Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM KÌ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN

NĂM 2022 - LẦN 3


BÀI THI MÔN 2: Môn Toán chung
Câu Gợi ý Điểm

æ ö æ ö
a -1 a +1 4 ÷:ç a - 2 ÷
P=ç + - 0,5
ç a a -2
è (
a a +2 (a ) ) ( )( ) a -2 a + 2 ÷ çè
ø
a ÷ø

Câu 1
P=
( a -1)( a + 2) + ( a + 1)( a - 2) - 4 × a 0,5
(1,5 a ( a - 2 )( a + 2 ) a -2
điểm)

2 ( a - 4) a 2
P= × =
a ( a -2 )( a +2 ) a -2 a -2
0,5

Từ cuốn sách thứ 11, giá tiền mỗi cuốn sách là 60 000 - 60 000.10% = 54 000 (đồng) 0,25

Số tiền cần để mua 10 cuốn sách đầu tiên là 60 000 .10 = 600 000 (đồng).

Số tiền Minh phải trả sau khi mua sách là 1 572 000 > 600 000 nên Minh phải mua hơn 0,25

Câu 2 10 cuốn sách.

(1 điểm) Gọi số cuốn sách mà Minh mua là x x > 10, x ∈! ( )


0,25
Ta có phương trình 600 000 + ( x - 10).54 000 = 1 572 000

Û x = 28 (thỏa mãn điều kiện)


0,25
Vậy Minh mua 28 cuốn sách.

Phương trình hoành độ giao điểm x2 = ( m + 3) x - m2 Û x2 - ( m + 3) x + m2 = 0 (1) 0,25

d cắt (P) tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.

Điều kiện đó là ( m + 3) - 4m2 > 0 Û m2 - 2m - 3 < 0


2
Câu 3.a)
0,25
(1,5
ìm - 3 < 0
điểm) Û ( m + 1)( m - 3) < 0 Û í Û -1 < m < 3 (2)
î m + 1 > 0

ìx + x = m + 3
Theo hệ thức Vi-et ta có í 1 2 2
î x1 x2 = m 0,25
Vì A ( x1; y1 ) Î ( P ) ; B ( x2 ; y2 ) Î ( P ) nên y1 = x12 ; y2 = x22 .
Điều kiện x1 x2 ¹ 0 Û m ¹ 0 (3). Khi đó

84 84 84 84 0,25
x1 y1 + = x2 y2 + Û x13 + = x23 + Û ( x14 x2 - x24 x1 ) - 84 ( x1 - x2 ) = 0
x1 x2 x1 x2

Û x1 x2 ( x1 - x2 ) ( x12 + x1 x2 + x22 ) - 84( x1 - x2 ) = 0 Û x1 x2 éë( x1 + x2 )2 - x1 x2 ùû - 84 = 0 0,25

Dẫn đến m2 éë(m + 3)2 - m2 ùû - 84 = 0 Û 2m3 + 3m2 - 28 = 0

Û ( m - 2) ( 2m2 + 7m + 14) = 0 Û m = 2 0,25

Kết hợp với điều kiện (2) và (3), suy ra m = 2

x13 + ax12 + bx1 = x23 + ax22 + bx2 với mọi m

Û ( x13 - x23 ) + a ( x12 - x22 ) + b ( x1 - x2 ) = 0 với mọi m


0,25
Û x12 + x1 x2 + x22 + a ( x1 + x2 ) + b = 0 với mọi m

Û ( x1 + x2 ) - x1 x2 + a ( x1 + x2 ) + b = 0
2
với mọi m
Câu 3.b)
Từ đó dẫn đến ( m + 3) - m2 + a ( m + 3) + b = 0
2
(0,5 với mọi m
điểm)
Û 6m + 9 + am + 3a + b = 0 với mọi m

Û m(a + 6) + 3a + b + 9 = 0 với mọi m 0,25

ìa + 6 = 0 ìa = -6
Ûí Ûí
î3a + b + 9 = 0 îb = 9

Vậy (a; b) là ( -6;9 )

Gọi vận tốc thực của thuyền máy là x (km/h); x > 3 và độ dài AB bằng a (km); a > 0.

a a 0,5
Câu 4 Thời gian của một chuyến đi và về thường lệ là + (h)
x +3 x -3
(1,5
điểm) a a
Thời gian của một chuyến đi và về trong trường hợp khẩn cấp là + (h) 0,5
2x + 3 2x - 3

a a 42 æ a a ö
Ta có phương trình + = ç + ÷ 0,25
2 x + 3 2 x - 3 85 è x + 3 x - 3 ø
1 1 42 æ 1 1 ö 4x 42 2 x 1 21
Û + = ç + ÷Û 2 = Û 2 =
2 x + 3 2 x - 3 85 è x + 3 x - 3 ø 4 x - 9 85 x - 9
2
4 x - 9 85( x 2 - 9)
0,25
Û 85 x 2 - 765 = 84 x 2 - 189 Û x 2 = 576 Û x = 24 (thỏa mãn điều kiện)

Vậy vận tốc thật của thuyền máy là 24 km/h.

Câu 5.a)

(1 điểm) ! !
Tứ giác ADNQ nội tiếp ⇒ NAQ = NDQ = 45 .
0
0,25

Tứ giác ABMP có !
MAP = !
MBP = 450 nên tứ giác ABMP nội tiếp. 0,25

ΔDAP = ΔDCP(c.g.c)⇒ ! !.
PAD = PCD (1)
0,25
ΔBAQ = ΔBCQ (c.g.c) ⇒ ! !.
BAQ = BCQ (2)

! ! ! ! ! !
Từ (1) và (2) suy ra PAD + BAQ = PCD + BCQ ⇒ PCQ = PAQ = 45 .
0
0,25

Tam giác AMN có MP và NQ là hai đường cao nên H là trực tâm của tam giác AMN, từ
đó dẫn đến AI ^ MN .

! ! 0,25
Tứ giác APHQ nội tiếp nên PAH = PQH . (3)

! !
Tứ giác ADNQ nội tiếp nên NAD = NQD. (4)

!=!
Từ (3) và (4) suy ra PAH PAD ⇒ ΔADN = ΔAIN ⇒ AD = AI. 0,25
Câu 5.b)

(1 điểm) Ta có DAIP = DADP (c.g.c) Þ IP = DP và !


AIP = !
ADP = 450. (5)

! !
Chứng minh tương tự ta có: IQ = BQ và AIQ = ABQ = 45 .
0
(6) 0,25

Từ (5) và (6) cho ta tam giác IPQ vuông tại I và PQ2 = IP 2 + IQ2 = DP 2 + BQ2 .

PQ AQ ! = cos 450 = 1 ⋅
ΔAPQ ∼ ΔAMN (g.g) ⇒ = = cos NAQ 0,25
MN AN 2
Þ MN = 2 PQ và MN 2 = 2PQ2 = 2 DP2 + BQ2 . ( )
Gọi độ dài cạnh hình vuông bằng a và ND = x ( a > x > 0) . Khi đó

a 0,5
MB = MC = MI = ; ND = NI = x ; NC = a - x.
2
Câu 5.c) Áp dụng định lí Pytago vào tam giác vuông CMN ta có: MN 2 = CM 2 + CN 2
(1 điểm) 2 2
æ aö æaö a
Û ç x + ÷ = ç ÷ + (a - x) Û x = ×
2

è 2ø è2ø 3
0,5
a a 2a NC
ND = x = ; NC = a - x = a - = × Vậy: = 2.
3 3 3 ND

Hệ phương trình tương đương với

ì x ( x7 - 1) = y 7 ( x - 1)
ïì x + x + x + x + x + x + x = y (vì x ¹ 1) (1)
2 3 4 5 6 7 7
ï
í Ûí
ïî y ( y - 1) = x ( y - 1) ïî y + y + y + y + y + y + y = x (vì y ¹ 1) (2)
7 7 2 3 4 5 6 7 7
0,25

Suy ra x + x2 + x3 + x4 + x5 + x6 = -( y + y 2 + y 3 + y 4 + y 5 + y 6 )

Û x( x + 1)( x 4 + x 2 + 1) = - y( y + 1)( y 4 + y 2 + 1) (3)

Nếu x = 0 thì y = 0.

Nếu x = -1 thì y = -1.


Câu 6 0,25
Nếu x < -1 thì VT (3) > 0 suy ra y ( y + 1) < 0 Þ -1 < y < 0
(1 điểm)
Khi đó (1) Û (1 + x)(1 + x 2 )(1 + x 4 ) = 1 + y 7 vô lí vì VT < 0 và VP > 0.

Nếu x > 0 thì VT(3) > 0 Þ y( y + 1) < 0 Þ -1 < y < 0

dẫn đến VT(1) > 0 và VP(1) < 0 (vô lí)


0,25
éy > 0
Nếu -1 < x < 0 thì VT (3) < 0 suy ra y ( y + 1) > 0 Þ ê
ë y < -1

Với y > 0 thì VT(2) > 0, VP(2) < 0 (vô lí)

Với y < -1 thì (2) Û (1 + y)(1 + y 2 )(1 + y 4 ) = 1 + x7 có VT < 0 và VP > 0 (vô lí) 0,25

Vậy (x; y) là ( 0;0 ) và ( -1; -1) ×

You might also like