Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 10

BÀ I BÁ O CÁ O THỰ C HÀ NH

PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH CÂY


( Lớp Hành )

Nhóm :20 Ngày thực tập : 03/11/2020


Lớp : 19DDUA1 Buổi : 4

Lê Nguyễn Minh Sang : 1911700089


Nguyễn Thanh Duy : 1911700399
Trần Thị Ngọc Châu : 1611700129

PHÂN TÍCH HOA LY


I. Dạng sống (Thân cây)
1. Loại thân
* Dạng sống: thân thảo, sống nhiều năm. ( Đặc điểm họ Hành )
* Khí sinh: mọc đứng, thân già cao 20 – 60cm.
2. Tiết diện thân
* Tròn
3. Màu sắc
* Xanh
4. Các đặc điểm khác
* Thân vẩy (củ)
II. Lá
1. Kiểu lá
* Đơn ( Đặc điểm họ Hành )
2. Cách mọc
* Mọc cách (mọc so le) ( Đặc điểm họ Hành )
3. Phiến lá
* Hình dạng: bầu dục, nhọn đầu.
* Kích thước: Dài 9cm – 12cm ; Rộng 1,8cm – 2,8cm.
* Màu sắc: xanh lá đậm (mặt trên) ; xanh lá nhạt (mặt dưới)
* Hệ gân lá: gân cung ( Đặc điểm họ Hành ), chìm.
4. Cuống lá
* Kích thước: 0,5cm; ngắn.
* Màu: nâu
III. Cụm hoa
1. Kiểu cụm hoa
* Riêng lẻ hay xếp theo trục hoa. ( Đặc điểm họ Hành )
2. Vị trí cụm hoa
* Mọc lên từ thân hành qua nách bẹ lá.
IV. Hoa
1. Đặc tính đại cương
* Tính đối xứng: hoa đều
* Phái tính: lưỡng tính
* Kiểu mẫu: mẫu 3
* Cuống hoa:
* Hình trụ
* Kích thước
* Lá bắc:
_ Hình bầu
_ Kích thước: 6 – 8cm
_ Màu xanh lá đậm
2. Đài hoa
* Số lá đài: 3 cánh
* Đều
* Rời
* Màu sắc: có màu trắng như cánh hoa, đài dạng cánh.
* Tiền khai lá đài: kiểu vặn.
3. Tràng hoa
* Số lượng cánh hoa: 3
* Đều
* Rời
* Màu sắc: trắng
+ Tiền khai cánh hoa: kết lợp
4. Bộ nhị
* Số lượng: 6
* Kích thước: đều
* Vị trí đính: trên đế hoa, 6 nhị chia làm 2 vòng. ( Đặc điểm họ Hành )
* Vị trí nhị so với cánh hoa: đối diện
* Quan hệ giữa các nhị: rời
* Chỉ nhị: màu trắng xanh, nhẵn, thẳng đứng, dài 5 – 7cm.
* Bao phấn:
· Hình dạng: hình dải
· Màu sắc: màu vàng nâu
· Kích thước: dài 2,5 – 3cm
. Cách mở: mở bằng đường nứt dọc
. Hướng nội
. Cách đính: đính giữa lắc lư
* Hạt phấn: rời, hình bầu dục thuôn nhọn 2 đầu, có rãnh gai lấm tấm.
5. Bộ nhuỵ
* Vòi nhuỵ (gồm 3 phần)
· Bầu trên; chia 3 ô; kích thước 1,5cm; đường kính 0,3cm; màu trắng xanh.
. Noãn : noãn đính kiểu trung trụ, lá noãn liền.
· Núm: chia làm 3 nhánh, có chất nhầy.

V. Hoa thức và hoa đồ


PHÂN TÍCH HOA HẸ
Tên khoa học: Allium tuberosum Rottl. Ex Spreng
Lớp Hành : (Liliopsida)
Bộ Hành : (Liliales)
Họ Hành : (Liliaceae)
I. Dạng sống (Thân cây)
1. Loại thân
* Dạng sống: thân cỏ, nhiều năm. ( Đặc điểm họ Hành )
* Kích thước: Thường cao 20-45cm.
* Khí sinh : mọc đứng
* Địa sinh : thân rễ
2. Tiết diện thân
* Hình trung trụ
3. Màu sắc
* Màu xanh, hoa có màu trắng.
4. Các đặc điểm khác
* Hẹ có vị cay , mùi hăng.
II. Lá
1. Kiểu lá
* Đơn
2. Cách mọc
* Mọc đối , mọc từ dưới gốc lên.
3. Phiến lá
* Hình dạng: lá dài hình dải dẹp, nửa hình trụ, đầu nhọn.
* Kích thước : dài 15-60cm; rộng 1,5-4mm
* Màu sắc : màu xanh
* Hệ gân lá: song song ( Đặc điểm họ Hành )
III. Cụm hoa
1. Kiểu cụm hoa:
* Riêng lẻ, tụ thành chùm, xếp thành nhiều vòng. ( Đặc điểm họ Hành )
2. Vị trí của cụm hoa
* Mọc trên một cọng hoa từ dưới gốc lên. Lá bắc tổng bao dạng mo.
IV. Hoa
1. Đặc tính đại cương
* Tính đối xứng : đều
* Phái tính : lưỡng tính
* Kiểu mẫu : 3
* Cuống hoa: màu xanh, dài 1-2,5cm.
. Lá bắc:
_ Tổng bao dạng mo, mỏng xẻ 1 bên hoặc 2-3 mảnh ngắn hơn cụm hoa , khô xác và tồn
tại.
gốc có lá bắc nhỏ.
2. Đài hoa
* Số lượng lá đài : 3
* Đều
* Rời
* Hình dạng:
* Màu sắc: xanh
* Tiền khai lá đài: kiểu vặn
3. Tràng hoa
* Số lượng cánh hoa: 6
* Đều
* Rời
* Màu sắc: màu trắng
* Tiền khai cánh hoa : kết lợp
4. Bộ nhị
* Số lượng : 6
* Kích thước: đều
* Vị trí đính : đính trên đế hoa , đính trên ống bao hoa, 6 nhị đính trên 2 vòng. ( Đặc điểm
họ Hành )
* Chỉ nhị: dài 2-2.5 mm
* Bao phấn: bao phấn có màu xanh , 2 ô nứt dọc, hướng trong ,đính gốc.
* Hạt phấn : hình bầu dục có rãnh ở giữa.
5. Bộ nhụy:
* Ba lá noãn dính liền thành bầu trên có 3 ô, mỗi ô có nhiều noãn, đính noãn trung trụ.
Noãn đảo ít khi thẳng.
* Vòi nhụy có thể rời hay dính liền nhau. Vòi nhụy rất ngắn màu trắng.
V. Hoa thức và hoa đồ
PHÂN TÍCH HOA LAY DƠN
-Họ: Indaceae
-Chi: Gladiolus
I. Dạng sống (Thân cây)
1. Loại thân:
* Dạng sống: thân thảo, thân giả được kết bởi các bẹ lá xếp chồng lên nhau, bẹ lá trước
xếp phủ lên bẹ lá sau. ( Đặc điểm họ Hành )
* Khí sinh: mọc đứng.
2. Tiết diện thân
* Thân hình tròn, đối xứng, bao xung quanh bằng các lớp vỏ màu hơi nâu, và có thớ sợi.
Thân cây nói chung không có nhánh, chỉ có từ 1-9 lá nhỏ hình lưỡi kiếm, có gân sọc viền
ngoài và được bao trong vỏ bọc ngoài.
3. Màu sắc
* Xanh.
II. Lá
1. Kiểu lá
* Đơn ( Đặc điểm họ Hành )
2. Cách mọc
* Mọc cách xếp thành 2 dãy. ( Đặc điểm họ Hành )
* Mọc thẳng đứng từ gốc.
3. Phiến lá:
* Hình dạng: thường có hình chữ thập hoặc phẳng
* Kích thước: dài 30-80cm; rộng 4-5cm
* Màu sắc: xanh
* Hệ gân lá:
. Song song, sọc viền ngoài. ( Đặc điểm họ Hành )
. Giữa phiến lá và bẹ lá không phân biệt rõ ràng.
III. Cụm hoa
1. Kiểu cụm hoa
* Gié, chùm ( Đặc điểm họ Hành )
* Vị trí của cụm hoa: ngọn cây
IV. Hoa
1. Đặc tính đại cương
* Tính đối xứng: hoa đều
* Phái tính: lưỡng tính
* Kiểu mẫu: hoa mẫu 3 (có lá bắc và lá bắc con)
* Cuống hoa: Hình dạng tròn, màu xanh, dài 0.5-1cm
* Màu sắc :màu xanh lục
*Lá bắc : hình lưỡi kiếm
*Kích thước : chiều dài 7-8cm chiều rộng 2-3cm
*Lá bắc con : Hình dạng giống như lá bắc
*Kích thước : chiều dài 5-6 cm chiều rộng 1-2cm
* Lá bắc xanh, tồn tại đến khi hoa nở.
. Có 2 lá bắc màu xanh, dai, mọc đối diện nhau.
. Lá đài giữa là lá đài ở phía lá bắc (phía trước), cánh hoa giữa ở phía trục hoa (phía sau).
2. Đài hoa
* Số lá đài: 3
* Đều
* Dính
* Hình dạng: đài hoa và cánh hoa có vẻ ngoài giống nhau, chúng hợp nhất lại để thành
một cấu trúc hình ống và được gọi chung là lá đài. Lá đài sống lưng là lớn nhất, bao
quanh 3 nhị. 3 lá đài ở ngoài có kích thước nhỏ hơn.
* Màu sắc: đỏ
Tiền khai lá đài: kiểu vặn
3. Tràng hoa
* Số lượng cánh hoa: 3
* Đều
* Dính.
* Hình dạng: cánh hoa lớn, dạng hính lá bao vào nhau khi chưa nở. Khi hoa nở có dạng
hình phễu, bao hoa dinh vào nhau tạo thành một khối gồm 2 vòng hoa (2 lớp cánh).
* Màu sắc: đỏ
* Tiền khai cánh hoa: kiểu vặn.
4. Bộ nhị
* Số lượng: 3
* Kích thước: đều
* Vị trí đính: đính trên đáy đài.
* Vị trí nhị so với cánh hoa: rời
* Chỉ nhị: dạng sợi, màu hồng.
* Bao phấn:
. Hình dạng: thuôn dài, màu cam, thẳng khi vẫn còn nằm trong nụ, uốn cong khi hoa nở.
. Số ô: 2
. Cách mở: nứt dọc.
. Hướng ngoại
5. Bộ nhụy
* Số lượng lá noãn: 3
* Dính.
* Số ô: 3 ô. Mỗi ô chứa nhiều noãn.
* Cách đính noãn: dính noãn trung trụ
* Vị trí của bầu: dưới
* Màu sắc: xanh
* Vòi nhụy: có 3 nhánh dạng chỉ, hình thìa, mỗi nhanh trỉa rộng về phía đỉnh
* Bầu nhụy: dạng quả nang 3 ngăn hình thuôn hoặc hình cầu, chứa nhiều hạt có lông màu
nâu và nứt theo chiều dọc.
6. Quả
* Có hình bầu dục thuôn dài, bên trong chứa nhiều hạt màu nâu, nứt theo chiều dọc
* Củ của hoa Lay dơn mọc theo chùm, củ lớn có đường kinh là 3,5-4cm, dưới củ lớn có
4-5 củ nhỏ đường kính khoảng 1,5-2,5cm. Các củ này đều có thể nhân giống được.
VII. Hạt
* Không có lớp vỏ bọc mịn
* Một số hạt bị nhăn và đen => không thể nảy mầm được.

V. Hoa thức và hoa đồ

You might also like