Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

ĐỀ 1

Câu 1: Cho 2,8 gam anken A làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8 gam Br2. Hiđrat hóa A chỉ
thu được một ancol duy nhất. A có tên là:
A. etilen. B. but - 2-en. C. hex- 2-en. D. 2,3-dimetylbut-2-
en.
Câu 2: Dãy gồm các chất sau: etilen, buta-1,3-dien, metan, axetilen, propilen. Số chất có thể trực
tiếp tổng hợp ra chất dẻo hoặc cao su:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 3: Nạp một hỗn hợp khí có 20% thể tích ankan A và 80% thể tích O2 (dư) vào khí nhiên kế.
Sau khi cho nổ rồi cho hơi nước ngưng tụ ở nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong khí nhiên kế giảm
đi 2 lần. Thiết lập công thức phân tử của ankan A.
A. CH4. B. C2H6. C. C3H8 . D.C4H10.
Câu 4: Khi crackinh nhiệt đối với 1 mol octan, thu được hỗn hợp X gồm CH4 15%; C2H4 50%;
C3H6 25% còn lại là C2H6, C3H8, C4H10 (theo thể tích). Thể tích dung dịch Br2 1M cần phản ứng
vừa hỗn hợp X là
A. 4 mol. B. 1 mol. C. 2 mol. D. 3 mol
Câu 5: Chất nào trong 4 chất dưới đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: phản ứng cháy trong oxi,
phản ứng cộng brom, phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, to), phản ứng thế với dung dịch
AgNO3/NH3?
A. etan. B. etilen. C. axetilen. D. xiclopropan.
Câu 6: Đốt cháy 1 khí ankan A thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 7,2 gam nước. CTPT của A
là: A. C3H8 B. C4H10 C. C5H12 D. CH4
Câu 7: Để nhận biết các bình riêng biệt đựng các khí không màu sau đây: SO 2, C2H2, NH3 ta có
thể dùng hoá chất nào sau đây?
A. Dung dịch AgNO3/NH3. B. Dung dịch Ca(OH)2
C. Quì tím ẩm. D. Dung dịch NaOH
Câu 8: Có chuỗi phản ứng sau: .Biết rằng D là một
hidrocacbon mạch hở và D chỉ có 1 đồng phân. Công thức của N, B, D, E lần lượt là:
A. C2H2; Pd; C2H4 ; CH3CH2Cl. B. C4H6; Pd; C4H8; CH2ClCH2CH2CH3.
C. C3H4; Pd; C3H6; CH3CHClCH3. D. C3H4; Pd; C3H6; CH3CH2CH2Cl.
Câu 9: Tại sao nhựa đường tan được trong xăng, dầu, benzen:
A. Nhựa đường có chứa các hidrocacbon
B. Hợp chất trong nhựa đường có chứa liên kết ion
C. Xăng, dầu, benzen là hợp chất của cacbon.
D. A,B,C đều đúng.
Câu 10: Áp dụng quy tắc Maccopnhicop vào trường hợp:
A. Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng. B. Phản ứng trùng hợp của anken.
C. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng. D. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối
xứng.
Câu 11: Dẫn 0,2mol một olefin A qua dung dịch brom dư ,khối lượng bình sau phản ứng tăng
5,6 gam. Vậy công thức phân tử của A là:
A.C2H4 B.C3H6 C.C4H8 D.C5H10
Câu 12: Ứng với CTCT sau có tên gọi là:
CH3

CH3 CH2 CH CH CH3

CH2 CH2 CH2 CH3

A. 2-metyl-3-butyl pentan B.3-Etyl-2-metyl heptan


C. 3-isopropyl heptan D. 2-Metyl-3-etyl heptan

Câu 13: Ứng dụng nào dưới đây không phải của benzen?
A. Làm dung môi. B. Tổng hợp monome.
C. Làm thuốc nổ. D. Dùng trực tiếp làm dược phẩm.
Câu 14: Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon vào bình đựng dung dịch brom (dư).
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, có 4 gam brom đã phản ứng và còn lại 1,12 lít khí. Nếu đốt
cháy hoàn toàn 1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít khí CO2. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là
(biết các thể tích khí đều đo ở đktc)
A. CH4 và C2H4. B. CH4 và C3H4. C. CH4 và C3H6. D. C2H6 và C3H6.
Câu 15: Trùng hợp đivinyl tạo ra cao su Buna có cấu tạo là ?
A. (-C2H-CH-CH-CH2-)n. B. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.
C. (-CH2-CH-CH=CH2-)n. D. (-CH2-CH2-CH2-CH2-)n.
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 5,40 gam ankađien X thu được 8,96 lít CO2 (đktc). Công thức phân
tử của X
A. C4H6. B. C4H8. C. C4H4. D. C4H10.
Câu 17: Số chất tác dụng với AgNO3/NH3 tạo kết tủa là:
A. Axetilen B. HCl C. etilen D. A và B
Câu 18: Câu nào sau đây không đúng:
A. Ankin có số đồng phân ít hơn anken tương ứng.
B. Ankin tương tự anken đều có đồng phân hình học.
C. Hai ankin đầu dãy không có đồng phân.
D. Butin có 2 đồng phân vị trí nhóm chức.
Câu 19: Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là: 2 - clo - 3 - metylpentan.Công thức cấu tạo của X:
A. CH3CH2CH(Cl)CH(CH3)2. B. CH3CH(Cl)CH(CH3)CH2CH3.
C. CH3CH2CH(CH3)CH2CH2Cl. D. CH3CH(Cl)CH2CH(CH3)CH3.
Câu 20: Cho 10 lít hỗn hợp gồm CH4 và C2H2 tác dụng với 10 lít H2. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được hỗn hợp 16 lít hỗn hợp khí (thể tích các khí đo ở cùng điều kiện). Vậy thể
tích của mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là bao nhiêu (trong các giá trị sau đây)?
A. 8 lít và 2 lít. B. 2,5 lít và 7,5 lít. C. 5 lít và 5 lít. D. 3,5 lít và 6,5 lít.
Câu 21: Hỗn hợp khí X gồm 0,5 mol H 2 và 0,3 mol buta – 1,3 - đien. Nung X một thời gian với
xúc tác Ni thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 21,5. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch
brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng brom tham gia phản ứng là
A. 8 gam. B. 16 gam. C. 32 gam. D. 24 gam.
Câu 22: Thuốc nổ TNT được điều chế trực tiếp từ:
A. Benzen. B. Metyl benzen. C. Vinyl benzen. D. p-xilen.
Câu 23: Chất dùng để điều chế trực tiếp C2H2 là:
A. C2Ag2 B. C2H4 C. CaCO3 và Cacbon D. A,B,C đều
đúng
Câu 24: Để nhận biết C2H4, CH4 dùng hóa chất nào sau đây:
A. Brom lỏng B. nước C. AgNO3/NH3 D. Ca(OH)2
Câu 25: Stiren không phản ứng được với những chất nào sau đây:
A. Dung dịch Br2. B. Không khí H2 ,Ni,to.
C. Dung dịch KMnO4. D. Dung dịch NaOH.
Câu 26: Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,5 mol), vinylaxetilen (0,4 mol), hiđro
(0,65 mol) và một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian, thu được hồn hợp khí X có tỉ khối
so với H2 bằng 19,5. Khí X phản ứng vừa đủ với 0,7 mol AgNO 3 trong dung dịch NH3, thu được
m gam kết tủa và 10,08 lít hỗn hợp khí Y (đktc). Khí Y phản ứng tối đa với 0,55 mol Br 2 trong
dung dịch. Giá trị của m là
A. 76,1. B. 92,0. C. 75,9. D. 91,8.
Câu 27: Cho các chất sau: CH2=CHCH2CH2CH=CH2; CH2=CHCH=CHCH2CH3;
CH3C(CH3)=CHCH3; CH2=CHCH2CH=CH2; CH3CH2CH=CHCH2CH3;
CH3C(CH3)=CHCH2CH3; CH3CH2C(CH3)=C(C2H5)CH(CH3)2; CH3CH=CHCH3.
Số chất có đồng phân hình học là:
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 28: Iso-hexan tác dụng với clo (có chiếu sáng) có thể tạo tối đa bao nhiêu dẫn xuất
monoclo ?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6
Câu 29: Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau
phản ứng khối lượng bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt
là:
A. 0,05 và 0,1. B. 0,1 và 0,05. C. 0,12 và 0,03. D. 0,03 và
0,12.
Câu 30: Đưa hỗn hợp khí CH4 và Cl2 (tỉ lệ 1:1) ra ngoài ánh sáng có hiện tượng gì xảy ra:
A. Có tiếng nổ B. Nhạt màu khí Clo C. Không hiện tượng D.Cả A
và B
Câu 31: Trạng thái tự nhiên của benzen trong điều kiện thường là:
A. Rắn B. Lỏng C. Khí D. Không xác định
Câu 32: Cho hình vẽ mô tả qúa trình xác định C và H trong hợp chất hữu cơ. Hãy cho biết sự vai
trò của CuSO4 (khan) và biến đổi của nó trong thí nghiệm

Hợp chất Bông và CuSO4(khan)


hữu cơ

dd Ca(OH)2

A. Xác định C và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh


B. Xác định H và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh
C. Xác định C và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng
D. Xác định H và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng
Câu 33: Đồng trùng hợp đivinyl và stiren thu được cao su buna-S có công thức cấu tạo là
A. (-CH2-CH=CH-CH2-CH(C6H5)-CH2-)n. B. (-C2H-CH-CH-CH2-CH(C6H5)-CH2-)n.
C. (-CH2-CH-CH=CH2- CH(C6H5)-CH2-)n. D. (-CH2-CH2-CH2-CH2- CH(C6H5)-CH2-)n .
Câu 34: Đốt cháy một hiđrocacbon M thu được số mol nước bằng 3/4 số mol CO 2 và số mol
CO2 nhỏ hơn hoặc bằng 5 lần số mol M. Biết rằng M cho kết tủa với dung dịch AgNO 3/NH3.
Công thức phân tử và công thức cấu tạo của M là:
A. C4H6 và CH3CH2C≡CH. B. C4H6 và CH2=C=CHCH3.
C. C5H8 và CH3CH2CH2C≡CH. D. C5H8 và
HC≡CCH(CH3)CH3.
Câu 35: Hỗn hợp X gồm hai anken có tỉ khối so với H 2 bằng 16,625. Lấy hỗn hợp Y chứa 26,6
gam X và 2 gam H2. Cho Y vào bình kín có dung tích V lít (ở đktc) có chứa Ni xúc tác. Nung
bình một thời gian sau đó đưa về 0 oC thấy áp suất trong bình bằng 7/9 at. Biết hiệu suất phản
ứng hiđro hoá của các anken bằng nhau và thể tích của bình không đổi. Hiệu suất phản ứng hiđro
hoá là
A. 40%. B. 50%. C. 75%. D. 77,77%.
Câu 36: 1 mol buta-1,3-đien có thể phản ứng tối đa với bao nhiêu mol brom ?
A. 1 mol. B. 1,5 mol. C. 2 mol. D. 0,5 mol.
Câu 37: But-2-en không tác dụng với chất nào sau đây:
A. Ca(OH)2 B. Brom lỏng C. HBr D. O2,tO
Câu 38: Hỗn hợp X gồm vinylaxetilen, eten và propin có tỉ khối với hidro bằng 17. đốt cháy
hoàn toàn x thu được CO2 và 3,6g H2O. dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua dd Ca(OH) 2 dư thì thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A.25 B.30 C.40 D.60
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 4,64 gam một hiđrocacbon X (chất khí ở điều kiện thường) rồi đem toàn
bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2. Sau các phản ứng thu được 39,4 gam
kết tủa và khối lượng phần dung dịch giảm bớt 19,912 gam. Công thức phân tử của X là
A. CH4. B. C2H4. C. C3H4. D. C4H10.
Câu 40: Hợp chất C5H10 có số đồng phân anken là:
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.

ĐỀ 2
Câu 41. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3?
A. Etilen. B. But-2-in. C. Propin. D.
Neopentan.
Câu 42. Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là.
A. (-CH2-CH2-)n. B. (-CH3-CH3-)n. C. (-CH=CH-)n. D. (-
CH2=CH2-)n.
Câu 43. X là ankađien liên hợp, có mạch cacbon không phân nhánh, X có công thức cấu tạo là.
A. CH2=C=CH-CH3. B. CH2=CH-CH2-CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2. D. CH2=C(CH3)-CH=CH2.
Câu 44. Chất nào sau đây có chứa liên kết ba trong phân tử?
A. C2H4. B. CH4. C. C2H6. D. C2H2.
Câu 45. Số nguyên tử hiđro trong phân tử propan là.
A. 6. B. 8. C. 10. D. 4.
Câu 46. Isobutan là chất có CTCT nào sau đây?
A. CH3–CH2–CH2–CH3 B. CH3–CH(CH3)–CH3
C. CH3–CH(CH3)–CH2–CH3 D. CH3–CH2–CH2–CH2–CH3
Câu 47. Ankan có khả năng tham gia phản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng thủy phân. B. Phản ứng thế với halogen.
C. Phản ứng cộng với hiđro. D. Phản ứng trùng hợp.
Câu 48. 1 mol buta-1,3-đien có thể phản ứng tối đa với bao nhiêu mol brom ?
A. 1 mol. B. 2 mol. C. 0,5 mol. D. 1,5
mol.
Câu 49. Anken là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là.
A. CnH2n-6 (n ≥6). B. CnH2n+2 (n ≥1). C. CnH2n (n ≥2). D. CnH2n-2
(n ≥2).
Câu 50. Propen có tên gọi khác là.
A. Propilen. B. Etilen. C. Axetilen. D.
Propan.
Câu 51. Công thức phân tử của isopren là.
A. C5H10. B. C4H6. C. C4H8. D. C5H8.
Câu 52. Phản ứng giữa but-1-en với dung dịch brom thuộc loại phản ứng.
A. Thế. B. Trùng hợp. C. Trùng ngưng. D. Cộng.
Câu 53. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2 ?
A. Propan. B. Isopentan. C. Etilen. D. Etan.
o
t , xt
Câu 54. Cho phản ứng : C2H2 + H2O   A .Vậy A là chất nào dưới đây?
A. C2H5OH. B. CH2=CHOH. C. CH3CHO. D.
CH3COOH.
Câu 55. Có bao nhiêu ankin ứng với công thức phân tử C4H6 ?
A. 2. B. 3. C. 4 D. 1.
Câu 56. Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. But – 1 – en. B. But – 2 – en. C. But – 1 – in. D. But – 2
– in.

Câu 57. Ở điều kiện thường hiđrocacbon nào sau đây ở thể lỏng ?
A. C4H10. B. C2H6. C. C3H8. D. C5H12.
Câu 58. Dãy chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan là.
A. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12. B. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8.
C. CH4, C2H2, C3H4, C4H10. D. CH4, C2H6, C4H10, C5H12.
Câu 59. Để chuyển hoá ankin thành anken ta thực hiện phản ứng cộng H 2 trong điều kiện có xúc
tác là.
A. Pd/PbCO3, to. B. Fe, to. C. Ni, to. D. Mn, to.
Câu 60. Trong phòng thí nghiệm, CH4 được điều chế trực tiếp từ chất nào sau đây?
A. C2H2. B. C2H4. C. CH3COONa . D. CaC2.
Câu 61. Dẫn từ từ 16,8 gam hỗn hợp X gồm but-1-en và but-2-en lội chậm qua bình đựng dung
dịch Br2, khi kết thúc phản ứng thấy có m gam brom phản ứng. m có giá trị là.
A. 12 gam. B. 24 gam. C. 36 gam. D. 48
gam.
Câu 62. Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon là đồng đẳng kế tiếp thu được 3,92 lít
khí CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Công thức phân tử của 2 hiđrocacbon là.
A. CH4 và C2H6. B. C2H6 và C3H8. C. C3H8 và C4H10. D. C4H10
và C5H12.
Câu 63. Để làm sạch propilen có lẫn axetilen, ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch brom dư. B. Dung dịch KMnO4 dư.
C. Dung dịch AgNO3/NH3 dư. D. Dung dịch nước vôi trong.
Câu 64. Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm từ C2H5OH, (H2SO4 đặc, 170oC) thường lẫn các
oxit như SO2, CO2. Chất dùng để làm sạch etilen là
A. dd KMnO4 loãng dư. B. dd brom dư. C. dd NaOH dư. D. dd
Na2CO3 dư.
Câu 65. Đốt cháy hoàn toàn 0,025 mol một anken A thu được 2,24 lít CO 2 (đktc). Cho A tác
dụng với dung dịch HBr chỉ cho một sản phẩm duy nhất. CTCT của A là.
A. CH2=C(CH3)2. B. CH3CH=CHCH3. C. CH2=CH2. D.
(CH3)2C=C(CH3)2.
Câu 66. Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở -80oC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của
phản ứng là.
A. CH3CHBrCH=CH2. B. CH3CH=CHCH2Br. C. CH2BrCH2CH=CH2. D.
CH3CH=CBrCH3.
Câu 67. Cho 0,15 mol C2H2 phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu
được m gam kết tủa vàng. Giá trị của m là.
A. 36,0. B. 10,8. C. 18,0. D. 24,0.
Câu 68. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Tên gọi khác của neopentan là 2-metylbutan.
B. Hiđrocacbon CH4 và C3H8 là 2 ankan kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng.
C. Ankan C4H10 là chất lỏng ở điều kiện thường.
D. Ankan là dãy đồng đẳng gồm các hiđrocacbon no, mạch hở.
Câu 69. Một hỗn hợp gồm 2 ankin khi đốt cháy cho ra 6,6 gam CO 2 và 1,8 gam H2O. Tính khối
lượng brom tối đa có thể cộng vào hỗn hợp trên.
A. 32 gam. B. 4 gam. C. 16 gam. D. 24
gam.
Câu 70. Ankan X có phần trăm khối lượng hiđro bằng 17,24 %. Công thức phân tử ankan đó là.
A. C2H6. B. C3H8. C. C4H10. D. C5H12.
Câu 71. Chia hỗn hợp 2 anken gồm C2H4, C3H6 thành 2 phần bằng nhau:
- Đốt cháy phần 1 sinh ra 2,7g H2O
- Phần 2 cho tác dụng với hiđro (có Ni xúc tác), đốt cháy sản phẩm sau phản ứng rồi dẫn sản
phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu đựơc là.
A. 30g B. 15g C. 32g D. 29g
Câu 72. Một hỗn hợp X chứa CH4 và C3H8 có số mol bằng nhau. Đốt cháy hết 4,48 lít hỗn hợp
này rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng dung dịch thay
đổi như thế nào?
A. Tăng 11,6 gam. B. Giảm 11,6 gam. C. Tăng 28,4 gam. D. Giảm
28,4 gam.

Câu 73. Cho phản ứng: KMnO4 + CH3CH=CH2 + H2O  CH3CH(OH)-CH2OH + KOH +
MnO2.
Tỉ lệ mol của chất oxi hóa và chất khử trong phương trình phản ứng trên là.
A. 2 : 3. B. 4 : 3. C. 3 : 2. D. 3 : 4.
Câu 74. Cho các chất: etan, isopren, propilen, propin , neopentan và 2-metylpropen. Số chất làm
mất màu dung dịch nước brom là.
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 75. X là hiđrocacbon có các tính chất sau: Tác dụng với dung dịch brom, tác dụng với dung
dịch AgNO3/NH3, tác dụng với H2 có thể tạo ra buta-1,3-đien. X là.
A. Vinylaxetilen. B. But-1-en. C. But-2-in. D. But -1-
in.
Câu 76. Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí X(đktc) gồm hai hiđrocacbon vào bình đựng dd brom (dư). Sau
khi phản ứng hoàn toàn, có 4 gam brom đã phản ứng và còn lại 1,12 lít khí(đktc). Nếu đốt cháy
hoàn toàn 1,68 lít khí X (đktc) thì sinh ra 2,8 lít khí CO2 (đktc). CTPT của hai hiđrocacbon là
A. C2H6 và C3H6. B. CH4 và C2H4. C. CH4 và C3H4. D. CH4 và C3H6.
Câu 77. Cho các phát biểu sau:
(a) Isopren có thể làm mất màu dung dịch brom.
(b) Cả etan và eten đều tham gia phản ứng trùng hợp.
(c) Trong 1 phân tử neopentan có 1 nguyên tử cacbon bậc III.
(d) Trong phản ứng với H2, propen bị khử thành propan.
(e) Trong 1 phân tử ankin có 1 liên kết π.
Số phát biểu đúng là.
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 78. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm: CH4; C2H2; C2H4 và C3H6, thu được 7,84 lít
CO2 (đktc) và 7,65 gam H2O. Mặt khác 2,02 gam X phản ứng tối đa với 0,05 mol Br2 trong dung
dịch. Giá trị của a là.
A. 0,20. B. 0,30. C. 0,10. D. 0,40.
Câu 79. Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm các chất sau: hiđro (0,0325 mol), axetilen (0,025
mol), vinylaxetilen (0,02 mol) và một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian thu được hỗn
hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 19,5. Biết m gam hỗn hợp khí Y phản ứng tối đa với 7,44
gam brom trong dung dịch. Giá trị của m là.
A. 2,106. B. 1,95. C. 1,755. D. 1,053
Câu 80. Hỗn hợp X gồm propin và một ankin A có tỉ lệ mol 1:1. Lấy 0,3 mol X tác dụng với
dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 46,2 gam kết tủa. A là
A. But-1-in. B. But-2-in. C. Axetilen. D. Pent-1-in.

You might also like