Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 12

BÀI TẬP CƠ BẢN

CỦA CHƯƠNG 1 k17


YÊU CẦU MỖI NHÓM PHẢI LÀM SỐ BÀI TẬP THẦY GIAO
+Hình thức viết tay trên giấy A4
+Ghi tên nhóm
+Số Sinh viên tham gia làm bài
+Các nội dung đã thảo luận trước khi làm bài
Số liệu các thông Số theo giá trị của nhóm sinh viên được ký hiệu X trong các bài tập
Hạn nộp 10/3/2022

9.2007 Assoc.Prof. Bui Trung Thanh. FHRE-IUH


Bai 1

Q= 1X 00m3/ phút
D1= 4 X inch
Q= X 00m3/ phút
D2=4,5X inch
Hd =1 X inch H2O
Hd = 0,15 X inch H2O
Ht = 3X inch H2O
Ht = 5X inch H2O
tvao = 28 Oc
tra= 35 Oc
X là số thứ tự của nhóm
1/Xác định dấu của các loại áp suất (+) hay (-) trước và sau quạt tại sao? ( Giải thích)
2.Theo SV loại cột áp nào đã được viết ra ở trên?
3/SV đổi các giá trị cột áp trước và sau quạt tương ứng ra cacsc loại áp suất đã học
4/Các giá trị cột áp này được đo bằng dụng cụ nào để đo được cột áp nói trên. Vẽ sơ đồ bố trì dụng cụ đo trên đường ống.
5/ Giá cột áp tĩnh trên đường ống hút Ht= 3x inch chính là cột áp gì trong hệ thống?
6/ Vùng ngoài ống có áp suất gì? Giá trị bằng bao nhiêu?
7/ Có giá trị áp suất thủy tĩnh không?.
8/. Giả sử sơ đồ trên là bơm nước cùng giá trị như trên. Ống hút ngập trong nước. Tính giá trị áp suất thủy tĩnh.
9/. Theo SV thì có bao nhiêu loại tổn thất cột áp trong sơ đồ này. Tính ra giá trị các tổn thất này theo 2 phương pháp đã
học biết chiều dài ống hút bằng 20m, chiều dài ống đẩy là 30m, ống được làm bằng thép
10. Viết phương trình cột áp hút và tính ra giá trị cột áp hút ( cột áp đầu ống hút đến miệng vào của quạt
11. Viết phương trình cột áp ra (từ miệng ra của quạt đến đầu miệng ống ra) và tính giá trị
11. Tính cột áp của quạt.
12. Tính công suất lý thuyết của quạt
13.Giá sử thiết bị trên là bơm, tính công suất của bơm
14. Thiết bị là quạt tính công suất của quạt Assoc.Prof. Bui Trung Thanh. FHRE-IUH
Bai 2
Một quạt gió lưu lượng 100X m3/h, Biết  = 11,77N/m3, ống ra
có kích thước d2 = 30X mm. Xác định áp suất động của không
khí ở ống ra.

Bai 3
Một lò hơi được nhà sản xuất có uy tín sản xuất và thông số kỹ thuật
của lò hơi ghi là P= 2X kg/cm2 , năng suất 4 tấn hơi / giờ.
Người mua đã sử dụng lò hơi đúng quy trình kỹ thuât ( và đặc biệt
không làm cạn nước trong lò), nhưng này sau một thời gian rất ngắn thì
lò bị nổ gây tai nạn . Hai người phải ra tòa để làm rõ. Tòa nhờ SV giải
thích Ai đúng, ai sai? Tại sao lò hơi bị nổ.
X là số thứ tự của nhóm

9.2007 Assoc.Prof. Bui Trung Thanh. FHRE-IUH


X là số thứ tự của nhóm
Bài 4
.Một máy sấy cà phê (máy sấy tĩnh như hình vẽ bên dưới), khi cho máy sấy hoạt
động, ông ta đo được áp suất trên bề hạt có giá trị x mmH2O
1.Vẽ và bố trí dụng cụ đo để xác định điều ông ta đã nói và cột áp đo được là loại
cột áp loại gì
2. Tính vận tốc khí thổi qua bề mặt hạt (m/s)
3.Nếu biết kích thước buồng sấy hạt dạng hình chữ nhật (hình vẽ) kích thước là
5m x 12 m. vậy SV tính ra lưu lượng của quạt cấp khí nóng cho máy sây có giá trị
bằng bao nhiêu?
3.Nếu ta xem buồng chứa khí nóng bên dưới là vô cùng lớn (vận tốc không khí
lưu chuyển trong buồng chứa khí bên dưới gần như bằng 0 (zero),khi dùng
manometer ( áp kế chữ U) thì đo được cột áp tĩnh ht =200 mmH2O. Sinh viên bố
trí dụng cụ đo vào hình vẽ để xác định lại giá trị cột áp tĩnh này.
4.Tính giá trị cột áp của quạt.
5. Tính công suất lý thuyết quat
công thức tính công suất lý thuyết
Nlt = Q.P

9.2007 Assoc.Prof. Bui Trung Thanh. FHRE-IUH


BÀI 5

S2 S3

SS11

X là số thứ tự của nhóm

Cho sơ đồ đặt bơm một bơm nước như hình vẽ


Biết lưu lượng bơm Q= 20X m3/h
Đường ống D0= 5x D1= 9x mm, D2=9x mm, D3= 11x mm,
a) Xác định áp suất áp tại các điểm 0,1,2,3
b) Xác đinh cột áp tại các điểm 1,2,3
c) Xác định động áp tại các điểm 1,2,4
d) Xác định cột áp tĩnh tahi các điểm 1,2,3 nếu biết áp kế gắn trên đường ống Pak = 2kg/cm2, giá trị h0=
5m, h1= 9m, h2=15m và h3 = 20m
e) Xác định cột áp H03 ( dòng chảy chảy từ 0-3)
f) Giả sử chiều dài ống đẩy l= 30m,ống bằng kim loại, tính tổn thất cột áp tư hw0-3

9.2007 Assoc.Prof. Bui Trung Thanh. FHRE-IUH


Q= 30 00m3/ phút Q= 30 00m3/ phút
D1= 3xfeet D2= 4x feet
Pt : -5xinch H2O Ptong: 15x inch H2O
X là số thứ tự của nhóm

BÀI 6 .Tính cột áp của quạt

9.2007 Assoc.Prof. Bui Trung Thanh. FHRE-IUH


BÀI 6

9.2007 Assoc.Prof. Bui Trung Thanh. FHRE-IUH


Bài tập 7
Một bơm nước có lưu lượng Q = 90 x l/ph. Ống hút bố trí nằm ngang có đường
kính hút D1 = 3x cm.Tại miệng vào của bơm người ta bố trí 1 áp kế chữ U
(manometer) và đo được cột áp h1 có giá trị nhỏ hơn áp suất khí trời 20cmHg. Ống
đẩy nước cũng bố trì nằm ngang và có đường kính D2 = 20cm. Trục ống đẩy cao
hơn trục ống hút z = 1,22m.
Trên đường ống xả bố trí một đồng hồ áp kế và có giá trị lớn hơn áp suất khí trời
0,7atm.
Biết cột áp khí trời hkt = 10 mH2O.
a. Vẽ sơ đồ bơm X là số thứ tự của nhóm
b. Viết phương trình năng lượng vào bơm
c. Viết phương trình năng lượng ra khỏi bơm
c. Xác định cột áp vào bơm
d. Xác định cột áp ra khỏi bơm
e. Tính cột áp bơm
f. Tính công suất.

9.2007 Assoc.Prof. Bui Trung Thanh. FHRE-IUH


BÀI 8

Bài tập ứng dụng


Tính lưu lượng dòng khí đi qua một đường ống có kích thước D = 15x mm
d= 9x trên ống lắp một lưu lượng kế kiểu orifice (trên hình vẽ). Độ chênh
lệch cột áp h = 245mm cột thủy ngân

D d

X là số thứ tự của nhóm

9.2007 Assoc.Prof. Bui Trung Thanh. FHRE-IUH


BÀI 9)
Xác định lưu lượng Q dòng khí qua đường ống. Giả sử ống dẫn khí có kích thước
không đổi và xem như vận tốc khí trong đường ống là bằng nhau ở mọi vi trí . khi
quạt làm việc, người ta dùng dụng cụ đo ventury lắp như hình vẽ . Ống đo lưu
lượng Venturi có đường kính D = 20Xmm, d = 8xmm. Áp kế đo chênh h = 200mm
Hg

Bài 10 Một ống khói lò hơi cao 20m, nhiệt độ trung bình của khói khi ra là 3000C, nhiệt
độ ngoài trời 300C.
1. Vẽ sơ ống khói
2. Tính chênh lệch áp suất giữa P1 và P2 của hai đầu ống khói

X là số thứ tự của nhóm

9.2007 Assoc.Prof. Bui Trung Thanh. FHRE-IUH


Bài 10) Một quạt gió lưu lượng 100x m3/h, Biết  = 11,77N/m3, ống ra có d2 = 30x
mm. Bỏ qua tổn thất. Sinh viên xác định giá trị áp suất, cột áp dòng không khí ở ống ra
Bài 11)
Bơm ly tâm hút nước từ dưới lên. Áp suất tại mặt giếng là Pa. Lưu lượng bơm Q =
2xl/s. Tại ống vào bơm có áp suất chân không Pck = 6,87.10-4 Nm2, ống hút có
đường kính d = 0,15m. Tổn thất trong ống hút hw = 1mH2O. Xác định độ cao đặt
bơm hs (khoảng cách thẳng đứng từ trục bơm tới mặt giếng).

12. Cần nung nóng không khí với lưu lượng 15x kg/giờ từ 300C lên 1500C bằng
cách cho nó thổi qua một thiết bị trao đổi nhiệt. Hãy xác định lưu lượng, áp suất,
công suất lý thuyết của quạt khi ta lắp trước hoặc lắp sau bộ trao đổi nhiệt. Biết tổn
thất cục bộ của dòng khí đi qua bộ trao đổi nhiệt hcb =1x mmH2O. Biết ở điều kiện
không khí 300C k = 1,2 kg/m3
Công thức tính công suất quạt lý thuyết Nlt = P.Q (W)

X là số thứ tự của nhóm

9.2007 Assoc.Prof. Bui Trung Thanh. FHRE-IUH


Bài 11. SINH VIÊN THIẾT LẬP NỘI DUNG ĐÃ HỌC CỦA CHƯƠNG 1 QUA BẢN ĐỒ TƯ DUY
MIND MAP ĐƯỢC MINH HOẠ THEO HÌNH BÊN DƯỚI

Assoc.Prof. Bui Trung Thanh. FHRE-


9.2007
IUH

You might also like