Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 32

TRƯỜNG TCN NHÂN ĐẠO

KHOA ĐIỆN TỬ
HỆ ĐÀO TẠO ĐIỆN TỬ NGẮN HẠN

 Địa chỉ: 648/28 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 11, Quận 3, TP. HCM
 Điện thoại : 08.39931370 – fax: 08.39934092
: 0907.614.859 ( Thầy Trọng)
THÔNG TIN TÁC GIẢ
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN TRONG NGÀNH
GIÁO DỤC VÀ DẠY NGHỀ
 Họ & tên: THÁI KIM TRỌNG
 Chức vụ: Giáo viên CTY TNHH MTV ĐIỆN TỬ THÁI HOÀNG
Đ/C: 182/9 Đường ĐHT02, F. Đông Hưng
 Nơi công tác: Trường TCN Nhân Đạo Thuận, Quận 12, TP. HCM
- Sản xuất - gia công: Sản phẩm điện tử
 Giáo viên dạy nghề cấp quốc gia - Cung cấp: Bảng quảng cáo Led, bảng thông
tin điện tử, màn hình led.
Điện thoại: 0907.614.859 - Sửa chữa: Đầu đĩa, Tivi, Ampli, board
mạch điện tử dùng trong công nghiệp,
Email: thaikimtrong140581@yahoo.com module led …
Liên hệ: 0907.614.859
NGHỀ ĐIỆN TỬ DÂN DỤNG
STT TÊN MODULE/ KHÓA HỌC LÝ THỰC TỔNG
THUYẾT HÀNH CỘNG
1  Điện tử căn bản 50 94 144
2  Sửa chữa bộ nguồn máy tính 30 50 80
3  Lắp ráp, sửa chữa Ampli - mixer karaoke 20 52 72
4  Sửa chữa màn hình máy tính 45 75 120
5  Sửa chữa thiết bị phần cứng máy tính 75 125 200
6  Sửa chữa mạch điện tử: Máy lạnh, tủ lạnh,
74 161 235
inverter
7  Sửa chữa Tivi màu CRT 44 166 210
8  Sửa chữa Tivi màu LCD 68 143 211
9  Sửa chữa Monitor LCD 64 136 200
10  Sửa chữa điện thoại di động căn bản 30 170 200

11  Sửa chữa điện thoại di động nâng cao 40 160 200


MODULE: ĐIỆN TỬ CĂN BẢN
STT TÊN BÀI HỌC
1 Dòng điện – điện áp một chiều

2 Dòng điện xoay chiều


3 Đồng hồ đo VOM
4
Điện trở, Tụ điện, Cuộn cảm – Biến áp
5 Diode
6 Transistor lưỡng cực (PNP, NPN)
7 Các kiểu mạch định thiên cho transistor lưỡng cực

8 Transistor trường (JFET)


9 Các kiểu mạch định thiên (phân cực) transistor trường (JFET)
10 SCR – TRIAC - DIAC

11 Linh kiện quang điện tử


12 Vi mạch (mạch tích hợp)
BÀI 4: ĐIỆN TRỞ
 Đặc tính của điện trở: cản trở dòng điện
hay hạn dòng khi có tải.
I. KÝ HIỆU – ĐƠN VỊ TÍNH
1. Ký hiệu: R

2. Đơn vị tính:  (ohm)


k (Kilô ohm)
M (Mêga ohm)
1K = 1.000 
1M = 1.000K = 1.000.000 
II. CÁCH GHÉP ĐIỆN TRỞ
 Gồm 2 cách: ghép nối tiếp và ghép //
1. Ghép nối tiếp: tăng giá trị điện trở
R1 R2 R3

VR1 VR2 VR3

VRtd
- Điện áp VRtđ được tính: VRtđ = VR1 + VR2 + VR3
- Điện trở tương đương được tính theo công thức:
Rtđ = R1 + R2 + R3
2. Ghép song song: giảm giá trị điện trở
IRtđ

IR1 R1 R2 IR2 R3 IR3

- Điện trở tương đương tính theo công thức:


1 1 1 1
  
Rtđ R1 R2 R3
- Dòng điện IRtđ tính theo công thức:
IRtđ = IR1 + IR2 + IR3
III. CÁCH XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ ĐIỆN TRỞ
1.Điện trở công suất lớn:
Trường hợp điện trở công suất lớn giá trị
được ghi trực tiếp lên thân điện trở.
Để chỉ sai số, dùng chữ cái đặt sau cùng.
F =  1%, G =  2%, J =  5%, K =  10%
Ví dụ: 5K6K = 5,6 k  10%
R47J = 0,47   5%
R22J = 0,22   5%
R39K = 0,39   10%

Bảng 1: cách ghi trực tiếp giá trị điện trở:


Gía trị 0,27 3,3 12 33k 1,5k 4,7M 10M
Cách R27 3R3 12R 33K 1K5 4M7 10M
ghi
2. Điện trở công suất nhỏ:
- Các điện trở công suất thấp thường có kích
thước nhỏ nên không thể ghi giá trị trực tiếp
lên thân của chúng được, người ta sử dụng
các vạch màu bao quanh thân điện trở để chỉ
giá trị và sai số của nó.

a. Điện trở 4 vòng màu:


BẢNG QUY ƯỚC 4 VÒNG MÀU
VOØNG VOØNG VOØNG VOØNG
MAØU THÖÙ NHAÁT THÖÙ HAI THÖÙ BA THÖÙ TÖ
(SOÁ THÖÙ NHAÁT) (SOÁ THÖÙ HAI) (BOÄI SOÁ) (SAI SOÁ)
Ñen Không xãy ra 0 100 = 1
Naâu 1 1 101 = 10
Ñoû 2 2 102 = 100
Cam 3 3 103 = 1.000
Vaøng 4 4 104 = 10.000
Luïc (x. lá) 5 5 105 = 100.000
Lam(x. dương) 6 6 106 = 1.000.000

Tím 7 7
Xaùm 8 8

Traéng 9 9

Nhuõ vaøng 10-1 = 0,1  5%

Nhũ Bạc 10-2 = 0,01  10%


Voøng thöù nhaát (chöõ soá thöù nhaát)
Voøng thöù hai (chöõ soá thöù hai)
Voøng thöù ba (boäi soá – soá con số 0
theâm vaøo sau hai chöõ soá đầu)
Voøng thöù tö (dung sai)

Ví dụ 1: Nâu , đen, đỏ, nhũ vàng


1 0 102 = 100  5%
R = 10 X 100   5%
R= 1000  5% = 1K  5%
Ví dụ 2: Cam , Đỏ, đỏ, nhũ vàng
3 2 102 = 100  5%
R = 32 X 100   5%
R= 3200  5% = 3,2K  5%

Ví dụ 3: Vàng , Tím, Nhũ vàng nhũ


vàng
4 7 10-1 = 0,1  5%
R = 47 X 0,1   5%
R= 4,7  5%
b. Điện trở 5 vòng màu:

 ứng dụng cho các thiết bị cần độ chính


xác cao như: thiết bị điện tử y tế , máy đo,
thiết bị điện tử cao cấp …
 Sai số của điện trở 5 vòng màu: màu nâu
 1%, đỏ  2% (không có các màu khác)
BẢNG QUY ƯỚC 5 VÒNG MÀU
VOØNG VOØNG VOØNG VOØNG VOØNG
MAØU THÖÙ NHAÁT THÖÙ HAI THÖÙ BA THÖÙ TÖ THÖÙ NĂM
(SOÁ THÖÙ NHAÁT) (SOÁ THÖÙ HAI) (SOÁ THÖÙ BA) (BOÄI SOÁ) (SAI SOÁ)

Ñen Không xãy ra 0 0 100 = 1


Naâu 1 1 1 101 = 10  1%
Ñoû 2 2 2 102 = 100  2%
Cam 3 3 3 103 = 1.000
Vaøng 4 4 4 104 = 10.000
Luïc (x. lá) 5 5 5 105 = 100.000
Lam(x. dương) 6 6 6 106 = 1.000.000

Tím 7 7 7
Xaùm 8 8 8
Traéng 9 9 9
Nhuõ vaøng 10-1 = 0,1
Nhũ Bạc 10-2 = 0,01
Voøng thöù nhaát (chöõ soá thöù nhaát)
Voøng thöù hai (chöõ soá thöù hai)
Voøng thöù ba (chöõ soá thöù ba)
Voøng thöù tư (boäi soá – soá con soá 0
theâm vaøo sau ba chöõ soá đầu)
Voøng thöù năm(dung sai)

Ví dụ 1: Nâu , đen, đen, đỏ nâu


1 0 0 102 = 100  1%
R = 100 X 100   1% = 10.000  1% = 10k  1%
Ví dụ 2: Nâu , đen, đen, đen đỏ
1 0 0 101 = 1  2%
R = 100 X 1   2% = 100  2% = 10k  2%

Ví dụ 3: Cam, trắng, đen, đỏ nâu

3 9 0 102 = 100  1%

R = 390 X 100   1% = 39.000  1% = 39k  1%


3. Điện trở dán
- Điện trở dán ghi giá trị bằng 2 ký tự, 3 ký tự, 4 ký tự
 Loại 2 ký tự có dung sai là 5%:
Kỳ tự thứ 1 Ký tự thứ 2
Ký tự Giá trị Số Hệ số nhân
A 1,0 0 100
B 1,1 1 101
C 1,2 2 102
D 1,3 3 103
E 1,5 4 104
F 1,6 5 105
G 1,8 6 106
H 2,0 7 107
Kỳ tự thứ 1 Ký tự thứ 2
Ký tự Giá trị Số Hệ số nhân
J 2,2 8 108
K 2,4 9 10-1
L 2,7
M 3,0
N 3,3
P 3,6
Q 3,9
R 4,3
S 4,7
T 5,1
U 5,6
V 6,2
Kỳ tự thứ 1 Ký tự thứ 2
Ký tự Giá trị Số Hệ số nhân
W 6,8
X 7,5
Y 8,2
Z 9,1
a 2,5
b 3,5
d 4
e 4,5
f 5
m 6
n 7
t 8
y 9
e2 E3

R = 4,5 x 102 = 450 R = 1,5 x 103 = 1500

W5 K2

R = 6,8 x 105 = 680.000 R = 2,4 x 102 = 240


 Loại 3 ký tự có dung sai là 5%:
Con số thứ 1
Con số thứ 2
Con số 0 thêm vào sau 2 số đầu

103
4R7 680

R = 4,7 R = 680
103 334

R = 10 x 103 = 10.000 R = 33 x 104 = 330K

102 101

R = 10 x 102 = 1000 R = 10 x 101 = 100


 Loại 4 ký tự có dung sai là 5%:
Con số thứ 1
Con số thứ 2 Con số thứ 3
Con số 0 thêm vào sau 2 số đầu

8201

R = 820 x 101 = 8200


= 8,2K

4702 5603

R = 470 x 102 = 47000 R = 560 x 103 = 560000


= 47K = 560K
4. Quang trở
- Quang trở là điện trở có giá trị thay đổi được
tùy thuộc vào lượng ánh sáng chiếu vào bề mặt
tiếp xúc

Cds

Ký hiệu Hình dạng


5. Điện trở nhiệt (Thermistor – Th)
- Là điện trở có giá trị thay đổi được tùy thuộc
vào nhiệt độ môi trường xung quanh.
- Có 2 loại nhiệt trở:
+ Nhiệt trở dương: Khi nhiệt độ tăng thì giá trị điện
trở tăng và ngược lại.
+ Nhiệt trở âm: Khi nhiệt độ tăng thì giá trị điện trở
giảm và ngược lại.

Th

Ký hiệu Hình dạng


6. Điện trở tùy áp (VDR)
-Là điện trở mà giá trị phụ thuộc vào điện áp đặt
lên nó.
- Khi điện áp đặt vào 2 chân VDR nhỏ hơn mức
ngưỡng quy định thì giá trị điện trở rất lớn(vài
M). Khi điện áp đặt vào 2 chân VDR vượt mức
ngưỡng thì giá trị điện trở giảm còn vài .
- Điện trở tùy áp được dùng trong mạch bảo vệ
quá áp và chống sét.
VDR

VDR

Ký hiệu Hình dạng


SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ BỘ NGUỒN TIVI LCD 42’’
T6.3AH/250V D8
385V
F2 CX801S CX802S B+ T2
BDM801S 1 9 C6

1
C
DF801 DF802 T2.0AH/250V 8
DF804 2 1 D6
2 - + 4 TF801S 7 2
220V AC 6,7 1,2 3

3
VX801S D Q1 3 C7
CF810 G D7 C
5 3 1 6

RM833
LX801S LX802S 4 1

3
2
CM801 S 3
RM812 5 C8

RM836
C
RF816

DM805
D
QF801
RF811 RM813 CM825
RF801 A1
DF803 G 4 1

RF810 S
DM801 3 2
RM814
RF802
ZDF802
RM806 RM857 RM835
RF812 A2
4 1

RF803
3 2
ZDF801

8 7 6 5
RF815 8 7 6 5 RM834
CF805 RF817 RF818

IC F801 IC M801
385V
B+

1 2 3 1 2 3 4
4
R31
R CF811

R30 RF813 CF806


R

R29 QM816 QM806 RM865


R ÑIEÄN AÙP MOÀI 3 2 3 1

RM804

IC M804 RM805 RM866


2
1
COM

1 3
IN OUT
R28D16
R RM864 RM867 RM832
QM805
2

1 3
DM811
3
RM863
1
2

RM840
7. Điện trở thanh
- Là thanh điện trở được tích hợp nhiều điện trở
bên trong có chung một giá trị nhất định.

R1
1 2
3
4
5
6
7
8
9
10
C

RESISTOR SIP 10

Ký hiệu Hình dạng


8. Biến trở (Variable Resistor –VR)
- Là điện trở có giá trị thay đổi được tùy thuộc
vào vị trí điều chỉnh trục xoay .
1

2
3

RESISTOR VAR RESISTOR VAR 2


3

VR
1

Ký hiệu
Hình dạng
- Biến trở có cấu tạo là một thanh điện
trở 1-3, con chạy 2 trượt trên thân
điện trở từ đầu này tới đầu kia tạo ra
các giá trị điện trở giữa R1-2, R2-3
trong khi R1-3 giá trị vẫn không đổi.

Gía trị R Gía trị R


(50k) bé (20k)
1

1
Gía trị R Gía trị R
2 2
cố định cố định
(100k) (100k)
Gía trị R Gía trị R
3

(50k) 3 lớn (80k)


Các cách chuyển đổi biến trở từ 3 chân
 2 chân sử dụng như 1 điện trở

3 1 3 1
2

2
3 1
2
CHÚC CÁC BẠN THÀNH CÔNG

You might also like