Professional Documents
Culture Documents
Report 260422
Report 260422
Report 260422
VN INDEX BẤT NGỜ ĐẢO CHIỀU LẤY LẠI SẮC XANH, TĂNG HƠN 30 ĐIỂM
TIÊU ĐIỂM ➢ Thị trường chịu áp lực bán mạnh đầu phiên khiến cho VN Index có lúc giảm gần 30 điểm
Thị trường chịu áp lực bán mạnh đầu phiên nhưng lực cầu bắt đáy sau đấy đã dần xuất hiện giúp củng cố lại chỉ số và giúp VN Index
khiến cho VN Index có lúc giảm gần 30 điểm tăng điểm trở lại
nhưng lực cầu bắt đáy sau đấy đã dần xuất ➢ Đà giảm mạnh vẫn chưa dừng lại trong những phút đầu phiên và đã có lúc khiến cho VN
hiện giúp củng cố lại chỉ số và giúp VN Index Index giảm gần 30 điểm rơi về 1280. Lực cầu bắt đáy của phe mua dần xuất hiện vào lúc 10
tăng điểm trở lại giờ cùng với dòng tiền của khối ngoại tham gia thị trường đã giúp thị trường lấy lại sắc xanh
ở hầu hết các nhóm ngành. Tuy dòng tiền bắt đáy chưa thật sự lớn nhưng lực cầu mua vào
xuất hiện cũng đã giúp cho tâm lý toàn thị trường ổn định hơn. Mặc dù rung lắc vẫn diễn ra
Thống kê thị trường HSX HNX ở đầu phiên chiều nhưng nỗ lực từ phe mua đã giúp cho VN Index có nhịp hồi phục tốt. VN
Index 1,341.34 345.17 Index kết phiên tăng 30.42 điểm tương đương với 2.32% % lên 1341.34. Tương tự như VN
Thay đổi 2.32% 2.27%
Index, HNX Index tăng 7.66 điểm và đóng cửa tại 345.17. Khối ngoại tập vẫn tiếp tục mua
KLGD (tr.cổ phiếu) 697.37 99.45
20,977.57 2,410.37
ròng 1023 tỷ, tập trung mua PVD, HAG, DCM, HQC, …
GTGD (tỷ VND)
Số cổ phiếu tăng giá 338 176 ➢ Thanh khoản vẫn duy trì ở mức trung bình cho thấy dòng tiền tích cực tham gia thị trường
Số cổ phiếu đứng giá 42 34 mặc chưa thật sự lớn dù đã lực cầu bắt đáy đã xuất hiện.
Số cổ phiếu giảm giá 105 64
Khuyến nghị
Sản phẩm phái sinh Chỉ số Thay đổi
VN30F1M 1,391.00 37.90 ➢ VN Index tăng 30.42 điểm lên 1341.34. Kháng cự của thị trường hiện tại sẽ là vùng
VN30F2M 1,393.00 41.00 1350. Đây sẽ là vùng tâm lý quan trọng quyết định xu hướng tiếp theo của thị
VN30F1Q 1,389.10 39.00 trường. Việc khối ngoại liên tục mua ròng và với giá trị lớn, đặc biệt trong phiên
VN30F2Q 1,389.00 31.10 hôm nay đạt hơn 1023 tỷ sẽ là động lực để giúp cho chỉ số thị trường được củng cố.
Chúng tôi vẫn duy trì quan điểm, khuyến nghị các nhà đầu tư thận trọng trong thời
điểm này và nên quan sát kỹ vùng tâm lý quan trọng quanh 1350 trước khi đưa ra
1,340.00 25,000
Volume VNIndex quyết định.
1,320.00
20,000
Một số tin tức đáng chú ý
1,300.00
15,000 ➢ Lạm phát tháng 3 của Singapore cao nhất 10 năm: Chỉ số lạm phát cơ bản (không bao gồm
1,280.00 chi phí năng lượng và thực phẩm) của Singapore đã tăng 2,9% trong tháng 3. Đây là mức tăng
10,000
cao nhất kể từ tháng 3/2012. Lạm phát cơ bản của Singapore tăng nhanh hơn so với dự báo lên
1,260.00 ngưỡng cao nhất trong vòng 10 năm
5,000
➢ Giá dầu giảm trước triển vọng nhu cầu ảm đạm: Giá dầu giảm 4% trong ngày 25/4 xuống
1,240.00 thấp nhất 2 tuần khi thị trường lo ngại về triển vọng nhu cầu dầu mỏ toàn cầu liên quan tới lệnh
phong tỏa phòng dịch Covid-19 tại Thượng Hải và khả năng lãi suất tại Mỹ tăng mạnh trong
1,220.00 0
09:15 09:54 10:35 11:15 13:23 14:05 tháng tới. Giá dầu Brent tương lai giảm 4,33 USD, tương đương 4,1%, xuống 102,32 USD/thùng.
Giá dầu WTI giảm 3,53 USD, tương đương 3,5%, xuống 98,54 USD/thùng.
Volume HNXIndex
350.00 7,000
Các danh mục cổ phiếu đầu tư tham khảo
345.00 6,000
➢
340.00
5,000 ➢ Danh mục cổ phiếu đầu tư tăng trưởng dài hạn
335.00
4,000
➢ Danh mục cổ phiếu đầu tư theo cổ tức
330.00
3,000
325.00
2,000
320.00
315.00 1,000
310.00 0
09:00 09:56 10:55 13:22 14:22
BẢN TIN THỊ TRƯỜNG
Cổ phiếu có xu
hướng tạo nền
giá quanh vùng
VPB 18/02/2022 Đang nắm giữ 21/02/2022 35.50 – 36.50 36.40 33.50 43.55 1.11%
35.90 – 36.00,
đi kèm thanh
khoản ổn định
www.vcbs.com.vn Trang | 1
BẢN TIN THỊ TRƯỜNG
VN Index sau áp lực bán đầu phiên đã có nhịp phục hồi ấn tượng, tạo mẫu hình nến Bullish Counterattack. Tuy nhiên vùng tâm lý 1350
tương ứng với thang đo Fibonacci 0.618 sẽ là vùng quan trọng quyết định xu hướng ngắn hạn của thị trường sắp tới.
www.vcbs.com.vn Trang | 2
BẢN TIN THỊ TRƯỜNG
HOSE HOSE
VPB 36,400 6.28% 0.18% 22,776,100 VCB 80,500 -1.59% -0.12% 2,507,000
VHM 65,000 3.17% 0.17% 6,480,050 VJC 129,000 -1.53% -0.02% 681,900
GAS 109,000 4.31% 0.16% 669,700 BBC 55,900 -4.93% -0.01% 1,300
VIC 78,000 2.36% 0.13% 3,661,700 CTR 94,100 -6.92% -0.01% 795,600
SAB 169,000 6.69% 0.13% 500,300 HDG 53,600 -4.96% -0.01% 1,975,000
HNX HNX
THD 109,800 2.71% 0.26% 266,744 IDC 50,500 -5.78% -0.24% 7,935,335
PVS 23,600 9.77% 0.26% 11,559,057 PPY 18,000 -7.69% -0.13% 1,500
CEO 37,700 9.91% 0.22% 6,952,626 VCS 102,000 -1.45% -0.06% 158,455
SHS 19,300 4.32% 0.13% 5,435,086 HMH 78,000 -8.45% -0.03% 200
L14 197,000 9.81% 0.12% 354,112 NVB 35,800 -0.56% -0.03% 12,857,714
TOP 10 DOANH NGHIỆP CÓ LỢI NHUẬN SAU THUẾ TĂNG TRƯỞNG SO VỚI CÙNG KỲ
Giá đóng cửa KLGD LNST Q4.2020 LNST Q4.2021 % thay đổi LNST
STT Mã
(x1000 VND) (cổ phiếu) (Tỷ VND) (Tỷ VND) (yoy)
1 APG 10.40 3,548,600 15.82 190.30 1102.91%
2 APS 15.80 1,279,890 41.11 427.87 940.79%
3 CTF 24.60 363,000 0.20 41.05 20425.00%
4 DPM 65.90 7,237,300 106.36 1,668.20 1468.45%
5 DXG 34.70 8,310,200 26.04 245.48 842.70%
6 ART 5.60 2,504,554 0.14 25.27 17950.00%
7 FRT 145.00 1,477,500 1.02 335.49 32791.18%
8 LDG 13.65 5,768,100 0.34 108.91 31932.35%
9 MSN 116.00 2,206,600 584.39 7,118.86 1118.17%
10 VPH 9.49 628,300 1.38 82.40 5871.01%
www.vcbs.com.vn Trang | 3
BẢN TIN THỊ TRƯỜNG
TOP 5 CP MUA RÒNG CỦA NĐTNN TOP 5 CP BÁN RÒNG CỦA NĐTNN
HOSE HOSE
GT mua (tỷ GT Bán (tỷ Gía trị ròng (tỷ GT mua (tỷ Gía trị ròng
Mã Giá Mã Giá GT Bán (tỷ VND)
VND) VND) VND) VND) (tỷ VND)
VNM 75,900 128.03 46.28 81.75 NVL 81,000 25.20 95.49 70.30
DGC 223,000 79.16 5.09 74.07 VHM 65,000 106.30 166.47 60.17
DPM 65,900 70.23 5.87 64.37 KBC 41,650 31.52 64.59 33.07
BVH 61,900 50.41 1.75 48.66 HPG 41,200 118.74 148.57 29.83
DCM 38,000 49.36 2.40 46.96 STB 27,400 35.53 58.81 23.29
HNX HNX
GT mua (tỷ GT Bán (tỷ Gía trị ròng (tỷ GT mua Gía trị ròng
Mã Giá Mã Giá GT Bán (tỷ VND)
VND) VND) VND) (tỷ VND) (tỷ VND)
PVI 50,200 1.02 0.07 0.95 IDC 50,500 0.83 8.24 7.41
IVS 9,400 0.26 0.03 0.23 IDJ 16,700 0.00 0.76 0.76
UPCOM UPCOM
Gía trị
GT mua (tỷ GT Bán (tỷ Gía trị ròng (tỷ GT mua (tỷ
Mã Giá Mã Giá GT Bán (tỷ VND) ròng (tỷ
VND) VND) VND) VND)
VND)
ACV 87,000 2.20 0.94 1.26 VOC 22,700 0.03 0.87 0.84
QNS 45,900 0.89 0.04 0.85 CSI 69,000 0.75 1.31 0.56
CLX 23,000 0.62 0.01 0.61 MSR 25,500 0.03 0.48 0.46
www.vcbs.com.vn Trang | 4
BẢN TIN THỊ TRƯỜNG
Công ty TNHH Chứng khoán Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam
www.vcbs.com.vn Trang | 5
BẢN TIN THỊ TRƯỜNG
www.vcbs.com.vn Trang | 6