Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 18

NHẬP LIỆU THÔNG TIN S

Nhập mã sản phẩm

Nhập họ và tên Khách hàng

Ngày ký HĐ cọc

Chọn ngày thanh toán sớm 95%


(Tháng/Ngày/Năm)

Diện tích thông


Tòa Tầng Số căn Mã sản phẩm
thủy (m2)

NO4 4 25 NO4.04.25 74.04

(không nhập bảng này


LIỆU THÔNG TIN SẢN PHẨM

NO4.04.25 Ví dụ: NO2.05.06 NO4.04.25

Nguyễn Văn A Nguyễn Văn A

20/11/2022 20/11/2022

20/11/2022 20/11/2022

Diện tích tim Giá bán chưa Giá bán có


Ghi chú
tường (m2) (VAT) (VAT)

79.76 3,456,190,000 3,787,484,792 0

(không nhập bảng này)


Khách hàng mua căn thứ 2 (Có/Không)
Chiết khấú NO2, NO4 ngoại khu ngày 20/11 (Có/Không)
NO2 (từ căn 06 đến 16), NO4 (từ căn 11 đến 26) => Ghi CÓ


BẢNG TÍNH GIÁ VÀ TIẾN ĐỘ THANH
HANOI MELODY RESIDENCE
Mã Sản phẩm: NO4.04.25
Kính gửi : Quý khách hàng Nguyễn Văn A

CÔNG TY CỔ PHẦN PROPERTY X


Cảm ơn Ông/Bà đã quan tâm đến sản phẩm tại dự án Hanoi Melody Residences
Theo yêu cầu của Ông/Bà, chúng tôi trân trọng giới thiệu thông tin sản phẩm và gửi bảng giới thiệu giá tham khảo
Diện tích sàn xây dựng (m2) Diện tích sử dụng (m2)
(Diện tích tim tường) (Diện tích thông thủy)
79.76 m2 74.04 m2
Giá niêm yết theo Bảng giá (chưa bao gồm VAT)
Chiết khấu căn ngoại khu NO2, NO4 (khách cọc ngày 20/11)
Chiết khấu bán hàng (trừ vào Giá trị HĐ) Tổng Tỉ lệ chiết khấu (%)
Số tiền chiết khấu chưa VAT
Số tiền chiết khấu giảm giá khác (nếu có):
TỔNG GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG ĐẶT CỌC (chưa VAT)

TIẾN ĐỘ THANH TOÁN - Thanh toán Chuẩn Không Vay


Số tiền Thuế GTGT
Đợt thanh Tỷ lệ thanh tạm tính
Chưa VAT
toán toán/Đợt (%)
(đồng) 10%
1 18.0% 559,902,780
2 4.0% 124,422,840
3 4.0% 124,422,840
4 4.0% 124,422,840 93,317,130
5 2.5% 77,764,275 7,776,427
6 2.5% 77,764,275 7,776,427
7 2.5% 77,764,275 7,776,427
8 2.5% 77,764,275 7,776,427
9 2.5% 77,764,275 7,776,427
10 2.5% 77,764,275 7,776,427
11 2.5% 77,764,275 7,776,427
12 2.5% 77,764,275 7,776,427
13 2.5% 77,764,275 7,776,427
14 2.5% 77,764,275 7,776,427
15 3.0% 93,317,130 9,331,713
16 3.0% 93,317,130 9,331,713
17 3.0% 93,317,130 9,331,713
18 3.0% 93,317,130 9,331,713
19 3.0% 93,317,130 9,331,713
20 25.0% 777,642,750 93,317,130
21 5.0% 155,528,550 -
Tổng 100% 3,110,571,000 311,057,100
Ghi chú: +Thuế Giá trị gia tăng (VAT) theo mức 10% được tính trên Giá bán Sản phẩm là mức tạm tính để tham k
+ Thuế VAT chính thức sẽ được điều chỉnh phù hợp theo quy định pháp luật. Khách hàng thanh toán tiền
tỷ lệ tương ứng cho Chủ đầu tư khi nhận được thông báo thanh toán thuế giá trị gia tăng chính thức.
H GIÁ VÀ TIẾN ĐỘ THANH TOÁN
NOI MELODY RESIDENCES
NO4.04.25

lody Residences
tin sản phẩm và gửi bảng giới thiệu giá tham khảo như sau:
Diện tích sử dụng (m2)
(Diện tích thông thủy)
74.04 m2
ao gồm VAT) 3,456,190,000
ách cọc ngày 20/11) 3%
Tổng Tỉ lệ chiết khấu (%) 10.0%
Số tiền chiết khấu chưa VAT 345,619,000
chiết khấu giảm giá khác (nếu có): -
CỌC (chưa VAT) 3,110,571,000

N - Thanh toán Chuẩn Không Vay

Thời điểm thanh toán

Ngay khi ký Hợp Đồng Đặt Cọc (HĐC)


Trong vòng 1.5 tháng, kể từ ngày ký HĐC
Trong vòng 3.0 tháng, kể từ ngày ký HĐC
Ngay khi ký Hợp Đồng Mua Bán (HĐMB)
Thanh toán VAT lũy kế đến đợt ký HĐMB
Trong vòng 1.5 tháng, kể từ ngày ký HĐMB
Trong vòng 3.0 tháng, kể từ ngày ký HĐMB
Trong vòng 4.5 tháng, kể từ ngày ký HĐMB
Trong vòng 6.0 tháng, kể từ ngày ký HĐMB
Trong vòng 7.5 tháng, kể từ ngày ký HĐMB
Trong vòng 9.0 tháng, kể từ ngày ký HĐMB
Trong vòng 10.5 tháng, kể từ ngày ký HĐMB
Trong vòng 12.0 tháng, kể từ ngày ký HĐMB
Trong vòng 13.5 tháng, kể từ ngày ký HĐMB
Trong vòng 15.0 tháng, kể từ ngày ký HĐMB
Trong vòng 16.5 tháng, kể từ ngày ký HĐMB
Trong vòng 18.0 tháng, kể từ ngày ký HĐMB
Trong vòng 19.5 tháng, kể từ ngày ký HĐMB
Trong vòng 21.0 tháng, kể từ ngày ký HĐMB
Trong vòng 22.5 tháng, kể từ ngày ký HĐMB
Ngay sau khi gửi thông báo bàn giao Căn hộ
(Bao gồm VAT của Đợt 20 và VAT Đợt 21)
Khi nhận thông báo bàn giao GCNSHNƠ

h trên Giá bán Sản phẩm là mức tạm tính để tham khảo.
heo quy định pháp luật. Khách hàng thanh toán tiền thuế giá trị gia tăng theo
báo thanh toán thuế giá trị gia tăng chính thức.
BẢNG TÍNH GIÁ VÀ TIẾN ĐỘ THANH
HANOI MELODY RESIDENC
Mã Sản phẩm: NO4.04.25
Kính gửi : Quý khách hàng Nguyễn Văn A
Ngày thanh toán sớm: 11/20/2022

CÔNG TY CỔ PHẦN PROPERTY X


Cảm ơn Ông/Bà đã quan tâm đến sản phẩm tại dự án Hanoi Melody Residences
Theo yêu cầu của Ông/Bà, chúng tôi trân trọng giới thiệu thông tin sản phẩm và gửi bảng giới thiệu giá tham khảo
Diện tích sàn xây dựng (m2) Diện tích sử dụng (m2)
(Diện tích tim tường) (Diện tích thông thủy)
79.76 m2 74.04 m2
Giá niêm yết theo Bảng giá (chưa bao gồm VAT)
Chiết khấu căn ngoại khu NO2, NO4 (khách cọc ngày 20/11)
Chiết khấu bán hàng (trừ vào Giá trị HĐ) Tổng Tỉ lệ chiết khấu (%)
Số tiền chiết khấu chưa VAT
Số tiền chiết khấu giảm giá khác (nếu có):
TỔNG GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG sau chính sách (chưa VAT)
Số tiền chiết khấu thanh toán sớm:
TỔNG GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG ĐẶT CỌC (chưa VAT)

TIẾN ĐỘ THANH TOÁN - Thanh toán Chuẩn Không Vay


Số tiền Thuế GTGT
Đợt thanh Tỷ lệ thanh tạm tính
Chưa VAT
toán toán/Đợt (%)
(đồng) 10%
1 95.0% 2,102,970,128
2 0.0% - 210,297,013
3 0.0% - 11,068,264
4 5.0% 110,682,638 -
Tổng 100% 2,213,652,766 221,365,277
Ghi chú: +Thuế Giá trị gia tăng (VAT) theo mức 10% được tính trên Giá bán Sản phẩm là mức tạm tính để tham k
+ Thuế VAT chính thức sẽ được điều chỉnh phù hợp theo quy định pháp luật. Khách hàng thanh toán tiền
tương ứng cho Chủ đầu tư khi nhận được thông báo thanh toán thuế giá trị gia tăng chính thức.
H GIÁ VÀ TIẾN ĐỘ THANH TOÁN 95%
ANOI MELODY RESIDENCES
NO4.04.25

lody Residences
tin sản phẩm và gửi bảng giới thiệu giá tham khảo như sau:
Diện tích sử dụng (m2)
(Diện tích thông thủy)
74.04 m2
ao gồm VAT) 3,456,190,000
ách cọc ngày 20/11) 3%
Tổng Tỉ lệ chiết khấu (%) 10%
Số tiền chiết khấu chưa VAT 345,619,000
chiết khấu giảm giá khác (nếu có): -
h sách (chưa VAT) 3,110,571,000
hiết khấu thanh toán sớm: 896,918,234 0.4051757
CỌC (chưa VAT) 2,213,652,766

OÁN - Thanh toán Chuẩn Không Vay

Thời điểm thanh toán

Ngay khi ký Hợp Đồng Đặt Cọc (HĐC)


Ngay khi ký Hợp Đồng Mua Bán (HĐMB)
Thanh
Ngay sautoán
khi VAT lũy kếbáo
gửi thông đếnbàn
đợtgiao
ký HĐMB
Căn hộ
(Bao gồm VAT của Đợt 20 và VAT Đợt 21)
Khi nhận thông báo bàn giao GCNSHNƠ

h trên Giá bán Sản phẩm là mức tạm tính để tham khảo.
heo quy định pháp luật. Khách hàng thanh toán tiền thuế giá trị gia tăng theo tỷ lệ
hanh toán thuế giá trị gia tăng chính thức.
BẢNG TÍNH GIÁ VÀ TIẾN ĐỘ
HANOI MELODY RESIDENC
Mã Sản phẩm: NO4.04.25
Kính gửi : Quý khách hàng Nguyễn Văn A

CÔNG TY CỔ PHẦN PROPERTY X


Cảm ơn Ông/Bà đã quan tâm đến sản phẩm tại dự án Hanoi Melody Residences
Theo yêu cầu của Ông/Bà, chúng tôi trân trọng giới thiệu thông tin sản phẩm và gửi bảng giới thiệu giá tham khảo
Diện tích sàn xây dựng (m2) Diện tích sử dụng (m2)
(Diện tích tim tường) (Diện tích thông thủy)
79.76 m2 74.04 m2
Giá niêm yết theo Bảng giá (chưa bao gồm VAT)
Chiết khấu căn ngoại khu NO2, NO4 (khách cọc ngày 20/11)
Chiết khấu bán hàng (trừ vào Giá trị HĐ) Tổng Tỉ lệ chiết khấu (%)
Số tiền chiết khấu chưa VAT
Số tiền chiết khấu giảm giá khác (nếu có):
TỔNG GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG ĐẶT CỌC (chưa VAT)

TIẾN ĐỘ THANH TOÁN - Thanh toán Chuẩn Không Vay


Số tiền Thuế GTGT
Đợt thanh Tỷ lệ thanh tạm tính
Chưa VAT
toán toán/Đợt (%)
(đồng) 10%
1 18.0% 578,566,206
2 4.0% 128,570,268
3 4.0% 128,570,268
4 4.0% 128,570,268 96,427,701
5 40.0% 1,285,702,680 128,570,268
6 25.0% 803,564,175 96,427,701
7 5.0% 160,712,835 -
Tổng 100% 3,214,256,700 321,425,670
Ghi chú: +Thuế Giá trị gia tăng (VAT) theo mức 10% được tính trên Giá bán Sản phẩm là mức tạm tính để tham k
+ Thuế VAT chính thức sẽ được điều chỉnh phù hợp theo quy định pháp luật. Khách hàng thanh toán tiền
tương ứng cho Chủ đầu tư khi nhận được thông báo thanh toán thuế giá trị gia tăng chính thức.
NG TÍNH GIÁ VÀ TIẾN ĐỘ VAY
ANOI MELODY RESIDENCES
NO4.04.25

lody Residences
tin sản phẩm và gửi bảng giới thiệu giá tham khảo như sau:
Diện tích sử dụng (m2)
(Diện tích thông thủy)
74.04 m2
ao gồm VAT) 3,456,190,000
ách cọc ngày 20/11) 3%
Tổng Tỉ lệ chiết khấu (%) 7.0%
Số tiền chiết khấu chưa VAT 241,933,300
chiết khấu giảm giá khác (nếu có): -
CỌC (chưa VAT) 3,214,256,700

OÁN - Thanh toán Chuẩn Không Vay

Thời điểm thanh toán

Ngay khi ký Hợp Đồng Đặt Cọc (HĐC)


Trong vòng 1.5 tháng, kể từ ngày ký HĐC
Trong vòng 3.0 tháng, kể từ ngày ký HĐC
Ngay khi ký Hợp Đồng Mua Bán (HĐMB)
Thanh toán VAT lũy kế đến đợt ký HĐMB
Ngân hàng giải ngân - Trong vòng 10 ngày, kể từ ngày ký HĐMB
Ngay sau khi gửi thông báo bàn giao Căn hộ
(Bao gồm VAT của Đợt 20 và VAT Đợt 21)
Khi nhận thông báo bàn giao GCNSHNƠ

h trên Giá bán Sản phẩm là mức tạm tính để tham khảo.
heo quy định pháp luật. Khách hàng thanh toán tiền thuế giá trị gia tăng theo tỷ lệ
hanh toán thuế giá trị gia tăng chính thức.
BẢNG TÍNH CHIẾT KHẤU THANH TOÁN VƯỢT TIẾN
- Dự án: HANOI MELODY RESIDENCES
- Mã Sản phẩm: NO4.04.25
- Khách hàng: Nguyễn Văn A
- Ngày dự kiến/ Ngày ký Hợp
đồng: 20/11/2022

- Lãi suất vượt tiến độ/năm: 24% Lãi suất Ngân hàng/năm: 6%

Thanh toán vượt


Thông tin Hợp đồng
tiến độ
Thời
Ngày đến Ngày thực tế Số ngày
Đợt Kỳ hạn thanh toán hạn
hạn
Tỷ lệ/đợt Lũy kế
thanh toán vượt
(ngày)
Ngay khi ký Hợp Đồng
1 - 11/20/2022 18.0% 18.0% 20/11/2022 -
Đặt Cọc
Trong vòng 1.5 tháng,
2 45 1/4/2023 4.0% 22.0% 20/11/2022 45
kể từ ngày ký HĐC
Trong vòng 3.0 tháng,
3 45 2/18/2023 4.0% 26.0% 20/11/2022 90
kể từ ngày ký HĐC
Ngay khi ký Hợp Đồng
4 60 4/19/2023 4.0% 30.0% 20/11/2022 150
Mua Bán
Trong vòng 1.5 tháng,
5 45 6/3/2023 2.5% 32.5% 20/11/2022 195
kể từ ngày ký HĐMB
Trong vòng 3.0 tháng,
6 45 7/18/2023 2.5% 35.0% 20/11/2022 240
kể từ ngày ký HĐMB
Trong vòng 4.5 tháng,
7 45 9/1/2023 2.5% 37.5% 20/11/2022 285
kể từ ngày ký HĐMB
Trong vòng 6.0 tháng,
8 45 10/16/2023 2.5% 40.0% 20/11/2022 330
kể từ ngày ký HĐMB
Trong vòng 7.5 tháng,
9 45 11/30/2023 2.5% 42.5% 20/11/2022 375
kể từ ngày ký HĐMB
Trong vòng 9.0 tháng,
10 45 1/14/2024 2.5% 45.0% 20/11/2022 420
kể từ ngày ký HĐMB
Trong vòng 10.5 tháng,
11 45 2/28/2024 2.5% 47.5% 20/11/2022 465
kể từ ngày ký HĐMB
Trong vòng 12.0 tháng,
12 45 4/13/2024 2.5% 50.0% 20/11/2022 510
kể từ ngày ký HĐMB
Trong vòng 13.5 tháng,
13 45 5/28/2024 2.5% 52.5% 20/11/2022 555
kể từ ngày ký HĐMB
Trong vòng 15.0 tháng,
14 45 7/12/2024 2.5% 55.0% 20/11/2022 600
kể từ ngày ký HĐMB
Trong vòng 16.5 tháng,
15 45 8/26/2024 3.0% 58.0% 20/11/2022 645
kể từ ngày ký HĐMB
Trong vòng 18.0 tháng,
16 45 10/10/2024 3.0% 61.0% 20/11/2022 690
kể từ ngày ký HĐMB
Trong vòng 19.5 tháng,
17 45 11/24/2024 3.0% 64.0% 20/11/2022 735
kể từ ngày ký HĐMB
Trong vòng 21.0 tháng,
18 45 1/8/2025 3.0% 67.0% 20/11/2022 780
kể từ ngày ký HĐMB
Trong vòng 22.5 tháng,
19 45 2/22/2025 3.0% 70.0% 20/11/2022 825
kể từ ngày ký HĐMB
Ngay sau khi gửi thông
20 45 4/8/2025 25.0% 95.0% 20/11/2022 870
báo bàn giao
Lưu ý: Số tiền chiết khấu vượt tiến độ được tính từ ngày thanh toán thực tế (không bảo toàn 15 ngày kể từ ngày ký HĐĐC) khi KH
OÁN VƯỢT TIẾN ĐỘ
GIÁ BÁN theo Bảng giá (chưa VAT)
Chiếu khấu theo chính sách bán hàng: 00%

Các khoản chiết khấu giảm giá khác (nếu có):

Tổng giá trị Hợp đồng (Chưa VAT) sau Chiết khấu bán hàng

Số tiền chiết khấu thanh toán vượt tiến độ KH được CHI TRONG
(Chi tiết như bảng bên dưới):
Tổng giá trị Hợp đồng (Chưa VAT)
sau khi trừ Chiết khấu vượt tiến độ:

Lãi ngân hàng Lãi vượt tiến độ

Tiền lãi ngân Lũy kế tiền lãi Lãi suất Tiền lãi từng Lũy kế tiền lãi vượt
Tỉ lệ CK (%)
hàng từng đợt ngân hàng vượt/năm Đợt TT vượt tiến độ

- - 24% - - 0.00%

920,388 920,388 24% 3,681,553 3,681,553 0.12%

1,840,776 2,761,164 24% 7,363,105 11,044,658 0.36%

3,067,960 5,829,124 24% 12,271,842 23,316,500 0.75%

2,492,718 8,321,842 24% 9,970,871 33,287,371 1.07%

3,067,960 11,389,802 24% 12,271,842 45,559,213 1.46%

3,643,203 15,033,005 24% 14,572,812 60,132,025 1.93%

4,218,446 19,251,451 24% 16,873,782 77,005,807 2.48%

4,793,688 24,045,139 24% 19,174,753 96,180,560 3.09%

5,368,931 29,414,070 24% 21,475,723 117,656,283 3.78%

5,944,173 35,358,243 24% 23,776,693 141,432,976 4.55%

6,519,416 41,877,659 24% 26,077,664 167,510,640 5.39%

7,094,659 48,972,318 24% 28,378,634 195,889,274 6.30%

7,669,901 56,642,219 24% 30,679,604 226,568,878 7.28%

9,894,172 66,536,391 24% 39,576,690 266,145,568 8.56%


10,584,464 77,120,855 24% 42,337,854 308,483,422 9.92%

11,274,755 88,395,610 24% 45,099,018 353,582,440 11.37%

11,965,046 100,360,656 24% 47,860,183 401,442,623 12.91%

12,655,337 113,015,993 24% 50,621,347 452,063,970 14.53%

111,213,566 224,229,559 24% 444,854,264 896,918,234 28.83%


ày kể từ ngày ký HĐĐC) khi KH ký và thanh toán đầy đủ các Đợt vượt tiến độ.
3,456,190,000
10%
345,619,000

3,110,571,000

896,918,234

2,213,652,766

Số tiền thanh toán Đợt vượt


theo Tổng giá trị đã trừ
Chiết khấu vượt tiến độ

398,457,498

487,003,609

575,549,719

664,095,830

719,437,149

774,778,468

830,119,787

885,461,106

940,802,426

996,143,745

1,051,485,064

1,106,826,383

1,162,167,702

1,217,509,021

1,283,918,604
1,350,328,187

1,416,737,770

1,483,147,353

1,549,556,936

2,102,970,128

You might also like