Professional Documents
Culture Documents
Chuong2 Cautrucdieukhien
Chuong2 Cautrucdieukhien
Bộ môn Kỹ thuật Cơ điện tử | Department of Mechatronic Engineering Cấu trúc điều kiện if…else 2
Cấu trúc lựa chọn switch … case
switch (expression)
{
case <value 1>: • Ví dụ 2: Viết chương trình
statements; nhập vào một số tự nhiên,
xuất ra màn hình tên của
break;
tháng trong năm.
case <value 2>:
statements; • Ví dụ 3: Viết chương trình
break; nhập vào một số tự nhiên,
… xuất ra màn hình số ngày
default: của tháng đó.
statements;
}
Bộ môn Kỹ thuật Cơ điện tử | Department of Mechatronic Engineering Cấu trúc lựa chọn switch … case 3
Vòng lặp for
• Ví dụ 6: Viết chương
trình in ra các số tự
nhiên chẵn trong khoảng
• while (<cond-expression>) từ 5 đến 1235
statements;
• Ví dụ 7: Viết chương
• do trình kiểm tra số tự nhiên
statements; chẵn lẻ, chương trình chỉ
while (<cond-expression>) kết thúc khi người dùng
nhập ký tự ‘n’ hoặc ‘N’
khi được hỏi có tiếp tục
hay không.
• Ví dụ 8:
for (x = 1; x <= 10; x++) {
if (x == 8) break;
cout << x; }
• Ví dụ 9:
for (x = 1; x <= 10; x++) {
if (x == 8) continue;
cout << x;}
Bộ môn Kỹ thuật Cơ điện tử | Department of Mechatronic Engineering Lệnh rẽ nhánh và lệnh nhảy 6
Bài tập
Bài 7: Viết chương trình nhập vào một số nguyên có ba chữ số.
Hãy in ra cách đọc của nó
Bài 8: Nhập vào 2 số a, b. Nhập vào kí tự ‘+’, ‘-’, ‘*’, ‘/’. Thực hiện
tính toán theo kí tự nhập vào với hai số a, b.
Bài 9: Nhập vào tháng và năm. Xuất ra màn hình tháng đó có bao
nhiêu ngày (chú ý năm nhuận)
Bài 10: Viết chương trình quy đổi sáng điểm chữ dựa trên điểm
quá trình (hệ số 0.3) và điểm thi cuối kỳ (hệ số 0.7).
• A (8.5-9.0) • A+ (9.1-10)
• B (7.0 - 7.9) • B+ (8.0 - 8.4)
• C (5.5 - 6,4) • C+ (6.5 - 6.9)
• D (4.0 - 4.9) • D+ (5.0 - 5.4)
• F (dưới 4.0)
Bộ môn Kỹ thuật Cơ điện tử | Department of Mechatronic Engineering 9
Bài tập
Hình 1 Hình 2
Hình 3 Hình 4
Hình 5
Hình 6
Hình 7
Hình 8
Bài 11: Vẽ ra màn hình hình 1. Chú ý hình có n hàng và n cột với n
nhập từ bàn phím.
Bài 12: Tương tự bài 11, vẽ hình 2.
Bài 13: Tương tự bài 11, vẽ hình 3.
Bài 14: Tương tự bài 11, vẽ hình 4.
Bài 15: Tương tự bài 11, vẽ hình 5. Chú ý hình có n hàng, (2n-1) cột
Bài 16: Tương tự bài 15, vẽ hình 6.
Bài 17: Tương tự bài 11, vẽ hình 7. Chú ý hình có (2n+1) hàng,
(2n+1) cột (𝑛 ≥ 1).
Bài 18: Tương tự bài 17, vẽ hình 8.
Bài 26: Phép thế collatz trên số tự nhiên n quy định như sau:
• Nếu n chẵn, thay n bằng n/2
• Nếu n lẻ, thay n bằng 3n+1
Hãy nhập số n và in ra giá trị của nó sau khi áp dụng phép
thế collatz.
Bài 27: Nhập số n, in ra quá trình thế collatz liên tiếp trên n cho đến
khi nhận được số 1
Bài 28: Nhập số tự nhiên n và số thực x, tính giá trị biểu thức :
𝑆 = 𝑥 − 𝑥 2 + 𝑥 3 − ⋯ + −1 𝑛+1 𝑥 𝑛
1 1 𝑛+1
1
𝑆 =1− + − ⋯ + −1
1+2 1+2+3 1+2+⋯+𝑛
Bài 32: Tương tự bài 28, tính:
𝑥2 𝑥3 𝑛
𝑥 𝑛
𝑆 = −𝑥 + − + ⋯ + −1
1+2 1+2+3 1+2+⋯+𝑛
Bài 33: Tương tự bài 28, tính:
𝑥2 𝑥3 𝑛
𝑥 𝑛
𝑆 = −𝑥 + − + ⋯ + −1
2! 3! 𝑛!
𝑥2 𝑥4 𝑛+1
𝑥 2𝑛
𝑆 = −1 + − + ⋯ + −1
2! 4! 2𝑛 !
Bài 35: Tương tự bài 28, tính:
𝑥3 𝑥5 𝑛+1
𝑥 2𝑛+1
𝑆 = 1 − 𝑥 + − + ⋯ + −1
3! 5! 2𝑛 + 1 !
Trên lớp: 2, 3
VN: 1, 4, 5
Buôi 2:
TL: 8, 9, 21, 23, 28
VN: 19, 20, 22, 29, 33, 35