Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

담당 교사 : Trần Quỳnh Giao 1

가나다 어학당 – 간접 화법

간접 화법 – CÂU TƯỜNG THUẬT GIÁN TIẾP


1. Câu khẳng định
CHỦ NGỮ NÓI LÀ, NGHĨ LÀ, BẢO LÀ….

V 았/었/였 다고 하다 V ㄴ/는다고 하다

A 았/었/였 다고 하다 A 다고 하다

N(이)라고 하다

A/V 겠다고 하다 = A/V 을/ㄹ거라고 하다 = A/V 을/ㄹ것이라고 하다

다고 하다, 생각하다, 말하다, 듣다, 이야기하다, 공지하다, 소개하다,…

2. Câu nghi vấn


CHỦ NGỮ HỎI LÀ….

V 았/었/였느냐고 하다 V 느냐고 하다

A 았/었/였느냐고 하다 A(으)냐고 하다

N(이)냐고 하다

V/A 겠느냐고 하다 = V/A ㄹ/을것이냐고 하다 = V/A ㄹ/을거냐고 하다

…하고, 묻다, 여쭈다, 여쭙다, 말하다, 질문하다…

3. Câu rủ rê – mệnh lệnh


CN RỦ LÀ CÙNG LÀM…../ CN RỦ LÀ (CÙNG) ĐỪNG LÀM…..

V 자고 하다

V 지 말자고 하다

4. Câu nhờ vả
담당 교사 : Trần Quỳnh Giao 2
가나다 어학당 – 간접 화법

a. Người nhờ vả chính là người nhận KQ.

V 아/어/여 달라고 하다.

CHỦ NGỮ NÓI LÀ LÀM V CHO CHỦ NGỮ

b. Người nhờ vả nhưng cho người khác nhận KQ.

V 아/어 주라고 하다.

CHỦ NGỮ NÓI LÀ LÀM V CHO NGƯỜI KHÁC

5. Câu yêu cầu – mệnh lệnh


V(으)라고 하다 (=명령하다/지시하다/요구하다)

CHỦ NGỮ BẢO RẰNG/ RA LỆNH/CHỈ THỊ/ YÊU CẦU RẰNG HÃY LÀM V ĐI.

V 지 말라고 하다

CHỦ NGỮ BẢO RẰNG/ RA LỆNH/CHỈ THỊ/ YÊU CẦU RẰNG ĐỪNG LÀM V
담당 교사 : Trần Quỳnh Giao 3
가나다 어학당 – 간접 화법

DẠNG RÚT GỌN

1. –지요?: Người nói muốn hỏi lại hoặc kiểm tra lại thông tin vừa nghe được từ người khác
(người nói hỏi người nghe để xác nhận sự việc đã biết và người nghe cũng biết về sự
việc đó)

-라지요?

-다지요?

2. –다면서요?: Người nói hỏi để xác nhận lại thông tin đã nghe ở đâu đó nhưng chưa chắc
chắn khi trò chuyện với bạn bè thân thiết, được rút gọn thành 다며? (người nói hỏi
người nghe để xác nhận sự việc đã biết và không liên quan đến việc người nghe có biết
chuyện đó hay không)
-(이)라다면서요?
-다면서요?
-겠다면서요? = ㄹ/을거라면서요?

3. –고요./?: Ở dạng câu khẳng định, người nói muốn nhấn mạnh hoặc nhắc lại lời mình
từng nói, mang tính khẩu ngữ (dùng khi nói). Ở dạng câu hỏi nghi vấn, người nói hỏi để
xác nhận thông tin mà đối phương vừa nói nhưng do không nghe rõ hoặc nghe được
nhưng nội dung khó tin

-(이)라고요./? -(으)냐고요./?

-다고요./? -자고요./?

-느냐고요./? -(으)라고요./?

4. -는 N: Định ngữ -다는 N -라는 N

You might also like