ thống thông tin đại chúng
D. Tất cả đều đúng
Câu 66. Cam kết của Giám đốc Bệnh viện về việc triển khai các nội dung “Đổi mới phong
cách, thái độ phục vụ của cán bộ y tế hướng tới sự hài lòng của người bệnh” là:
A. Gương mẫu chấp hành, vận động đồng nghiệp cùng thực hiện các quy định
B. Các khoa (phòng) đều có bộ phận chăm sóc “khách hàng”
C. Các khoa (phòng) đều có hộp thư góp ý và xử lý theo đúng quy định
D. Tuyệt đối không hút thuốc lá trong bệnh viện
Câu 67. Cam kết của Sở Y tế về việc triển khai các nội dung “Đổi mới phong cách, thái độ
phục vụ của cán bộ y tế hướng tới sự hài lòng của người bệnh” là:
A. 100% các bệnh viện có “đường dây nóng” hoạt động 24/24h, xử lý kịp thời các phản ánh
của nhân dân
B. 100% các khoa (phòng) ký cam kết thực hiện các nội dung đổi mới với Giám đốc Bệnh viện
C. 100% cán bộ y tế thực hiện nghiêm túc các nội dung đã cam kết với Trưởng khoa, Giám
đốc Bệnh viện
D. Trên 80% các bệnh viện trực thuộc Sở có hòm thư góp ý
Quyết định 20/QĐ-HĐĐ ngày 10/09/2012 của Hội Điều dưỡng Việt Nam
Câu 68. Quyết định 20/QĐ-HĐĐ của Hội Điều dưỡng Việt Nam có hiệu lực từ:
A. Ngày 10 tháng 09 năm 2012
B. Ngày 20 tháng 09 năm 2012
C. Ngày 10 tháng 10 năm 2012
D. Ngày 20 tháng 10 năm 2012
Câu 69. Quyết định 20/QĐ-HĐĐ của Hội Điều dưỡng Việt Nam ban hành nội dung về:
A. Chuẩn đạo đức nghề nghiệp của điều dưỡng viên Việt Nam
B. Chuẩn năng lực của điều dưỡng viên Việt Nam
C. Quy tắc ứng xử của điều dưỡng tại cơ sở Y tế
D. Tăng cường năng lực quản lý điều dưỡng
Câu 70. Công khai chuẩn đạo đức nghề nghiệp của điều dưỡng viên là:
A. Những giá trị nghề nghiệp, những khuôn mẫu đề hướng dẫn đưa ra các quyết định
B. Là cơ sở để người bệnh, người dân, người quản lý đánh giá điều dưỡng viên
C. Mọi điều dưỡng viên phải áp dụng mọi lúc, mọi nơi hành nghề, tại mọi cơ sở y tế
D. Tất cả đều đúng
Câu 71. Cơ quan nào không có thẩm quyền phê duyệt Chuẩn đạo đức nghề nghiệp của
điều dưỡng viên:
A. Bộ Nội Vụ
B Ban tuyên giáo TƯ
C. Sở Y tế
D. Tổng Hội Y học Việt Nam
Câu 72. Mục đích của việc ban hành Chuẩn đạo đức nghề nghiệp của Điều dưỡng viên
Việt Nam là:
A.Giáo dục điều dưỡng viên tự rèn luyện theo các chuẩn mực đạo đức phù hợp
B. Giúp điều dưỡng viên đưa ra được các quyết định trong các tình huống hành nghề phù hợp
C. Đáp ứng yêu cầu thực hiện thỏa thuận khung về công nhận dịch vụ điều dưỡng giữa Việt
Nam với các nước ASEAN và các nước khác
D.Tất cả đều đúng
Câu 73. Chuẩn đạo đức nghề nghiệp của điều dưỡng viên quy định “Đảm bảo an toàn
cho người bệnh”, điều dưỡng viên phải:
A. Cung cấp đầy đủ các thông tin liên quan đến các giải pháp và hoạt động chăm sóc cho
người bệnh
B. Chịu trách nhiệm cá nhân về mọi quyết định và hành vi chuyên môn trong chăm sóc
người bệnh
C. Trung thực trong việc thực hiện các hoạt động chuyên môn chăm sóc người bệnh
D. Đối xử công bằng với mọi người bệnh
Câu 74. Chuẩn đạo đức nghề nghiệp của điều dưỡng viên quy định “Tôn trọng người
bệnh và người nhà người bệnh”, điều dưỡng phải:
A. Giới thiệu tên và chào hỏi người bệnh một cách thân thiện
B. Lắng nghe người bệnh và đáp lại bằng câu nói ân cần, cử chỉ lịch sự
C. Giữ gìn những bí mật liên quan đến bệnh tật và cuộc sống riêng tư của người bệnh
D. Duy trì chuẩn mực thực hành tốt nhất có thể
Câu 75. Chuẩn đạo đức nghề nghiệp của điều dưỡng viên quy định “Thật thà đoàn kết
với đồng nghiệp”, điều dưỡng viên phải:
A. Hợp tác và giúp đỡ đồng nghiệp hoàn thành nhiệm vụ
B. Tận tụy với công việc chăm sóc người bệnh
C. Giữ gìn và bảo vệ uy tín nghề nghiệp
D. Thực hiện đầy đủ chức năng nghề nghiệp
Câu 76. Chuẩn đạo đức nghề nghiệp của điều dưỡng viên quy định “Để duy trì và nâng
cao năng lực hành nghề”, điều dưỡng viên phải:
A. Thực hiện đầy đủ chức năng nghề nghiệp
B. Tuân thủ các quy trình kỹ thuật, các hướng dẫn chuyên môn khi chăm sóc người bệnh
C. Tham gia nghiên cứu và thực hành dựa vào bằng chứng
D. Tất cả đều đúng
Câu 77. Chuẩn đạo đức nghề nghiệp của điều dưỡng viên quy định “Tự tôn nghề nghiệp
của điều dưỡng viên”, điều dưỡng viên phải:
A.Thực hiện đầy đủ chức năng nghề nghiệp của điều dưỡng viên
B. Giữ gìn và bảo vệ uy tín nghề nghiệp
C. Duy trì chuẩn mực thực hành tốt nhất có thể ở nơi làm việc
D. Truyền thụ và chia sẽ kinh nghiệm với đồng nghiệp.
Câu 78. Điều dưỡng viên cần phải cam kết với cộng đồng và xã hội:
A. Gương mẫu tại cộng đồng và nơi sinh sống
B. Tham gia các hoạt động từ thiện và bảo vệ môi trường
C. Nói và làm theo các quy định của Pháp luật
D. Tất cả đều đúng
Câu 79. Đối tượng có trách nhiệm thi hành Quyết định 20/QĐ-HĐD là:
A. Ủy viên Ban chấp hành Hội Điều dưỡng Việt Nam
B. Chi hội trưởng các chi hội của Hội Điều dưỡng Việt Nam
C. Hội viên của Hội Điều dưỡng Việt Nam
D. Chủ tịch tỉnh/thành hội của Hội Điều dưỡng Việt Nam
Quyết định số 3916/QĐ-BYT ngày 29/12/2017
Câu 80. Khi đặt ống thông tiểu, cần lưu ý:
A. Sử dụng ống thông tiểu có đường kính lớn nhất có thể với khả năng dẫn lưu tốt để giảm
thiểu chấn thương niệu đạo.
B. Được chỉ định trong các trường hợp người bệnh tiểu tiện không tự chủ nhằm thay thế cho
các biện pháp chăm sóc của điều dưỡng
C. Sử dụng các dụng cụ, thiết bị đặt ống thông tiểu đã được khử khuẩn
D. Cố định ống thông tiểu ngay sau khi đặt để tránh di lệch ống và kéo giãn niệu đạo
Câu 81. Quy định về sử dụng găng tay liên quan tới vệ sinh tay là:
A. Mọi thành viên trong buồng phẫu thuật phải mang găng tay
B. Mang găng tay khi thực hiện các kỹ thuật tiêm tĩnh mạch, tiêm trong da, tiêm dưới da
C. Sử dụng lại găng tay bằng cách chà tay ngoài găng bằng dung dịch VST có chứa cồn
D. Khuyến khích không mang găng tay khi thực hiện một số chăm sóc sạch nếu bản thân
NVYT thấy không có khả năng bị phơi nhiễm với máu.
Câu 82. Ở người bệnh phẫu thuật có chỉ định đặt ống thông tiểu, tốt nhất nên loại bỏ ống
thông tiểu trong khoảng:
A. 12 giờ sau phẫu thuật
B. 24 giờ sau phẫu thuật
C. 36 giờ sau phẫu thuật
D. 48 giờ sau phẫu thuật
Câu 83. Theo phân loại Spaulding, những dụng cụ được sử dụng để đưa vào mô, tổ chức
dưới da, mạch máu và khoang vô khuẩn được xếp vào nhóm:
A. Dụng cụ phải tiệt khuẩn
B. Dụng cụ phải khử khuẩn mức độ cao
C. Dụng cụ phải khử khuẩn mức độ thấp
D. Dụng cụ phải khử khuẩn mức độ trung bình
Câu 84. Trình tự các bước thực hiện trong quy trình tiệt khuẩn dụng cụ phẫu thuật nội
soi bằng hóa chất tiệt khuẩn là:
A. Làm sạch; kiểm tra, bảo trì; tiệt khuẩn; tráng; làm khô; lắp ráp; lưu trữ
B. Làm sạch; tráng; tiệt khuẩn; làm khô; lắp ráp; kiểm tra, bảo trì; lưu trữ
C. Làm sạch; tiệt khuẩn; tráng; làm khô; lắp ráp; kiểm tra, bảo trì; lưu trữ
D. Làm sạch; kiểm tra, bảo trì; tráng; tiệt khuẩn; làm khô; lắp ráp; lưu trữ
Câu 85. Phân loại dụng cụ dùng trong nội soi (theo phân loại Spauding), dụng cụ thiết
yếu là:
A. Ống nội soi mềm
B. Băng đo huyết áp
C. Bộ tán sỏi cấp cứu
D. Ngáng miệng
Câu 86. Lượng dung dịch vệ sinh tay cho mỗi lần rửa tay thường quy là:
A. Lấy đủ 3ml – 5ml
B. Lấy đủ 4ml-6ml
C. Lấy đủ 5ml-7ml
D.Lấy đủ 6ml-8ml
Câu 87. Khi rửa tay thường quy nên:
A. Sử dụng máy sấy tay để làm khô tay.
B. Rửa tay lại bằng xà phòng sau khi đã chà tay bằng dung dịch VST chứa cồn
C. Chà tay với dung dịch VST theo trình tự 5 bước, mỗi bước chà 3 lần.
D. Sử dụng khăn giấy sạch dùng 1 lần để lau khô tay.
Câu 88. Tần suất khử khuẩn bề mặt tiếp xúc thường xuyên khu vực chăm sóc, điều trị:
A. Ít nhất 1 lần/ngày
B. Ít nhất 2 lần/ngày
C. Ít nhất 3 lần/ngày
D. Ít nhất 4 lần/ngày
Câu 89. Điều nào không đúng trong quy trình làm sạch ống nội soi mềm
A.Tháo rời tất cả các thành phần của ống nội soi mềm càng chi tiết càng tốt
B. Nên làm sạch bằng dung dịch enzym
C. Không nên sử dụng sóng siêu âm để hỗ trợ làm sạch các bộ phận ống nội soi mềm.
D. Dung dịch enzym phải bỏ ngay sau khi ngâm dụng cụ
Thông tư số 51/2017/TT-BYT
Câu 90. Thông tư số 51/2017/TT-BYT hướng dẫn phòng, chẩn đoán và xử trí phản vệ có
hiệu lực từ:
A. Ngày 01 tháng 01 năm 2018
B. Ngày 01 tháng 02 năm 2018
C. Ngày 15 tháng 01 năm 2018
D. Ngày 15 tháng 02 năm 2018
Câu 91. Phản vệ được phân thành bao nhiêu mức độ:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 92. Mục tiêu sử dụng Adrenalin và dịch truyền nhằm nâng, duy trì ổn định huyết áp
tối đa của người lớn lên:
A. ≥ 60mmHg
B. ≥ 90mmHg
C. ≥ 110mmHg
D. ≥ 130mmHg
Câu 93. Khi đã có đường truyền tĩnh mạch Adrenalin với liều duy trì được huyết áp ổn
định thì có thể theo dõi mạch, huyết áp:
A. 3-5 phút/lần
B. 10-15 phút/lần
C. 30 phút/lần
D. 1 giờ/lần
Câu 94. Trang thiết bị y tế tối thiểu cấp cứu phản vệ tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh gồm
có:
A. Oxy, các thuốc chống dị ứng đường uống, Natriclorid 0,9%
B. Các thuốc chống dị ứng, Oxy, Sabutamol
C. Oxy, Natriclorid 0,9%, HA
D. Natriclorid 0,9%, HA, Seduxen
Câu 95. Kim lẩy da cắm vào giữa giọt dung dịch trên mặt da tạo thành một góc:
A. 150
B. 300
C. 450
D. 600
Câu 96. Đọc kết quả Test nội bì sau thời gian là:
A.5 phút
B. 15 phút
C. 20 phút
D. 30 phút
Câu 97. Liều Adrenalin 1mg/1ml sử dụng cấp cứu phản vệ cho trẻ trên 30kg là:
A. 0,25ml (tương đương 1/4 ống)
B. 0,3ml (tương đương 1/3 ống)
C. 0,5ml (tương đương 1/2 ống)
D. 0,5 - 1ml (tương đương 1/2 -1 ống)
Câu 98. Biểu hiện phản vệ ở mức độ IV là:
A. Rối loạn ý thức
B. Thở nhanh, khò khè, tím tái
C. Nhịp tim nhanh hoặc loạn nhịp
D. Ngừng hô hấp
Câu 99. Mục tiêu sử dụng Adrenalin và dịch truyền nhằm nâng, duy trì ổn định HA tối đa
của trẻ em lên:
A. ≥ 60mmHg
B. ≥ 70mmHg
C. ≥ 80mmHg
D. ≥ 90mmHg
Câu 100. Khi có biểu hiện sốc phản vệ, nếu chưa có đường truyền tĩnh mạch: Tiêm tĩnh
mạch chậm dung dịch adrenalin 1/10.000 đối với trẻ em là:
A. 0,1-0,3ml, tiêm trong 1-3 phút
B. 0,2-0,3ml, tiêm trong 1-3 phút
C. 0,5-1ml, tiêm trong 1-3 phút
D. Không áp dụng tiêm tĩnh mạch chậm
Thông tư số 58/2015/TTLT-BYT-BTNMT
Câu 101. Thông tư số 58/2015/TTLT-BYT-BTNMT quy định về Quản lý chất thải Y tế có
hiệu lực từ:
A. Ngày 01 tháng 01 năm 2016
B. Ngày 01 tháng 02 năm 2016
C. Ngày 01 tháng 03 năm 2016
D. Ngày 01 tháng 04 năm 2016
Câu 102. Chất thải lây nhiễm không sắc nhọn bao gồm:
A. Chất thải dính, chứa máu
B. Dịch sinh học của cơ thể
C. Các chất thải phát sinh từ buồng bệnh cách ly
D. Tất cả đều đúng
Câu 103. Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BYT-BTNMT quy định Màu sắc của bao bì
chứa chất thải y tế:
A. Màu trắng đựng chất thải hóa học, chất thải phóng xạ, thuốc gây độc tế bào
B. Màu vàng đựng chất thải lây nhiễm
C. Màu xanh đựng chất thải tái chế
D. Màu đen đựng chất thải thông thường và các bình áp suất nhỏ
Câu 104. Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BYT-BTNMT quy định phân loại chất thải
y tế:
A. Chất thải lây nhiễm sắc nhọn: đựng trong túi có màu vàng
B. Chất thải nguy hại không lây nhiễm dạng rắn: đựng trong túi có màu trắng
C. Chất thải giải phẫu: đựng trong 2 lần túi có màu vàng
D. Chất thải lây nhiễm không sắc nhọn: Đựng trong túi có màu đen.
Câu 105. Thông tư số 58/2015/TTLT-BYT-BTNMT quy định Tần suất thu gom chất thải
lây nhiễm từ nơi phát sinh về khu lưu giữ chất thải trong khuôn viên cơ sở y tế là:
A. Ít nhất 01 (một) lần/ngày
B. Ít nhất 02 (một) lần/ngày
C. Ít nhất 01 (một) lần/tuần
D. Ít nhất 01 (một) lần/tháng
Câu 106. Thông tư số 58/2015/TTLT-BYT-BTNMT quy định: Đối với cơ sở y tế có lượng
chất thải lây nhiễm phát sinh dưới 0,5 kg/ngày, tần suất đưa chất thải lây nhiễm sắc nhọn
đi tiêu hủy là:
A. Tối thiểu 01 (một) lần/ngày
B. Tối thiểu 02 (một) lần/ngày
C. Tối thiểu 01 (một) lần/tuần
D. Tối thiểu 01 (một) lần/tháng
Câu 107. Thông tư số 58/2015/TTLT-BYT-BTNMT quy định: Nội dung ghi trong Sổ bàn
giao chất thải phục vụ mục đích tái chế bao gồm:
A. Ngày, tháng, năm bàn giao chất thải
B. Trọng lượng túi, hộp
C. Người nhận (ký, ghi rõ họ và tên)
D. Tất cả đều đúng
Câu 108. Thông tư số 58/2015/TTLT-BYT-BTNMT quy định xử lý chất thải y tế nguy hại:
A. Chất thải y tế nguy hại phải được xử lý đạt quy chuẩn kỹ thuật quốc tế về môi trường
B. Ưu tiên lựa chọn các công nghệ đốt
C. Tự xử lý tại công trình xử lý chất thải y tế nguy hại trong khuôn viên cơ sở y tế
D. Xử lý tại cơ sở xử lý chất thải nguy hại tập trung không có hạng mục xử lý chất thải y tế
Câu 109. Thông tư số 58/2015/TTLT-BYT-BTNMT quy định chất thải lây nhiễm bao
gồm:
A. Chất thải lây nhiễm sắc nhọn, chất thải lây nhiễm không sắc nhọn, chất thải có nguy cơ
lây nhiễm cao
B. Chất thải lây nhiễm sắc nhọn, chất thải lây nhiễm không sắc nhọn, chất thải có nguy cơ
lây nhiễm cao, chất thải giải phẫu
C. Chất thải lây nhiễm sắc nhọn, chất thải lây nhiễm không sắc nhọn, chất thải có nguy cơ
lây nhiễm cao, chất thải phóng xạ
D. Chất thải lây nhiễm sắc nhọn, chất thải lây nhiễm không sắc nhọn, chất thải có nguy cơ
lây nhiễm cao, chất thải chứa thủy ngân
Câu 110. Thông tư số 58/2015/TTLT-BYT-BTNMT quy định, hệ thống mã màu đựng
chất thải có nguy cơ lây nhiễm cao là:
A. Màu đỏ
B. Màu vàng
C. Màu đen
D. Màu trắng
Câu 111. Thông tư số 58/2015/TTLT-BYT-BTNMT quy định: Dụng cụ, thiết bị lưu chứa
chất thải y tế nguy hại tại khu lưu giữ chất thải trong cơ sở y tế cần phải:
A. Có biểu tượng loại chất thải lưu giữ theo quy định
B. Có nắp đậy kín
C. Có thành cứng, không bị bục vỡ
D. Tất cả đều đúng
Câu 112. Thông tư số 58/2015/TTLT-BYT-BTNMT quy định: Đối với chất thải lây nhiễm
được vận chuyển từ cơ sở y tế khác về để xử lý theo mô hình cụm, phải ưu tiên xử lý:
A. Trong ngày
B. Trong 2 ngày
C. Trong 3 ngày
D. Trong tuần
Thông tư số 36/2015/TTLT-BTNMT
Câu 113. Thông tư số 36/2015/TTLT-BTNMT quy định về Quản lý chất thải nguy hại có
hiệu lực từ:
A. Ngày 01 tháng 09 năm 2015
B. Ngày 01 tháng 10 năm 2015
C. Ngày 01 tháng 11 năm 2015
D. Ngày 01 tháng 12 năm 2015
Câu 114. Thông tư số 36/2015/TTLT-BTNMT quy định: Giám đốc các sở tài nguyên và
Môi trường có trách nhiệm:
A. Hướng dẫn việc thực hiện thông tư số 36/2015/TTLT-BTNMT
B. Theo dõi, đôn đốc việc thực hiện thông tư số 36/2015/TTLT-BTNMT
C. Kiểm tra việc thực hiện thông tư số 36/2015/TTLT-BTNMT
D. Thực hiện thông tư số 36/2015/TTLT-BTNMT
Câu 115. Thông tư số 36/2015/TTLT-BTNMT quy định: Yêu cầu đối với cơ sở đào tạo
quản lý chất thải nguy hại là :
A. Có chức năng đào tạo phù hợp về môi trường hoặc ngành liên quan theo quy định của
pháp luật
B. Người thực hiện đào tạo các chuyên đề chính về quản lý chất thải nguy hại phải có trình
độ từ thạc sĩ trở lên
C. Người thực hiện đào tạo các chuyên đề chính về quản lý chất thải nguy hại phải có ít nhất
18 tháng kinh nghiệm trong lĩnh vực quản lý chất thải nguy hại
D. Tất cả đều đúng
Câu 116. Thông tư số 36/2015/TTLT-BTNMT quy định: Khung chương trình đào quản lý
chất thải nguy hại có:
A. 2 chuyên đề
B. 4 chuyên đề
C. 6 chuyên đề
D. 8 chuyên đề

Phần II: KIẾN THỨC CHUYÊN MÔN


I. Điều dưỡng cơ bản (1- 14 tham khảo HN )
Câu 117. Người bệnh được nhận định là huyết áp kẹt khi trị số chênh lệch giữa huyết áp
tâm thu và huyết áp tâm trương là:
A. < 25 mmHg.
B. ≤ 25 mmHg.
C. < 20 mmHg.
D. ≤ 20 mmHg.
Câu 118. Người bệnh Nguyễn Văn Nam, 60 tuổi bị bệnh Đái tháo đường tuyp 1. Bác sỹ
cho y lệnh tiêm insulin hàng ngày. Là điều dưỡng bạn hãy lựa chọn đường tiêm phù
hợp cho người bệnh:
A. Tiêm tĩnh mạch.
B. Tiêm dưới da.
C. Tiêm trong da.
D. Tiêm bắp tay.
Câu 119. Tai biến hay gặp nhất trong quá trình truyền dịch là:
A. Nhiễm khuẩn nơi tiêm.
B. Sốc phản vệ.
C. Phù phổi cấp.
D. Phồng nơi tiêm.
Câu 120. Dấu hiệu thiếu oxy của người bệnh ở giai đoạn đầu là:
A. Tím tái
B. Mạch chậm
C. Nhịp thở tăng
D. Giảm thị lực
Câu 121. Biện pháp thích hợp để phòng tránh nguy cơ tổn thương niêm mạc trong khi
thực hiện hút thông miệng hầu là:
A. Kiểm tra máy hút trước khi sử dụng.
B. Điều chỉnh áp lực hút phù hợp.
C. Thao tác hút nhẹ nhàng.
D. Không hút khi đang đưa ống thông vào.
Câu 122. Mục đích của thay băng và rửa vết thương nhằm:
A. Đánh giá tình trạng vết thương.
B. Băng kín vết thương tránh nhiễm khuẩn.
C. Giảm đau vết thương.
D. B và C.
Câu 123. Thuốc gây mãng mục vị trí tiêm, không được tiêm bắp là:
A. Kháng sinh
B. Canxi Clorit
C. Vitamin C
D.Vitamin B12
Câu 124. Mục đích của của truyền dịch là:
A. Làm tăng huyết áp.
B. Bù lại số lượng dịch đã mất
C. Nuôi dưỡng người bệnh với thời gian ngắn
D. Cả B và C đúng
Câu 125. Trước khi truyền máu cho Người bệnh túi máu đem về buồng bệnh không nên
để quá:
A. 30 phút
B. 50 phút
C. 70 phút
D. 90 phút
Câu 126. Khi thay băng vết thương thông thường phải đảm bảo gạc đắp vết thương đủ
thấm hút dịch trong:
A. 12 giờ
B. 24 giờ
C. 36 giờ
D. 48 giờ
Câu 127. Nguyên tắc khi cho người bệnh uống thuốc tim mạch, trước khi cho NB uống
thuốc phải:
A. Hỏi bác sỹ
B. Đếm nhịp thở.
C. Đếm mạch
D. Đo điện tim
Câu 128. Các vùng sau đây có thể áp dụng để xác định vị trí tiêm bắp:
A. Cánh tay
B. Đùi
C. Mông
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 129. Các dấu hiệu tai biến Phù phổi cấp trong lúc đang truyền dịch là:
A. Đau ngực dữ dội
B. Khó thở
C. Nhiễm khuẩn
D. Sắc mặt tím tái
Câu 130. Sau đây là các chỉ định cố định tạm thời gãy cột sống cổ, TRỪ:
A. Nghi ngờ tổn thương cột sống cổ
B. Gãy cột sống cổ
C. Chấn thương cột sống bao gồm trật khớp đĩa đệm
D. Nghi ngờ có tổn thương cột sống lưng.
Câu 131. Sau thời 60 phút thổi ngạt ép tim ngoài lồng ngực, có các dấu hiệu sau đây thì
ngừng cấp cứu, TRỪ:
A. Đồng tử giãn to
B. Tím tái
C. Mất phản xạ ánh sáng
D. Tim không đập trở lại
Câu 132. Đối với người bệnh đang được sơ cứu cầm máu, bằng băng ép chung. Phải
kiểm tra chỗ băng nếu vẫn chảy thì băng ép thêm, nếu da bị xanh tím thì phải nới. Thời
gian theo dõi cứ:
A. 10 phút/ 1 lần
B. 15 phút/ 1 lần
C. 20 phút/ 1 lần
D.30 phút/1 lần
Câu 133. Để tránh sặc cho trẻ nhỏ, Điều dưỡng cần hướng dẫn cho bà mẹ cách cho trẻ
ăn bột hoặc sữa đúng phương pháp là:
A. Đổ thẳng vào miệng
B. Đổ thẳng trên lưỡi
C. Đổ thẳng dưới lưỡi.
D. Đổ cạnh má
Câu 134. Người bệnh Nguyễn Thị Hoa, 50 tuổi nhập viện với triệu chứng khó thở nhịp
thở 35lần/phút, tím tái, sốt cao 39°C, ho nhiều có đờm đặc màu xanh, xuất tiết nhiều đờm
dãi. Nếu bạn là điều dưỡng, bạn sẽ chăm sóc người bệnh theo thứ tự:
A. Hạ sốt, thở oxy, hút đờm dãi.
B. Hút đờm dãi, hạ sốt, thở oxy.
C. Hút đờm dãi, thở oxy, hạ sốt.
D. Thở oxy, hút đờm dãi, hạ sốt.
Câu 135. Sau khi tiêm thuốc xong, nếu người bệnh xuất hiện các triệu chứng phản vệ,
phải khẩn trương thực hiện:
A. Cho nằm đầu thấp
B. Tiêm adrenalin
C. Cho thở Ô xy
D. Tất cả A,B,C đúng.
Câu 136. Sau khi tiêm thuốc xong, nếu người bệnh xuất hiện các triệu chứng: Mày đay,
ngứa. Sau khi sử dụng thuốc methylprednisolon, cần phải tiếp tục theo dõi để xử trí kịp
thời ít nhất:
A. 12 giờ
B. 24 giờ.
C. 36 giờ
D. 48 giờ
Câu 137. Thuốc adrenalin 1mg = 1ml = 1 ống, tiêm bắp áp dụng trong xử trí phản vệ với
liều:
A.Người lớn 1/2 ống
B. Người lớn 1/2 - 1 ống
C. Trẻ em 1/3 ống
D. Trẻ em 1/4 ống
Câu 138. Vị trí lấy máu mao mạch làm xét nghiệm thường chọn nơi lấy máu là:
A. Trẻ sơ sinh thì lấy ở ngón chân
B. Trẻ sơ sinh thì lấy ở chân
C. Ngón nhẫn của bàn tay trái.
D. Ngón nhẫn của bàn tay
Câu 139. Cách lấy và bảo quản nước tiểu 24h:
A. Bắt đầu 7h sáng hướng dẫn NB đi tiểu bỏ hết phần nước tiểu trong đêm.
B. Dùng bô hứng toàn bộ nước tiểu trong ngày và đêm cho đến 7h sáng hôm sau.
C. Đo thể tích nước tiểu 24h và lấy vào ống để làm từng loại xét nghiệm theo yêu cầu
D.Tất cả A, B, C đều đúng.
II. HƯỚNG DẪN TIÊM AN TOÀN
Câu 140. Các thời điểm vệ sinh tay. TRỪ:
A. Trước khi tiếp xúc với người bệnh.
B. Trước khi tiếp xúc với máu và dịch cơ thể.
C. Sau khi chăm sóc người bệnh.
D. Sau khi đụng chạm vào những vùng xung quanh người bệnh.
Câu 141. Tốc độ tiêm thông thường trong tiêm bắp khoảng:
A. 1ml/10 giây
B. 1ml/15 giây
C. 1ml/20 giây
D. 1ml/30 giây
Câu 142. Sau khi tiêm xong để đề phòng phản vệ xuất hiện muộn cần dặn người bệnh
nằm hoặc ngồi tại chỗ:
A. 25 – 30 phút
B. 20 – 25 phút
C. 15 – 20 phút
D. 10 – 15 phút.
Câu 143. Các thao tác sau đây nhằm tránh nguy cơ phơi nhiễm do kim đâm cho người
tiêm, TRỪ:
A. Dùng gạc để bẻ thuốc
B. Dùng tay đậy nắp kim.
C. Không tháo rời kim tiêm ra khỏi bơm tiêm sau khi tiêm.
D. Bỏ bơm kim tiêm, kim truyền vào hộp kháng thủng ngay sau khi tiêm.
Câu 144. Nhằm phòng tránh đổ lỗi cho mình khi đi tiêm người điều dưỡng cần phải:
A. Thông báo và công khai thuốc rõ ràng;
B. Kiểm tra y lệnh ghi trong bệnh án
C. Giữ lại lọ/ống thuốc đến hết ngày tiêm để làm chứng (Nếu cần)
D.Tất cả A, B, C đều đúng.
Câu 145. Trong thực hành tiêm an toàn có hướng dẫn sau tiêm chủng:
A. Không sát khuẩn
B. Không dùng cồn
C. Không sát khuẩn da bằng cồn sau tiêm chủng
D. Không sát khuẩn da
Câu 146. Dụng cụ gắp bông gạc để sát khuẩn vùng da tiêm, thường dùng:
A. Dùng tay
B. Dùng kẹp không mấu
C. Dùng găng
D. Dùng bông
Câu 147. Phương pháp rút thuốc qua nắp lọ cao su:
A. Sát khuẩn nắp lọ
B. Sát khuẩn nắp lọ bằng bông, gạc tẩm cồn
C. Để cồn tự khô trước khi đưa kim lấy thuốc
D. Sát khuẩn nắp lọ bằng bông tẩm cồn và để cồn tự khô trước khi đưa kim lấy thuốc vào
trong lọ thuốc.
Câu 148. Thực hành tiêm an toàn cần lưu ý những điểm quan trọng sau đây. TRỪ:
A. Không được chạm kim tiêm vào bất cứ bề mặt nào đã bị nhiễm bẩn.
B. Không dùng một bơm kim lấy thuốc cho nhiều lọ thuốc đa liều
C. Không sử dụng bơm tiêm nếu có thay đổi kim tiêm bằng kim cánh bướm
D. Không đụng chạm vào nắp lọ thuốc sau khi đã lau khử khuẩn bằng cồn.
Câu 149. Để chăm sóc sức khỏe nghề nghiệp cơ bản, theo WHO cần phải tiêm vắc xin
viêm gan B cho tất cả các nhân viên y tế đặc biệt các đối tượng:
A.Nhân viên khoa truyền nhiễm
B. Nhân viên các đơn vị cấp cứu
C. Nhân viên thu gom tiêu hủy chất thải
D. Tất cả A, B, C đều đúng.
Câu 150. Các biện pháp phòng ngừa tổn thương do kim tiêm và phơi nhiễm đường máu:
A. Loại bỏ mối nguy hại
B. Biện pháp về kỹ thuật
C. Biện pháp về hành chính
D. Biện pháp về thực hành
Câu 151. Tóm tắt các bước xử trí phơi nhiễm nghề nghiệp với máu:
A.Thực hiện sơ cứu
B.Thông báo cho nhân viên giám sát
C. Thực hiện đánh giá sức khỏe.
D. Các bước A,B,C đều đúng
Câu 152. Cách xử lý đối với vùng tổn thương do kim tiêm:
A. Rửa ngay vùng da bị tổn thương bằng xà phòng và nước, dưới vòi nước chảy.
B. Nặn bóp vết thương
C. Chà xát rữa vết thương
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 153. Cần áp dụng điều trị phòng bệnh sau phơi nhiễm:
A. Ngay khi tiếp xúc với người bệnh
B.Ngay khi chưa có kết quả xét nghiệm
C. Ngay xét nghiệm
D. Ngay khi có kết quả xét nghiệm
Câu 154. Hội điều dưỡng Việt Nam đã khởi xướng cuộc vận động “Tiêm an toàn toàn,
Toàn quốc”:
A. Năm 2000
B. Năm 2005
C. Năm 2010
D. Năm 2015
PHẦN III. QUẢN LÝ ĐIỀU DƯỠNG

Baì 1: LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ


Câu 155. Những căn cứ để lựa chọn phương pháp và phong cách quản lý thích hợp:
A. Căn cứ vào tính chất cấp bách của công việc.
B. Căn cứ vào trình độ của người quản lý.
C. Căn cứ vào năng lực của người lãnh đạo
D. Căn cứ vào tính chất của công việc.
Câu 156. Biểu hiện của người có phong cách lãnh đạo dân chủ là:
A. Giải thích cho mọi người biết được kế hoạch, dự định của mình
B. Hạn chế cấp dưới tham gia vào việc quyết định công việc
C. Quy định cách thức làm việc cho cấp dưới một cách quá chi tiết
D. Đưa ra quyết định nhanh chóng
Câu 157. Dấu hiệu của phong cách lãnh đạo thích hợp:
A. Có năng suất
B. Có chất lượng
C. Hiệu quả công việc cao
D. Tất cả A, B, C đều đúng
Câu 158. Phong cách lãnh đạo, quản lý sau đây theo quan điểm truyền thống, TRỪ:
A. Độc đoán
B. Ủy quyền
C. Dân chủ
D. Tự giác, theo kiểu khoán tự do.

Bài 2: XDKH ĐÀO TẠO HUẤN LUYỆN ĐIỀU DƯỠNG


Câu 159. Hoạt động đào tạo điều dưỡng tại các Bệnh viện cần được quan tâm vì:
A. Cập nhật, nâng cao kiến thức cho người điều dưỡng.
B. Hoàn thiện các kỹ năng điều dưỡng trong chăm sóc người bệnh.
C. Đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người bệnh
D. Tất cả A, B, C đều đúng
Câu 160. Các loại hình đào tạo tại chỗ, TRỪ:
A. Đào tạo nâng cao
B. Đào tạo định kỳ
C. Đào tạo ngắn hạn.
D. Đào tạo dài hạn
Câu 161. Việc xây dựng chương trình đào tạo và tổ chức đào tạo định hướng cho điều
dưỡng viên, hộ sinh viên mới được tuyển dụng là nhiệm vụ của:
A. Trưởng khoa
B. Điều dưỡng trưởng khoa
C. Bệnh viện
D. Phòng điều dưỡng
Câu 162. Việc xây dựng một danh mục kỹ thuật chăm sóc điều dưỡng để khảo sát đánh
giá nhu cầu đào tạo định hướng cho điều dưỡng viên, hộ sinh viên mới được tuyển dụng
là nhiệm vụ của:
A. Bệnh viện
B. Phòng điều dưỡng
C. Trưởng khoa
D. Điều dưỡng trưởng khoa
Câu 163. Người Điều dưỡng trưởng khoa thường áp dụng hình thức đào tạo sau:
A. Đào tạo tập trung
B. Đào tạo phân tán (Tại các Khoa)
C. Đào tạo đột xuất
D. Cả B và C đúng.
Câu 164. Trong công tác đào tạo điều dưỡng viên, hộ sinh viên tại bệnh viện, Điều dưỡng
trưởng khoa có nhiệm vụ:
A. Đào tạo định hướng cho điều dưỡng viên mới vào làm việc
B. Đào tạo cho điều dưỡng viên đã làm việc sau 2 năm
C. Đào tạo điều dưỡng sau 5 năm làm việc
D. Cả A, B, C đúng.
Bài 3: KỸ NĂNG GIAO TIẾP
Câu 165. Các yếu tố làm tăng hiệu lực của điều trị, chăm sóc người bệnh là:
A. Sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật.
B. Sự áp dụng máy móc trang thiết bị hiện đại trong chẩn đoán
C. Nghệ thuật giao tiếp của người điều dưỡng.
D.Tất cả A, B, C đều đúng.
Câu 166. Mục đích của giao tiếp nhằm:
A. Đáp ứng về tinh thần
B. Đáp ứng về vật chất
C. Đáp ứng các nhu cầu vật chất và tinh thần
D. Đáp ứng trình độ
Câu 167. Để giao tiếp có hiệu quả, trước hết điều dưỡng viên cần phải xác định:
A. Đối tượng giao tiếp
B.Thời gian giao tiếp
C. Địa điểm giao tiếp
D. Hình thức giao tiếp
Câu 168. Những yếu tố ảnh hưởng đển giao tiếp bằng lời của người điều dưỡng viên:
A. Trang phục
B. Ngoại hình
C. Âm điệu, tốc độ nói
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 169. Hành vi cử chỉ sau đây không phải giao tiếp bằng lời:
A. Nụ cười
B. Lời nói
C. Giọng đọc
D. Tất cả A, B, C đều đúng
Câu 170. Muốn lắng nghe để thấu hiểu tâm tư nguyện vọng của người bệnh, người điều
dưỡng cần phải:
A. Đứng đối diện hướng về người bệnh
B. Nét mặt vui tươi
C. Không ngắt lời người bệnh
D. Tất cả A, B, C đều đúng
Bài 4: GIÁM SÁT
Câu 171. Khi học sinh thực tập tiến hành quy trình tiêm truyền trên người bệnh cần phải
có Điều dưỡng trưởng theo dõi sát bên cạnh, đó là thực hiện việc:
A. Kiểm tra
B. Giám sát
C. Thanh tra
D. Tất cả A, B, C đều đúng.
Câu 172. Giám sát nhằm đạt các mục đích sau, TRỪ:
A. Đảm bảo các mục tiêu hoạt động phù hợp
B. Giúp đỡ động viên
C. An ủi làm việc
D. Tất cả A, B, C đều đúng.
Câu 173. Người giám sát phải thực hiện theo các nguyên tắc sau:
A. Nghiêm túc
B. Không chê bai
C. Thực hiện đúng lịch, định kỳ
D. Tất cả A, B, C đều đúng.
Câu 174. Sau đây là các hình thức giám sát, TRỪ:
A. Giám sát trực tiếp.
B. Giám sát đột xuất
C. Giám sát định kỳ
D. Tất cả A, B, C đều đúng.
Câu 175. Đánh giá kết quả giám sát, chỉ cần phân thành hai loại:
A. Tốt hoặc không tốt
B. Đạt hoặc không đạt
C. Đúng hoặc không đúng
D. Sai hoặc đúng
Câu 176. Nhiệm vụ hoạt động thường xuyên của người Điều dưỡng trưởng khoa là:
A. Kiểm tra
B. Giám sát
C. Thanh tra
D. Hội họp
BÀI 5: TỔ CHỨC CUỘC HỌP
Câu 177. Tầm quan trọng của cuộc họp:
A. Giúp cho việc tổ chức điều hành công tác chăm sóc người bệnh có hiệu quả
B. Giúp cho việc tổ chức điều hành buổi tọa đàm công tác điều dưỡng đạt hiệu quả
C. Giúp cho việc tổ chức điều hành buổi liên hoan tổng kết cuối năm đạt hiệu quả
D. Tất cả A, B, C đều đúng.
Câu 178. Tất cả các cuộc họp đều phải thực hiện qua các bước:
A. Chuẩn bị
B. Tiến hành
C. Kết thúc
D. Tất cả A, B, C đều đúng.
Câu 179. Nhiệm vụ của Điều dưỡng trưởng khoa là tổ chức điều hành các cuộc họp,
TRỪ:
A. Họp hội đồng người bệnh
B. Họp Điều dưỡng toàn bệnh viện
C. Họp bàn công tác vệ sinh bệnh phòng
D. Họp bàn kế hoạch chăm sóc người bệnh nặng
BÀI 6. QUẢN LÝ THỜI GIAN
Câu 180. Muốn thực hiện quản lý thời gian tốt cần phải:
A. Có kế hoạch làm việc
B. Biết tận dụng những yếu tố tiết kiệm thời gian
C. Biết loại trừ những yếu tố làm lãng phí thời gian
D. Tất cả A, B, C đều đúng
Câu 181. Điều dưỡng trưởng khoa ủy quyền cho Điều dưỡng hành chính tham gia
nghiệm thu hàng Vật tư tiêu hao tại khoa dược. Như vậy người điều dưỡng trưởng đó:
A. Có đặc tính của người quản lý giỏi
B. Tôn trọng điều dưỡng hành chính
C. Làm việc rất dân chủ
D. Tạo cơ hội cho điều dưỡng hành chính.
Câu 182. Nguyên tắc chung để quản lý tốt thời gian của người điều dưỡng trưởng khoa
gồm:
A. Phải biết lựa chọn ưu tiên cho từng hoạt động.
B. Tránh trì hoãn công việc.
C. Rèn luyện tác phong làm việc khoa học
D. Tất cả A, B, C đều đúng

BÀI 7. QUẢN LÝ TÀI SẢN VẬT TƯ


Câu 183. Lập dự trù tài sản vật tư tiêu hao của khoa là nhiệm vụ của:
A. Trưởng khoa
B. Điều dưỡng trưởng khoa
C. Điều dưỡng hành chính
D. Điều dưỡng chăm sóc
Câu 184. Người lĩnh tài sản vật tư của khoa là:
A. Điều dưỡng trưởng khoa
B. Điều dưỡng hành chính
C. Điều dưỡng chăm sóc
D. Tất cả A, B, C đều đúng.
Câu 185. Người cất giữ vật tư tiêu hao của Khoa, chỉ được cấp phát sử dụng khi có yêu
cầu của:
A. Trưởng khoa
B. Điều dưỡng trưởng khoa
C. A và B đúng
D. Điều dưỡng chăm sóc
Câu 186. Người cấp phát vật tư tiêu hao tại khoa cần phải thực hiện nguyên tắc:
A. Hàng để ngoài phải được cấp trước
B. Hàng nhập trước phải được cấp phát trước.
C. Hàng để trong phải được cấp trước
D. Hàng nhập sau phải được cấp trước
Câu 187. Cơ sở để lập phiếu lĩnh vật tư tiêu hao tạo hàng ngày tại khoa phải dựa vào căn
cứ:
A. Theo y lệnh của Bác sỹ
B. Theo yêu cầu chuyên môn
C. Theo yêu cầu điều dưỡng
D. Theo y lệnh của bác sỹ và phù hợp yêu cầu chuyên môn
BÀI 8. XÂY DỰNG BẢNG MÔ TẢ CÔNG VIỆC
Câu 188. Bảng mô tả công việc sẽ giúp cho người quản lý:
A. Trong việc tổ chức các công việc trong đơn vị
B. Để giao nhiệm vụ cho từng đơn vị.
C. Để kiểm tra đánh giá sự thực hiện của nhân viên
D. Cả A và C đúng.
Câu 189. Sau đây là những yêu cầu của Bảng mô tả công việc, TRỪ:
A. Mỗi Điều dưỡng có một bảng mô tả.
B. Bảng mô tả công việc được lưu trữ tại Phòng điều dưỡng
C. Bảng mô tả giữ nguyên hàng năm
D. Từng nhiệm vụ phải được mô tả ngắn gọn chính xác.
Câu 190. Trách nhiệm ký duyệt Bảng mô tả công việc là của:
A. Giám đốc bệnh viện
B. Trưởng khoa
C. Phòng điều dưỡng
D. Điều dưỡng trưởng khoa
Câu 191. Trách nhiệm viết bảng Bảng mô tả công việc cho từng điều dưỡng và Hộ lý
trong khoa là của:
A. Trưởng khoa
B. Điều dưỡng trưởng khoa
C. Điều dưỡng và Hộ lý
D. Phòng điều dưỡng
Câu 192. Điều kiện bổ sung của bảng mô tả công việc gồm:
A. Trình độ chuyên môn
B. Kinh nghiệm chuyên khoa
C. Phẩm chất đạo đức
D. Tất cả A, B, C đều đúng.

BÀI 9. THƯỜNG QUY ĐI BUỒNG

Câu 193. Sau đây là những nguyên tắc chung khi đi buồng, TRỪ:
A. Đi buồng hàng ngày, tất cả các người bệnh đều được thăm khám.
B. Cần thảo luận chuyên môn ngay tại giường bệnh
C. Không thảo luận những điều gây ảnh hưởng không tốt trước mặt người bệnh.
D. Tất cả A, B, C đều đúng.
Câu 194. Nhiệm vụ của Điều dưỡng trưởng khoa khi đi buồng
A. Theo dõi phát hiện các diễn biến của người bệnh.
B. Tiếp xúc và tìm hiểu các nhu cầu của người bệnh
C. Kiểm tra trật tự an toàn và vệ sinh buồng bệnh
D. Tất cả A, B, C đều đúng.
Câu 195. Sau khi đi buồng Điều dưỡng trưởng khoa phải:
A. Thông báo kịp thời cho các điều dưỡng trực tiếp chăm sóc về diễn biến của từng người
bệnh.
B. Thông báo kịp thời cho các điều dưỡng trực tiếp chăm sóc các bổ sung về thuốc và các
xét nghiệm.
C. Phân công điều dưỡng trong khoa thực hiện KHCS mới được bổ sung sau khi đi buồng.
D. Tất cả A, B, C đều đúng.

*CÂU HỎI ĐÚNG SAI: 210 câu


PHẦN I. CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
Luật khám chữa bệnh số 40/2009/QH12
Câu 1. Người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh là người đã được cấp chứng chỉ hành nghề
và thực hiện khám bệnh, chữa bệnh
A. Đúng B. Sai
Câu 2. Hội chẩn là phương pháp điều trị kịp thời khi tình trạng sức khỏe của người bệnh
vượt quá khả năng chẩn đoán của người hành nghề.
A. Đúng B. Sai
Câu 3. Người hành nghề khám, chữa bệnh có thể cho thuê hoặc cho mượn chứng chỉ hành
nghề hoặc giấy phép hoạt động.
A. Đúng B. Sai
Câu 4. Nguyên tắc trong hành nghề khám bệnh, chữa bệnh là phải kịp thời và tuân thủ đúng
quy định chuyên môn kỹ thuật.
A. Đúng B. Sai
Câu 5. Người bệnh có quyền được giữ bí mật thông tin về tình trạng sức khỏe được ghi
trong hồ sơ bệnh án
A. Đúng B. Sai
Câu 6. Chứng chỉ hành nghề có thể được cấp nhiều lần và có giá trị trong phạm vi cả nước
A. Đúng B. Sai
Câu 7. Người hành nghề có quyền được từ chối khám bệnh, chữa bệnh nếu việc khám bệnh,
chữa bệnh đó trái với quy định của pháp luật.
A. Đúng B. Sai
Câu 8. Có hai hình thức cấp cứu là: Cấp cứu tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và cấp cứu
ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
A. Đúng B. Sai
Câu 9. Người được giao nhiệm vụ cấp phát thuốc phải có trách nhiệm theo dõi tác dụng và
xử lý kịp thời tai biến do dùng thuốc
A. Đúng B. Sai
Câu 10. Người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh phải có nghĩa vụ bảo vệ danh dự, uy tín
của đồng nghiệp.
A. Đúng B. Sai
Quyết định số 1895/1997/QĐ-BYT
Câu 11. Hội đồng người bệnh cấp khoa họp hàng tuần vào chiều thứ sáu.
A. Đúng B. Sai
Câu 12. Tại khoa khám bệnh, Điều dưỡng khoa khám bệnh có trách nhiệm làm hồ sơ bệnh
án ban đầu theo quy chế chẩn đoán bệnh.
A. Đúng B. Sai
Câu 13. Tại khoa điều trị, Điều dưỡng có nhiệm vụ đưa người bệnh đến giường nằm đã
được chuẩn bị sẵn chăn, quần áo và các vật dụng khác của bệnh viện.
A. Đúng B. Sai
Câu 14. Sau khi người bệnh đã thanh toán viện phí, Điều dưỡng hành chính khoa có nhiệm
vụ phát giấy ra viện và dặn dò người bệnh về tự chăm sóc sức khỏe.
A. Đúng B. Sai
Câu 15. Điều dưỡng trưởng khoa có trách nhiệm kiểm tra mọi hoạt động trong khoa, phòng.
A. Đúng B. Sai
Câu 16. Kiểm tra là một biện pháp để tăng cường hiệu lực quản lý Nhà nước trong công tác
khám bệnh chữa bệnh.
A. Đúng B. Sai
Câu 17. Trưởng phiên thường trực là trưởng khoa đối với các bệnh viện hạng I và trưởng
khoa hoặc một số bác sĩ khác do giám đốc chỉ định đối với bệnh viện hạng II
A. Đúng B. Sai
Câu 18. Bác sĩ thường trực có nhiệm vụ thăm người bệnh thuộc diện chăm sóc cấp I ít nhất
2 giờ một lần và ghi hồ sơ bệnh án sau mỗi lần thăm khám.
A. Đúng B. Sai
Câu 19. Khi có người bệnh cấp cứu, Điều dưỡng phải thực hiện ngay nhiệm vụ đón tiếp,
lấy mạch, nhiệt độ, huyết áp… mời bác sĩ điều trị hoặc bác sĩ trực đến cấp cứu ngay.
A. Đúng B. Sai
Câu 20. Bệnh nhân được chuyển viện khi đã hội chẩn toàn bệnh viện, đối với bệnh viện
hạng III; hội chẩn toàn khoa hoặc liên khoa, đối với bệnh viện hạng I và II; sau khi hội chẩn
có chỉ định cho người bệnh chuyển viện.
A. Đúng B. Sai
Câu 21. Danh sách các thành viên thường trực phải được phân công theo lịch từ tuần trước
do lãnh đạo bệnh viện ký duyệt
A. Đúng B. Sai
Thông tư 07/2011/TT-BYT
Câu 22. Phiếu chăm sóc là phiếu ghi diễn biến bệnh của người bệnh và những can thiệp
điều dưỡng do điều dưỡng viên, hộ sinh thực hiện.
A. Đúng B. Sai
Câu 23. Người bệnh cần chăm sóc cấp I là người bệnh có những khó khăn, hạn chế trong
việc thực hiện các hoạt động hàng ngày
A. Đúng B. Sai
Câu 24. Hằng ngày, điều dưỡng viên phải chỉ định chế độ nuôi dưỡng bằng chế độ ăn phù
hợp với bệnh lý của người bệnh.
A. Đúng B. Sai
Câu 25. Trước khi đưa người bệnh đi phẫu thuật, điều dưỡng viên phải đánh giá dấu hiệu
sinh tồn, tình trạng của người bệnh.
A. Đúng B. Sai
Câu 26. Khi dùng thuốc cho người bệnh, điều dưỡng viên phải hướng dẫn, giải thích cho
người bệnh tuân thủ điều trị.
A. Đúng B. Sai
Câu 27. Tài liệu chăm sóc người bệnh trong hồ sơ bệnh án phải ghi đầy đủ, kịp thời diễn
biên bệnh và các can thiệp điều dưỡng.
A. Đúng B. Sai
Câu 28. Đối với người bệnh có chỉ định ăn qua ống thông phải do điều dưỡng viên trực
tiếp thực hiện
A. Đúng B. Sai
Câu 29. Điều dưỡng viên phải tuân thủ quy trình kỹ thuật chuyên môn, kỹ thuật vô khuẩn.
A. Đúng B. Sai
Câu 30. Khi dùng thuốc cho người bệnh, điều dưỡng viên phải đảm bảo người bệnh uống
thuốc ngay tại giường bệnh trước sự chứng kiến của điều dưỡng viên.
A. Đúng B. Sai
Câu 31. Hội đồng điều dưỡng bệnh viện họp định kỳ hằng tháng hoặc đột xuất theo yêu
cầu của Chủ tịch Hội đồng để thực hiện nhiệm vụ của Hội đồng.
A. Đúng B. Sai
Câu 32. Điều dưỡng trưởng khoa có nhiệm vụ quản lý buồng bệnh, đề xuất việc sửa chữa,
bảo dưỡng cơ sở hạ tầng, trang thiết bị của khoa.
A. Đúng B. Sai
Thông tư 08/2011/TT-BYT
Câu 33. Đối với người bệnh nội trú, Điều dưỡng viên phải đánh giá và ghi nhận xét tình
trạng dinh dưỡng của người bệnh lúc nhập viện và trong quá trình điều trị.
A. Đúng B. Sai
Câu 34. Nhiệm vụ của Khoa Dinh dưỡng, tiết chế phải khám, tư vấn và điều trị bằng chế
độ dinh dưỡng cho người bệnh.
A. Đúng B. Sai
Câu 35. Khoa Dinh dưỡng, tiết chế phải được trang bị bộ dụng cụ xét nghiệm nhanh an
toàn thực phẩm.
A. Đúng B. Sai
Câu 36. Khoa Dinh dưỡng, tiết chế thuộc khối các khoa lâm sàng do Chi cục vệ sinh an
toàn thực phẩm phụ trách.
A. Đúng B. Sai
Câu 37. Khoa Dinh dưỡng, tiết chế phải có hệ thống cung cấp nước sạch, xử lý chất thải,
nhà vệ sinh, phương tiện phòng chống cháy nổ.
A. Đúng B. Sai
Câu 38. Trách nhiệm của viên chức trong bệnh viện là phải tham gia các lớp đào tạo, bồi
dưỡng kiến thức về dinh dưỡng, tiết chế.
A. Đúng B. Sai
Câu 39. Thông tư 08/2011/TT-BYT hướng dẫn về công tác dinh dưỡng, tiết chế trong bệnh
viện có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2012
A. Đúng B. Sai
Thông tư 18/2009/TT-BYT
Câu 40. Các dụng cụ y tế sử dụng lại phải đảm bảo vô khuẩn từ khâu tiệt khuẩn, lưu trữ, vận
chuyển cho tời khi sử dụng cho người bệnh.
A. Đúng B. Sai
Câu 41. Các cơ sở khám chữa bệnh có từ 150 giường bệnh phải thành lập Tổ kiểm soát
nhiễm khuẩn.
A. Đúng B. Sai
Câu 42. Trước khi phẫu thuật, người bệnh phải được vệ sinh thân thể theo hướng dẫn quy
trình kỹ thuật của Bộ Y tế.
A. Đúng B. Sai
Câu 43. Các đồ vài phục vụ chuyên môn phải được bảo quản trong các tủ sạch.
A. Đúng B. Sai
Câu 44. Để đảm bảo công tác kiểm soát nhiễm khuẩn, mỗi khoa phải có ít nhất một buồng
để đồ bẩn và xử lý dụng cụ y tế.
A. Đúng B. Sai
Câu 45. Cơ sở khám chữa bệnh phải trang bị đầy đủ các phương tiện để rửa tay gồm: bồn
rửa tay và hóa chất rửa tay.
A. Đúng B. Sai
Câu 46. Nhiệm vụ của nhân viên chuyên môn Khoa kiểm soát nhiễm khuẩn phải tham gia
xây dựng các quy định, quy trình kiểm soát nhiễm khuẩn và kiểm tra, giám sát việc thực
hiện.
A. Đúng B. Sai
Câu 47. Trạm y tế cần có nhân viên phụ trách công tác kiểm soát nhiễm khuẩn.
A. Đúng B. Sai
Quyết định số 1352/QĐ-BYT
Câu 48. Chuẩn năng lực cơ bản của điều dưỡng Việt Nam ban hành theo Quyết định số
1352/QĐ-BYT gồm 25 tiêu chuẩn và 110 tiêu chí.
A. Đúng B. Sai
Câu 49. Chuẩn năng lực cơ bản của điều dưỡng Việt Nam được cấu trúc thành 2 lĩnh vực:
năng lực thực hành, quản lý chăm sóc và đạo đức điều dưỡng
A. Đúng B. Sai
Câu 50. Lĩnh vực I trong Chuẩn năng lực cơ bản của điều dưỡng Việt nam quy định về
năng lực thực hành chăm sóc.
A. Đúng B. Sai
Câu 51. Lĩnh vực II trong Chuẩn năng lực cơ bản của điều dưỡng Việt nam quy định về
năng lực hành nghề theo pháp luật và đạo đức nghề nghiệp.
A. Đúng B. Sai
Câu 52. Tiêu chuẩn 9 trong Chuẩn năng lực cơ bản của điều dưỡng Việt Nam quy định về
việc sơ cứu và đáp ứng khi có tình huống cấp cứu.
A. Đúng B. Sai
Câu 53. Sơ cứu và đáp ứng khi có tình huống cấp cứu, việc tuân thủ các quy định về vô
khuẩn và kiểm soát nhiễm khuẩn là một tiêu chí trong quy định chuẩn năng lực cơ bản
A. Đúng B. Sai
Câu 54. Tiêu chuẩn 16 trong Chuẩn năng lực cơ bản của điều dưỡng Việt Nam quy định:
người điều dưỡng ngoài việc quản lý, ghi chép và sử dụng hồ sơ bệnh án theo quy định, phải
chia sẽ những thông tin trong hồ sơ bệnh án của người bệnh cho đồng nghiệp.
A. Đúng B. Sai
Câu 55. Tiêu chuẩn 5 trong Chuẩn năng lực cơ bản của điều dưỡng Việt Nam: Tạo sự an
toàn, thoải mái và kín đáo cho người bệnh gồm 3 tiêu chí
A. Đúng B. Sai
Câu 56. Điều dưỡng viên phải có năng lực tôn trọng vai trò và quan điểm của đồng nghiệp,
hợp tác với các thành viên trong nhóm.
A. Đúng B. Sai
Câu 57. Tiêu chuẩn 25 trong Chuẩn năng lực cơ bản của điều dưỡng Việt Nam quy định về
Quản lý, vận hành và sử dụng các trang thiết bị y tế có hiệu quả
A. Đúng B. Sai
Câu 58. Tiêu chuẩn 6 trong Chuẩn năng lực cơ bản của điều dưỡng Việt Nam quy định:
Tiến hành các kỹ thuật chăm sóc đúng quy trình và sử dụng quy trình điều dưỡng để lập kế
hoạch chăm sóc.
A. Đúng B. Sai
Câu 59. Tiêu chuẩn 9 trong Chuẩn năng lực cơ bản của điều dưỡng Việt Nam yêu cầu điều
dưỡng viên phải có năng lựu ra quyết định xử trí sơ cứu, cấp cứu kịp thời và phù hợp
A. Đúng B. Sai
Thông tư 22/2013/TT-BYT
Câu 60. Cán bộ y tế đang tham gia các khóa đào tạo dài hạn liên quan đến chuyên môn
nghiệp vụ đang đảm nhận vụ không phải thực hiện nghĩa vụ đào tạo liên tục theo thông tư
22/2013/TT-BYT.
A. Đúng B. Sai
Câu 61. Cán bộ y tế đã được cấp chứng chỉ hành nghề và đang khám chữa bệnh có nghĩa vụ
tham gia đào tạo liên tục tối thiểu 60 tiết học trong 2 năm liên tiếp.
A. Đúng B. Sai
Câu 62. Cơ sở đào tạo liên tục có trách nhiệm quản lý phôi và cấp chứng chỉ đào tạo liên
tục theo quy định
A. Đúng B. Sai
Câu 63. Sở Y tế có trách nhiệm quản lý hồ sơ khóa học và cấp giấy chứng chỉ cho các khóa
đào tạo do sở Y tế tổ chức.
A. Đúng B. Sai
Câu 64. Cán bộ y tế là người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh không thực hiện đủ nghĩa vụ
đào tạo liên tục trong 2 năm liên tiếp bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định.
A. Đúng B. Sai
Câu 65. Chỉ các cơ sở giáo dục chuyên nghiệp/dạy nghề y tế mới được cấp mã đào tạo liên
tục.
A. Đúng B. Sai
Câu 66. Mã cơ sở đào tạo liên tục là hệ thống ký kiệu để phân loại và quản lý các cơ sở đào
tạo liên tục được Sở Y tế công nhận.
A. Đúng B. Sai
Thông tư 07/2014/TT-BYT
Câu 67. Công chức, viên chức y tế khi thi hành công vụ, nhiệm vụ được giao phải mặc
trang phục, đeo thẻ công chức, viên chức đúng quy định
A. Đúng B. Sai
Câu 68. Công chức, viên chức y tế có quyền thoái thác công việc hoặc nhiệm vụ được giao
vì lợi ích cá nhân.
A. Đúng B. Sai
Câu 69. Đối với đồng nghiệp, công chức viên chức y tế không được né tránh, đẩy trách
nhiệm, khuyết điểm của mình cho đồng nghiệp.
A. Đúng B. Sai
Câu 70. Thông tư 07/2014/TT-BYT quy định về quy tắc ứng xử của công chức, viên chức,
người lao động làm việc tại các cơ sở y tế có hiệu lực từ 01/04/2014.
A. Đúng B. Sai
Câu 71. Đối với người bệnh điều trị ngoại trú, công chức viên chức y tế phải hướng dẫn và
giải thích nội quy, quy định của bệnh viện và của khoa.
A. Đúng B. Sai
Câu 72. Chỉ có các Trưởng khoa mới phải ký cam kết với người đứng đầu đơn vị về thực
hiện Quy tắc ứng xử của công chức, viên chức y tế.
A. Đúng B. Sai
Câu 73. Thủ trưởng cơ sở y tế có quyền quyết định điều chuyển vị trí công tác đối với công
chức, viên chức không tuân thủ Quy tắc ứng xử theo TT 07/2014/TT-BYT.
A. Đúng B. Sai
Câu 74. Đối với người đến khám bệnh, công chức viên chức y tế phải niềm nở đón tiếp, tận
tình hướng dẫn các thủ tục cần thiết.
A. Đúng B. Sai
Quyết định 2151/QĐ-BYT
Câu 75. Nội dung triển khai thực hiện “Đổi mới phong cách, thái độ phục vụ của CBYT
hướng tới sự hài lòng của người bệnh” là các kỹ năng giao tiếp, văn hóa ứng xử trong các
tình huống giao tiếp với người bệnh
A. Đúng B. Sai
Câu 76. Triển khai thực hiện “Đổi mới phong cách, thái độ phục vụ của CBYT hướng tới sự
hài lòng của người bệnh” nhằm giúp người dân tiếp cận các dịch vụ y tế, xây dựng hình ảnh
đẹp của cán bộ Y tế Việt Nam.
A. Đúng B. Sai
Câu 77. Thực hiện “Đổi mới phong cách, thái độ phục vụ của CBYT hướng tới sự hài lòng
của người bệnh” phải được triển khai đầy đủ đến 100% các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
A. Đúng B. Sai
Câu 78. Các đơn vị Y tế trong toàn ngành phân công công chức, viên chức trực điện thoại
đường dây nóng, đảm bảo thường trực 24/24h
A. Đúng B. Sai
Câu 79. Các cơ sở y tế triển khai đặt hòm thư góp ý tại các vị trí đông người qua lại như:
khoa khám bệnh, khoa lâm sàng, khoa điều trị nội trú…nhằm lấy ý kiến góp ý của người
dân.
A. Đúng B. Sai
Câu 80. Cán bộ Y tế phải hướng dẫn người bệnh, người nhà người bệnh: Tuyệt đối không
hút thuốc lá trong Bệnh viện.
A. Đúng B. Sai
Câu 81. 100% công chức, viên chức, người lao động của Bệnh viện phải thực hiện trang
phục y tế theo quy định.
A. Đúng B. Sai
Câu 82. Quyết định số 2151/QĐ-BYT phê duyệt kế hoạch triển khai thực hiện “Đổi mới
phong cách, thái độ phục vụ của CBYT hướng tới sự hài lòng của người bệnh” có hiệu lực
từ ngỳ 04 tháng 06 năm 2017.
A. Đúng B. Sai
Quyết định 20/QĐ-HĐD
Câu 83. Chuẩn đạo đức nghề nghiệp của điều dưỡng viên chỉ được áp dụng đối với hội viên
của Hội Điều dưỡng Việt Nam.
A. Đúng B. Sai
Câu 84. Điều dưỡng viên phải chịu trách nhiệm cá nhân về mọi quyết định và hành vi
chuyên môn trong chăm sóc người bệnh
A. Đúng B. Sai
Câu 85. Điều dưỡng viên phải giữ bí mật các thông tin liên quan đến các giải pháp và hoạt
động chăm sóc cho người bệnh.
A. Đúng B. Sai
Câu 86. Bộ công cụ tự đánh giá bản thân theo Chuẩn đạo đức nghề nghiệp của điều dưỡng
viên gồm 6 mục và 20 điều.
A. Đúng B. Sai
Câu 87. Đối với người bệnh và người nhà của người bệnh, điều dưỡng viên phải giới thiệu
tên và chào hỏi một cách thân thiện.
A. Đúng B. Sai
Câu 88. Điều dưỡng viên có quyền tự quyết các giải pháp và hoạt động chăm sóc người
bệnh
A. Đúng B. Sai
Câu 89. Trách nhiệm của Chi hội trưởng các chi hội là phải tổ chức sơ kết, phổ biến các bài
học, kinh nghiệm điển hình để nhân rộng trong toàn các chi hội.
A. Đúng B. Sai
Câu 90. Điều dưỡng viên phải tuân thủ các quy trình kỹ thuật, các hướng dẫn chuyên môn
khi chăm sóc người bệnh.
A. Đúng B. Sai
Câu 91. Đối với đồng nghiệp, điều dưỡng viên phải truyền thụ và chia sẽ kinh nghiệm nghề
nghiệp.
A. Đúng B. Sai
Câu 92. Điều dưỡng viên phải đảm bảo kín đáo tốt nhất có thể cho người bệnh khi chăm sóc
và làm thủ thuật.
A. Đúng B. Sai
Câu 93. Điều dưỡng viên phải trung thực trong việc ghi các thông tin trong hồ sơ bệnh án
của người bệnh.
A. Đúng B. Sai
Câu 94. Điều dưỡng viên phải học tập liên tục để cập nhật kiến thức và kỹ năng nghề
nghiệp.
A. Đúng B. Sai
Quyết định 3916/QĐ-BYT
Câu 95. Ở người bệnh phẫu thuật có chỉ định đặt ống thông tiểu, tốt nhất nên loại bỏ ống
thông tiểu trong vòng 24h sau phẫu thuật
A. Đúng B. Sai
Câu 96. Làm sạch là khâu quan trọng nhất trong quá trình xử lý dụng cụ phẫu thuật nội soi,
quyết định hiệu quả tiệt khuẩn dụng cụ.
A. Đúng B. Sai
Câu 97. Kỹ thuật vệ sinh tay thường quy cần được thực hiện theo kỹ thuật 6 bước
A. Đúng B. Sai
Câu 98. Thời gian chà tay với hóa chất vệ sinh tay theo quy trình 6 bước phải đạt từ 20 giây
-30 giây.
A. Đúng B. Sai
Câu 99. Cần rửa tay lại bằng nước và xà phòng sau khi chà tay bằng dung dịch vệ sinh tay
chứa cồn.
A. Đúng B. Sai
Câu 100. Trình tự làm sạch môi trường bề mặt: Làm sạch khu vực ít ô nhiễm đến khu vực ô
nhiễm nhiều nhất, từ bề mặt ít tiếp xúc đến bề mặt tiếp xúc thường xuyên.
A. Đúng B. Sai
Thông tư số 51/2017/TT-BYT
Câu 101. Sốc phản vệ là mức độ nặng nhất của phản vệ do đột ngột giãn toàn bộ hệ thống
mạch và co thắt phế quản có thể gây tử vong trong vòng một vài phút.
A. Đúng B. Sai
Câu 102. Adrenalin là thuốc thiết yếu, quan trọng hàng đầu, sẵn có để sử dụng cấp cứu phản
vệ.
A. Đúng B. Sai
Câu 103. Phản vệ được phân thành 3 mức độ: Mức độ nhẹ, mức độ nặng và mức độ nguy
kịch.
A. Đúng B. Sai
Câu 104. Biểu hiện của phản vệ ở mức độ IV là: ngừng hô hấp, ngừng tuần hoàn.
A. Đúng B. Sai
Câu 105. Tất cả các trường hợp phản vệ phải được phát hiện sớm, xử trí kịp thời ngay tại
chỗ và theo dõi liên tục ít nhất trong vòng 12 giờ
A. Đúng B. Sai
Câu 106. Phác đồ sử dụng adrenalin đối với người lớn: 0,5-1ml (tương đương 1/2 đến 1
ống), tiêm bắp.
A. Đúng B. Sai
Câu 107. Phác đồ sử dụng adrenalin đối với trẻ sơ sinh: 0,3ml (tương đương 1/3 ống), tiêm
bắp.
A. Đúng B. Sai
Câu 108. Khi người bệnh phản vệ độ II, phải cho thở oxy: Người lớn 6-101/phút, trẻ em 2-
41/phút qua mặt nạ thở.
A. Đúng B. Sai
Câu 109. Không áp dụng tiêm tĩnh mạch chậm đối với người bệnh sốc phản vệ là trẻ em.
A. Đúng B. Sai
Câu 110. Nghĩ đến phản vệ khi xuất hiện ít nhất một trong các triệu chứng: Đau bụng hoặc
nôn, tụt huyết áp, phù mạch nhanh, khó thở.
A. Đúng B. Sai
Câu 111. Liều Adrenalin 1mg/1ml sử dụng cấp cứu phản vệ cho trẻ khoảng 20kg là 0,3ml
(tương đương 1/3 ống)
A. Đúng B. Sai
Câu 112. Tất cả các trường hợp phản vệ phải được phát hiện sớm, xử trí khẩn cấp và theo
dõi liên tục ít nhất trong vòng 48 giờ
A. Đúng B. Sai
Thông tư liên tịch số 58/2015
Câu 113. Chất thải y tế là chất thải phát sinh trong quá trình hoạt động của các cơ sở y tế,
bao gồm chất thải y tế nguy hại và chất thải y tế thông thường.
A. Đúng B. Sai
Câu 114. Chất thải y tế nguy hại là chất thải y tế chứa yếu tố lây nhiễm hoặc có đặc tính
nguy hại khác vượt ngưỡng chất thải nguy hại.
A. Đúng B. Sai
Câu 115. Mẫu bệnh phẩm, dụng cụ đựng, dính mẫu bệnh phẩm là những chất thải có nguy
cơ lây nhiễm cao.
A. Đúng B. Sai
Câu 116. Các bao bì, dụng cụ, thiết bị lưu chứa chất thải lây nhiễm phải màu vàng.
A. Đúng B. Sai
Câu 117. Các bao bì, dụng cụ, thiết bị lưu chứa chất thải nguy hại không lây nhiễm phải
màu đen.
A. Đúng B. Sai
Câu 118. Chất thải lây nhiễm sắc nhọn: Đựng trong thùng hoặc hộp có màu vàng.
A. Đúng B. Sai
Câu 119. Chất thải giải phẫu: Đựng trong thùng có lót túi và có màu đen.
A. Đúng B. Sai
Câu 120. Đối với chất thải lây nhiễm trong thiết bị bảo quản lạnh dưới 8 0C, thời gian lưu
giữ chất thải tối đa là 7 ngày.
A. Đúng B. Sai
Câu 121. Khi chất thải lây nhiễm để lẫn với chất thải khác thì hỗn hợp chất thải đó phải thu
gom, lưu giữ và xử lý như chất thải lây nhiễm
A. Đúng B. Sai
Câu 122. Chất thải nguy hại không lây nhiễm dạng lỏng: Đựng trong các dụng cụ có nắp
đậy kín.
A. Đúng B. Sai
Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT
Câu 123. Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT về quản lý chất thải nguy hại có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 01 tháng 09 năm 2015
A. Đúng B. Sai
Câu 124. Người thực hiện đào tạo các chuyên đề chính về quản lý chất thải nguy hại phải có
ít nhất 05 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực quản lý chất thải nguy hại.
A. Đúng B. Sai
Câu 125. Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT có hiệu lực thay thế cho thông tư số
12/2011/TT-BTNMT của Bộ trưởng Bộ tài nguyên Môi trường quy định về quản lý chất thải
nguy hại.
A. Đúng B. Sai
Câu 126. Cơ sở đào tạo quản lý chất thải nguy hại phải có chức năng đào tạo phù hợp về
môi trường hoặc ngành liên quan theo quy định của pháp luật.
A. Đúng B. Sai
PHẦN II. KIẾN THỨC CHUYÊN MÔN
I. Điều dưỡng cơ bản (1- 8 Tham khảo HN)
Câu 127. Tư thế của nạn nhân nằm ngửa, ưỡn cổ tối đa có tác dụng làm thông thoáng đường
thở trong khi thổi ngạt.
A. Đúng B. Sai
Câu 128. Tổng số giờ đặt garo cho nạn nhân, không quá 6 giờ, mỗi giờ nới 1 lần, mỗi lần
nới không quá 5 phút.
A. Đúng B. Sai
Câu 129. Để đề phòng tai biến áp xe, nhiễm khuẩn tại nơi tiêm, người điều dưỡng phải luôn
quan sát nơi tiêm sau khi tiêm xong.
A. Đúng B. Sai
Câu 130. Khi truyền dịch phải đảm bảo áp lực của máu người bệnh cao hơn áp lực của dịch
truyền.
A. Đúng B. Sai
Câu 131. Nguyên nhân dẫn đến tắc mạch phổi trong truyền dịch thường do không khí qua
dây truyền vào tĩnh mạch.
A. Đúng B. Sai
Câu 132. Khi người bệnh có đặt ống dẫn lưu, người điều dưỡng thường xuyên kiểm tra hệ
thống dẫn lưu, bình đựng dịch dẫn lưu đảm bảo vô khuẩn và phải đặt thấp hơn vị trí cần dẫn
lưu.
A. Đúng B. Sai
Câu 133. Trường hợp NB không tự di chuyển được, cần vận chuyển từ giường sang cáng:
Kỹ thuật tiến hành có thể 2 hoặc 3 người bế NB đúng kỹ thuật. Theo nhịp 1,2,3 cùng nâng
NB lên nhẹ ngàng đặt NB lên cáng.
A. Đúng B. Sai
Câu 134. Đối với kỹ thuật truyền dịch có quy định: Ghi hồ sơ tình trạng NB và các thông số
theo dõi 15phút/1 lần trong 1 giờ đầu, sau 30 phút/ 1 lần đến khi hết dịch.
A. Đúng B. Sai
Câu 135. Trường hợp người bệnh bí đái, nhiễm khuẩn đường tiết niệu cần chẩn đoán chính
xác nguyên nhân phải tiến hành kỹ thuật thông tiểu để lấy nước tiểu làm xét nghiệm.
A. Đúng B. Sai
Câu 136. Khi tiến hành kỹ thuật sơ cứu bằng ép động mạch cầm máu, người cấp cứu phải
đứng bên đối diện với vết thương.
A. Đúng B. Sai
Câu 137. Thực hiện ấn động mạch dưới đòn để cầm máu là: Dùng ngón cái ấn vào động
mạch dưới đòn, các ngón còn lại bám vào sau cổ.
A. Đúng B. Sai
Câu 138. Thực hiện ấn động mạch hỏm nách để cầm máu là: Dùng ngón ấn vào động mạch
hõm nách, những ngón còn lại bám vào bả vai.
A. Đúng B. Sai
Câu 139. Thực hiện ép động mạch cánh tay là: Ấn vào bờ trong cánh tay ở nếp khủy.
A. Đúng B. Sai
Câu 140. Thực hiện ấn động mạch đùi là: Dùng ngón tay ấn vào động mạch bẹn phía trên
vết thương đùi.
A. Đúng B. Sai
Câu 141. Người bệnh 80 tuổi được nhận định là mạch chậm, khi tần số mạch 60 nhịp/phút.
A. Đúng B. Sai
Câu 142. Người điều dưỡng khi đi tiêm bắt buộc phải có hộp hộp thuốc cấp cứu phản vệ
trên xe tiêm.
A. Đúng B. Sai
Câu 143. Là nhân viên y tế phải nắm vững kiến thức và thực hành được cấp cứu phản vệ
theo phác đồ.
A. Đúng B. Sai
Câu 144. Sau khi tiêm thuốc xong khoảng vài giờ nếu người bệnh có biểu hiện: Khó thở, thở
rít, không phải là phản vệ, đó là triệu chứng của cơn hen phế quản.
A. Đúng B. Sai
Câu 145. Sau khi tiêm thuốc xong người bệnh có biểu hiện đau bụng, nôn, Huyết áp chưa
tụt, nhịp tim nhanh, người điều dưỡng phải chủ động tiêm bắp thuốc Adrenalin theo phác đồ
sử dụng adrenalin..
A. Đúng B. Sai
Câu 146. Tất cả trường hợp phản vệ phải được phát hiện sớm, xử trí khẩn cấp, kịp thời
ngay tại chỗ và theo dõi liên tục không quá 24 giờ.
A. Đúng B. Sai
Câu 147. Adrenalin là thuốc thiết yếu, quan trọng hàng đầu cứu sống người bệnh bị phản
vệ, phải được tiêm bắp ngay khi chẩn đoán phản vệ.
A. Đúng B. Sai
Câu 148. Đối với kỹ thuật Test lẩy da hoặc Test nội bì đều đọc kết quả sau 20 phút, kết quả
dương tính khi xuất hiện sẩn ở vị trí dị nguyên lớn hơn 3mm hoặc trên 75% so với chứng
âm.
A. Đúng B. Sai
Câu 149. Vị trí đặt điện cực thăm dò của 6 chuyển đạo trước tim thông dụng (Từ V1 đến
V6). Đối với V3 đặt tại điểm giữa thẳng nối V2 với V4
A. Đúng B. Sai
II. HƯỚNG DẪN TIÊM AN TOÀN
Câu 150. Giảm hoặc loại bỏ các mũi tiêm không cần thiết là một trong các giải pháp tăng
cường thực hành tiêm an toàn.
A. Đúng B. Sai
Câu 151. Sau khi bắt mạch và đo Huyết áp cho người bệnh, điều dưỡng không cần thiết phải
rữa tay.
A. Đúng B. Sai
Câu 152. Trước khi đi tiêm Điều dưỡng phải kiểm tra tình trạng nguyên vẹn của bao gói
bơm kim tiêm, còn hạn dùng đề phòng túi thủng hoặc nhiễm bẩn.
A. Đúng B. Sai
Câu 153. Mục đích mang găng tay trong tiêm là để bảo vệ an toàn cho nhân viên y tế.
A. Đúng B. Sai
Câu 154. Trong trường hợp cấp cứu nếu bác sỹ ra y lệnh miệng, để đảm bảo chính xác
người thực hiện mũi tiêm phải là người nhận y lệnh.
A. Đúng B. Sai
Câu 155. Thực hành tiêm an toàn là Không tiêm nhiều lần vào cùng một vị trí trên cùng một
người bệnh.
A. Đúng B. Sai
Câu 156. Khi tiêm cần chọn vùng da tiêm mềm mại, không có tổn thương, không có sẹo lồi
lõm là để phòng tránh xơ hóa cơ dây thần kinh:
A. Đúng B. Sai
Câu 157. Sau tiêm người điều dưỡng phải dùng tay đậy nắp kim và tháo rời kim để bỏ vào
hộp kháng thủng.
A. Đúng B. Sai
Câu 158. Việc pha thuốc và lấy thuốc tiêm trước sự chứng kiến của người bệnh là phòng
tránh đổ lỗi trách nhiệm cho điều dưỡng.
A. Đúng B. Sai
Câu 159. Sau khi tiêm bỏ bơm kim tiêm ngay vào hộp kháng thủng không phải để bảo vệ
cho người tiêm mà để không gây nguy hại cho cộng đồng.
A. Đúng B. Sai
Câu 160. Khi lấy thuốc vào bơm tiêm phải tuân thủ nguyên tắc: Sử dụng một bơm kim tiêm
để pha cho nhiều lọ thuốc cùng loại.
A. Đúng B. Sai
Câu 161. Không sử dụng chai dung dịch truyền tĩnh mạch để pha thuốc hoặc tiêm cho
nhiều người bệnh.
A. Đúng B. Sai
Câu 162. Để dự phòng phơi nhiễm nghề nghiệp, theo WHO khuyến cáo tất cả nhân viên y
tế bắt buộc phải được xét nghiệm nhiễm HBV, HCV và HIV
A. Đúng B. Sai
Câu 163. Trường hợp tay người điều dưỡng bị trầy xước, nếu bị máu hoặc dịch tiết người
bệnh bắn vào vùng tổn thương. Phải rửa khu vực bị tổn thương ngay bằng xà phòng và nước
dưới vòi nước chảy sau đó sử dụng thuốc khử khuẩn sát khuẩn sạch vùng tổn thương.
A. Đúng B. Sai
Câu 164. Đối với người điều dưỡng việc sử dụng phương tiện phòng hộ cá nhân là một
trong các can thiệp chính rất cần thiết để phòng ngừa phơi nhiễm.
A. Đúng B. Sai
Câu 165. Tất cả các nhân viên y tế công tác tại các đơn vị có nguy cơ lây nhiễm tác nhân
gây bệnh đường máu, cần được tiêm phòng vắc xin viêm gan B càng sớm càng tốt trước khi
bắt đầu làm việc, trừ khi họ đã được tiêm phòng.
A. Đúng B. Sai
Câu 166. Việc báo cáo ngay cho người chịu trách nhiệm để xử trí và thực hiện điều trị dự
phòng sau phơi nhiễm theo quy định, là của nhiệm vụ của nhân viên giám sát.
A. Đúng B. Sai
PHẦN III. LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ
Baì 1 : LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ
Câu 167. Phong cách lãnh đạo là những lề lối, những cung cách sinh hoạt, làm việc, xử sự
tạo nên cái riêng của mọi người.
A. Đúng B. Sai
Câu 168. Phong cách lãnh đạo quản lý lãnh đạo độc đoán mệnh lệnh: Người lãnh đạo, quản
lý thường quy định nhiệm vụ, cách thức làm việc cho cấp dưới một cách chi tiết, ít dành cho
khả năng sáng tạo.
A. Đúng B. Sai
Câu 169. Phong cách lãnh đạo dân chủ: Người lãnh đạo giao nhiệm vụ cho người dưới
quyền, không cho họ phát huy được tính độc lập sáng tạo
A. Đúng B. Sai
Câu 170. Phong cách lãnh đạo theo quan điểm hiện đại có 2 nhóm thái độ lãnh đạo khác
nhau: Nhóm thái độ lãnh đạo theo công việc; Nhóm thái độ lãnh đạo theo quan hệ.
A. Đúng B. Sai
Bài 2: XDKH ĐÀO TẠO HUẤN LUYỆN Đ D
Câu 171. Hàng năm điều dưỡng trưởng khoa thường tổ chức đào tạo nâng cao kỹ năng thực
hành cho điều dưỡng viên trong khoa tháng 1 lần. Đây là hình thức đào tạo định kỳ
A. Đúng B. Sai
Câu 172. Theo yêu cầu của các Điều dưỡng trưởng khoa, 20 ngày trước khi đi thi Điều
dưỡng trưởng giỏi ngành y tế Quảng Bình năm 2018, Phòng điều dưỡng tổ chức huấn luyện
kỹ năng giao tiếp ứng xử cho đoàn thí sinh của bệnh viện mình. Đây là hình thức đào tạo
định kỳ.
A. Đúng B. Sai
Câu 173. Đối với các Điều dưỡng đã làm việc sau 2 năm, Điều dưỡng trưởng khoa phải đào
tạo cho họ thực hiện được kỹ năng hướng dẫn cho điều dưỡng mới vào và học sinh thực tập
khi được phân công.
A. Đúng B. Sai
Câu 174. Để thực hiện chương trình đào tạo tại khoa, hàng năm Điều dưỡng trưởng khoa
phải xây dựng kế hoạch đào ngay từ đầu năm và được sự thống nhất của Trưởng khoa và
Phòng điều dưỡng bệnh viện.
A. Đúng B. Sai
Câu 175. Việc tổ chức đào tạo, tập huấn, phổ biến Thông tư Số: 51/2017/TT-BYT,
ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ Y tế về “HƯỚNG DẪN PHÒNG, CHẨN ĐOÁN VÀ
XỬ TRÍ PHẢN VỆ” là trách nhiệm của Điều dưỡng trưởng khoa.
A. Đúng B. Sai
Bài 3: KỸ NĂNG GIAO TIẾP
Câu 176. Người điều dưỡng cần rèn luyện kỹ năng giao tiếp, hay nói cách khác là người
điều dưỡng cần rèn luyện nghệ thuật và kỹ năng tiếp xúc để tư vấn giáo dục sức khỏe cho
người bệnh được tốt.
A. Đúng B. Sai
Câu 177. Người điều dưỡng có nghệ thuật giao tiếp tốt sẽ đễ dàng tạo muối quan hệ thân
thiện với người bệnh và dễ dàng bồi dưỡng, giáo dục nhân cách của người bệnh . Từ đó làm
tăng hiệu lực của chăm sóc.
A. Đúng B. Sai
Câu 178. Ngay từ buổi đầu tiên mới vào khoa, người bệnh nhìn thấy: điệu bộ, nét mặt, thái
độ, tác phòng của người điều dưỡng đã có thể chữa được bệnh hoặc có thể làm cho bệnh
nặng thêm
A. Đúng B. Sai
Câu 179. Chưa đến giờ mở của nhìn qua cữa kính thấy người nhà đứng đông gây ồn ào,
Điều dưỡng không nên mở cữa, chỉ cần đứng trong cữa kính làm động tác lắc đầu, xua tay
để người nhà biết chưa được vào thăm bệnh.
A. Đúng B. Sai
Câu 180. Giao tiếp không lời không thể áp dụng để động viên an ủi người bệnh yên tâm
điều trị được, mà sẽ làm cho họ bực bội hơn.
A. Đúng B. Sai
Câu 181. Để giáo dục những sai phạm của các điều dưỡng viên, người điều dưỡng trưởng
cần lựa chọn thời gian, địa điểm phù hợp để trao đổi, nhắc nhở hoặc phê bình đó là người có
giao tiếp tốt.
A. Đúng B. Sai
Bài 4: GIÁM SÁT
Câu 182. Giám sát của Điều dưỡng trưởng là hoạt động nhằm giúp đỡ và phối hợp với các
điều dưỡng viên để xác định các vấn đề còn tồn tại khó khắn trong quá trình chăm sóc để có
hướng giải quyết khắc phục.
A. Đúng B. Sai
Câu 183. Kiểm tra là đánh giá những kết quả đã đạt được và chưa đạt được của các điều
dưỡng viên theo yêu cầu đã đề ra.
A. Đúng B. Sai
Câu 184. Kiểm tra hoặc giám sát đều là hai việc làm giống nhau của người điều dưỡng
trưởng khoa.
A. Đúng B. Sai
Câu 185. Giám sát thường là hoạt động đột xuất hàng ngày của Điều dưỡng trưởng khoa
A. Đúng B. Sai
Câu 186. Giám sát thường là hoạt động định kỳ hàng năm của Điều dưỡng trưởng khoa.
A. Đúng B. Sai
Câu 187. Là Điều dưỡng trưởng khoa, đang giám sát thao tác quy trình đặt kim luồn cho
người bệnh, nếu thấy Điều dưỡng viên thực hiện không đạt kỹ thuật, bạn nên hướng dẫn làm
mẫu cho điều dưỡng viên học được ngay
A. Đúng B. Sai
Câu 188. Là Điều dưỡng trưởng khoa, đi giám sát thao tác quy trình truyền dịch cho người
bệnh, khi thấy Điều dưỡng viên thay 2 lần dây truyền vẫn không truyền được vì chất liệu
kém nên dây truyền bị gập khúc xoắn gây tắc dịch không chảy được, bạn cần phải nhắc nhở
phê bình ngay tại chỗ để giúp cho điều dưỡng viên cần chuẩn bị dụng cụ chu đáo hơn.
A. Đúng B. Sai
Câu 189. Việc kiểm tra giám sát giúp cho người diều dưỡng trưởng khoa nhận định đánh giá
chính xác chất lượng hoạt động của các Điều dưỡng viên.
A. Đúng B. Sai
BÀI 5: TỔ CHỨC CUỘC HỌP
Câu 190. Tổ chức họp giúp cho Điều dưỡng trưởng khoa tổ chức điều hành công tác chăm
sóc người bệnh
A. Đúng B. Sai
Câu 191. Nếu tổ chức cuộc họp đều đặn mà chuẩn bị kỹ lưỡng nội dung thì làm lãng phí
thời gian
A. Đúng B. Sai
Câu 192. Tùy theo mục đích của cuộc họp để thực hiện cách tiến hành mỗi cuộc họp phải
khác nhau:
A. Đúng B. Sai
Câu 193. Điều dưỡng trưởng khoa tổ chức họp kiểm điểm những sai phạm của điều dưỡng
viên, thì việc theo dõi khắc phục sau cuộc họp phải chính là Điều dưỡng khoa, không thể
phân công cho người khác
A. Đúng B. Sai
Câu 194. Để các cuộc họp Điều dưỡng khoa đạt hiệu quả tốt, người Điều dưỡng trưởng
khoa cần phải rèn luyện kỹ năng tổ chức cuộc họp cho tất cả các điều dưỡng viên
A. Đúng B. Sai
Câu 195. Việc tổ chức họp đều đúng lịch và chuẩn bị nội dung chu đáo của Điều dưỡng
trưởng khoa sẽ giúp cho công tác chăm sóc phục vụ người bệnh đạt hiệu quả cao
A. Đúng B. Sai
BÀI 6. QUẢN LÝ THỜI GIAN
Câu 196. Biết quản lý thời gian tốt chúng ta sẽ đạt được các mục tiêu đề ra
A. Đúng B. Sai
Câu 197. Quản lý thời gian tốt có nghĩa là sử dụng hết thời gian quy định.
A. Đúng B. Sai
Câu 198. Rèn luyện thực hành thành thạo các quy trình kỹ thuật chăm sóc người bệnh,
không có tác dụng trong việc quản lý thời gian của người điều dưỡng.
A. Đúng B. Sai
Câu 199. Để quản lý tốt thời gian của điều dưỡng, người điều dưỡng trưởng khoa phải
thường xuyên rèn luyện tính kỹ luật, thái độ nghiêm túc với công việc với câu nói “Việc
hôm nay chớ để ngày mai”
A. Đúng B. Sai
Câu 200. Hàng tuần cần dọn dẹp loại bỏ các giấy tờ không cần thiết trong phòng làm việc
của khoa, nhằm quản lý tốt thời gian làm việc của khoa.
A. Đúng B. Sai
BÀI 7. QUẢN LÝ TÀI SẢN VẬT TƯ
Câu 201. Kho cất giữ tài sản vật tư không cần có biển cấm lữa
A. Đúng B. Sai
Câu 202. Để tiết kiệm bơm kim tiêm, nên sử dụng 1 kim lấy thuốc để dùng rút cho nhiều lọ
thuốc cùng loại.
A. Đúng B. Sai
Câu 203. Điều dưỡng chăm sóc cần sử dụng từng loại vật tư thì mới tránh lãng phí
A. Đúng B. Sai
Câu 204. Điều dưỡng trưởng khoa cần hướng dẫn cho các Điều dưỡng chăm sóc sử dụng
đúng mục đích từng loại vật tư thì mới phát huy được hiệu quả và tránh lãng phí.
A. Đúng B. Sai
BÀI 8. XÂY DỰNG BẢNG MÔ TẢ CÔNG VIỆC
Câu 205. Bảng mô tả công việc sẽ giúp cho người quản lý trong việc tổ chức các công việc
trong đơn vị, không tránh được sự chồng chéo hay bỏ sót công việc.
A. Đúng B. Sai
Câu 206. Đối với Điều dưỡng viên bảng mô tả công việc sẽ chỉ cho Khoa biết rõ nhiệm vụ
của mình.
A. Đúng B. Sai
Câu 207. Trách nhiệm Điều dưỡng trưởng bệnh viện, Trưởng khoa, Trưởng phòng TCCB
góp ý sữa đổi lần cuối trước khi trình Giám đốc ký duyệt.
A. Đúng B. Sai
Câu 208. Đối với Điều dưỡng mới vào làm việc phải tự tìm hiểu từng nhiệm vụ của mình đã
ghi trong bảng mô tả công việc để hiểu và thực hiện tốt .
A. Đúng B. Sai
BÀI 9. THƯỜNG QUY ĐI BUỒNG
Câu 209. Thường quy đi buồng của Điều dưỡng trưởng khoa là một trong những nhiệm vụ
không quan trọng.
A. Đúng B. Sai
Câu 210. Thông qua đi buồng hàng ngày Điều dưỡng trưởng khoa kiểm tra, đánh giá và
nhận thông tin của người bệnh về công tác chăm sóc, ngoài ra còn nắm các thông tin hoạt
động khác của khoa mình.
A. Đúng B. Sai

You might also like