Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 102

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP

KHOA ĐIỆN
BỘ MÔN: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP

THỰC HÀNH LẮP ĐẶT ĐIỆN

Số tín chỉ : 03
Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Trình độ đào tạo: Đại học
Giảng viên: Đặng Quốc Du

1
NỘI DUNG MÔN HỌC
Bài 1: Các thao tác cơ bản trong lắp đặt, kiểm tra và sửa chữa hệ thống điện.
Bài 2: Lắp đặt và sửa chữa mạch điện đo lường – cảm biến
Bài 3: Phân tích đề thi lắp đặt điện 2016, 2018, 2020
Bài 4: Lắp đặt và sữa chữa mạch đèn đơn
Bài 5: Lắp đặt và sữa chữa mạch đèn cầu thang
Bài 6: Lắp đặt và sửa chữa mạch điện chiếu sáng, ổ cắm
Bài 7: Lắp đặt, sửa chữa mạch khởi động từ đơn
Bài 8: Lắp đặt, sửa chữa mạch khởi động từ kép
Bài 9: Lắp đặt, sửa chữa mạch khởi động sao/tam giác
Bài 10: Thực hành về bộ điều khiển lập trình PLC cỡ nhỏ LOGO
Bài 11: Lập trình thực hành PLC cỡ nhỏ cho mạch khởi động từ kép
Bài 12: Lập trình thực hành PLC cỡ nhỏ cho mạch khởi động sao/tam giác
Bài 13: Hướng dẫn sử dụng bộ điều khiển KNX trong lắp đặt điện
Bài 14: Lập
Lậptrình
trìnhvàvàlắp
lắpđặt
đặtbộbộ
điều khiển
điều KNX
khiển chocho
KNX hệ thống chiếu
hệ thống sangsáng
chiếu
2
Bài 15: Lập trình và lắp đặt bộ điều khiển KNX cho hệ thống điều khiển rèm
3
CÂU HỎI KIỂM TRA BÀI CŨ
Trình bày chức năng của từng thiết bị KNX cơ bản ?

4
5
6
7
8
CÂU HỎI KIỂM TRA BÀI CŨ
Trả lời:
Kiến trúc kết nối của hệ thống KNX

9
10
NỘI DUNG HỌC TẬP

BÀI THỰC HÀNH SỐ 14 :

LẬP TRÌNH VÀ LẮP ĐẶT BỘ ĐIỀU KHIỂN KNX CHO HỆ


THỐNG CHIẾU SÁNG

(Bài giảng đang trong quá trình hoàn thiện và phát triển)

11
6
MỤC ĐÍCH

Trang bị cho sinh viên kiến thức về các thiết bị điện thông minh theo tiêu chuẩn
KNX

Hướng dẫn sinh viên biết cách sử dụng phềm mềm ETS5 đế lập trình hệ thống
chiếu sáng theo yêu cầu.

12
6
YÊU CẦU
Sinh viên thực hiện thi công lắp đặt bộ điều khiển KNX cho hệ thống chiếu
sáng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật;

Biết cách kiểm tra, vận hành, sửa chữa sự cố mạch điện nhà thông minh theo
tiêu chuẩn KNX.

Sắp xếp nơi làm việc gọn gàng, vệ sinh theo quy trình 5S.

Sinh viên có trang bị máy tính cài đặt phần mềm: ETS5

Thái độ nghiêm túc trong học tập, tích cực luyện tập.

13
6
14.1. TÌM HIỂU THIẾT BỊ, SƠ ĐỒ KẾT NỐI
14.1.1. Danh mục thiết bị sử dụng trong bài thực hành
STT TÊN VẬT TƯ, THIẾT BỊ SL ĐV CHỨC NĂNG
1 MCB 16A – 220V 01 Cái Đóng, cắt điện 1 pha
2 Cầu đấu 25A – 12 mắt 02 Thanh Đấu nối dây dẫn
3 Power Supply 02 Bộ Cấp nguồn Bus
4 Switch Actuator 01 Bộ Điều khiển bật/tắt
5 Dimming Actuator 01 Bộ Điều khiển độ sáng
6 USB Interface 01 Bộ Giao tiếp
7 Push Button 01 Bộ Nút bấm
Cái
8 Cosse kim đơn (dây1.0mm2) 100
Cái
9 Cosse kim đôi (dây1.0mm2) 100

10 Dây điện 1,0mm2 – màu đỏ 10 Mét Đấu mạch

11 Dây điện 1,0mm2 – màu đen 10 Mét Đấu mạch


14
14.1. TÌM HIỂU THIẾT BỊ, SƠ ĐỒ KẾT NỐI
14.1.2. Thiết bị sử dụng và sơ đồ kết nối
Cho căn phòng có bố trí thiết
bị như hình vẽ sau:
Yêu cầu: Thiết kế hệ thống
điện thông minh cho căn hộ sử
dụng thiết bị của hãng Green
Control theo yêu cầu ngữ cảnh sử
dụng như sau:

Hình 14.1. Mặt bằng bố trí thiết bị chiếu sáng và ổ cắm 15


14.1. TÌM HIỂU THIẾT BỊ, SƠ ĐỒ KẾT NỐI
14.1.2. Thiết bị sử dụng và sơ đồ kết nối Yêu cầu: Thiết kế hệ thống điện thông minh cho căn hộ sử
dụng thiết bị của hãng Green Control theo yêu cầu ngữ cảnh sử
dụng như sau:
Công
On/ Công suất
STT Tên phòng suất Dimming
Off dimming (W)
(W)
1 Khu vực 1 48 0 0
chung
2 Phòng ăn 1 48 1 150
3 Phòng 1 48 1 90
khách
4 Bếp 1 48 0 0
Tổng số kênh 4 212 2 240

Hình 14.1. Mặt bằng bố trí thiết bị chiếu sáng và ổ cắm 16


14.1. TÌM HIỂU THIẾT BỊ, SƠ ĐỒ KẾT NỐI
14.1.2. Thiết bị sử dụng và sơ đồ kết nối
1. KNX Power Supply
KNX Power Supply, 640mA
GC01PS002
Điện áp hoạt động 95 – 255 VAC
Tần số 50 – 60 Hz
Đầu ra KNX 1 dòng với cuộn cảm
Điện áp định mức KNX 30V DC ± 2V, SELV
Đầu ra phụ 30V DC ± 2V, SELV
Dòng điện định mức KNX 640mA
Kết nối KNX Bus đầu cuối (Black/Red)
Kết nối đầu ra Kết nối đầu cuối (White/Yellow)
Nhiệt độ hoạt động -5°C ~ + 45°C
Nhiệt độ bảo quản -25C + 55°C
Gắn Gắn ray 35mm
Kích thước 108 x 90 x 64 mm
Dựa theo EMC và hướng dẫn điện áp
Tiêu chuẩn
thấp, EN 50090-2-2
17
Chứng nhận Chứng nhận EBI KNX
14.1. TÌM HIỂU THIẾT BỊ, SƠ ĐỒ KẾT NỐI
14.1.2. Thiết bị sử dụng và sơ đồ kết nối
1. KNX Power Supply

1.Nút reset;
2.Đèn LED báo reset;
3.Đường cấp tín hiệu bus;
4.Kết nối thiết bị đầu cuối (đầu ra điện áp phụ);
5.Nguồn cấp 220VAC; đèn ON sáng xanh khi điện
áp đầu ra đảm bảo; Đèn I > Im sáng đỏ khi quả tải,
ngắn mạch

Hình 14.2. Sơ đồ kết nối thiết bị KNX Power Supply


18
14.1. TÌM HIỂU THIẾT BỊ, SƠ ĐỒ KẾT NỐI
14.1.2. Thiết bị sử dụng và sơ đồ kết nối
2. KNX Switch Actuator - Bộ điều khiển đóng cắt
KNX Switch Actuator (4 kênh) GC04SA001
Điện áp hoạt động 21 ~ 30 VDC thông qua điện áp bus KNX
Dòng tiêu thụ < 12mA
Công suất tiêu thụ Max. 250mW
Số liên kết 4
Dòng chuyển đổi đầu ra 16 A/230VAC AC1, 16 A/24VDC (tải điện trở)
LED xanh lá có nghĩa là thiết bị hoạt động tốt;
Hoạt động
LED đỏ và nút ấn để gán địa chỉ vật lý
Kết nối KNX Bus đầu cuối (Black / Red)
Dòng mạch tải
Vít cố định
kết nối
Nhiệt độ hoạt động –5 °C ~ + 45 °C
Nhiệt độ bảo quản – 25 °C ~ + 55 °C
Cài đặt Gắn trên ray 35mm
Kích thước (W x H x D) 72 x 90 x 64 mm
Tiêu chuẩn CE Theo hướng dẫn EMC và điện áp thấp, EN 50090-2-2
Hoàn thiện Trắng
19
Cân nặng 0.3KG
14.1. TÌM HIỂU THIẾT BỊ, SƠ ĐỒ KẾT NỐI
14.1.2. Thiết bị sử dụng và sơ đồ kết nối
2. KNX Switch Actuator - Bộ điều khiển đóng cắt

1.Nút lập trình;


2.LED báo trạng thái;
3.Thiết bị đầu cuối kết nối Bus KNX / EIB;
4.Điều khiển hoạt động bằng tay;
5.Đầu ra tải

Hình 14.3. Sơ đồ kết nối thiết bị KNX Switch Actuator


20
14.1. TÌM HIỂU THIẾT BỊ, SƠ ĐỒ KẾT NỐI
14.1.2. Thiết bị sử dụng và sơ đồ kết nối
3. KNX Dimming Actuator- Bộ điều khiển ánh sáng
KNX Dimming Actuator - 500W, 4 kênh - GC05DA006
Điện áp hoạt động 21 ~ 30 VDC thông qua điện áp bus KNX
Đầu vào nguồn 240V 50Hz
Dòng tiêu thụ ≤10mA
Nguồn tiêu thụ ≤250mW
Loại làm mờ Dựa trên SCR
Đầu ra làm mờ 500W / Kênh
LED xanh lá có nghĩa là thiết bị hoạt động tốt
Hoạt động
LED đỏ và nút ấn để gán địa chỉ vật lý
Kết nối KNX Bus đầu cuối (Black / Red)
Nhiệt độ hoạt động –10 °C ~ + 45 °C
Nhiệt độ bảo quản – 40 °C ~ + 55 °C
Cài đặt Gắn trên ray 35mm
Kích thước (W x H x D) 216 x 90 x 65 mm
Theo hướng dẫn EMC và điện áp thấp, EN
Tiêu chuẩn CE
50090-2-2
Hoàn thiện Trắng
21
Cân nặng 0.7KG
14.1. TÌM HIỂU THIẾT BỊ, SƠ ĐỒ KẾT NỐI
14.1.2. Thiết bị sử dụng và sơ đồ kết nối
3. KNX Dimming Actuator - Bộ điều khiển ánh sang đèn

1.Kết nối KNX Bus;


2. Đèn LED sáng đỏ thể hiện quá
trình nạp chương trình, đèn sáng
xanh thể hiện hoạt động bình
thường;
3.Nút nạp chương trình;
4. Bật/tắt và điều chỉnh bằng tay;
5. Kết nối với thiết bị chiếu sáng

Hình 14.4. Sơ đồ kết nối thiết bị KNX Dimming Actutor


22
14.1. TÌM HIỂU THIẾT BỊ, SƠ ĐỒ KẾT NỐI
14.1.2. Thiết bị sử dụng và sơ đồ kết nối
4. KNX Push Button- Bộ điều khiển nút bấm

KNX Push Button (4 Gang)


GC10PB004WH

Điện áp điều khiển 21 – 30 VDC

Dòng điện điều khiển <12mA

Tiêu chuẩn KNX/EIB,CE

Âm tường hoặc
Lắp đặt
nổi

23
14.1. TÌM HIỂU THIẾT BỊ, SƠ ĐỒ KẾT NỐI
14.1.2. Thiết bị sử dụng và sơ đồ kết nối
4. KNX Push Button- Bộ điều khiển nút bấm

Hình 14.5. Sơ đồ kết nối nút bấm KNX


1. Đèn báo nạp chương trình KNX, nếu màu đỏ là đang nạp chương trình;
2. Nút nạp chương trình;
3. Cầu đấu dây KNX 24
14.1. TÌM HIỂU THIẾT BỊ, SƠ ĐỒ KẾT NỐI
14.1.2. Thiết bị sử dụng và sơ đồ kết nối
4. KNX Push Button- Bộ điều khiển nút bấm
Đối với bài ta cấp sử dụng các bộ nút bấm:

Nút bấm 2 phím Nút bấm 4 phím Nút bấm 6 phím Nút bấm 8 phím
STT Tên phòng
(1 gang) (2 gang) (3 gang) (4 gang)
1 Khu vực chung 1
2 Phòng ăn+Phòng khách 1
3 Phòng Bếp 1

25
14.1. TÌM HIỂU THIẾT BỊ, SƠ ĐỒ KẾT NỐI
14.1.2. Thiết bị sử dụng và sơ đồ kết nối

Hình 14.6. Sơ đồ bố trí nút bấm KNX cho căn hộ 26


14.1. TÌM HIỂU THIẾT BỊ, SƠ ĐỒ KẾT NỐI
14.1.2. Thiết bị sử dụng và sơ đồ kết nối
5. KNX USB Interface- Thiết bị giao tiếp giữa máy tính và KNX

KNX USB Interface


GC01USB006
21-30V DC, thông qua EIB
Điện áp hoạt động
bus
Nguồn cấp Dòng tiêu thụ <12mA, EIB
Công suất tiêu thụ <360mW, EIB
Điện áp USB 5V DC
KNX Thiết bị đầu cuối kết nối bus
Kết nối Qua ổ cắm USB loại A
Kết nối PC
hoặc loại D
Hoạt động và hiển thị Prog.LED và nút nhấn Để gán địa chỉ vật lý
Hoạt động -5°C ~ + 45°C
Nhiệt độ Lưu trữ -25C + 55°C
Vận chuyển -25C + 70°C
Kích thước WxHxD 36mm x 90mm x 65mm
Vị trí lắp đặt Trên ray nhôm 35mm 27
14.1. TÌM HIỂU THIẾT BỊ, SƠ ĐỒ KẾT NỐI
14.1.2. Thiết bị sử dụng và sơ đồ kết nối
5. KNX USB Interface- Thiết bị giao tiếp giữa máy tính và KNX

1. Kết nối đầu cuối KNX bus;


2. Đèn LED màu xanh lá sáng lên ngay khi giao diện
USB và PC được kết nối và sẵn sàng hoạt động, đèn LED
màu đỏ sáng lên ngay sau khi giao diện USB và KNX bus
được kết nối và sẵn sàng hoạt động, nó nhấp nháy nghĩa
là có tín hiệu điện trên bus;
3. Nút nạp chương trình;
4. Cổng kết nối USB loại A;
5. Cổng kết nối USB loại D.

Hình 14.5. Sơ đồ kết nối thiết bị KNX USB Interface


28
14.1. TÌM HIỂU THIẾT BỊ, SƠ ĐỒ KẾT NỐI
14.1.2. Thiết bị sử dụng và sơ đồ kết nối
Bố trí thiết bị trong tủ KNX

29
Hình 14.7. Sơ đồ bố trí thiết bị trong tủ KNX
14.1. TÌM HIỂU THIẾT BỊ, SƠ ĐỒ KẾT NỐI
14.1.2. Thiết bị sử dụng và sơ đồ kết nối
Sơ đồ nối dây hệ thống điều khiển chiếu sáng bằng KNX

30
14.1. TÌM HIỂU THIẾT BỊ, SƠ ĐỒ KẾT NỐI
14.1.2. Thiết bị sử dụng và sơ đồ kết nối

Hình 14.9. Sơ đồ cấp nguồn cho tủ KNX 31


14.1. TÌM HIỂU THIẾT BỊ, SƠ ĐỒ KẾT NỐI
14.1.2. Thiết bị sử dụng và sơ đồ kết nối

4 3 2 1 32
Hình 14.10. Sơ đồ đi dây và đấu nối bộ điều khiển đóng cắt
14.1. TÌM HIỂU THIẾT BỊ, SƠ ĐỒ KẾT NỐI
14.1.2. Thiết bị sử dụng và sơ đồ kết nối

6 5
33
Hình 14.11. Sơ đồ đi dây và đấu nối bộ điều khiển độ sang đèn
14.1. TÌM HIỂU THIẾT BỊ, SƠ ĐỒ KẾT NỐI
14.1.2. Thiết bị sử dụng và sơ đồ kết nối

Đi ra nút bấm

Hình 14.12. Sơ đồ đi dây và đấu nối Bus KNX 34


14.2. LẬP TRÌNH KNX CHO HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
14.2.1. Điều khiển đèn độc lập

Yêu cầu: Điều khiển độc lập 1 nút bấm cho 1 đèn
Bấm phím 1 Đèn H1 sang/tắt

Bước 1: Tạo dự án mới


- Clich vào icon ETS5 trên màn hình để khởi chạy phần mềm

35
14.2. LẬP TRÌNH KNX CHO HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
14.2.1. Điều khiển đèn độc lập

1. Bước 1: Tạo dự án mới

Hình 14.13. Giao diện khởi chạy của phần mềm ETS5 36
14.2. LẬP TRÌNH KNX CHO HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
14.2.1. Điều khiển đèn độc lập
1. Bước 1: Tạo dự án mới
Chọn New Project để khởi tạo dự án như hình dưới dây

Đặt tên dự án

Chọn giao thức


truyền thông
Chọn giao thức
truyền thông

Chọn địa chỉ 3 lớp

Click Create Project


để khởi tạo dự án

Hình 14.14. Khởi tạo dự án mới 37


14.2. LẬP TRÌNH KNX CHO HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
14.2.1. Điều khiển đèn độc lập
1. Bước 1: Tạo dự án mới
Giao diện dự án mới khởi tạo

Thêm kiến trúc trong


căn hộ

Danh mục căn hộ

Tên căn hộ

Hình 14.15. Giao diện mới khởi tạo 38


14.2. LẬP TRÌNH KNX CHO HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
14.2.1. Điều khiển đèn độc lập
2. Bước 2: Tạo các phòng trong căn hộ
Vào Add Buildings Parts để thêm
phòng trong căn căn hộ
Thêm phòng
trong căn hộ

Danh mục phòng


trong căn hộ

Lựa chọn mẫu


phòng trong căn hộ

Hình 14.16. Thêm phòng trong căn hộ 39


14.2. LẬP TRÌNH KNX CHO HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
14.2.1. Điều khiển đèn độc lập
3. Bước 3: Thêm thiết bị KNX
Vào thẻ Add Devices-> cabinets để
thêm tủ KNX

Thêm thiết bị

Danh mục thiết bị

Chọn tủ gá lắp thiết


bị KNX Cabinets
Hình 14.17. Thêm tủ gá lắp thiết bị KNX

40
14.2. LẬP TRÌNH KNX CHO HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
14.2.1. Điều khiển đèn độc lập
3. Bước 3: Thêm thiết bị KNX
Đặt tên cho thiết bị KNX

Hình 14.18. Đặt tên tủ KNX

Lưu ý: Đặt tên không dấu 41


14.2. LẬP TRÌNH KNX CHO HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
14.2.1. Điều khiển đèn độc lập
3. Bước 3: Thêm thiết bị KNX
Chọn Tu KNX ->Add devices-
>Devices-> Catalog thiết bị

Hình 14.19. Thêm thiết bị KNX 42


14.2. LẬP TRÌNH KNX CHO HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
14.2.1. Điều khiển đèn độc lập
3. Bước 3: Thêm thiết bị KNX
Chọn Tu KNX ->Add devices-
>Devices-> Catalog thiết bị

Hình 14.20. Catalog thiết bị KNX 43


14.2. LẬP TRÌNH KNX CHO HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
14.2.1. Điều khiển đèn độc lập
3. Bước 3: Thêm thiết bị KNX
Chọn Tu KNX ->Add devices-
>Devices-> Catalog thiết bị

Hình 14.20. Catalog thiết bị KNX 44


14.2. LẬP TRÌNH KNX CHO HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
14.2.1. Điều khiển đèn độc lập
3. Bước 3: Thêm thiết bị KNX
Ta tìm hãng GreenControl để
thêm các thiết bị cần cho dự án:
nguồn (GC01PS001), bộ điều
khiển đóng cắt (GC04SA001)
Sau đó kéo thả thiết bị vào tủ

Hình 14.21. Kéo thả thiết bị KNX vào tủ 45


14.2. LẬP TRÌNH KNX CHO HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
14.2.1. Điều khiển đèn độc lập
3. Bước 3: Thêm thiết bị KNX
Nút bấm thường sẽ được đặt ngoài tủ KNX, tại vị trí thuận tiện cho thao tác.
Ta chọn phòng lắp đặt nút bấm Livingroom->Kéo thả nút bấm GC10OPB001WH

Hình 14.22. Thêm nút bấm KNX vào phòng 46


14.2. LẬP TRÌNH KNX CHO HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
14.2.1. Điều khiển đèn độc lập
3. Bước 3: Thêm thiết bị KNX
Ta chú ý một số thông tin: Address (địa chỉ thiết bị); Room (phòng đặt thiết bị)

Hình 14.22. Thêm nút bấm KNX vào phòng

47
14.2. LẬP TRÌNH KNX CHO HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
14.2.1. Điều khiển đèn độc lập
4. Bước 4: Tạo các ngữ cảnh điều khiển đèn
Bấm phím 1 Đèn 4 sáng
Ví dụ: Bấm phím 1 -> đèn số
4 phòng khách bật/tắt

Hình 14.23. Ngữ cảnh điều khiển đèn phòng khách


48
14.2. LẬP TRÌNH KNX CHO HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
14.2.1. Điều khiển đèn độc lập
4. Bước 4: Tạo các ngữ cảnh điều khiển đèn

Tạo địa chỉ vật lý của các ngữ cảnh:


Workplace->Open New Panel-
>Group Address

49
Hình 14.24. Tạo nhóm địa chỉ vùng
14.2. LẬP TRÌNH KNX CHO HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
14.2.1. Điều khiển đèn độc lập
4. Bước 4: Tạo các ngữ cảnh điều khiển đèn
Tạo địa chỉ vật lý của các ngữ cảnh:
Workplace->Open New Panel-
>Group Address

Hình 14.25. Giao diện của nhóm địa chỉ vật lý 50


14.2. LẬP TRÌNH KNX CHO HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
14.2.1. Điều khiển đèn độc lập
4. Bước 4: Tạo các ngữ cảnh điều khiển đèn
Tạo địa chỉ nhóm của phòng ta vào thẻ Add Main Groups ->chọn Add Main Groups

Hình 14.26. Chọn thẻ tạo nhóm địa chỉ khu vực

51
14.2. LẬP TRÌNH KNX CHO HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
14.2.1. Điều khiển đèn độc lập
4. Bước 4: Tạo các ngữ cảnh điều khiển đèn
Để tạo nhóm địa chỉ cho thiết bị chiếu sáng trong phòng khách chọn Living rom->Add Middle Groups

Hình 14.27. Chọn nhóm địa chỉ điều khiển chiếu sáng cho phòng khách

52
14.2. LẬP TRÌNH KNX CHO HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
14.2.1. Điều khiển đèn độc lập
4. Bước 4: Tạo các ngữ cảnh điều khiển đèn

Hình 14.28. Đặt tên nhóm điều khiển chiếu sáng cho phòng khách

53
14.2. LẬP TRÌNH KNX CHO HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
14.2.1. Điều khiển đèn độc lập
4. Bước 4: Tạo các ngữ cảnh điều khiển đèn
Để tạo nhóm địa chỉ thiết bị chiếu sáng chọn 0/0 DK chieu sang-> Add Groups Address

Hình 14.29. Tạo nhóm địa chỉ cho thiết bị chiếu sáng
54
14.2. LẬP TRÌNH KNX CHO HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
14.2.1. Điều khiển đèn độc lập
4. Bước 4: Tạo các ngữ cảnh điều khiển đèn

Hình 14.30. Đặt tên địa chỉ thiết bị chiếu sáng trong phòng khách
55
(từng thiết bị hoặc nhóm thiêt bị chiếu sáng)
14.2. LẬP TRÌNH KNX CHO HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
14.2.1. Điều khiển đèn độc lập
4. Bước 4: Tạo các ngữ cảnh điều khiển đèn

Hình 14.31. Địa chỉ vật lý ngữ cảnh được khởi tạo 56
14.2. LẬP TRÌNH KNX CHO HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
14.2.1. Điều khiển đèn độc lập
5. Bước 5: Cài đặt nút bấm
Chọn nút bấm -> vào thẻ Parameter-> thẻ General-> 4rocker (8 button)

Hình 14.32. Chọn bộ nút ấn 8 nút 57


14.2. LẬP TRÌNH KNX CHO HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
14.2.1. Điều khiển đèn độc lập
5. Bước 5: Cài đặt nút bấm

Hình 14.31. Chuyển trạng thái nút bấm từ Linked button (được liên
kết) sang Independent 3utton (độc lập) 58
14.2. LẬP TRÌNH KNX CHO HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
14.2.1. Điều khiển đèn độc lập
5. Bước 5: Cài đặt nút bấm

Hình 14.34. Chức năng của Button 1 (nút bấm số 1


59
14.2. LẬP TRÌNH KNX CHO HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
14.2.1. Điều khiển đèn độc lập
5. Bước 5: Cài đặt nút bấm
Từ phím bấm số 2 trờ đi ta chọn No Function

Hình 14.35. Trạng thái các nút Button 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8


60
14.2. LẬP TRÌNH KNX CHO HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
14.2.1. Điều khiển đèn độc lập
5. Bước 5: Cài đặt nút bấm
Ta chuyển sang thẻ Group Obiect của nút bấm

Hình 14.36. Nhóm thiết bị nút bấm


61
14.2. LẬP TRÌNH KNX CHO HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
14.2.1. Điều khiển đèn độc lập
5. Bước 5: Cài đặt nút bấm
Ta chuyển sang thẻ Group Obiect của nút bấm

Hình 14.36. Nhóm thiết bị nút bấm


62
14.2. LẬP TRÌNH KNX CHO HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
14.2.1. Điều khiển đèn độc lập
5. Bước 5: Cài đặt nút bấm
Gán địa chỉ ngữ cảnh vào nút bấm. Ta giữ địa chỉ, kéo lên vị trí Button 1-> thả

63
Hình 14.36. Nhóm thiết bị nút bấm
14.2. LẬP TRÌNH KNX CHO HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
14.2.1. Điều khiển đèn độc lập
5. Bước 5: Cài đặt nút bấm
Gán địa chỉ ngữ cảnh vào nút bấm. Ta giữ địa chỉ, kéo lên vị trí Button 1-> thả

64
Hình 14.38. Thông tin sau khi gán địa chỉ thiết bị cho nút bấm
14.2. LẬP TRÌNH KNX CHO HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
14.2.1. Điều khiển đèn độc lập
6. Bước 6: Gán địa chỉ ngữ cảnh cho thiết bị đóng/cắt Switch Actuator
Thiết bị này có vai trò kết nối phần cứng các đầu ra với phụ tải, trên phần mềm ta cần đầu ra nào thì sẽ
gán ngữ cảnh cho đầu ra đó, nếu một ngữ cảnh tác động đến nhiều đầu ra ta phải kéo địa chỉ vào tất cả
các đầu ra mong muốn.

65
Hình 14.39. Chọn thiết bị đóng cắt
14.2. LẬP TRÌNH KNX CHO HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
14.2.1. Điều khiển đèn độc lập
6. Bước 6: Gán địa chỉ ngữ cảnh cho thiết bị đóng/cắt Switch Actuator

Hình 14.40. Gán ngữ cảnh cho kênh A 66


14.2. LẬP TRÌNH KNX CHO HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
14.2.1. Điều khiển đèn độc lập
6. Bước 6: Gán địa chỉ ngữ cảnh cho thiết bị đóng/cắt Switch Actuator

Hình 14.41. Thông tin sau khi gán ngữ cảnh cho kênh A 67
14.2. LẬP TRÌNH KNX CHO HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
14.2.1. Điều khiển nhiều đèn
Ngữ cảnh điều khiển:
Ấn nút bấm 1 Bật/Tắt Nhóm đèn số 4 sáng
Ấn nút bấm 2 Bật/Tắt Nhóm đèn số 2 sáng
Ấn nút bấm 3 Bật/Tắt Nhóm đèn số 2 và số 4

Hình 14.42. Ngữ cảnh bật/tắt nhóm đèn số 2 và số 4 68


14.2. LẬP TRÌNH KNX CHO HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
14.2.1. Điều khiển nhiều đèn
Bước 1: Tạo các ngữ cảnh điều khiển đèn cơ bản, sau khi tạo ngữ cảnh, ta có địa chỉ vật lý các ngữ
cảnh

Hình 14.43. Tạo địa chỉ ngữ cảnh điều khiển


69
14.2. LẬP TRÌNH KNX CHO HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
14.2.1. Điều khiển nhiều đèn
Bước 2: Cài đặt nút nhấn, vào “Parameter”

Hình 14.44. Chuyển trạng thái nút bấm số 2 và số 3 về trạng thái Switch

70
14.2. LẬP TRÌNH KNX CHO HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
14.2.1. Điều khiển nhiều đèn
Bước 3: Vào “Group Object” để gán địa chỉ ngữ cảnh cho nút nhấn

71
Hình 14.44. Chuyển trạng thái nút bấm số 2 và số 3 về trạng thái Switch
14.2. LẬP TRÌNH KNX CHO HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
14.2.1. Điều khiển nhiều đèn
Bước 4: Gán địa chỉ ngữ cảnh cho thiết bị đóng/cắt Switch Actuator

Hình 14.46. Gán ngữ cảnh điều khiển vào kênh của thiết bị đóng ngắt 72
14.2. LẬP TRÌNH KNX CHO HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
14.2.3. Điều khiển đèn có độ trễ
Đây là chức năng được kết hợp với cảm biến chuyển động để bật đèn khi có người và tắt sau
1 khoảng thời gian khi không có chuyển động để tiết kiệm năng lượng
Ví dụ khi ta thực hiện bật tắt đèn trong khu vực chung (thường là cửa vào, khi mở cửa đèn tự
sáng), nhà vệ sinh,...

Ngữ cảnh:
Bấm ngắn nút bấm 4 lần 1 Nhóm đèn 1 bật sau 5 giây
Bấm ngắn nút bấm 4 lần 2 Nhóm đèn 2 tắt sau 5 giây

73
14.2. LẬP TRÌNH KNX CHO HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
14.2.3. Điều khiển đèn có độ trễ
Bước 1: Tạo các ngữ cảnh điều khiển đèn cơ bản, sau khi tạo ngữ cảnh, ta có địa chỉ vật lý các
ngữ cảnh.

Hình 14.47. Tạo địa chỉ ngữ cảnh điều khiển đèn có trễ 74
14.2. LẬP TRÌNH KNX CHO HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
14.2.3. Điều khiển đèn có độ trễ
2. Bước 2: Cài đặt nút nhấn, vào “Parameter”

Hình 14.48. Chuyển trạng thái nút bấm 4 sang Switch


75
14.2. LẬP TRÌNH KNX CHO HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
14.2.3. Điều khiển đèn có độ trễ
3. Bước 3: Vào “Group Object” để gán địa chỉ ngữ cảnh cho nút nhấn

Hình 14.49. Gán địa chỉ ngữ cảnh cho nút bấm 76
14.2. LẬP TRÌNH KNX CHO HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
14.2.3. Điều khiển đèn có độ trễ
4. Bước 4: Gán địa chỉ ngữ cảnh cho thiết bị đóng/cắt Switch Actuator, tại đây ta sẽ lập
trình thời gian trễ bật/tắt đèn
Ta vào “Parameter” → Channel B → bật chế độ “active” cho chức năng đặc biệt.

Hình 14.50. Bật chế độ active cho kênh B 77


14.2. LẬP TRÌNH KNX CHO HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
14.2.3. Điều khiển đèn có độ trễ
5. Bước 5: Sau khi bật chức năng đặc biệt, bên trái sẽ hiện ra thêm tùy chọn “A:
Function”, ta chọn “enable” chức năng cài đặt thời gian

Hình 14.51. Bật hàm chức năng đặc biệt Time của kênh B 78
14.2. LẬP TRÌNH KNX CHO HỆ THỐNG cHIẾU SÁNG
14.2.4. Điều khiển độ sang đèn
Bước 6: Sau khi bật chức năng cài đặt thời gian, bên trái tiếp tục hiện ra tùy chọn “A:
Time”, tại dây ta sẽ cài đặt tham số.

Hình 14.49. Cài đặt thời gian cho hàm chức năng time trong kênh B 79
14.2. LẬP TRÌNH KNX CHO HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
14.2.4. Điều chỉnh độ sang đèn
Bước 1: Tạo ngữ cảnh điều khiển độ sang đèn
Lưu ý: phải tạo 2 ngữ cảnh là bật/tắt đèn và điều chỉnh độ sáng thì mới liên kết được địa chỉ thiết bị cho 2
thao tác này

Hình 14.53. Tạo địa chỉ ngữ cảnh điều khiển ánh sáng 80
14.2. LẬP TRÌNH KNX CHO HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
14.2.4. Điều chỉnh độ sang đèn
Bước 2: Thêm thiết bị điều chỉnh độ sáng

Hình 14.54. Thêm thiết bị điều chỉnh độ sáng GC05DA006 81


14.2. LẬP TRÌNH KNX CHO HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
14.2.4. Điều chỉnh độ sang đèn
Bước 3: Vào thiết bị điều chỉnh độ sáng, gán ngữ cảnh tương ứng

Hình 14.55. Gán địa chỉ ngữ cảnh điều chỉnh độ sáng 82
14.3. NẠP CHƯƠNG TRÌNH VÀ VẬN HÀNH
14.4.1. Nạp chương trình
Sau khi lập trình xong, ta thực hiện tải chương trình xuống các thiết bị KNX thông qua giao tiếp
USB Interface

Hình 14.55. Kiểm tra kết nối máy tính và thiết bị nạp 83
14.3. NẠP CHƯƠNG TRÌNH VÀ VẬN HÀNH
14.4.1. Nạp chương trình

Ta chọn vào phòng rồi click “Download” để


nạp chương trình cho tất cả các thiết bị trong
phòng
Khi nạp đến thiết bị nào, phần mềm sẽ báo phải
ấn nút “Programming Button” trên thiết bị đó để
hoàn tất quá trình nạp

84
Hình 14.54. Kiểm tra kết nối tốt
14.1. TÌM HIỂU THIẾT BỊ, SƠ ĐỒ KẾT NỐI
14.1.2. Thiết bị sử dụng và sơ đồ kết nối

Đi ra nút bấm

Hình 14.12. Sơ đồ đi dây và đấu nối Bus KNX 85


14.3. NẠP CHƯƠNG TRÌNH VÀ VẬN HÀNH
14.4.2. Kiểm tra và vận hành
Bước 1: Sử dụng VOM kiểm tra cách điện giữa các nguồn với tủ phân phối, giữa pha với nhau, pha với trung tính. Yêu
cầu phải đảm bảo điện trở là ∞ khi không đóng các aptomat.

86
14.3. NẠP CHƯƠNG TRÌNH VÀ VẬN HÀNH
14.4.2. Kiểm tra và vận hành
Bước 2: Kiểm tra tổng thể bằng trực quan. Đưa các MCCB, MCB về trạng thái ngắt. Kiểm tra điện áp giữa các dây pha,
giữa dây pha với dây trung tính. Kiểm tra điện áp nguồn vào các bộ KNX. Điện áp đầu ra tải, đảm bảo là điện áp 220V

87
14.3. NẠP CHƯƠNG TRÌNH VÀ VẬN HÀNH
14.4.2. Kiểm tra và vận hành
Bước 3: Đảm bảo các yêu cầu về an toàn điện để vận hành như: đi ủng, găng tay cách điện, được sự đồng ý của GVHD
và thông báo cấp điện

Bước 4: Đóng MCCB, MCB, mạch chưa hoạt động, đèn báo pha sáng

88
14.3. NẠP CHƯƠNG TRÌNH VÀ VẬN HÀNH
14.4.2. Kiểm tra và vận hành
Bước 5: Nạp chương trình xuống các thiết bị KNX.
Chọn Nút bấm -> Download-> Download All

89
14.3. NẠP CHƯƠNG TRÌNH VÀ VẬN HÀNH
14.4.2. Kiểm tra và vận hành
Bước 5: Nạp chương trình xuống các thiết bị KNX.
Khi chương trình xuất hiện câu nhắc "Please press programming button" ->Ấn nút prog. trên mặt sau nút bấm để thực
hiện load chương trình

Vị trí nút nap chương trình trên nút


Lời nhắc ấn nút nạp chương trình trên nút bấm bấm

90
14.3. NẠP CHƯƠNG TRÌNH VÀ VẬN HÀNH
14.4.2. Kiểm tra và vận hành
Bước 5: Nạp chương trình xuống các thiết bị KNX.
Chọn Dimming -> Download-> Download All

91
14.3. NẠP CHƯƠNG TRÌNH VÀ VẬN HÀNH
14.4.2. Kiểm tra và vận hành
Bước 5: Nạp chương trình xuống các thiết bị KNX.
Chọn Ấn nút nạp chương trình trên Dimming để tiến hành nạp chương trình vào Dimming

Nút nạp chương trình trên dimming

92
14.3. NẠP CHƯƠNG TRÌNH VÀ VẬN HÀNH
14.4.2. Kiểm tra và vận hành
Bước 5: Nạp chương trình xuống các thiết bị KNX.
Chuột phải chọn Switch Actuator-> Download-> Download All

93
14.3. NẠP CHƯƠNG TRÌNH VÀ VẬN HÀNH
14.4.2. Kiểm tra và vận hành
Bước 5: Nạp chương trình xuống các thiết bị KNX.
Chọn Dimming -> Download-> Download All

94
14.3. NẠP CHƯƠNG TRÌNH VÀ VẬN HÀNH
14.4.2. Kiểm tra và vận hành
Bước 5: Nạp chương trình xuống các thiết bị KNX.

Nút nạp chương trình trên dimming

95
14.3. NẠP CHƯƠNG TRÌNH VÀ VẬN HÀNH
14.4.2. Kiểm tra và vận hành
Bước 6: Vận hành, quan sát hiện tượng

96
MỘT SỐ SAI HỎNG THƯỜNG GẶP
Lỗi "Incompatible BCU version 07B0 (required 0705)"
Nguyên nhân: Do thêm catalog thiết bị không đúng với thiết bị thực tế ngoài tủ tương ứng (trên phần mềm
GC05DA003, thực tế GC05DA006
Khắc phục: Thêm đúng catalog thiết bị trong chương trình giống thiết bị thực (GC05DA006).
https://www.greencontrols.vn/product-page/dimming-actuator-4-channel-500w

97
MỘT SỐ SAI HỎNG THƯỜNG GẶP
Lỗi "The individual address is already in use by another device"
Nguyên nhân: Do thiết bị đã được gán địa chỉ trùng với địa chỉ dự án
Khắc phục: Thay đổi địa chỉ khác để không bị trùng

98
MỘT SỐ SAI HỎNG THƯỜNG GẶP
Lỗi "The individual address is already in use by another device"-> vào Propeties->setting->Individual Address->điều
chỉnh chỉ số khác

99
14.3. NẠP CHƯƠNG TRÌNH VÀ VẬN HÀNH
14.4.2. Kiểm tra và vận hành
Bước 7: Sau khi vận hành xong, ngắt các MCB, MCCB

100
101
BÀI TẬP THỰC HÀNH
1. Thực hiện lập trình KNX cho hệ thống chiếu sáng sau:
- Bấm ngắn Button 1: bật/tắt đèn Đ1
- Bấm ngắn Button 2: Bật/tắt đèn Đ2, Đ3.
- Bấm ngắn và bấm dài Button 3: Bật/tắt và điều chỉnh độ sáng đèn Đ4.
- Bấm dài Button 4: tắt tất cả các đèn.
2. Thực hiện lập trình, nạp chương trình và vận hành mạch đèn cầu thang sử dụng các thiết bị KNX ?

102

You might also like