Professional Documents
Culture Documents
Toan A1 - de 3
Toan A1 - de 3
dx 2dx dx 2dx
a) b) c) − d) − .
2 2 2
1 − 4x 1 − 4x 1 − 4x 1 − 4 x2
x = 2et ;
Câu 3. Hàm số y = y ( x) được cho bởi phương trình tham số 2
có đạo hàm
y = t + t
y′ = y′( x) tại x0 = 2 bằng
a) 1/2 b) 1 c) 5 / e2 d) e2 / 5 .
π
Câu 4. Hệ số góc của tiếp tuyến với đường cong y = arccos 2 x tại M 0, bằng
2
a) –1 b) –2 c) 1 d) 2.
a) 0 b) 1 c) 2 d) 3
tan x − x
Câu 6. Giới hạn lim bằng
x →0 x3
1
a) 1/3 b) 1/2 c) 1/6 d) 0.
a) 2 x − sin x + C b) 2 x + sin x + C
c) 2 x + sin 2 x + C d) 2 x − sin 2 x + C .
ln 2 x + 1
Câu 8. Tích phân ∫ x
dx bằng
( ln 2 x + 1) + C
2
2
a) b) ( ln 2 x + 1) + C
2
( ln 2 x + 1) + C
2
ln 2 x + 1
c) d) +C.
x 2
1 + tan 2 x
Câu 9. Tích phân ∫ 1 − tan 2 x
dx bằng
a) 1 − tan 2 x + C b) ln 1 − tan 2 x + C
ln x
Câu 10. Tích phân ∫ 2 x dx bằng
a) x ( ln x + 2 ) + C b) x ( ln x − 2 ) + C
c) x ( ln x − 1) + C d) x ( 2 − ln x ) + C .
1
Câu 11. Tích phân ∫0 2arc tanxdx bằng
π π π
a) + ln 2 b) c) − ln 2 d) ln 2 .
2 4 2
x2 +∞
Câu 12. Tích phân suy rộng ∫ dx bằng
−∞ 1 + x 6
π π π
a) b) c) d) 0.
4 3 2
2
∞
n
Câu 13. Chuỗi ∑ ( 2q )
n =1
n
(q là một tham số dương) phân kỳ khi và chỉ khi
∞
n n +1
∑ ( −1)
n
Câu 14. Chuỗi (α là một tham số) hội tụ khi và chỉ khi:
n =1 (n )
n + 2 nα + 2
( x − 4)
∞ n
a) 4 b) 1/4 c) 1 d) 0.
( x − 1)
∞ n
∑ ( −1)
n
Câu 16. Chuỗi có miền hội tụ là
n =1 n2 + 1
Câu 17. Nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y′ (1 + cos 2 x ) + y sin 2 x =
0 là
1
Câu 18. Nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y′′ = − là
x2
y –6 / x4 + C1 x + C2
a) = b) y= 6 / x4 + C1 x + C2
y ln| x | + C1 x + C2
c) = d) y =
− ln| x | + C1 x + C2 .
a) y C1e2 x + C2e5 x
= b) y C1e−2 x + C2e5 x
=
=c) y e2 x ( C1 cos 5 x + C2 sin 5 x ) =d) y e5 x ( C1 cos 2 x + C2 sin 2 x ) .
3
Câu 20. Cho biết phương trình vi phân y′′ – 4 y′ + 8=y 4 sin x + 7 cos x có một
nghiệm riêng là y = cos x. Nghiệm tổng quát của phương trình trên là