Professional Documents
Culture Documents
PREPOSITIONS
PREPOSITIONS
ADJECTIVES + PREPOSITION
1. TO______________________________________________________
- acceptable - important - pleasant
- accustomed - kind - similar
- agreable - likely
- contrary - lucky
- harmful - open
2. OF______________________________________________________
- afraid - capable
- ahead - confident
- aware - full
3. FOR____________________________________________________
- available - perfect
- difficult - useful
- late
4. AT_____________________________________________________
- clever - skillful
- present - good
- quick - bad
5. WITH___________________________________________________
- acquainted - friendly
- crowded - popular
6. IN_______________________
- Poor # rich
- Interested
- Successful
7. FROM________________
_ - absent
- different
- safe
8. ABOUT__________________
- Confused - sad # glad
- serious
1
Instructor : Đoàn Phan Phương Dung
PREPOSITIONS
2
Instructor : Đoàn Phan Phương Dung
3
Instructor : Đoàn Phan Phương Dung
a. with in on at
40. I’d like to take advantage ………….the opportunity to explain the
difficulty I’ve met
a. in on of at
41. We have to take account …………….these difficult situations
a. in on of at
42. I am grateful ………………my mother
a. to in on at
43. He lost control of his temper and gave way………..his anger
a. in on at to
44. Be calm and don’t make a fuss …………..such trifles
a. on over of at
45. It was very kind ……………you to help me
a. on in of with
46. Why is Tom so rude…………..Ann?
a. with to about for
47. The bomb went…………..in a crowded street
a. in on at off
48. The teacher was pleased …………the present you gave her
a. with for about of
49. Julia gets bored …………….doing the same thing everyday
a. for about with of
50. They were surprised …………..the news
a. about at for on
51. Kathy is upset ……………..not being invited to the party
a. at for on about
52. My son is friendly …………….everybody
a. about with on of
53. I am not ashamed …………..what I did . In fact, I am proud
…………..it
a. of/of on / on of/ on on/ of
54. The boss was suspicious…………..her intention
a. about on of for
55. He is confident…………….his ability
a. about on for of
56. The boy is not very good…………..repairing things
a. on at in about
57. Mai is married …………..an American
a. to with from for
58. I’m sorry ………….the noise last night
4
Instructor : Đoàn Phan Phương Dung
5
Instructor : Đoàn Phan Phương Dung
6
Instructor : Đoàn Phan Phương Dung
a. on to for of
97. Ann accused Tom ………….being selfish
a. of about for with
98. I wrote to the company asking them …………..more information about
the job
a. of from for with
99. I had to borrow some money …………..a friend of mine
a. of from for with
100. Everybody blamed me ……………the accident
a. of from with for
101. I phoned him to congratulate him …………….his success
a. about on with for
102. This book is divided ………….three parts
a. into in about on
103. The economic situation is getting worse and worse. The government
ought to do something ……………it
a. with for about to
104. Can you explain this word …………….me ?
a. with for about to
105. Have you been invited …………..any parties recently ?
a. with to in on
106. I haven’t seen her since she left home……………work this morning
a. for to from on
107. I prefer tea…………..coffee
a. from to for with
108. The boy put sun-tan oil on his body to protect his skin………….the sun
a. of against from with
109. The school provides its students ……………books
a. of for about with
110. I’ve always regarded you ……………one of my best friends
a. like with for as
111. This house reminds me …………….the one I lived in when I was a
child
a. of with about to
112. I’m glad you reminded me …………..the party
a. of with about to
113. How much money do you spend …………..books each week ?
a. in on at about
114. Someone threw an egg ………….the president while he was speaking
a. on at to for
7
Instructor : Đoàn Phan Phương Dung
122. Tôi quen với việc thức dậy sớm tập thể dục mỗi sáng để giữ sức khỏe
tốt
123. Anh ấy thật tốt khi giúp tôi sửa chiếc xe này mà không nhận tiền
124. Em trai tôi rất nhanh nhạy với các phép tính trong toán học
125. Mặc dù chúng tôi nghèo về vật chất nhưng rất giàu về tình cảm
127. Hôm nay anh ấy vắng mặt ở lớp nhưng lại có mặt ở bữa tiệc của cô ấy
128. Tiếng Anh phổ biến ở mọi quốc gia trên khắp thế giới.
129. Để có được tình cảm tốt từ những người khác, bạn phải tử tế và thân
thiện với họ
130. Phố xá luôn đông người và đầy xe cộ, đặc biệt là vào những giờ cao
điểm
131. Sở thích của bạn thì hoàn toàn khác với sở thích của tôi, và cũng trái
ngược với anh ấy nhưng lại rất giống sở thích của cô ấy.
8
Instructor : Đoàn Phan Phương Dung
133. Hôm nay tôi trể học vì không thức dậy sớm .
134. Việc bạn hiểu biết nhiều về tiếng Anh thì rất có ích cho công việc của
bạn và rất quan trọng cho cơ hội thăng tiến của bạn trong tương lai
135. Đừng quá nghiêm trọng mọi vấn đề . Mọi việc phải được giải quyết tốt
với sự bình tĩnh và sáng suốt của bạn.
136. Khi tôi học phổ thông, tôi luôn dẫn đầu lớp nhưng bây giờ việc đó
không còn nữa.
137. Khi có kiến thức tốt , bạn sẽ cảm thấy rất tự tin với chính mình khi làm
việc hay giao tiếp với người khác
138. Cha Mẹ tôi luôn lo lắng cho nghề nghiệp trong tương lai của tôi
139. Ở nơi đông người , bạn nên coi chừng những kẻ móc túi.
140. Tôi rất thích sự yên tĩnh nhưng lại rất sợ ở nhà 1 mình vào buổi tối
142. Cha Mẹ tôi rất vui về sự tiến bộ của tôi trong học tập
143.Căn phòng của anh ta hỗn độn với đủ mọi thứ. Chắc hẳn anh ấy là 1
người lười biếng và không ngăn nắp.
144. Những bài tập này rất khó đối với tôi vì thế tôi không thể hoàn thành
ngay được
145. Cô ấy chán làm công việc lặt vặt trong nhà ngày này qua ngày khác .
Cô ấy muốn làm việc bên ngoài gia đình để gặp gỡ nhiều người khác nhau
9
Instructor : Đoàn Phan Phương Dung
146. Ông nội tôi phải chịu đựng căn bệnh đau tim nhiều năm nay.
147. Bên cạnh việc chăm sóc gia đình chu đáo, mẹ tôi còn quan tâm đến
nhiều người xung quanh và sãn sang giúp đỡ họ khi họ cần trong khả năng
có thể.
148. Bạn nên cẩn thận khi lái xe trong thành phố vào giờ cao điểm.
149. Mưa bão lớn đã ngăn tôi đến cuộc hẹn với nhóm bạn cũ của tôi tuần rồi.
Đó là lý do có thể hiểu và thông cảm được để chúng tôi có thể có những
cuộc họp mặt vui vẻ khác.
150. Vào cuối tuần , tôi thường xem TV để thư giãn; tuy nhiên chẳng có gì
thú vị trên TV hôm nay cả. Tôi chăm sóc vườn hoa và cá cảnh của tôi vậy!
10