Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

GV: Tô Thị Linh – 0904.673.

672 BÀI TẬP GIẢI TÍCH 12 -BTVN


Trường THPT Chuyên Trần Phú ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ

Học sinh:………………………………… Lớp – Trường:……………………… Ngày:……………..


4x 1
Câu 1. [TN THPT 2020] Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x 1
1
A. y  . B. y  4 . D. y  1 . D. y  1 .
4
3x  1
Câu 2. [TN THPT 2020] Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  .
x 1
1
A. y  . B. y  3 . C. y  1 . D. y  1 .
3
5x  2
Câu 3. Đường cong  C  : y  2 có bao nhiêu tiệm cận đứng và ngang?
x 4
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 4. Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
2 x x 1 2x2  x  1
A. y  x 2  x  1 . B. y  2 . C. y  . D. y  2 .
x  2x  3 2x  5 x  6x  8
Câu 5. Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tiệm cận đứng?
x2  2 1 1
A. y  2 . B. y  2 x  1 . C. y  . D. y  2 .
x 1 x x  2x  3
Câu 6. Đồ thị của hàm số nào dưới đây nhận đường thẳng x  1 là đường tiệm cận đứng?
x 2  3x  2 x 2x 1 x 1
A. y  . B. y  2 . C. y  . D. y  .
x 1
2
x 1 x 1 x 1
3x 2  7 x  6
Câu 7. Đồ thị hàm số y  2 có bao nhiêu đường tiệm cận?
2x  7x  3
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 .
x  3x  20
3 2
Câu 8. Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  2 .
x  5 x  14
A. x  2 và x  7 . B. x  2 . C. x  2 và x  7 . D. x  7 .
x 2  3x  2
Câu 9. Tất cả đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 
x2  4
A. x  4 . B. x  2 , x  2 . C. x  2 . D. x  2
x
Câu 10. Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận ngang:
x 1
2

A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 11. Đồ thị hàm số nào sau đây có ba đường tiệm cận?
1  2x 1 x3 x
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  2 .
1 x 4x 2
5x  1 x x9
2x 1
Câu 12. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  ?
x 1
A. x  1 B. y  1 C. y  2 D. x  1
x2  x  2  2
Câu 13. Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
x2 1
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
2x
Câu 14. Đồ thị hàm số y  2 có bao nhiêu đường tiệm cận?
x  2x  3
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
Câu 15. Cho hàm số y  f  x  có lim f  x   1 và lim f  x   1 . Tìm phương trình đường tiệm cận ngang
x  x 

của đồ thị hàm số y  2  2017 f  x  .

ĐS & GT 12 – Chương 1 – Đường tiệm cận Trang 1/4


A. y  2017. B. y  2019. C. y  2017. D. y  1.
lim f ( x)  5
lim f ( x)  5
Câu 16. Cho hàm số y  f ( x) có x và x . Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  5 và y  5 .
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x  5 và x  5 .
Câu 17. [ĐMH 2019] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 18. Cho hàm số y  f  x  xác định trên \ 1;1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên sau. Hỏi khẳng định nào sai?

A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  2 và y  2 .


B. Hàm số đạt cực trị tại điểm x  0 .
C. Hàm số không có đạo hàm tại điểm x  0 .
D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x  1 và x  1 .
Câu 19. Cho hàm số y  f  x  xác định trên \ 1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên

Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?


A. Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm x  1.
B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  1 và y  1 .
C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng.
D. Hàm số đã cho không có đạo hàm tại điểm x  1 .
Câu 20. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau. Đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận
đứng và ngang?

A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 21. Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.

Trang 2/4 GV: Tô Thị Linh 0904.673.672


Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị của hàm số đã cho là
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .
x 2  25  5
Câu 22. [THPTQG 2018] Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x2  x
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
x  16  4
Câu 23. [THPTQG 2018] Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x2  x
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
x x
Câu 24. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  bằng
x2 1
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .
2 x  x2  x  6
Câu 25. Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  .
x2 1
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 4 .
4x 1  x  2x  6
2
Câu 26. Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 
x2  x  2
A. 1 . B. 3 . C. 0 . D. 2 .
x2  2 x  3  x
Câu 27. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  ?
x 1
A. y  2. B. x  1. C. y  2 và y  0. D.
3 x  2  x 2 -1
Câu 28. Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là:
2x  2
A. 2 B. 0 C. 1 D. 3
2 x  x2  2 x  3
Câu 29. Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận?
x3  x
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
3x  1  x  x  2
2
Câu 30. Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  .
x2  2 x  3
A. x  3. B. x  0. C. x  3 và x  1. D. x  1.
x2 x 3
Câu 31. Tìm tất cả các đường tiệm cân đứng của đồ thị hàm số y  ?
x5 x 4
A. x  16 B. không có. C. x  1 . D. x  1, x  16 .
Câu 32. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  x 2  2 x  17  x khi x   có phương trình là
A. y  1 . B. y  1 . C. y  2 . D. y  2 .
x2  m
Câu 33. Tìm tất cả các giá trị m để đồ thị hàm số y  2 có đúng một tiệm cận đứng.
x  3x  2
A. m{  1; 4} . B. m {1; 4} . C. m  1 . D. m  4 .
xm
Câu 34. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  có đúng hai đường tiệm cận ngang
mx 2  1
A. m  0 . B. m   ;   . C. m  0 . D. m .

ĐS & GT 12 – Chương 1 – Đường tiệm cận Trang 3/4


x  x2  1
Câu 35. Tìm tất cả các giá trị của tham số a để đồ thị hàm số y  có tiệm cận ngang.
ax 2  2
A. a  0. B. a  0. C. a  1 hoặc a  4. D. a  0.
x  x2
2
Câu 36. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  có hai tiệm cận đứng.
x2  2 x  m
m  1 m  1 m  1
A.  . B.  . C.  . D. m  1 .
m  8 m  8 m  8
mx  2
Câu 37. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  có tiệm cận đứng.
x 1
A. m  2. B. m  2. C. m  2. D. m  2.
Câu 38. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  m x 2  x  1  x có tiệm cận ngang
A. m  1. B. m  1 . C. 0  m  1 . D. 1  m  0 .
x 1
Câu 39. Cho hàm số y  2 có đồ thị là  C  . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị  C 
x  2mx  4
có đúng 3 đường tiệm cận ?
m  2
 m  2 
  m  2  m  2
A.  5. B. m  2 . C.   . D.  .
 m   2  5 m  2
m   2
x 1
Câu 40. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  có đúng bốn đường
2x2  2x  m  x 1
tiệm cận.
A. m  5; 4 \ 4 . B. m  5; 4 . C. m  5;4  \ 4 . D. m  5; 4 \ 4 .
12  4 x  x 2
Câu 41. Cho hàm số y  có đồ thị  Cm  . Tìm tập S tất cả các giá trị của tham số thực m để
x 2  6 x  2m
 Cm  có đúng hai tiệm cận đứng
 9  9
A. S  8; 9  . B. S   4;  . C. S   4;  . D. S   0; 9 .
 2  2
1 x 1
Câu 42. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y  có hai tiệm cận
x 2  1  m  x  2m
đứng?
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .

-------------- HẾT ---------------

Trang 4/4 GV: Tô Thị Linh 0904.673.672

You might also like