Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 32

LÊ BÁ BẢO

TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ - ADMIN CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ

SỐ PHỨC
PHƯƠNG TRÌNH VỚI HỆ SỐ THỰC

 LUYỆN THI THPT QUỐC GIA


 CẬP NHẬT TỪ ĐỀ THI MỚI NHẤT
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia

Ngân hàng câu hỏi:


PHƯƠNG TRÌNH VỚI HỆ SỐ THỰC
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Câu 1: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình  z  1  a  z  1  a   6 z ( a là tham số thực). Có
bao nhiêu giá trị của a để phương trình đó có hai nghiệm z1 , z 2 thỏa mãn z1  z2  42 ?
2 2

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 2: Trên tập hợp số phức xét phương trình z  2mz  m  2m  1  0 . Có bao nhiêu giá trị thực
2 2

của m để phương trình đã cho có 2 nghiệm z1 ; z2 thoả mãn z1  2 z2 ?


A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 3: Biết phương trình z  2 z  m  0 ( m là tham số thực) có một nghiệm là z1  1  3i . Gọi z 2 là
2

nghiệm còn lại. Phần ảo của số phức w  mz1  2 z2 bằng


A. 36 . B. 24 . C. 36 . D. 8 .
Câu 4: Cho phương trình z  2mz  6m  8  0 . ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của
2

tham số m để phương trình có hai nghiệm phức phân biệt z1, z2 thỏa mãn z1 z1  z2 z2 ?
A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 5: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm phức z 0 thỏa mãn
z0  2  6 ?
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 6: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z  2mz  3m  10  0 ( m là tham số thực). Có bao
2

nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm z1 , z2 không phải số thực thỏa
mãn z1  z2  8 ?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 7: Trên tập số phức, xét phương trình z  2  m  4  z  m  4m  1  0 , m là tham số thự
2 2
C.
Có bao nhiêu giá trị m để phương trình đã cho có hai nghiệm phức phân biệt z1 , z2 thỏa điều
kiện z1  z2  2 z1 z2  z1 .
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 3.
Câu 8: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z  2  2m  1 z  4m 2  5m  0 ( m là tham số
2

thực). Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm z 0 thoả mãn
z0 2  1  4m  z0  4m 2  5m  3  10 ?
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Trên tập số phức, xét phương trình z  2mz  m  1  0 1 ( m là tham số thực); z1 , z2 là hai
2
Câu 9:
nghiệm phức của phương trình 1 ; A, B lần lượt là điểm biểu diễn của hai nghiệm phức đó
trên mặt phẳng Oxy . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để OAB vuông tại O ?
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 .
Câu 10: Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2  m  1z   m2  5m  6   0(m là tham số thực).
1
4
Có bao nhiêu số nguyên m  [ 10;10] đề phương trình trên có hai nghiệm phức z1 , z2 thỏa
mãn z1  z2  z1  z2 ?

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115


Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia

A. 11. B. 10. C. 8. D. 9.
Câu 11: Trên tập số phức, cho phương trình z  az  b  0 (a, b  ) . Có bao nhiêu số phức w sao cho
2

phương trình đã cho có hai nghiệm là z1  (6  i )  w  2i và z2  ( w  5  i ) | w | ?


A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 12: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z  2mz  8m  12  0 . Có bao nhiêu giá trị
2

nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1  z2 ?
A. 5 B. 6 . C. 3 . D. 4 .
Câu 13: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình z  2mz  1  0 có hai nghiệm phức phân biệt
2

z1 , z2 thỏa mãn z1  3  z2  3 ?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 14: Có bao nhiêu số nguyên a để phương trình z   a  3 z  a  a  0 có hai nghiệm phức
2 2

z1 , z2 thỏa mãn z1  z2  z1  z2 ?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 15: Cho số phức w và hai số thực b , c . Biết rằng w  2 và 3w  4i là hai nghiệm của phương
trình 2022 z  bz  c  0 . Tính giá trị biểu thức P  b  c bằng
2

A. P  4044 . B. P  8088 . C. P  4044 . D. P  8088 .


Câu 16: Trên tập các số phức, xét phương trình z  mz  m  8  0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu
2

giá trị nguyên của tham số m để phương trình có hai nghiệm z1, z2 phân biệt thỏa mãn

   
z1 z12  mz2  m 2  m  8 z2 ?
A. 12 . B. 6 . C. 5 . D. 11.
Câu 17: Biết phương trình z  az  b  0  a , b 
2
 có một nghiệm là z1  3i và nghiệm còn lại là z 2 .
Mô đun của số phức  a  b  z2 bằng
A. 10 . B. 9 . C. 18 . D. 27 .
Câu 18: Cho số phức w và hai số thực a , b . Biết z1  w  2i và z2  2 w  3 là hai nghiệm phức của
phương trình z  az  b  0 . Tính giá trị của T  z1  z2 .
2

2 97 2 85
A. T  2 13 . B. T  4 13 . C. T  . D. T  .
3 3
Câu 19: Cho các số thực b , c sao cho phương trình z 2  bz  c  0 có hai nghiệm phức z1 ; z2 với phần
thực là số nguyên và thỏa mãn z1  3  2i  1 và  z1  2i  z2  2  là số thuần ảo. Khi đó, b  c
bằng
A. 1 . B. 12 . C. 4 . D. 12 .
Câu 20: Gọi z1 , z2 , z3 , z4 là 4 nghiệm phức của phương trình z   4  m  z  4m  0 . Tìm tất cả các
4 2

giá trị m để z1  z2  z3  z4  6 .
A. m  1 . B. m  2 . C. m  3 D. m  1 .
Câu 21: Trên tập hợp các số phức, phương trình z  az  b  0 , với a, b 
2
có nghiệm z0  2  3i .
Biết rằng phương trình z 2  bz  a  0 cũng có hai nghiệm phức z1 , z2 . Tính S  z1  z2 .
A. 4 . B. 13 . C. 25 . D. 185 .

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115


Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia

Câu 22: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2  4 az  b2  2  0, ( a, b là các tham số thực). Có
bao nhiêu cặp số thực  a; b  sao cho phương trình đó có hai nghiệm z1 , z2 thỏa mãn
z1  2iz2  3  3i ?
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 23: Trên tập số phức, cho phương trình z  2  m  1 z  m  2m  0 . Có bao nhiêu tham số m
2 2
để
phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt z1 ; z2 thõa mãn z1  z2  5
2 2

A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 4 .
Câu 24: Trên tập hợp số phức, xét phương trình z  2 z  m  0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu
2 2

giá trị của m để phương trình đó có nghiệm z 0 thỏa mãn điểm biểu diễn của z 0 thuộc đường
x2
E-lip có phương trình  y 2  1?
4
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .
Câu 25: Biết phương trình z  mz  m  2  0 ( m là tham số thực) có hai nghiệm phức z1, z2 . Gọi
2 2

A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn các số phức z1, z2 và z0  i . Có bao nhiêu giá trị của tham
số m để diện tích tam giác ABC bằng 1?
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 6
Câu 26: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z  2  m  1 z  8m  4  0 ( m là tham số thực). Có
2

bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa
mãn z12  2mz1  8m  z22  2mz2  8m ?
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 6 .
Câu 27: Tìm tổng các giá trị của số thực a sao cho phương trình z  3z  a  2a  0 có nghiệm phức
2 2

z 0 thỏa z0  2 .
A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 6 .
Câu 28: Trên tập hợp các số phức, gọi S là tổng các giá trị thực của m để phương trình
mz 2  2  m  1 z  m  6  0 có nghiệm z 0 thỏa mãn z0  1 . Tính S .
A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
Câu 29: Cho phương trình z  az  2a  0 , với a là số thực dương. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của
2 2

phương trình, trong đó z1 có phần ảo dương. Biết rằng  2 z1  z2  z1  10  2 7i . Khẳng định


nào sau đây đúng?
A. 1  a  3 . B. a  1 . C. 5  a  8 . D. 3  a  5 .
Câu 30: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z  2  2m  1 z  4m 2  5m  0 ( m là tham số
2

thực). Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm z 0 thoả mãn
z0  3  10 ?
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
2 3 4 z
Câu 31: Cho số phức z , w khác 0 thỏa mãn z  w  0 và   . Khi đó, bằng
z w zw w
6 2
A. 2 . B. . C. 3. D. .
3 3

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115


Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia

Câu 32: Tìm tất cả các giá trị thực của a sao cho phương trình z  az  2a  a  0 có hai nghiệm
2 2

phức có môđun bằng 1.


1  5
A. a  1 . B. a  1 . C. a  1 . D. a  .
2
Câu 33: Trên tập số phức, xét phương trình z 2  2mz  n 2  5  0 (với m , n là tham số thực). Có bao
nhiêu cặp số ( m; n) để phương trình đã cho có hai nghiệm phức z1 , z2 sao cho các điểm biểu
diễn của z1 , z2 , z3  1, z4  5 là bốn đỉnh của một hình vuông?
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 .
Câu 34: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2  2mz  m  12  0 ( m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z 2 thỏa mãn
z1  z2  2 z1  z2 ?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 35: Cho phương trình 4 z  mz  4  0 trong tập số phức và m là tham số thực. Gọi z1 , z2 , z3 , z4
4 2

là bốn nghiệm của phương trình đã cho. Tìm tất cả các giá trị của m để
    
z12  4 z22  4 z32  4 z42  4  324 .
m  2  m  2 m  1  m  1
A.  . B.  m  15 . C.  . D.  .
 m  15   m  35  m  35
cho phương trình z  bz  c  0 có hai nghiệm phức z1 , z2 thỏa
2
Câu 36: Cho các số thực b, c sao
mãn z1  4  3i  1 và z2  8  6i  4 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 5b  c  12. B. 5b  c  4. C. 5b  c  4. D. 5b  c  12.
Câu 37: Cho phương trình z  bz  c  0 , có hai nghiệm z1 , z2 thỏa mãn z2  z1  4  2i . Gọi A, B là các
2

điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình z 2  2bz  4c  0 . Tính độ dài đoạn AB .
A. 8 5. B. 2 5. C. 4 5. D. 5.
Câu 38: Trên tập hợp các số phức, phương trình z   a  2  z  2a  3  0 ( a là tham số thực) có 2
2

nghiệm z1 , z 2 . Gọi M , N là điểm biểu diễn của z1 , z 2 trên mặt phẳng tọa độ. Biết rằng có 2
giá trị của tham số a để tam giác OMN có một góc bằng 120 . Tổng các giá trị đó bằng bao
nhiêu?
A. 6 . B. 4 . C. 4 . D. 6 .
Câu 39: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z  2z  m  2  0 ( m là tham số thực). Gọi T là
2

tập hợp các giá trị của m để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt được biểu diễn hình
học bởi hai điểm A, B trên mặt phẳng tọa độ sao cho diện tích tam giác ABC bằng 2 2 , với
C  1;1 . Tổng các phần tử trong T bằng
A. 8 . B. 4 . C. 9 . D. 1 .
Câu 40: Biết rằng phương trình z  2az  b  0 (a, b là các số thực dương) có hai nghiệm phức liên
2

hợp z1 , z2 . Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của số phức w  2, z1 , z2 . Tính giá trị của
T  b  4a biết rằng ba điểm A, B, C tạo thành một tam giác vuông có diện tích bằng 9 .
A. 6 . B. 8 . C. 9 . D. 14 .
Câu 41: Trên tập hợp số phức, xét phương trình z  2az  b  20  0 1 với a, b là các tham số
2 2

nguyên dương. Khi phương trình có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn: z1  3iz2  7  5i
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia

thì giá trị của biểu thức 7 a  5b bằng


A. 19 . B. 17 . C. 32 . D. 40 .
c
Câu 42: Cho phương trình x 2  4 x   0 có hai nghiệm phức. Gọi A , B là hai điểm biểu diễn của
d
hai nghiệm đó trên mặt phẳng Oxy . Biết tam giác OAB đều, tính P  c  2d .
A. P  18 . B. P  10 . C. P  14 . D. P  22 .
Câu 43: Cho phương trình 4 z  mz  4  0 trong tập số phức và m là tham số thực. Gọi z1 , z2 , z3 , z4
4 2

là bốn nghiệm của phương trình đã cho. Tìm tất cả các giá trị của m để
    
z12  4 z22  4 z32  4 z42  4  324 .
A. m  1; m  35 . B. m  1; m  35 . C. m  1; m  35 . D. m  1; m  35 .
Câu 44: Tìm m  để các nghiệm của phương trình sau đều là số ảo:  m  3 z 4  6 z 2  m  3  0 .
 3 2  m   3
A. 3  m  3 2 . C. 
B. 3  m  3 2 . . D. 3 2  m  3 .
3  m  3 2
Câu 45: Gọi S là tổng các số thực m thỏa mãn z 3  7 z 2  16 z  12  mz  3m  0 có nghiệm phức z 0
thỏa mãn | z0 | 2 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. S  24 . B. S  25 . C. S  18 . D. S  16 .
Câu 46: Trên tập hợp số phức cho phương trình z  bz  c  0 , với b, c  . Biết rằng hai nghiệm của
2

phương trình có dạng z1  w  3 và z2  3w  8i  13 với w là một số phức. Tính b  c .


A. 9 . B. 10 . C. 11 . D. 12 .
Câu 47: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình: z  2  m  1 z  m  3m  5  0 ( m là tham số
2 2

thực). Tính tổng các giá trị của m để phương trình trên có nghiệm z 0 thỏa mãn
3
z0  12  5 z0 .
A. 9 . B. 12 . C. 10 . D. 8 .
Câu 48: Cho phương trình z  bz  c  0 có hai nghiệm z1 , z2 thỏa mãn z2  z1  3  4i . Gọi A, B là các
2

điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình z 2  2bz  4c  0 . Tính độ dài đoạn AB .
A. 20. B. 2 5. C. 10. D. 5.
Câu 49: Cho m là số thực, biết phương trình z  2mz  9  0 có hai nghiệm phức z1 , z2 . Có bao nhiêu
2

giá trị nguyên của m sao cho z1 z2  z2 z1  16 ?


A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 50: Gọi S là tập hợp tất cả các số thực a sao cho phương trình z  (a  2) z  2a  3  0 có hai
2

nghiệm phức z1 , z2 và các điểm biểu diễn của z1 , z2 cùng với gốc tọa độ O tạo thành một tam
giác có diện tích bằng 2. Số phần tử của S là?
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
____________________HẾT____________________
Huế, 15h15’ Ngày 19 tháng 3 năm 2023

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115


Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia

LỜI GIẢI CHI TIẾT


Câu 1: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình  z  1  a  z  1  a   6 z ( a là tham số thực). Có
bao nhiêu giá trị của a để phương trình đó có hai nghiệm z1 , z 2 thỏa mãn z1  z2  42 ?
2 2

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải:
Ta có:  z  1  a  z  1  a   6 z  z 2  2  a  3 z  a 2  1  0 1 có   6a  10 .

+ Trường hợp 1:   0  a   . Khi đó phương trình 1 có hai nghiệm thực z1 , z 2 .


5
3
 a  6  38
Suy ra z1  z2  42   2  a  3   2  a 2  1  42  2a 2  24a  4  0  
2 2 2
.
 a  6  38
5
Kết hợp với điều kiện a   , nhận a  6  38 .
3
+ Trường hợp 2:   0  a   . Khi đó phương trình 1 có hai nghiệm phức z1 , z 2 thỏa
5
3
mãn z1  z2 .
 a  22
Suy ra z1  z2  42  z1 z1  z2 z2  42  z1 z2  21  a 2  22  0  
2 2
.
 a   22
5
Kết hợp với điều kiện a   , nhận a   22 .
3
Vậy có 2 giá trị của a thỏa mãn.
Câu 2: Trên tập hợp số phức xét phương trình z 2  2mz  m 2  2m  1  0 . Có bao nhiêu giá trị thực
của m để phương trình đã cho có 2 nghiệm z1 ; z2 thoả mãn z1  2 z2 ?
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Lời giải:
2 2
 
TH1.   0  m  m  2m  1  0  2m  1  0  m 
1
2
. Khi đó phương trình đã cho có 2

nghiệm thực.Theo định lý Vi-et ta có


 z1  z2  2m 1  z1  2 z2  3
 . Xét z  2 z   .
 z1.z2  m  2m  1  2   z1  22  4 
2 1 2

 2m
 z1  z2  2m  z2  3  6 
Từ 1 và  3 ta có hệ phương trình   .
 1
z  2 z  0 z  4 m
2
 1
7
3
Thế  6  và  7  vào phương trình  2  ta được

2m 4m  m  9  6 2 TM 
.  m 2  2m  1  m 2  18m  9  0   .
3 3  m  9  6 2 TM 

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115


Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia

 z1  z2  2m  z2  2m 10 
Từ 1 và  4  ta có hệ phương trình   . Thế  9  và 10  vào
 1
z  2 z 2  0  1
z  4 m  9 
phương trình  2  ta được  2m  4m   m  2m  1  9m  2m  1  0 VN  .
2 2

2 2
 
TH2.   0  m  m  2m  1  0  2m  1  0  m 
1
2
. Khi đó phương trình đã cho có 2

nghiệm phức phân biệt. Giả sử z1  a  bi  z2  a  bi . Khi đó


a  0
z1  2 z2  a 2  b 2  2 a 2  b 2  a 2  b 2  0   . Suy ra z1  z2  0  0i mẫu thuẫn
b  0
với điều kiện đề bài là phương trình có 2 nghiệm phân biệt. Trên tập hợp các số phức, xét
phương trình z 2  2  m  1 z  m  3  0 ( m là tham số thực).
Câu 3: Biết phương trình z 2  2 z  m  0 ( m là tham số thực) có một nghiệm là z1  1  3i . Gọi z 2 là
nghiệm còn lại. Phần ảo của số phức w  mz1  2 z2 bằng
A. 36 . B. 24 . C. 36 . D. 8 .
Lời giải:
Từ giả thiết  z2  1  3i  z1 z2  10  m  10 .
Vậy phần ảo của số phức w  10 z1  2 z2  10  1  3i   2  1  3i   8  36i là 36 .
Câu 4: Cho phương trình z 2  2mz  6m  8  0 . ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m để phương trình có hai nghiệm phức phân biệt z1, z2 thỏa mãn z1 z1  z2 z2 ?
A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải:
Ta có   m2  6m  8
m  4
Trường hợp 1:   0  
m  2
Khi đó phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt z1, z2 và z1 z1  z2 z2  z12  z22
 z1  z2  loai 
  z1  z2  0  2m  0  m  0  tm 
 z1   z2
Trường hợp 2:   0  2  m  4
Khi đó phương trình đã cho có hai nghiệm phức phân biệt z1, z2
z1 z1  z2 z2  z1.z2  z1.z1 ( luôn đúng) mà m   m 3
Vậy có 2 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn bài toán.
Câu 5: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm phức z 0 thỏa mãn
z0  2  6 ?
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Lời giải:
Xét phương trình z 2  2  m  1 z  m  3  0 1
Ta có    m  1  m  3  m 2  m  2. .
2

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115


Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia

 m  2
Nếu   0  m2  m  2  0   thì phương trình 1 có nghiệm thực:
m  1
 z0  4
z0  2  6  
 z0  8
Với z0  4 : thay vào 1 , được: m 
11
7
Với z0  8 : thay vào 1 , được: m  
83
17
Nếu   0  m  m  2  0  2  m  1
2
thì phương trình 1 có nghiệm phức
 z  m  1  i m2  m  2
 0
 z0  m  1  i m 2  m  2

 
Khi đó z0  2  6   m  3  m 2  m  2  36  2m 2  7m  29  0 : Phương trình có hai
2

nghiệm phân biệt.


Vậy có 4 giá trị của tham số m để bài toán thỏa mãn.
Câu 6: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2  2mz  3m  10  0 ( m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm z1 , z2 không phải số thực thỏa
mãn z1  z2  8 ?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải:
Ta có   m 2  3m  10 .
Phương trình không có nghiệm thực khi   0  m 2  3m  10  0  2  m  5(1) .
Khi đó phương trình có hai nghiệm phân biệt z1  m  m 2  3m  10.i, z2  m  m 2  3m  10.i
Vậy z1  z2  8  2 3m  10  8  3m  10  4  3m  10  16  m  2 .
Kết hợp với điều kiện ta có 2  m  2 . Vậy có 4 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
Câu 7: Trên tập số phức, xét phương trình z 2  2  m  4  z  m 2  4m  1  0 , m là tham số thự C.
Có bao nhiêu giá trị m để phương trình đã cho có hai nghiệm phức phân biệt z1 , z2 thỏa điều
kiện z1  z2  2 z1 z2  z1 .
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 3.
Lời giải:
Điều kiện để phương trình có hai nghiệm phức phân biệt trong đó z1 là nghiệm có phần ảo

 
âm là:    m  4   m2  4m  1  0  4m  15  0  m 
2 15
4
.

 
Khi đó: z1  z2  2 z1 z2  2  m  4   2 m 2  4m  1  2m 2  10m  10
Và z1  b  i   m  4  i 4m  15
Ta có: z1  z2  2 z1 z2  z1  2m 2  10m  10   m  4    4m  15 
2

 2m 2  10m  10  m 2  4m  1
15
Vì m  nên m 2  4m  1  0 , do đó:
4
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia

 2m 2  10m  10  m 2  4m  1 3m 2  14m  11  0  11


 m  1, m 
(*)    2  3
 2m  10m  10  m  4m  1  m  6m  9  0
2 2 
m  3
15
Đối chiếu điều kiện m  suy ra không có giá trị nào của m thỏa điều kiện bài toán.
4
Câu 8: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2  2  2m  1 z  4m 2  5m  0 ( m là tham số
thực). Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm z 0 thoả mãn
z0 2  1  4m  z0  4m 2  5m  3  10 ?
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải:
Cách 1: Ta có   m  1 .
Trường hợp 1: m  1  0  m  1 .
z  7
Khi đó theo bài ra, phương trình đã cho có nghiệm thực z 0 thoả mãn z0  3  10   0 .
 z0  13
7 2  2  2m  1 7  4m 2  5m  0
Từ đó suy ra 
 13  2  2m  1 13  4m 2  5m  0
2

 m  3  tm 
 4m2  33m  63  0
 2  .
    m  21  tm 
 4 m 47 m 143 0
 4
Trường hợp 2: m  1  0  m  1 .
Khi đó phương trình đã cho có hai nghiệm phức là z 0 và z 0 và thoả mãn z0  3  10
  z0  3 z0  3  100  z0  3  z0  z0   9  100  4m 2  5m  3.2  2m  1  91  0
2

 7  1601
m    tm 
8
 4m 2  7 m  97  0   .
 7  1601
m    ktm 
 8
Vậy có 3 giá trị của tham số m thoả mãn yêu cầu bài toán.
Cách 2: Ta có z 2  2  2m  1 z  4m 2  5m  0   z  2m  1  m  1 1 .
2

Trường hợp 1: m  1  0  m  1 .
 z  2m  1  m  1
Khi đó 1   .
 z  2m  1  m  1
Theo bài ra, phương trình đã cho có nghiệm z 0 thoả mãn z0  3  10 .
 2m  2  m  1  10  m  3  tm 
Do đó   .
 2m  2  m  1  10  m  21  tm 
  4
Trường hợp 2: m  1  0  m  1

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115


Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia

 z  2m  1  i m  1
Khi đó 1   .
 z  2m  1  i m  1

Theo bài ra, phương trình đã cho có nghiệm z 0 thoả mãn z0  3  10 .
Do đó 2m  2  i m  1  10  4m2  8m  4  m  1  100  4m 2  7m  97  0

 7  1601
m    tm 
 8
 .
 7  1601
m    ktm 
 8
Vậy có 3 giá trị của tham số m thoả mãn yêu cầu bài toán.
Trên tập số phức, xét phương trình z  2mz  m  1  0 1 ( m là tham số thực); z1 , z2 là hai
2
Câu 9:
nghiệm phức của phương trình 1 ; A, B lần lượt là điểm biểu diễn của hai nghiệm phức đó
trên mặt phẳng Oxy . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để OAB vuông tại O ?
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải:
Xét phương trình z  2mz  m  1  0 1
2

1 5 1 5
Phương trình có hai nghiệm phức khi    0  m2  m  1  0  m  *
2 2
Ta có các nghiệm z1  m  i m  m  1; z2  m  i m  m  1
2 2

A, B lần lượt là điểm biểu diễn của hai nghiệm phức z1 , z2

  
nên A m ; m  m  1 ; B m ;  m  m  1 .
2 2

m  1
OAB vuông tại O  OA.OB  0  2m  m  1  0  
2
 thõa mãn * .
m   1
 2
Vậy chỉ có 1 giá trị nguyên m  1 thõa mãn yêu cầu.
Câu 10: Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2  m  1z 
4

1 2

m  5m  6  0(m là tham số thực).

Có bao nhiêu số nguyên m  [ 10;10] đề phương trình trên có hai nghiệm phức z1 , z2 thỏa
mãn z1  z2  z1  z2 ?
A. 11. B. 10. C. 8. D. 9.
Lời giải:
Điều kiện m  1  0  m  1 .   m 2  4m  5
m  5
+ Trường hợp 1:   0  m2  4m  5  0   phương trình có 2 nghiệm thực z1 , z2
 m  1
Theo định lý Viet z1.z2    m2  5m  6  .
1
4

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115


Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia

z1  z2  z1  z2  z1  z2  z1  z2  4 z1.z2  0
2 2

m  6
 
 m2  5m  6  0  m2  5m  6  0  
 m  1
Do m  và m  [ 10;10] nên số giá trị m thỏa mãn là 10  6   1  1  6 .
+ Trường hợp 2:   0  m 2  4m  5  0  1  m  5 .
phương trình có 2 nghiệm phức z1 , z2
m  6
 m2  5m  6  0 
z1  z2  z1  z2  z1  z2  z1  z2
2 2
 m  1  m  4m  5   2
2
 m  1
 m  3m  4  0 
 1  m  4
Do m  , 1  m  5 và m  [ 10;10] nên số giá trị m thỏa mãn là m  0, m  1, m  2, m  3 .
Vậy có 10 giá trị của m.
Câu 11: Trên tập số phức, cho phương trình z 2  az  b  0 (a, b  ) . Có bao nhiêu số phức w sao cho
phương trình đã cho có hai nghiệm là z1  (6  i )  w  2i và z2  ( w  5  i ) | w | ?
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Lời giải:
Trường hợp 1: z1 , z2  .
z1  (6  i ) w  2i  (6  i )( x  yi )  2i là số thực nên  x  6 y  2  0 .
z2  ( w  5  i ) | w | x 2  y 2 [( x  5)  (1  y )i ] là số thực nên (1  y ) x 2  y 2  0 .
 x  6 y  2  0 x  4
Ta có hệ phương trình     w 4i.
(1  y ) x  y  0 y 1
2 2

Trường hợp 2: z1 , z2  . Khi đó phương trình đã cho có hai nghiệm là liên hợp với nhau.
z1  z2  (6  i ) w  2i  ( w  5  i ) | w | t.w  5t  t.i (t | w |)
 w[(t  6)  i ]  5t  (t  2)i . (1)
 t 2 (t  6) 2  1  25t 2  (t  2) 2
t  1
 t  12t  11t  4t  4  0  t  0, 62079 .
4 3 2

t  10,967
Thay mỗi giá trị của t vào (1), ta được một số phức w tương ứng.
Vậy có tất cả 4 số phức w thoả mãn.
Câu 12: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2  2mz  8m  12  0 . Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1  z2 ?
A. 5 B. 6 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải:
Ta có: z  2mz  8m  12  0 * thì   m 2  8m  12 .
2

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115


Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia

m  6
TH1:   0  m2  8m  12  0   . Khi đó phương trình * có 2 nghiệm thực phân
m  2
 z1  z2  KTM 
biệt z1 , z2 và theo yêu cầu bài toán: z1  z2  
 z1   z2  z1  z2  0  m  0 TM 
TH2:   0  2  m  6 . Phương trình * khi đó có 2 nghiệm z1,2  m  i  luôn thỏa
mãn z1  z2 . Nên: m  3; 4;5 .
Vậy các giá trị m thỏa mãn là: m  0;3; 4;5 .
Câu 13: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình z 2  2mz  1  0 có hai nghiệm phức phân biệt
z1 , z2 thỏa mãn z1  3  z2  3 ?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải:
+) Với   m 2  1  0 , phương trình z 2  2mz  1  0 có hai nghiệm phức liên hợp
z1  a  bi, z2  a  bi .
Khi đó, hiển nhiên z1  3   a  3  b 2  z2  3 .
2

+) Với   m 2  1  0 , phương trình z 2  2mz  1  0 có hai nghiệm thực phân biệt z1 , z2 .


Đẳng thức z1  3  z2  3 tương đương với z1  z2  6  0 , điều này nghĩa là 2m  6  0 tức
m  3.
Tóm lại các số nguyên m cần tìm là m  0, m  3 .
Câu 14: Có bao nhiêu số nguyên a để phương trình z 2   a  3 z  a 2  a  0 có hai nghiệm phức
z1 , z2 thỏa mãn z1  z2  z1  z2 ?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải:
 
Ta có      a  3   4 a 2  a  3a 2  10a  9
2

5  2 13 5  2 13
Trường hợp 1:   0  3a 2  10a  9  0  a  *
3 3
 z1  z2  a  3
Khi đó phương trình đã cho có hai nghiệm thực z1 , z2 , thỏa mãn  .
 z1  z 2  

Suy ra z1  z2  z1  z2  a  3     a  3  
2

a  0
  a  3  3a 2  10a  9  4a 2  4a  0   đều thỏa mãn * .
2

 a  1
 5  2 13
a 
Trường hợp 2:   0  3a 2  10a  9  0  
3
**
 5  2 13
a 
 3

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115


Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia

 z1  z2  a  3
Khi đó phương trình có hai nghiệm phức z1 , z2 , thỏa mãn  .
 z1  z2  i 
Suy ra z1  z2  z1  z2  a  3  i    a  3  
2

a  1
  a  3  3a 2  10a  9  2a 2  16a  18  0   đều thỏa mãn ** .
2

 a  9
Vậy có 4 số nguyên a thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 15: Cho số phức w và hai số thực b , c . Biết rằng w  2 và 3w  4i là hai nghiệm của phương
trình 2022 z  bz  c  0 . Tính giá trị biểu thức P  b  c bằng
2

A. P  4044 . B. P  8088 . C. P  4044 . D. P  8088 .


Lời giải:
Nhận xét: Trong tập số phức, phương trình bậc hai az  bz  c  0 có hai nghiệm phức z1 , z2
2

thì z1  z2 .
Đặt w  x  yi  x, y   . Vì b, c  và phương trình 2022 z  bz  c  0 có hai nghiệm là
2

z1  w  2 , z2  3w  4i nên 2 nghiệm z1 , z2 là 2 nghiệm phức có phần ảo khác 0.


Do đó z1  z2  w  2  3w  4i  x  yi  2  3  x  yi   4i
 x  2  3x x  1
 x  2  yi  3x   4  3 y  i    .
 y  4  3y y 1
 z1  w  2  3  i
 w  1 i   .
 z2  3w  4i  3  i
 b  b
 z1  z2   2022  2022  6 b  6.2022
Theo định lý Viet:  , từ đó suy ra    b  c  8088
 z .z  c  c  10 c  10.2022
 2 2 2022  2022
Vậy P  b  c  8088 .
Câu 16: Trên tập các số phức, xét phương trình z 2  mz  m  8  0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số m để phương trình có hai nghiệm z1, z2 phân biệt thỏa mãn

   
z1 z12  mz2  m 2  m  8 z2 ?
A. 12 . B. 6 . C. 5 . D. 11.
Lời giải:
Ta có   m2  4m  32 là biệt thức của phương trình.
m  8
Trường hợp 1: Xét   0  m2  4m  32  0   khi đó phương trình có hai nghiệm
m  4
thực phân biệt. Ta có z12  mz1  m  8 suy ra z12  mz2  m  z1  z2   m  8  m2  m  8 do đó

    
z1 z12  mz2  m 2  m  8 z2  m2  m  8 z1  m2  m  8 z2 (*).

m  m  8  0
2
Nếu z1.z2  0 thì m  8  0  m  8 không thỏa mãn. Khi đó (*)  
 z1  z2

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115


Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia

m2  m  8  0
 m2  m  8  0

  hệ vô nghiệm.
 z1   z2
 m  0

Trường hợp 2: Xét   0  4  m  8 khi đó phương trình có hai nghiệm phức phân biệt và
   
z1  z2 , ta có z1 z12  mz2  m 2  m  8 z2  m2  m  8 z1  m2  m  8 z2  
 1  33
m 
 m2  m  8  0  
2 . Kết hợp điều kiện ta được
m3;4;5;6;7 .
 1  33
m 
 2
Vậy có tất cả là 5 số nguyên cần tìm.
Câu 17: Biết phương trình z 2  az  b  0  a , b   có một nghiệm là z1  3i và nghiệm còn lại là z 2 .
Mô đun của số phức  a  b  z2 bằng
A. 10 . B. 9 . C. 18 . D. 27 .
Lời giải:
Phương trình z 2  az  b  0  a , b   có một nghiệm z1  3i thì nghiệm còn lại z2  3i .
 z1  z2  a a  0
Theo Vi-et ta có.   .
 z1.z2  b b  9
Vậy  a  b  z2  9.  3i   27 .
Câu 18: Cho số phức w và hai số thực a , b . Biết z1  w  2i và z2  2 w  3 là hai nghiệm phức của
phương trình z  az  b  0 . Tính giá trị của T  z1  z2 .
2

2 97 2 85
A. T  2 13 . B. T  4 13 . C. T  . D. T  .
3 3
Lời giải:
 z1  z2
Vì z1 , z2 là 2 nghiệm phức của phương trình đã cho nên 
 z2  z1
 w  2i  2 w  3 2 w  4i  4 w  6 2 4 4
2
97
   w  3  i  z1  3  i  z1  32     .
 2 w  3  w  2i  2 w  3  w  2i 3 3  3  3
97
Mà z1 , z2 là 2 nghiệm phức của phương trình trên nên z1  z2  .
3
2 97
Vậy T  .
3
Câu 19: Cho các số thực b , c sao cho phương trình z 2  bz  c  0 có hai nghiệm phức z1 ; z2 với phần
thực là số nguyên và thỏa mãn z1  3  2i  1 và  z1  2i  z2  2  là số thuần ảo. Khi đó, b  c
bằng
A. 1 . B. 12 . C. 4 . D. 12 .
Lời giải:
Trường hợp 1: Nếu các nghiệm của phương trình là các số thực x ; y thì
z1  3  2i   x  3  2i   x  3  4  2  1 mâu thuẫn với giả thiết.
2

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115


Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia

Trường hợp 2: Các nghiệm phức của phương trình không là các số thự C.
Giả sử z1  x  yi  z2  z1  x  yi .
Khi đó z1  3  2i  1   x  3   y  2   1 1 .
2 2

Lại có  z1  2i  z2  2    x   y  2  i  .  x  2   yi 
 x.  x  2   y.  y  2    x  2  .  y  2   xy  .i là một số thuần ảo.
Suy ra x.  x  2   y.  y  2   0  x 2  y 2  2 x  2 y  0 2 .
 x  32   y  2 2  1  x  2
Giải hệ gồm 1 và  2  :    .
 x  y  2 x  2 y  0
2 2
y  2
 z1  2  2i ; z2  2  2i .
 z1  z2  b   2  2i    2  2i   4
Vì vậy theo Viet ta có:   b  c  4  8  12 .
 1 2
z . z  c    2  2i  .  2  2i   8
Câu 20: Gọi z1 , z2 , z3 , z4 là 4 nghiệm phức của phương trình z 4   4  m  z 2  4m  0 . Tìm tất cả các
giá trị m để z1  z2  z3  z4  6 .
A. m  1 . B. m  2 . C. m  3 D. m  1 .
Lời giải:
 z 2  4 1
Ta có: z   4  m  z  4m  0   z  4  z  m   0   2
4 2 2 2

 z  m  2 
Ta có: z n  z .
n

z1 ; z2 là nghiệm của phương trình 1 . Ta có: z1  z2  4  2 .


z3 ; z4 là nghiệm của phương trình  2  . Ta có: z3  z4  m.
Theo đề ra ta có: z1  z2  z3  z4  6  2 m  4  6  m  1  m  1.
Kết luận m  1 .
Câu 21: Trên tập hợp các số phức, phương trình z 2  az  b  0 , với a, b  có nghiệm z0  2  3i .
Biết rằng phương trình z  bz  a  0 cũng có hai nghiệm phức z1 , z2 . Tính S  z1  z2 .
2

A. 4 . B. 13 . C. 25 . D. 185 .
Lời giải:
Phương trình z 2  az  b  0 , với a, b  có nghiệm z0  2  3i khi và chỉ khi
2a  b  5 a  4
 2  3i 
 a  2  3i   b  0  2a  b  5  3  a  4  i  0   
2

a  4  0 b  13.
Khi đó phương trình z  bz  a  0 trở thành z  13 z  4  0 có hai nghiệm thực phân biệt
2 2

13  185
trái dấu z1,2  .
2
13  185 13  185 13  185 13  185
Suy ra S  z1  z2      185 .
2 2 2 2

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115


Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia

Câu 22: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2  4 az  b2  2  0, ( a, b là các tham số thực). Có
bao nhiêu cặp số thực  a; b  sao cho phương trình đó có hai nghiệm z1 , z2 thỏa mãn
z1  2iz2  3  3i ?
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải:
 z  z  4a
Theo định lý Vi-ét, ta có:  1 2 2 .
 z1 z2  b  2
Theo yêu cầu bài toán, phương trình đã cho có hai nghiệm z1 , z2 thỏa mãn
z1  2iz2  3  3i  z1  2iz2  3  3i  0   z1  2iz2  3  3i  z2  2iz1  3  3i   0
 3z1 z2  1  2i  3  3i  z1  z2   18i  2i  z12  z22   0

 3  b 2  2    3  9i  4a   18i  2i  z1  z2   2 z1 z2   0
2
 
 3  b 2  2    3  9i  4a   18i  2i 16a 2  2  b 2  2    0

3  b 2  2   12a  0
 
b  2  4a
2

b  2  4a
2
  
36a  18  32a  4  b  2   0 36a  18  32a 2  16a  0
2 2
32a  52a  18  0

2

b 2  2  4a
   1
 
1
  a   ;b  0
a  
 1  a ; b 0 2
  2 
2  .
 a   ; b2 
9 5  9 10
a  
9  8 2  a   8 ; b   2
 
 8
Vậy có 3 cặp số thực  a; b  thỏa mãn bài toán.
Câu 23: Trên tập số phức, cho phương trình z  2  m  1 z  m  2m  0 . Có bao nhiêu tham số m
2 2
để
phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt z1 ; z2 thõa mãn z1  z2  5
2 2

A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải:
Ta có:    m  1   m 2  2m   4m  1
2

 1  1
  0 m  4 m  4
TH1: YCBT   2  
 
2
 1
z z 2 5  z  z   2 z z  5 4  m  12  2  m 2  2m   5
2
 1 2 1 2 
 1
m  4
 1 
m   6  38
 4  m  ( L)
2m 2  12m  1  0  2
  6  38
m  (N )
 2
1
TH2: Khi   0  m 
4
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia

Phương trình đã cho có hai nghiệm phức z1 ; z2 có dạng z1  a  bi, z2  a  bi với


a  m  1; b  4m  1
Khi đó:
5
z1  z2  5  2a 2  2b 2  5  a 2  b 2 
2 2

2
 2  14
 m (N )
5
 1  m   4m  1   
2 2
2  2  14
m  ( L)
 2
Câu 24: Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2  2 z  m2  0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu
giá trị của m để phương trình đó có nghiệm z 0 thỏa mãn điểm biểu diễn của z 0 thuộc đường
x2
E-lip có phương trình  y 2  1?
4
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .
Lời giải:
Xét phương trình z 2  2 z  m2  0 có   1  m2 .
Trường hợp 1:   0  m   1;1 .

Phương trình có các nghiệm là z0  1  1  m2 hoặc z0  1  1  m2 .


x2
Với z0  1  1  m điểm biểu diễn thuộc E-lip
2
 y2  1
4

 
2
Do đó 1  1  m2  4  1  m2  3  m  .

x2
Với z0  1  1  m điểm biểu diễn thuộc E-lip
2
 y2  1
4

 
2
Do đó 1  1  m2  4  1  m2  1  m  0 .
Trường hợp này giá trị m  0 thỏa mãn.
Trường hợp 2:   0  m   ;  1  1;   .

Phương trình có các nghiệm là z0  1  i m2  1 hoặc z0  1  i m2  1 .


x2
Điểm biểu diễn thuộc E-lip  y2  1
4
12
 
2 3 7
Do đó   m 2  1  1  m2   1  m   (thỏa mãn).
4 4 4
7
Trường hợp này giá trị  m   thỏa mãn.
4
Vậy có 3 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 25: Biết phương trình z 2  mz  m2  2  0 ( m là tham số thực) có hai nghiệm phức z1, z2 . Gọi
A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn các số phức z1, z2 và z0  i . Có bao nhiêu giá trị của tham
số m để diện tích tam giác ABC bằng 1?
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia

A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 6
Lời giải:
 
Ta có:   m2  4 m2  2  3m2  8
2 6 2 6
Trường hợp 1:   0  3m 2  8  0  m .
3 3
Khi đó, phương trình có hai nghiệm thực phân biệt là z1, z2 .

Vì A, B  Ox nên AB  z1  z2   z1  z2 2   z1  z2 2  4 z1z2  3m 2  8 .


Mặt khác, ta có C  0;1  d C; AB   1 .

1 3m 2  8 2 3
 SABC  AB.d  C ; AB   1 m   n.
2 2 3
 2 6
m
3
Trường hợp 2:   0  3m 2  8  0   .
 2 6
m 
 3
m  i 
Khi đó, phương trình có hai nghiệm phức liên hợp là z1,2  .
2
Ta có: AB  z1  z2  i   3m2  8  3m2  8 và C  0;1 .
m m
Phương trình đường thẳng AB là x   0 nên d  C ; AB   .
2 2
 m2  4
m 3m2  8
1  2
1
Do đó, SABC  AB.d  C ; AB    m  2 .
2 4  m   4 (VN)
 3
Vậy có 4 giá trị thực của tham số m thỏa mãn đề bài.
Câu 26: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z  2  m  1 z  8m  4  0 ( m là tham số thực). Có
2

bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa
mãn z12  2mz1  8m  z22  2mz2  8m ?
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải:
Ta có   m  6m  5
2

và z12  2mz1  8m  z22  2mz2  8m


 z12  2  m  1 z1  8m  4  2 z1  4  z22  2  m  1 z2  8m  4  2 z2  4
 2 z1  4  2 z2  4 1
m  5
* Xét   0   . Khi đó PT có 2 nghiệm thực phân biệt
m  1
Nên 1  2 z1  4    2 z2  4   z1  z2  4  2  m  1  4  m  3
* Xét   0  1  m  5 . Khi đó PT có 2 nghiệm phức phân biệt z1 , z2 liên hợp của nhau

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115


Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia

Nên 2 z1  1, 2 z2  1 cũng là hai số phức liên hợp của nhau. Suy ra 2 z1  1  2 z2  1 luôn thỏa
Vậy có 4 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn đề bài.
Câu 27: Tìm tổng các giá trị của số thực a sao cho phương trình z 2  3z  a 2  2a  0 có nghiệm phức
z 0 thỏa z0  2 .
A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 6 .
Lời giải:
 z0  2
Trường hợp 1: z0  . Khi đó z0  2   .
 0
z   2
Nếu z0  2 thì a  2a  10  0 không có nghiệm thực a .
2

a  1  3
Nếu z0  2 thì a 2  2a  2  0   (1).
 a  1  3
Trường hợp 2: z0  . Khi đó phương trình z 2  3z  a 2  2a  0 có nghiệm phức z 0 nên z0
cũng là nghiệm phức của phương trình.
2
Vì z0  2 nên z0 .z0  z0  4 .
a 2  2a
Theo định lý Vi-ét, ta có: z0 .z0   a 2  2a .
1
a  1  5
 a 2  2a  4  a 2  2a  4  0   (2).
 a  1  5
Từ (1) và (2), ta có tổng các giá trị của số thực a thỏa yêu cầu bài toán là:
1 3 1 3 1 5 1 5  4 .
Câu 28: Trên tập hợp các số phức, gọi S là tổng các giá trị thực của m để phương trình
mz 2  2  m  1 z  m  6  0 có nghiệm z 0 thỏa mãn z0  1 . Tính S .
A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải:
Xét phương trình mz 2  2  m  1 z  m  6  0 .
Trường hợp 1: m  0  Phương trình đã cho có dạng 2z  6  0  z  3  z  3 không
thõa mãn.
Trường hợp 2: m  0
Ta có    m  1  m  m  6   2m2  4m  1.
2

 2 2
m 
2
Nếu:   0  2m 2  4m  1  0   thì phương trình đã cho có hai nghiệm thực
 2 2
m 
 2
 z0  1
 z 0 là số thực. Theo bài ra, ta có z0  1   .
 z0  1
Với z0  1 , ta có m  2m  2  m  6  0  m  4 (thỏa mãn ).
Với z0  1 , ta có m  2m  2  m  6  0  m  2 ( thỏa mãn ).

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115


Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia

2 2 2 2
Nếu:   0  2m 2  4m  1  0  m , thì phương trình đã cho có hai
2 2
nghiệm phức.
z 0 là nghiệm của phương trình đã cho  z0 cũng là nghiệm của phương trình đã cho.
m  6 2 m  6
Áp dụng hệ thức viét, ta có z0 .z0  mà z0 .z0  z0  1   1  m  3 (không
m m
thõa mãn). Vậy m  4; m  2  S  2 .
Câu 29: Cho phương trình z 2  az  2a 2  0 , với a là số thực dương. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của
phương trình, trong đó z1 có phần ảo dương. Biết rằng  2 z1  z2  z1  10  2 7i . Khẳng định
nào sau đây đúng?
A. 1  a  3 . B. a  1 . C. 5  a  8 . D. 3  a  5 .
Lời giải:
Xét phương trình z 2  az  2a 2  0 , với a  0 .
Ta có:   a 2  8a 2  7a 2  0 , a  0
 a  a 7i
Suy ra phương trình có hai nghiệm phức z1 , z2 với z1  z2 và z2  .
2
 z1  z2   a
Theo định lí Viét ta có: 
 z1.z2  2a
2

Khi đó:  2 z1  z2  z1  10  2 7i
a  a 7i
  z1  a  z2  10  2 7i  2a 2  az2  10  2 7i  2a 2  a.  10  2 7i
2
 5a 2
  10
5a 2 a 2 7i 2
   10  2 7i   2  a 2  4  a  2.
2 2 a 7  2 7
 2
Câu 30: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2  2  2m  1 z  4m 2  5m  0 ( m là tham số
thực). Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm z 0 thoả mãn
z0  3  10 ?
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải:
Cách 1: Ta có   m  1 .
Trường hợp 1: m  1  0  m  1 .
 z0  7
Khi đó theo bài ra, phương trình đã cho có nghiệm thực z 0 thoả mãn z0  3  10   .
 z0  13
7 2  2  2m  1 7  4m 2  5m  0  4m2  33m  63  0
Từ đó suy ra    2
 13  2  2m  1 13  4m 2  5m  0  4m  47m  143  0
2

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115


Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia

 m  3  tm 
 .
 m  21  tm 
 4
Trường hợp 2: m  1  0  m  1 .
Khi đó phương trình đã cho có hai nghiệm phức là z 0 và z 0 và thoả mãn z0  3  10
  z0  3 z0  3  100  z0  3  z0  z0   9  100  4m 2  5m  3.2  2m  1  91  0
2

 7  1601
m    tm 
8
 4m  7 m  97  0  
2
.
 7  1601
m    ktm 
 8
Vậy có 3 giá trị của tham số m thoả mãn yêu cầu bài toán.
Cách 2: Ta có z 2  2  2m  1 z  4m 2  5m  0   z  2m  1  m  1 1 .
2

Trường hợp 1: m  1  0  m  1 .
 z  2m  1  m  1
Khi đó 1   .
 z  2m  1  m  1
Theo bài ra, phương trình đã cho có nghiệm z 0 thoả mãn z0  3  10 .
 2m  2  m  1  10  m  3  tm 
Do đó   .
 2m  2  m  1  10  m  21  tm 
  4
Trường hợp 2: m  1  0  m  1
 z  2m  1  i m  1
Khi đó 1   .
 z  2m  1  i m  1

Theo bài ra, phương trình đã cho có nghiệm z 0 thoả mãn z0  3  10 .
Do đó 2m  2  i m  1  10  4m2  8m  4  m  1  100  4m 2  7m  97  0

 7  1601
m    tm 
8
 .
 7  1601
m    ktm 
 8
Vậy có 3 giá trị của tham số m thoả mãn yêu cầu bài toán.
2 3 4 z
Câu 31: Cho số phức z , w khác 0 thỏa mãn z  w  0 và   . Khi đó bằng:
z w zw w
6 2
A. 2 . B. . C. 3 . D. .
3 3
Lời giải:
Với hai số phức z , w khác 0 thỏa mãn z  w  0 , ta có:
2 3 4 2w  3z 4
      2w  3z  z  w   4 zw  3z 2  zw  2w2  0
z w zw zw zw
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia

z 1 23
2    i
z z w 6 6
 3      2  0  
   
w w z 1 23
   i
w 6 6
2
 1   23 
2
z 6
Suy ra         .
w  6  6  3
Câu 32: Tìm tất cả các giá trị thực của a sao cho phương trình z  az  2a  a  0 có hai nghiệm
2 2

phức có môđun bằng 1.


1  5
A. a  1 . B. a  1 . C. a  1 . D. a  .
2
Lời giải:
Gọi z1, z2 là hai nghiệm của phương trình z  az  2a  a  0 . Ta có z1  z2  1.
2 2

Theo định lí Viét, ta có z1z2  2a  a2 .


Lấy mô đun hai vế có z1z2  2a  a 2  z1 . z2  2a  a 2  2a  a 2  1
 2a  a 2  1   a 2  2a  1  0 a  1
    .
 2a  a  1  a  2a  1  0 a  1  2
2 2

1 i 3
Với a  1 có phương trình thành z 2  z  1  0  z   z  1  a  1 thỏa mãn.
2
1 2  7  2 2
 
Với a  1  2 có phương trình thành z 2  1  2 z  1  0  z 
2
.

 a  1  2 không thỏa mãn.


1 2  7  2 2
 
Với a  1  2 có phương trình thành z 2  1  2 z  1  0  z 
2
.

 a  1  2 không thỏa mãn. Vậy a  1 .


Câu 33: Trên tập số phức, xét phương trình z 2  2mz  n 2  5  0 (với m , n là tham số thực). Có bao
nhiêu cặp số ( m; n) để phương trình đã cho có hai nghiệm phức z1 , z2 sao cho các điểm biểu
diễn của z1 , z2 , z3  1, z4  5 là bốn đỉnh của một hình vuông?
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 .
Lời giải:
Để phương trình có hai nghiệm phức khi và chỉ khi   m 2  n 2  5  0 .
Đặt z1  a  bi; a, b   z2  a  bi .
Ta có bốn điểm A  a; b  , B  a; b  , C 1;0  , D  5;0  biểu diễn bốn số phức z1 , z2 , z3  1, z4  5 lập
 3;0   AB
 a  3
 a  3
thành hình vuông. Suy ra ACBD là hình vuông nên    .
 AB  CD
  2b  4
 b  2
a  3  z1  3  2i  z1  z2  6  2m m  3

    
b  2  z2  3  2i  z1 z2  13  n 2  5 n  2 2 .
  

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115


Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia

a  3  z1  3  2i  z1  z2  6  2m m  3

   
b  2  z2  3  2i  z1 z2  13  n  5 n  2 2
2
  .
Vậy ta có hai cặp số  m; n  thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 34: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2  2mz  m  12  0 ( m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z 2 thỏa mãn
z1  z2  2 z1  z2 ?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4.
Lời giải:
Phương trình đã cho có   m 2  m  12 .
 m  4
Trường hợp 1:   0  m2  m  12  0   .
m  3
Khi đó, phương trình đã cho có hai nghiệm thực z1 , z 2 phân biệt.
Do đó, z1  z2  2 z1  z2

  z1  z2   
2 2
 2 z1  z2
 z12  z22  2 z1 z2  2  z12  z22  2 z1 z2 

  z1  z2   2 z1 z2  2 z1 z2  2  z1  z2   4 z1 z2 
2 2
 
  z1  z2   6 z1 z2  2 z1 z2  0
2

 4m 2  6  m  12   2 m  12  0 
 m  6
Nếu m  4 hoặc 3  m  12 thì    4m2  8  m  12   0  m2  2m  24  0   .
m  4
Nếu m  12 thì    4m 2  4  m  12   0  m 2  m  12  0 .
Trường hợp 2:   0  m 2  m  12  0  4  m  3 .
Khi đó, phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt z1 , z 2 là hai số phức liên hợp:
m  i m 2  m  12 và m  i m 2  m  12 .
Do đó, z1  z2  2 z1  z2

 2 m2   m2  m  12   2 m2  m  12  m  12  m 2  m  12  m  0 .
Vậy có 3 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn đề bài.
Câu 35: Cho phương trình 4 z  mz  4  0 trong tập số phức và m là tham số thực. Gọi z1 , z2 , z3 , z4
4 2

là bốn nghiệm của phương trình đã cho. Tìm tất cả các giá trị của m để
   
z12  4 z22  4 z32  4 z42  4  324 . 
m  2  m  2 m  1  m  1
A.  . B.  . C.  . D.  .
 m  15  m  15  m  35  m  35
Lời giải:
Đặt t  z , phương trình trở thành 4t  mt  4  0 có hai nghiệm t1 , t2 .
2 2

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115


Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia

 m
t1  t2  
4 . Do vai trò bình đẳng, giả sử ta có z1  z2  t1 , z3  z4  t2 .
2 2 2 2
Ta có 
t1.t2  1

Yêu cầu bài toán   t1  4   t2  4   324  t1t2  4  t1  t2   16   324


2 2 2

 m  17  18  m  1
  m  17   182   
2
.
 m  17  18  m  35
Câu 36: Cho các số thực b, c sao cho phương trình z  bz  c  0 có hai nghiệm phức z1 , z2 thỏa
2

mãn z1  4  3i  1 và z2  8  6i  4 . Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. 5b  c  12. B. 5b  c  4. C. 5b  c  4. D. 5b  c  12.
Lời giải:
Vì z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z  bz  c  0 nên z1  z2
2

Khi đó ta có z2  8  6i  4  z1  8  6i  4  z1  8  6i  4.
Gọi M là điểm biểu diễn số phức z1 .
 M vừa thuộc đường tròn  C1  tâm I1  4; 3 , bán kính R1  1 và đường tròn  C2  tâm
I1  8; 6  , bán kính R1  4  m   C1    C2  .

Ta có I1I 2  42  32  5  R1  R2   C1  và  C2  tiếp xúc ngoài.


Do đó có duy nhất 1 điểm M thỏa mãn, tọa độ điểm M là nghiệm của hệ
 24
 x 
 x  y  8 x  6 y  24  0
2 2
5  24 18  24 18
 2    M  ;    z1   i là nghiệm của
 x  y 2
 16 x  12 y  84  0 y   18  5 5  5 5
 5
24 18
phương trình z  bz  c  0  z2   i cũng là nghiệm của phương trình
2

5 5
z  bz  c  0.
2

48 48
Áp dụng định lí Vi ét ta có z1  z2  b   b   ; z1 .z2  c  36
5 5
Vậy 5b  c  48  36  12.
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia

Câu 37: Cho phương trình z 2  bz  c  0 , có hai nghiệm z1 , z2 thỏa mãn z2  z1  4  2i . Gọi A, B là các
điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình z 2  2bz  4c  0 . Tính độ dài đoạn AB .
A. 8 5. B. 2 5. C. 4 5. D. 5.
Lời giải:
z 2  bz  c  0 có hai nghiệm z1 , z2 thỏa mãn z2  z1  4  2i
Xét z2  z1  4  2i   z2  z1   4 z1 z2   4  2i   b 2  4c   4  2i 
2 2 2

Khi đó phương trình z 2  2bz  4c  0


 z A  b  4  2i  A  b  4; 2 
có   b 2  4c   4  2i     b  m  ni, m, n  
2

 z B  b  4  2i  B  b  4; 2 
Vậy AB  b  4  b  4   2  2  4 5.
2 2

Câu 38: Trên tập hợp các số phức, phương trình z 2   a  2  z  2a  3  0 ( a là tham số thực) có 2
nghiệm z1 , z 2 . Gọi M , N là điểm biểu diễn của z1 , z 2 trên mặt phẳng tọa độ. Biết rằng có 2
giá trị của tham số a để tam giác OMN có một góc bằng 120 . Tổng các giá trị đó bằng bao
nhiêu?
A. 6 . B. 4 . C. 4 . D. 6 .
Lời giải:
Vì O , M , N không thẳng hàng nên z1 , z 2 không đồng thời là số thực, cũng không đồng
thời là số thuần ảo  z1 , z 2 là hai nghiệm phức, không phải số thực của phương trình

z 2   a  2  z  2a  3  0 . Do đó, ta phải có   a 2  12a  16  0  a  6  2 5; 6  2 5 . 
 2a a 2  12a  16
 1z   i
 2 2
Khi đó, ta có  .
 2a a  12a  16
2

 z1  2  2
i

 OM  ON  z1  z2  2a  3 và MN  z1  z2  a 2  12a  16 .
OM 2  ON 2  MN 2 a 2  8a  10 1
Tam giác OMN cân nên MON  120   cos120  
2OM .ON 2  2a  3  2
 a 2  6a  7  0  a  3  2 .
Suy ra tổng các giá trị cần tìm của a bằng 6 .
Câu 39: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z  2z  m  2  0 ( m là tham số thực). Gọi T là
2

tập hợp các giá trị của m để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt được biểu diễn hình
học bởi hai điểm A, B trên mặt phẳng tọa độ sao cho diện tích tam giác ABC bằng 2 2 , với
C  1;1 . Tổng các phần tử trong T bằng
A. 8 . B. 4 . C. 9 . D. 1 .
Lời giải:
Ta có: z 2  2z  m  2  0   z  1  m  1 1
2

TH1. có hai nghiệm phức  m  1  0  m  1 .


Khi đó, phương trình có hai nghiệm phức z1  1  1  m i ; z2  1  1  m i .

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115


Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia

Gọi A , B lần lượt là hai điểm biểu diễn của z1 ; z 2 trên mặt phẳng Oxy ta có:
  
A 1;  1  m ; B 1; 1  m . 
Ta có: AB  2 1  m ; d  C ; AB   d  C ;  x  1   2 .
1
Khi đó SABC  AB.d  C; AB   2 1  m  2 2  m  1.
2
TH2. có hai nghiệm thực phân biệt  m  1  0  m  1 .
Khi đó, phương trình có hai nghiệm z1  1  1  m ; z2  1  1  m .
Gọi A , B lần lượt là hai điểm biểu diễn của z1 ; z 2 trên mặt phẳng Oxy ta có:
  
A 1  1  m ;0 ; B 1  1  m ;0 . 
Ta có: AB  2 1  m ; d  C ; AB   d  C ; Ox   1 .
1
Khi đó SABC  AB.d  C; AB   1  m  2 2  m  9. Vậy T  1;9 nên tổng các phần tử
2
trong T bằng 8 .
Câu 40: Biết rằng phương trình z 2  2az  b  0 (a, b là các số thực dương) có hai nghiệm phức liên
hợp z1 , z2 . Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của số phức w  2, z1 , z2 . Tính giá trị của
biểu thức T  b  4a biết rằng ba điểm A, B, C tạo thành một tam giác vuông có diện tích
bằng 9 .
A. 6 . B. 8 . C. 9 . D. 14 .
Lời giải:
Do phương trình z 2  2az  b  0 (a, b là các số thực dương) có hai nghiệm phức liên hợp
z1 , z2 nên từ giả thiết ta gọi tọa độ các điểm biểu diễn cho các số phức w  2, z1 , z2 là
A(2;0); B( x; y ); C ( x;  y ) với x  2, y  0
AB  (x  2; y); AC  (x  2;  y) . Do A thuộc Ox , B, C đồi xứng qua Ox
Nên theo giả thiết suy ra ABC là tam giác vuông cân tại A
 AB. AC  0  ( x  2) 2  y 2  0 (1)
1
Mặt khác S ABC  AB. AC
2
1
 9  ( x  2) 2  y 2 
2
 x  5  y  3
Từ và suy ra 
 x  1  y  3
Với x  5, y  3 ta tìm được z1  5  3i; z2  5  3i .
Với x  1, y  3 ta tìm được z1  1  3i; z2  1  3i suy ra a  1; b  10  T  6
Câu 41: Trên tập hợp số phức, xét phương trình z  2az  b  20  0 1 với a, b là các tham số
2 2

nguyên dương. Khi phương trình có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn: z1  3iz2  7  5i
thì giá trị của biểu thức 7 a  5b bằng
A. 19 . B. 17 . C. 32 . D. 40 .
Lời giải:
Nhận xét: Nếu   a  b  20  0
2 2

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115


Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia

 z1  7
 5
Giả thiết z1  3iz2  7  5i   5 . Suy ra 7   z1  z2  2a 
 z2  3 3

Suy ra:   a  b  20  0
2 2

 z  a  a 2  b 2  20 i
Giải phương trình 1 ta có hai nghiệm 

 z  a  a  b  20 i
2 2

 z  a  a 2  b 2  20 i
 1
TH1: 
 z2  a  a  b  20 i
2 2

 z1  3iz2  7  5i  a  3 a 2  b 2  20  3a  
a 2  b 2  20 i  7  5i

a  3 a 2  b 2  20  7 a 1
 
  2 2  VN
3a  a  b  20  5
2 2
 a  b  20  2

 z  a  a 2  b 2  20 i
 1
TH2: 
 z2  a  a  b  20 i
2 2

 z1  3iz2  7  5i  a  3 a 2  b 2  20  3a  
a 2  b 2  20 i  7  5i

a  3 a 2  b 2  20  7 a  1 a  1
a 1
   2  a  1
  2 2   b  25   b  5 
3a  a 2  b 2  20  5  a  b  20  4  2  b  5(l ) b  5
  b  17(l )  
Suy ra 7 a  5b  32
Cách 2 Nhận xét: Nếu   a  b  20  0
2 2

 z1  7
 5
Giả thiết z1  3iz2  7  5i   5 . Suy ra 7   z1  z2  2a 
 z2  3 3

Suy ra:   a  b  20  0
2 2

 z  3iz2  7  5i  z1  3i  7  5i  3iz1   7  5i
  z1  1  2i
Giả thiết ta có:  1  
 z2  3iz1  7  5i  z2  3iz1  7  5i
  z2  1  2i
a  1
Áp dụng viet suy ra   7a  5b  32 .
b  5
c
Câu 42: Cho phương trình x 2  4 x   0 có hai nghiệm phức. Gọi A , B là hai điểm biểu diễn của
d
hai nghiệm đó trên mặt phẳng Oxy . Biết tam giác OAB đều, tính P  c  2d .
A. P  18 . B. P  10 . C. P  14 . D. P  22 .
Lời giải:
c c
Ta có: x 2  4 x   0 có hai nghiệm phức    4   0 .
d d
Khi đó, phương trình có hai nghiệm phức x1  2   i ; x2  2   i .
Gọi A , B lần lượt là hai điểm biểu diễn của x1 ; x2 trên mặt phẳng Oxy ta có:

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115


Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia

  
A 2;  ; B 2;  
 .

Ta có: AB  2  ; OA  OB  4   .

Tam giác OAB đều khi và chỉ khi AB  OA  OB  2   4    4   4  


4 4 c 4 c 16
   . Vì   0 nên    hay 4      .
3 3 d 3 d 3
Từ đó ta có c  16 ; d  3 .
Vậy: P  c  2d  22 .
Câu 43: Cho phương trình 4 z 4  mz 2  4  0 trong tập số phức và m là tham số thự C. Gọi z1 , z2 , z3 , z4
là bốn nghiệm của phương trình đã cho. Tìm tất cả các giá trị của m để
 z12  4  z22  4  z32  4  z42  4   324 .
A. m  1; m  35 . B. m  1; m  35 . C. m  1; m  35 . D. m  1; m  35 .
Lời giải:
Đặt f  z   4 z  mz  4 .
4 2

Vì phương trình f  z   0 có 4 nghiệm z1 , z2 , z3 , z4 nên


f  z   4 z 4  mz 2  4  4  z  z1  z  z2  z  z3  z  z4 
f  2i  f  2i 
  
Ta có: z1  4   z1  2i  z1  2i   z12  4 z22  4 z32  4 z42  4 
2
  4
.
4
 f  2i   4  2i   m  2i   4  68  4m
 4 2

Mà  và  z12  4  z22  4  z32  4  z42  4   324


 f  2i   4  2i   m  2i   4  68  4m
4 2

 68  4m 
2

Nên 324   m  1 .

16  m  35
Câu 44: Tìm m  để các nghiệm của phương trình sau đều là số ảo:  m  3 z 4  6 z 2  m  3  0 .
 3 2  m   3
A. 3  m  3 2 . B. 3  m  3 2 . C.  . D. 3 2  m  3 .
3  m  3 2
Lời giải:
* Nếu m  3 : Phương trình trở thành 6 z 2  6  0  z  i .
* Nếu m  3 : Đặt z  xi  x   , phương trình  m  3 z 4  6 z 2  m  3  0 1 trở thành
 m  3 x 4  6 x 2  m  3  0  2  .
Đặt t  x 2  t  0  , phương trình  2  trở thành  m  3 t 2  6t  m  3  0  3 .
Phương trình 1 chỉ có nghiệm ảo  phương trình  2  chỉ có nghiệm thự C.
 phương trình  3 có 2 nghiệm thực thỏa mãn:

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115


Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia

 
18  m 2  0 
   0  3 2  m  3 2
  6
0  t1  t2   S  0    0  m  3  3 m3 2.
P  0  m  3  m3
 m  3 
 m  3  0  
  m  3
Vậy 3  m  3 2 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 45: Gọi S là tổng các số thực m thỏa mãn z 3  7 z 2  16 z  12  mz  3m  0 có nghiệm phức z 0
thỏa mãn | z0 | 2 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. S  24 . B. S  25 . C. S  18 . D. S  16 .
Lời giải:
Ta có z 3  7 z 2  16 z  12  mz  3m  0   z  3  z 2  4 z  4  m   0 1
z  3

 z  2   m
2

+ Với m  0 (1)  z  2  m
| 2  m | 2 m  0
Ta có: | z0 | 2   
| 2  m | 2  m  16
+ Với m  0 (1)  z  2  i m . Do đó | z0 | 4  m
Ta có: | z0 | 2  4  m  2  4  m  4  m  0
Vậy S  0  16  16 .
Câu 46: Trên tập hợp số phức cho phương trình z 2  bz  c  0 , với b, c  . Biết rằng hai nghiệm của
phương trình có dạng z1  w  3 và z2  3w  8i  13 với w là một số phức. Tính b  c .
A. 9 . B. 10 . C. 11 . D. 12 .
Lời giải:
Gọi w  x  yi với x, y 
z1  w  3  x  yi  3  x  3  yi
z2  3w  8i  13  3( x  yi )  8i  13  3x  13   3 y  8  i
 x  3  3x  13
  x  5
z1 , z2 là hai số phức liên hợp nên:  
 y    3 y  8
 y  2
Khi đó z1  2  2i , z2  2  2i
 z1  z2  4
Ta có 
 z1.z2  8
Suy ra z1 , z2 là nghiệm của phương trình: z 2  4 z  8  0
Vậy b  c  4  8  12 .
Câu 47: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình: z 2  2  m  1 z  m 2  3m  5  0 ( m là tham số
thực). Tính tổng các giá trị của m để phương trình trên có nghiệm z 0 thỏa mãn
3
z0  12  5 z0 .

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115


Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia

A. 9 . B. 12 . C. 10 . D. 8 .
Lời giải:

Ta có z0  12  5 z0  z0  5 z0  12  0   z0  3 z0  3 z0  4  0  z0  3 
3 3 2

Đặt phương trình z 2  2  m  1 z  m 2  3m  5  0 1 có   5m  4


4  z0  3
TH1: xét   0  5m  4  0  m  khi đó z0  . Ta có z0  3  
5  z0  3
m  1
Với z0  3 thay vào 1  m2  9m  8  0  
m  8
Với z0  3 thay vào 1  m  3m  20  0  pt vô nghiệm.
2

4
TH2: xét   0  5m  4  0  m  .
5
Khi đó phương trình 1 có hai nghiệm phức z1  z0 và z2  z0 thỏa mãn
 m  1
z0  3  z0  9  z0 .z0  9  z1.z2  9  m2  3m  5  9  m 2  3m  4  0  
2
.
m  4
Với m  1 thay vào 1  z 2  9  0  z  3i thỏa mãn
Với m  4 không thỏa mãn điều kiện ban đầu.
m  1
m  8
Vậy có 3 giá trị 
 m  1
m
Nên tổng các giá trị của tham số là 8.
Câu 48: Cho phương trình z  bz  c  0 có hai nghiệm z1 , z2 thỏa mãn z2  z1  3  4i . Gọi A, B là các
2

điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình z 2  2bz  4c  0 . Tính độ dài đoạn AB .
A. 20. B. 2 5. C. 10. D. 5.
Lời giải:
Phương trình z 2  bz  c  0 có hai nghiệm z1 , z2 thỏa mãn z2  z1  3  4i .
 z  z  b
Theo định lý Viet ta có:  1 2
 z1.z2  c
Xét z2  z1  3  4i   z2  z1   4 z1 z2   3  4i   b 2  4c   3  4i 
2 2 2

Khi đó phương trình z 2  2bz  4c  0


 z A  b  3  4i  A  b  3; 4 
có   b 2  4c   3  4i     b  m  ni, m, n  
2

 z B  b  3  4i  B  b  3; 4 
Vậy AB   b  3  b  3   4  4   10.
2 2

Câu 49: Cho m là số thực, biết phương trình z 2  2mz  9  0 có hai nghiệm phức z1 , z2 . Có bao nhiêu
giá trị nguyên của m sao cho z1 z2  z2 z1  16 ?
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải:

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115


Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia

z 2  2mz  9  0 (*) có   m 2  9 .
Phương trình (*) có hai nghiệm phức z1 , z2 thỏa mãn z1 z2  z2 z1  16 nên
   0  3  m  3 .
Áp dụng định lý Vi-ét ta có, z1  z2  2m, z1 z2  9 .
Ta có z1  z2  z1 z2  z1 z2  9  3 và z1  z1 , z2  z2 .
 z1 z2  z2 z1  z1.3  z2 .3  3  z1  z2   6m .
8
Theo đề, z1 z2  z2 z1  16  6m  16  m  .
3
8
Kết hợp với điều kiện ta được 3  m  . Mà m nguyên nên m  2; 1;0;1; 2
3
Vậy có 5 giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 50: Gọi S là tập hợp tất cả các số thực a sao cho phương trình z 2  (a  2) z  2a  3  0 có hai
nghiệm phức z1 , z2 và các điểm biểu diễn của z1 , z2 cùng với gốc tọa độ O tạo thành một tam
giác có diện tích bằng 2. Số phần tử của S là?
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải:
Nếu    a  2   4  2a  3  0  z1 , z2 là các số thực khi đó M ( z1 ), N ( z2 )  Ox  O, M , N
2

thẳng hàng.
Nếu    a  2   4  2a  3  0  z1  z2  z1  z2  z1 z2  2a  3 .
2

Với M ( z1 ), N ( z2 )  OM  ON  z1  z2 và

MN  z1  z2  z1  z2  ( z1  z2 )2  4 z1 z2  4(2a  3)  (2  a) 2 .
2

Tam giác OMN cân tại O . Do đó


1 MN 2 1
SOMN  MN . OM  2
 MN . 4OM 2  MN 2 .
2 4 4
1 a  4
Mà SOMN  2  4(2a  3)  (2  a) 2 (2  a) 2  2   .
4  a  10,369
Vậy có 2 số thực a thỏa mãn yêu cầu bài toán.
____________________HẾT____________________
Huế, 15h15’ Ngày 19 tháng 3 năm 2023

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115

You might also like