ÔN TẬP PO

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 16

CÂU HỎI ÔN TẬP

Câu 1: Mạch polymer có hình dạng như thế nào ở điều kiện thông thường (nhiệt độ
thường, không có lực tác dụng)?
Chọn một:

a.dạng mạch cuộn xoắn, khoảng cách đầu-cuối nhỏ hơn rất nhiều chiều dài đoạn mạch

b.dạng mạch cuộn xoắn, khoảng cách đầu-cuối gần bằng chiều dài đoạn mạch

c.dạng mạch duỗi thẳng, khoảng cách đầu-cuối gần bằng chiều dài đoạn mạch

d.dạng mạch duỗi thẳng, khoảng cách đầu-cuối nhỏ hơn chiều dài đoạn mạch

Câu 2: Hợp chất có khối lượng phân tử lớn có thể không phải là polymer
Chọn một:
Đúng
Sai

Câu 3: Quá trình xoay quanh trục liên kết C-C của các nhóm thế trên mạch polymer có các
đặc trưng nào sau đây?
Chọn một hoặc nhiều hơn:

a.Năng lượng hoạt hóa cao

b.không phá hủy liên kết

c.Phá hủy liên kết

d.năng lượng hoạt hóa nhỏ

Câu 4: Polymer nào sau đây có cấu trúc mạng không gian?
Chọn một:

a.Polyvinyl chloride (PVC)

b.Nhựa epoxy sau khi đóng rắn

c.Cao su thiên nhiên (NR)

d.Nhựa polyester không no chưa đóng rắn


Câu 5: Đồng phân lập thể có đặc trưng bởi nhóm thế nằm thay đổi luân phiên tuần tự 2
bên mạch polymer được gọi là
Chọn một:

a.isotactic

b.cis-trans

c.syndiotactic

d.atactic

Câu 6: Polymer nào sau đây thuộc loại polymer thiên nhiên?
Chọn một hoặc nhiều hơn:

a.Polylactic acid (PLA)

b.Cellulose

c.Tinh bột

d.Polyethylene (PE)

Câu 7: Chuyển đổi giữa 2 đồng phân cis-trans cần năng lượng khá lớn (264 KJ/mol).
Nguyên nhân là gì?
Chọn một:

a.do hiệu ứng chắn không gian của các nhóm thế

b.độ dài liên kết đôi nhỏ hơn liên kết đơn

c.liên kết đôi cứng hơn liên kết đơn

d.liên kết đôi phải bị phá vỡ trước khi nhóm thế xoay quanh mạch polymer

Câu 8: Polymer có PDI lớn đặc trưng bởi đường cong phân bố khối lượng có chiều cao lớn
và bề ngang hẹp?
Chọn một:
Đúng
Sai

Câu 9: Độ đa phân tán (PDI) của một polymer bằng 1. Tìm phát biểu sai trong các phát
biểu sau:
Chọn một:

a.chiều dài các đoạn mạch bằng nhau

b.các đoạn mạch có cùng độ trùng hợp (n)

c.Polymer đa phân tán

d.Mn = Mw

Câu 10: Biết khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC. Số lượng mắt xích
trong đoạn mạch nilon-6,6 là?
Công thức cấu tạo của nilon 6,6 như sau

Chọn một:

a.121

b.113

c.124

Câu 11: KLPT trung bình khối (Mw) luôn lớn hơn hoặc bằng KLPT trung bình số (Mn)
Chọn một:
Đúng
Sai

Câu 12: Polymer vô định hình có mấy trạng thái pha?


Chọn một:

a.4
b.3

c.2

d.1

Câu 13: Đồng phân nào của polymer khó tạo pha tinh thể nhất?
Chọn một:

a.syndiotactic

b.atactic

c.isotactic

Câu 14: Polymer có thể tồn tại 100% pha tinh thể?
Chọn một:
Đúng
Sai

Câu 15: Tốc độ làm nguội ảnh hưởng như thế nào đến độ kết tinh của polymer?
Chọn một:

a.tốc độ làm nguội lớn thì độ kết tinh tăng

b.Tốc độ làm nguội không ảnh hưởng đến độ kết tinh

c.tốc độ làm nguội lớn thì độ kết tinh giảm

Câu 16: Đường cong ứng suất biến dạng của polymer vô định hình thay đổi như thế nào
khi nhiệt độ tăng?
Chọn một:

a.độ dốc nhỏ hơn, độ biến dạng lớn hơn

b.độ dốc lớn hơn, độ biến dạng nhỏ hơn

c.độ dốc lớn hơn, độ biến dạng lớn hơn


Câu 17: Đường cong biến dạng có độ dốc lớn nhất là đặc trưng của loại polymer nào sau
đây?
Chọn một:

a.polymer đàn hồi (elastomer)

b.nhựa nhiệt rắn

c.polymer nhiệt dẻo

Câu 18: Cơ chế xảy ra biến dạng dư ở vật liệu polymer?


Chọn một:

a.trượt tương đối của các mạch phân tử

b.mạch phân tử giải cuộn xoắn

c.polymer có tính chất của vật rắn đàn hồi

d.mạch phân tử cuộn xoắn

Câu 19: Tính chất đàn hồi nhớt của vật liệu polymer thể hiện qua đặc trưng nào?
Chọn một:

a.biến dạng tăng dần theo thời gian, hồi phục không hoàn toàn sau khi bỏ ứng suất

b.biến dạng không đổi theo thời gian, hồi phục trạng thái ban đầu khi thôi đặt ứng suất

c.biến dạng tăng dần theo thời gian, không thể hồi phục khi thôi đặt ứng suất

Câu 20: Phản ứng trùng hợp tạo polymer là đặc trưng của các loại monomer nào sau đây?
Chọn một:

a.hợp chất có chứa liên kết không bền vững

b.monomer có nhiều hơn 1 nhóm chức

c.monomer có liên kết không no, hoặc mạch vòng

Câu 20: Để tổng hợp polymer, người ta có thể dùng phản ứng nào sau đây? Chọn đáp án
sai.
Chọn một:

a.phản ứng trùng hợp

b.phản ứng xà phòng hóa

c.phản ứng trùng ngưng

d.Phản ứng biến tính polymer

Câu 21: Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?
Chọn một:

a.butadiene

b.styrene

c.propylene

d.toluene

Câu 22: Các chất khởi đầu nào sau đây được sử dụng để trùng hợp gốc tự do?
Chọn một hoặc nhiều hơn:

a.n-Butyl Lithium

b.2-butanone peroxide

c.aluminum chloride (AlCl3)

d.azobisisobutyronitrile (AIBN)

Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng với trùng hợp ion?
Chọn một:

a.Cơ chế trùng hợp ion dựa trên các trung tâm hoạt động là carbanion hoặc carbocation

b.Dung môi và tạp chất ảnh hưởng nhiều đến trùng hợp ion
c.Phản ứng khơi mào ion có năng lượng hoạt hóa thấp, nên tốc độ phản ứng cao ngay cả ở nhiệt
độ thấp

d.Trùng hợp ion và trùng hợp gốc đều cần tác nhân vật lý năng lượng cao để xảy ra phản ứng
khơi mào

Câu 24: Cơ chế trùng hợp bao gồm mấy gia đoạn?
Chọn một:

a.3

b.1

c.2

d.4

Câu 25: Đặc điểm của công nghệ trùng hợp nhũ tương bao gồm?
Chọn một hoặc nhiều hơn:

a.sản phẩm có độ tinh khiết cao

b.chất khơi mào tan trong dung môi, không tan trong monomer

c.Chất khơi mào tan trong monomer

d.sản phẩm chứa nhiều tạp chất

Câu 26: Để trùng hợp polystyrene từ styrene bằng công nghệ trùng hợp dung dịch. Dung
môi nào sau đây có thể sử dụng?
Chọn một:

a.nước

b.toluene

c.cồn

Câu 27: Công nghệ trùng hợp nào sau đây ít gây ô nhiễm môi trường nhất?
Chọn một:
a.trùng hợp dung dịch

b.trùng hợp nhũ tương

c.trùng hợp huyền phù

d.trùng hợp khối

Câu 28: Thủy tinh hữu cơ PMMA cần có độ tinh khiết cao. Phương pháp trùng hợp nào
phù hợp để tổng hợp PMMA trong trường hợp này?
Chọn một:

a.trùng hợp nhũ tương

b.trùng hợp dung dịch

c.trùng hợp khối

d.trùng hợp huyền phù

Câu 30: Trùng hợp nhũ tương thường sử dụng dung môi nào?
Chọn một:

a.cồn

b.glycerol

c.nước

d.chloroform

Câu 31: Cho các chấtsau: NH2CH2COOH, HOOC-CH2-CH2OH, C2H5OH, CH2=CHCl. Số


hợp chất có thể trùng ngưng tạo polymer là?
Chọn một:

a.3

b.4

c.2
d.1

Câu 32: Nilon–6,6 thuộc nhóm polymer nào?


Chọn một:

a.polyurethane

b.polyimide

c.polyamide

d.polyester

Câu 33: Poly(ethylene terephtalate) được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng giữa
terephtalic acid với chất nào saụ đây?
Chọn một:

a.ethylene glycol

b.ethylene

c.propylene glycol

d.glyxerol

Câu 34: Các cặp monomer nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng ngưng tạo
polymer?

Chọn một:

a.hexamethylene diamine và ethylene glycol

b.hexamethylene diamine và adipic acid

c.maleic acid và adipic acid

Câu 35: Nilon–6,6 là?


Chọn một:

a.hexacloxyclohexan
b.Polyamide của ε-aminocaproic acid

c.polyester của adipic acid và ethylene glycol

d.polyamide của adipic acid và hexametylendiamine

Câu 36: Phản ứng trùng ngưng thường là phản ứng cân bằng, xảy ra không hoàn toàn.
Phát biểu trên đúng hay sai?
Chọn một:
Đúng
Sai

Câu 37: Polymer nào sau đây được tổng họp bằng phản ứng trùng ngưng?
Chọn một hoặc nhiều hơn:

a.poly(ethylene terephtalate) (PET)

b.nhựa nhiệt rắn epoxy

c.polyvinyl alcohol

d.poly(methyl methacrylate) (PMMA)

Câu 39: Polyvinyl alcohol (PVA) thường được tổng hợp theo cách nào?
Chọn một:

a. trùng hợp vinyl alcohol

b. nhiệt phân polyvinyl chloride (PVC)

c. trùng ngưng vinyl alcohol

d. thủy phân polyvinyl acetate (PVAc)

Câu 40: Noryl là tên thương mại của hỗn hợp polymer nào?
Chọn một:

a.PPO và PS
b.PE và PS

c.PPO và PP

d.PE và PEO

Câu 41: Phương pháp biến tính được sử dụng để tổng hợp polymer nào sau đây?
Chọn một hoặc nhiều hơn:

a. Polyvinyl alcohol (PVA) từ Polyvinyl acetate (PVAc) thông qua phản ứng thủy phân

b. Cellulose acetate từ cellulose thông qua phản ứng ester hóa

c. Polyvinyl acetate (PVAc) từ monomer vinyl acetate

d. Chitosan từ Chitin thông qua phản ứng khử nhóm acetyl

Câu 42: Phương pháp đúc ép không thích hợp gia công nhựa nhiệt rắn, cao su?
Chọn một:
Đúng
Sai

Câu 43: Đặc điểm nào không phải của phương pháp gia công đúc ép?
Chọn một:

a.Năng suất thấp

b.Chi phí đầu tư thấp

c.Sản phẩm có độ hoàn thiện tốt

d.Đơn giản, dễ bảo trì thiết bị

Câu 44: Những yếu tố nào được cân nhắc khi lựa chọn công nghệ gia công phù hợp?
Chọn một hoặc nhiều hơn:

a.Hình dáng kích thước sản phẩm


b. Đặc tính của polymer dùng gia công sản phẩm

c. năng suất và chất lượng sản phẩm

d. Tất cả các yếu tố trên

Câu 45: Các giai đoạn gia công cơ bản của sản phẩm polymer bao gồm:
Chọn một hoặc nhiều hơn:

a.Định hình

b.Làm nguội

c.Dỡ khuôn

d.Gia nhiệt

Câu 46: Nhựa nóng chảy được đùn qua đầu tạo hình dạng vành khăn. Nhựa sau khi ra
khỏi đầu tạo hình được làm nguội một phần nhờ một luồng không khí được điều chỉnh, sau
đó được thổi phồng lên nhờ khí nén cấp qua đầu tạo hình. Chiều dày màng được điều
chỉnh nhờ kiểm soát áp suất khí nén và lượng nhựa được đùn ra khỏi đầu tạo hình.
Phát biểu trên mô tả phương pháp gia công nào?
Chọn một:

a.Phương pháp ép phun (Injection molding)

b.Phương pháp đùn thổi (Extrusion blowing molding)

c.Phương pháp đùn thổi màng (Film-Blowing Extrusion)

d.Phương pháp đùn liên tục (Extrusion)

Câu 47: Hình dạng phổ biến của các sản phẩm gia công bằng phương pháp đùn là:
Chọn một hoặc nhiều hơn:

a.Dạng tấm phẳng

b.Dạng ống

c.Dạng phức tạp cấu trúc 3 chiều


d.Dạng thanh profile

Câu 48: Các loại sản phẩm vật liệu polymer nào thường được chế tạo bằng phương pháp
đùn?
Chọn một:

a.cao su và nhựa nhiệt rắn

b.Nhựa nhiệt dẻo và cao su

c.nhựa nhiệt dẻo và nhựa nhiệt rắn

Câu 49: Định hướng tốt dòng nhựa qua đầu đùn có tác dụng tăng tính chất nào là chủ yếu?
Chọn một:

a.Tính chất quang học

b.Độ bền uốn

c.Độ bền kéo

d.Độ cứng

Câu 50: Hệ thống thiết bị gia công theo phương pháp đùn bao gồm:
Chọn một hoặc nhiều hơn:

a.Hệ thống làm mát

b.Đầu đùn

c.Máy đùn

d.Hệ thống xử lý phôi đùn

Câu 51: Trục vít có mấy vùng làm việc cơ bản


Chọn một:

a.1 vùng

b.3 vùng
c.4 vùng

d.2 vùng

Câu 52: Các sản phẩm phù hợp gia công bằng phương pháp đúc quay bao gồm:
Chọn một hoặc nhiều hơn:

a.Các loại ống dẫn

b.Thuyền kayak kích thước lớn

c.Bồn chứa loại lớn (lên tới 50 m3)

d.Thùng đựng rác loại lớn

Câu 53: Sản phẩm phổ biến gia công bằng phương pháp đùn?
Chọn một hoặc nhiều hơn:

a.Thanh nhựa profile

b.Ống nhựa

c.Sàn gỗ nhựa

d.Các chi tiết, khớp nối nhỏ

Câu 54: Ưu điểm của máy đùn 2 trục vít so với máy đùn 1 trục vít?
Chọn một:

a.Khả năng nhào trộn tốt hơn

b.Đơn giản dễ thiết kế

c.Chi phí đầu tư thấp hơn

d.Dễ bảo dưỡng

Câu 55: Hệ số nén của trục vít tăng khi nào


Chọn một hoặc nhiều hơn:
a.Giảm chiều sâu rãnh vít, bước vít không đổi

b.Tăng bước vít và tăng chiều sâu rãnh vít

c.Giảm bước vít hoặc giảm chiều sâu rãnh vít

d.Giảm bước vít, chiều sâu rãnh vít không đổi

Câu 56: Phương pháp gia công nào được sử dụng phổ biến nhất để gia công các sản phẩm
nhựa gia dụng hàng ngày?
Chọn một:

a.Phương pháp đùn

b.Phương pháp ép phun

c.Phương pháp đúc ép

d.Phương pháp đùn thổi màng

Câu 57: Các đặc điểm của công nghệ ép phun bao gồm:
Chọn một hoặc nhiều hơn:

a.Năng suất cao

b.Chất lượng sản phẩm tốt

c.Giá thành sản phẩm cạnh tranh

d.Vốn đầu tư ban đầu nhỏ

Câu 58: Quá trình sản xuất diễn ra theo chu kỳ là đặc điểm của phương pháp gia công
nào?
Chọn một hoặc nhiều hơn:

a.Phương pháp đúc ép (compression molding)

b.Phương pháp đùn (extrusion)


c.Phương pháp đúc quay (rotational molding)

d.Phương pháp ép phun (Injection molding)

Câu 59: Một chu kỳ ép phun phân chia thành mấy giai đoạn?
Chọn một:

a.1

b.2

c.4

d.3

Câu 60: Khuôn ép phun loại nào phù hợp chế tạo sản phẩm polymer mà không yêu cầu
chất lượng khắt khe và có chi phí đầu tư thấp?
Chọn một:

a.Khuôn 3 tấm

b.Khuôn thép

c.Khuôn nhôm

Câu 61: Yêu cầu sản xuất chai PET loại nhỏ với năng suất cao. Phương pháp gia công nào
sau đây là lựa chọn phù hợp?
Chọn một:

a.Phương pháp ép phun thổi (Injection blowing molding)

b.Phương pháp ép phun (Injection molding)

c.Phương pháp đùn thổi (Extrusion blowing molding)

d.Phương pháp đúc quay (Rotational molding)

You might also like