Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 3

1.

Tủa tạo thành khi cho alk tác dụng với Hager có màu: Vàng

2. Tủa tạo thành khi cho alk tác dụng với Bertrand có màu: Trắng

3. Phản ứng đặc hiệu của alk, chọn câu sai: Chỉ thực hiện cho thuốc thử

4. PP chiết alk ra khỏi dược liệu dưới dạng alk muối: Chiết bằng cồn acid

5. PP chiết alk ra khỏi dược liệu dưới dạng alk base: Chiết bằng dung môi hữu
cơ trong mt kiềm

6. Alkaloid chính trong cà độc dược: Hyoscyamin, scopolamin

7. Tủa tạo thành khi cho alk tác dụng với Valse-Mayer có màu: Trắng

8. Phản ứng đặc hiệu để định tính quinin: Phát huỳnh quang

9. Phản ứng đặc hiệu để định tính hyoscyamin: Vitali-morin

10.Thuốc thử chung của alk, chọn ý sai: Phản ứng với alk dạng base

11.Định nghĩa alkaloid, chọn ý sai: thường gặp trong động vật

12.Phản ứng đặc hiệu để định tính cafein: Murexid

13.Tủa tạo thành khi alk tác dụng với Bertrand có màu: Trắng

14.Phản ứng đặc hiệu để định tính scopolamin: Vitali-morin

15.Tủa tạo thành khi cho alk tác dụng với Bouchardat có màu: Nâu đỏ

16.Thuốc thử chung của alk, chọn ý sai: Phản ứng với alk dạng base

17.Tủa tạo thành khi cho alk tác dụng với Dragendorff có màu: Đỏ cam

18.pH=2, chọn ý sai về alk: Tồn tại dạng base

19.phản ứng đặc hiệu để định tính quinin: Phát huỳnh quang

20.tính chất chung của alkaloid, chọn ý sai: Tan trong nước

21.hiện tượng khi cho quinin phản ứng với HNO3: Phát quang trong UV365

22.chất nào cho phản ứng dương tính giả với Pư Vitali – Morin: Brucin
23.chất nào sau đây có khung cơ bản là khung tropanol: Hyoscyamin

24.tủa tạo thành khi cho alk tác dụng với tanin có màu: Trắng

25.PP chiết alk ra khỏi dược liệu dưới dạng alk base: Chiết bằng dung môi hữu
cơ trong mt kiềm

26.pH=10, chọn ý đúng về alk: Dạng base, tan trong DMHC

27. thuốc thử chung của alk, chọn ý sai: Phản ứng với alk dạng base

28.Tính chất chung của alkaloid, chọn ý sai: Tan trong nước

29.Thuốc thử chung thường dùng định tính alk trên vi phẫu: Bouchardat

30.Alk nào sau đây thực hiện phản ứng đặc hiệu khỉ ở dạng muối: Quinin

31.Kiềm thích hợp để kiềm hóa quinin: NaOH

32.Thành phần thuốc thử Vitali-Morin: HNO3, aceton, KOH/MeOH

33.Kiềm thích hợp để kiềm hóa alk có nhóm ester: NH3

34.Aropin là: d,l – hyoscyamin

35.Phản ứng Vitali-Morin giúp phát hiện sự hiện diện của nhóm chức nào sau
đây: Khung tropan

36.Định tính alk Cà độc dược trong bài thực tập, chọn câu sai: Dương tính với
Hager

37.Chất nào sau đây có khung cơ bản là khung tropanol: hyoscyamin

38. Chất nào cho phản ứng dương tính giả với Pư Vitali-Morin: Brucin

39.Hiện tượng khi cho quinin phản ứng với HNO3: Phát quang trong 365

40.Kiềm thích hợp để kiềm hóa quinin: NaOH

41.Tính chất chung của alkaloid, chọn ý sai: Là những base yếu

42.Phản ứng đặc hiệu của alk, chọn câu sai: Phải quan sát ngay sau khi cho
thuốc thử

You might also like