Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

Động từ đi kèm giới từ OF

 Afraid of : sợ, e ngại…


 Ahead of ; trước
 Ashamed of : xấu hổ về…
 Aware of : nhận thức
 Capable of : có khả năng
 Confident of : tin tưởng
 Doublful of : nghi ngờ
 Fond of : thích
 Full of : đầy
 Guilty of : phạm tội về, có tội
 Hopeful of : hy vọng
 Independent of : độc lập
 Jealous of : ganh tỵ với
 Joyful of : vui mừng về
 Nervous of : lo lắng
 Proud of : tự hào
 Quick of : nhanh chóng về, mau
 Scare of : sợ hãi
 Sick of : chán nản về
 Suspicious of : nghi ngờ về
 Terrified of : khiếp sợ về
 Tired of : mệt mỏi
Cụm từ đi kèm giới từ TO trong tiếng Anh
 Able to : có thể
 Acceptable to : có thể chấp nhận
 Accustomed to : quen với
 Addicted to : đam mê
 Agreeable to : có thể đồng ý
 Available to sb : sẵn cho ai
 Clear to : rõ ràng
 Contrary to : trái lại, đối lập
 Delightfull to sb : thú vị đối với ai
 Equal to : tương đương với
 Exposed to : phơi bày, để lộ
 Familiar to sb : quen thuộc đối với ai
 Favourable to : tán thành, ủng hộ
 Grateful to sb : biết ơn ai
 Harmful to sb (for sth) : có hại cho ai (cho cái gì)
 Identical to sb : giống hệt
 Important to : quan trọng
 Kind to : tử tế
 Liable to : có khả năng bị
 Likely to : có thể
 Lucky to : may mắn
 Necessary to sth/sb : cần thiết cho việc gì / cho ai
 Next to : kế bên
 Open to : cởi mở
 Pleasant to : hài lòng
 Preferable to : đáng thích hơn
 Profitable to : có lợi
 Responsible to sb : có trách nhiệm với ai
 Rude to : thô lỗ, cộc cằn
 Similar to : giống, tương tự
 Useful to sb : có ích cho ai
 Willing to : sẵn lòng
Giới từ FOR
 Anxious for, about : lo lắng
 Available for sth : có sẵn (cái gì)
 Bad for : xấu cho
 Convenient for : thuận lợi cho…
 Dangerous for : nguy hiểm…
 Difficult for : khó…
 Famous for : nổi tiếng
 Fit for : thích hợp với
 Good for : tốt cho
 Good for : tốt cho
 Grateful for sth : biết ơn về việc…
 Greedy for : tham lam…
 Helpful / useful for : có ích / có lợi
 Late for : trễ…
 Liable for sth : có trách nhiệm về pháp lý
 Necessary for : cần thiết
 Perfect for : hoàn hảo
 Prepare for : chuẩn bị cho
 Qualified for : có phẩm chất
 Ready for sth : sẵn sàng cho việc gì
 Responsible for sth : có trách nhiệm về việc gì
 Sorry for : xin lỗi / lấy làm tiếc cho
 Suitable for : thích hợp
 Well-known for : nổi tiếng
Giới từ From
 To borrow from sb/st: vay mượn của ai /cái gì
 To demand st from sb: đòi hỏi cái gì ở ai
 To demiss sb from st:bãi chức ai
 To demiss sb/st from: giải tán cái gì
 To draw st from st: rút cái gì
 To emerge from st: nhú lên cái gì
 To escape from ..: thoát ra từ cái gì
 To himder sb from st = To prevent st from: ngăn cản
ai cái gì
 To protect sb /st from: bảo vệ ai /bảo về cái gì
 To prohibit sb from doing st: cấm ai làm việc gì
 To separate st/sb from st/sb: tách cái gì ra khỏi cái
gì / tách ai ra khỏi ai
 To suffer from: chịu đựng đau khổ
 To be away from st/sb: xa cách cái gì /ai
 To be different from st: khác về cái gì
 To be far from sb/st: xa cách ai/ cái gì
 To be safe from st: an toàn trong cái gì
 To be resulting from st do cái gì có kết quả
Giới từ In
To beliveve in st/sb: tin tưởng cái gì / vào ai
To delight in st: hồ hởi về cái gì
To employ in st: sử dụng về cái gì
To encourage sb in st:cổ vũ khích lệ ai làm cái gì
To discourage sb in st: làm ai nản lòng
To be engaged in st: tham dự ,lao vào cuộc
To be experienced in st: có kinh nghiệm về cái gì
To help sb in st: giúp ai việc gì
To include st in st: gộp cái gì vào cái gì
To indulge in st: chìm đắm trong cái gì
To instruct sb in st: chỉ thị ai việc gì
To be interested in st /doing st: quan tâm cái gì /việc

To invest st in st: đầu tư cái gì vào cái gì
To involed in st: dính lứu vào cái gì
To persist in st: kiên trì trong cái gì
To share in st: chia sẻ cái gì
To share st with sb in st:chia sẻ cái gì với ai
To be deficient in st: thiếu hụt cái gì
To be fortunate in st: may mắn trong cái gì
To be honest in st /sb: trung thực với cái gì
To be enter in st: tham dự vào cái gì
To be weak in st: yếu trong cái gì
Giới từ about
To be sorry about st: lấy làm tiếc ,hối tiếc về cái gì
To be curious about st: tò mò về cái gì
To be doublfut about st: hoài nghi về cái gì
To be enthusiastic about st: hào hứng về cái gì
To be reluctan about st (or to ) st: ngần ngại,hừng
hờ với cái gì
To be uneasy about st: không thoải mái
Giới từ with
To angry with sb: giận dỗi ai
To be busy with st:bận với cái gì
To be consistent with st: kiên trì chung thủy với cái

To be content with st: hài lòng với cái gì
To be familiar (to/with ) st: quen với cái gì
To be crowded with: đầy ,đông đúc
To be patient with st:kiên trì với cái gì
To be impressed with/by: có ấn tượng /xúc động với
To be popular with: phổ biến quen thuộc
Giới từ in
To beliveve in st/sb: tin tưởng cái gì / vào ai
To delight in st: hồ hởi về cái gì
To employ in st: sử dụng về cái gì
To encourage sb in st:cổ vũ khích lệ ai làm cái gì
To discourage sb in st: làm ai nản lòng
To be engaged in st: tham dự ,lao vào cuộc
To be experienced in st: có kinh nghiệm về cái gì
To help sb in st: giúp ai việc gì
To include st in st: gộp cái gì vào cái gì
To indulge in st: chìm đắm trong cái gì
To instruct sb in st: chỉ thị ai việc gì
To be interested in st /doing st: quan tâm cái gì /việc

To invest st in st: đầu tư cái gì vào cái gì
To involed in st: dính lứu vào cái gì
To persist in st: kiên trì trong cái gì
To share in st: chia sẻ cái gì
To share st with sb in st:chia sẻ cái gì với ai
To be deficient in st: thiếu hụt cái gì
To be fortunate in st: may mắn trong cái gì
To be honest in st /sb: trung thực với cái gì
To be enter in st: tham dự vào cái gì
To be weak in st: yếu trong cái gì
Giới từ on
 To be dependence on st/sb:lệ thuộc vào cái gì /vào
ai
 To be intent on st: tập trung tư tưởng vào cái gì
 To be keen on st: mê cái gì

You might also like