Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 21

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.

HCM
KHOA CƠ KHÍ

HỆ THỐNG KHÍ NÉN - THỦY LỰC


PNEUMATIC - HYDRAULIC SYSTEMS

LÊ DUY TUẤN
7/19/2021 1
1.4 Các đại lượng vật lý .

1.4.1 Lực : Đơn vị đo lực là Newton (N).


Định luật 2 Newton: F = m .a [N]

1 Newton là lực gây cho một vật có khối lượng 1 kg gia tốc bằng 1 m/s2
1N = 1 kg.m/s2
1.4.2 Áp suất (Pa): là tỉ số giữa lực tác dụng trên đơn vị diện tích.
- Pascal là áp suất do lực 1 Newton vuông góc và phân bố đều lên bề mặt
diện tích 1m2.
1 Pa = 1 N/m2

7/19/2021 Lê Duy Tuấn - IUH 2


1.4 Các đại lượng vật lý .
Đơn vị Pascal khá nhỏ nên người ta thường sử dụng Megapascal (MPa) hoặc đơn vị khác là bar
1 bar = 100 kPa = 0,1 Mpa = 105 Pa
- Các nước Anh, Mỹ dùng đơn vị đo áp suất là PSI (Pounds per Square Inch)
1PSI = 6.894,76 N/m2 1 bar ≈ 14,5 PSI
- Áp suất có thể tính theo cột áp lưu chất
P = w*h
w: Trọng lượng riêng lưu chất (N/m3)
h: Chiều cao cột áp (m)
1.4.3 Lưu lượng: Là lượng chất lỏng đi qua một tiết diện trong một đơn vị thời gian. Lưu lượng
thường được ký hiều bằng Q (m3/h), (lít/phút)….
Q = v*A
v : Vận tốc dòng chảy (m/s)
A : Tiết diện diện tích vectơ/bề mặt (m2)
7/19/2021 Lê Duy Tuấn - IUH 3
1.4 Các đại lượng vật lý .
1.4.4 Công suất: là công thực hiện trong 1 đơn vị thời gian.

H =A/ t (kW)

H : Công suất (W) Horse Power 1HP =736W


t : Thời gian (s)
A : Công thực hiện (1J = 1N/m = 1m2kg/s2) là công sinh
ra dưới tác dụng của lực 1N để vật dịch chuyển quãng đường 1m

1W = 1J/1s 1KW = 1000W 1MW = 106W


1.4.5 Độ nhớt động: là tỉ số giữa độ nhớt động lực và khối lượng riêng.
V = η/ρ
V: Độ nhớt động (m2/s)
η: Độ nhớt động lực (Pa.s) Mối quan hệ áp suất, nhiệt độ,
ρ: Khối lượng riêng (kg/m3) độ nhớt động của không khí
7/19/2021 Lê Duy Tuấn - IUH 4
1.4 Các đại lượng vật lý .

Bảng chuyển đổi đơn vị thường dùng


7/19/2021 Lê Duy Tuấn - IUH 5
1.4 Các đại lượng vật lý .

Các đại lượng vật lý cơ bản của không khí


7/19/2021 Lê Duy Tuấn - IUH 6
1.5 Các dạng áp suất trong tính toán kỹ thuật .

- Áp suất tuyệt đối (Absolute pressure) Pab


- Chân không (Vaccum): Pv
- Áp suất dư (Gauge pressure): Pg

Áp suất dư
Pab Pg
Áp suất khí quyển

1,013 bar
1,033 at
1 atm
Áp suất chân không Pv

Chân không tuyệt đối

7/19/2021 Lê Duy Tuấn - IUH 7


1.5 Các dạng áp suất trong tính toán kỹ thuật .
- Áp suất tuyệt đối (Absolute pressure) Pab
- Chân không (Vaccum): Pv
- Áp suất dư (Gauge pressure): Pg

Áp suất hiển thị trên các áp kế là áp suất dư (Pg) là hiệu giữa áp suất tuyệt
đối (Pab) và áp suất khí quyển.

Pg = Pab - 1 (atm)

Áp suất ghi trên các chân không kế là hiệu giữa áp suất khí quyển và áp suất
tuyệt đối.

P = 1(atm) - Pab

7/19/2021 Lê Duy Tuấn - IUH 8


1. Bơm thể tích(positive displacement).

7/19/2021 Lê Duy Tuấn - IUH 9


1. Bơm thể tích(positive displacement).

Bài tập 1.1


Cửa hút của bơm đặt thấp hơn mặt thoáng của bể chứa 0.6m .Biết tỷ trọng của dầu
là 0.86, Xác định cột áp tĩnh tại cửa hút của bơm ?
pt = 0,86.1000.0,6 = 516 kg/m2 = 0,0516 kg/cm2= 0,0506 bar. ( 1 kg/cm2 = 0,981 bar tra bảng trên ha)
Bài tập 1.2
Tính toán đường kính ống hút và ống đẩy của bơm có lưu lượng 40l/ph,vận tốc lớn
nhất cửa hút là 1.2 m/s, cửa đẩy là 3.5 m/s.
D = 0.0266 m = 26,6 mm
d = 15,6 mm
Bài tập 1.3
Một bơm có lưu lượng 12 l/ph, làm việc với áp suất 200 bar.
1.Hãy tính công suất thuỷ lực của bơm.(4kw)
2.Cho biết hiệu suất chung của bơm là 60%, hãy xác định công suất động cơ điện
quay bơm? (6.67kw)

7/19/2021 Lê Duy Tuấn - IUH 10


1. Bơm thể tích(positive displacement).

Bài tập 1.1


Cửa hút của bơm đặt thấp hơn mặt thoáng của bể chứa 0.6m .Biết tỷ trọng của dầu
là 0.86, Xác định cột áp tĩnh tại cửa hút của bơm ?

7/19/2021 Lê Duy Tuấn - IUH 11


1. Bơm thể tích(positive displacement).

Bài tập 1.2


Tính toán đ ường kính ống hút và ống đẩy của bơm có lưu lượng 40l/ph,vận tốc lớn
nhất c ửa hút là 1.2 m/s, cửa đẩy là 3.5 m/s.

7/19/2021 Lê Duy Tuấn - IUH 12


1. Bơm thể tích(positive displacement).

Bài tập 1.3


Một bơm có lưu lượng 12 l/ph, làm việc với áp suất 200 bar.
1.Hãy tính công suất thuỷ lực của bơm.
2.Cho biết hiệu suất chung của bơm là 60%, hãy xác định công suất động cơ điện
quay bơm?

7/19/2021 Lê Duy Tuấn - IUH 13


1. Bơm thể tích(positive displacement).
Bài tập 2.1
Một bơm có Dp=14 cm3/v quay np=1440 v/ph, áp suất làm việc 150 bar. Hiệu suất
thể tích 0.9, hiệu suất chung 0.8.

1.Hãy xác định lưu lượng thực của bơm. 18,144 l/ph
2.Công suất vào trên trục bơm. 5,67 kW
3.Mô men xoắn trên trục bơm. Tp = Dp.p/(2π.𝜂 ) = 14.10-6(m3/vong).150.105(bar)/(2π.0,89) = 37,6 Nm.

Bài tập 2.2


Một bơm thể tích có lưu lượng 1 l/ph . trữ vào một ống có thể tích l à 1 lít.
Nếu cuối ống bị chặn đột ngột. Hãy tính áp suất tăng lên sau 1 giây?
Cho biết mô đun đàn hồi của dầu là B = 20.000 bar.

B= , áp suất thay đổi, Thể tích thay đổi, V thể tích ban đầu

7/19/2021 Lê Duy Tuấn - IUH 14


1. Bơm thể tích(positive displacement).
Bài tập 2.1
Một bơm có Dp=14 cm3/v quay np=1440 v/ph, áp suất làm việc 150 bar. Hiệu suất
thể tích 0.9, hiệu suất chung 0.8.

1.Hãy xác định lưu lượng thực của bơm.


2.Công suất vào trên trục bơm.
3.Mô men xoắn trên trục bơm.

7/19/2021 Lê Duy Tuấn - IUH 15


1. Bơm thể tích(positive displacement).
Bài tập 4.2
Xilanh 3 tầng cho như hình trên dùng để lật mui xe tải, khi
đầy tải thì xilanh chịu lực tương đương 4000 kg tại mọi vị
trí trên hành trình. Bán kính các tầng giảm dần: 100 mm,
80 mm, 60 mm. Lưu lượng bơm là 10 l/min, tính toán tốc độ
tiến và áp suất yêu cầu cho mỗi tầng của xilanh.

7/19/2021 Lê Duy Tuấn - IUH 16


1. Bơm thể tích(positive displacement).
Bài tập 4.3
Một xilanh thủy lực có D = 200mm, d = 140mm. Tốc độ tiến là 5 m/min, Tính:
a/ Lưu lượng cấp khi tiến(Qe)
b/ Lưu lượng dầu ra khỏi xilanh
c/ Tốc độ lui nếu dùng lưu lượng Qe
d/ Lưu lượng ra Qr:

7/19/2021 Lê Duy Tuấn - IUH 17


1. Bơm thể tích(positive displacement).
Bài tập 4.4
Nếu áp suất lớn nhất cài đặt cho xilanh bài 4.3 là 100 bar, tính:
a/ Lực đẩy lúc tiến động
b/ Lực đẩy lùi động

7/19/2021 Lê Duy Tuấn - IUH 18


1. Bơm thể tích(positive displacement).
Bài tập 4.5
Cùng xilanh như 2 bài trên 4.3, 4.4 , D = 200 mm,
d = 140 mm. Được kết nối như hình bên dưới:
Nếu lưu lượng là : 157 l/min, tính:
a/ Vận tốc tiến
b/ Nếu áp suất lớn nhất của hệ thống là 100 bar,
tính lực đẩy động

7/19/2021 Lê Duy Tuấn - IUH 19


1. Bơm thể tích(positive displacement).
Bài tập 4.6
Khối lượng vật M = 2000 kg, vận tốc vo = 0, v1 =1 m/s, quãng đường di chuyển được
s = 50 mm, hệ số ma sát µ = 0,15, tổn áp trong xilanh do ma sát là 5 bar, áp suất ngõ
vào xilanh là 100 bar.
Tính kích thước xilanh:

7/19/2021 Lê Duy Tuấn - IUH 20


1. Bơm thể tích(positive displacement).
Bài tập 6.1
Một bơm có đường kính đầu đẩy 30mm, đường kính đầu hút 45mm. Nếu lưu lượng
đẩy 120l/min. Tính vận tốc trung bình tại đường hút và đường đẩy.

Bài tập 4.3


Một xilanh thủy lực có D = 200mm, d = 140mm. Tốc độ tiến là 5 m/min, Tính:
a/ Lưu lượng cấp khi tiến(Qe)
b/ Lưu lượng dầu ra khỏi xilanh
c/ Tốc độ lui nếu dùng lưu lượng Qe
d/ Lưu lượng ra Qr:

7/19/2021 Lê Duy Tuấn - IUH 21

You might also like