Hình 1.2. Cần trục tự hành cần ống lồng, di chuyển trên xe cơ sở-02 Hình 1.3. Cần trục tự hành cần giàn, di chuyển trên xe cơ sở-03 Hình 1.4. Sơ đồ cấu tạo cần trục bánh xích-06 Hình 1.5. Cần hộp ống lồng-07 Hình 1.6. Cần không gian (cần giàn)-08 Hình 1.7. Tời điện-08 Hình 1.8. Tời thủy lực-09 Hình 1.9. Sơ đồ cơ cấu quay-10 Hình 1.10. Cơ cấu quay với hộp giảm tốc hành tinh, motor đặt đứng-10 Hình 1.11. Cần trục di chuyển bánh lốp-11 Hình 1.12. Cấu tạo cơ cấu di chuyển bánh xích dẫn động chung của cần trục- máy xúc -12 Hình 2.1. Sơ đồ dẫn động tời cuốn cáp tời nâng hạ tải -14 Hình 2.2. Sơ đồ mắc cáp tời chính nâng hạ tải -14 Hình 2.3. Sơ đồ mắc cáp tời phụ nâng hạ tải -15 Hình 2.4. Catalog thông số kỹ thuật tời nâng, hạ-18 Hình 2.5. Sơ đồ dẫn động tời thay đổi góc nghiêng cần. -19 Hình 2.6. Sơ đồ mắc cáp sử dụng cáp neo nối cụm pu-ly di động với đầu cần. -19 Hình 2.7. Sơ đồ mắc cáp cơ cấu thay đổi góc nghiêng cần-19 Hình 2.8. Sơ đồ tính toán cơ cấu thay đổi góc nghiêng cần. -20 Bảng 1.1. Đặc tính, thông số kỹ thuật. -13 Bảng 1.2. Chế độ làm việc của máy. -13 Bảng 2.1. Các thông số cho trước cơ cấu nâng, hạ tải -16 Bảng 2.2. Tính toán cáp nâng tải -17 Bảng 2.3. Tính toán tang tời nâng, hạ tải-17 Bảng 2.4. Tính toán công suất động cơ, chọn hộp giảm tốc và phanh tời nâng hạ tải-17 Bảng 2.5. Thông số ký thuật của cụm tời nâng, hạ tải. -18 Bảng 2.6. Các thông số tính toán cơ cấu thay đổi góc nghiêng cần. -20 Bảng 2.7. Momen M1 -24 Bảng 2.8. Momen M2 -24