Professional Documents
Culture Documents
CÔNG THỨC TỔNG QUÁT CỦA DÃY SỐ -Mai Xuan Viet PDF
CÔNG THỨC TỔNG QUÁT CỦA DÃY SỐ -Mai Xuan Viet PDF
Khi đó công thức tổng quát (CTTQ) của dãy số được xác định bởi : xn x0 . .
b
a
x 5
Thí dụ : Cho dãy số {xn} được xác định bởi : 0 .
xn 1 3xn 0 , n
Tìm số hạng tổng quát của dãy số.
Giải: Từ công thức truy hồi ta có : xn 3xn1 32 xn2 ................. 3n x0 hay xn 5.3n .
x0
Dạng 2: Cho dãy số {xn} : , với Pk (n) là đa thức bậc k của n.
ax n+1 bxn Pk (n)
Tìm số hạng tổng quát của dãy số ?
b
Giải: Xét phương trình đặc trưng : a b 0 .
a
Đối với dạng này ta xét thêm một giá trị xn* gọi là nghiệm riêng của phương trình sai phân.
Khi đó số hạng tổng quát của dãy được xác định bởi : xn c. n xn* . Trong đó nghiệm
riêng xn* được xác định như sau :
Nếu a + b ≠ 0 thì nghiệm riêng xn* Qk (n) thay vào phương trình ta được:
a.Qk (n 1) b.Qk (n) Pk (n) . Đồng nhất hệ số ta tìm được Qk (n) .
Nếu a + b = 0 thì nghiệm riêng xn* n.Qk (n) thay vào phương trình ta được:
a(n 1).Qk (n 1) bn.Qk (n) Pk (n) . Đồng nhất hệ số ta tìm được n.Qk (n) .
x 7
Thí dụ 1: Cho dãy số {xn} : 0 .Tìm số hạng tổng quát xn .
xn 1 2 xn 3n 4n 5 , n .
2
x0 5
Thí dụ 1: Cho dãy số {xn} : . Tìm CTTQ của xn .
xn 1 xn 6 , n .
Giải: Từ công thức truy hồi ta có :
xn xn1 6 xn2 2.6 xn3 3.6 ....... x0 6n hay xn 6n 5 .
x0 3
Thí dụ 2: Cho dãy số {xn} : . Tìm CTTQ của xn .
xn 1 8 xn 4 , n
Giải: Từ công thức truy hồi, ta có :
82 1 8n 1
xn 8 xn 1 4 8 8 xn 2 4 4 82.xn 2 4 8 1 82.xn 2 4. ........ 8n.x 0 4. .
8 1 8 1
Suy ra xn 3.8n . 8n 1
4
25 n 4
.8 .
77 7
x
Dạng 4: Cho dãy số {xn} : 0 . Tìm CTTQ của xn.
n 1
ax bxn d . n
, n
b
Giải: Xét phương trình đặc trưng : a b 0 q.
a
Nếu thì nghiệm riêng của phương trình xn* c. n thay vào pt, ta được :
d d n d n
a.c. n 1
b.c. d . c
n n
xn
*
do b qa .
a b a b a q
d n
Số hạng tổng quát của dãy : xn c1.q n xn* c1.q n .
a q
d d d n d n d n qn
Từ x0 c1 c1 x0 xn x0 .q x .q n
.
a( q) a( q) a( q) a( q) a q
0
Nếu thì nghiệm riêng của phương trình xn* cn n thay vào pt, ta được :
d d d
ac(n 1) n1 bcn n d n c (do q ) .
a(n 1) bn a(n 1) aqn aq
dnq n dnq n1
Suy ra xn* .
aq a
dnq n 1
Số hạng tổng quát của dãy : xn c1.q x c1.q
n *
n
n
.
a
dnq n 1
Từ x0 c1 xn x0 .q n .
a
d qn n
. neu q
a q
Vậy từ trên ta có : xn x0 .q n
.
.nq n 1
d
neu q
a
x 5
Thí dụ 1: Cho dãy số {xn} : 0 . Tìm CTTQ của xn .
xn 1 3xn 2.5 , n
n
b
Ta có : q 3 ; d 2 ; 5. Vì q nên ta có số hạng tổng quát của dãy sẽ là :
a
d qn n 3n 5n
xn x0 .q n . 5.3n 2. 4.3n 5n.
a q 35
x 2
Thí dụ 2: Cho dãy {xn} : 0 . Tìm CTTQ của xn.
xn 1 3xn 5.3 , n
n
b
Ta có: q 3 ; 3 ; d 5. Vì q nên ta có số hạng tổng quát của dãy sẽ là :
a
d
xn x0 .q n .nq n 1 2.3n 5n.3n 1 (5n 6).3n 1 .
a
x
Dạng 5: Cho dãy số {xn} : 0 . Xác định
axn 1 bxn d11 d 2 2 ..... d k k
(1) , n
n n n
Khi đó nghiệm riêng của phương trình (1) sẽ là xn* xn*1 xn*2 .... xn*k .
Khi đó số hạng tổng quát xn c. n xn* .
b
a
x 2
Thí dụ: Cho dãy {xn} : 0 . Tìm CTTQ của xn.
xn 1 2 xn 3.2 5.7 (*) , n .
n n
Gọi xn* là nghiệm riêng của phương trình sai phân trên. Khi đó nghiệm riêng này được xác
* dq n
xn aq 2 bq c khi q 1 q 2 .
* ndq n 1
đinh như sau : xn khi q 1 q 2 . .
2aq b
* d n2
xn n(n 1) .q khi q 1 2 .
2a
Xét phương trình đặc trưng, lập công thức nghiệm và ta có được công thức xn.
x 2 ; x1 5
Thí dụ 1: Cho dãy số {xn} : 0 . Lập công thức tính xn.
xn 2 8 xn 1 15 xn 3.4 , n
n
x0 2 c1 c2 3 2 c 4
Từ 1 . Suy ra xn 4.3n 5n 3.4 n , n .
x1 5 3c1 5c2 12 5 c2 1
x 8 ; x1 5.
Thí dụ 2: Cho dãy số {xn} : 0 . Tìm CTTQ của xn .
xn 2 11xn 1 28 xn 6.7 , n .
n
x0 c1 c2 8 c 10
Từ 1 . Suy ra xn 10.4n 2.7 n 2n.7 n 1 , n .
x1 4c1 7c2 2 28 c2 2
x 4 ; x1 5.
Thí dụ 3: Cho dãy {xn} : 0 . Tìm CTTQ của xn.
xn 2 10 xn 1 25 xn 2.(5) , n .
n
Xác định công thức tổng quát theo trình tự các bước như đã trình bày ở các ví dụ trên.
x 31 ; x1 60.
Thí dụ : Cho dãy số {xn} : 0 . Tìm CTTQ của xn.
xn 2 7 xn 1 10 xn 8n 12n 14, n .
n
Nghiệm riêng xn* của phương trình dạng này được xác định như sau :
xn* Qk (n). n khi 1 2 .
*
xn n.Qk (n). khi 1 2 . Từ đây tìm được công thức tổng quát cảu xn.
n
x* n 2 .Q (n). n khi .
n k 1 2
x 5; x1 18.
Thí dụ: Cho dãy {xn} : 0 n2
. Xác định công thức xn.
xn 2 6 xn 1 9 xn 2(3n 1).3 , n .
Giải: Xét phương trình đặc trưng 2 6 9 0 1 2 3.
Ta có 1 2 nên nghiệm riêng của pt xn* n2 an b .3n . Thay xn* vào công thức truy hồi,
rút gọn và đồng nhất hệ số, ta được xn* n3 2n2 .3n .
Số hạng tổng quát của dãy là xn (c1n c2 ).3n (n3 2n2 ).3n , n .
x0 c2 5 c 2
Từ 1 . Suy ra xn (2n 5).3n (n3 2n 2 ).3n n3 2n 2 2n 5 .3n .
1
x 3( c1 c2 ) 3 18 2
c 5
Dạng 7: Cho dãy số được xác định bởi {xn} :
x0 ; x1.
. Xác định số hạng tổng quát của dãy trên.
axn 2 bxn 1 cxn .cosn + sinn , n .
Đối với phương trình dạng này, nghiệm riêng của nó có dạng : xn* Acosn +Bsinn .
Thay xn* vào công thức truy hồi để xác định được hai hệ số A và B.
Thí dụ: Cho dãy {xn} : được xác định bởi :
x0 4 ; x1 4 2
n n . Tìm số hạng tổng quát của dãy.
xn 2 3xn 1 2 xn 3 3 2 .cos
4
sin
4
, n .
n n
Nghiệm riêng của phương trình có dạng : xn* Acos B sin . Thay vào công thức truy
4 4
hồi, ta được :
(n+2) (n 2) (n+1) (n 1) n n
Acos 4 B sin 4 3 Acos
4
B sin
4 2 Acos
4
B sin
4
n n
3 3 2 .cos
4
sin
4
.
Phân tích vế trái và rút gọn ta được :
n n n n
B
3 A 3B
2
2
2 A .cos
A
4
3 A 3B
2
2
2 B .sin
4
3 3 2 cos 4
sin
4
.
3 A 3B
B 2 2 2 A 3 3 2 A 1 n n
Đồng nhất hệ số, ta được : xn* cos sin .
A 3 A 3B 2 A 1 B 1 4 4
2 2
n n
Số hạng tổng quát của dãy : xn c1 c2 .2n cos sin .
4 4
0 1 2 c 6 n n
Từ
x c c 1 4
1 . Suy ra xn 2n 6 cos sin , n .
x1 c1 2c2 2 4 2
c2 1 4 4
x0 ; x1
Dạng 8: Cho dãy số dạng sau { xn} :
axn 2 bxn 1 cxn d n1 d n 2 ... d nk (1), n .
Trong đó d ni là một trong các dạng sau : hắng số d, d . n , Pk (n) , n .Pk (n) , ....
Khi đó ta gọi xn*i là nghiệm riêng của phương trình axn2 bxn1 cxn dni .
k
Nghiệm riêng của (1) được xác định là x xn*i . Sau đó ta thiết lập được công thức tổng
*
n
i 1
TH2: Có s nghiệm bằng nhau , (k – s) nghiệm khác nhau và khác với s nghiệm trên. Khi
s 1 p
k
đó số hạng tổng quát của dãy có dạng : xn c p 1.n . ci .in .
n
p 0 i s 1
TH3: Nếu phương trình đặc trưng có nghiệm phức : x j A Bi r cos +isin trong đó
B
r A2 B 2 ; arctan và k – 2 nghiệm thực khác nhau thì số hạng tổng quát của dãy
A
k 2
số sẽ có dạng : xn ci .in r n c1' .cosn +c'2 .sin n .
i 1
x
Cách 1: Đặt un n , thay vào công thức truy hồi ta được :
yn
x
9 n 1 24
xn yn 1 9 xn 1 24 yn 1 xn 1 9 xn 24 yn xn 2 4 xn 1 3xn
n .
yn x
5 n 1 13 5 xn 1 13 yn 1 yn 1 5 xn 13 yn yn 2 4 yn 1 3 yn
yn 1
42 x 2 ; x2 42
Từ u1 2 u2 . Ta chọn 1 .
23 y1 1 ; y2 23
x 22.3n 1 24 22.3n 1 24
Từ đây ta tìm được : n . Suy ra u n 1
n 2.
n 1
n
ny 11.3 10 11.3 10
Cách 2: Đặt un xn t , thay vào công thức truy hồi ta được :
9 xn 9t 24 (9 5t ) xn 1 5t 2 22t 24
xn t xn
5 xn 5t 13 5 xn 1 5t 13
Ta chọn t : 5t 2 22t 24 0 t 2 x1 4.
xn1 1 3 1 11.3n 1 10 4 22.3n 1 24
xn 5 xn u x 2 .
5 xn 1 3 11.3n 1 10 11.3n 1 10
n n
xn xn 1 xn 4
Dạng 3: Hệ phương trình tuyến tính bậc 2.
un un21 a.vn21 ; u1
Tìm CTTQ của dãy số (un) và (vn) được xác định bởi : a
.
1
2n1 2n1
n 2
u a a
v 1 a 2 a 2
n1 n1
n 2 a
Thí dụ: Xác định CTTQ của hai dãy số {un} và {vn} thoả :
u1 2
un un 1 2vn 1
2 2
và n 2.
v1 1
n
v 2u .v
n 1 n 1
Giải:
u 2v u 2v
2
un un 1 2vn 1
2 2
n n n 1 n 1
Ta có:
2vn 2 2un 1vn 1
2
un 2vn un 1 2vn 1
1
2n1 2n1
2n1 2n1
u
n 2 2 2 2 2
un 2vn u1 2v1 2 2
.
2 2
2n1 2n1
u 2v u 2v v 1 2n1 2n1
2 2 2 2
n n 1 1
n 2 2
Dạng 4: Dạng phân thức bậc 2 trên bậc 1:
x1
Tìm CTTQ của dãy {xn} : xn21 a n 2.
xn a
.
2 xn 1
u
Đặt xn n , khi đó dãy trên được chuyên về hai dãy {un} và {vn} như sau :
vn
2n1 2n1
un u a.v
2 2
; u1 un a a
n 1 n 1
n 2. Khi đó xn a .
a a
2n1 2n1
vn 2un 1vn 1
; v1 1 vn
x1 2
Thí dụ: Xác định CTTQ của dãy số {xn} : xn21 2 .
x
n n 2.
2 xn 1
u1 2 un un21 2vn21
Giải: Xét hai dãy số {un} và {vn} : và n 2.
v1 1 vn 2un 1vn 1
u
Ta dễ dàng chứng minh được bằng quy nạp xn n .
vn
2n1 2n1
2 2 2 2
Theo kết quả bài toán trên, ta có : xn 2. .
2 2 2 2
n1
2 2n1
2 6 2 6
Dạng 6: Công thức truy hồi bậc hai dạng phân thức.
u1 ; u2
Cho dãy số {un} : un21 a . Tìm un ?
u
n n 2.
un 2
Đối với dạng này thì từ công thức truy hồi u 3, u4, u5. Ta giả sử un xun1 yun2 z .
u3 xu2 yu1 z
Lập hệ phương trình u4 xu3 yu2 z x, y, z.
u xu yu z
5 4 3
Từ công thức truy hồi ta dễ dàng tìm được công thức tổng quát của un.
u1 u2 1
Thí dụ: Tìm CTTQ của dãy số {un} : un21 2 .
u
n n 2.
un 2
Giải: Ta có : u3 3; u4 11; u5 41. Ta giả sử un xun1 yun2 z.
u3 xu2 yu1 z x y z 3 x 4
Ta có hệ pt : u4 xu3 yu2 z 3x y z 11 y 1 un 4un1 un2 .
u xu yu z 11x 3 y z 41 z 0
5 4 3
95 3 95 3
n n
Ta dễ dạng tìm được xn . 2 3 . 2 3 n 1.
6 6
VI-Sử dụng lƣợng giác để tìm công thức tổng quát của dãy số :
u1
Dạng 1: Xác định công thức dãy số dạng {un} : ta làm như sau :
un 2un 1 1 n 2.
2
1 2 2 22
Giải: Ta có u1 cos u2 2cos2 1 cos u3 2cos 2 1 cos
2 3 3 3 3 3
2
n-1
Bằng quy nạp ta chứng minh được rằng un cos n 1. .
3
u 3
Thí dụ 2: Cho dãy số {un} : 1 . Xác định CTTQ của un.
un 2un 1 1 n 2.
2
Ta có a 6a 1 0 u1 a 3 , khi đó u2 a 1 a 2 2 .
2 1 1 1 1 1
2 a 2 a a
k 1 1 1
Giả sử xk a 2 2k 1 thì xk 1 a 2 2k .
k
a a
n1 1 2n1 2n1
Theo nguyên lý quy nạp, ta được xn a 2 2n1 3 2 2 3 2 2 .
a
Thí dụ 3: Cho dãy số {xn} được xác định như sau : x1 5, xn1 xn2 2 n 1 .
xn 1
Tìm giá trị của S nlim
x x .....x
.
1 2 n
5 21
Giải: Chọn a là nghiệm lớn của phương trình x 2 5 x 1 0 a 1.
2
2
Ta có a 5a 1 0 x1 a 5 ; khi đó x2 x12 2 a 2 a 2 2 .
2 1 1 1
a a a
n1 1
Bằng quy nạp ta chứng minh được xn a 2 2n1 n 1.
a
Chú ý rằng a 2 2k 1 2
1 1 1
a 2k 1 a 2k ,
k 1 k 1 k
2
a a a
1 1 n 1 1
a xn 1 a a 2 2n 1 n
ta có
xn 1
a
a a a2 . a 1 .
x1 x2 .....xn 1 1 1 a
a 1 2
x x ..... xn
a 2n
n 1 n
a a2 a2
1
1 2n
Do đó S nlim
xn 1
lim a . a 1 a 1 21.
1
1 2n a
x x ......x n a
1 2 n
a
u p
Dạng 2: Tìm CTTQ của dãy số {un} : 1 , ta làm như sau :
n
u 4u 3
n 1 3u n 1 n 2.
Nếu p 1 , thì 0; : cos =p . Khi đó bằng quy nạp ta chứng minh được :
un cos3n-1 .
Nếu p 1 thì ta đặt u1 a
1 1
au1 0 . Bằng quy nạp ta chứng minh được
2 a
1
3 n1 n1
1 n1 1 3
un a3 3n1 . hay un u1 u12 1 u1 u12 1 .
2 a 2
2
u1
Thí dụ 1: Xác định CTTQ của dãy {un} : 2 .
u 4u 3u , n 2.
3
n n 1 n
2 3 3 3 32
Giải: Ta có u1 cos u2 4cos3 3cos cos u3 4cos3 3cos cos .
2 4 4 4 4 4 4 4
3n-1
Bằng quy nạp ta chứng minh được un cos n 1.
4
x 7
Thí dụ 2: Tìm CTTQ của dãy {xn} : 1 .
xn 4 xn 1 3xn 1 n 1.
3
Ta có u1 a 7 u2 a a a3 3 .
1 1 1 1 3 1 1 1
2 a 2 a 2 a 2 a
Vậy công thức tổng quát của dãy là : un 7 4 3 7 4 3 n 1.
n1
1 3 3n1
2
u p
Dạng 3: Cho dãy {un} : 1 . Để xác định công thức tổng quát của
un 4un 1 3un 1 , n 2.
3
Đặt un xvn y . Thay vào công thức truy hồi của dãy, biến đổi và rút gọn ta được :
xvn y 24 x3vn31 12 6 x 2 y 6 x 2 vn21 3 24 xy 2 8 6 xy 5 x vn1
24 y 3 12 6 y 2 15 y 6.
6 x 2 y 6 x 2 0
Ta chọn y sao cho : 3
1
y .
24 y 12 6 y 15 y 6 y
2
6
1
Khi đó : xvn 24 x3vn31 3xvn1 vn 24 x2vn31 3vn1 . Ta chọn x
6
1
3n1 3n1
vn 4vn31 3vn 1 ; v1 2 vn 2 5 2 5
2
1
1
3n1 3n1
Suy ra un 2 5 2 5 6 n 1.
2 6
u1 1
Dạng 4: Xác định CTTQ của dãy {un} : với a .
un a bun 1 n 2.
2
ab 2
Khi đó ta đặt u1 acos u 2 a b acos a 1 2cos2 acos2 .
2
Giải: Đặt cos , ; , khi đó : u1 2cos u 2 2(1 2cos2 ) 2cos2 .
3
4 2
Bằng quy nạp ta chứng minh được un 2cos2n-1 n 1.
1
x1 2
Thí dụ 2: Tìm CTTQ của dãy số {xn} : .
2 2 1 un21
xn 2
n 2.
2 2 1 sin 2 2 1 cos
1 6 6
Giải: Ta có : u1 sin u2 sin
2 6 2 2 2.6
Bằng quy nạp ta chứng minh được là : un sin n 1
n 2.
2 .6
Thí dụ 3: Cho a, b là hai số dương không đổi thoả mãn a < b và hai dãy {an} , {bn}
ab
a1 2 ; b1 ba1
được xác định như sau : . Tìm CTTQ của an và bn.
a a b
n 1 n 1
; bn anbn 1 n 2.
n 2
Giải: Ta có 0 1 nên ta đặt cos với 0; .
a a
b b 2
bcos +b b 1 cos
Khi đó : a1 bcos2 và b1 b.bcos2 bcos
2 2 2 2 2
bcos 2 bcos
a b
a2 1 1 2 2 bcos .cos 2 và b bcos .cos .
2
2 2 2 22 2 22
Bằng quy nạp ta chứng minh được :
an bcos cos 2
.....cos 2 n
và bn bcos cos 2
.....cos 2 .
2 2 2 2 2 2n
u1 a
Dạng 5: Để tìm CTTQ của dãy {un} : un 1 b
un 1 bu n 2.
n 1
Ta đặt a tan và b tan , khi đó ta dễ dàng chứng minh được un tan (n 1) .
u1 3
Thí dụ 1 : Cho dãy {un} : un 1 2 1 . Tính giá trị của u2011 .
un 1 1 2 u n 2.
n 1
Giải: Ta có tan 2 1 và u1 3 tan .
8 3
tan tan
Khi đó, u2 3 8 tan . Bằng quy nạp ta chứng minh được :
1 tan .tan 3 8
3 8
5
un tan (n 1) n 2. Suy ra u2011 tan 2010. tan 2 3.
3 8 3 8 3 4
u1 3
Thí dụ 2: Tìm CTTQ của dãy số {un} : un 1
un n 2.
1 1 un21
1 1 1 1
Giải: Ta có : 1 2 . Đặt xn , khi đó ta được dãy {xn} dược xác định như
un un 1 un 1 un
1
sau : x1 và xn xn1 1 xn21 .
3
1 1 cos 3
Vì x1 cot x2 cot 1 cot 2 cot .
3 3 3 3 2.3
sin
3
Bằng quy nạp ta chứng minh được : xn cot n 1
un tan n 1
n 1, 2,3...........
2 .3 2 .3
BÀI TẬP DÀNH CHO ĐỘC GIẢ TỰ LUYỆN
Bài 1: Xác định công thức tổng quát của các dãy số sau đây :
a) Cho x0 1; 3xn1 2 xn 0 n0
b) Cho x0 1; 5xn1 4 xn 2 n
n 0.
c) Cho x0 2; xn1 xn 2n2 n 4 n 0.
d) Cho x0 5; 4 xn1 7 xn 6n 5 n 0.
e) Cho x0 3; xn1 xn 13 n 0.
f) Cho x0 4; 3xn1 2 xn 23 n 0.
g) Cho x0 7; xn1 3xn 2.3 n
n 0.
h) Cho x0 15; 2 xn1 xn 2n2 n 0.
7
i) Cho x0 ; 11xn1 6 xn 2.3n 4n n 0.
5
j) Cho x0 1; x1 4; xn1 4 xn1 xn1 0 n 1.
2 1
k) Cho x0 4; x1 ; xn1 xn xn1 0; n 1.
3 4
l) Cho x0 3; x1 3 4 3 ; xn1 2 xn 13xn1 0 n 1.
m) Cho x0 5; x1 1; xn1 6 xn 3xn1 14 n 1.
n) Cho x0 4; x1 3; xn1 2 xn 3xn1 6 n 1.
o) Cho x0 2; x1 4; xn1 2 xn xn1 11 n 1.
p) Cho x0 1; x1 5; xn1 8xn 15n1 4.2 n
n 1.
q) Cho x0 1; x1 4; xn1 3xn 4 xn1 3.4n n 1.
r) Cho x0 4; x1 2; xn1 6xn 9xn1 5.3n ; n 1.
s) Cho x0 1; x1 3; xn1 7 xn 12 xn1 (2n 3n 1).2n n 1.
2
1 1 1 an
Bài 6: Xét dãy {an} : a1 và an 1 n 1.
2 2
Chứng minh rằng : a1 a2 a3 ...... a2005 1,03 (TH&TT T10/335)
Bài 7: Cho dãy số {an} : a0 2; an1 4an 15an2 60 n 1. Hãy xác định CTTQ của an và
1
chứng minh rằng số a2n 8 có thể biểu diễn thành tổng bình phương của 3 số nguyên
5
liên tiếp với n 1. (TH&TT T6/262)
Bài 8: Cho dãy số p(n) được xác định như sau :
p(1) 1; p(n) p(1) 2 p(2) ....... (n 1) p(n 1) n 2. Xác định p(n) . (TH&TT T7/244).
u 2
Bài 9: Xét dãy {un} : 1 . Chứng minh rằng với mỗi số
un 3un 1 2n 9n 9n 3 n 2.
3 2
p 1
nguyên tố p thì 2009 ui chia hết cho p (TH&TT T6/286).
i 1
x a
Bài 10: Dãy số thực {xn} : 0 .
xn 1 2 xn 1 n 0.
2
Chứng minh rằng các dãy {an} và {bn} có cùng giới hạn chung khi n .
Tìm giới hạn chung đó. ( HSG Quốc Gia – 1993 Bảng A ngày thứ 2)
Bài 16: Cho các số nguyên a, b. Xét dãy số nguyên {an} được xác định như sau :
a0 a; a1 b; a2 2b a 2
.
an 3 3an 2 3an 1 an n 0.
a) Tìm CTTQ của an
b) Tìm các số nguyen a, b để an là số chính phương với n 1998 .
(HSG Quốc Gia – 1998 Bảng B).
www.MATHVN.com - Toan hoc Viet Nam
a 3
Bài 17: Cho dãy số (an) : 0
n
1
. Tính a . ( Trung Quốc – 2004).
3 an 6 an 1 18 n 1.
i 1 i
a0 1
Bài 18: Cho dãy số (an) : 7an 1 45an21 36 . Chứng minh rằng :
n
a n 1.
2
a) an là số nguyên dương với n 0.
b) an1an 1 là số chính phương với n 0. ( Trung Quốc – 2005).
u1 1; u2 2 un2 1
Bài 19: Cho dãy số (un) : . Chứng minh rằng là số chính
un 4un 1 un 2 n 3. 3
phương ( Chọn đội tuyển Nghệ An – 2007 ).
3
b0 12; b1 2007
Bài 20: Cho dãy số (bn) : 2 . Tính b i ( Moldova 2007).
b b b . 3 n 2. i 0
n n 1 n 2
u1 1; un 0 n 1
Bài 21: Cho dãy số {un} được xác định như sau : 1 un21 1 .
un n 2.
un 1
Chứng minh rằng S u1 u2 ..... un 1 1 n1 . (HSG Quảng Bình 2008 – 2009).
1
4 2
Bài 22: Cho đa thức P( x) x 6 x 9 và Pn ( x) P( P(....( P( x)))...) ( n dấu ngoặc). Tìm số
3
Trên đây là một phân nhỏ kiến thức về bài toán xác định công thức tổng quát của một dãy
số mà tôi đã lĩnh hội được và được xin trình bày cho các bạn tham khảo. Mong nhân được
những ý kiến đánh giá chân thật từ mọi người. Xin chân thành cảm ơn!