Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

Đề 6

1. B: several youths are seated comfortably on the floor: các em nhỏ đang ngồi thoải mái
dưới sàn nhà
2. A: they are doing maintenance on the roadway : họ đang sửa đươngf
3. Two women are sitting opposite each other: hai ngừio phụ nữ đang ngồi đối diện nhau
4. C: some people are leaning on the railing : 1 vài người đang dựa vào đường rào
5. B: there is some kind of performance in progress : đang có chương trình biểu diễn
6. A: she is holding an item in her hand : cô ấy đang cầm đồ trên tay
7. D: their reflection can be seen in the mirror : có hình ảnh của họ đang phản chiếu qua
gương
8. C: she is walking between two vehicles : cô ấy đang đi bộ giữa hai xe
9. B: he is grasping the lever between his fingers
10. D: two women have one of their hands free : hai người phụ nữ mỗi ngừoi rảnh 1 tay

Đề 7 .
1. C: the bench is being used: ghế băng có ngừoi ngồi
2. C: the passengers are gethering outside the airplane : hành khách đang tập hợp bên
ngoài máy bay
3. D: there is a variety of foods on the tables : có rất nhiều đồ ăn trên bàn
4. C: the handbags are displayed : những chiếc túi xách tay đang đươc trung bày
5. B: the children are holding small buckets : các em nhỏ đnag cầm những chiếc xô nhỏ
6. A: an archway is built over the canal : có cái cổng vòm xây bắc qua con kênh
7. B: different kinds of items are on displayed : nhiều đồ khác nhau được trưng bày
trên kệ
8. B: some of the women have their elbows on the table: 1 vài người phụ nữ đang
chống tay lên bàn
9. A: the road reaches a slight curve con đường ngoằn nghoèo
10. D: the car is being photographed: ô tô đang đươc chụp ảnh

Đề 8
1. C: light is coming from the chandellers đèn được treo trên chùm đèn
2. B: they are playing instruments : họ đang chơi nhạc cụ
3. C: they are by a display area : họ đang đứng gần khu vực bày hàng hoá
4. D: one of the men is showing someting : một người đàn ông đang trình bày cáigì
đó
5. B: he is extending both arms: anh ấy đang dang hai tay ra
6. A: they are standing by some equipment: họ đang đưngs bên cạnh thiết bị
7. C: they are talking in a single group : họ đang nói chuyên theo nhóm nhỏ
8. A: he is holding onto the shopping cart : anh ấy đang cầm xe đẩy hàng
9. A: there are houses by the lakeshore : có nhà xây bên bờ hồ
10. A: one of the men is looking down at the woman : có 1 ngừoi đàn ông đnag cúi
xuống nhìn ngừoi phụ nữ

Đề 9
1. b: the vehicles are in a parking lot : xe ô tô đang đươcj để ở bãi đỗ xe
2. 2. D: the child is being photographed : em bé đang được chụp ảnh
3. d: a girl is looking through her bag : cô gái đang tìm đồ trong cặp của mình
4. b: a screen has bên pulled down along the wall : màn máy chiếu đươc kéo
xuống doc bờ tường
5. c: the customers is receiving her meal : khách hàng đang được nhận đồ ăn
6. d: people are waiting at the check in counter : mọi người đang chờ tại khu
vưc làm thủ tuc
7. d: a piece of equipment is being inspected : thiêt bị đang được kiểm tra
8. 8.A: most of the window are closed : hầu hết cửa sổ đều được đóng
9. a: some equipment has been laid on the counter : 1 vài thiết bị đươc đặt trên
bàn
10. d: they are relaxing outside by a tree: họ đang thư dãn ngoài trời bên cái cây

You might also like