Slide BT1 2023-47-96

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 50

2

1. quan
2. theo
3. theo
4. theo

3 4

theo hai
theo :

theo : quy

: BT TTGH2

/ :

: modun
5 6

: Momen
sau:

: men do men c. trong thang


qua ngang quy ;
: men do khi d.
Momen khi ; khi
sau: trong hai
;
a. sau khi ;
e. trong
b. trong tam
.
;

7 8

Momen
T trong khi
men trong :

I, T trong theo L TCVN 5574-2018

Momen quy theo :

Cho men
9 10

Momen quy : :

: momen
-

quy :
N quy
xa so
tra:
: momen quy CK
BT

ngang quy :

11 12

1. quan
2. theo
3. theo
4. theo

: do

:
13 14

:
khi
khi
:

: do

: do
:

: do

15 16

trong : quy :
:

Modun quy
momen :

momen :

-
:
17 18

tr ng
trong ngang khi , cho ; khi :
:

: trong
ngang T trong
: trong trong ngay sau khi
I cho : )
M
: (18)
M N
: (19)

19 20

1. quan
nhau: 2. theo
3. theo
4. theo

: 4.1. chung

: 4.2.

: danh 4.3. cong


21 22

chung
theo : do :
T khi
do
khi : men trong x do theo
do trong L

cho : M TCVN 5574-2018 : cong x do

23 24

CK , do :
theo
:

: trong do theo ::
x

: x do :

: trong x do

:
: men cong do
: , : ,
theo 11 TCVN 5574-2018.
25 26

cong cong
cong CK : cong CK :

: cong do : cong do

: cong do : cong do

: cong do

27 28

cong cong

cong : trong :

Khi
ngang quy :

Khi

: men do men do N)
men qua ngang quy

: modun
hay : theo 11 TCVN 5574-2018
29 30

cong cong

trong : trong :

: momen
ngang quy
ngang quy )

: quy quy

Khi : : , :

Khi : 9 TCVN 5574-2018

31 32

cong cong
trong : trong :
cao : cao :
CK TD CT :

CK TD CT :
33 34

cong cong
trong : Cho theo:
cao :
CK TD T+I, CT :

trong ngang
:

CK :
ngang T I:

( -
1
KC BTUST

Tr

- -

Tp Minh, 28/05/2022
1 2

1. 1.
2.
3.
4.
5.
trong

/
trong do

3 4
1.
2.
2.1. Theo
2.2. Theo
2.3. Theo
2.4. Theo trong
2.5. Theo trong
3.
4.
5.

5 6

2.1. THEO 2.2. THEO


C trong sau)
C sau gia
C

C sau

7 8
2.3. THEO 2.4. THEO TRONG
BT UST
: cho
BT UST
trong khi
: cho 1 trong
khi

2.5. THEO TRONG


: ...
: si ...

9 10

1. 3.1.
2.
3.
-
3.1.
-
3.2.
3.3. sau khi
3.4. neo
3.5. Quy sau
4.
5.

11 12
3.2. 3.3. SAU
: :
SX CK
TB neo CK
TB neo KC
T BT ULT
ULT
Neo 2

13 14

3.4. NEO 3.4. NEO


neo : Neo :
Neo
Neo
Neo (Neo Freyssinet)
Neo

15 16
3.4. NEO 3.4. NEO
Neo Freyssinet : neo khi hai Neo

17 18

3.4. NEO 3.4. NEO


Neo Neo

19 20
3.5. QUY SAU 3.5. QUY SAU

21 22

1. cao
2. G gi
3.
4. G hao UST do

4.1. G hao UST do co

4.2. cao

5. cao

23 24
4.1.1. 4.1.2.
Theo : ong Quy BT UST (TCVN 5574-
2012)
Theo :
...
Theo :
.

25 26

4.1.4.
BT theo theo gian
gian (B.G. Scramtaev) trong khi thay
:
, nhanh
BT
,
MT
N/X

BT 3 7 28 90 360

Xi 0.40 0.65 1.00 1.20 1.35

0.50 0.75 1.00 1.15 1.20


27 28
4.1.5. CO 4.1.5. CO
khi BT trong cong do co
thay
: - xi co :
; do
Co khi:
T N/X

xi
Xi cao G
N/X
do gia

30 31

1. 4.2.1.
2. A. THANH

3. Theo TCVN 1651-1985

4. CI:

4.1. CII: 1

4.2. CIII, CIV: theo 2

5. Theo Nga
A I:
A II, A III, A IV, A V, A VI:
AT IIIC, AT IV, AT V, AT VI, AT VII: gia
32 33
4.2.1. 4.2.2. QUAN
B.

1.
L : Bp-I cao
2. C
L cao: B-II, Bp-II
quy

7 K-7 3. ng

L 19 K-19

34 35

4.2.3. :
theo gian:

: ban v i
:
: gian theo
: 10
45 cho

36 37
1. 5.1.
2.
3. a) : CK
thi CK
4. : M-
5.
5.1. b) Cong : CK
M-
5.2. trong
5.3. c) :
5.4.
5.5. d) cho

38 39

5.1. 5.2. TRONG


neo CT khi

K :

400 mm ( )

500 mm ( trong )

h 700 mm 0.1%

40 41
5.2. TRONG 5.2. TRONG
: Khi
:

ngang khi
C Khi
C 2 :

C
khi

C
42 43

5.2. TRONG 5.3.


a,b) C c ph p C
tr th p k nh
32mm :
c,d) tr th p
k nh 16mm C trong
:
a,c) B tr thanh
ri ng
b,d)

: CT : CT
44 45
5.3. 5.3.
: hay gia
hay l
khung :

C khung :

46 47

5.4. 5.4.
:
:

Trong :
thanh A-IV A-IIIa,

thanh A-V, A-VI.

Trong cao: thanh

Trong
48 49
5.5. 5.5.
: gia ngang
theo

50 51

5.5.
chi 2
- thanh neo
KC BTUST &

1- - -
Tp Minh, 28/05/2022
- -
52 53
1. quan 1. quan
2. trong KC BTCT UST trong ( khi CT)
3. trong BT ULT US nguy
4. hao BT ULT k UST
5. hao
K UST k hao do
6. hao hai

CT, ,

UST BT +

54 55

1. quan 1. quan
KC BTCT UST 2. trong
2.1.
2.2.
3. trong
4. hao
kinh 5. hao
: 6. hao hai

56 57
2.1. 2.1.

( ) ( ): Khi ( )
( ):

: gia :

- - - : cong:

: thanh (mm)
58 59

2.2. 2.2.
Sai do :

- :
Sai
:

: : thanh

: TCVN 5574-2012 hao , theo


theo

60 61
1. quan 3.1.
2. trong
3. trong
3.1.
3.2. cho trong
4. hao
5. hao
6. hao hai

62 63

3.1. 3.1.
quy quy i

:
: BT do : ( )
CT qua khi < 3%)

:
: (
:

64 65
3.1. 3.1.
quy qua
quy

: : quy

:
: quy
:

66 67

3.1. 3.1.
xem :
do co ra
: nhanh

l : co

: trong trong
trong
: hao
: hao hai

68 69
3.1. 3.2. cho trong
quy 1 trong ngay sau khi
y : :

: xa

: hao

70 71

3.2. cho trong 3.2. cho trong


TCVN 5574-2012 : TCVN 5574-2012 quy :

Khi thanh A-VI, AT-VI, AT-VIK AT-


VII, cao neo
:

72 73
1. quan
STT
2. trong BT
3. trong I
4. hao 1 CT
5. hao
2 CT
6. hao hai
3

74 75

1. quan
STT
BT 2. trong

II 3. trong
4. hao
7 CT BT
5. hao
8
5.1. Do c CT
9
5.2. Do c CT
10

11

6. hao hai
76 77
5.1. DO CT 5.2. DO
Khi :
B B15 B40:
:

B B45 :
thanh:
: ( ).
Khi (TCVN 5574-2012)
:
: CT theo TTGH-II

78 79

5.3. DO NEO 5.4. DO MA


Khi :

Khi b :

:
:
: neo
, khi
: hay neo

: neo neo,
80 81
5.4. DO MA 5.4. DO MA
Khi b : ( b

: ma , theo
( )
:
( ) thanh
: (radian)
:
kim 0.0030 0.35 0.40
Khi : 0 0.55 0.65

0.0015 0.55 0.65

: ma ,
0 0.55 0.65

82 83

5.5. DO 5.6. DO NHANH


Khi : B :

Khi CT :
B :
Khi CT PP :

: :
: nhau :
: : trong trong
Khi (TCVN 5574-2012) : khi
84 85
1. quan 6.1. DO CT BT
2. trong :
3. trong
4. hao
5. hao thanh:

6. hao hai

: ban (MPa)
:

86 87

6.2. DO CO 6.3. DO
co CT: T 100 :

: do co

UST (TCVN 5574-2012)

S
, hao
khi
40 35 30 khi trong
B40 50 40 35
60 50 40
88 89
6.3. DO 6.4. DO
T <100 : hao do (TCVN
5574-2012) :

gian , : (cm)
cho

90 91

6.5. DO
hao do (TCVN 3
5574-2012) : KC BTUST

: khe kh
:
: khe :
khe :
-
khe :

Tp Minh, 28/05/2022
92 93
1. 1.1. Giai I
2. theo
3. theo
4. theo hai

94 95

1.1. Giai I 1.1. Giai I


a. 1:
G :

96 97
1.1. Giai I 1.1. Giai I
b. 2: c. 3:

hao B cho
trong : hao
trong :

: trong do
hao ra

98 99

1.1. Giai I 1.1. Giai I


d. 4: e. 5:
C khi trong
hao hai
trong :

trong :
gia CK CK BTCT

: trong do
hao hai ra

100 101
1.1. Giai I 1.2. Giai II
f. Ia: trong
Ngay khi
trong
trong :

102 103

1.2. Giai II 1.3. Giai III Giai


: Khi :
TH1: , TH1: lIa)
lIa
TH2: ,
TH2: ,

TH3:
TH1 TH3:
(nguy

104 105
1. 2.1.
2. theo theo cho
2.1. theo giai
2.2. theo
3. theo
4. theo hai
5574-2012:

106 107

2.1.1. theo cho 2.1.1. theo cho


K tc u do trong ULT (xem VL :
ra:

:
:
: momen
N :
:
phi
giai

, h p h p
an khi
108 109
2.1.1. theo cho 2.1.1. theo cho
trong ULT : trung:
khi , momen :

: ULT
: khi , momen :

: ra do

110 111

2.1.1. theo cho 2.1.2. theo giai


: : do ra
khi , momen :
:
-
khi , momen :
chia

:
: ra do
an mang kinh
quy
nhau trong

112 113
2.1.3. theo theo 2.2. T
: :
X phi 1 khi
T xem

nguy do
ch :
C trong

h
P theo

114 115

2.2. T :
:

Dao

116 117
1. 3.1.
2. theo theo TTGH-I :
3. theo
3.1.
3.2.
3.3. cao
3.4. do
4. theo hai

118 119

3.2. 3.2.
TTGH-I : KN tra theo: tra
:
: do

: do
:

120 121
3.2. 3.3. cao

:
cho

: tin khi khi


(MPa)
: : (MPa)
: : (MPa)

122 123

3.3. cao 3.3. cao

Khi UST PP -
h p - cho CIV, A-
IV, A-V, AVI, AT-VII
quy CIV, A-IV, A-V, A-VI,
AT-VII

Khi UST cho CIV, A-IV, A-V, AVI, AT-VII


cao tao B-II, Bp-II, PP cho B-II, Bp-II, K-7, K-19
K-7, K-19 PP

124 125
3.3. cao 3.4.

trong :

t trong giai
S trong 0.005

S khi 0.005
S
S khi:
0.005
0.1
0.2
0.25
126 127

1. theo TTGH-II cho :


2. theo
( cho
3. theo
)
4. theo hai
T
4.1.
4.2.
cho
xoay, dao .
T

128 129
4.1. 4.1.1. theo
4.1.1. theo trong theo
4.1.2. theo
phi :
4.1.3. theo

: xa

:c
TTGH-II

130 131

4.1.1. theo 4.1.1. theo


trong theo
phi
:

: quy
: quy
: do trong ra
:l xem
:
:
phi
:

132 133
4.1.1. theo 4.1.2. theo
theo trong giai II
:
trong giai
trong
B tra theo :
: do
ra, theo
:
hai
: theo
: cho theo

134 135

4.1.3. theo 4.1.3. theo


+
xem trong
:
(TCXDVN 5574-2012)
ra

: trong sau khi


: hao
: gia trong ra

: khi
TTGH-II

136 137
4.1.3. theo 4.2.
+ trong do : xoay
phi
:
: (giai I)
h p (giai II)
:
do
: trong
quan do
do
do
138 139

4.2.
K tra b theo
:

: theo
: cho

140
TCVN 5574:2018

Bảng 7 – Các cường độ tính toán của bê tông, Rb và Rbt, đối với các trạng thái giới hạn thứ nhất
Đơn vị tính bằng megapascan

Các giá trị Rb và Rbt khi cấp độ bền chịu nén của bê tông bằng
Cường độ Bê tông
В1,5 В2,0 В2,5 В3,5 В5 В7,5 В10 В12,5 В15 В20 В25 В30 B35 В40 В45 В50 В55 В60 В70 В80 В90 В100

Chịu nén Bê tông nặng, – – – 2,1 2,8 4,5 6,0 7,5 8,5 11,5 14,5 17,0 19,5 22,0 25,0 27,5 30,0 33,0 37,0 41,0 44,0 47,5
dọc trục bê tông hạt nhỏ
(cường độ và bê tông tự
lăng trụ) Rb ứng suất
Bê tông nhẹ – – 1,5 2,1 2,8 4,5 6,0 7,5 8,5 11,5 14,5 17,0 19,5 22,0 – – – – – – – –
Bê tông tổ ong 0,95 1,3 1,6 2,2 3,1 4,6 6,0 7,0 7,7 – – – – – – – – – – – – –
Chịu kéo Bê tông nặng, – – – 0,26 0,37 0,48 0,56 0,66 0,75 0,90 1,05 1,15 1,30 1,40 1,50 1,60 1,70 1,80 1,90 2,10 2,15 2,20
dọc trục Rbt bê tông hạt nhỏ
và bê tông tự
ứng suất
Bê tông nhẹ – – 0,20 0,26 0,37 0,48 0,56 0,66 0,75 0,90 1,05 1,15 1,30 1,40 – – – – – – – –
Bê tông tổ ong 0,09 0,12 0,14 0,18 0,24 0,28 0,39 0,44 0,46 – – – – – – – – – – – – –
CHÚ THÍCH 1: Các giá trị cường độ của bê tông tổ ong ghi trong bảng này áp dụng cho bê tông tổ ong có độ ẩm trung bình 10 %.
CHÚ THÍCH 2: Đối với bê tông hạt nhỏ dùng cát có mô đun độ lớn bằng 2,0 và nhỏ hơn, cũng như đối với bê tông nhẹ dùng cốt liệu nhỏ rỗng thì giá trị cường độ tính toán Rbt
cần được nhân thêm với hệ số 0,8.
CHÚ THÍCH 3: Đối với bê tông rỗng, cũng như đối với bê tông keramzit-perlit dùng cát perlit phún xuất thì giá trị cường độ tính toán Rbt lấy như đối với bê tông nhẹ rồi nhân
thêm với hệ số 0,7.
CHÚ THÍCH 4: Đối với bê tông tự ứng suất thì giá trị Rbt trong bảng cần được nhân thêm với hệ số 1,2.
CHÚ THÍCH 5: Đối với bê tông nặng có cấp độ bền chịu nén từ B70 đến B100 thì giá trị cường độ chịu nén dọc trục tính toán Rb và chịu kéo dọc trục tính toán Rbt đã được nhân
thêm với hệ số giảm bổ sung  b,br để kể đến sự tăng độ giòn của bê tông cường độ cao do biến dạng từ biến giảm và lấy bằng  b,br   360  B  300 , trong đó B là cấp độ bền

TCVN 5574:2018
chịu nén của bê tông.
35

35
TCVN 5574:2018
34
Bảng 6 – Các cường độ tiêu chuẩn của bê tông, Rb,n và Rbt,n, và các cường độ tính toán của bê tông

TCVN 5574:2018
đối với các trạng thái giới hạn thứ hai, Rb,ser và Rbt,ser
Đơn vị tính bằng megapascan

Cường Các giá trị Rb,n, Rbt,n, Rb,ser và Rbt,ser khi cấp độ bền chịu nén của bê tông bằng
Bê tông
độ В1,5 В2 В2,5 В3,5 В5 В7,5 В10 В12,5 В15 В20 В25 В30 В35 В40 В45 В50 В55 В60 В70 В80 В90 В100

Chịu nén Bê tông nặng, – – – 2,7 3,5 5,5 7,5 9,5 11,0 15,0 18,5 22,0 25,5 29,0 32,0 36,0 39,5 43,0 50,0 57,0 64,0 71,0
dọc trục bê tông hạt nhỏ
(cường độ và bê tông tự
lăng trụ) ứng suất
Rb,n và
Rb,ser Bê tông nhẹ – – 1,9 2,7 3,5 5,5 7,5 9,5 11,0 15,0 18,5 22,0 25,5 29,0 – – – – – – – –

Bê tông tổ ong 1,4 1,9 2,4 3,3 4,6 6,9 9,0 10,5 11,5 – – – – – – – – – – – – –

Chịu kéo Bê tông nặng, – – – 0,39 0,55 0,70 0,85 1,00 1,10 1,35 1,55 1,75 1,95 2,10 2,25 2,45 2,60 2,75 3,00 3,30 3,60 3,80
dọc trục bê tông hạt nhỏ
Rbt,n và và bê tông tự
Rbt,ser ứng suất

Bê tông nhẹ – – 0,29 0,39 0,55 0,70 0,85 1,00 1,10 1,35 1,55 1,75 1,95 2,10 – – – – – – – –

Bê tông tổ ong 0,22 0,26 0,31 0,41 0,55 0,63 0,89 1,00 1,05 – – – – – – – – – – – – –
CHÚ THÍCH 1: Các giá trị cường độ của bê tông tổ ong ghi trong bảng này áp dụng cho bê tông tổ ong có độ ẩm trung bình 10 %.
CHÚ THÍCH 2: Đối với bê tông hạt nhỏ dùng cát có mô đun độ lớn bằng 2,0 và nhỏ hơn, cũng như đối với bê tông nhẹ dùng cốt liệu nhỏ rỗng thì các giá trị Rbt,n, Rbt,ser trong
bảng cần được nhân thêm với hệ số 0,8.
CHÚ THÍCH 3: Đối với bê tông rỗng, cũng như đối với bê tông keramzit-perlit dùng cát perlit phún xuất thì các giá trị Rbt,n, Rbt,ser lấy như đối với bê tông nhẹ rồi nhân thêm với
hệ số 0,7.
CHÚ THÍCH 4: Đối với bê tông tự ứng suất thì giá trị Rbt,n, Rbt,ser trong bảng cần được nhân thêm với hệ số 1,2.

34
TCVN 5574:2018
38

TCVN 5574:2018
Bảng 10 – Mô đun đàn hồi ban đầu của bê tông khi nén và khi kéo, Eb
Đơn vị tính bằng megapascan

Giá trị Eb×10-3 khi cấp độ bền chịu nén của bê tông bằng
Loại bê tông
В1,5 В2 В2,5 В3,5 В5 В7,5 В10 В12,5 B15 B20 B25 В30 В35 В40 В45 В50 В55 В60 В70 В80 В90 В100

Bê tông nặng – – – 9,5 13,0 16,0 19,0 21,5 24,0 27,5 30,0 32,5 34,5 36,0 37,0 38,0 39,0 39,5 41,0 42,0 42,5 43,0

Bê tông hạt A – đóng rắn – – – 7,0 10,0 13,5 15,5 17,5 19,5 22,0 24,0 26,0 27,5 28,5 – – – – – 34,5 36,0 37,5
nhỏ nhóm tự nhiên

B – gia công – – – – – – – – 16,5 18,0 19,5 21,0 22,0 23,0 23,5 24,0 24,5 25,0 – – – –
chưng áp

Bê tông nhẹ D800 – – 4,0 4,5 5,0 5,5 – – – – – – – – – – – – – – – –


và bê tông
D1000 – – 5,0 5,5 6,3 7,2 8,0 8,4 – – – – – – – – – – – – – –
rỗng với mác
khối lượng D1200 – – 6,0 6,7 7,6 8,7 9,5 10,0 10,5 – – – – – – – – – – – – –
thể tích trung
bình: D1400 – – 7,0 7,8 8,8 10,0 11,0 11,7 12,5 13,5 14,5 15,5 – – – – – – – – – –

D1600 – – – 9,0 10,0 11,5 12,5 13,2 14,0 15,5 16,5 17,5 18,0 – – – – – – – – –

D1800 – – – – 11,2 13,0 14,0 14,7 15,5 17,0 18,5 19,5 20,5 21,0 – – – – – – – –

D2000 – – – – – 14,5 16,0 17,0 18,0 19,5 21,0 22,0 23,0 23,5 – – – – – – – –

38
TCVN 5574:2018

Bảng 13 – Cường độ tính toán chịu kéo và chịu nén của cốt thép
đối với các trạng thái giới hạn thứ nhất
Đơn vị tính bằng megapascan

Cường độ tính toán của cốt thép đối với


Loại cốt thép Tiêu chuẩn các trạng thái giới hạn thứ nhất
Khi kéo, Rs Khi nén, Rsc

CB240-T 210 210


TCVN 1651-1:2008
CB300-T 260 260

Thép thanh CB300-V 260 260

CB400-V TCVN 1651-2:2008 350 350

CB500-V 435 435 (400)


835 730 500 (400)
Thép thanh có giới TCVN 6284-5:1997
hạn chảy quy ước, 930 810 500 (400)
(ISO 6934-5:1991)
MPa 1 080 940 500 (400)

TCVN 6288:1997
Dây thép vuốt nguội 435 415 (380)
(ISO 10544:1992)
1 200 1 040 500 (400)
Dây thép có giới 1 300 TCVN 6284-2:1997 1 130 500 (400)
hạn chảy quy ước, (ISO 6394-2:1991)
1 400 1 220 500 (400)
MPa
1 500 1 300 500 (400)

Cáp 7 sợi thường 1 450 1 260 500 (400)


khử ứng suất có 1 550
giới hạn chảy quy 1 350 500 (400)
ước, MPa TCVN 6284-4:1997
1 500 (ISO 6934-4:1991) 1 300 500 (400)
Cáp 7 sợi nén chặt
khử ứng suất có 1 600 1 390 500 (400)
giới hạn chảy quy
ước, MPa 1 700 1 480 500 (400)

Cáp 19 sợi có giới 1 500 1 300 500 (400)


TCVN 6284-4:1997
hạn chảy quy ước, (ISO 6934-4:1991)
MPa 1 600 1 390 500 (400)
CHÚ THÍCH 1: Giá trị Rsc trong ngoặc đơn được sử dụng chỉ khi tính toán với tác dụng ngắn hạn của tải trọng.
CHÚ THÍCH 2: Giới hạn chảy (theo ký hiệu cốt thép) và giới hạn chảy quy ước của cốt thép xem trong Bảng 12.

47
TCVN 5574:2018

Bảng 14 – Cường độ chịu kéo tính toán của cốt thép ngang (cốt thép đai và
các thanh uốn xiên) đối với các trạng thái giới hạn thứ nhất
Đơn vị tính bằng megapascan

Loại cốt thép Tiêu chuẩn Giá trị của Rsw

CB240-T 170
TCVN 1651-1:2008
CB300-T 210
CB300-V 210
CB400-V TCVN 1651-2:2008 280
CB500-V 300
TCVN 6288:1997
Dây thép kéo nguội 300
(ISO 10544:1992)

3.3 Giá trị mô đun đàn hồi của cốt thép Es khi kéo và khi nén lấy như nhau và bằng:

 Đối với cốt thép thanh theo TCVN 1651-1:2008, TCVN 1651-2:2008,
TCVN 6284-5:1997 (ISO 6934-5:1991) và đối với dây thép vuốt nguội
theo TCVN 6288:1997 (ISO 10544:1992): 2,0×105 MPa;

− Đối với dây thép kéo nguội theo TCVN 6284-2:1997 (ISO 6394-2:1991): 2,05×105 MPa;

− Đối với cáp theo TCVN 6284-4:1997 (ISO 6934-4:1991): 1,95×105 MPa.

48
TCVN 5574:2018

Bảng 12 – Cường độ chịu kéo tiêu chuẩn của cốt thép Rs,n và cường độ chịu kéo tính toán
của cốt thép đối với các trạng thái giới hạn thứ hai Rs,ser

Đường kính Giá trị của Rs,n, MPa,


Loại cốt thép Tiêu chuẩn
danh nghĩa, mm và Rs,ser , MPa
CB240-T 240
TCVN 1651-1:2008 6,0 đến 40,0
CB300-T 300
Thép thanh CB300-V 300
CB400-V TCVN 1651-2:2008 6,0 đến 50,0 400
CB500-V 500
835 835
Thép thanh có
TCVN 6284-5:1997
giới hạn chảy 930 15,0 đến 40,0 930
(ISO 6934-5:1991)
quy ước, MPa
1 080 1 080
1 470 9,0; 10,0; 12,2 1 200
Dây thép có 1 570 7,0; 8,0; 10,0; 12,2 1 300
TCVN 6284-2:1997
giới hạn bền,
1 670 (ISO 6394-2:1991) 4,0; 5,0; 6,0; 7,0; 8,0 1 400
MPa
1 770 4,0; 5,0; 6,0 1 500
Dây thép vuốt nguội TCVN 6288:1997 5,0 đến 12,0 500
(ISO 10544:1992)
Cáp 7 sợi 1 720 9,3; 10,8; 12,4; 15,2 1 450
thường khử
ứng suất có
giới hạn bền, 1 860 9,5; 11,1; 12,7; 15,2 1 550
MPa TCVN 6284-4:1997
(ISO 6934-4:1991)
Cáp 7 sợi nén 1 700 18,0 1 500
chặt khử ứng
1 820 15,2 1 600
suất có giới
hạn bền, MPa 1 960 12,7 1 700
1 810 TCVN 6284-4:1997 20,3; 21,8 1 500
Cáp 19 sợi
1 860 (ISO 6934-4:1991) 17,8; 19,,3 1 600
CHÚ THÍCH 1: Giới hạn chảy quy ước của cốt thép đã được khử ứng suất theo TCVN 6284-2:1997 (ISO 6394-2:1991) trong
bảng này bằng 85 % giới hạn bền đối với đường kính 8 mm và nhỏ hơn, bằng 82 % giới hạn bền đối với đường kính lớn hơn
8 mm.
CHÚ THÍCH 2: Giới hạn chảy quy ước của cáp 7 sợi thường, 7 sợi nén chặt, 19 sợi theo TCVN 6284-4:1997 (ISO 6934-
4:1991) trong bảng này lần lượt bằng 85 %, 88 % và 85 % giới hạn bền đối với các loại đường kính.

46

You might also like