Professional Documents
Culture Documents
Chương I PDF
Chương I PDF
Chương I PDF
1
1. Khái quát về kinh tế học
2
1. Khái quát về kinh tế học
1.1. Khái niệm kinh tế học
Là môn khoa học xã hội nghiên cứu
sự lựa chọn của các cá nhân, tổ chức, và xã
hội trong việc phân bổ các nguồn lực khan
hiếm cho các mục đích sử dụng có tính
cạnh tranh, nhằm tối ưu hóa lợi ích của
mình.
3
1.1. Khái niệm kinh tế học
4
2. Những vấn đề cơ bản của một nền
kinh tế
2.1. Các chủ thể ra quyết định của nền kinh tế
Hộ gia đình
Doanh nghiệp (Nhà sản xuất)
Chính phủ
Nước ngoài
5
2. Những vấn đề cơ bản của một nền
kinh tế
2.2. Những nội dung cơ bản của một nền kinh
tế
1. Sản xuất cái gì?
2. Sản xuất như thế nào?
3. Sản xuất cho ai?
6
Ví dụ: điện thoại
iPhone X
1. Sản xuất
cái gì?
Người có thu nhập
cao có nhu cầu về
điện thoại đẹp, đa
chức năng, sang
trọng Apple sản
xuất chiếc iPhone X
7
2. Sản xuất như thế nào?
8
3. Sản xuất chiếc iPhoneX cho ai?
9
1.2. Các phân nhánh Kinh tế học
Kinh tế học
10
1.2.1. Kinh tế học thực chứng Và kinh
tế học chuẩn tắc
Kinh tế học thực chứng: “What is?”
- Sử dụng lý thuyết kinh tế, với sự hỗ trợ của các mô
hình (định tính, định lượng) để mô tả, lý giải, và dự
báo các vấn đề kinh tế đã, đang, và sẽ xảy ra trên thực
tế - vốn là kết quả của sự lựa chọn và tương tác của các
tác nhân kinh tế.
Kinh tế học chuẩn tắc: “What should be?”
- Liên quan tới các giá trị đạo đức, xã hội, văn hóa
- Thường mang tính chủ quan của người phát biểu
- Là nguồn gốc bất đồng quan điểm giữa các nhà kinh tế
học
11
Thực chứng hay chuẩn tắc
?
12
Thực chứng hay chuẩn tắc
?
“Tỷ lệ thất nghiệp 5.8% là quá cao”
?
13
Thực chứng hay chuẩn tắc
?
“Tỷ lệ lạm phát tăng nếu tăng lượng
cung tiền ”
?
14
Thực chứng hay chuẩn tắc
?
15
1.2.2. Kinh tế học vi mô và kinh tế học vĩ mô
16
Kinh tế học vi mô và kinh tế học vĩ mô
có liên quan với nhau
17
Vi mô hay vĩ mô; Thực chứng hay
chuẩn tắc
?
“Khi CP đánh thuế vào 1 mặt hàng nào đó thì
giá mặt hàng đó chắc chắn sẽ tăng”
?
18
Vi mô hay vĩ mô; Thực chứng hay
chuẩn tắc
?
“Để có ngân sách xây dựng CSHT, CP phải
tăng thuế đánh vào 1 số mặt hàng”
?
19
Vi mô hay vĩ mô; Thực chứng hay
chuẩn tắc
?
“Chính phủ nên trợ cấp y tế cho người già”
?
20
Vi mô hay vĩ mô; Thực chứng hay
chuẩn tắc
?
“DN phải nỗ lực giảm CPSX và nâng cao chất
lượng SP mới đảm bảo đứng vững trên
thương trường”
?
21
2.3. Đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF)
22
Ví dụ về đường PPF
23
2.3. Đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF)
địnhA 15 0
có 6B 14 1
kếtC 12 2
hợp:D 9 3
E 5 4
F 0 5
24
25
26
Đường PPF được vẽ như sau:
CD
15
9
Chai
3 nước
5
27
Các điểm nằm trên hoặc bên trong đường PPF
có thể đạt được
Chai
2 3 Nước
28
Các điểm nằm bên ngoài đường PPF không
thể đạt được ở thời điểm hiện tại
15
9
Chai
3 6 Nước
29
2.3. Đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF)
30
2.3. Đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF)
31
Chi phí cơ hội của một chai nước
Các kết Đĩa CD Chai nước
A đến B hợp (Triệu (Triệu
đĩa/năm) chai/năm)
= 1 CD
B đến C A 15 0
= 2 CD B 14 1
C đến D C 12 2
= 3 CD
D 9 3
E 5 4
F 0 5
32
Chi phí cơ hội của một chai nước
Các kết Đĩa CD Chai nước Chi phí cơ hộicủa
hợp (Triệu (Triệu một chai nước
đĩa/năm) chai/năm) (tính bằng đĩa CD)
A 15 0
B 14 1 1
C 12 2 2
D 9 3 3
E 5 4 4
F 0 5 5
33
2.3. Đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF)
34
2.3. Đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF)
35
2.3. Đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF)
36
2.3. Đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF)
Chai
3 6 Nước
37
2.3. Đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF)
VD: Đường PPF của Nước Tương như sau:
B
20
19
17
13
1 2 3 4 A
38
2.3. Đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF)
- Hiện tại Nước Tương có khả năng sản xuất:
a. 1A và 19 B?
b. 4A và 10B?
c. 2A và 13B?
- Chi phí cơ hội để sản xuất thêm 1 đơn vị A
thứ 2 và thứ 3 là bao nhiêu?
- Khoa học kỹ thuật của đất nước này phát
triển hơn làm đường khả năng sản xuất tăng
10%. Hãy vẽ đường PPF mới.
39
1.3. Mười nguyên lý kinh tế học
40
1.3. Mười nguyên lý kinh tế học
7. Trong một số trường hợp, nhà nước có thể giúp
cải thiện kết quả của thị trường
8. Mức sống của một quốc gia phụ thuộc vào khả
năng sản xuất của nó
9. Khi chính phủ in nhiè u tiè n, giá sẽ tăng
10.Trong ngá n hạ n, có sự đá nh đỏ i giữa lạ m phá t và
thá t nghiẹ p
41
1. Nguyên lý “đánh đổi”
42
2. Chi phí cơ hội
43
44
2. Chi phí cơ hội
45
3. Tư duy “cận biên”
46
4. Con người đáp ứng với khuyến khích
Khuyến khích: thưởng / phạt
Người duy lý đáp ứng với khuyến khích vì họ
ra quyết định dựa vào những cân nhắc về chi
phí và lợi ích:
Tầm quan trọng của thể chế
47
5. Lợi ích của thương mại
48
6. Cơ chế điều phối bằng thị trường
Từ kinh tế kế hoach hoá tập trung, mọi vấn đề
trong nền kinh tế đều do NN quyết định Năng
suất thấp, thiếu hụt hàng hoá, thất nghiệp …
Không hiệu quả.
Chuyển sang nền kinh tế thị trường, cơ chế thị
trường sẽ giải quyết được mọi vấn đề trong nền
kinh tế.
o “Bàn tay vô hình” của Adam Smith – từ lợi ích cá nhân
đến phúc lợi xã hội
49
7. Vai trò hỗ trợ của nhà nước
Độc quyền
Khi ấy, nhà nước có thể giúp cải thiện kết quả của
thị trường:
50
8. Vai trò của năng suất
51
9. Khi chính phủ in nhiều tiền, giá sẽ tăng
52
10. Trong ngắn hạn, có sự đánh đổi giữa
lạm phát và thất nghiệp
53
3. Các hệ thống kinh tế
Kinh tế
Kinh tế Kinh tế
Thị trường
mệnh lệnh Hỗn hợp
Thuần tuý
54