Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 44

Mã đề: 001

Câu 1: Trong các phát biểu về đặc điểm của phương pháp gia công bằng nhiệt luyện, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hình dạng và kích thước không thay đổi hoặc thay đổi rất ít ngoài ý muốn
B. Không nung nóng tới trạng thái có pha lỏng, luôn ở trạng thái rắn
C. Nhiệt luyện chỉ áp dụng được cho thép và gang
D. Kết quả của nhiệt luyện được đánh giá bằng biến đổi tổ chức tế vi và cơ tính
Câu 2: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào là sai đối với dung dịch rắn?
A. Mạng tinh thể bị xô lệch nên độ bền, độ cứng cao hơn kim loại dung môi
B. Thành phần của các nguyên tố thay đổi trong phạm vi nhất định
C. Có kiểu mạng tinh thể của nguyên tố hòa tan
D. Có liên kết kim loại
Câu 3: Dạng sai hỏng nào sau đây không khắc phục được?
A. Nứt B. Thoát các bon C. Thép quá giòn D. Độ cứng không đạt
Câu 4: Thành phần C trong Mactenxit:
A. Bằng thành phần C trong 
B. Nhỏ hơn thành phần C trong 
C. Lớn hơn thành phần C trong 
D. Có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng thành phần C trong  (tùy từng trường hợp)
Câu 5: Nhiệt độ ủ non (ủ thấp) là:
A. 600  700 0C B. 200  300 0C C. 450  600 0C D. 200  600 0C
Câu 6: Trong các mục đích sau của ủ, mục đích nào không đúng?
A. Làm nhỏ hạt
B. Làm giảm độ cứng để dễ gia công cắt
C. Làm tăng độ dẻo dai, do đó tăng giới hạn đàn hồi
D. Làm đồng đều thành phần hóa học.
Câu 7: Thép các bon( %C = 0,2), để gia công cắt gọt cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?
A. Ủ đẳng nhiệt B. Ủ hoàn toàn C. Ủ không hoàn toàn D. Thường hóa
Câu 8: Kim loại là những chất:
A. Có hệ số nhiệt độ của điện trở là dương
B. Có nhiệt độ nóng chảy cao và độ bền cao
C. Có cấu tạo tinh thể
D. Có tính dẻo, có ánh kim, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt
Câu 9: Mọi quá trình tự phát trong tự nhiên xẩy ra theo chiều hướng với năng lượng dự trữ thay đổi như thế
nào?
A. Không thay đổi B. Giảm
C. Tăng D. Tăng hay giảm tùy thuộc vào từng trường hợp
Câu 10: Biến dạng nóng là biến dạng:
A. Ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ kết tinh lại B. Ở nhiệt độ gần nhiệt độ nóng chảy
C. Ở nhiệt độ  500 C
0
D. Ở nhiệt độ cao
Câu 11: Khi nung nóng tới nhiệt độ A1, trong mọi thép bắt đầu có chuyển biến nào:
A. F + P   B. F   C. F + Xe   D. P  
Câu 12: Trong các dạng thù hình của Fe, khối lượng riêng của dạng thù hình nào lớn nhất?
A. Fe B. Fe
C. Cả ba dạng bằng nhau D. Fe
Câu 13: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi bán kính nguyên tử bằng bao
nhiêu?

a √3 a a √2 a √3
A. 4 B. 2 C. 4 D. 2
Câu 14: Trong dung dịch rắn nguyên tố nào được gọi là dung môi?
A. Nguyên tố có bán kính nguyên tử lớn hơn B. Nguyên tố có nhiệt độ nóng chảy cao hơn
C. Nguyên tố giữ nguyên kiểu mạng D. Nguyên tố có tỷ lệ nhiều hơn
Câu 15: So sánh kích thước hạt của vật đúc khi đúc bằng khuôn cát(KC) và khuôn kim loại (KKL)?
A. Bằng nhau nếu đúc cùng một loại chi tiết
B. KKL < KC
C. KKL > KC
D. Không so sánh được, tùy thuộc vào nhiều yếu tố
Câu 16: Ủ hoàn toàn áp dụng cho loại thép nào?
A. Thép hợp kim trung bình và cao B. Mọi loại thép (kể cả gang)
C. Thép sau cùng tích D. Thép trước cùng tích
Câu 17: Trong các phát biểu sau về biến dạng, phát biểu nào là sai?
A. Mẫu thử bắt đầu biến dạng dẻo khi tải trọng gây ra ứng suất   đh
B. Biến dạng dẻo là biến dạng còn lại sau khi thôi tác dụng tải trọng
C. Biến dạng đàn hồi sẽ mất đi sau khi bỏ tải trọng
D. Khi tác dụng tải trọng, biến dạng dẻo và biến dạng đàn hồi xảy ra song song nhau
Câu 18: Tổ chức của gang trắng cùng tinh là:
A. Le B. P + Le C. P + XeII + Le D. Le + XeI
Câu 19: Hạt Mactenxit có dạng:
A. Hình cầu B. Hình kim
C. Hình trụ D. Kim, cầu hoặc trụ (tùy từng trường hợp)
Câu 20: Tại sao C có thể hòa tan trong Fe nhiều hơn so với Fe?
A. Vì Fe tồn tại ở nhiệt độ cao
B. Vì kích thước lỗ hổng trong mạng tinh thể Fe lớn hơn
C. Vì số lượng lỗ hổng trong mạng tinh thể Fe nhiều hơn
D. Vì mật độ khối của Fe lớn hơn
Mã đề: 002
Câu 1: Nhiệt độ ủ non (ủ thấp) là:
A. 600  700 0C B. 450  600 0C C. 200  300 0C D. 200  600 0C
Câu 2: Mọi quá trình tự phát trong tự nhiên xẩy ra theo chiều hướng với năng lượng dự trữ thay đổi như thế
nào?
A. Tăng hay giảm tùy thuộc vào từng trường hợp B. Giảm
C. Tăng D. Không thay đổi
Câu 3: Tại sao C có thể hòa tan trong Fe nhiều hơn so với Fe?
A. Vì Fe tồn tại ở nhiệt độ cao
B. Vì kích thước lỗ hổng trong mạng tinh thể Fe lớn hơn
C. Vì số lượng lỗ hổng trong mạng tinh thể Fe nhiều hơn
D. Vì mật độ khối của Fe lớn hơn
Câu 4: Khi nung nóng tới nhiệt độ A1, trong mọi thép bắt đầu có chuyển biến nào:
A. F   B. F + P   C. P   D. F + Xe  
Câu 5: Trong các dạng thù hình của Fe, khối lượng riêng của dạng thù hình nào lớn nhất?
A. Cả ba dạng bằng nhau B. Fe
C. Fe D. Fe
Câu 6: Hạt Mactenxit có dạng:
A. Hình kim B. Hình cầu
C. Hình trụ D. Kim, cầu hoặc trụ (tùy từng trường hợp)
Câu 7: Kim loại là những chất:
A. Có tính dẻo, có ánh kim, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt
B. Có hệ số nhiệt độ của điện trở là dương
C. Có cấu tạo tinh thể
D. Có nhiệt độ nóng chảy cao và độ bền cao
Câu 8: So sánh kích thước hạt của vật đúc khi đúc bằng khuôn cát(KC) và khuôn kim loại (KKL)?
A. Bằng nhau nếu đúc cùng một loại chi tiết
B. KKL < KC
C. KKL > KC
D. Không so sánh được, tùy thuộc vào nhiều yếu tố

Câu 9: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào là sai đối với dung dịch rắn?
A. Có kiểu mạng tinh thể của nguyên tố hòa tan
B. Có liên kết kim loại
C. Mạng tinh thể bị xô lệch nên độ bền, độ cứng cao hơn kim loại dung môi
D. Thành phần của các nguyên tố thay đổi trong phạm vi nhất định
Câu 10: Trong các phát biểu về đặc điểm của phương pháp gia công bằng nhiệt luyện, phát biểu nào sau đây là
sai?
A. Hình dạng và kích thước không thay đổi hoặc thay đổi rất ít ngoài ý muốn
B. Kết quả của nhiệt luyện được đánh giá bằng biến đổi tổ chức tế vi và cơ tính
C. Không nung nóng tới trạng thái có pha lỏng, luôn ở trạng thái rắn
D. Nhiệt luyện chỉ áp dụng được cho thép và gang
Câu 11: Trong dung dịch rắn nguyên tố nào được gọi là dung môi?
A. Nguyên tố có bán kính nguyên tử lớn hơn B. Nguyên tố có tỷ lệ nhiều hơn
C. Nguyên tố giữ nguyên kiểu mạng D. Nguyên tố có nhiệt độ nóng chảy cao hơn
Câu 12: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi bán kính nguyên tử bằng bao
nhiêu?

a √3 a a √2 a √3
A. 4 B. 2 C. 4 D. 2
Câu 13: Thành phần C trong Mactenxit:
A. Nhỏ hơn thành phần C trong 
B. Có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng thành phần C trong  (tùy từng trường hợp)
C. Lớn hơn thành phần C trong 
D. Bằng thành phần C trong 
Câu 14: Tổ chức của gang trắng cùng tinh là:
A. Le B. P + Le C. P + XeII + Le D. Le + XeI
Câu 15: Ủ hoàn toàn áp dụng cho loại thép nào?
A. Thép hợp kim trung bình và cao B. Mọi loại thép (kể cả gang)
C. Thép trước cùng tích D. Thép sau cùng tích
Câu 16: Trong các phát biểu sau về biến dạng, phát biểu nào sai?
A. Mẫu thử bắt đầu biến dạng dẻo khi tải trọng gây ra ứng suất   đh
B. Biến dạng dẻo là biến dạng còn lại sau khi thôi tác dụng tải trọng
C. Biến dạng đàn hồi sẽ mất đi sau khi bỏ tải trọng
D. Khi tác dụng tải trọng, biến dạng dẻo và biến dạng đàn hồi xảy ra song song nhau
Câu 17: Trong các mục đích sau của ủ, mục đích nào không đúng?
A. Làm nhỏ hạt
B. Làm tăng độ dẻo dai, do đó tăng giới hạn đàn hồi
C. Làm đồng đều thành phần hóa học.
D. Làm giảm độ cứng để dễ gia công cắt
Câu 18: Dạng sai hỏng nào sau đây không khắc phục được?
A. Nứt B. Độ cứng không đạt C. Thép quá giòn D. Thoát các bon
Câu 19: Biến dạng nóng là biến dạng:
A. Ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ kết tinh lại B. Ở nhiệt độ gần nhiệt độ nóng chảy
C. Ở nhiệt độ  5000C D. Ở nhiệt độ cao
Câu 20: Thép các bon( %C = 0,2), để gia công cắt gọt cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?
A. Ủ đẳng nhiệt B. Ủ hoàn toàn C. Ủ không hoàn toàn D. Thường hóa
Mã đề: 003
Câu 1: Thép các bon( %C = 0,2), để gia công cắt gọt cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?
A. Ủ đẳng nhiệt B. Thường hóa C. Ủ hoàn toàn D. Ủ không hoàn toàn
Câu 2: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào là sai đối với dung dịch rắn?
A. Có liên kết kim loại
B. Có kiểu mạng tinh thể của nguyên tố hòa tan
C. Thành phần của các nguyên tố thay đổi trong phạm vi nhất định
D. Mạng tinh thể bị xô lệch nên độ bền, độ cứng cao hơn kim loại dung môi
Câu 3: Hạt Mactenxit có dạng:
A. Kim, cầu hoặc trụ (tùy từng trường hợp) B. Hình cầu
C. Hình kim D. Hình trụ
Câu 4: Tại sao C có thể hòa tan trong Fe nhiều hơn so với Fe?
A. Vì mật độ khối của Fe lớn hơn
B. Vì kích thước lỗ hổng trong mạng tinh thể Fe lớn hơn
C. Vì Fe tồn tại ở nhiệt độ cao
D. Vì số lượng lỗ hổng trong mạng tinh thể Fe nhiều hơn
Câu 5: Trong dung dịch rắn nguyên tố nào được gọi là dung môi?
A. Nguyên tố có tỷ lệ nhiều hơn B. Nguyên tố có nhiệt độ nóng chảy cao hơn
C. Nguyên tố giữ nguyên kiểu mạng D. Nguyên tố có bán kính nguyên tử lớn hơn
Câu 6: Kim loại là những chất:
A. Có tính dẻo, có ánh kim, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt
B. Có hệ số nhiệt độ của điện trở là dương
C. Có cấu tạo tinh thể
D. Có nhiệt độ nóng chảy cao và độ bền cao
Câu 7: So sánh kích thước hạt của vật đúc khi đúc bằng khuôn cát(KC) và khuôn kim loại (KKL)?
A. KKL < KC
B. Bằng nhau nếu đúc cùng một loại chi tiết
C. KKL > KC
D. Không so sánh được, tùy thuộc vào nhiều yếu tố
Câu 8: Trong các dạng thù hình của Fe, khối lượng riêng của dạng thù hình nào lớn nhất?
A. Fe B. Fe
C. Cả ba dạng bằng nhau D. Fe
Câu 9: Thành phần C trong Mactenxit:
A. Nhỏ hơn thành phần C trong 
B. Có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng thành phần C trong  (tùy từng trường hợp)
C. Lớn hơn thành phần C trong 
D. Bằng thành phần C trong 
Câu 10: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi bán kính nguyên tử bằng bao
nhiêu?

a √3 a a √2 a √3
A. 4 B. 2 C. 4 D. 2
Câu 11: Ủ hoàn toàn áp dụng cho loại thép nào?
A. Thép hợp kim trung bình và cao B. Mọi loại thép (kể cả gang)
C. Thép trước cùng tích D. Thép sau cùng tích
Câu 12: Mọi quá trình tự phát trong tự nhiên xẩy ra theo chiều hướng với năng lượng dự trữ thay đổi như thế
nào?
A. Không thay đổi B. Tăng hay giảm tùy thuộc vào từng trường hợp
C. Tăng D. Giảm
Câu 13: Tổ chức của gang trắng cùng tinh là:
A. Le B. P + Le C. P + XeII + Le D. Le + XeI
Câu 14: Khi nung nóng tới nhiệt độ A1, trong mọi thép bắt đầu có chuyển biến nào:
A. F   B. F + Xe   C. F + P   D. P  
Câu 15: Trong các phát biểu về biến dạng, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Mẫu thử bắt đầu biến dạng dẻo khi tải trọng gây ra ứng suất   đh
B. Biến dạng dẻo là biến dạng còn lại sau khi thôi tác dụng tải trọng
C. Biến dạng đàn hồi sẽ mất đi sau khi bỏ tải trọng
D. Khi tác dụng tải trọng, biến dạng dẻo và biến dạng đàn hồi xảy ra song song nhau
Câu 16: Trong các mục đích sau của ủ, mục đích nào không đúng?
A. Làm nhỏ hạt
B. Làm tăng độ dẻo dai, do đó tăng giới hạn đàn hồi
C. Làm đồng đều thành phần hóa học.
D. Làm giảm độ cứng để dễ gia công cắt
Câu 17: Dạng sai hỏng nào sau đây không khắc phục được?
A. Nứt B. Độ cứng không đạt C. Thép quá giòn D. Thoát các bon
Câu 18: Biến dạng nóng là biến dạng:
A. Ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ kết tinh lại B. Ở nhiệt độ gần nhiệt độ nóng chảy
C. Ở nhiệt độ  500 C
0
D. Ở nhiệt độ cao
Câu 19: Nhiệt độ ủ non (ủ thấp) là:
A. 450  600 0C B. 200  300 0C C. 600  700 0C D. 200  600 0C
Câu 20: Trong các phát biểu về đặc điểm của phương pháp gia công bằng nhiệt luyện, phát biểu nào sau đây là
sai?
A. Kết quả của nhiệt luyện được đánh giá bằng biến đổi tổ chức tế vi và cơ tính
B. Không nung nóng tới trạng thái có pha lỏng, luôn ở trạng thái rắn
C. Nhiệt luyện chỉ áp dụng được cho thép và gang
D. Hình dạng và kích thước không thay đổi hoặc thay đổi rất ít ngoài ý muốn
Mã đề: 004
Câu 1: Dạng sai hỏng nào sau đây không khắc phục được?
A. Nứt B. Độ cứng không đạt C. Thép quá giòn D. Thoát các bon
Câu 2: Khi nung nóng tới nhiệt độ A1, trong mọi thép bắt đầu có chuyển biến nào:
A. F   B. F + Xe   C. F + P   D. P  
Câu 3: Ủ hoàn toàn áp dụng cho loại thép nào?
A. Thép hợp kim trung bình và cao B. Mọi loại thép (kể cả gang)
C. Thép trước cùng tích D. Thép sau cùng tích
Câu 4: Trong các mục đích sau của ủ, mục đích nào không đúng?
A. Làm nhỏ hạt
B. Làm tăng độ dẻo dai, do đó tăng giới hạn đàn hồi
C. Làm đồng đều thành phần hóa học.
D. Làm giảm độ cứng để dễ gia công cắt
Câu 5: Trong các phát biểu sau về biến dạng, phát biểu nào sai?
A. Mẫu thử bắt đầu biến dạng dẻo khi tải trọng gây ra ứng suất   đh
B. Khi tác dụng tải trọng, biến dạng dẻo và biến dạng đàn hồi xảy ra song song nhau
C. Biến dạng dẻo là biến dạng còn lại sau khi thôi tác dụng tải trọng
D. Biến dạng đàn hồi sẽ mất đi sau khi bỏ tải trọng
Câu 6: Biến dạng nóng là biến dạng:
A. Ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ kết tinh lại B. Ở nhiệt độ gần nhiệt độ nóng chảy
C. Ở nhiệt độ  5000C D. Ở nhiệt độ cao
Câu 7: Trong các dạng thù hình của Fe, khối lượng riêng của dạng thù hình nào lớn nhất?
A. Fe B. Fe
C. Cả ba dạng bằng nhau D. Fe
Câu 8: So sánh kích thước hạt của vật đúc khi đúc bằng khuôn cát(KC) và khuôn kim loại (KKL)?
A. Không so sánh được, tùy thuộc vào nhiều yếu tố
B. KKL < KC
C. KKL > KC
D. Bằng nhau nếu đúc cùng một loại chi tiết
Câu 9: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi bán kính nguyên tử bằng
bao nhiêu?

a √3 a a √3 a √2
A. 4 B. 2 2C. 4D.
Câu 10: Mọi quá trình tự phát trong tự nhiên xẩy ra theo chiều hướng với năng lượng dự trữ thay đổi như thế
nào?
A. Tăng B. Tăng hay giảm tùy thuộc vào từng trường hợp
C. Không thay đổi D. Giảm
Câu 11: Tại sao C có thể hòa tan trong Fe nhiều hơn so với Fe?
A. Vì kích thước lỗ hổng trong mạng tinh thể Fe lớn hơn
B. Vì mật độ khối của Fe lớn hơn
C. Vì Fe tồn tại ở nhiệt độ cao
D. Vì số lượng lỗ hổng trong mạng tinh thể Fe nhiều hơn
Câu 12: Tổ chức của gang trắng cùng tinh là:
A. Le B. Le + XeI C. P + XeII + Le D. P + Le
Câu 13: Trong dung dịch rắn nguyên tố nào được gọi là dung môi?
A. Nguyên tố có nhiệt độ nóng chảy cao hơn B. Nguyên tố có bán kính nguyên tử lớn hơn
C. Nguyên tố có tỷ lệ nhiều hơn D. Nguyên tố giữ nguyên kiểu mạng
Câu 14: Hạt Mactenxit có dạng:
A. Kim, cầu hoặc trụ (tùy từng trường hợp) B. Hình cầu
C. Hình kim D. Hình trụ
Câu 15: Thành phần C trong Mactenxit:
A. Nhỏ hơn thành phần C trong 
B. Lớn hơn thành phần C trong 
C. Bằng thành phần C trong 
D. Có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng thành phần C trong  (tùy từng trường hợp)
Câu 16: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào là sai đối với dung dịch rắn?
A. Mạng tinh thể bị xô lệch nên độ bền, độ cứng cao hơn kim loại dung môi
B. Thành phần của các nguyên tố thay đổi trong phạm vi nhất định
C. Có kiểu mạng tinh thể của nguyên tố hòa tan
D. Có liên kết kim loại
Câu 17: Kim loại là những chất:
A. Có hệ số nhiệt độ của điện trở là dương
B. Có nhiệt độ nóng chảy cao và độ bền cao
C. Có tính dẻo, có ánh kim, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt
D. Có cấu tạo tinh thể
Câu 18: Nhiệt độ ủ non (ủ thấp) là:
A. 450  600 0C B. 200  300 0C C. 600  700 0C D. 200  600 0C
Câu 19: Trong các phát biểu về đặc điểm của phương pháp gia công bằng nhiệt luyện, phát biểu nào sau đây là
sai?
A. Kết quả của nhiệt luyện được đánh giá bằng biến đổi tổ chức tế vi và cơ tính
B. Nhiệt luyện chỉ áp dụng được cho thép và gang
C. Không nung nóng tới trạng thái có pha lỏng, luôn ở trạng thái rắn
D. Hình dạng và kích thước không thay đổi hoặc thay đổi rất ít ngoài ý muốn
Câu 20: Thép các bon( %C = 0,2), để gia công cắt gọt cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?
A. Ủ đẳng nhiệt B. Ủ hoàn toàn C. Thường hóa D. Ủ không hoàn toàn
Mã đề: 005
Câu 1: Trong các thông số đặc trưng cho nhiệt luyện, thông số nào ít quan trọng hơn cả?
A. Tốc độ nung B. Nhiệt độ nung
C. Thời gian giữ nhiệt D. Tốc độ làm nguội sau khi giữ nhiệt.
Câu 2: Trong các phát biểu sau về dung dịch rắn thay thế, phát biểu nào sai?
A. Dung dịch rắn thay thế có hai loại: hòa tan có hạn và hòa tan vô hạn
B. Chỉ tạo được dung dịch rắn thay thế khi kích thước nguyên tử của nguyên tố hòa tan và nguyên tố dung môi sai khác
nhau không quá 15%
C. Trong dung dịch rắn thay thế, nguyên tố hòa tan là các á kim như H2, N2, …
D. Khi nguyên tử của nguyên tố hòa tan thay thế vào vị trí nút mạng của nguyên tố dung môi thì tạo thành dung dịch rắn
thay thế.
Câu 3: Với chi tiết có hình dạng phức tạp thì không nên áp dụng phương pháp tôi nào?
A. Tôi trong một môi trường B. Tôi trong hai môi trường
C. Tôi đẳng nhiệt D. Tôi phân cấp
Câu 4: Trong các đặc điểm của chuyển biến P  , đặc điểm nào sau đây là sai?
A. Chuyển biến xảy ra không tức thời
B. Nhiệt độ chuyển biến (với tốc độ nung thực tế) luôn lớn hơn 7270C
C. Quy luật lớn lên của hạt  là như nhau với mọi loại thép (nhiệt độ càng cao hạt  càng lớn)
D. Tốc độ nung càng lớn, nhiệt độ bắt đầu chuyển biến càng lớn và thời gian chuyển biến càng ngắn
Câu 5: Nhiệt độ ủ hoàn toàn là:
A. 6008000C B. A1 + 20300C C. 2006000C D. A3 + 20300C
Câu 6: Trong các phát biểu sau về tác dụng của nhiệt luyện đối với sản xuất cơ khí, phát biểu nào là sai?
A. Cải thiện được tính công nghệ (làm cho kim loại và hợp kim dễ gia công hơn).
B. Tăng độ bền độ cứng của hợp kim mà vẫn đảm bảo độ dẻo, độ dai
C. Tạo ra được các tính chất đặc biệt như chịu mài mòn, chịu ăn mòn, có tính đàn hồi, …
D. Làm tăng nhiệt độ nóng chảy của kim loại và hợp kim nên làm tăng khả nằng chịu nhiệt
Câu 7: Thép các bon( %C = 0,4), để gia công cắt gọt cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?
A. Ủ hoàn toàn B. Thường hóa C. Ủ không hoàn toàn D. Ủ đẳng nhiệt
Câu 8: Ô cơ bản là gì?
A. Là phần nhỏ nhất đặc trưng đầy đủ cho các tính chất cơ bản của mạng tinh thể
B. Là tập hợp của một vài nguyên tử trong mạng tinh thể
C. Là một phần mạng tinh thể mang đầy đủ các tính chất của kiểu mạng đó
D. Là các hình lập phương cấu tạo thành mạng tinh thể
Câu 9: Với một hệ gồm nhiều chất điểm chuyển động (nguyên tử, ion) năng lượng dự trữ được đặc trưng bằng:
A. Entanpy (H) B. Năng lượng tự do (F)
C. Nội năng (U) D. Entropy (S)
l1 −l 0
δ= 100 %
Câu 10: Trong công thức: l0 thì  là:
A. Giới hạn biến dạng B. Độ dai va đập
C. Độ giãn dài tương đối D. Độ thắt tiết diện tương đối
Câu 11: Khi làm nguội đẳng nhiệt thép cùng tích, nếu giữ nhiệt ở 700 0C thì tổ chức nhận được là:
A. Trôxtit B. Xoocbit C. Peclit D. Bainit
Câu 12: Cho khối lượng riêng của Cu, Fe và Al lần lượt là: 8,9g/cm , 7,8g/cm3 và 2,7g/cm3. So sánh mật độ khối
3

của chúng?
A. MCu < MFe < MAl B. MCu = MAl > MFe C. MCu = MFe = MAl D. MCu > MFe > MAl
Câu 13: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi bán kính nguyên tử bằng
bao nhiêu?

a √2 a a √3 a √3
A. 4 B. 2 C. 4 D. 2
Câu 14: Theo vị trí phân bố của nguyên tử hòa tan trong mạng tinh thể của nguyên tố dung môi, người ta chia ra
làm mấy loại dung dịch rắn?
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 15: So sánh kích thước tới hạn để tạo mầm ký sinh và mầm tự sinh?
A. Bằng nhau B. rth (tự sinh) lớn hơn C. rth (ký sinh) lớn hơn D. Tùy từng trường hợp
Câu 16: Ủ kết tinh lại áp dụng cho loại thép nào?
A. Thép hợp kim B. Thép trước cùng tích
C. Thép sau cùng tích D. Thép kỹ thuật điện
Câu 17: Trong các phát biểu sau về biến dạng dẻo (trượt) đơn tinh thể, phát biểu nào là sai?
A. Sự trượt bao giờ cũng xảy ra bằng sự kết hợp giữa một mặt trượt và một phương trượt trên đó, gọi là hệ trượt.
B. Trượt là hình thức chủ yếu của biến dạng dẻo
C. Sự trượt xảy ra theo các mặt và phương có mật độ nguyên tử lớn hơn
D. Chỉ có thành phần ứng suất vuông góc với mặt trượt mới gây ra trượt
Câu 18: Hình vẽ bên là kiểu giản đồ hai nguyên loại mấy? t (0c)
B
L
A
L+α E L+
α C D

Cùng tinh

(α+)+
α+(α+)

(α+)

+αII
α+II
100%A
C’’ C’ D’ D’’100%B

A. Loại 4 B. loại 2 C. Loại 1 D. Loại 3


Câu 19: Sau khi nung nóng thép đã tôi ở nhiệt độ 80200 0C ứng suất dư và cơ tính thay đổi như thế nào?
A. Ứng suất và độ cứng chưa thay đổi B. Ứng suất giảm ít, độ cứng chưa thay đổi
C. Ứng suất giảm mạnh, độ cứng thay đổi ít D. Ứng suất giảm mạnh, độ cứng chưa thay đổi
Câu 20: Thép các bon có 0,8%C ở 800 0C có tổ chức là:
A.  + XeII B.  C. P D. F + 
Mã đề: 006
Câu 1: Nhiệt độ ủ hoàn toàn là:
A. 6008000C B. 2006000C C. A1 + 20300C D. A3 + 20300C
Câu 2: Với một hệ gồm nhiều chất điểm chuyển động (nguyên tử, ion) năng lượng dự trữ được đặc trưng bằng:
A. Entropy (S) B. Năng lượng tự do (F)
C. Nội năng (U) D. Entanpy (H)
Câu 3: Thép các bon có 0,8%C ở 800 0C có tổ chức là:
A.  + XeII B.  C. P D. F + 
Câu 4: Khi làm nguội đẳng nhiệt thép cùng tích, nếu giữ nhiệt ở 700 0C thì tổ chức nhận được là:
A. Xoocbit B. Trôxtit C. Bainit D. Peclit
Câu 5: Cho khối lượng riêng của Cu, Fe và Al lần lượt là: 8,9g/cm 3, 7,8g/cm3 và 2,7g/cm3. So sánh mật độ khối
của chúng?
A. MCu = MFe = MAl B. MCu > MFe > MAl C. MCu = MAl > MFe D. MCu < MFe < MAl
Câu 6: Sau khi nung nóng thép đã tôi ở nhiệt độ 80200 0C ứng suất dư và cơ tính thay đổi như thế nào?
A. Ứng suất giảm ít, độ cứng chưa thay đổi B. Ứng suất và độ cứng chưa thay đổi
C. Ứng suất giảm mạnh, độ cứng thay đổi ít D. Ứng suất giảm mạnh, độ cứng chưa thay đổi
Câu 7: Ô cơ bản là gì?
A. Là các hình lập phương cấu tạo thành mạng tinh thể
B. Là tập hợp của một vài nguyên tử trong mạng tinh thể
C. Là một phần mạng tinh thể mang đầy đủ các tính chất của kiểu mạng đó
D. Là phần nhỏ nhất đặc trưng đầy đủ cho các tính chất cơ bản của mạng tinh thể
Câu 8: So sánh kích thước tới hạn để tạo mầm ký sinh và mầm tự sinh?
A. rth (tự sinh) lớn hơn B. Bằng nhau C. rth (ký sinh) lớn hơn D. Tùy từng trường hợp
Câu 9: Trong các phát biểu sau về dung dịch rắn thay thế, phát biểu nào sai?
A. Trong dung dịch rắn thay thế, nguyên tố hòa tan là các á kim như H2, N2, …
B. Khi nguyên tử của nguyên tố hòa tan thay thế vào vị trí nút mạng của nguyên tố dung môi thì tạo thành dung dịch rắn
thay thế.
C. Dung dịch rắn thay thế có hai loại: hòa tan có hạn và hòa tan vô hạn
D. Chỉ tạo được dung dịch rắn thay thế khi kích thước nguyên tử của nguyên tố hòa tan và nguyên tố dung môi sai khác
nhau không quá 15%
Câu 10: Trong các thông số đặc trưng cho nhiệt luyện, thông số nào ít quan trọng hơn cả?
A. Tốc độ nung B. Tốc độ làm nguội sau khi giữ nhiệt.
C. Nhiệt độ nung D. Thời gian giữ nhiệt
Câu 11: Theo vị trí phân bố của nguyên tử hòa tan trong mạng tinh thể của nguyên tố dung môi, người ta chia ra
làm mấy loại dung dịch rắn?
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi bán kính nguyên tử bằng
bao nhiêu?

a √2 a a √3 a √3
A. 4 B. 2 C. 4 D. 2
Câu 13: Trong các đặc điểm của chuyển biến P  , đặc điểm nào sau đây là sai?
A. Nhiệt độ chuyển biến (với tốc độ nung thực tế) luôn lớn hơn 7270C
B. Tốc độ nung càng lớn, nhiệt độ bắt đầu chuyển biến càng lớn và thời gian chuyển biến càng ngắn
C. Quy luật lớn lên của hạt  là như nhau với mọi loại thép (nhiệt độ càng cao hạt  càng lớn)
D. Chuyển biến xảy ra không tức thời
Câu 14: Hình vẽ bên là kiểu giản đồ hai nguyên loại mấy? t ( c)
0
B
L
A
L+α E L+
α C D 

Cùng tinh

(α+)+
α+(α+)

(α+)

+αII
α+II

100%A
C’’ C’ D’ D’’100%B

A. Loại 4 B. loại 2 C. Loại 1 D. Loại 3


Câu 15: Ủ kết tinh lại áp dụng cho loại thép nào?
A. Thép hợp kim B. Thép kỹ thuật điện
C. Thép sau cùng tích D. Thép trước cùng tích
Câu 16: Trong các phát biểu sau về biến dạng dẻo (trượt) đơn tinh thể, phát biểu nào là sai?
A. Sự trượt bao giờ cũng xảy ra bằng sự kết hợp giữa một mặt trượt và một phương trượt trên đó, gọi là hệ trượt.
B. Trượt là hình thức chủ yếu của biến dạng dẻo
C. Sự trượt xảy ra theo các mặt và phương có mật độ nguyên tử lớn hơn
D. Chỉ có thành phần ứng suất vuông góc với mặt trượt mới gây ra trượt
Câu 17: Trong các phát biểu sau về tác dụng của nhiệt luyện đối với sản xuất cơ khí, phát biểu nào là sai?
A. Cải thiện được tính công nghệ (làm cho kim loại và hợp kim dễ gia công hơn).
B. Tạo ra được các tính chất đặc biệt như chịu mài mòn, chịu ăn mòn, có tính đàn hồi, …
C. Làm tăng nhiệt độ nóng chảy của kim loại và hợp kim nên làm tăng khả nằng chịu nhiệt
D. Tăng độ bền độ cứng của hợp kim mà vẫn đảm bảo độ dẻo, độ dai
Câu 18: Với chi tiết có hình dạng phức tạp thì không nên áp dụng phương pháp tôi nào?
A. Tôi phân cấp B. Tôi trong một môi trường
C. Tôi đẳng nhiệt D. Tôi trong hai môi trường
l1 −l 0
δ= 100 %
Câu 19: Trong công thức: l0 thì  là:
A. Giới hạn biến dạng B. Độ dai va đập
C. Độ giãn dài tương đối D. Độ thắt tiết diện tương đối
Câu 20: Thép các bon( %C = 0,4), để gia công cắt gọt cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?
A. Ủ hoàn toàn B. Thường hóa C. Ủ không hoàn toàn D. Ủ đẳng nhiệt
Mã đề: 007
Câu 1: Thép các bon( %C = 0,4), để gia công cắt gọt cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?
A. Ủ hoàn toàn B. Ủ đẳng nhiệt C. Thường hóa D. Ủ không hoàn toàn
Câu 2: Trong các phát biểu sau về dung dịch rắn thay thế, phát biểu nào sai?
A. Khi nguyên tử của nguyên tố hòa tan thay thế vào vị trí nút mạng của nguyên tố dung môi thì tạo thành dung dịch rắn
thay thế.
B. Trong dung dịch rắn thay thế, nguyên tố hòa tan là các á kim như H2, N2, …
C. Chỉ tạo được dung dịch rắn thay thế khi kích thước nguyên tử của nguyên tố hòa tan và nguyên tố dung môi sai khác
nhau không quá 15%
D. Dung dịch rắn thay thế có hai loại: hòa tan có hạn và hòa tan vô hạn
Câu 3: Sau khi nung nóng thép đã tôi ở nhiệt độ 80200 0C ứng suất dư và cơ tính thay đổi như thế nào?
A. Ứng suất giảm mạnh, độ cứng chưa thay đổi B. Ứng suất và độ cứng chưa thay đổi
C. Ứng suất giảm ít, độ cứng chưa thay đổi D. Ứng suất giảm mạnh, độ cứng thay đổi ít
Câu 4: Thép các bon có 0,8%C ở 800 0C có tổ chức là:
A. F +  B.  C.  + XeII D. P
Câu 5: Theo vị trí phân bố của nguyên tử hòa tan trong mạng tinh thể của nguyên tố dung môi, người ta chia ra
làm mấy loại dung dịch rắn?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 6: Ô cơ bản là gì?
A. Là các hình lập phương cấu tạo thành mạng tinh thể
B. Là tập hợp của một vài nguyên tử trong mạng tinh thể
C. Là một phần mạng tinh thể mang đầy đủ các tính chất của kiểu mạng đó
D. Là phần nhỏ nhất đặc trưng đầy đủ cho các tính chất cơ bản của mạng tinh thể
Câu 7: So sánh kích thước tới hạn để tạo mầm ký sinh và mầm tự sinh?
A. rth (tự sinh) lớn hơn B. Bằng nhau C. rth (ký sinh) lớn hơn D. Tùy từng trường hợp
Câu 8: Cho khối lượng riêng của Cu, Fe và Al lần lượt là: 8,9g/cm , 7,8g/cm và 2,7g/cm3. So sánh mật độ khối
3 3

của chúng?
A. MCu = MAl > MFe B. MCu > MFe > MAl C. MCu = MFe = MAl D. MCu < MFe < MAl
Câu 9: Trong các đặc điểm của chuyển biến P  , đặc điểm nào sau đây là sai?
A. Nhiệt độ chuyển biến (với tốc độ nung thực tế) luôn lớn hơn 7270C
B. Tốc độ nung càng lớn, nhiệt độ bắt đầu chuyển biến càng lớn và thời gian chuyển biến càng ngắn
C. Quy luật lớn lên của hạt  là như nhau với mọi loại thép (nhiệt độ càng cao hạt  càng lớn)
D. Chuyển biến xảy ra không tức thời
Câu 10: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi bán kính nguyên tử bằng
bao nhiêu?

a √2 a a √3 a √3
A. 4 B. 2 C. 4 D. 2
Câu 11: Ủ kết tinh lại áp dụng cho loại thép nào?
A. Thép hợp kim B. Thép kỹ thuật điện
C. Thép sau cùng tích D. Thép trước cùng tích
Câu 12: Với một hệ gồm nhiều chất điểm chuyển động (nguyên tử, ion) năng lượng dự trữ được đặc trưng bằng:
A. Entanpy (H) B. Entropy (S)
C. Nội năng (U) D. Năng lượng tự do (F)
Câu 13: Hình vẽ bên là kiểu giản đồ hai nguyên loại mấy? t ( c)
0
B
L
A
L+α E L+
α C D

Cùng tinh

(α+)+
α+(α+)

(α+)

+αII
α+II

100%A
C’’ C’ D’ D’’100%B

A. Loại 3 B. loại 2 C. Loại 1 D. Loại 4


Câu 14: Khi làm nguội đẳng nhiệt thép cùng tích, nếu giữ nhiệt ở 700 0C thì tổ chức nhận được là:
A. Xoocbit B. Peclit C. Trôxtit D. Bainit
Câu 15: Trong các phát biểu sau về biến dạng dẻo (trượt) đơn tinh thể, phát biểu nào là sai?
A. Sự trượt bao giờ cũng xảy ra bằng sự kết hợp giữa một mặt trượt và một phương trượt trên đó, gọi là hệ trượt.
B. Trượt là hình thức chủ yếu của biến dạng dẻo
C. Sự trượt xảy ra theo các mặt và phương có mật độ nguyên tử lớn hơn
D. Chỉ có thành phần ứng suất vuông góc với mặt trượt mới gây ra trượt
Câu 16: Trong các phát biểu sau về tác dụng của nhiệt luyện đối với sản xuất cơ khí, phát biểu nào là sai?
A. Cải thiện được tính công nghệ (làm cho kim loại và hợp kim dễ gia công hơn).
B. Tạo ra được các tính chất đặc biệt như chịu mài mòn, chịu ăn mòn, có tính đàn hồi, …
C. Làm tăng nhiệt độ nóng chảy của kim loại và hợp kim nên làm tăng khả nằng chịu nhiệt
D. Tăng độ bền độ cứng của hợp kim mà vẫn đảm bảo độ dẻo, độ dai
Câu 17: Với chi tiết có hình dạng phức tạp thì không nên áp dụng phương pháp tôi nào?
A. Tôi phân cấp B. Tôi trong một môi trường
C. Tôi đẳng nhiệt D. Tôi trong hai môi trường
l1 −l 0
δ= 100 %
Câu 18: Trong công thức: l0 thì  là:
A. Giới hạn biến dạng B. Độ dai va đập
C. Độ giãn dài tương đối D. Độ thắt tiết diện tương đối
Câu 19: Nhiệt độ ủ hoàn toàn là:
A. 2006000C B. A1 + 20300C C. 6008000C D. A3 + 20300C
Câu 20: Trong các thông số đặc trưng cho nhiệt luyện, thông số nào ít quan trọng hơn cả?
A. Tốc độ làm nguội sau khi giữ nhiệt. B. Nhiệt độ nung
C. Thời gian giữ nhiệt D. Tốc độ nung
Mã đề: 008
Câu 1: Với chi tiết có hình dạng phức tạp thì không nên áp dụng phương pháp tôi nào?
A. Tôi phân cấp B. Tôi trong một môi trường
C. Tôi đẳng nhiệt D. Tôi trong hai môi trường
Câu 2: Khi làm nguội đẳng nhiệt thép cùng tích, nếu giữ nhiệt ở 700 0C thì tổ chức nhận được là:
A. Xoocbit B. Peclit C. Trôxtit D. Bainit
Câu 3: Ủ kết tinh lại áp dụng cho loại thép nào?
A. Thép hợp kim B. Thép kỹ thuật điện
C. Thép sau cùng tích D. Thép trước cùng tích
Câu 4: Trong các phát biểu sau về tác dụng của nhiệt luyện đối với sản xuất cơ khí, phát biểu nào là sai?
A. Cải thiện được tính công nghệ (làm cho kim loại và hợp kim dễ gia công hơn).
B. Tạo ra được các tính chất đặc biệt như chịu mài mòn, chịu ăn mòn, có tính đàn hồi, …
C. Tăng độ bền độ cứng của hợp kim mà vẫn đảm bảo độ dẻo, độ dai
D. Làm tăng nhiệt độ nóng chảy của kim loại và hợp kim nên làm tăng khả nằng chịu nhiệt
Câu 5: Trong các phát biểu sau về biến dạng dẻo (trượt) đơn tinh thể, phát biểu nào là sai?
A. Chỉ có thành phần ứng suất vuông góc với mặt trượt mới gây ra trượt
B. Sự trượt bao giờ cũng xảy ra bằng sự kết hợp giữa một mặt trượt và một phương trượt trên đó, gọi là hệ trượt.
C. Trượt là hình thức chủ yếu của biến dạng dẻo
D. Sự trượt xảy ra theo các mặt và phương có mật độ nguyên tử lớn hơn
l1 −l 0
δ= 100 %
Câu 6: Trong công thức: l0 thì  là:
A. Giới hạn biến dạng B. Độ dai va đập
C. Độ giãn dài tương đối D. Độ thắt tiết diện tương đối
Câu 7: Cho khối lượng riêng của Cu, Fe và Al lần lượt là: 8,9g/cm 3, 7,8g/cm3 và 2,7g/cm3. So sánh mật độ khối
của chúng?
A. MCu = MAl > MFe B. MCu > MFe > MAl C. MCu = MFe = MAl D. MCu < MFe < MAl
Câu 8: So sánh kích thước tới hạn để tạo mầm ký sinh và mầm tự sinh?
A. Tùy từng trường hợp B. rth (ký sinh) lớn hơn C. rth (tự sinh) lớn hơn D. Bằng nhau
Câu 9: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi bán kính nguyên tử bằng bao
nhiêu?

a √2 a a √3 a √3
A. 4 B. 2 C. 4 D. 2
Câu 10: Với một hệ gồm nhiều chất điểm chuyển động (nguyên tử, ion) năng lượng dự trữ được đặc trưng bằng:
A. Nội năng (U) B. Entropy (S)
C. Entanpy (H) D. Năng lượng tự do (F)
Câu 11: Thép các bon có 0,8%C ở 800 0C có tổ chức là:
A.  B. F +  C.  + XeII D. P
Câu 12: Hình vẽ bên là kiểu giản đồ hai nguyên loại mấy? t ( c)
0
B
L
A
L+α E L+
α C D

Cùng tinh

(α+)+
α+(α+)

(α+)
α+II

+αII
100%A
C’’ C’ D’ D’’100%B

A. Loại 3 B. Loại 4 C. Loại 1 D. loại 2


Câu 13: Theo vị trí phân bố của nguyên tử hòa tan trong mạng tinh thể của nguyên tố dung môi, người ta chia ra
làm mấy loại dung dịch rắn?
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 14: Sau khi nung nóng thép đã tôi ở nhiệt độ 80200 0C ứng suất dư và cơ tính thay đổi như thế nào?
A. Ứng suất giảm mạnh, độ cứng chưa thay đổi B. Ứng suất và độ cứng chưa thay đổi
C. Ứng suất giảm ít, độ cứng chưa thay đổi D. Ứng suất giảm mạnh, độ cứng thay đổi ít
Câu 15: Trong các đặc điểm của chuyển biến P  , đặc điểm nào sau đây là sai?
A. Nhiệt độ chuyển biến (với tốc độ nung thực tế) luôn lớn hơn 7270C
B. Quy luật lớn lên của hạt  là như nhau với mọi loại thép (nhiệt độ càng cao hạt  càng lớn)
C. Chuyển biến xảy ra không tức thời
D. Tốc độ nung càng lớn, nhiệt độ bắt đầu chuyển biến càng lớn và thời gian chuyển biến càng ngắn
Câu 16: Trong các phát biểu sau về dung dịch rắn thay thế, phát biểu nào sai?
A. Dung dịch rắn thay thế có hai loại: hòa tan có hạn và hòa tan vô hạn
B. Chỉ tạo được dung dịch rắn thay thế khi kích thước nguyên tử của nguyên tố hòa tan và nguyên tố dung môi sai khác
nhau không quá 15%
C. Trong dung dịch rắn thay thế, nguyên tố hòa tan là các á kim như H2, N2, …
D. Khi nguyên tử của nguyên tố hòa tan thay thế vào vị trí nút mạng của nguyên tố dung môi thì tạo thành dung dịch rắn
thay thế.
Câu 17: Ô cơ bản là gì?
A. Là tập hợp của một vài nguyên tử trong mạng tinh thể
B. Là phần nhỏ nhất đặc trưng đầy đủ cho các tính chất cơ bản của mạng tinh thể
C. Là các hình lập phương cấu tạo thành mạng tinh thể
D. Là một phần mạng tinh thể mang đầy đủ các tính chất của kiểu mạng đó
Câu 18: Nhiệt độ ủ hoàn toàn là:
A. 2006000C B. A1 + 20300C C. 6008000C D. A3 + 20300C
Câu 19: Trong các thông số đặc trưng cho nhiệt luyện, thông số nào ít quan trọng hơn cả?
A. Tốc độ làm nguội sau khi giữ nhiệt. B. Thời gian giữ nhiệt
C. Nhiệt độ nung D. Tốc độ nung
Câu 20: Thép các bon( %C = 0,4), để gia công cắt gọt cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?
A. Ủ hoàn toàn B. Thường hóa C. Ủ đẳng nhiệt D. Ủ không hoàn toàn
Mã đề: 009
Câu 1: Số nguyên tử trong ô cơ bản của Fe là:
A. 4 B. 6 C. 2 D. 14
Câu 2: Hình vẽ bên là kiểu giản đồ hai nguyên loại mấy L B
E2
A H+L L+B
A+ E1
L L+H

H+(B+H)
Cùng tinh

B+(B+H)
Cùng tinh

H+(A+H)
A+(A+H)

(A+H)

(B+H)
100%A AmBn(H) 0%A
0%B 100%B

A. Loại 2 B. Loại 4 C. Loại 3 D. loại 1


Câu 3: Nhiệt độ tôi thích hợp của thép các bon (%C = 0,8) là:
A. 730  7500C B. 760  7800C C. 860  8800C D. 830  8500C
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây là sai đối với pha trung gian?
A. Tính chất khác hẳn các nguyên tố thành phần với đặc điểm là cứng và giòn
B. Luôn luôn có tỷ lệ chính xác giữa các nguyên tố và được biểu diễn bằng công thức hóa học
C. Mạng tinh thể phức tạp và khác hẳn kiểu mạng của các nguyên tố thành phần
D. Có nhiệt độ nóng chảy thay đổi trong phạm vi nhất định
Câu 5: Trong các phát biểu sau khi làm nguội chậm và liên tục thép, phát biểu nào là sai?
A. Tổ chức nhận được không đồng nhất trên toàn bộ tiết diện
B. Tốc độ nguội càng lớn, khoảng nhiệt độ chuyển biến càng bé
C. Chuyển biến xảy ra trong một khoảng nhiệt độ
D. Khoảng thời gian chuyển biến ngắn hơn so với nguội đẳng nhiệt
Câu 6: Khi hòa trộn hai cấu tử với nhau thì có mấy khả năng xảy ra?
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 7: Điều kiện xảy ra kết tinh là:
A. Làm nguội kim loại lỏng xuống dưới nhiệt độ TS
B. Làm nguội lien tục kim loại lỏng
C. Làm nguội kim loại lỏng xuống nhiệt độ TS
D. Làm nguội nhanh kim loại lỏng
S 0 −S 1
ψ= 100 %
Câu 8: Trong công thức: S0 thì  là:
A. Giới hạn biến dạng B. Độ dai va đập
C. Độ giãn dài tương đối D. Độ thắt tiết diện tương đối
Câu 9: Thép các bon có 1,0% C ở 700 0C có tổ chức là:
A. P + XeII B. F + P C. F + XeIII + P D. P
Câu 10: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi bán kính nguyên tử bằng
bao nhiêu?
c

a √3 a √2 a a √3
A. 2 B. 4 C. 2 D. 4
Câu 11: Khi làm nguội kim loại với tốc độ V1 và V2 thì nhiệt độ bắt đầu kết tinh tương ứng là T1 và T2. Cho biết
V1 > V2, hãy so sánh T1 và T2?
A. T2 < T1 B. T2 = T1 = TS C. T2 > T1 D. T2 = T1 < TS
Câu 12: Khi làm nguội đẳng nhiệt thép cùng tích, nếu giữ nhiệt ở 650 0C thì tổ chức nhận được là:
A. Peclit B. Xoocbit C. Trôxtit D. Bainit
Câu 13: Trong các phát biểu sau về quá trình kết tinh lại, phát biểu nào là sai?
A. Kết tinh lại xảy ra theo cơ chế sinh mầm và phát triển mầm
B. Nhiệt độ kết tinh lại được tính theo công thức TKTL = a. TS
C. Mức độ biến dạng càng lớn thì nhiệt độ bắt đầu kết tinh lại càng lớn
D. Sau kết tinh lại nhận được các hạt đẳng trục không bị xô lệch, tính chất được khôi phục lại như trước khi bị biến
dạng.
Câu 14: Trong các phát biểu sau về tác dụng của nhiệt luyện đối với sản xuất cơ khí, phát biểu nào là sai?
A. Làm tăng nhiệt độ nóng chảy của kim loại và hợp kim nên làm tăng khả nằng chịu nhiệt
B. Tăng độ bền độ cứng của hợp kim mà vẫn đảm bảo độ dẻo, độ dai
C. Tạo ra được các tính chất đặc biệt như chịu mài mòn, chịu ăn mòn, có tính đàn hồi, …
D. Cải thiện được tính công nghệ (làm cho kim loại và hợp kim dễ gia công hơn).
Câu 15: Sau khi nung nóng thép đã tôi ở nhiệt độ 260400 0C ứng suất dư và cơ tính thay đổi như thế nào?
A. Ứng suất giảm mạnh, độ cứng giảm chút ít B. Mất hoàn toàn ứng suất, độ cứng giảm mạnh
C. Ứng suất và độ cứng giảm mạnh D. Ứng suất và độ cứng giảm chút ít
Câu 16: Nhiệt độ ủ không hoàn toàn là:
A. A3 + 20300C B. A1 + 20300C C. 6008000C D. 2006000C
Câu 17: Thép các bon( %C = 0,9), để gia công cắt gọt cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?
A. Thường hóa B. Ủ hoàn toàn C. Ủ đẳng nhiệt D. Ủ không hoàn toàn
Câu 18: Phương pháp tôi nào dễ cơ khí hóa và tự động hóa?
A. Tôi phân cấp B. Tôi trong hai môi trường
C. Tôi trong một môi trường D. Tôi đẳng nhiệt
Câu 19: Nhiệt độ thường hóa là:
A. A3 + 20300C
B. ACM + 20300C
C. A1 + 20300C
D. (ACM + 20300C) hoặc (A3 + 20300C)
Câu 20: Mật độ khối của Fe là:
A. 64% B. 74% C. 68% D. 78%
Mã đề: 010
Câu 1: Thép các bon có 1,0% C ở 700 0C có tổ chức là:
A. P B. F + XeIII + P C. F + P D. P + XeII
Câu 2: Khi làm nguội kim loại với tốc độ V1 và V2 thì nhiệt độ bắt đầu kết tinh tương ứng là T1 và T2. Cho biết
V1 > V2, hãy so sánh T1 và T2?
A. T2 < T1 B. T2 = T1 = TS C. T2 > T1 D. T2 = T1 < TS
Câu 3: Khi hòa trộn hai cấu tử với nhau thì có mấy khả năng xảy ra?
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 4: Điều kiện xảy ra kết tinh là:
A. Làm nguội kim loại lỏng xuống dưới nhiệt độ TS
B. Làm nguội lien tục kim loại lỏng
C. Làm nguội kim loại lỏng xuống nhiệt độ TS
D. Làm nguội nhanh kim loại lỏng
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây là sai đối với pha trung gian?
A. Luôn luôn có tỷ lệ chính xác giữa các nguyên tố và được biểu diễn bằng công thức hóa học
B. Tính chất khác hẳn các nguyên tố thành phần với đặc điểm là cứng và giòn
C. Có nhiệt độ nóng chảy thay đổi trong phạm vi nhất định
D. Mạng tinh thể phức tạp và khác hẳn kiểu mạng của các nguyên tố thành phần
Câu 6: Số nguyên tử trong ô cơ bản của Fe là:
A. 2 B. 14 C. 6 D. 4
Câu 7: Hình vẽ bên là kiểu giản đồ hai nguyên loại mấy L
B
A E2
H+L L+B
A+ E1
L L+H
H+(B+H)
Cùng tinh

B+(B+H)
Cùng tinh

H+(A+H)
A+(A+H)

(A+H)

(B+H)

100%A AmBn(H) 0%A


0%B 100%B

A. loại 1 B. Loại 3 C. Loại 2 D. Loại 4


Câu 8: Trong các phát biểu sau khi làm nguội chậm và liên tục thép, phát biểu nào là sai?
A. Chuyển biến xảy ra trong một khoảng nhiệt độ
B. Tổ chức nhận được không đồng nhất trên toàn bộ tiết diện
C. Khoảng thời gian chuyển biến ngắn hơn so với nguội đẳng nhiệt
D. Tốc độ nguội càng lớn, khoảng nhiệt độ chuyển biến càng bé
Câu 9: Sau khi nung nóng thép đã tôi ở nhiệt độ 260400 0C ứng suất dư và cơ tính thay đổi như thế nào?
A. Ứng suất giảm mạnh, độ cứng giảm chút ít B. Mất hoàn toàn ứng suất, độ cứng giảm mạnh
C. Ứng suất và độ cứng giảm mạnh D. Ứng suất và độ cứng giảm chút ít
Câu 10: Trong các phát biểu sau về quá trình kết tinh lại, phát biểu nào là sai?
A. Kết tinh lại xảy ra theo cơ chế sinh mầm và phát triển mầm
B. Nhiệt độ kết tinh lại được tính theo công thức TKTL = a. TS
C. Mức độ biến dạng càng lớn thì nhiệt độ bắt đầu kết tinh lại càng lớn
D. Sau kết tinh lại nhận được các hạt đẳng trục không bị xô lệch, tính chất được khôi phục lại như trước khi bị biến
dạng.
Câu 11: Khi làm nguội đẳng nhiệt thép cùng tích, nếu giữ nhiệt ở 650 0C thì tổ chức nhận được là:
A. Peclit B. Xoocbit C. Trôxtit D. Bainit
Câu 12: Mật độ khối của Fe là:
A. 78% B. 68% C. 74% D. 64%
Câu 13: Nhiệt độ ủ không hoàn toàn là:
A. A3 + 20300C B. A1 + 20300C C. 6008000C D. 2006000C
Câu 14: Nhiệt độ tôi thích hợp của thép các bon (%C = 0,8) là:
A. 830  8500C B. 860  8800C C. 730  7500C D. 760  7800C
Câu 15: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi bán kính nguyên tử bằng
bao nhiêu?

c
a a √3 a √3 a √2
A. 2 B. 2 C. 4 D. 4
Câu 16: Nhiệt độ thường hóa là:
A. A3 + 20300C
B. ACM + 20300C
C. A1 + 20300C
D. (ACM + 20300C) hoặc (A3 + 20300C)
Câu 17: Phương pháp tôi nào dễ cơ khí hóa và tự động hóa?
A. Tôi phân cấp B. Tôi trong hai môi trường
C. Tôi trong một môi trường D. Tôi đẳng nhiệt
Câu 18: Trong các phát biểu sau về tác dụng của nhiệt luyện đối với sản xuất cơ khí, phát biểu nào là sai?
A. Làm tăng nhiệt độ nóng chảy của kim loại và hợp kim nên làm tăng khả nằng chịu nhiệt
B. Tạo ra được các tính chất đặc biệt như chịu mài mòn, chịu ăn mòn, có tính đàn hồi, …
C. Tăng độ bền độ cứng của hợp kim mà vẫn đảm bảo độ dẻo, độ dai
D. Cải thiện được tính công nghệ (làm cho kim loại và hợp kim dễ gia công hơn).
Câu 19: Thép các bon( %C = 0,9), để gia công cắt gọt cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?
A. Ủ hoàn toàn B. Ủ không hoàn toàn C. Ủ đẳng nhiệt D. Thường hóa
S 0 −S 1
ψ= 100 %
Câu 20: Trong công thức: S0 thì  là:
A. Độ thắt tiết diện tương đối B. Giới hạn biến dạng
C. Độ dai va đập D. Độ giãn dài tương đối
Mã đề: 011
Câu 1: Khi hòa trộn hai cấu tử với nhau thì có mấy khả năng xảy ra?
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 2: Nhiệt độ tôi thích hợp của thép các bon (%C = 0,8) là:
A. 730  7500C B. 860  8800C C. 760  7800C D. 830  8500C
Câu 3: Trong các phát biểu sau về quá trình kết tinh lại, phát biểu nào là sai?
A. Sau kết tinh lại nhận được các hạt đẳng trục không bị xô lệch, tính chất được khôi phục lại như trước khi bị biến
dạng.
B. Kết tinh lại xảy ra theo cơ chế sinh mầm và phát triển mầm
C. Mức độ biến dạng càng lớn thì nhiệt độ bắt đầu kết tinh lại càng lớn
D. Nhiệt độ kết tinh lại được tính theo công thức TKTL = a. TS
Câu 4: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi bán kính nguyên tử bằng
bao nhiêu?

c
a √3 a √3 a a √2
A. 2 B. 4 C. 2 D. 4
Câu 5: Điều kiện xảy ra kết tinh là:
A. Làm nguội lien tục kim loại lỏng
B. Làm nguội kim loại lỏng xuống dưới nhiệt độ TS
C. Làm nguội nhanh kim loại lỏng
D. Làm nguội kim loại lỏng xuống nhiệt độ TS
Câu 6: Khi làm nguội kim loại với tốc độ V1 và V2 thì nhiệt độ bắt đầu kết tinh tương ứng là T1 và T2. Cho biết
V1 > V2, hãy so sánh T1 và T2?
A. T2 = T1 < TS B. T2 > T1 C. T2 < T1 D. T2 = T1 = TS
Câu 7: Phương pháp tôi nào dễ cơ khí hóa và tự động hóa?
A. Tôi phân cấp B. Tôi trong hai môi trường
C. Tôi trong một môi trường D. Tôi đẳng nhiệt
Câu 8: Trong các phát biểu sau khi làm nguội chậm và liên tục thép, phát biểu nào là sai?
A. Khoảng thời gian chuyển biến ngắn hơn so với nguội đẳng nhiệt
B. Tổ chức nhận được không đồng nhất trên toàn bộ tiết diện
C. Tốc độ nguội càng lớn, khoảng nhiệt độ chuyển biến càng bé
D. Chuyển biến xảy ra trong một khoảng nhiệt độ
Câu 9: Nhiệt độ ủ không hoàn toàn là:
A. A1 + 20300C B. 6008000C C. A3 + 20300C D. 2006000C
Câu 10: Số nguyên tử trong ô cơ bản của Fe là:
A. 6 B. 4 C. 14 D. 2
Câu 11: Mật độ khối của Fe là:
A. 78% B. 68% C. 74% D. 64%
Câu 12: Trong các phát biểu sau về tác dụng của nhiệt luyện đối với sản xuất cơ khí, phát biểu nào là sai?
A. Làm tăng nhiệt độ nóng chảy của kim loại và hợp kim nên làm tăng khả nằng chịu nhiệt
B. Tạo ra được các tính chất đặc biệt như chịu mài mòn, chịu ăn mòn, có tính đàn hồi, …
C. Tăng độ bền độ cứng của hợp kim mà vẫn đảm bảo độ dẻo, độ dai
D. Cải thiện được tính công nghệ (làm cho kim loại và hợp kim dễ gia công hơn).
Câu 13: Thép các bon( %C = 0,9), để gia công cắt gọt cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?
A. Ủ hoàn toàn B. Ủ không hoàn toàn C. Ủ đẳng nhiệt D. Thường hóa
Câu 14: Sau khi nung nóng thép đã tôi ở nhiệt độ 260400 0C ứng suất dư và cơ tính thay đổi như thế nào?
A. Ứng suất giảm mạnh, độ cứng giảm chút ít B. Ứng suất và độ cứng giảm mạnh
C. Ứng suất và độ cứng giảm chút ít D. Mất hoàn toàn ứng suất, độ cứng giảm mạnh
Câu 15: Đặc điểm nào sau đây là sai đối với pha trung gian?
A. Luôn luôn có tỷ lệ chính xác giữa các nguyên tố và được biểu diễn bằng công thức hóa học
B. Tính chất khác hẳn các nguyên tố thành phần với đặc điểm là cứng và giòn
C. Có nhiệt độ nóng chảy thay đổi trong phạm vi nhất định
D. Mạng tinh thể phức tạp và khác hẳn kiểu mạng của các nguyên tố thành phần
Câu 16: Hình vẽ bên là kiểu giản đồ hai nguyên loại mấy L B
E2
A H+L L+B
A+ E1
L L+H

H+(B+H)
Cùng tinh

B+(B+H)
Cùng tinh

H+(A+H)
A+(A+H)

(A+H)

(B+H)
100%A AmBn(H) 0%A
0%B 100%B

A. Loại 4 B. Loại 3 C. Loại 2 D. loại 1


S 0 −S 1
ψ= 100 %
Câu 17: Trong công thức: S0 thì  là:
A. Giới hạn biến dạng B. Độ giãn dài tương đối
C. Độ dai va đập D. Độ thắt tiết diện tương đối
Câu 18: Thép các bon có 1,0% C ở 700 0C có tổ chức là:
A. P B. F + XeIII + P C. F + P D. P + XeII
Câu 19: Nhiệt độ thường hóa là:
A. A3 + 20300C
B. ACM + 20300C
C. A1 + 20300C
D. (ACM + 20300C) hoặc (A3 + 20300C)
Câu 20: Khi làm nguội đẳng nhiệt thép cùng tích, nếu giữ nhiệt ở 650 0C thì tổ chức nhận được là:
A. Xoocbit B. Bainit C. Peclit D. Trôxtit
Mã đề: 012
Câu 1: Thép các bon( %C = 0,9), để gia công cắt gọt cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?
A. Ủ hoàn toàn B. Ủ không hoàn toàn C. Ủ đẳng nhiệt D. Thường hóa
Câu 2: Nhiệt độ tôi thích hợp của thép các bon (%C = 0,8) là:
A. 760  7800C B. 730  7500C C. 830  8500C D. 860  8800C
Câu 3: Trong các phát biểu sau về quá trình kết tinh lại, phát biểu nào là sai?
A. Nhiệt độ kết tinh lại được tính theo công thức TKTL = a. TS
B. Mức độ biến dạng càng lớn thì nhiệt độ bắt đầu kết tinh lại càng lớn
C. Kết tinh lại xảy ra theo cơ chế sinh mầm và phát triển mầm
D. Sau kết tinh lại nhận được các hạt đẳng trục không bị xô lệch, tính chất được khôi phục lại như trước khi bị biến
dạng.
Câu 4: Khi làm nguội đẳng nhiệt thép cùng tích, nếu giữ nhiệt ở 650 0C thì tổ chức nhận được là:
A. Xoocbit B. Bainit C. Peclit D. Trôxtit
Câu 5: Mật độ khối của Fe là:
A. 78% B. 68% C. 74% D. 64%
Câu 6: Khi hòa trộn hai cấu tử với nhau thì có mấy khả năng xảy ra?
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 7: Trong các phát biểu sau khi làm nguội chậm và liên tục thép, phát biểu nào là sai?
A. Chuyển biến xảy ra trong một khoảng nhiệt độ
B. Tổ chức nhận được không đồng nhất trên toàn bộ tiết diện
C. Khoảng thời gian chuyển biến ngắn hơn so với nguội đẳng nhiệt
D. Tốc độ nguội càng lớn, khoảng nhiệt độ chuyển biến càng bé
Câu 8: Phương pháp tôi nào dễ cơ khí hóa và tự động hóa?
A. Tôi đẳng nhiệt B. Tôi trong một môi trường
C. Tôi phân cấp D. Tôi trong hai môi trường
Câu 9: Số nguyên tử trong ô cơ bản của Fe là:
A. 2 B. 6 C. 4 D. 14
Câu 10: Hình vẽ bên là kiểu giản đồ hai nguyên loại mấy L
B
A E2
H+L L+B
A+ E1
L L+H

H+(B+H)
Cùng tinh

B+(B+H)
Cùng tinh

H+(A+H)
A+(A+H)

(A+H)

(B+H)
100%A AmBn(H) 0%A
0%B 100%B

A. Loại 4 B. Loại 3 C. Loại 2 D. loại 1


Câu 11: Trong các phát biểu sau về tác dụng của nhiệt luyện đối với sản xuất cơ khí, phát biểu nào là sai?
A. Làm tăng nhiệt độ nóng chảy của kim loại và hợp kim nên làm tăng khả nằng chịu nhiệt
B. Tạo ra được các tính chất đặc biệt như chịu mài mòn, chịu ăn mòn, có tính đàn hồi, …
C. Tăng độ bền độ cứng của hợp kim mà vẫn đảm bảo độ dẻo, độ dai
D. Cải thiện được tính công nghệ (làm cho kim loại và hợp kim dễ gia công hơn).
Câu 12: Sau khi nung nóng thép đã tôi ở nhiệt độ 260400 0C ứng suất dư và cơ tính thay đổi như thế nào?
A. Ứng suất giảm mạnh, độ cứng giảm chút ít B. Ứng suất và độ cứng giảm mạnh
C. Ứng suất và độ cứng giảm chút ít D. Mất hoàn toàn ứng suất, độ cứng giảm mạnh
Câu 13: Đặc điểm nào sau đây là sai đối với pha trung gian?
A. Mạng tinh thể phức tạp và khác hẳn kiểu mạng của các nguyên tố thành phần
B. Tính chất khác hẳn các nguyên tố thành phần với đặc điểm là cứng và giòn
C. Luôn luôn có tỷ lệ chính xác giữa các nguyên tố và được biểu diễn bằng công thức hóa học
D. Có nhiệt độ nóng chảy thay đổi trong phạm vi nhất định
Câu 14: Khi làm nguội kim loại với tốc độ V1 và V2 thì nhiệt độ bắt đầu kết tinh tương ứng là T1 và T2. Cho biết
V1 > V2, hãy so sánh T1 và T2?
A. T2 = T1 = TS B. T2 = T1 < TS C. T2 < T1 D. T2 > T1
Câu 15: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi bán kính nguyên tử bằng
bao nhiêu?

c
a √3 a √3 a a √2
A. 4 B. 2 C. 2 D. 4
S 0 −S 1
ψ= 100 %
Câu 16: Trong công thức: S0 thì  là:
A. Giới hạn biến dạng B. Độ giãn dài tương đối
C. Độ thắt tiết diện tương đối D. Độ dai va đập
Câu 17: Thép các bon có 1,0% C ở 700 0C có tổ chức là:
A. P B. F + XeIII + P C. P + XeII D. F + P
Câu 18: Nhiệt độ ủ không hoàn toàn là:
A. 2006000C B. A3 + 20300C C. 6008000C D. A1 + 20300C
Câu 19: Điều kiện xảy ra kết tinh là:
A. Làm nguội lien tục kim loại lỏng
B. Làm nguội kim loại lỏng xuống dưới nhiệt độ TS
C. Làm nguội nhanh kim loại lỏng
D. Làm nguội kim loại lỏng xuống nhiệt độ TS
Câu 20: Nhiệt độ thường hóa là:
A. A3 + 20300C
B. ACM + 20300C
C. A1 + 20300C
D. (ACM + 20300C) hoặc (A3 + 20300C)
Mã đề: 013
Câu 1: Cho hình vẽ bên, TS là: F Fl

Fr

Ts T

A. Nhiệt độ kết tinh lý thuyết B. Nhiệt độ sôi


C. Nhiệt độ cân bằng D. Nhiệt độ nóng chảy
Câu 2: Chọn ra đáp án sai trong các chuyển biến cơ bản khi nhiệt luyện thép?
A.   M B. [F + Xe]   C.   [F + Xe] D. F + Xe  
Câu 3: Mục đích của tôi thép là:
A. Nâng cao độ cứng và tăng độ bền B. Nâng cao độ cứng
C. Tăng độ bền D. Tăng sức chịu tải và tuổi thọ của chi tiết máy
Câu 4: Từ ngoài vào trong, kích thước hạt của thỏi đúc thay đổi như thế nào?
A. Tùy thuộc vào điều kiện làm nguội B. Giảm dần
C. Không đổi D. Tăng dần
Câu 5: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi mật độ khối bằng bao
nhiêu?

A. 78 B. 64 C. 74 D. 68
Câu 6: Khi làm nguội đẳng nhiệt thép cùng tích, nếu giữ nhiệt ở 500  600 0C thì tổ chức nhận được là:
A. Bainit B. Peclit C. Xoocbit D. Trôxtit
Câu 7: Trong các phát biểu sau về nhiệt độ tôi cho thép, phát biểu nào là sai?
A. Với thép trước cùng tích phải nung tới trạng thái hoàn toàn Austenit
B. Hàm lượng C càng cao thì nhiệt độ tôi càng cao
C. Với thép sau cùng tích chỉ cần nung tới trạng thái một phần Austenit
D. Lượng nguyên tố hợp kim càng nhiều thì nhiệt độ tôi càng cao
AK
aK=
Câu 8: Trong công thức: S thì aK là:
A. Độ giãn dài tương đối B. Độ dai va đập
C. Giới hạn biến dạng D. Độ thắt tiết diện tương đối
Câu 9: Mật độ khối của Fe là:
A. 74% B. 68% C. 64% D. 78%
Câu 10: Tổ chức của gang trắng 4,3 %C ở 8000C là:
A. P + XeII + Le B. Le + XeI C. ( + Xe) D. (P + Xe)
Câu 11: Nung thép đã tôi ở nhiệt độ < 80 0C thì:
A. Chưa có chuyển biến gì xảy ra B. dư  Mram
C. M + dư  Mram D. M  Mram
Câu 12: Với hợp kim có kiểu giản đồ loại 1, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tính đúc tốt, tính gia công áp lực kém
B. Trong tổ chức luôn có cùng tinh
C. Các nguyên hòa tan một phần vào nhau ở trạng thái rắn
D. Tính chất phụ thuộc vào tỷ lệ các nguyên theo quan hệ tuyến tính
Câu 13: Trong thực tế các kim loại nào sau đây có thể hòa tan vô hạn vào nhau?
A. Cu – Cr B. Au – Ag C. Ag – Cu D. Ag – Cr
Câu 14: Trong các đặc điểm của chuyển biến Mactenxit, đặc điểm nào sau đây là sai?
A. Chuyển biến là không khuếch tán
B. Chuyển biến chỉ xảy ra khi làm nguội lien tục  với tốc độ V  VTH
C. Chuyển biến chỉ xảy ra ở nhiệt độ nhỏ hơn nhiệt độ Mf
D. Chuyển biến xảy ra không hoàn toàn
Câu 15: Mục đích của ủ thấp là:
A. Khử ứng suất B. Giảm độ cứng C. Tăng độ dẻo D. Làm nhỏ hạt
Câu 16: Thép hợp kim cao ( %C = 0,9), nhiệt độ ủ là:
A. ACM + 20300C B. A3 + 20300C C. A1 - 501000C D. A1 + 20300C
Câu 17: Trong các phát biểu sau về ảnh hưởng của biến dạng dẻo đến tổ chức và tính chất của đa tinh thể, phát
biểu nào là sai?
A. Các hạt bị biến dạng không đều, song đều có xu hướng kéo dài, bẹt ra theo phương biến dạng.
B. Tính chất lý hóa thay đổi như tăng điện trở, giảm tính chống ăn mòn
C. Mạng tinh thể bị xô lệch làm cơ tính kim loại thay đổi mạnh (tăng cứng, tăng bền, giảm độ dẻo, giảm độ dai).
D. Hạt tinh thể bị nhỏ vụn ra nên làm tăng độ bền
Câu 18: Biến dạng và nứt thường xẩy ra với phương pháp nhiệt luyện nào?
A. Ram B. Ủ C. Tôi D. Thường hóa
Câu 19: Ferit là:
A. Sắt nguyên chất kỹ thuật
B. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Fe
C. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Fe
D. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Fe
Câu 20: Số nguyên tử trong ô cơ bản củaFe là:
A. 9 B. 2 C. 6 D. 4
Mã đề: 014
Câu 1: Tổ chức của gang trắng 4,3 %C ở 8000C là:
A. Le + XeI B. (P + Xe) C. ( + Xe) D. P + XeII + Le
AK
aK=
Câu 2: Trong công thức: S thì aK là:
A. Độ giãn dài tương đối B. Độ dai va đập
C. Giới hạn biến dạng D. Độ thắt tiết diện tương đối
Câu 3: Biến dạng và nứt thường xẩy ra với phương pháp nhiệt luyện nào?
A. Ram B. Tôi C. Thường hóa D. Ủ
Câu 4: Mật độ khối của Fe là:
A. 74% B. 68% C. 64% D. 78%
Câu 5: Trong các phát biểu sau về nhiệt độ tôi cho thép, phát biểu nào là sai?
A. Với thép trước cùng tích phải nung tới trạng thái hoàn toàn Austenit
B. Hàm lượng C càng cao thì nhiệt độ tôi càng cao
C. Với thép sau cùng tích chỉ cần nung tới trạng thái một phần Austenit
D. Lượng nguyên tố hợp kim càng nhiều thì nhiệt độ tôi càng cao
Câu 6: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi mật độ khối bằng bao
nhiêu?

A. 64 B. 68 C. 78 D. 74
Câu 7: Với hợp kim có kiểu giản đồ loại 1, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tính đúc tốt, tính gia công áp lực kém
B. Trong tổ chức luôn có cùng tinh
C. Các nguyên hòa tan một phần vào nhau ở trạng thái rắn
D. Tính chất phụ thuộc vào tỷ lệ các nguyên theo quan hệ tuyến tính
Câu 8: Cho hình vẽ bên, TS là: F Fl

Fr

Ts T
A. Nhiệt độ sôi B. Nhiệt độ nóng chảy
C. Nhiệt độ kết tinh lý thuyết D. Nhiệt độ cân bằng
Câu 9: Thép hợp kim cao ( %C = 0,9), nhiệt độ ủ là:
A. ACM + 20300C B. A3 + 20300C C. A1 - 501000C D. A1 + 20300C
Câu 10: Trong các đặc điểm của chuyển biến Mactenxit, đặc điểm nào sau đây là sai?
A. Chuyển biến chỉ xảy ra ở nhiệt độ nhỏ hơn nhiệt độ Mf
B. Chuyển biến chỉ xảy ra khi làm nguội lien tục  với tốc độ V  VTH
C. Chuyển biến là không khuếch tán
D. Chuyển biến xảy ra không hoàn toàn
Câu 11: Số nguyên tử trong ô cơ bản củaFe là:
A. 9 B. 2 C. 6 D. 4
Câu 12: Trong thực tế các kim loại nào sau đây có thể hòa tan vô hạn vào nhau?
A. Ag – Cu B. Cu – Cr C. Au – Ag D. Ag – Cr
Câu 13: Nung thép đã tôi ở nhiệt độ < 80 0C thì:
A. Chưa có chuyển biến gì xảy ra B. M + dư  Mram
C. M  Mram D. dư  Mram
Câu 14: Chọn ra đáp án sai trong các chuyển biến cơ bản khi nhiệt luyện thép?
A. [F + Xe]   B.   M C.   [F + Xe] D. F + Xe  
Câu 15: Trong các phát biểu sau về ảnh hưởng của biến dạng dẻo đến tổ chức và tính chất của đa tinh thể, phát
biểu nào là sai?
A. Các hạt bị biến dạng không đều, song đều có xu hướng kéo dài, bẹt ra theo phương biến dạng.
B. Tính chất lý hóa thay đổi như tăng điện trở, giảm tính chống ăn mòn
C. Mạng tinh thể bị xô lệch làm cơ tính kim loại thay đổi mạnh (tăng cứng, tăng bền, giảm độ dẻo, giảm độ dai).
D. Hạt tinh thể bị nhỏ vụn ra nên làm tăng độ bền
Câu 16: Khi làm nguội đẳng nhiệt thép cùng tích, nếu giữ nhiệt ở 500  600 0C thì tổ chức nhận được là:
A. Trôxtit B. Bainit C. Xoocbit D. Peclit
Câu 17: Ferit là:
A. Sắt nguyên chất kỹ thuật
B. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Fe
C. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Fe
D. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Fe
Câu 18: Mục đích của tôi thép là:
A. Nâng cao độ cứng B. Tăng độ bền
C. Nâng cao độ cứng và tăng độ bền D. Tăng sức chịu tải và tuổi thọ của chi tiết máy
Câu 19: Mục đích của ủ thấp là:
A. Khử ứng suất B. Giảm độ cứng C. Tăng độ dẻo D. Làm nhỏ hạt
Câu 20: Từ ngoài vào trong, kích thước hạt của thỏi đúc thay đổi như thế nào?
A. Tùy thuộc vào điều kiện làm nguội B. Giảm dần
C. Không đổi D. Tăng dần
Mã đề: 015
Câu 1: Số nguyên tử trong ô cơ bản củaFe là:
A. 4 B. 9 C. 2 D. 6
Câu 2: Mục đích của ủ thấp là:
A. Giảm độ cứng B. Khử ứng suất C. Làm nhỏ hạt D. Tăng độ dẻo
Câu 3: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi mật độ khối bằng bao
nhiêu?

A. 68 B. 74 C. 78 D. 64
Câu 4: Chọn ra đáp án sai trong các chuyển biến cơ bản khi nhiệt luyện thép?
A. [F + Xe]   B.   M C.   [F + Xe] D. F + Xe  
Câu 5: Cho hình vẽ bên, TS là: F F l

Fr

Ts T

A. Nhiệt độ sôi B. Nhiệt độ nóng chảy


C. Nhiệt độ kết tinh lý thuyết D. Nhiệt độ cân bằng
Câu 6: Với hợp kim có kiểu giản đồ loại 1, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tính đúc tốt, tính gia công áp lực kém
B. Trong tổ chức luôn có cùng tinh
C. Các nguyên hòa tan một phần vào nhau ở trạng thái rắn
D. Tính chất phụ thuộc vào tỷ lệ các nguyên theo quan hệ tuyến tính
AK
aK=
Câu 7: Trong công thức: S thì aK là:
A. Giới hạn biến dạng B. Độ dai va đập
C. Độ thắt tiết diện tương đối D. Độ giãn dài tương đối
Câu 8: Nung thép đã tôi ở nhiệt độ < 80 0C thì:
A. Chưa có chuyển biến gì xảy ra B. M + dư  Mram
C. M  Mram D. dư  Mram
Câu 9: Trong các đặc điểm của chuyển biến Mactenxit, đặc điểm nào sau đây là sai?
A. Chuyển biến xảy ra không hoàn toàn
B. Chuyển biến là không khuếch tán
C. Chuyển biến chỉ xảy ra khi làm nguội lien tục  với tốc độ V  VTH
D. Chuyển biến chỉ xảy ra ở nhiệt độ nhỏ hơn nhiệt độ Mf
Câu 10: Khi làm nguội đẳng nhiệt thép cùng tích, nếu giữ nhiệt ở 500  600 0C thì tổ chức nhận được là:
A. Trôxtit B. Bainit C. Peclit D. Xoocbit
Câu 11: Trong thực tế các kim loại nào sau đây có thể hòa tan vô hạn vào nhau?
A. Ag – Cu B. Cu – Cr C. Au – Ag D. Ag – Cr
Câu 12: Từ ngoài vào trong, kích thước hạt của thỏi đúc thay đổi như thế nào?
A. Tăng dần B. Giảm dần
C. Tùy thuộc vào điều kiện làm nguội D. Không đổi
Câu 13: Biến dạng và nứt thường xẩy ra với phương pháp nhiệt luyện nào?
A. Tôi B. Thường hóa C. Ram D. Ủ
Câu 14: Trong các phát biểu sau về ảnh hưởng của biến dạng dẻo đến tổ chức và tính chất của đa tinh thể, phát
biểu nào là sai?
A. Các hạt bị biến dạng không đều, song đều có xu hướng kéo dài, bẹt ra theo phương biến dạng.
B. Tính chất lý hóa thay đổi như tăng điện trở, giảm tính chống ăn mòn
C. Mạng tinh thể bị xô lệch làm cơ tính kim loại thay đổi mạnh (tăng cứng, tăng bền, giảm độ dẻo, giảm độ dai).
D. Hạt tinh thể bị nhỏ vụn ra nên làm tăng độ bền
Câu 15: Mục đích của tôi thép là:
A. Nâng cao độ cứng B. Tăng độ bền
C. Nâng cao độ cứng và tăng độ bền D. Tăng sức chịu tải và tuổi thọ của chi tiết máy
Câu 16: Trong các phát biểu sau về nhiệt độ tôi cho thép, phát biểu nào là sai?
A. Với thép sau cùng tích chỉ cần nung tới trạng thái một phần Austenit
B. Hàm lượng C càng cao thì nhiệt độ tôi càng cao
C. Lượng nguyên tố hợp kim càng nhiều thì nhiệt độ tôi càng cao
D. Với thép trước cùng tích phải nung tới trạng thái hoàn toàn Austenit
Câu 17: Thép hợp kim cao ( %C = 0,9), nhiệt độ ủ là:
A. A1 + 20300C B. A3 + 20300C C. A1 - 501000C D. ACM + 20300C
Câu 18: Tổ chức của gang trắng 4,3 %C ở 800 C là: 0

A. Le + XeI B. (P + Xe) C. P + XeII + Le D. ( + Xe)


Câu 19: Ferit là:
A. Sắt nguyên chất kỹ thuật
B. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Fe
C. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Fe
D. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Fe
Câu 20: Mật độ khối của Fe là:
A. 74% B. 78% C. 68% D. 64%

Mã đề: 016
Câu 1: Số nguyên tử trong ô cơ bản củaFe là:
A. 6 B. 9 C. 2 D. 4
Câu 2: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi mật độ khối bằng bao
nhiêu?

A. 64 B. 78 C. 74 D. 68
Câu 3: Trong thực tế các kim loại nào sau đây có thể hòa tan vô hạn vào nhau?
A. Cu – Cr B. Ag – Cr C. Ag – Cu D. Au – Ag
Câu 4: Cho hình vẽ bên, TS là: F Fl

Fr

Ts T

A. Nhiệt độ sôi B. Nhiệt độ nóng chảy


C. Nhiệt độ kết tinh lý thuyết D. Nhiệt độ cân bằng
Câu 5: Biến dạng và nứt thường xẩy ra với phương pháp nhiệt luyện nào?
A. Tôi B. Ram C. Ủ D. Thường hóa
Câu 6: Từ ngoài vào trong, kích thước hạt của thỏi đúc thay đổi như thế nào?
A. Giảm dần B. Tăng dần
C. Không đổi D. Tùy thuộc vào điều kiện làm nguội
Câu 7: Nung thép đã tôi ở nhiệt độ < 80 0C thì:
A. Chưa có chuyển biến gì xảy ra B. dư  Mram
C. M + dư  Mram D. M  Mram
Câu 8: Ferit là:
A. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Fe
B. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Fe
C. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Fe
D. Sắt nguyên chất kỹ thuật
Câu 9: Với hợp kim có kiểu giản đồ loại 1, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tính chất phụ thuộc vào tỷ lệ các nguyên theo quan hệ tuyến tính
B. Các nguyên hòa tan một phần vào nhau ở trạng thái rắn
C. Trong tổ chức luôn có cùng tinh
D. Tính đúc tốt, tính gia công áp lực kém
Câu 10: Trong các đặc điểm của chuyển biến Mactenxit, đặc điểm nào sau đây là sai?
A. Chuyển biến chỉ xảy ra ở nhiệt độ nhỏ hơn nhiệt độ Mf
B. Chuyển biến là không khuếch tán
C. Chuyển biến chỉ xảy ra khi làm nguội lien tục  với tốc độ V  VTH
D. Chuyển biến xảy ra không hoàn toàn
Câu 11: Tổ chức của gang trắng 4,3 %C ở 8000C là:
A. ( + Xe) B. (P + Xe) C. P + XeII + Le D. Le + XeI
Câu 12: Trong các phát biểu sau về ảnh hưởng của biến dạng dẻo đến tổ chức và tính chất của đa tinh thể, phát
biểu nào là sai?
A. Các hạt bị biến dạng không đều, song đều có xu hướng kéo dài, bẹt ra theo phương biến dạng.
B. Tính chất lý hóa thay đổi như tăng điện trở, giảm tính chống ăn mòn
C. Mạng tinh thể bị xô lệch làm cơ tính kim loại thay đổi mạnh (tăng cứng, tăng bền, giảm độ dẻo, giảm độ dai).
D. Hạt tinh thể bị nhỏ vụn ra nên làm tăng độ bền
Câu 13: Khi làm nguội đẳng nhiệt thép cùng tích, nếu giữ nhiệt ở 500  600 0C thì tổ chức nhận được là:
A. Peclit B. Trôxtit C. Xoocbit D. Bainit
Câu 14: Mục đích của tôi thép là:
A. Nâng cao độ cứng B. Tăng độ bền
C. Nâng cao độ cứng và tăng độ bền D. Tăng sức chịu tải và tuổi thọ của chi tiết máy
Câu 15: Trong các phát biểu sau về nhiệt độ tôi cho thép, phát biểu nào là sai?
A. Với thép sau cùng tích chỉ cần nung tới trạng thái một phần Austenit
B. Hàm lượng C càng cao thì nhiệt độ tôi càng cao
C. Lượng nguyên tố hợp kim càng nhiều thì nhiệt độ tôi càng cao
D. Với thép trước cùng tích phải nung tới trạng thái hoàn toàn Austenit
Câu 16: Chọn ra đáp án sai trong các chuyển biến cơ bản khi nhiệt luyện thép?
A.   [F + Xe] B. [F + Xe]   C. F + Xe   D.   M
AK
aK=
Câu 17: Trong công thức: S thì aK là:
A. Giới hạn biến dạng B. Độ thắt tiết diện tương đối
C. Độ giãn dài tương đối D. Độ dai va đập
Câu 18: Thép hợp kim cao ( %C = 0,9), nhiệt độ ủ là:
A. ACM + 20300C B. A1 + 20300C C. A1 - 501000C D. A3 + 20300C
Câu 19: Mật độ khối của Fe là:
A. 74% B. 78% C. 68% D. 64%
Câu 20: Mục đích của ủ thấp là:
A. Tăng độ dẻo B. Làm nhỏ hạt C. Giảm độ cứng D. Khử ứng suất
Mã đề: 017
Câu 1: Kiểu mạng của pha điện tử phụ thuộc vào:
A. Kiểu mạng của các nguyên tố thành phần
B. Nồng độ điện tử
C. Tỷ lệ khối lượng của các nguyên tố thành phần
D. Nhiệt độ tạo thành
Câu 2: Môi trường tôi thép cần làm nguội nhanh thép trong khoảng nhiệt độ nào?
A. Trên Ms B. Trong khoảng [Ms, Mf]
C. Dưới A1 D. Xung quanh đỉnh đường cong chữ “C”
Câu 3: Mục đích của ủ kết tinh lại là:
A. Giảm độ cứng và làm nhỏ hạt B. Giảm độ cứng và tăng độ dẻo
C. Tăng độ dẻo và khử ứng suất D. Làm nhỏ hạt và tăng độ dẻo
Câu 4: Các phương pháp tôi khác nhau ở:
A. Nhiệt độ tôi B. Cách thức làm nguội
C. Thời gian giữ nhiệt D. Phương pháp nung
Câu 5: Độ cứng HRC sử dụng mũi đâm …
A. Hình nón bằng kim cương, góc ở đỉnh 1200
B. Là bi thép có đường kính 1,588mm
C. Là bi thép có đường kính 2,5 hoặc 5 hoặc 10mm
D. Làm bằng kim cương, hình tháp bốn mặt đều với góc ở đỉnh (giữa hai mặt đối diện) là 136 0
Câu 6: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi mật độ khối bằng bao
nhiêu?

c
A. 74 B. 78 C. 68 D. 64
Câu 7: Chọn ra đáp án sai trong các đáp án sau đối với quá trình giữ nhiệt khi nhiệt luyện:
A. Giữ nhiệt nhằm làm đồng đều nhiệt độ trên toàn bộ tiết diện.
B. Thời gian giữ nhiệt chỉ phụ thuộc vào kích thước chi tiết, không phụ thuộc vào phương pháp nhiệt luyện.
C. Giữ nhiệt nhằm làm đồng đều thành phần hóa học
D. Giữ nhiệt để có đủ thời gian hoàn thành các chuyển biến.
Câu 8: Khi làm nguội đẳng nhiệt thép cùng tích, nếu giữ nhiệt ở 250  450 0C thì tổ chức nhận được là:
A. Xoocbit B. Peclit C. Bainit D. Trôxtit
Câu 9: Tổ chức của gang trắng 2,5 %C ở 8000C là:
A. ( + Xe) B. (P + Xe) C. P + XeII + ( + Xe) D. P + XeII + (P + Xe)
Câu 10: Tại sao đa tinh thể có độ bền cao hơn đơn tinh thể?
A. Vì trong đa tinh thể có vùng biên giới hạt (không có cấu tạo tinh thể, cứng) cản trở sự chuyển động của lệch khi
biến dạng
B. Vì đa tinh thể gồm nhiều đơn tinh thể nhỏ nên độ bền là tổng hợp của các đơn tinh thể
C. Vì đa tinh thể có các nguyên tố hợp kim khác lẫn vào
D. Vì đa tinh thể có kích thước lớn hơn đơn tinh thể
Câu 11: Số nguyên tử trong ô cơ bản của Zn là:
A. 4 B. 6 C. 2 D. 17
Câu 12: Nung thép đã tôi ở nhiệt độ 80200 C thì:
0

A. dư và M đều chưa chuyển biến B. dư  Mram, M chưa chuyển biến
C. M và dư  Mram D. M  Mram, dư chưa chuyển biến
Câu 13: Thép hợp kim cao ( %C = 0,4), nhiệt độ ủ là:
A. A1 + 20300C B. A3 + 20300C C. ACM + 20300C D. A1 - 501000C
Câu 14: Khi tăng tốc độ làm nguội thì kích thước tới hạn để tạo mầm kết tinh thay đổi như thế nào?
A. Không thay đổi
B. Có lúc tăng, có lúc giảm (tùy từng trường hợp)
C. Giảm
D. Tăng
Câu 15: Với hợp kim có kiểu giản đồ loại 2, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các nguyên hòa tan hoàn toàn vào nhau ở trạng thái rắn
B. Tính đúc và gia công cắt gọt kém, tính gia công áp lực tốt
C. Trong tổ chức ở nhiệt độ thường luôn có hai pha
D. Tính chất phụ thuộc vào tỷ lệ các nguyên theo quan hệ đường cong
Câu 16: Hình vẽ bên là kiểu giản đồ hai nguyên loại mấy?
A L
m
n L+
α B
α

100%A %B 0%A
0%B 100%B

A. Loại 3 B. Loại 4 C. Loại 2 D. loại 1


Câu 17: Sau khi nung thép đã tôi ở nhiệt độ 260400 0C thì tổ chức nhận được là:
A. Mram B. Mram và dư C. Mram và Xe D. Hỗn hợp F và Xe
Câu 18: Sự kết tinh gồm mấy quá trình xảy ra?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 19: Những kim loại có kiểu mạng lập phương tâm mặt là:
A. Cu, Al, Ag, Fe B. Cu, Al, Ag, Zn C. Fe, Cu, Al, Cr D. Cu, Al, Ag, Au
Câu 20: Nhiệt độ tôi cho thép sau cùng tích là:
A. A1 + 30500C B. A3 + 30500C C. Acm + 30500C D. A1  A3
Mã đề: 018
Câu 1: Nhiệt độ tôi cho thép sau cùng tích là:
A. A3 + 30500C B. A1  A3 C. Acm + 30500C D. A1 + 30500C
Câu 2: Sau khi nung thép đã tôi ở nhiệt độ 260400 C thì tổ chức nhận được là:
0

A. Mram B. Hỗn hợp F và Xe C. Mram và dư D. Mram và Xe


Câu 3: Nung thép đã tôi ở nhiệt độ 80200 0C thì:
A. dư và M đều chưa chuyển biến B. dư  Mram, M chưa chuyển biến
C. M và dư  Mram D. M  Mram, dư chưa chuyển biến
Câu 4: Số nguyên tử trong ô cơ bản của Zn là:
A. 6 B. 2 C. 17 D. 4
Câu 5: Kiểu mạng của pha điện tử phụ thuộc vào:
A. Kiểu mạng của các nguyên tố thành phần
B. Nồng độ điện tử
C. Nhiệt độ tạo thành
D. Tỷ lệ khối lượng của các nguyên tố thành phần
Câu 6: Tổ chức của gang trắng 2,5 %C ở 8000C là:
A. ( + Xe) B. (P + Xe) C. P + XeII + ( + Xe) D. P + XeII + (P + Xe)
Câu 7: Khi tăng tốc độ làm nguội thì kích thước tới hạn để tạo mầm kết tinh thay đổi như thế nào?
A. Không thay đổi
B. Có lúc tăng, có lúc giảm (tùy từng trường hợp)
C. Giảm
D. Tăng
Câu 8: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi mật độ khối bằng bao
nhiêu?

c
A. 74 B. 64 C. 78 D. 68
Câu 9: Với hợp kim có kiểu giản đồ loại 2, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các nguyên hòa tan hoàn toàn vào nhau ở trạng thái rắn
B. Tính đúc và gia công cắt gọt kém, tính gia công áp lực tốt
C. Trong tổ chức ở nhiệt độ thường luôn có hai pha
D. Tính chất phụ thuộc vào tỷ lệ các nguyên theo quan hệ đường cong
Câu 10: Mục đích của ủ kết tinh lại là:
A. Giảm độ cứng và làm nhỏ hạt B. Tăng độ dẻo và khử ứng suất
C. Làm nhỏ hạt và tăng độ dẻo D. Giảm độ cứng và tăng độ dẻo
Câu 11: Thép hợp kim cao ( %C = 0,4), nhiệt độ ủ là:
A. A3 + 20300C B. A1 + 20300C C. ACM + 20300C D. A1 - 501000C
Câu 12: Tại sao đa tinh thể có độ bền cao hơn đơn tinh thể?
A. Vì trong đa tinh thể có vùng biên giới hạt (không có cấu tạo tinh thể, cứng) cản trở sự chuyển động của lệch khi
biến dạng
B. Vì đa tinh thể gồm nhiều đơn tinh thể nhỏ nên độ bền là tổng hợp của các đơn tinh thể
C. Vì đa tinh thể có các nguyên tố hợp kim khác lẫn vào
D. Vì đa tinh thể có kích thước lớn hơn đơn tinh thể
Câu 13: Chọn ra đáp án sai trong các đáp án sau đối với quá trình giữ nhiệt khi nhiệt luyện:
A. Thời gian giữ nhiệt chỉ phụ thuộc vào kích thước chi tiết, không phụ thuộc vào phương pháp nhiệt luyện.
B. Giữ nhiệt nhằm làm đồng đều thành phần hóa học
C. Giữ nhiệt để có đủ thời gian hoàn thành các chuyển biến.
D. Giữ nhiệt nhằm làm đồng đều nhiệt độ trên toàn bộ tiết diện.
Câu 14: Khi làm nguội đẳng nhiệt thép cùng tích, nếu giữ nhiệt ở 250  450 0C thì tổ chức nhận được là:
A. Xoocbit B. Bainit C. Trôxtit D. Peclit
Câu 15: Hình vẽ bên là kiểu giản đồ hai nguyên loại mấy?
A L
m
n L+
α B
α

100%A %B 0%A
0%B 100%B

A. Loại 3 B. Loại 2 C. Loại 4 D. loại 1


Câu 16: Các phương pháp tôi khác nhau ở:
A. Thời gian giữ nhiệt B. Nhiệt độ tôi
C. Cách thức làm nguội D. Phương pháp nung
Câu 17: Sự kết tinh gồm mấy quá trình xảy ra?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 18: Những kim loại có kiểu mạng lập phương tâm mặt là:
A. Cu, Al, Ag, Au B. Cu, Al, Ag, Zn C. Fe, Cu, Al, Cr D. Cu, Al, Ag, Fe
Câu 19: Môi trường tôi thép cần làm nguội nhanh thép trong khoảng nhiệt độ nào?
A. Trên Ms B. Dưới A1
C. Xung quanh đỉnh đường cong chữ “C” D. Trong khoảng [Ms, Mf]
Câu 20: Độ cứng HRC sử dụng mũi đâm …
A. Làm bằng kim cương, hình tháp bốn mặt đều với góc ở đỉnh (giữa hai mặt đối diện) là 136 0
B. Là bi thép có đường kính 2,5 hoặc 5 hoặc 10mm
C. Là bi thép có đường kính 1,588mm
D. Hình nón bằng kim cương, góc ở đỉnh 1200
Mã đề: 019
Câu 1: Sau khi nung thép đã tôi ở nhiệt độ 260400 0C thì tổ chức nhận được là:
A. Mram B. Hỗn hợp F và Xe C. Mram và dư D. Mram và Xe
Câu 2: Hình vẽ bên là kiểu giản đồ hai nguyên loại mấy?
A L
m
n L+
α B
α

100%A %B 0%A
0%B 100%B

A. Loại 2 B. Loại 3 C. Loại 4 D. loại 1


Câu 3: Sự kết tinh gồm mấy quá trình xảy ra?
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 4: Nhiệt độ tôi cho thép sau cùng tích là:
A. A1  A3 B. A3 + 30500C C. A1 + 30500C D. Acm + 30500C
Câu 5: Thép hợp kim cao ( %C = 0,4), nhiệt độ ủ là:
A. A3 + 20300C B. A1 + 20300C C. ACM + 20300C D. A1 - 501000C
Câu 6: Số nguyên tử trong ô cơ bản của Zn là:
A. 17 B. 6 C. 2 D. 4
Câu 7: Những kim loại có kiểu mạng lập phương tâm mặt là:
A. Cu, Al, Ag, Au B. Cu, Al, Ag, Zn C. Fe, Cu, Al, Cr D. Cu, Al, Ag, Fe
Câu 8: Các phương pháp tôi khác nhau ở:
A. Thời gian giữ nhiệt B. Nhiệt độ tôi
C. Cách thức làm nguội D. Phương pháp nung
Câu 9: Mục đích của ủ kết tinh lại là:
A. Giảm độ cứng và làm nhỏ hạt B. Tăng độ dẻo và khử ứng suất
C. Làm nhỏ hạt và tăng độ dẻo D. Giảm độ cứng và tăng độ dẻo
Câu 10: Chọn ra đáp án sai trong các đáp án sau đối với quá trình giữ nhiệt khi nhiệt luyện:
A. Giữ nhiệt nhằm làm đồng đều nhiệt độ trên toàn bộ tiết diện.
B. Thời gian giữ nhiệt chỉ phụ thuộc vào kích thước chi tiết, không phụ thuộc vào phương pháp nhiệt luyện.
C. Giữ nhiệt nhằm làm đồng đều thành phần hóa học
D. Giữ nhiệt để có đủ thời gian hoàn thành các chuyển biến.
Câu 11: Tại sao đa tinh thể có độ bền cao hơn đơn tinh thể?
A. Vì đa tinh thể gồm nhiều đơn tinh thể nhỏ nên độ bền là tổng hợp của các đơn tinh thể
B. Vì đa tinh thể có kích thước lớn hơn đơn tinh thể
C. Vì đa tinh thể có các nguyên tố hợp kim khác lẫn vào
D. Vì trong đa tinh thể có vùng biên giới hạt (không có cấu tạo tinh thể, cứng) cản trở sự chuyển động của lệch khi
biến dạng
Câu 12: Khi tăng tốc độ làm nguội thì kích thước tới hạn để tạo mầm kết tinh thay đổi như thế nào?
A. Có lúc tăng, có lúc giảm (tùy từng trường hợp)
B. Tăng
C. Giảm
D. Không thay đổi
Câu 13: Nung thép đã tôi ở nhiệt độ 80200 0C thì:
A. M  Mram, dư chưa chuyển biến B. dư và M đều chưa chuyển biến
C. dư  Mram, M chưa chuyển biến D. M và dư  Mram
Câu 14: Môi trường tôi thép cần làm nguội nhanh thép trong khoảng nhiệt độ nào?
A. Trên Ms B. Dưới A1
C. Xung quanh đỉnh đường cong chữ “C” D. Trong khoảng [Ms, Mf]
Câu 15: Kiểu mạng của pha điện tử phụ thuộc vào:
A. Nồng độ điện tử
B. Tỷ lệ khối lượng của các nguyên tố thành phần
C. Nhiệt độ tạo thành
D. Kiểu mạng của các nguyên tố thành phần
Câu 16: Với hợp kim có kiểu giản đồ loại 2, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các nguyên hòa tan hoàn toàn vào nhau ở trạng thái rắn
B. Tính chất phụ thuộc vào tỷ lệ các nguyên theo quan hệ đường cong
C. Tính đúc và gia công cắt gọt kém, tính gia công áp lực tốt
D. Trong tổ chức ở nhiệt độ thường luôn có hai pha
Câu 17: Khi làm nguội đẳng nhiệt thép cùng tích, nếu giữ nhiệt ở 250  450 0C thì tổ chức nhận được là:
A. Trôxtit B. Xoocbit C. Bainit D. Peclit
Câu 18: Độ cứng HRC sử dụng mũi đâm …
A. Làm bằng kim cương, hình tháp bốn mặt đều với góc ở đỉnh (giữa hai mặt đối diện) là 136 0
B. Là bi thép có đường kính 2,5 hoặc 5 hoặc 10mm
C. Là bi thép có đường kính 1,588mm
D. Hình nón bằng kim cương, góc ở đỉnh 1200
Câu 19: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi mật độ khối bằng bao
nhiêu?
c

A. 68 B. 74 C. 78 D. 64
Câu 20: Tổ chức của gang trắng 2,5 %C ở 8000C là:
A. (P + Xe) B. ( + Xe) C. P + XeII + (P + Xe) D. P + XeII + ( + Xe)
Mã đề: 020
Câu 1: Sự kết tinh gồm mấy quá trình xảy ra?
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 2: Kiểu mạng của pha điện tử phụ thuộc vào:
A. Nồng độ điện tử
B. Tỷ lệ khối lượng của các nguyên tố thành phần
C. Nhiệt độ tạo thành
D. Kiểu mạng của các nguyên tố thành phần
Câu 3: Những kim loại có kiểu mạng lập phương tâm mặt là:
A. Cu, Al, Ag, Fe B. Cu, Al, Ag, Zn C. Cu, Al, Ag, Au D. Fe, Cu, Al, Cr
Câu 4: Mục đích của ủ kết tinh lại là:
A. Tăng độ dẻo và khử ứng suất B. Giảm độ cứng và làm nhỏ hạt
C. Giảm độ cứng và tăng độ dẻo D. Làm nhỏ hạt và tăng độ dẻo
Câu 5: Chọn ra đáp án sai trong các đáp án sau đối với quá trình giữ nhiệt khi nhiệt luyện:
A. Giữ nhiệt để có đủ thời gian hoàn thành các chuyển biến.
B. Thời gian giữ nhiệt chỉ phụ thuộc vào kích thước chi tiết, không phụ thuộc vào phương pháp nhiệt luyện.
C. Giữ nhiệt nhằm làm đồng đều nhiệt độ trên toàn bộ tiết diện.
D. Giữ nhiệt nhằm làm đồng đều thành phần hóa học
Câu 6: Sau khi nung thép đã tôi ở nhiệt độ 260400 0C thì tổ chức nhận được là:
A. Mram và Xe B. Hỗn hợp F và Xe C. Mram D. Mram và dư
Câu 7: Nhiệt độ tôi cho thép sau cùng tích là:
A. A1 + 30500C B. A1  A3 C. Acm + 30500C D. A3 + 30500C
Câu 8: Số nguyên tử trong ô cơ bản của Zn là:
A. 6 B. 17 C. 2 D. 4
Câu 9: Môi trường tôi thép cần làm nguội nhanh thép trong khoảng nhiệt độ nào?
A. Trên Ms B. Dưới A1
C. Xung quanh đỉnh đường cong chữ “C” D. Trong khoảng [Ms, Mf]
Câu 10: Các phương pháp tôi khác nhau ở:
A. Thời gian giữ nhiệt B. Nhiệt độ tôi
C. Phương pháp nung D. Cách thức làm nguội
Câu 11: Khi tăng tốc độ làm nguội thì kích thước tới hạn để tạo mầm kết tinh thay đổi như thế nào?
A. Có lúc tăng, có lúc giảm (tùy từng trường hợp)
B. Tăng
C. Không thay đổi
D. Giảm
Câu 12: Khi làm nguội đẳng nhiệt thép cùng tích, nếu giữ nhiệt ở 250  450 0C thì tổ chức nhận được là:
A. Trôxtit B. Bainit C. Xoocbit D. Peclit
Câu 13: Tổ chức của gang trắng 2,5 %C ở 8000C là:
A. (P + Xe) B. ( + Xe) C. P + XeII + ( + Xe) D. P + XeII + (P + Xe)
Câu 14: Hình vẽ bên là kiểu giản đồ hai nguyên loại mấy?
A L
m
n L+
α B
α

100%A %B 0%A
0%B 100%B

A. Loại 4 B. Loại 3 C. loại 1 D. Loại 2


Câu 15: Tại sao đa tinh thể có độ bền cao hơn đơn tinh thể?
A. Vì đa tinh thể có kích thước lớn hơn đơn tinh thể
B. Vì trong đa tinh thể có vùng biên giới hạt (không có cấu tạo tinh thể, cứng) cản trở sự chuyển động của lệch khi
biến dạng
C. Vì đa tinh thể gồm nhiều đơn tinh thể nhỏ nên độ bền là tổng hợp của các đơn tinh thể
D. Vì đa tinh thể có các nguyên tố hợp kim khác lẫn vào
Câu 16: Với hợp kim có kiểu giản đồ loại 2, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các nguyên hòa tan hoàn toàn vào nhau ở trạng thái rắn
B. Tính chất phụ thuộc vào tỷ lệ các nguyên theo quan hệ đường cong
C. Tính đúc và gia công cắt gọt kém, tính gia công áp lực tốt
D. Trong tổ chức ở nhiệt độ thường luôn có hai pha
Câu 17: Độ cứng HRC sử dụng mũi đâm …
A. Làm bằng kim cương, hình tháp bốn mặt đều với góc ở đỉnh (giữa hai mặt đối diện) là 136 0
B. Là bi thép có đường kính 2,5 hoặc 5 hoặc 10mm
C. Là bi thép có đường kính 1,588mm
D. Hình nón bằng kim cương, góc ở đỉnh 1200
Câu 18: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi mật độ khối bằng bao
nhiêu?

c
A. 68 B. 74 C. 78 D. 64
Câu 19: Thép hợp kim cao ( %C = 0,4), nhiệt độ ủ là:
A. A1 + 20300C B. A1 - 501000C C. A3 + 20300C D. ACM + 20300C
Câu 20: Nung thép đã tôi ở nhiệt độ 80200 C thì:
0

A. dư  Mram, M chưa chuyển biến B. M và dư  Mram


C. M  Mram, dư chưa chuyển biến D. dư và M đều chưa chuyển biến
Mã đề: 021
Câu 1: Độ cứng HB sử dụng mũi đâm …
A. Làm bằng kim cương, hình tháp bốn mặt đều với góc ở đỉnh (giữa hai mặt đối diện) là 136 0
B. Hình nón bằng kim cương, góc ở đỉnh 1200
C. Là bi thép có đường kính 2,5 hoặc 5 hoặc 10mm
D. Là bi thép có đường kính 1,588mm
Câu 2: Sau khi nung nóng thép đã tôi ở nhiệt độ 200260 0C tổ chức nhận được là:
A. Hỗn hợp F và Xe B. Mram và dư C. Mram D. Mram và Xe
Câu 3: Tổ chức của gang trắng 5,5 %C ở 7000C là:
A. Le + XeI B. ( + Xe) + XeI C. P + XeII + Le D. (P + Xe) + XeI
Câu 4: Thép các bon( %C = 1,2), để làm mất lưới XeII cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?
A. Thường hóa B. Ủ không hoàn toàn C. Ủ hoàn toàn D. Ủ đẳng nhiệt
Câu 5: Hình vẽ bên là kiểu giản đồ hai nguyên loại mấy? B
L
A
A+L E L+B
C D

Cùng tinh
(A + B)
A + (A+B) (A+B) + B

100%A %B 0%A
0%B 100%B

A. loại 4 B. Loại 2 C. Loại 3 D. Loại 1


Câu 6: Mactenxit là:
A. Dung dịch rắn thay thế quá bão hòa C trong Fe
B. Dung dịch rắn xen kẽ quá bão hòa C trong Fe
C. Dung dịch rắn xen kẽ quá bão hòa C trong Fe
D. Dung dịch rắn thay thế quá bão hòa C trong Fe
Câu 7: Khi nung nóng Fe qua 9110C thì thể tích của chúng thay đổi như thể nào?
A. Không đổi
B. Giảm
C. Tằng hay giảm tùy thuộc vào từng điểu kiện cụ thể
D. Tăng
Câu 8: Trong thực tế, khi kim loại kết tinh thường gặp loại mầm nào?
A. Tùy từng trường hợp B. Mầm tự sinh C. Cả hai loại mầm D. Mầm ký sinh
Câu 9: Nung thép đã tôi ở nhiệt độ 200260 C thì:
0

A. dư và M đều chưa chuyển biến B. dư  Mram, M chưa chuyển biến
C. M  Mram, dư chưa chuyển biến D. M và dư  Mram
Câu 10: 0,01 là ký hiệu gì?
A. Giới hạn đàn hồi quy ước tương ứng với biến dạng dư 0,01%
B. Giới hạn chảy quy ước tương ứng với biến dạng dư 0,01%
C. Giới hạn đàn hồi quy ước với sai số 0,01%
D. Giới hạn chảy quy ước với sai số 0,01%
Câu 11: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi mật độ khối bằng bao
nhiêu?

A. 64 B. 68 C. 74 D. 78
Câu 12: Độ cứng thấp hơn yêu cầu thường xẩy ra khi:
A. Ủ B. Tôi C. Ram D. Thường hóa
Câu 13: Cho hình vẽ bên. Hãy so sánh T1, T2, T3 và TS?
F
T3
T2
T1
rth1 rth2 rth3 r
Sự phụ thuộc của F vào
A. TS > T1 > T2 > T3 B. T1 > T2 > T3 > TS C. TS < Tbán
1 < Tkính
2 < Tr3 của các
D. nhóm
T1 < T 2 < T 3 < T S
Câu 14: Những kim loại có kiểu mạng lập phương tâm khối là: nguyên tử ở các nhiệt độ
A. Cr, Mo, Fe, Zn B. Fe, Cr, Mo, Fe khácMo,
C. Fe, Fe, nhau.
Cu D. Fe, Cr, Mo, Au
Câu 15: Với thép trước và sau cùng tích, khi làm nguội đẳng nhiệt, trước khi có chuyển biến tạo thành hỗn hợp
[F+P] có chuyển biến tạo ra:
A. P và Xe B. Xe và F C. F và Xe D. F và P
Câu 16: Ủ đẳng nhiệt áp dụng cho loại thép nào?
A. Thép hợp kim trung bình và cao B. Mọi loại thép (kể cả gang)
C. Thép trước cùng tích D. Thép sau cùng tích
A 1−T M
V TH =
Câu 17: Cho công thức: t M , trong đó: M là điểm tương ứng đỉnh lồi của đường cong chữ “C”, t là:
M
A. Thời gian nguội từ nhiệt độ A1 tới nhiệt độ tương ứng điểm M
B. Thời gian nguội từ nhiệt độ nung đến nhiệt độ tương ứng điểm M
C. Thời gian nguội tương ứng với tốc độ nguội đi qua điểm M
D. Thời gian nguội lớn nhất mà vẫn tạo thành Mactexit
Câu 18: Cr có thể hòa tan vào Fe dưới dạng dung dịch rắn nào?
A. Không thể hòa tan để tạo thành dung dịch rắn
B. Dung dịch rắn xen kẽ
C. Dung dịch rắn thay thế
D. Dung dịch rắn thay thế và dung dịch rắn xen kẽ
Câu 19: Austenit là:
A. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Fe B. Sắt nguyên chất kỹ thuật
C. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Fe D. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Fe
Câu 20: Mục đích của ủ hoàn toàn là:
A. Làm nhỏ hạt, giảm độ cứng, tăng độ dẻo B. Khử ứng suất, giảm độ cứng, tăng độ dẻo
C. Làm nhỏ hạt, giảm độ cứng, khử ứng suất D. Làm nhỏ hạt, khử ứng suất, tăng độ dẻo

Mã đề: 022
Câu 1: Austenit là:
A. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Fe B. Sắt nguyên chất kỹ thuật
C. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Fe D. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Fe
Câu 2: Thép các bon( %C = 1,2), để làm mất lưới XeII cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?
A. Thường hóa B. Ủ không hoàn toàn C. Ủ hoàn toàn D. Ủ đẳng nhiệt
Câu 3: Khi nung nóng Fe qua 9110C thì thể tích của chúng thay đổi như thể nào?
A. Tằng hay giảm tùy thuộc vào từng điểu kiện cụ thể
B. Giảm
C. Không đổi
D. Tăng
Câu 4: Sau khi nung nóng thép đã tôi ở nhiệt độ 200260 0C tổ chức nhận được là:
A. Mram B. Mram và Xe C. Hỗn hợp F và Xe D. Mram và dư
Câu 5: Cr có thể hòa tan vào Fe dưới dạng dung dịch rắn nào?
A. Không thể hòa tan để tạo thành dung dịch rắn
B. Dung dịch rắn xen kẽ
C. Dung dịch rắn thay thế
D. Dung dịch rắn thay thế và dung dịch rắn xen kẽ
Câu 6: 0,01 là ký hiệu gì?
A. Giới hạn đàn hồi quy ước với sai số 0,01%
B. Giới hạn đàn hồi quy ước tương ứng với biến dạng dư 0,01%
C. Giới hạn chảy quy ước với sai số 0,01%
D. Giới hạn chảy quy ước tương ứng với biến dạng dư 0,01%
Câu 7: Trong thực tế, khi kim loại kết tinh thường gặp loại mầm nào?
A. Tùy từng trường hợp B. Mầm tự sinh C. Cả hai loại mầm D. Mầm ký sinh
Câu 8: Nung thép đã tôi ở nhiệt độ 200260 0C thì:
A. dư và M đều chưa chuyển biến B. dư  Mram, M chưa chuyển biến
C. M  Mram, dư chưa chuyển biến D. M và dư  Mram
Câu 9: Hình vẽ bên là kiểu giản đồ hai nguyên loại mấy? B
L
A
A+L E L+B
C D

Cùng tinh
(A + B)
A + (A+B) (A+B) + B

100%A %B 0%A
0%B 100%B

A. Loại 3 B. Loại 2 C. loại 4 D. Loại 1


Câu 10: Tổ chức của gang trắng 5,5 %C ở 7000C là:
A. Le + XeI B. P + XeII + Le C. (P + Xe) + XeI D. ( + Xe) + XeI
Câu 11: Ủ đẳng nhiệt áp dụng cho loại thép nào?
A. Thép trước cùng tích B. Thép sau cùng tích
C. Thép hợp kim trung bình và cao D. Mọi loại thép (kể cả gang)
Câu 12: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi mật độ khối bằng bao
nhiêu?

A. 64 B. 74 C. 68 D. 78
Câu 13: Mục đích của ủ hoàn toàn là:
A. Khử ứng suất, giảm độ cứng, tăng độ dẻo B. Làm nhỏ hạt, khử ứng suất, tăng độ dẻo
C. Làm nhỏ hạt, giảm độ cứng, khử ứng suất D. Làm nhỏ hạt, giảm độ cứng, tăng độ dẻo
Câu 14: Với thép trước và sau cùng tích, khi làm nguội đẳng nhiệt, trước khi có chuyển biến tạo thành hỗn hợp
[F+P] có chuyển biến tạo ra:
A. F và Xe B. Xe và F C. P và Xe D. F và P
Câu 15: Cho hình vẽ bên. Hãy so sánh T1, T2, T3 và TS?
F
T3
T2
T1
rth1 rth2 rth3 r
Sự phụ thuộc của F vào
A. T1 < T2 < T3 < TS B. TS > T1 > T2 > T3 C. T1 > Tbán
2 > Tkính
3 > Tr
S của các
D. nhóm
TS < T1 < T2 < T3
nguyên tử ở các nhiệt độ
khác nhau.
A 1−T M
V TH =
Câu 16: Cho công thức: t M , trong đó: M là điểm tương ứng đỉnh lồi của đường cong chữ “C”, t là:
M
A. Thời gian nguội từ nhiệt độ A1 tới nhiệt độ tương ứng điểm M
B. Thời gian nguội từ nhiệt độ nung đến nhiệt độ tương ứng điểm M
C. Thời gian nguội tương ứng với tốc độ nguội đi qua điểm M
D. Thời gian nguội lớn nhất mà vẫn tạo thành Mactexit
Câu 17: Mactenxit là:
A. Dung dịch rắn xen kẽ quá bão hòa C trong Fe
B. Dung dịch rắn thay thế quá bão hòa C trong Fe
C. Dung dịch rắn thay thế quá bão hòa C trong Fe
D. Dung dịch rắn xen kẽ quá bão hòa C trong Fe
Câu 18: Độ cứng HB sử dụng mũi đâm …
A. Là bi thép có đường kính 1,588mm
B. Là bi thép có đường kính 2,5 hoặc 5 hoặc 10mm
C. Làm bằng kim cương, hình tháp bốn mặt đều với góc ở đỉnh (giữa hai mặt đối diện) là 136 0
D. Hình nón bằng kim cương, góc ở đỉnh 1200
Câu 19: Độ cứng thấp hơn yêu cầu thường xẩy ra khi:
A. Ủ B. Tôi C. Thường hóa D. Ram
Câu 20: Những kim loại có kiểu mạng lập phương tâm khối là:
A. Cr, Mo, Fe, Zn B. Fe, Cr, Mo, Fe C. Fe, Fe, Mo, Cu D. Fe, Cr, Mo, Au

Mã đề: 023
Câu 1: Nung thép đã tôi ở nhiệt độ 200260 C thì:
0

A. dư và M đều chưa chuyển biến B. dư  Mram, M chưa chuyển biến
C. M  Mram, dư chưa chuyển biến D. M và dư  Mram
Câu 2: Khi nung nóng Fe qua 9110C thì thể tích của chúng thay đổi như thể nào?
A. Giảm
B. Tằng hay giảm tùy thuộc vào từng điểu kiện cụ thể
C. Không đổi
D. Tăng
Câu 3: Tổ chức của gang trắng 5,5 %C ở 7000C là:
A. Le + XeI B. P + XeII + Le C. (P + Xe) + XeI D. ( + Xe) + XeI
Câu 4: Austenit là:
A. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Fe B. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Fe
C. Sắt nguyên chất kỹ thuật D. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Fe
Câu 5: 0,01 là ký hiệu gì?
A. Giới hạn đàn hồi quy ước với sai số 0,01%
B. Giới hạn chảy quy ước tương ứng với biến dạng dư 0,01%
C. Giới hạn chảy quy ước với sai số 0,01%
D. Giới hạn đàn hồi quy ước tương ứng với biến dạng dư 0,01%
Câu 6: Ủ đẳng nhiệt áp dụng cho loại thép nào?
A. Mọi loại thép (kể cả gang) B. Thép trước cùng tích
C. Thép hợp kim trung bình và cao D. Thép sau cùng tích
Câu 7: Trong thực tế, khi kim loại kết tinh thường gặp loại mầm nào?
A. Mầm tự sinh B. Mầm ký sinh C. Tùy từng trường hợp D. Cả hai loại mầm
Câu 8: Hình vẽ bên là kiểu giản đồ hai nguyên loại mấy? B
L
A
A+L E L+B
C D
Cùng tinh
(A + B)

A + (A+B) (A+B) + B

100%A %B 0%A
0%B 100%B

A. loại 4 B. Loại 2 C. Loại 1 D. Loại 3


Câu 9: Mactenxit là:
A. Dung dịch rắn xen kẽ quá bão hòa C trong Fe
B. Dung dịch rắn thay thế quá bão hòa C trong Fe
C. Dung dịch rắn thay thế quá bão hòa C trong Fe
D. Dung dịch rắn xen kẽ quá bão hòa C trong Fe
Câu 10: Thép các bon( %C = 1,2), để làm mất lưới XeII cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?
A. Thường hóa B. Ủ đẳng nhiệt C. Ủ hoàn toàn D. Ủ không hoàn toàn
Câu 11: Cr có thể hòa tan vào Fe dưới dạng dung dịch rắn nào?
A. Dung dịch rắn thay thế
B. Không thể hòa tan để tạo thành dung dịch rắn
C. Dung dịch rắn thay thế và dung dịch rắn xen kẽ
D. Dung dịch rắn xen kẽ
Câu 12: Mục đích của ủ hoàn toàn là:
A. Khử ứng suất, giảm độ cứng, tăng độ dẻo B. Làm nhỏ hạt, khử ứng suất, tăng độ dẻo
C. Làm nhỏ hạt, giảm độ cứng, khử ứng suất D. Làm nhỏ hạt, giảm độ cứng, tăng độ dẻo
Câu 13: Sau khi nung nóng thép đã tôi ở nhiệt độ 200260 0C tổ chức nhận được là:
A. Hỗn hợp F và Xe B. Mram C. Mram và Xe D. Mram và dư
Câu 14: Độ cứng thấp hơn yêu cầu thường xẩy ra khi:
A. Ủ B. Thường hóa C. Tôi D. Ram
A 1−T M
V TH =
Câu 15: Cho công thức: t M , trong đó: M là điểm tương ứng đỉnh lồi của đường cong chữ “C”, t là:
M
A. Thời gian nguội từ nhiệt độ A1 tới nhiệt độ tương ứng điểm M
B. Thời gian nguội từ nhiệt độ nung đến nhiệt độ tương ứng điểm M
C. Thời gian nguội tương ứng với tốc độ nguội đi qua điểm M
D. Thời gian nguội lớn nhất mà vẫn tạo thành Mactexit
Câu 16: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi mật độ khối bằng bao
nhiêu?

A. 78 B. 74 C. 64 D. 68
Câu 17: Độ cứng HB sử dụng mũi đâm …
A. Là bi thép có đường kính 1,588mm
B. Là bi thép có đường kính 2,5 hoặc 5 hoặc 10mm
C. Làm bằng kim cương, hình tháp bốn mặt đều với góc ở đỉnh (giữa hai mặt đối diện) là 136 0
D. Hình nón bằng kim cương, góc ở đỉnh 1200
Câu 18: Những kim loại có kiểu mạng lập phương tâm khối là:
A. Cr, Mo, Fe, Zn B. Fe, Fe, Mo, Cu C. Fe, Cr, Mo, Fe D. Fe, Cr, Mo, Au
Câu 19: Với thép trước và sau cùng tích, khi làm nguội đẳng nhiệt, trước khi có chuyển biến tạo thành hỗn hợp
[F+P] có chuyển biến tạo ra:
A. F và Xe B. Xe và F C. P và Xe D. F và P
Câu 20: Cho hình vẽ bên. Hãy so sánh T1, T2, T3 và TS?
F
T3
T2
T1
rth1 rth2 rth3 r
Sự phụ thuộc của F vào
A. TS > T1 > T2 > T3 B. T1 < T2 < T3 < TS C. T1 > Tbán
2 > Tkính
3 > Tr
S của các
D. nhóm
TS < T1 < T2 < T3
nguyên tử ở các nhiệt độ
khác nhau.
Mã đề: 024
Câu 1: Mactenxit là:
A. Dung dịch rắn xen kẽ quá bão hòa C trong Fe
B. Dung dịch rắn thay thế quá bão hòa C trong Fe
C. Dung dịch rắn xen kẽ quá bão hòa C trong Fe
D. Dung dịch rắn thay thế quá bão hòa C trong Fe
Câu 2: Austenit là:
A. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Fe B. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Fe
C. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Fe D. Sắt nguyên chất kỹ thuật
Câu 3: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi mật độ khối bằng bao
nhiêu?

A. 78 B. 74 C. 64 D. 68
Câu 4: 0,01 là ký hiệu gì?
A. Giới hạn đàn hồi quy ước với sai số 0,01%
B. Giới hạn chảy quy ước tương ứng với biến dạng dư 0,01%
C. Giới hạn chảy quy ước với sai số 0,01%
D. Giới hạn đàn hồi quy ước tương ứng với biến dạng dư 0,01%
Câu 5: Thép các bon( %C = 1,2), để làm mất lưới XeII cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?
A. Thường hóa B. Ủ đẳng nhiệt C. Ủ hoàn toàn D. Ủ không hoàn toàn
Câu 6: Cr có thể hòa tan vào Fe dưới dạng dung dịch rắn nào?
A. Dung dịch rắn xen kẽ
B. Dung dịch rắn thay thế
C. Dung dịch rắn thay thế và dung dịch rắn xen kẽ
D. Không thể hòa tan để tạo thành dung dịch rắn
A 1−T M
V TH =
Câu 7: Cho công thức: t M , trong đó: M là điểm tương ứng đỉnh lồi của đường cong chữ “C”, t là:
M
A. Thời gian nguội từ nhiệt độ A1 tới nhiệt độ tương ứng điểm M
B. Thời gian nguội từ nhiệt độ nung đến nhiệt độ tương ứng điểm M
C. Thời gian nguội tương ứng với tốc độ nguội đi qua điểm M
D. Thời gian nguội lớn nhất mà vẫn tạo thành Mactexit
Câu 8: Khi nung nóng Fe qua 9110C thì thể tích của chúng thay đổi như thể nào?
A. Không đổi
B. Giảm
C. Tăng
D. Tằng hay giảm tùy thuộc vào từng điểu kiện cụ thể
Câu 9: Hình vẽ bên là kiểu giản đồ hai nguyên loại mấy? B
L
A
A+L E L+B
C D
Cùng tinh
(A + B)

A + (A+B) (A+B) + B

100%A %B 0%A
0%B 100%B

A. Loại 2 B. Loại 3 C. Loại 1 D. loại 4


Câu 10: Ủ đẳng nhiệt áp dụng cho loại thép nào?
A. Thép hợp kim trung bình và cao B. Mọi loại thép (kể cả gang)
C. Thép sau cùng tích D. Thép trước cùng tích
Câu 11: Cho hình vẽ bên. Hãy so sánh T1, T2, T3 và TS?
F
T3
T2
T1
rth1 rth2 rth3
r
Sự phụ thuộc của F vào
A. TS < T1 < T2 < T3 B. TS > T1 > T2 > T3 C. T1 < Tbán
2 < Tkính
3 < TrS của các
D. nhóm
T1 > T2 > T3 > TS
Câu 12: Nung thép đã tôi ở nhiệt độ 200260 0C thì: nguyên tử ở các nhiệt độ
A. dư và M đều chưa chuyển biến B. M  khác
Mram, nhau.
dư chưa chuyển biến
C. M và dư  Mram D. dư  Mram, M chưa chuyển biến
Câu 13: Độ cứng HB sử dụng mũi đâm …
A. Là bi thép có đường kính 1,588mm
B. Là bi thép có đường kính 2,5 hoặc 5 hoặc 10mm
C. Làm bằng kim cương, hình tháp bốn mặt đều với góc ở đỉnh (giữa hai mặt đối diện) là 136 0
D. Hình nón bằng kim cương, góc ở đỉnh 1200
Câu 14: Những kim loại có kiểu mạng lập phương tâm khối là:
A. Cr, Mo, Fe, Zn B. Fe, Fe, Mo, Cu C. Fe, Cr, Mo, Fe D. Fe, Cr, Mo, Au
Câu 15: Tổ chức của gang trắng 5,5 %C ở 700 C là:0

A. P + XeII + Le B. ( + Xe) + XeI C. Le + XeI D. (P + Xe) + XeI


Câu 16: Mục đích của ủ hoàn toàn là:
A. Làm nhỏ hạt, giảm độ cứng, khử ứng suất B. Làm nhỏ hạt, giảm độ cứng, tăng độ dẻo
C. Làm nhỏ hạt, khử ứng suất, tăng độ dẻo D. Khử ứng suất, giảm độ cứng, tăng độ dẻo
Câu 17: Độ cứng thấp hơn yêu cầu thường xẩy ra khi:
A. Ủ B. Thường hóa C. Ram D. Tôi
Câu 18: Với thép trước và sau cùng tích, khi làm nguội đẳng nhiệt, trước khi có chuyển biến tạo thành hỗn hợp
[F+P] có chuyển biến tạo ra:
A. F và Xe B. Xe và F C. P và Xe D. F và P
Câu 19: Trong thực tế, khi kim loại kết tinh thường gặp loại mầm nào?
A. Tùy từng trường hợp B. Mầm ký sinh C. Mầm tự sinh D. Cả hai loại mầm
Câu 20: Sau khi nung nóng thép đã tôi ở nhiệt độ 200260 0C tổ chức nhận được là:
A. Hỗn hợp F và Xe B. Mram và dư C. Mram và Xe D. Mram

Mã đề: 025
Câu 1: Cho hình vẽ bên, vùng “?” có tổ chức là gì? 0C

A1

Mactenxit (M) +  (dư)

A. Austenit quá nguội B. Ferit + Xêmentit quá nguội


C. Ferit + Peclit quá nguội D. Peclit quá nguội
Câu 2: CuZn là loại pha gì?
A. Dung dịch rắn thay thế B. Pha xen kẽ
C. Pha điện tử D. Dung dịch rắn xen kẽ
Câu 3: Độ cứng cao hơn yêu cầu thường xẩy ra khi:
A. Thường hóa B. Tôi C. Ủ D. Ram
Câu 4: Khi nung nóng thép đã tôi (khi ram), quá trình chuyển biến xảy ra chia làm mấy giai đoạn?
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5: Mục đích của ủ không hoàn toàn là:
A. Làm nhỏ hạt, giảm độ cứng, tăng độ dẻo B. Giảm độ cứng, tăng độ dẻo
C. Làm nhỏ hạt, tăng độ dẻo D. Làm nhỏ hạt, giảm độ cứng
Câu 6: Trong các yếu tổ ảnh hưởng đến tốc độ tôi tới hạn, yếu tố nào sau đây là sai?
A. Thành phần hợp kim trong Austenit càng nhiều thì VTH càng nhỏ
B. Austenit càng đồng nhất thì VTH càng nhỏ
C. Kích thước hạt Austenit càng nhỏ, biên giới hạt càng nhiều, càng làm giảm V TH
D. Các phần tử rắn chưa tan hết vào Austenit làm tăng V TH
Câu 7: Lò xo sau khi uốn nguội cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?
A. Ủ thấp (ủ non) B. Ủ không hoàn toàn C. Ủ hoàn toàn D. Ủ đẳng nhiệt
Câu 8: Thông số mạng là gì?
A. Kích thước các cạnh của ô cơ bản
B. Khoảng cách giữa hai nguyên tử gần nhất
C. Kích thước trung bình các cạnh của ô cơ bản
D. Kích thước cạnh nhỏ nhất của ô cơ bản
Câu 9: Tăng tốc độ nguội khi đúc thì tốc độ tạo mầm (n) và tốc độ phát triển mầm (v) thay đổi thế nào?
A. n giảm, v tăng B. n tăng, v tăng C. n tăng, v giảm D. n giảm, v giảm
Câu 10: C có thể hòa tan vào Fe dưới dạng dung dịch rắn nào?
A. Dung dịch rắn thay thế
B. Dung dịch rắn thay thế và dung dịch rắn xen kẽ
C. Không thể hòa tan để tạo thành dung dịch rắn
D. Dung dịch rắn xen kẽ
Câu 11: 0,2 là ký hiệu gì?
A. Giới hạn chảy quy ước tương ứng với biến dạng dư 0,2%
B. Giới hạn đàn hồi quy ước tương ứng với biến dạng dư 0,2%
C. Giới hạn đàn hồi quy ước với sai số 0,2%
D. Giới hạn chảy quy ước với sai số 0,2%
Câu 12: Đa tinh thể là gì?
A. Bao gồm nhiều đơn tinh thể cùng loại hay khác loại (cỡ m) liên kết với nhau qua vùng danh giới
B. Bao gồm nhiều đơn tinh thể (cỡ m) có cùng kiểu mạng và thông số mạng lien kết với nhau qua vùng danh giới
C. Là tập hợp của các đơn tinh thể (cỡ m)
D. Bao gồm nhiều đơn tinh thể khác loại (cỡ m) liên kết với nhau qua vùng danh giới
Câu 13: Kích thước hạt càng nhỏ thì
A. Độ bền càng thấp, độ dẻo càng cao B. Độ bền càng cao, độ dẻo càng thấp
C. Độ bền càng cao, độ dẻo càng cao D. Độ bền càng thấp, độ dẻo càng thấp
Câu 14: Khi kết tinh, nếu hạt phát triển mạnh theo một phương thì hạt có dạng gì?
A. Cầu B. Tấm C. Phiến D. Trụ
Câu 15: Nguyên lý tạo hạt nhỏ khi đúc là
A. Tăng tốc độ tạo mầm và tăng tốc độ phát triển mầm
B. Tăng tốc độ tạo mầm và giảm tốc độ phát triển mầm
C. Giảm tốc độ tạo mầm và tăng tốc độ phát triển mầm
D. Giảm tốc độ tạo mầm và giảm tốc độ phát triển mầm
Câu 16: Nhiệt độ tôi cho thép trước cùng tích là:
A. Acm + 30500C B. A1 + 30500C C. A3 + 30500C D. A1  A3
Câu 17: Thép các bon có 0,4%C ở 600 C có tổ chức là:
0

A. P B. F + P C.  D. F + XeIII + P
Câu 18: Peclit là:
A. Hỗn hợp cơ học cùng tích của Xêmentit và Ferit
B. Hỗn hợp cơ học cùng tinh của Xêmentit và austenit
C. Hỗn hợp cơ học cùng tích của Xêmentit và austenit
D. Hỗn hợp cơ học cùng tinh của Xêmentit và Ferit
Câu 19: Trong sản xuất, thép sau khi ủ (độ cứng thấp) người ta sử dụng phương pháp đo độ cứng nào?
A. HRC B. HB C. HV D. HRA
Câu 20: Tổ chức của thép trước cùng tích là:
A. P + XeII B. F + P C. F D. P

Mã đề: 026
Câu 1: Mục đích của ủ không hoàn toàn là:
A. Làm nhỏ hạt, giảm độ cứng, tăng độ dẻo B. Làm nhỏ hạt, tăng độ dẻo
C. Giảm độ cứng, tăng độ dẻo D. Làm nhỏ hạt, giảm độ cứng
Câu 2: Tăng tốc độ nguội khi đúc thì tốc độ tạo mầm (n) và tốc độ phát triển mầm (v) thay đổi thế nào?
A. n giảm, v giảm B. n tăng, v tăng C. n tăng, v giảm D. n giảm, v tăng
Câu 3: Tổ chức của thép trước cùng tích là:
A. P + XeII B. F + P C. F D. P
Câu 4: 0,2 là ký hiệu gì?
A. Giới hạn đàn hồi quy ước tương ứng với biến dạng dư 0,2%
B. Giới hạn chảy quy ước tương ứng với biến dạng dư 0,2%
C. Giới hạn chảy quy ước với sai số 0,2%
D. Giới hạn đàn hồi quy ước với sai số 0,2%

Câu 5: Đa tinh thể là gì?


A. Là tập hợp của các đơn tinh thể (cỡ m)
B. Bao gồm nhiều đơn tinh thể khác loại (cỡ m) liên kết với nhau qua vùng danh giới
C. Bao gồm nhiều đơn tinh thể (cỡ m) có cùng kiểu mạng và thông số mạng lien kết với nhau qua vùng danh giới
D. Bao gồm nhiều đơn tinh thể cùng loại hay khác loại (cỡ m) liên kết với nhau qua vùng danh giới
Câu 6: Trong sản xuất, thép sau khi ủ (độ cứng thấp) người ta sử dụng phương pháp đo độ cứng nào?
A. HB B. HRC C. HV D. HRA
Câu 7: Thông số mạng là gì?
A. Kích thước cạnh nhỏ nhất của ô cơ bản
B. Khoảng cách giữa hai nguyên tử gần nhất
C. Kích thước trung bình các cạnh của ô cơ bản
D. Kích thước các cạnh của ô cơ bản
Câu 8: Nguyên lý tạo hạt nhỏ khi đúc là
A. Tăng tốc độ tạo mầm và giảm tốc độ phát triển mầm
B. Tăng tốc độ tạo mầm và tăng tốc độ phát triển mầm
C. Giảm tốc độ tạo mầm và tăng tốc độ phát triển mầm
D. Giảm tốc độ tạo mầm và giảm tốc độ phát triển mầm
Câu 9: CuZn là loại pha gì?
A. Pha điện tử B. Dung dịch rắn xen kẽ
C. Dung dịch rắn thay thế D. Pha xen kẽ
Câu 10: Cho hình vẽ bên, vùng “?” có tổ chức là 0C

A1
gì?
?

Mactenxit (M) +  (dư)

A. Austenit quá nguội B. Peclit quá nguội


C. Ferit + Xêmentit quá nguội D. Ferit + Peclit quá nguội
Câu 11: Khi kết tinh, nếu hạt phát triển mạnh theo một phương thì hạt có dạng gì?
A. Phiến B. Trụ C. Cầu D. Tấm
Câu 12: Kích thước hạt càng nhỏ thì
A. Độ bền càng thấp, độ dẻo càng cao B. Độ bền càng cao, độ dẻo càng thấp
C. Độ bền càng cao, độ dẻo càng cao D. Độ bền càng thấp, độ dẻo càng thấp
Câu 13: Khi nung nóng thép đã tôi (khi ram), quá trình chuyển biến xảy ra chia làm mấy giai đoạn?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 14: Peclit là:
A. Hỗn hợp cơ học cùng tinh của Xêmentit và Ferit
B. Hỗn hợp cơ học cùng tinh của Xêmentit và austenit
C. Hỗn hợp cơ học cùng tích của Xêmentit và austenit
D. Hỗn hợp cơ học cùng tích của Xêmentit và Ferit
Câu 15: Nhiệt độ tôi cho thép trước cùng tích là:
A. Acm + 30500C B. A1 + 30500C C. A3 + 30500C D. A1  A3
Câu 16: Thép các bon có 0,4%C ở 600 C có tổ chức là:
0

A. P B. F + P C.  D. F + XeIII + P
Câu 17: Trong các yếu tổ ảnh hưởng đến tốc độ tôi tới hạn, yếu tố nào sau đây là sai?
A. Thành phần hợp kim trong Austenit càng nhiều thì VTH càng nhỏ
B. Kích thước hạt Austenit càng nhỏ, biên giới hạt càng nhiều, càng làm giảm V TH
C. Các phần tử rắn chưa tan hết vào Austenit làm tăng V TH
D. Austenit càng đồng nhất thì VTH càng nhỏ
Câu 18: Độ cứng cao hơn yêu cầu thường xẩy ra khi:
A. Thường hóa B. Ram C. Ủ D. Tôi
Câu 19: C có thể hòa tan vào Fe dưới dạng dung dịch rắn nào?
A. Dung dịch rắn thay thế
B. Dung dịch rắn thay thế và dung dịch rắn xen kẽ
C. Không thể hòa tan để tạo thành dung dịch rắn
D. Dung dịch rắn xen kẽ
Câu 20: Lò xo sau khi uốn nguội cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?
A. Ủ thấp (ủ non) B. Ủ không hoàn toàn C. Ủ hoàn toàn D. Ủ đẳng nhiệt
Mã đề: 027
Câu 1: Lò xo sau khi uốn nguội cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?
A. Ủ thấp (ủ non) B. Ủ đẳng nhiệt C. Ủ không hoàn toàn D. Ủ hoàn toàn
Câu 2: CuZn là loại pha gì?
A. Dung dịch rắn xen kẽ B. Pha điện tử
C. Pha xen kẽ D. Dung dịch rắn thay thế
Câu 3: Trong sản xuất, thép sau khi ủ (độ cứng thấp) người ta sử dụng phương pháp đo độ cứng nào?
A. HRA B. HRC C. HB D. HV
Câu 4: Tổ chức của thép trước cùng tích là:
A. P B. F + P C. P + XeII D. F
Câu 5: Khi kết tinh, nếu hạt phát triển mạnh theo một phương thì hạt có dạng gì?
A. Trụ B. Tấm C. Cầu D. Phiến
Câu 6: Thông số mạng là gì?
A. Kích thước cạnh nhỏ nhất của ô cơ bản
B. Kích thước các cạnh của ô cơ bản
C. Kích thước trung bình các cạnh của ô cơ bản
D. Khoảng cách giữa hai nguyên tử gần nhất
Câu 7: Nguyên lý tạo hạt nhỏ khi đúc là
A. Tăng tốc độ tạo mầm và giảm tốc độ phát triển mầm
B. Tăng tốc độ tạo mầm và tăng tốc độ phát triển mầm
C. Giảm tốc độ tạo mầm và tăng tốc độ phát triển mầm
D. Giảm tốc độ tạo mầm và giảm tốc độ phát triển mầm
Câu 8: Đa tinh thể là gì?
A. Bao gồm nhiều đơn tinh thể (cỡ m) có cùng kiểu mạng và thông số mạng lien kết với nhau qua vùng danh giới
B. Bao gồm nhiều đơn tinh thể khác loại (cỡ m) liên kết với nhau qua vùng danh giới
C. Là tập hợp của các đơn tinh thể (cỡ m)
D. Bao gồm nhiều đơn tinh thể cùng loại hay khác loại (cỡ m) liên kết với nhau qua vùng danh giới
Câu 9: Khi nung nóng thép đã tôi (khi ram), quá trình chuyển biến xảy ra chia làm mấy giai đoạn?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 10: Kích thước hạt càng nhỏ thì
A. Độ bền càng thấp, độ dẻo càng cao B. Độ bền càng cao, độ dẻo càng thấp
C. Độ bền càng cao, độ dẻo càng cao D. Độ bền càng thấp, độ dẻo càng thấp
Câu 11: Nhiệt độ tôi cho thép trước cùng tích là:
A. Acm + 30500C B. A1 + 30500C C. A3 + 30500C D. A1  A3
Câu 12: Tăng tốc độ nguội khi đúc thì tốc độ tạo mầm (n) và tốc độ phát triển mầm (v) thay đổi thế nào?
A. n giảm, v tăng B. n giảm, v giảm C. n tăng, v giảm D. n tăng, v tăng
Câu 13: Peclit là:
A. Hỗn hợp cơ học cùng tinh của Xêmentit và Ferit
B. Hỗn hợp cơ học cùng tinh của Xêmentit và austenit
C. Hỗn hợp cơ học cùng tích của Xêmentit và austenit
D. Hỗn hợp cơ học cùng tích của Xêmentit và Ferit
Câu 14: 0,2 là ký hiệu gì?
A. Giới hạn chảy quy ước tương ứng với biến dạng dư 0,2%
B. Giới hạn đàn hồi quy ước với sai số 0,2%
C. Giới hạn đàn hồi quy ước tương ứng với biến dạng dư 0,2%
D. Giới hạn chảy quy ước với sai số 0,2%
Câu 15: Thép các bon có 0,4%C ở 600 0C có tổ chức là:
A. P B. F + P C.  D. F + XeIII + P
Câu 16: Trong các yếu tổ ảnh hưởng đến tốc độ tôi tới hạn, yếu tố nào sau đây là sai?
A. Thành phần hợp kim trong Austenit càng nhiều thì VTH càng nhỏ
B. Kích thước hạt Austenit càng nhỏ, biên giới hạt càng nhiều, càng làm giảm V TH
C. Các phần tử rắn chưa tan hết vào Austenit làm tăng V TH
D. Austenit càng đồng nhất thì VTH càng nhỏ
Câu 17: Độ cứng cao hơn yêu cầu thường xẩy ra khi:
A. Thường hóa B. Ram C. Ủ D. Tôi
Câu 18: C có thể hòa tan vào Fe dưới dạng dung dịch rắn nào?
A. Dung dịch rắn thay thế
B. Dung dịch rắn xen kẽ
C. Không thể hòa tan để tạo thành dung dịch rắn
D. Dung dịch rắn thay thế và dung dịch rắn xen kẽ
Câu 19: Mục đích của ủ không hoàn toàn là:
A. Làm nhỏ hạt, tăng độ dẻo B. Giảm độ cứng, tăng độ dẻo
C. Làm nhỏ hạt, giảm độ cứng, tăng độ dẻo D. Làm nhỏ hạt, giảm độ cứng
Câu 20: Cho hình vẽ bên, vùng “?” có tổ chức là 0C

A1
gì?
?

Mactenxit (M) +  (dư)

A. Peclit quá nguội B. Ferit + Xêmentit quá nguội


C. Ferit + Peclit quá nguội D. Austenit quá nguội
Mã đề: 028
Câu 1: Độ cứng cao hơn yêu cầu thường xẩy ra khi:
A. Thường hóa B. Ram C. Ủ D. Tôi
Câu 2: 0,2 là ký hiệu gì?
A. Giới hạn chảy quy ước tương ứng với biến dạng dư 0,2%
B. Giới hạn đàn hồi quy ước với sai số 0,2%
C. Giới hạn đàn hồi quy ước tương ứng với biến dạng dư 0,2%
D. Giới hạn chảy quy ước với sai số 0,2%
Câu 3: Nhiệt độ tôi cho thép trước cùng tích là:
A. Acm + 30500C B. A1 + 30500C C. A3 + 30500C D. A1  A3
Câu 4: Trong các yếu tổ ảnh hưởng đến tốc độ tôi tới hạn, yếu tố nào sau đây là sai?
A. Thành phần hợp kim trong Austenit càng nhiều thì VTH càng nhỏ
B. Kích thước hạt Austenit càng nhỏ, biên giới hạt càng nhiều, càng làm giảm V TH
C. Các phần tử rắn chưa tan hết vào Austenit làm tăng V TH
D. Austenit càng đồng nhất thì VTH càng nhỏ
Câu 5: Thép các bon có 0,4%C ở 600 0C có tổ chức là:
A. P B. F + XeIII + P C. F + P D. 
Câu 6: C có thể hòa tan vào Fe dưới dạng dung dịch rắn nào?
A. Dung dịch rắn thay thế
B. Dung dịch rắn xen kẽ
C. Không thể hòa tan để tạo thành dung dịch rắn
D. Dung dịch rắn thay thế và dung dịch rắn xen kẽ
Câu 7: Đa tinh thể là gì?
A. Bao gồm nhiều đơn tinh thể (cỡ m) có cùng kiểu mạng và thông số mạng lien kết với nhau qua vùng danh giới
B. Bao gồm nhiều đơn tinh thể khác loại (cỡ m) liên kết với nhau qua vùng danh giới
C. Là tập hợp của các đơn tinh thể (cỡ m)
D. Bao gồm nhiều đơn tinh thể cùng loại hay khác loại (cỡ m) liên kết với nhau qua vùng danh giới
Câu 8: Nguyên lý tạo hạt nhỏ khi đúc là
A. Giảm tốc độ tạo mầm và giảm tốc độ phát triển mầm
B. Giảm tốc độ tạo mầm và tăng tốc độ phát triển mầm
C. Tăng tốc độ tạo mầm và tăng tốc độ phát triển mầm
D. Tăng tốc độ tạo mầm và giảm tốc độ phát triển mầm
Câu 9: Kích thước hạt càng nhỏ thì
A. Độ bền càng thấp, độ dẻo càng cao B. Độ bền càng cao, độ dẻo càng thấp
C. Độ bền càng cao, độ dẻo càng cao D. Độ bền càng thấp, độ dẻo càng thấp

Câu 10: Tăng tốc độ nguội khi đúc thì tốc độ tạo mầm (n) và tốc độ phát triển mầm (v) thay đổi thế nào?
A. n tăng, v giảm B. n giảm, v giảm C. n giảm, v tăng D. n tăng, v tăng
Câu 11: Tổ chức của thép trước cùng tích là:
A. F + P B. P C. P + XeII D. F
Câu 12: Peclit là:
A. Hỗn hợp cơ học cùng tinh của Xêmentit và Ferit
B. Hỗn hợp cơ học cùng tích của Xêmentit và Ferit
C. Hỗn hợp cơ học cùng tích của Xêmentit và austenit
D. Hỗn hợp cơ học cùng tinh của Xêmentit và austenit
Câu 13: Khi kết tinh, nếu hạt phát triển mạnh theo một phương thì hạt có dạng gì?
A. Tấm B. Phiến C. Cầu D. Trụ
Câu 14: Trong sản xuất, thép sau khi ủ (độ cứng thấp) người ta sử dụng phương pháp đo độ cứng nào?
A. HRA B. HRC C. HB D. HV
Câu 15: Khi nung nóng thép đã tôi (khi ram), quá trình chuyển biến xảy ra chia làm mấy giai đoạn?
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 16: CuZn là loại pha gì?
A. Dung dịch rắn thay thế B. Pha xen kẽ
C. Pha điện tử D. Dung dịch rắn xen kẽ
Câu 17: Thông số mạng là gì?
A. Kích thước các cạnh của ô cơ bản
B. Khoảng cách giữa hai nguyên tử gần nhất
C. Kích thước cạnh nhỏ nhất của ô cơ bản
D. Kích thước trung bình các cạnh của ô cơ bản
Câu 18: Mục đích của ủ không hoàn toàn là:
A. Làm nhỏ hạt, tăng độ dẻo B. Giảm độ cứng, tăng độ dẻo
C. Làm nhỏ hạt, giảm độ cứng, tăng độ dẻo D. Làm nhỏ hạt, giảm độ cứng
Câu 19: Cho hình vẽ bên, vùng “?” có tổ chức là 0C

A1
gì?
?

Mactenxit (M) +  (dư)

A. Peclit quá nguội B. Ferit + Peclit quá nguội


C. Ferit + Xêmentit quá nguội D. Austenit quá nguội
Câu 20: Lò xo sau khi uốn nguội cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?
A. Ủ thấp (ủ non) B. Ủ không hoàn toàn C. Ủ đẳng nhiệt D. Ủ hoàn toàn
Dap an
Mã đề: 001
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D

Mã đề: 002
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D

Mã đề: 003
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D

Mã đề: 004
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
Mã đề: 005
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D

Mã đề: 006
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D

Mã đề: 007
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D

Mã đề: 008
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D

Mã đề: 009
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D

Mã đề: 010
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D

Mã đề: 011
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D

Mã đề: 012
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D

Mã đề: 013
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D

Mã đề: 014
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D

Mã đề: 015
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D

Mã đề: 016
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D

Mã đề: 017
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D

Mã đề: 018
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D

Mã đề: 019
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D

Mã đề: 020
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D

Mã đề: 025
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D

Mã đề: 026
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D

Mã đề: 027
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D

Mã đề: 028
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D

Mã đề: 21
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A x x x x x
B x x x x x
C x x x x x
D x x x x x

You might also like