Professional Documents
Culture Documents
Slide BT1 2023-47-96
Slide BT1 2023-47-96
Slide BT1 2023-47-96
1. quan
2. theo
3. theo
4. theo
3 4
theo hai
theo :
theo : quy
: BT TTGH2
/ :
: modun
5 6
: Momen
sau:
7 8
Momen
T trong khi
men trong :
Cho men
9 10
Momen quy : :
: momen
-
quy :
N quy
xa so
tra:
: momen quy CK
BT
ngang quy :
11 12
1. quan
2. theo
3. theo
4. theo
: do
:
13 14
:
khi
khi
:
: do
: do
:
: do
15 16
trong : quy :
:
Modun quy
momen :
momen :
-
:
17 18
tr ng
trong ngang khi , cho ; khi :
:
: trong
ngang T trong
: trong trong ngay sau khi
I cho : )
M
: (18)
M N
: (19)
19 20
1. quan
nhau: 2. theo
3. theo
4. theo
: 4.1. chung
: 4.2.
chung
theo : do :
T khi
do
khi : men trong x do theo
do trong L
23 24
CK , do :
theo
:
: trong do theo ::
x
: x do :
: trong x do
:
: men cong do
: , : ,
theo 11 TCVN 5574-2018.
25 26
cong cong
cong CK : cong CK :
: cong do : cong do
: cong do : cong do
: cong do
27 28
cong cong
cong : trong :
Khi
ngang quy :
Khi
: men do men do N)
men qua ngang quy
: modun
hay : theo 11 TCVN 5574-2018
29 30
cong cong
trong : trong :
: momen
ngang quy
ngang quy )
: quy quy
Khi : : , :
31 32
cong cong
trong : trong :
cao : cao :
CK TD CT :
CK TD CT :
33 34
cong cong
trong : Cho theo:
cao :
CK TD T+I, CT :
trong ngang
:
CK :
ngang T I:
( -
1
KC BTUST
Tr
- -
Tp Minh, 28/05/2022
1 2
1. 1.
2.
3.
4.
5.
trong
/
trong do
3 4
1.
2.
2.1. Theo
2.2. Theo
2.3. Theo
2.4. Theo trong
2.5. Theo trong
3.
4.
5.
5 6
C sau
7 8
2.3. THEO 2.4. THEO TRONG
BT UST
: cho
BT UST
trong khi
: cho 1 trong
khi
9 10
1. 3.1.
2.
3.
-
3.1.
-
3.2.
3.3. sau khi
3.4. neo
3.5. Quy sau
4.
5.
11 12
3.2. 3.3. SAU
: :
SX CK
TB neo CK
TB neo KC
T BT ULT
ULT
Neo 2
13 14
15 16
3.4. NEO 3.4. NEO
Neo Freyssinet : neo khi hai Neo
17 18
19 20
3.5. QUY SAU 3.5. QUY SAU
21 22
1. cao
2. G gi
3.
4. G hao UST do
4.2. cao
5. cao
23 24
4.1.1. 4.1.2.
Theo : ong Quy BT UST (TCVN 5574-
2012)
Theo :
...
Theo :
.
25 26
4.1.4.
BT theo theo gian
gian (B.G. Scramtaev) trong khi thay
:
, nhanh
BT
,
MT
N/X
BT 3 7 28 90 360
xi
Xi cao G
N/X
do gia
30 31
1. 4.2.1.
2. A. THANH
4. CI:
4.1. CII: 1
5. Theo Nga
A I:
A II, A III, A IV, A V, A VI:
AT IIIC, AT IV, AT V, AT VI, AT VII: gia
32 33
4.2.1. 4.2.2. QUAN
B.
1.
L : Bp-I cao
2. C
L cao: B-II, Bp-II
quy
7 K-7 3. ng
L 19 K-19
34 35
4.2.3. :
theo gian:
: ban v i
:
: gian theo
: 10
45 cho
36 37
1. 5.1.
2.
3. a) : CK
thi CK
4. : M-
5.
5.1. b) Cong : CK
M-
5.2. trong
5.3. c) :
5.4.
5.5. d) cho
38 39
K :
400 mm ( )
500 mm ( trong )
h 700 mm 0.1%
40 41
5.2. TRONG 5.2. TRONG
: Khi
:
ngang khi
C Khi
C 2 :
C
khi
C
42 43
: CT : CT
44 45
5.3. 5.3.
: hay gia
hay l
khung :
C khung :
46 47
5.4. 5.4.
:
:
Trong :
thanh A-IV A-IIIa,
Trong
48 49
5.5. 5.5.
: gia ngang
theo
50 51
5.5.
chi 2
- thanh neo
KC BTUST &
1- - -
Tp Minh, 28/05/2022
- -
52 53
1. quan 1. quan
2. trong KC BTCT UST trong ( khi CT)
3. trong BT ULT US nguy
4. hao BT ULT k UST
5. hao
K UST k hao do
6. hao hai
CT, ,
UST BT +
54 55
1. quan 1. quan
KC BTCT UST 2. trong
2.1.
2.2.
3. trong
4. hao
kinh 5. hao
: 6. hao hai
56 57
2.1. 2.1.
( ) ( ): Khi ( )
( ):
: gia :
- - - : cong:
: thanh (mm)
58 59
2.2. 2.2.
Sai do :
- :
Sai
:
: : thanh
60 61
1. quan 3.1.
2. trong
3. trong
3.1.
3.2. cho trong
4. hao
5. hao
6. hao hai
62 63
3.1. 3.1.
quy quy i
:
: BT do : ( )
CT qua khi < 3%)
:
: (
:
64 65
3.1. 3.1.
quy qua
quy
: : quy
:
: quy
:
66 67
3.1. 3.1.
xem :
do co ra
: nhanh
l : co
: trong trong
trong
: hao
: hao hai
68 69
3.1. 3.2. cho trong
quy 1 trong ngay sau khi
y : :
: xa
: hao
70 71
72 73
1. quan
STT
2. trong BT
3. trong I
4. hao 1 CT
5. hao
2 CT
6. hao hai
3
74 75
1. quan
STT
BT 2. trong
II 3. trong
4. hao
7 CT BT
5. hao
8
5.1. Do c CT
9
5.2. Do c CT
10
11
6. hao hai
76 77
5.1. DO CT 5.2. DO
Khi :
B B15 B40:
:
B B45 :
thanh:
: ( ).
Khi (TCVN 5574-2012)
:
: CT theo TTGH-II
78 79
Khi b :
:
:
: neo
, khi
: hay neo
: neo neo,
80 81
5.4. DO MA 5.4. DO MA
Khi b : ( b
: ma , theo
( )
:
( ) thanh
: (radian)
:
kim 0.0030 0.35 0.40
Khi : 0 0.55 0.65
: ma ,
0 0.55 0.65
82 83
Khi CT :
B :
Khi CT PP :
: :
: nhau :
: : trong trong
Khi (TCVN 5574-2012) : khi
84 85
1. quan 6.1. DO CT BT
2. trong :
3. trong
4. hao
5. hao thanh:
6. hao hai
: ban (MPa)
:
86 87
6.2. DO CO 6.3. DO
co CT: T 100 :
: do co
S
, hao
khi
40 35 30 khi trong
B40 50 40 35
60 50 40
88 89
6.3. DO 6.4. DO
T <100 : hao do (TCVN
5574-2012) :
gian , : (cm)
cho
90 91
6.5. DO
hao do (TCVN 3
5574-2012) : KC BTUST
: khe kh
:
: khe :
khe :
-
khe :
Tp Minh, 28/05/2022
92 93
1. 1.1. Giai I
2. theo
3. theo
4. theo hai
94 95
96 97
1.1. Giai I 1.1. Giai I
b. 2: c. 3:
hao B cho
trong : hao
trong :
: trong do
hao ra
98 99
trong :
gia CK CK BTCT
: trong do
hao hai ra
100 101
1.1. Giai I 1.2. Giai II
f. Ia: trong
Ngay khi
trong
trong :
102 103
TH3:
TH1 TH3:
(nguy
104 105
1. 2.1.
2. theo theo cho
2.1. theo giai
2.2. theo
3. theo
4. theo hai
5574-2012:
106 107
:
:
: momen
N :
:
phi
giai
, h p h p
an khi
108 109
2.1.1. theo cho 2.1.1. theo cho
trong ULT : trung:
khi , momen :
: ULT
: khi , momen :
: ra do
110 111
:
: ra do
an mang kinh
quy
nhau trong
112 113
2.1.3. theo theo 2.2. T
: :
X phi 1 khi
T xem
nguy do
ch :
C trong
h
P theo
114 115
2.2. T :
:
Dao
116 117
1. 3.1.
2. theo theo TTGH-I :
3. theo
3.1.
3.2.
3.3. cao
3.4. do
4. theo hai
118 119
3.2. 3.2.
TTGH-I : KN tra theo: tra
:
: do
: do
:
120 121
3.2. 3.3. cao
:
cho
122 123
Khi UST PP -
h p - cho CIV, A-
IV, A-V, AVI, AT-VII
quy CIV, A-IV, A-V, A-VI,
AT-VII
124 125
3.3. cao 3.4.
trong :
t trong giai
S trong 0.005
S khi 0.005
S
S khi:
0.005
0.1
0.2
0.25
126 127
128 129
4.1. 4.1.1. theo
4.1.1. theo trong theo
4.1.2. theo
phi :
4.1.3. theo
: xa
:c
TTGH-II
130 131
: quy
: quy
: do trong ra
:l xem
:
:
phi
:
132 133
4.1.1. theo 4.1.2. theo
theo trong giai II
:
trong giai
trong
B tra theo :
: do
ra, theo
:
hai
: theo
: cho theo
134 135
: khi
TTGH-II
136 137
4.1.3. theo 4.2.
+ trong do : xoay
phi
:
: (giai I)
h p (giai II)
:
do
: trong
quan do
do
do
138 139
4.2.
K tra b theo
:
: theo
: cho
140
TCVN 5574:2018
Bảng 7 – Các cường độ tính toán của bê tông, Rb và Rbt, đối với các trạng thái giới hạn thứ nhất
Đơn vị tính bằng megapascan
Các giá trị Rb và Rbt khi cấp độ bền chịu nén của bê tông bằng
Cường độ Bê tông
В1,5 В2,0 В2,5 В3,5 В5 В7,5 В10 В12,5 В15 В20 В25 В30 B35 В40 В45 В50 В55 В60 В70 В80 В90 В100
Chịu nén Bê tông nặng, – – – 2,1 2,8 4,5 6,0 7,5 8,5 11,5 14,5 17,0 19,5 22,0 25,0 27,5 30,0 33,0 37,0 41,0 44,0 47,5
dọc trục bê tông hạt nhỏ
(cường độ và bê tông tự
lăng trụ) Rb ứng suất
Bê tông nhẹ – – 1,5 2,1 2,8 4,5 6,0 7,5 8,5 11,5 14,5 17,0 19,5 22,0 – – – – – – – –
Bê tông tổ ong 0,95 1,3 1,6 2,2 3,1 4,6 6,0 7,0 7,7 – – – – – – – – – – – – –
Chịu kéo Bê tông nặng, – – – 0,26 0,37 0,48 0,56 0,66 0,75 0,90 1,05 1,15 1,30 1,40 1,50 1,60 1,70 1,80 1,90 2,10 2,15 2,20
dọc trục Rbt bê tông hạt nhỏ
và bê tông tự
ứng suất
Bê tông nhẹ – – 0,20 0,26 0,37 0,48 0,56 0,66 0,75 0,90 1,05 1,15 1,30 1,40 – – – – – – – –
Bê tông tổ ong 0,09 0,12 0,14 0,18 0,24 0,28 0,39 0,44 0,46 – – – – – – – – – – – – –
CHÚ THÍCH 1: Các giá trị cường độ của bê tông tổ ong ghi trong bảng này áp dụng cho bê tông tổ ong có độ ẩm trung bình 10 %.
CHÚ THÍCH 2: Đối với bê tông hạt nhỏ dùng cát có mô đun độ lớn bằng 2,0 và nhỏ hơn, cũng như đối với bê tông nhẹ dùng cốt liệu nhỏ rỗng thì giá trị cường độ tính toán Rbt
cần được nhân thêm với hệ số 0,8.
CHÚ THÍCH 3: Đối với bê tông rỗng, cũng như đối với bê tông keramzit-perlit dùng cát perlit phún xuất thì giá trị cường độ tính toán Rbt lấy như đối với bê tông nhẹ rồi nhân
thêm với hệ số 0,7.
CHÚ THÍCH 4: Đối với bê tông tự ứng suất thì giá trị Rbt trong bảng cần được nhân thêm với hệ số 1,2.
CHÚ THÍCH 5: Đối với bê tông nặng có cấp độ bền chịu nén từ B70 đến B100 thì giá trị cường độ chịu nén dọc trục tính toán Rb và chịu kéo dọc trục tính toán Rbt đã được nhân
thêm với hệ số giảm bổ sung b,br để kể đến sự tăng độ giòn của bê tông cường độ cao do biến dạng từ biến giảm và lấy bằng b,br 360 B 300 , trong đó B là cấp độ bền
TCVN 5574:2018
chịu nén của bê tông.
35
35
TCVN 5574:2018
34
Bảng 6 – Các cường độ tiêu chuẩn của bê tông, Rb,n và Rbt,n, và các cường độ tính toán của bê tông
TCVN 5574:2018
đối với các trạng thái giới hạn thứ hai, Rb,ser và Rbt,ser
Đơn vị tính bằng megapascan
Cường Các giá trị Rb,n, Rbt,n, Rb,ser và Rbt,ser khi cấp độ bền chịu nén của bê tông bằng
Bê tông
độ В1,5 В2 В2,5 В3,5 В5 В7,5 В10 В12,5 В15 В20 В25 В30 В35 В40 В45 В50 В55 В60 В70 В80 В90 В100
Chịu nén Bê tông nặng, – – – 2,7 3,5 5,5 7,5 9,5 11,0 15,0 18,5 22,0 25,5 29,0 32,0 36,0 39,5 43,0 50,0 57,0 64,0 71,0
dọc trục bê tông hạt nhỏ
(cường độ và bê tông tự
lăng trụ) ứng suất
Rb,n và
Rb,ser Bê tông nhẹ – – 1,9 2,7 3,5 5,5 7,5 9,5 11,0 15,0 18,5 22,0 25,5 29,0 – – – – – – – –
Bê tông tổ ong 1,4 1,9 2,4 3,3 4,6 6,9 9,0 10,5 11,5 – – – – – – – – – – – – –
Chịu kéo Bê tông nặng, – – – 0,39 0,55 0,70 0,85 1,00 1,10 1,35 1,55 1,75 1,95 2,10 2,25 2,45 2,60 2,75 3,00 3,30 3,60 3,80
dọc trục bê tông hạt nhỏ
Rbt,n và và bê tông tự
Rbt,ser ứng suất
Bê tông nhẹ – – 0,29 0,39 0,55 0,70 0,85 1,00 1,10 1,35 1,55 1,75 1,95 2,10 – – – – – – – –
Bê tông tổ ong 0,22 0,26 0,31 0,41 0,55 0,63 0,89 1,00 1,05 – – – – – – – – – – – – –
CHÚ THÍCH 1: Các giá trị cường độ của bê tông tổ ong ghi trong bảng này áp dụng cho bê tông tổ ong có độ ẩm trung bình 10 %.
CHÚ THÍCH 2: Đối với bê tông hạt nhỏ dùng cát có mô đun độ lớn bằng 2,0 và nhỏ hơn, cũng như đối với bê tông nhẹ dùng cốt liệu nhỏ rỗng thì các giá trị Rbt,n, Rbt,ser trong
bảng cần được nhân thêm với hệ số 0,8.
CHÚ THÍCH 3: Đối với bê tông rỗng, cũng như đối với bê tông keramzit-perlit dùng cát perlit phún xuất thì các giá trị Rbt,n, Rbt,ser lấy như đối với bê tông nhẹ rồi nhân thêm với
hệ số 0,7.
CHÚ THÍCH 4: Đối với bê tông tự ứng suất thì giá trị Rbt,n, Rbt,ser trong bảng cần được nhân thêm với hệ số 1,2.
34
TCVN 5574:2018
38
TCVN 5574:2018
Bảng 10 – Mô đun đàn hồi ban đầu của bê tông khi nén và khi kéo, Eb
Đơn vị tính bằng megapascan
Giá trị Eb×10-3 khi cấp độ bền chịu nén của bê tông bằng
Loại bê tông
В1,5 В2 В2,5 В3,5 В5 В7,5 В10 В12,5 B15 B20 B25 В30 В35 В40 В45 В50 В55 В60 В70 В80 В90 В100
Bê tông nặng – – – 9,5 13,0 16,0 19,0 21,5 24,0 27,5 30,0 32,5 34,5 36,0 37,0 38,0 39,0 39,5 41,0 42,0 42,5 43,0
Bê tông hạt A – đóng rắn – – – 7,0 10,0 13,5 15,5 17,5 19,5 22,0 24,0 26,0 27,5 28,5 – – – – – 34,5 36,0 37,5
nhỏ nhóm tự nhiên
B – gia công – – – – – – – – 16,5 18,0 19,5 21,0 22,0 23,0 23,5 24,0 24,5 25,0 – – – –
chưng áp
D1600 – – – 9,0 10,0 11,5 12,5 13,2 14,0 15,5 16,5 17,5 18,0 – – – – – – – – –
D1800 – – – – 11,2 13,0 14,0 14,7 15,5 17,0 18,5 19,5 20,5 21,0 – – – – – – – –
D2000 – – – – – 14,5 16,0 17,0 18,0 19,5 21,0 22,0 23,0 23,5 – – – – – – – –
38
TCVN 5574:2018
Bảng 13 – Cường độ tính toán chịu kéo và chịu nén của cốt thép
đối với các trạng thái giới hạn thứ nhất
Đơn vị tính bằng megapascan
TCVN 6288:1997
Dây thép vuốt nguội 435 415 (380)
(ISO 10544:1992)
1 200 1 040 500 (400)
Dây thép có giới 1 300 TCVN 6284-2:1997 1 130 500 (400)
hạn chảy quy ước, (ISO 6394-2:1991)
1 400 1 220 500 (400)
MPa
1 500 1 300 500 (400)
47
TCVN 5574:2018
Bảng 14 – Cường độ chịu kéo tính toán của cốt thép ngang (cốt thép đai và
các thanh uốn xiên) đối với các trạng thái giới hạn thứ nhất
Đơn vị tính bằng megapascan
CB240-T 170
TCVN 1651-1:2008
CB300-T 210
CB300-V 210
CB400-V TCVN 1651-2:2008 280
CB500-V 300
TCVN 6288:1997
Dây thép kéo nguội 300
(ISO 10544:1992)
3.3 Giá trị mô đun đàn hồi của cốt thép Es khi kéo và khi nén lấy như nhau và bằng:
Đối với cốt thép thanh theo TCVN 1651-1:2008, TCVN 1651-2:2008,
TCVN 6284-5:1997 (ISO 6934-5:1991) và đối với dây thép vuốt nguội
theo TCVN 6288:1997 (ISO 10544:1992): 2,0×105 MPa;
− Đối với dây thép kéo nguội theo TCVN 6284-2:1997 (ISO 6394-2:1991): 2,05×105 MPa;
− Đối với cáp theo TCVN 6284-4:1997 (ISO 6934-4:1991): 1,95×105 MPa.
48
TCVN 5574:2018
Bảng 12 – Cường độ chịu kéo tiêu chuẩn của cốt thép Rs,n và cường độ chịu kéo tính toán
của cốt thép đối với các trạng thái giới hạn thứ hai Rs,ser
46