Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 69

Điều Trị Tại Chỗ Tại Vùng

Ung Thư Đại Trực Tràng

Bs Lê Văn Đat Nhân


Khoa Chăm Sóc Giảm Nhẹ
BV Ung Bướu Tp. HCM
NỘI DUNG
 PHẪU TRỊ UNG THƯ ĐẠI TRÀNG
 HÓA TRỊ UT ĐẠI TRÀNG
 XẠ TRỊ UT ĐẠI TRÀNG
 PHẪU TRỊ UNG THƯ TRỰC TRÀNG
 XẠ TRỊ UNG THƯ TRỰC TRÀNG
 CHĂM SÓC GIẢM NHẸ
 CHĂM SÓC BN SỐNG SÓT
PHẪU TRỊ UT ĐẠI TRÀNG
 Mô thức điều trị chính yếu
 Mục tiêu: cắt toàn bộ bướu, cuống mạch
máu lớn, hạch vùng thành một khối
 Chỉ định: tất cả các giai đoạn (kể cả di nốt
đơn độc gan/phổi)
Pt Hở so với Pt Nội soi
 Nhiều Phân tích hậu kiểm:
 PtNội soi: thường gian nằm viện rút ngắn
hơn
 Không khác biệt về tái phát và sống còn

 Tỉ lệ chuyển từ Pt nội soi sang Pt hở: 11-21%


(kinh nghiệm của PTV)
Kỹ thuật Mổ
 Cắt bướu + mạc treo tràng tương ứng

 Bờ diện cắt: cách bướu ≥ 5 cm

 Nạo hạch vùng (ít nhất 12 hạch): tiên


lượng và điều trị hỗ trợ
NC Hậu kiểm về Nạo hạch
 Chang GJ, Rodriguez-Bigas MA, Skibber JM,
Moyer VA ở TT ung thư MD Anderson, Hoa kỳ
(J Natl Cancer Inst. 2007;99(6):433)
 Phân tích 17 nghiên cứu từ 9 nước
 Số lượng hạch được nạo: 6-40
 Kết luận: số lượng hạch nạo liên quan đến tỉ
lệ sống còn BN K đại tràng gđ II-III

 ASCO: hóa trị hỗ trợ nếu nạo < 12 hạch


K đại tràng phải / Manh tràng/đại
tràng góc gan
 Thường cắt đại tràng phải
K Đại tràng ngang
 Ít khi cắt đại tràng ngang: K thường ở đại
tràng Trái hoặc Phải/góc gan
 Cắt Đại tràng trái/phải mở rộng
K Đại tràng trái
 Cắt đại tràng trái + đầu xa đại tràng ngang
+ đầu gần đại tràng Sigma
K đại tràng Sigma
 Cắt đại tràng Sigma
K đại tràng tiến triển tại vùng
 10% K Đt xâm lấn cơ quan chung quanh
 NCCN, NCI, ASCRS: Cắt đại tràng + các cơ
quan bị xâm lấn (với bờ diện cắt âm tính):
cải thiện kiểm soát tại vùng + sống còn toàn
bộ.
K đại tràng + di căn xa (gan/phổi)
tại thời điểm chẩn đoán
 Vẫn còn bàn cãi: chưa có NC ngẫu nhiên
 Nếu khối di căn có thể phẫu thuật được: PT
cùng lúc bướu nguyên phát + khối di căn

 Nếu khối di căn không PT được: hóa trị trước,


sau đó đánh giá khả năng PT

 Cải thiện sống còn ở BN PT được


K nằm trong Polyp
 Đa số UT đại trực tràng phát triển từ polyp tuyến
 Pt cắt polyp qua nội soi: polyp lành tính, nghịch
sản nặng, Car. tại chỗ.
 Pt tận gốc khi:
 Car. Kém biệt hóa
 Xâm lấn mạch bạch huyết
 Bờ diện cắt/cuống polyp (+)
 Xâm lấn đến lớp cơ
 Car. Xâm lấn xuất phát từ polyp dẹt với các
yếu tố nguy cơ cao (kém BH, xâm lấn đến 1/3
dưới lớp dưới niêm, xâm lấn MBH)
K nằm trong Polyp

 Pt cắt polyp qua nội soi: polyp lành tính, nghịch


sản nặng, Car. tại chỗ.
 Pt tận gốc khi:
 Car. Kém biệt hóa
 Xâm lấn mạch bạch huyết
 Bờ diện cắt/cuống polyp (+)
 Xâm lấn đến lớp cơ
 Car. Xâm lấn xuất phát từ polyp dẹt với các
yếu tố nguy cơ cao (kém BH, xâm lấn đến 1/3
dưới lớp dưới niêm, xâm lấn MBH)
Phẫu thuật khác

 Xử lí các biến chứng từ khối u: thủng ruột,


tắc ruột

 PT Giảm nhẹ:
 cắtkhối/khối tái phát
 Mở đại tràng ra da làm HMNT
 PT bắt cầu, nối tắt, đặt stent
NỘI DUNG
 PHẪU TRỊ UNG THƯ ĐẠI TRÀNG
 HÓA TRỊ UT ĐẠI TRÀNG
 XẠ TRỊ UT ĐẠI TRÀNG
 PHẪU TRỊ UNG THƯ TRỰC TRÀNG
 XẠ TRỊ UNG THƯ TRỰC TRÀNG
 CHĂM SÓC GIẢM NHẸ
 CHĂM SÓC BN SỐNG SÓT
XẠ TRỊ BỔ TÚC UT ĐẠI TRÀNG
 Ít được sử dụng thường quy
 Cơ sở lý luận:
 Đại tràng lên và xuống ít di động, khả năng cắt
rộng kém hơn các đoạn ruột khác → tồn lưu
bướu và tái phát tại vùng
 NC hồi cứu: tái phát TCTV 30% T4, T3N+, diện
cắt (+)/sát u
NC US Intergroup 0130
 Nc ngẫu nhiên 222 BN K đại tràng lên
hoặc Đt xuống
 Bướu dính hoặc xâm lấn cơ quan lân cận
hoặc 3-N1/N2
 Hóa xạ đồng thời với 5FU/levamisole hoặc
chỉ hóa trị với 5FU/levamisole
Disease-free survival according to treatment.

Không có sự
khác biệt:
…. 51%
__ 51

James A. Martenson Jr et al. JCO 2004;22:3277-3283

©2004 by American Society of Clinical Oncology


Overall survival according to treatment.

Không có sự
khác biệt:
…. 58%
__ 68%

James A. Martenson Jr et al. JCO 2004;22:3277-3283

©2004 by American Society of Clinical Oncology


XẠ TRỊ BỔ TÚC UT ĐẠI TRÀNG
 Ít được sử dụng thường quy
NỘI DUNG
 PHẪU TRỊ UNG THƯ ĐẠI TRÀNG
 HÓA TRỊ UT ĐẠI TRÀNG
 XẠ TRỊ UT ĐẠI TRÀNG
 PHẪU TRỊ UNG THƯ TRỰC TRÀNG
 XẠ TRỊ UNG THƯ TRỰC TRÀNG
 CHĂM SÓC GIẢM NHẸ
 CHĂM SÓC BN SỐNG SÓT
PHẪU TRỊ UNG THƯ TRỰC
TRÀNG
 Mô thức điều trị chính yếu
 Nguyên tắc: cắt rộng bướu với các diện
cắt (-) + TME + nạo hạch vùng

 Phẫu thuật cắt bướu


 Phẫu thuật cắt rộng + nạo hạch vùng
PT cắt bướu
 CHỈ ĐỊNH
 T1 và T< 3cm

 1/3 dưới trực tràng

 BN CCĐ/từ chối (+hóa xạ trị)


PT cắt bướu
 Các phương pháp PT
 Cắt bướu qua hậu môn
 Cắt bướu bằng nội soi qua hậu môn
 Cắt bướu qua cơ thắt HM (York-Mason)
 Cắt bướu qua xương cùng (Kraske)
…
Pt cắt rộng
 Pt bảo tồn cơ thắt
 Pt Miles (PT ngã bụng-tầng sinh môn)
 Pt Đoạn chậu
PT bảo tồn cơ thắt
 PT cắt trước thấp
 PT cắt trước rất thấp
 PT nối đại tràng-ống hậu môn với J-pouch
reservoir
 PT tạo hình đại tràng ngang reservoir
PT cắt trước thấp
 Cắt đại tràng Sigma và trực tràng [diện cắt
đầu xa (-)]
 Nối đại tràng xuống-trực tràng còn lại/cơ
thắt HM
 Diện cắt đầu xa: ≥ 2cm (có TME);
 hầu hết ≥ 5cm
 Diện cắt đầu gần: ≥ 5cm
 Diện cắt chung quanh: 3-5cm (TME)
PT cắt toàn bộ mạc treo trực tràng
(TME: total mesorectal excision)
 Kỹ thuật:
 Cắt toàn bộ mạc treo trực tràng, bao gồm
phần ngoài và phần bao quanh bao mạc treo,
giới hạn xa đến 5cm, nhưng chưa đến sàn
chậu.
 Cắt các nhánh tận của ĐM mạc treo tràng
dưới và hệ mạch bạch huyết của trực tràng
Kết quả của TME (so với phẫu
thuật truyền thống)
 Giảm tái phát tại chỗ và cải thiện sống còn
 Bảo tồn thần kinh tự chủ vùng chậu: giảm
các biến chứng lên hệ niệu-sinh dục.
PT Miles: PT ngã bụng-tầng sinh
môn
 Bao gồm cắt: đại tràng Sigma, trực tràng,
hậu môn + làm HMNT vĩnh viễn.
 CĐ:
 Diệncắt xa không đảm bảo an toàn
 Phẫu thuật vớt vát K trực tràng tái phát tại chỗ
PT đoạn chậu

 Cắt trực tràng và các cơ quan chung


quanh bị xâm lấn
 Pt đoạn chậu toàn phần: trực tràng, bàng
quang, cơ quan sinh dục trong
 Pt đoạn chậu trước: cắt bàng quang và cơ
quan sinh dục trong
 Pt đoạn chậu sau: cắt trực tràng, tử cung,
hậu môn, buồng trứng và thành sau âm
đạo
PT Giảm nhẹ

 Cắt khối tái phát


 Mở đại tràng ra da làm HMNT, đặt
stent
Tóm Tắt Các Phương Pháp PT
PT Cắt bướu - PT cắt bướu qua ngã HM
- Cắt bướu bằng nội soi qua hậu
môn
- Cắt bướu qua cơ thắt HM (York-
Mason)
- Cắt bướu qua xương cùng
(Kraske)

PT Cắt rộng + Nạo hạch bẹn (+ -PT bảo tồn cơ thắt (PT cắt trước)
kỹ thuật TME) -PT Miles
-PT đoạn chậu

PT Giảm nhẹ
NỘI DUNG
 PHẪU TRỊ UNG THƯ ĐẠI TRÀNG
 HÓA TRỊ UT ĐẠI TRÀNG
 XẠ TRỊ UT ĐẠI TRÀNG
 PHẪU TRỊ UNG THƯ TRỰC TRÀNG
 XẠ TRỊ UNG THƯ TRỰC TRÀNG
 CHĂM SÓC GIẢM NHẸ
 CHĂM SÓC BN SỐNG SÓT
NGUY CƠ TÁI PHÁT TRONG K TRỰC TRÀNG

Giai ñoaïn Nguy cô


(%)
T1_ T2 N0 5 _10
T3 N0 15 _25
T1_ T3 N1_N2 25_ 30
T4 N0 50
T4 N1_N2 >50
VAI TRÒ XẠ TRỊ UNG THƯ TRỰC TRÀNG

NHIỀU THỬ NGHIỆM LÂM SÀNG ĐIỀU


TRỊ HỖ TRỢ UT TRỰC TRÀNG:


HÓA TRỊ ĐƠN THUẦN < XẠ TRỊ ĐƠN
THUẦN <HÓA-XẠ HẬU PHẪU < HÓA-XẠ
TIỀN PHẪU
VAI TRÒ XẠ TRỊ TRONG UNG THƯ TRỰC
TRÀNG
Nghieân cöùu Soá bn Kieåu hoã trôï Taùi phaùt taïi Soáng coøn 5
choã(%) naêm(%)
Khoâng 24 44
GISTG 202
RT (40-48Gy) 20 50
CT + RTCT + CT 11 51
CT 27 51
MAYO 204 RT (45 -50,4Gy) 25 48
NCSTG
CT + RTCT + CT 13 60
NAUY 144 RT (40Gy) 30 50
Hóa + xạ trị sau mổ UT trực tràng
Nghiên cứu GITSG-7175 (202 BN)

Kết quả 10 năm (%)


Phân nhóm điều
trị SCTB SCKB Tái phát Tái phát
TCTV
Phẫu thuật 44 26 55 25
Phẫu thuật + Hóa 51 41 46 27
trị
Phẫu thuật + Xạ 50 33 46 20
trị
Phẫu thuật 65 45 35 10
+ Hóa- Xạ trị
GITSG : . N EngI J Med 1985; 312:1465-1472.
XẠ TRỊ UNG THƯ TRỰC TRÀNG

Xạtrị hỗ trợ:
Tiền phẫu
Hậu phẫu

Xạ trị giảm nhẹ


XẠ TRỊ TIỀN PHẪU
UNG THƯ TRỰC TRÀNG
Chỉđịnh:
T3/T4
T1/T2 + N(+)/(MRI hoặc TRUS)
Bướu nằm đoạn xa dự kiến sẽ PT Miles
Bướu xâm nhiễm mạc treo trực tràng
XẠ TRỊ TIỀN PHẪU
Thuaän lôïi
Lieàu xaï giaûm
Theå tích ruoät non trong tröôøng chieáu giaûm
Khoâng coù seïo taàng sinh moân  ĐỘC TÍNH
Giaûm theå tích xaï vaø giaûm giai ñoaïn böôùu
Laáy troïn böôùu khi moå deã hôn
Baûo toàn cô thaét haäu moân

Baát lôïi
Chöa xaùc ñònh giai ñoaïn roõ
Taêng bieán chöùng phaãu thuaät
XẠ TRỊ TIỀN PHẪU
UNG THƯ TRỰC TRÀNG
Cácnghiên cứu RCT:
Nghiên cứu của Đức
Nghiên cứu NSABP-R03
Nghiên cứu của Hàn Quốc
So sánh hóa-xạ trước và sau mổ
Nghiên cứu của German Rectal Cancer Study Group
NC pha III, 823 BN, gđoạn II-III
Xạ trị: 50,4 Gy + hóa trị liên tục 5 FU trong tuần đầu và tuần cuối của xạ
Hóa trị hỗ trợ: 5FU bolus x 4 chu kỳ

CAO/C Độc pT0N0 Hẹp Bảo tồn Tái phát Sống


ARO/AI tính G (%) miệng cơ thắt (%) còn 5
O 3-4 (%) nối năm (%)
Hóa-xạ 24 12 19 13 74
sau mổ
(394
BN)
Hóa-xạ 14 8 4 39 6 76
trước
mổ P=0.05 P=0.04 P=0.02
(405
BN)
XẠ TRỊ HẬU PHẪU
UNG THƯ TRỰC TRÀNG
Chỉđịnh:
T3/T4
T1/T2 + N(+)
XẠ TRỊ HẬU PHẪU
Thuaän lôïi
 Xaùc ñònh chính xaùc giai ñoaïn sau moå (pTNM)

Khoâng thuaän lôïi


 Xaï trò nhieàu ruoät non
 Giaûm cung caáp oxy trong tröôøng moå Tăng
độc
 Truøm caû seïo taàng sinh moân sau phaãu thuaät Miles
tính
 Laøm chaäm thôøi gian ñieàu trò toaøn thaân
XẠ TRỊ HẬU PHẪU
UNG THƯ TRỰC TRÀNG
Cácnghiên cứu RCT:
Nghiên cứu GITSG-7175
Nghiên cứu NCCTG
Nghiên cứu NSABP-R01
Nghiên cứu NSABP R-01 (528 BN)
Kết quả sau 5 năm (%)
Phân nhóm
SCTB SCKB Tái phát tại
điều trị chỗ
Phẫu thuật 43 30 25
Phẫu thuật + 53 42 21
Hóa trị
Phẫu thuật + 39 34 16
Xạ trị
Tổng liều xạ trị: 46 Gy; Hóa trị: 5 FU, semustine, vincristine
Fisher B: Postoperative adjuvant chemotherapy or radiation therapy for rectal cancer: results
from NSABP R-01. J Natl Cancer Inst 1988; 80:21-29.
TÓM TẮT
 Đốivới UT trực tràng T3, T4(mổ được) hoặc N(+)
Hóa-xạ trước và sau mổ có vai trò cải thiện tỷ lệ tái
phát và sống còn so với PT đơn thuần

 Sovới Hóa-xạ sau mổ, Hóa-xạ trước mổ giúp:


Tăng tỷ lệ: bảo tồn cơ thắt
Giảm giai đoạn bướu và hạch
Giảm biến chứng muộn trên mô lành
Giảm tái phát tại chỗ
Không thay đổi tiên lượng SCTB
XẠ TRỊ GIẢM NHẸ
UNG THƯ TRỰC TRÀNG
Chỉ định:
Cầm máu
Giảm đau (ít hiệu quả)
VAI TRÒ XẠ TRỊ UNG THƯ TRỰC TRÀNG

HÓA-XẠ TIỀN PHẪU > HÓA-XẠ HẬU PHẪU > XẠ


TRỊ ĐƠN THUẦN > HÓA TRỊ ĐƠN THUẦN
NỘI DUNG
PHẪU TRỊ UNG THƯ ĐẠI TRÀNG
HÓA TRỊ UT ĐẠI TRÀNG
XẠ TRỊ UT ĐẠI TRÀNG
PHẪU TRỊ UNG THƯ TRỰC TRÀNG
XẠ TRỊ UNG THƯ TRỰC TRÀNG
CHĂM SÓC GIẢM NHẸ
CHĂM SÓC BN SỐNG SÓT
CHĂM SÓC GIẢM NHẸ BN K ĐẠI
TRỰC TRÀNG
BN K đại trực tràng gđ cuối xuất hiện
nhiều đau khổ:
Thể xác: đau, khó thở, báng
bụng…HMNT…
Xã hội: bị bỏ rơi, khánh kiệt tài chánh…
Tâm lí/tâm linh: sợ chết, sợ kỳ thị…

Liên hệ khoa CSGN: BVUB, BV ĐHYD, BV


CHỢ RẪY.
Một ví dụ CHĂM SÓC GIẢM NHẸ BN
K ĐẠI TRỰC TRÀNG

Điều trị tắc ruột ÁC TÍNH nội


khoa:
Bn sống <3 tuần
Giảm co thắt
Giảm tiết
Kháng viêm
CHĂM SÓC BN SỐNG SÓT
(SURVIVORSHIP)
Tiên Lượng BN K đại tràng
(SURVIVORSHIP)
Gđ I (T1-2N0) – 93 %
Gđ IIA (T3N0) – 85 %
Gđ IIB (T4N0) – 72 %
Gđ IIIA (T1-2 N1) – 83 %
Gđ IIIB (T3-4 N1) – 64 %
Gđ IIIC (N2) – 44 %
Gđ IV – 8 %
CHĂM SÓC BN SỐNG SÓT
các vấn đề cần quan tâm
The National Coalition for Cancer
Survivorship:
Theo dõi tái phát, ung thư thứ phát
Xử trí các tác dụng phụ muộn của các pp
điều trị ung thư, tác động lên tâm lí-xã hội BN.
Phòng ngừa xuất hiện ung thư mới
Vấn đề về di truyền
Thay đổi lối sống
Chân thành cảm ơn

You might also like