Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

MỘT SỐ BÀI ÔN TẬP 20212

1. Biểu diễn các phương tinh thể sau trong ô cơ sở và hệ tọa độ oxyz [235], [01̅2]; [053]
2. Biểu diễn các mặt tinh thể sau trong ô cơ sở và hệ tọa độ oxyz (213); (2̅21); (03̅1)
3. Xác định các mặt tinh thể và phương tinh thể
4. Hằng số mạng tinh thể của Si là 0,542 nm. Xác định
a. Mật độ của nguyên tử Si trên mặt (100)
b. Mật độ chiếm chỗ của Si
c. Khối lượng riêng lý thuyết, cho biết khối lượng mol của Si là 28,0855 g/mol

5. Fe có cấu trúc lập phương tâm khối (BCC) với hằng số mạng a = 0,2866 nm. Giả sử sử
dụng một bức xạ đơn sắc có bước song 0,1790 nm chiếu vào một khối Fe đa tinh thể. Xác
định khoảng cách d220 và góc nhiễu xạ (2θ) của mặt đó
6. Tính độ dịch vạch () khi sử dụng các bức xạ khác nhau nhiễu xạ trên mẫu Cu (FCC,
a= 0,3615 nm) cho biết bước sóng của bức xạ đặc trưng Mo Kα  = 0,0711 nm, Cu Kα 
= 0,1542 nm, Cr Kα  = 0,2291 nm. 3. Hợp kim Te-Al chế tạo bằng phương pháp nguội
nhanh có cấu trúc LPĐG với hằng số mạng a = 0,2961 nm. Hãy tính 6 góc 2 xảy ra cực
đại nhiễu xạ khi sử dụng bức xạ Cu Kα  = 0,1542 nm. 4.ZnS có 2 cấu trúc mạng: cấu
trúc giả kẽm (LPTM) với a = 0,5406 nm và cấu trúc SPXC a = 0,3821 nm và c = 0,6257
nm. Tính các vị trí xảy ra nhiễu xạ cực đại trong 2 trường hợp trên nếu sử dụng bức xạ
Cu Kα  = 0,1542 nm.
7.
a. Hãy điền chỉ số (hkl) vào giản đồ nhiễu xạ (vẽ lại tương đối không cần chính xác giản đồ
1 và điền chỉ số tương ứng vào giấy)
b. Xác định hằng số mạng của Cu từ kết quả XRD đo được
c. Xác định khối lượng riêng của Cu từ dữ liệu XRD của mẫu đo được
d. Xác định kích thước hạt tinh thể theo phương trình Scherrer, biết FWHM tại đỉnh 43,30O
là 0,56

You might also like