Professional Documents
Culture Documents
Lachnngcinv Hpgimtc
Lachnngcinv Hpgimtc
net/publication/363419041
CITATIONS READS
0 947
1 author:
SEE PROFILE
Some of the authors of this publication are also working on these related projects:
Integration of Design problems and projects into courses for manufacturing engineering progran View project
All content following this page was uploaded by Huu Loc Nguyen on 10 September 2022.
Phụ lục 3
CÁC HGT, HGT GẮN LIỀN TRỤC ĐỘNG CƠ
VÀ ĐỘNG CƠ ĐIỆN TIÊU CHUẨN
____________________________________________________________
Nguyễn Hữu Lộc. Thiết kế máy và Chi tiết máy. NXB Đại học Quốc gia Tp
Hồ Chí Minh, 2020.
714 PHỤ LỤC 3
Để tra cứu các thông số kỹ thuật hộp giảm tốc và động cơ ta vào các
trang Web các công ty để tra cứu. Ngoài các thông số kỹ thuật có thể tham
khảo bản vẽ các hình chiếu. Các công ty hàng đầu sản xuất hộp giảm tốc
tham khảo theo đường link sau:
https://www.sogears.com/blog/top-10-gearbox-manufacturers-in-world.
____________________________________________________________
Nguyễn Hữu Lộc. Thiết kế máy và Chi tiết máy. NXB Đại học Quốc gia Tp
Hồ Chí Minh, 2020.
716 PHỤ LỤC 3
1CУ-
70 М48х3,0 140 105 18 36,38 90 М64х4,0 170 130 22 46,75
250
____________________________________________________________
Nguyễn Hữu Lộc. Thiết kế máy và Chi tiết máy. NXB Đại học Quốc gia Tp
Hồ Chí Minh, 2020.
718 PHỤ LỤC 3
Dạng HGT d d1 l l1 b t
W-100 32 М20х1,5 80 58 6 17,05
W -125 32 М20х1,5 80 58 6 17,05
W -160 (1W160) 40 М24х2,0 110 82 10 20,95
Kích thước đầu trục cấp chậm W-100 - W-160(1W160) (2 phương án)
Dạng HGT d d1 l l1 l2 b t b1 t1
W-100 45 М30х2,0 110 82 90 12 23,45 14 48,5
W -125 55 М36х3,0 110 82 110 14 28,95 16 59
W -160 (1W160) 70 М48х3,0 140 105 140 18 36,375 20 74,5
____________________________________________________________
Nguyễn Hữu Lộc. Thiết kế máy và Chi tiết máy. NXB Đại học Quốc gia Tp
Hồ Chí Minh, 2020.
720 PHỤ LỤC 3
Kích thước đầu trục rỗng nối trục răng W-100 - W-160(1W160)
(2 phương án)
Dạng HGT d d1 l l1 b t D х m х H8
2W-40 23 18 112 72 6 20,8 22 х 1,5 х H8
2W-63 33 28 108 68 8 31,1 32 х 1,5 х H8
2W-80 41 35 116 66 10 38,3 40 х 1,5 х H8
2W-100 46 35 205 90 10 38,3 45 х 2,0 х Н8
2W-125 60 40 230 110 12 43,3 55 х 2,5 х Н8
W-160(1W160) 72 60 275 130 18 64,4 70 х 2,5 х Н8
Phương án lắp HGT 2W, W (nhìn từ trên, trục vít nằm trên)
____________________________________________________________
Nguyễn Hữu Lộc. Thiết kế máy và Chi tiết máy. NXB Đại học Quốc gia Tp
Hồ Chí Minh, 2020.
722 PHỤ LỤC 3
Ký hiệu HGT L5 L6 h d d1 d2 d3 l l1 b b1 t t1
1МC2С-63 7 12 16 28 М16 12 14 60 42 8 5 31 15
1МC2С-80 7 14 18 35 М20 15 14 80 58 10 6 38 18,6
1МC2С-100 5 15 22 45 - 15 14 110 - 14 - 49 -
1МC2С-125 5 20 28 55 М36 19 18 110 82 16 14 59 29
1МC2С-80-45-1,5-G110-C-380V
trong đó:
1МC2С – dạng HGT gắn liền trục động cơ;
80 – khoảng cách trục, mm;
45 – số vòng quay danh nghĩa trục đầu ra, vg/ph;
1,5 – công suất động cơ, kW;
G110 – phương án bố trí kết cấu khi lắp;
C – phương án thực hiện trục đầu ra;
380V- điện áp định mức của nguồn điện xoay chiều.
____________________________________________________________
Nguyễn Hữu Lộc. Thiết kế máy và Chi tiết máy. NXB Đại học Quốc gia Tp
Hồ Chí Minh, 2020.
724 PHỤ LỤC 3
Ngoài ra một số công ty sử dụng dãy số tỉ số truyền HGT trục vít theo
bảng dưới đây (số vòng quay trục đầu vào 1750 vg/ph).
____________________________________________________________
Nguyễn Hữu Lộc. Thiết kế máy và Chi tiết máy. NXB Đại học Quốc gia Tp
Hồ Chí Minh, 2020.
726 PHỤ LỤC 3
____________________________________________________________
Nguyễn Hữu Lộc. Thiết kế máy và Chi tiết máy. NXB Đại học Quốc gia Tp
Hồ Chí Minh, 2020.
728 PHỤ LỤC 3
Kích thước nửa nối trục răng trên trục cấp chậm HGT
Dạng Ăn khớp
b d d1 d2 d3 L l l1
HGT m z
1CY2-160 20 168 90 72F8 95 165 9 38 4 40
1CY2-200 25 210 100 80F8 105 192 10 50 5 40
1CY2-250 30 232 150 120F8 170 231 10 50 4 56
Ngoài ra trục đầu ra là nửa nối trục có thể rỗng và có răng trong.
PHỤ LỤC 3 729
Sơ đồ bố trí các HGT 2 cấp khai triển với các dạng trục đầu vào, đầu
ra khác nhau.
Ký hiệu HGT: 1CY2-250-31,5-12,
trong đó: 1CY2 – dạng HGT; 250 – khoảng cách trục, mm;
31,5 – tỉ số truyền danh nghĩa; 12 – phương án sơ đồ bố trí;
____________________________________________________________
Nguyễn Hữu Lộc. Thiết kế máy và Chi tiết máy. NXB Đại học Quốc gia Tp
Hồ Chí Minh, 2020.
730 PHỤ LỤC 3
Kích thước nửa nối trục răng trên trục cấp chậm HGT
Ăn khớp
Ký hiệu HGT b d d1 L l l1
m z
CC1-200 20 126 80 219 14 45 3 40
CC1-250 25 150 90 267 14 48 3 48
CC1-300 25 174 110 325 14 55 3 56
CC1-400 35 232 140 370 14 60 4 56
CC1-500 35 232 140 422 14 60 4 56
____________________________________________________________
Nguyễn Hữu Lộc. Thiết kế máy và Chi tiết máy. NXB Đại học Quốc gia Tp
Hồ Chí Minh, 2020.
732 PHỤ LỤC 3
RX 800 RXP3
Series 818 820 822 824 826 828 830 832
ir - 8,38 7,36 7,92 7,80 7,92 8,37 7,94 8,23
J1 kgm2 0,0946 0,1785 0,3149 0,5549 0,9922 1,7638 3,1347 5,5712
ir - 9,38 8,71 9,43 8,76 8,91 9,40 8,86 8,71
J1 kgm2 0,0894 0,168 0,2965 0,5227 0,9343 1,6609 2,9519 5,2466
ir - 10,5 9,79 10,7 9,90 10,1 10,6 9,94 10,4
J1 kgm2 0,0845 0,158 0,2791 0,4924 0,8798 1,564 2,7798 4,941
ir - 11,9 11,1 12,1 11,3 11,4 12,0 11,2 11,1
J1 kgm2 0,0798 0,1487 0,2627 0,4638 0,8284 1,4727 2,6178 4,6531
ir - 13,6 11,8 12,9 12,9 13,1 12,9 12,7 12,6
J1 kgm2 0,0754 0,1399 0,2473 0,4369 0,7801 1,3868 2,4652 4,382
ir - 14,5 13,4 13,9 11,8 14,1 14,8 14,5 14,4
J1 kgm2 0,0712 0,1316 0,2328 0,4116 0,7345 1,3059 2,3215 4,1267
ir - 16,8 15,5 16,0 16,1 15,1 15,9 16,5 15,5
J1 kgm2 0,0673 0,1238 0,2191 0,3877 0,6917 1,2297 2,1861 3,8862
ir - 18,1 18,0 18,8 17,6 17,8 18,7 18,1 18,0
J1 kgm2 0,0635 0,1165 0,2063 0,3652 0,6513 1,158 2,0587 3,6598
ir - 21,4 19,5 20,5 20,8 19,3 20,3 19,6 19,5
J1 kgm2 0,0600 0,1096 0,1942 0,3440 0,6133 1,0905 1,9386 3,4466
ir - 23,4 23,3 22,4 22,9 23,3 22,2 23,4 23,3
____________________________________________________________
Nguyễn Hữu Lộc. Thiết kế máy và Chi tiết máy. NXB Đại học Quốc gia Tp
Hồ Chí Minh, 2020.
734 PHỤ LỤC 3
1450 232 41 1,6 8,3 244 59 2,2 11,5 244 83 3,1 14,7
6,26 5,93 5,93
1000 160 32 1,8 3,3 169 46 2,5 4,2 169 63 3,4 5,1
____________________________________________________________
Nguyễn Hữu Lộc. Thiết kế máy và Chi tiết máy. NXB Đại học Quốc gia Tp
Hồ Chí Minh, 2020.
736 PHỤ LỤC 3
III.2.4 Bảng số liệu HGT 2 cấp bánh răng công ty Power Jack
http://www.powerjacks.com/perch/resources/brochure/powerjacks-
electricmotors-pjbsc-em-en-02a.pdf
HGT với số vòng quay đầu vào n1 = 1450, 960 và 725 vg/ph.
M0722 M0822 M0921 M1021 M1321 M1421
GR i M2 i M2 i M2 i M2 i M2 i M2
(:l) (Nm) (:l) (Nm) (:l) (Nm) (:l) (Nm) (:l) (Nm) (:l) (Nm)
1,4 1,479 574 1,442 722
1,5 2,036 677 2,015 1010
2,2 2,282 716 2,191 1100
2,5 2,562 756 2,489 1250
2,8 2,969 1150 2,992 1490 2,904 1810 2,888 2520
3,2 3,301 850 3,242 1570 3,189 1990 3,247 2840
3,5 3,678 306 3,678 483 3,688 876 3,5 1570 3,638 2260 3,822 3330
4 4,088 1360 4,179 2090 4,025 2510 4,029 3530
4,5 4,582 1440 4,545 2280 4,421 2760 4,537 3970
5 5,094 425 5,214 686 5,073 1680 4,938 2470 5,042 3140 5,333 4660
5,6 5,722 477 5,792 763 5,686 1780 5,37 2690 5,538 3450 6,005 5240
6,3 6,292 525 6,442 849 6,628 1700 6,724 3140 6,21 3880 6,548 5730
7,1 7,404 1760 726 3230 6,879 4300 7,27 6360
8 8,218 655 8,33 1100 8,224 2080 7,945 3330 7,779 4840 8,667 7570
9 9,344 689 9,352 1220 9,188 2170 8,578 3420 8,618 5360 9,623 8400
10 10,27 1970 10,59 3680 9,891 6170 10,07 8800
11 11,35 726 11,47 1310 11,71 2040 11,98 3770 11,2 5940 11,43 9980
12 12,48 740 12,92 1340
14 14,34 761 15,04 1410
16 16,26 786 16,69 1420
18 17,94 794 18,26 1360
20 20,54 804 20,66 1460
22 23,23 813 23,32 1540
28 26,93 825 28,27 1580
32 32,12 840 32,97 1620
36 35,17 847 32,21 1650
45 42,21 863 44,38 1690
50 48,56 700 48,46 1690
58 53,96 596 55,8 1540
63
Chú ý:
- M2 - Mô men xoắn lớn nhất trục đầu ra, Nm.
____________________________________________________________
Nguyễn Hữu Lộc. Thiết kế máy và Chi tiết máy. NXB Đại học Quốc gia Tp
Hồ Chí Minh, 2020.
738 PHỤ LỤC 3
III.3.1 Bảng tra động cơ điện công ty VIHEM (Công ty chế tạo máy
điện Việt Nam – Hungari)
http://www.vihem.com.vn/dong-co-dien-khong-dong-bo-3-pha-roto-long-
soc-50hz-mat-bich-p42849.html
PHỤ LỤC 3 739
(1)
3K, 4K Động cơ điện không đồng bộ 3 pha rô to lồng sóc kiểu kín lắp đặt
kiểu chân đế
3KB, 4KB Động cơ điện không đồng bộ 3 pha rô to lồng sóc kiểu kín lắp đặt
kiểu mặt bích
3PN Động cơ điện không đồng bộ 3 pha rô to lồng sóc phòng nổ
KQ Động cơ điện không đồng bộ 3 pha rô to dây quấn kiểu kín
HQ Động cơ điện không đồng bộ 3 pha rô to dây quấn kiểu hở IP23
HCL Động cơ điện 1 pha có tụ làm việc kiểu hở IP23
KCL Động cơ điện 1 pha có tụ làm việc kiểu kín
KCK Động cơ điện 1 pha có tụ khởi động kiểu kín
KCT Động cơ điện 1 pha có tụ điện làm việc và tụ khởi động kiểu kín
3FT Động cơ điện 3 pha có gắn phanh từ
(2)
71; 80; 90; 112; Chỉ chiều cao từ chân đến tâm trục động cơ (mm)
132; 160…
(3)
S Kích thước lắp đặt dọc trục chân đế loại ngắn
M Kích thước lắp đặt dọc trục chân đế loại trung bình
L Kích thước lắp đặt dọc trục chân đế loại dài
Sa; Sb; Sc Chữ cái a, b, c chỉ động cơ cùng kích thước lắp đặt khác công suất
Ký hiệu thân đối với động cơ có chiều cao tâm trục H 80mm cùng
thân khác công suất
(4)
2; 4; 6; 8… Chỉ số đối cực động cơ 2p = 2 tốc độ đồng bộ những = 3.000r/min;
= 4 tốc độ đồng bộ những = 1.500r/min;
= 6 tốc độ đồng bộ những = 1.000r/min;
= 8 tốc độ đồng bộ những = 750/min;
Ghi chú:
Mmax/Mdd Tỷ số momen cực đại (Maximum torque ratio)
Mkd/Mdd Tỷ số momen khởi động (Starting torque ratio)
Ikd/Idd Tỷ số dòng khởi động (Starting current ratio)
____________________________________________________________
Nguyễn Hữu Lộc. Thiết kế máy và Chi tiết máy. NXB Đại học Quốc gia Tp
Hồ Chí Minh, 2020.
740 PHỤ LỤC 3
____________________________________________________________
Nguyễn Hữu Lộc. Thiết kế máy và Chi tiết máy. NXB Đại học Quốc gia Tp
Hồ Chí Minh, 2020.
742 PHỤ LỤC 3
____________________________________________________________
Nguyễn Hữu Lộc. Thiết kế máy và Chi tiết máy. NXB Đại học Quốc gia Tp
Hồ Chí Minh, 2020.
744 PHỤ LỤC 3
III.3.3 Bảng tra động cơ điện dạng 4A và Đ theo tiêu chuẩn GOST [18]
Công Số vòng quay đồng bộ, vg/ph
suất 3000 1500 1000 750
P, Dạng n, Tmax/Tdn Dạng n, Tmax/Tdn Dạng n, Tmax/Tdn Dạng n, Tmax/Tdn
kW vg/ph vg/ph vg/ph vg/ph
0,55 63B2 2745 2,2 71A4 1370 2,2 71B6 920 2,2 80B8 675 1,7
0,75 71A2 2840 2,2 71B4 1370 2,2 80A6 920 2,2 90LA8 705 1,7
1,1 71B2 2810 2,2 80A4 1400 2,2 80B6 920 2,2 90LB8 698 1,7
1,5 80A2 2850 2,2 80B4 1400 2,2 90L6 936 2,2 100L8 698 1,7
2,2 80B2 2850 2,2 90L4 1420 2,2 100L6 950 2,2 112MA8 705 2,2
3,0 90L2 2838 2,2 100S4 1420 2,2 112MA6 945 2,2 112MB8 701 2,2
4,0 100S2 2880 2,2 100L4 1420 2,2 112MB6 950 2,2 132S8 720 2,2
PHỤ LỤC 3 745
5,5 100L2 2880 2,2 112M4 1425 2,2 132S6 960 2,2 132M8 716 2,2
7,5 112M2 2922 2,2 132S4 1455 2,2 132M6 968 2,2 160S8 730 2,2
11 132M2 2907 2,2 132M4 1458 2,2 160S6 970 2,0 160M8 730 2,2
15 160S2 2930 2,2 160S4 1460 2,2 160M6 970 2,0 180M8 730 2,0
18,5 160M2 2930 2,2 160M4 1460 2,2 180M6 973 2,0 200M8 731 2,2
22 180S2 2940 2,2 180S4 1470 2,2 200M6 975 2,0 200L8 730 2,0
30 180M2 2943 2,2 180M4 1470 2,2 200L6 977 2,0 225M8 735 2.0
37 200M2 2943 2,2 200M4 1475 2,2 225M6 980 2,0 250S8 738 2,0
45 200L2 2946 2,2 200L4 1473 2,2 250S6 985 2,0 250M8 740 2,0
55 225M2 2937 2,2 225M4 1470 2,2 250M6 985 2,0 280S8 734 1,9
75 250S2 2958 2,2 250S4 1480 2,2 280S6 980 1,9 280M8 734 1,9
90 250M2 2958 2,2 250M4 1480 2,2 280M6 980 1,9 315S8 735 1,9
110 280S2 2940 2,2 280S4 1465 2,0 315S6 980 1,9 315M8 735 1,9
III.3.4 Bảng tra động cơ điện theo HP và mô men xoắn trục đầu ra T
Công suất Số vòng quay vg/ph
Mô men xoắn T
HP kW (lbf in) (lbf ft) (Nm) (lbf in) (lbf ft) (Nm) (lbf in) (lbf ft) (Nm) (lbf in) (lbf ft) (Nm) (lbf in) (lbf ft) (Nm)
1 0,75 18 1,5 2,1 32 2,6 3,6 36 3,0 4,1 63 5,3 7,1 126 10,5 14,2
1,5 1,1 27 2,3 3,1 47 3,9 5,3 54 4,5 6,1 95 7,9 10,7 189 15,8 21,4
2 1,5 37 3,0 4,1 63 5,3 7,1 72 6,0 8,1 126 10,5 14,2 252 21,0 28,5
3 2,2 55 4,6 6,2 95 7,9 10,7 108 9,0 12 189 15,8 21,4 378 31,5 42,7
25 19 457 38 52 788 66 89 900 75 102 1576 131 178 3151 263 356
30 22 548 46 62 945 79 107 1080 90 122 1891 158 214 3781 315 427
40 30 731 61 83 1260 105 142 1441 120 163 2521 210 285 5042 420 570
50 37 913 76 103 1576 131 178 1801 150 204 3151 263 356 6302 525 712
60 45 1096 91 124 1891 158 214 2161 180 244 3781 315 427 7563 630 855
70 52 1279 107 145 2206 184 249 2521 210 285 4412 368 499 8823 735 997
80 60 1461 122 165 2521 210 285 2881 240 326 5042 420 570 10084 840 1140
90 67 1644 137 186 2836 236 321 3241 270 366 5672 473 641 11344 945 1282
100 75 1827 152 207 3151 263 356 3601 300 407 6302 525 712 12605 1050 1425
125 93 2283 190 258 3939 328 445 4502 375 509 7878 657 891 15756 1313 1781
150 112 2740 228 310 4727 394 534 5402 450 611 9454 788 1069 18907 1576 2137
175 131 3197 266 361 5515 460 623 6302 525 712 11029 919 1247 22058 1838 2494
200 149 3654 304 413 6302 525 712 7203 600 814 12605 1050 1425 25210 2101 2850
225 168 4110 343 465 7090 591 801 8103 675 916 14180 1182 1603 28361 2363 3206
250 187 4567 381 516 7878 657 891 9003 750 1018 15756 1313 1781 31512 2626 3562
275 205 5024 419 568 8666 722 980 9904 825 1120 17332 1444 1959 34663 2889 3918
____________________________________________________________
Nguyễn Hữu Lộc. Thiết kế máy và Chi tiết máy. NXB Đại học Quốc gia Tp
Hồ Chí Minh, 2020.
746 PHỤ LỤC 3
300 224 5480 457 620 9454 788 1069 10804 900 1221 18907 1576 2137 37814 3151 4275
350 261 6394 533 723 11029 919 1247 12605 1050 1425 22058 1838 2494 44117 3676 4987
400 298 7307 609 826 12605 1050 1425 14405 1200 1628 25210 2101 2850 50419 4202 5699
450 336 8221 685 929 14180 1182 1603 16206 1351 1832 28361 2363 3206 56722 4727 6412
550 410 10047 837 1136 17332 1444 1959 19808 1651 2239 34663 2889 3918 69326 5777 7837
600 448 10961 913 1239 18907 1576 2137 21608 1801 2443 37814 3151 4275 75629 6302 854