Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 392

TÀI LIỆU THIẾT KẾ CHI TIẾT PHẦN MỀM

Mã dự án:
Tên dự án:
Phiên bản:

2022
Tác giả: _______________________
Họ và tên:
Chức vụ:
Ngày……. Tháng ……năm 20

Người kiểm tra: ________________________


Họ và tên:
Chức vụ:
Ngày……. Tháng ……năm 20

Người phê duyệt: ________________________


Họ và tên:
Chức vụ:
Ngày……. Tháng ……năm 20
LỊCH SỬ THAY ĐỔI CỦA TÀI LIỆU

Phiên bản Ngày ban hành Thực hiện Nội dung


MỤC LỤC

I. GIỚI THIỆU.....................................................................................................................5
1. Giới thiệu về hệ thống...........................................................................................................5
1.1. Tổng quan hệ thống...........................................................................................................5
1.2. Mô hình tổng quan hệ thống.............................................................................................5
2. Quy trình nghiệp vụ..............................................................................................................9
II. KIẾN TRÚC TỔNG THỂ................................................................................................9
1. Kiến trúc logic.......................................................................................................................9
1.1. Mô hình phân lớp...............................................................................................................9
1.2. Danh sách chức năng.........................................................................................................9
2. Kiến trúc dữ liệu...................................................................................................................9
III. THIẾT KẾ CHI TIẾT................................................................................................10
1. Tiêu chí chung.....................................................................................................................10
1.1. Nút bấm - Button.............................................................................................................10
1.2. Hộp văn bản - Textbox....................................................................................................11
1.3. Hộp lựa chọn - Combobox..............................................................................................12
1.4. Biểu tượng - Icon..............................................................................................................13
1.5. Thông báo - Message.......................................................................................................15
1.6. Màn hình - Screen............................................................................................................18
2. Chức năng dành cho quản trị hệ thống............................................................................25
2.1. Đăng nhập hệ thống.........................................................................................................25
2.2. Quản lý người dùng.........................................................................................................28
3. Chức năng dành cho cán bộ, nhân viên, lãnh đạo...........................................................45
3.1. Module Kiến nghị.............................................................................................................45
3.2. Module Báo hỏng.............................................................................................................65
3.3. Module giao việc...............................................................................................................83
3.4. Module Lịch làm việc.....................................................................................................107
3.5. Module lịch trực.............................................................................................................133
3.6. Sự kiện.............................................................................................................................170
3.7. Phòng họp.......................................................................................................................192
3.8. Module Bảo vệ................................................................................................................237
3.9. Module Đặt xe................................................................................................................255
3.10. Module Bếp ăn..............................................................................................................331
I. GIỚI THIỆU
1. Giới thiệu về hệ thống
1.1. Tổng quan hệ thống
Phần mềm hỗ trợ cập nhật, quản lý, giám sát và tra cứu hoạt động diễn ra trong cơ
quan, cung cấp các công cụ hỗ trợ người dùng trong công tác quản lý, cập nhật, giám
sát các hoạt động trong cơ quan. Hệ thống bao gồm các khối chức năng chính như sau:
● Phân hệ dành cho quản trị hệ thống
- Quản lý người dùng: Quản lý người dùng trong hệ thống.
- Quản lý chức vụ, phòng ban: Quản lý chức vụ, phòng ban, dựa vào chức vụ,
phòng ban để phân quyền người dùng.
● Phân hệ dành cho lãnh đạo, cán bộ, nhân viên
- Module kiến nghị: Cán bộ, nhân viên có thể gửi các kiến nghị đến lãnh đạo văn
phòng. Lãnh đạo văn phòng sẽ xem xét và xử lý các kiến nghị, kết quả xử lý sẽ
được gửi đến người kiến nghị.
- Module giao việc: Lãnh đạo văn phòng giao việc cho cán bộ, nhân viên. Cán bộ,
nhân viên thực hiện công việc và cập nhật tiến độ công việc để lãnh đạo có thể theo
dõi.
- Module lịch làm việc: Được xây dựng nhằm quản lý các hoạt động như lịch họp,
lịch công tác, … Khi có lịch họp, lịch công tác, bộ phận tổng hợp sẽ lên lịch làm
việc, cán bộ, nhân viên trong cơ quan có thể theo dõi lịch làm việc, người được
phân công đi tác hay họp sẽ nhận được thông báo và có thể xác nhận/từ chối lịch
làm việc.
- Module lịch trực: Bao gồm lịch trực bảo vệ, lịch trực lãnh đạo, trực xe …. Mục
đích phân công người trực, công khai lịch trực để cán bộ, nhân viên trong cơ quan
có thể nắm bắt và theo dõi.
- Module sự kiện: Là các sự kiện diễn ra trong năm, mục đích thông báo đến cán bộ,
nhân viên về các sự kiện sẽ diễn ra.
- Module phòng họp: Nghiệp vụ nhằm mục đích đăng ký phòng họp cho các cuộc
họp có kế hoạch. Bộ phận tổng hợp là đơn vị tổng hợp các yêu cầu đăng ký phòng
họp và sắp xếp phòng họp cho các cuộc họp.
- Module đặt xe: Nghiệp vụ đặt xe nhằm phục vụ nhu cầu sử dụng xe của các đơn vị,
nghiệp vụ này giúp bộ phận quản lý xe có thể nắm bắt nhu cầu sử dụng xe của các
đơn vị, từ đó phân phối, sắp xếp xe, người lái xe phù hợp và kịp thời, hỗ trợ việc
công tác của cán bộ, nhân viên, chuyên viên thuận lợi.
- Module bảo vệ: Giúp nhân viên bảo vệ có thể kiểm soát số lượng, thông tin khách
của cơ quan ra vào trong cơ quan.
- Module bếp ăn: Quản lý, phục vụ các nghiệp vụ nhà bếp như chấm món (đặt suất
ăn), quản lý thông tin công cụ tài sản nhà bếp, vệ sinh an toàn thực phẩm và ý kiến
cán bộ, nhân viên về chất lượng món ăn.
- Module báo hỏng: Giúp nhân viên báo lên Văn phòng về những vấn đề về các
trang thiết bị phục vụ công việc để có những sửa chữa kịp thời.
1.2. Mô hình tổng quan hệ thống

● Mô tả hệ thống
+ Hệ thống được chia làm hai phần: Quản trị hệ thống và các chức năng
nghiệp vụ.
+ Quản trị hệ thống bao gồm:
- Quản lý phòng ban: Bao gồm các chức năng thêm, sửa, xóa, tìm kiếm, xem danh
sách phòng ban.
- Quản lý chức vụ: Bao gồm các chức năng thêm, sửa, xóa, tìm kiếm, xem danh sách
chức vụ.
- Quản lý người dùng: Bao gồm thêm, sửa, xóa, tìm kiếm, reset mật khẩu người
dùng.
- Phân quyền hệ thống: Khi người dùng được tạo ra trong hệ thống, người đó sẽ tự
động nhận được các nhóm quyền “Mặc định” của các phân hệ, ngoài ra người đó
có thể được phân thêm các nhóm quyền theo chức vụ mà người đó đang nắm giữ.
Cụ thể:
+ Module Kiến nghị:
Nhóm chức năng “Mặc định”: Gửi kiến nghị, xem danh sách kiến nghị
người đó đã gửi, xem chi tiết kiến nghị người đó gửi, tìm kiếm kiến nghị
người đó đã gửi.
Nhóm chức năng “Quản trị”: Xem danh sách tất cả các kiến nghị, Xem chi
tiết kiến nghị, xử lý kiến nghị, tìm kiếm kiến nghị, tổng hợp/thống kê.
+ Module Lịch làm việc:
Nhóm chức năng “Mặc định”: Xem danh sách lịch làm việc của người đó,
xem chi tiết lịch làm việc của người đó, xác nhận/từ chối lịch làm việc,
tìm kiếm lịch làm việc.
Nhóm chức năng “Quản trị”: Xem danh sách tất cả lịch làm việc,
thêm/sửa/xóa lịch làm việc, xem chi tiết lịch làm việc, tìm kiếm lịch làm
việc, tổng hợp/thống kê.
+ Module Lịch trực:
Nhóm chức năng “Mặc định”: Xem danh sách tất cả lịch trực/loại lịch trực,
xem chi tiết lịch trực/loại lịch trực, tìm kiếm lịch trực/loại lịch trực.
Nhóm chức năng “Quản trị”: Thêm/Sửa/Xóa lịch trực/loại lịch trực, xem
danh sách tất cả lịch trực/lọai lịch trực, xem chi tiết lịch trực/loại lịch
trực, tìm kiếm lịch trực/loại lịch trực, tổng hợp/thống kê.
+ Module Sự kiện:
Nhóm chức năng “Mặc định”: Xem danh sách sự kiện, xem chi tiết sự kiện,
tìm kiếm sự kiện.
Nhóm chức năng “Quản trị”: Xem danh sách sự kiện, xem chi tiết sự kiện,
thêm/sửa/xóa sự kiện, tìm kiếm sự kiện, tổng hợp/thống kê.
+ Module Phòng họp:
Nhóm chức năng “Mặc định”: ăng ký lịch họp, xem danh sách lịch họp, xem
chi tiết lịch họp người đó đã gửi, tìm kiếm lịch họp.
Nhóm chức năng “Lãnh đạo”: Xem danh sách lịch họp, xem danh sách đăng
ký lịch họp, xem chi tiết lịch họp, xem chi tiết đơn đăng ký, xét duyệt
đơn đăng ký, tìm kiếm lịch họp, tổng hợp/thống kê.
Nhóm chức năng “Bộ phận tổng hợp”: Tạo lịch họp, xem danh sách lịch
họp, xem danh sách đơn đăng ký lịch họp, tổng hợp/thống kê/báo cáo.
+ Module Bảo vệ:
Nhóm chức năng “Bảo vệ”: Thêm/Sửa thông tin người ra vào, xem danh
sách người ra vào, xem chi tiết thông tin người ra vào.
Nhóm chức năng “Quản trị”: Xem danh sách, xem chi tiết thông tin người ra
vào, tổng hợp/thống kê/báo cáo.
+ Module Đặt xe:
Nhóm chức năng “Mặc định”: Đăng ký sử dụng xe, xem danh sách các đơn
đăng ký sử dụng xe, xem chi tiết đơn đăng ký sử dụng xe, xác nhận lộ
trình chuyến công tác (Nếu là trưởng đoàn công tác/Người sử dụng xe).
Nhóm chức năng “Ban quản lý xe”: Quản lý xe (Thêm, sửa, xóa, tìm kiếm,
xem danh sách, xem chi tiết xe), viết lệnh điều xe, xem đơn đăng ký sử
dụng xe, xem lộ trình chuyến công tác.
Nhóm chức năng “Lái xe”: Quản lý lộ trình chuyến công tác
Nhóm chức năng “Lãnh đạo”: Xử lý đơn đăng ký sử dụng xe, xem chi tiết
đơn đăng ký sử dụng xe, xem danh sách đơn đăng ký sử dụng xe, xem lộ
trình chuyến công tác.
+ Module Bếp ăn:
Nhóm chức năng “Mặc định”: Đặt suất ăn, thống kê cá nhân (Chưa cần
làm).
Nhóm chức năng “Nhà bếp”: Quản lý đặt món (Xác nhận đặt cơm, xem
danh sách đặt cơm), quản lý thanh toán, thu chi (thêm thông tin thu chi,
sửa thông tin thu chi, xóa thông tin thu chi), quản lý giá cơm (chỉnh sửa
giá cơm), thống kê, báo cáo (thống kê thu chi, thống kê số lượng).
Nhóm chức năng “Lãnh đạo”: Xem thống kê, báo cáo.
▪ Chức năng nghiệp vụ bao gồm:
- Kiến nghị: Bao gồm các chức năng thêm kiến nghị, xem danh sách kiến nghị, xem
chi tiết kiến nghị, xóa kiến nghị, xử lý kiến nghị, tìm kiếm kiến nghị
- Giao việc: Bao gồm các chức năng xem danh sách công việc, xem chi tiết công
việc, thêm công việc, sửa công việc, xóa công việc, tìm kiếm công việc, cập nhật
tiến độ công việc.
- Lịch làm việc: Bao gồm các chức năng xem danh sách lịch làm việc, xem chi tiết
lịch làm việc, thêm lịch làm việc, sửa lịch làm việc, xóa lịch làm việc, xác nhận/từ
chối lịch làm việc, tìm kiếm lịch làm việc.
- Lịch trực: Bao gồm các chức năng quản lý loại lịch trực (xem danh sách, thêm,
sửa, xóa, tìm kiếm), quản lý lịch trực (xem danh sách, xem chi tiết, thêm, sửa, xóa,
tìm kiếm lịch trực).
- Sự kiện: Bao gồm các chức năng xem danh sách sự kiện, thêm sự kiện, sửa sự kiện,
xóa sự kiện, xem chi tiết sự kiện, tìm kiếm sự kiện.
- Phòng họp: Bao gồm quản lý phòng họp (xem danh sách, xem chi tiết, thêm, sửa,
xóa, tìm kiếm), quản lý lịch họp (đăng ký lịch họp, xem danh sách lịch họp, xem
chi tiết lịch họp, xét duyệt đăng ký lịch họp, tạo lịch họp, sửa lịch họp, xem chi tiết
lịch họp).
- Bảo vệ: Bao gồm các chức năng xem danh sách người ra vào, thêm người ra vào,
sửa thông tin người ra vào, xóa người ra vào.
- Đặt xe: Bao gồm các chức năng quản lý xe (xem danh sách, xem chi tiết, sửa, xóa
xe), quản lý đăng ký sử dụng xe (Xem danh sách đăng ký, đăng ký sử dụng xe,
xem chi tiết đơn đăng ký, xử lý đăng ký, viết lệnh điều xe, thêm thông tin tình
trạng xe, cập nhật lộ trình chuyến công tác, xác nhận lộ trình chuyến công tác, tìm
kiếm đăng ký).
- Bếp ăn: Bao gồm các chức năng quản lý công cụ, tài sản nhà bếp (thêm, sửa, xóa,
xem danh sách, xem chi tiết), quản lý đặt món (Đặt món, xác nhận/Từ chối đặt
món, xem danh sách đặt món, thống kê đặt món), quản lý thanh toán, thu chi
(Thêm thông tin thu chi, thống kê, tổng hợp thu chi)
- Báo hỏng: Báo gồm các chức năng gửi báo hỏng, xem danh sách báo hỏng, xem
chi tiết báo hỏng, xóa báo hỏng, xử lý báo hỏng, tìm kiếm báo hỏng.
2. Quy trình nghiệp vụ
II. KIẾN TRÚC TỔNG THỂ
1. Kiến trúc logic
1.1. Mô hình phân lớp
1.2. Danh sách chức năng
2. Kiến trúc dữ liệu
● Các thành phần dữ liệu chính
III. THIẾT KẾ CHI TIẾT
1. Tiêu chí chung
1.1. Nút bấm - Button
Diễn giải màn hình

Loại Bắt Chỉ Giá trị


STT Tên control Mô tả
control buộc đọc mặc định

1 Thêm mới Button Dùng cho chức năng Thêm mới

2 Chỉnh sửa Button Điều hướng về trang Chỉnh sửa

3 Tìm kiếm Button Dùng cho thao tác Tìm kiếm

- Dùng để Lưu dữ liệu về hệ thống


Lưu Button - Hiển thị thông báo “Thêm mới thành công”, “Chỉnh
6
sửa thành công”

- Dùng cho thao tác Quay lại màn hình trước đó


- Khi quay về yêu cầu Phần danh mục menu và màn hình
7 Quay lại Button trước đó được giữ nguyên
- Hiển thị cảnh báo “Bạn có chắc chắn muốn quay
lại?”. Người dùng lựa chọn “Có” hay “Không”
Loại Bắt Chỉ Giá trị
STT Tên control Mô tả
control buộc đọc mặc định

- Dùng cho thao tác Quay lại


8 Có Button - Hiển thị cảnh báo “Bạn có chắc chắn muốn quay
lại?”. Người dùng lựa chọn “Có”

- Dùng cho thao tác Quay lại


9 Không Button - Hiển thị cảnh báo “Bạn có chắc chắn muốn quay
lại?”. Người dùng lựa chọn “Không”

- Dùng cho thao tác Xóa


10 Xóa Button - Hiển thị cảnh báo “Bạn có chắc chắn muốn xóa {n}
bản ghi đã chọn?”. Người dùng lựa chọn “Xóa”

- Dùng cho thao tác Xóa


11 Hủy Button - Hiển thị cảnh báo “Bạn có chắc chắn muốn xóa {n}
bản ghi đã chọn?”. Người dùng lựa chọn “Hủy”

1.2. Hộp văn bản - Textbox


Diễn giải màn hình
Giá trị
ST Loại Bắt Chỉ
Tên control mặc Mô tả
T control buộc đọc
định

- Dùng cho thao tác Nhập dữ liệu. Cho phép chữ cái và
1 Hộp văn bản Textbox số. Không chứa ký tự đặc biệt
- Lấy maxlength theo DB-3

Cung cấp thêm thông tin cho người dùng. Giúp họ biết
2 Placeholder Label
dữ liệu cần nhập

3 Trường có dấu “*” Textbox Những trường “*” là trường bắt buộc nhập

- Trường có dấu “*” bị bỏ trống. Hệ thống báo lỗi “Vui


lòng nhập {tên trường}” và bôi đỏ vào trường đó
4 Thông báo lỗi Label - Trường hợp nhập không đúng định dạng. Hệ thống
thông báo lỗi “Thông tin không hợp lệ” và bôi đỏ vào
trường đó

1.3. Hộp lựa chọn - Combobox


Diễn giải màn hình
Giá trị
ST Loại Bắt Chỉ
Tên control mặc Mô tả
T control buộc đọc
định

Combobo Cho phép Người dùng lựa chọn dữ liệu trong danh sách
1 Hộp lựa chọn
x xổ xuống

Cung cấp thêm thông tin cho người dùng. Giúp họ biết
2 Placeholder Label
dữ liệu cần nhập

3 Trường có dấu “*” Textbox Những trường “*” là trường bắt buộc nhập

Trường có dấu “*” bị bỏ trống. Hệ thống báo lỗi “Vui


4 Thông báo lỗi Label
lòng chọn {tên trường}” và bôi đỏ vào trường đó

1.4. Biểu tượng - Icon


Diễn giải màn hình

Giá trị
ST Loại Bắt Chỉ
Tên control mặc Mô tả
T control buộc đọc
định

1 Xem chi tiết Icon - Dùng cho thao tác Xem chi tiết
- Khi trỏ chuột vào biểu tượng “Danh sách”. Hiển thị
Giá trị
ST Loại Bắt Chỉ
Tên control mặc Mô tả
T control buộc đọc
định

chữ “Xem chi tiết”

- Dùng cho thao tác Chỉnh sửa


2 Chỉnh sửa Icon - Khi trỏ chuột vào biểu tượng “Chỉnh sửa”, tại đó hiển
thị chữ “Chỉnh sửa”

- Dùng cho thao tác Xóa


3 Xóa Icon - Khi trỏ chuột vào biểu tượng “Thùng rác”, tại đó hiển
thị chữ “Xóa”

Dùng cho thao tác Xác định vị trí trên bản đồ và thao
4 Tọa độ Icon
tác Xem vị trí trên bản đồ

Dùng cho thao tác Chọn thời gian


- Trường hợp chọn dd/mm/yyyy: Người dung tích chọn
ô Ngày / tháng / năm.
5 Date Time Picker Icon
- Trường hợp chọn mm/yyyy: Người dùng tích chọn ô
Tháng / năm.
- Trường hợp chọn yyyy: Người dùng tích chọn ô Năm.
Giá trị
ST Loại Bắt Chỉ
Tên control mặc Mô tả
T control buộc đọc
định

6 Tải lên Icon Dùng cho thao tác Tải tài liệu lên

7 Tải về Icon Dùng cho thao tác Tải tài liệu về

8 Chọn cột hiển thị Icon Dùng cho thao tác Chọn cột hiển thị

1.5. Thông báo - Message


1.5.1. Cảnh báo
a. Cảnh báo xóa
Diễn giải màn hình

Giá trị
ST Loại Bắt Chỉ
Tên control mặc Mô tả
T control buộc đọc
định

- Xuất hiện khi Người dùng thực hiện thao tác Xóa
1 Cửa sổ cảnh báo Pop-up - Cửa sổ cảnh báo cách lề trên 30px và căn giữa hai bên
màn hình

2 Cảnh báo Label Tiêu đề của cửa sổ “Cảnh báo”


Giá trị
ST Loại Bắt Chỉ
Tên control mặc Mô tả
T control buộc đọc
định

“Bạn có chắc chắn muốn xóa {n} bản ghi đã chọn?”.


3 Nội dung cảnh báo Label
Trong đó {n} là số bản ghi

4 Xóa Button Xác nhận thao tác xóa

5 Hủy Button Hủy bỏ thao tác xóa

b. Cảnh báo hệ thống


Diễn giải màn hình

Giá trị
ST Loại Bắt Chỉ
Tên control mặc Mô tả
T control buộc đọc
định

1 Cửa sổ thông báo Pop-up Xuất hiện khi Hệ thống cảnh báo

2 Nội dung cảnh báo Label Hiển thị tên cảnh báo

1.5.2. Thông báo


- Cửa sổ thông báo ở góc trên bên phải màn hình và cách lề trên 30px, cách lề phải 30px.
- Thông báo tự động biến mất sau 3s.
a. Thêm mới thành công
Diễn giải màn hình

Giá trị
ST Loại Bắt Chỉ
Tên control mặc Mô tả
T control buộc đọc
định

1 Cửa sổ thông báo Pop-up Xuất hiện khi Người dùng Thêm mới thành công

2 Nội dung thông báo Label “Thêm mới thành công”

b. Chỉnh sửa thành công


Diễn giải màn hình

Giá trị
ST Loại Bắt Chỉ
Tên control mặc Mô tả
T control buộc đọc
định

1 Cửa sổ thông báo Pop-up Xuất hiện khi Người dùng Chỉnh sửa thành công

2 Nội dung thông báo Label “Chỉnh sửa thành công”

c. Xóa thành công


Diễn giải màn hình
Giá trị
ST Loại Bắt Chỉ
Tên control mặc Mô tả
T control buộc đọc
định

1 Cửa sổ thông báo Pop-up Xuất hiện khi Người dùng Xóa thành công

2 Nội dung thông báo Label “Xóa thành công”

1.5.3. Lỗi
Diễn giải màn hình

Giá trị
ST Loại Bắt Chỉ
Tên control mặc Mô tả
T control buộc đọc
định

1 Cửa sổ thông báo lỗi Pop-up Xuất hiện khi có lỗi xảy ra

2 Nội dung lỗi Label Hiển thị tên lỗi

1.5.4. Loading
Diễn giải màn hình
Giá trị
ST Loại Bắt Chỉ
Tên control mặc Mô tả
T control buộc đọc
định

1 Cửa sổ thông báo Pop-up Xuất hiện khi request dữ liệu

2 Nội dung thông báo Label “Đang tải…”

1.6. Màn hình - Screen


1.6.1. Màn hình xem danh sách
Diễn giải màn hình

Giá trị
ST Loại Bắt Chỉ
Tên control mặc Mô tả
T control buộc đọc
định

1 Menu Vị trí bên trái màn hình

2 Đầu trang bên trên Label - Phần Điều hướng: Chữ thường, in đậm, căn trái màn
hình, dùng để hiển thị vị trí chức năng, có thể nhấn vào
để điều hướng trang
- Phần Tài khoản: Chữ thường, không in đậm, căn phải
màn hình. Dùng để hiển thị ảnh đại diện và tên đầy đủ
của người sử dụng và thao tác quản lý tài khoản
Giá trị
ST Loại Bắt Chỉ
Tên control mặc Mô tả
T control buộc đọc
định

- Phần hiển thị Thông báo chỉ đạo điều hành: Căn trái
phần Tài khoản. Dùng để hiển thị số thông báo chỉ đạo
điều hành
- Phần Hướng dẫn sử dụng: Chữ thường. Căn trái phần
hiển thị Thông báo chỉ đạo điều hành

- Tên Danh mục được chọn


3 Tên danh mục menu Label - Căn trái màn hình
- Viết hoa, in đậm

Phân vùng thông tin


4 - Tìm kiếm theo các trường cần tìm.
tìm kiếm

Tiêu đề Thông tin tìm - Thông tin tìm kiếm


Label
kiếm - Căn trái màn hình

Combobo --Tất - Chọn Thành phố/ Huyện lấy từ database theo ABC
TP/Huyện
x cả-- - Cho phép tìm kiếm dữ liệu của combobox
Giá trị
ST Loại Bắt Chỉ
Tên control mặc Mô tả
T control buộc đọc
định

- Chọn Phường/Xã lấy ra từ database theo Thành


phố/Huyện theo ABC
Combobo --Tất
Phường/Xã - Cho phép tìm kiếm dữ liệu của combobox
x cả--
- Chỉ cho phép chọn dữ liệu khi đã chọn Thành phố/
Huyện trước đó, mặc định ban đầu là ẩn đi

- Nhập thông tin tìm kiếm


- Không phân biệt chữ hoa hay thường; số hay chữ
Mã Textbox - Khi nhấn vào trường “Mã”, hệ thống hiển thị những
thông tin tra cứu trước đó
- Lưu lại từ khóa tìm kiếm vừa nhập

- Nhập thông tin tìm kiếm


- Không phân biệt chữ hoa hay thường; số hay chữ
Tên Textbox - Khi nhấn vào trường “Tên”, hệ thống hiển thị những
thông tin tra cứu trước đó
- Lưu lại từ khóa tìm kiếm vừa nhập
Giá trị
ST Loại Bắt Chỉ
Tên control mặc Mô tả
T control buộc đọc
định

- Dùng để thu gọn/ mở rộng phân vùng tìm kiếm


Nút thu gọn/mở rộng nhường diện tích màn hình cho phân vùng Danh sách
Icon kết quả
phân vùng tìm kiếm
- Căn phải màn hình

- Phân vùng các Chức năng “Xuất excel” “Thêm mới”


Phân vùng các chức “Xóa”
5 Button
năng
- Căn phải màn hình

6 Phân vùng Danh sách kết quả

Tiêu đề Danh sách kết - Danh sách kết quả


Label
quả - Căn trái màn hình

- Tên tiêu đề của từng cột in đậm


- Mặc định là hiển thị tất cả bản ghi có trong database,
Bảng danh sách kết
Table có phân trang mặc định là 10 bản ghi một trang.
quả
- Hiển thị bản ghi theo thời gian mới nhất đến cũ nhất
- Phân vùng bảng luôn cố định vị trí, mở rộng khi phân
Giá trị
ST Loại Bắt Chỉ
Tên control mặc Mô tả
T control buộc đọc
định

vùng tìm kiếm được thu gọn


- Tiêu đề cột không bị trôi khi cuộn xem danh sách bản
ghi

- Thao tác sắp xếp thứ tự các bản ghi theo từng cột
Sắp xếp bản ghi Icon
- Nằm cạnh bên phải tiêu đề cột

Tích chọn Checkbox Dùng để chọn 1 hay nhiều bản ghi

- Căn trái
Trường chữ cái Label x - Cho phép người dùng sắp xếp bản ghi theo thứ tự A-Z
và Z-A

- Căn giữa
- Không phân cách hàng nghìn
Trường số Label x
- Cho phép người dùng sắp xếp bản ghi theo thứ tự tăng
dần, giảm dần

Trường diện tích Label x - Căn giữa, bao gồm cả số và đơn vị


Giá trị
ST Loại Bắt Chỉ
Tên control mặc Mô tả
T control buộc đọc
định

- Cho phép người dùng sắp xếp bản ghi theo thứ tự lớn
nhất, nhỏ nhất (Km2 > ha > m2)

- Căn phải
- Nhập 2 ký tự thập phân. Phần thập phân phân cách với
Trường số tiền Label x phần nguyên bởi dấu phẩy
- Cho phép người dùng sắp xếp bản ghi theo thứ tự tăng
dần, giảm dần

- Căn giữa
Trường dung lượng Label x - Cho phép người dùng sắp xếp bản ghi theo thứ tự tăng
dần, giảm dần

- Căn giữa
- Định dạng dd/mm/yyyy hh:mm
Trường thời gian Label x
- Cho phép người dùng sắp xếp bản ghi theo thứ tự cũ
nhất, mới nhất

Tổng số bản ghi Label x - Hiển thị tổng số bản ghi có trong database phù hợp với
Giá trị
ST Loại Bắt Chỉ
Tên control mặc Mô tả
T control buộc đọc
định

điều kiện tìm kiếm


- Căn trái, phía dưới màn hình

- Lựa chọn số bản ghi trên 1 trang (10-25-50-100)

Combobo - Quy định số bản ghi trên 1 trang là 10 bản ghi


Hiển thị 10
x - Khi chuyển trang. Giữ nguyên số bản ghi lựa chọn
- Căn phải trường Phân trang, phía dưới màn hình

- Chọn trang hiển thị và điều hướng phân trang


Phân trang Button 1/{n} - Chọn về trang đầu tiên và đến trang cuối cùng
- Căn phải, phía dưới màn hình

- Chỉ nằm trong phân vùng danh sách kết quả


Thanh cuộn ngang Scroll
- Xuất hiện khi số cột vượt quá khả năng hiển thị

- Chỉ nằm trong phân vùng danh sách kết quả


Thanh cuộn dọc Scroll
- Hiển thị khi số bản ghi hiển thị > 10 bản ghi
Giá trị
ST Loại Bắt Chỉ
Tên control mặc Mô tả
T control buộc đọc
định

- Thao tác khi Chọn cột hiển thị:


+ Người dùng tích chọn cột hiển thị:
Chọn cột hiển thị Icon
+ Chọn số thứ tự hiển thị: Người dùng di chuyển tên
cột hiển thị đến số thứ tự mong muốn.

2. Chức năng dành cho quản trị hệ thống

2.1. Đăng nhập hệ thống

a. Đăng nhập
Mô tả Usecase

Name UC Đăng nhập

Description Cho phép người dùng truy cập vào hệ thống

Actor Nhân viên, cán bộ


Precondition Người dùng chưa đăng nhập hệ thống
Trigger N/A
1. Người dùng truy cập hệ thống.
Main Flow
2. Hệ thống hiển thị ra màn hình đăng nhập

Alternative
N/A
Flow
Exception
N/A
Flow
Post
Hiển thị trang chủ hệ thống
condition

Activity Diagram
Mô tả màn hình
Loại Giá trị
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc Mô tả
control mặc định
1 Mã nhân viên Textbox x Nhập mã nhân viên
Nhập mật khẩu của người dùng
2 Mật khẩu Textbox x
Mật khẩu từ 6-15 ký tự, bao gồm cả chữ và số.
3 Đăng nhập Button Button đăng nhập

2.2. Quản lý người dùng

a. Thêm người dùng


Mô tả Usecase

Name UC Thêm người dùng

Description Cho phép người quản trị thực hiện thêm người dùng

Actor Quản trị hệ thống


Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A
1. Người quản trị sử dụng chức năng thêm người dùng.
2. Hệ thống hiển thị ra màn hình thêm người dùng.
Main Flow
3. Người dùng nhập thông tin người dùng.
4. Hệ thống thêm người dùng thành công.
Alternative
N/A
Flow
Exception
N/A
Flow
Post Hệ thống hiển thị trang danh sách người dùng với mật khẩu mặc
condition định.
Activity Diagram
Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Button thêm Button dùng để chuyển sang trang thêm người
Button
mới dùng.
Nhập mã nhân viên của người dùng mới. Mỗi
1 Mã nhân viên Textbox x
nhân viên chỉ có một mã duy nhất.
Nhập tên nhân viên của người dùng mới. Không
2 Tên nhân viên Textbox x
cho phép nhập ký tự đặc biệt.
Nhập số điện thoại của người dùng mới.
3 Số điện thoại Textbox x
Số điện thoại bắt buộc là số. Đủ 10 ký tự.
Nhập email của người dùng mới.
Bắt buộc có @ và @ không nằm ở cuối. Tên miền
4 Email Textbox x
không chứa ký tự đặc biệt, không quá 3 dấu
chấm, không chứa ký tự trắng ở Local-Part.
Nhập ngày sinh của người dùng mới hoặc chọn từ
5 Ngày sinh Textbox
datepicker, định dạng là dd/mm/yyyy.
6 Phòng ban Combobox x Chọn phòng ban của người dùng mới.
7 Chức vụ Textbox x Chọn chức vụ của người dùng mới.
Nhập trạng thái của người dùng mới. Bao gồm 2
trạng thái: Hoạt động và không hoạt động. Hệ
Hoạt thống tự động đặt trạng thái mặc định là hoạt
8 Trạng thái Combobox
động động. Nếu trạng thái là không hoạt động, người
dùng không thể đăng nhập vào hệ thống.
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Chọn vai trò của người dùng mới. Dùng để xác
9 Vai trò Combobox x
định các quyền của người dùng có trong hệ thống.
Hệ thống tự tạo mật khẩu mặc định. Không hiển
10 Mật khẩu Text
thị trên màn hình
11 Ghi chú Textarea Nhập ghi chú về người dùng mới
Button thêm mới để lưu thông tin người dùng vào
12 Thêm mới Button
hệ thống.
Button quay lại nếu không muốn thêm người
13 Quay lại Button
dùng mới.
b. Sửa người dùng
Mô tả Usecase

Name UC Sửa người dùng

Description Cho phép người quản trị thực hiện sửa người dùng

Actor Quản trị hệ thống


Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A
1. Người quản trị sử dụng chức năng sửa người dùng.
2. Hệ thống hiển thị ra màn hình sửa người dùng.
Main Flow
3. Người dùng sửa thông tin người dùng.
4. Hệ thống sửa người dùng thành công.
Alternative
N/A
Flow
Exception
N/A
Flow
Post
Hệ thống hiển thị trang danh sách người dùng.
condition
Activity Diagram
Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Chỉnh sửa Button Button dùng để chuyển sang trang sửa thông tin
1a
chức vụ.
Mã phòng ban Textbox Sửa mã phòng ban mới. Mã là duy nhất không
1 x
được trùng.
Tên phòng ban Textbox Sửa tên phòng ban mới. Tên là duy nhất, không
2 x
được trùng.
3 Trạng thái Combobox Sửa trạng thái của phòng ban mới.
4 Ghi chú Textarea Sửa ghi chú của phòng ban mới.
Chỉnh sửa Button Button chỉnh sửa để lưu thông tin mới của phòng
5
ban vào hệ thống.
Quay lại Button Button quay lại nếu không muốn sửa phòng ban
6
mới
c. Xem chi tiết phòng ban
Mô tả Usecase

Name UC Xem chi tiết phòng ban

Description Cho phép người quản trị xem chi tiết phòng ban

Actor Quản trị hệ thống


Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A
1. Người quản trị sử dụng chức năng xem chi tiết phòng ban.
Main Flow 2. Hệ thống hiển thị ra màn hình chi tiết phòng ban.
3. Hệ thống hiển thị thông tin chi tiết phòng ban thành công.
Alternative
N/A
Flow
Exception
N/A
Flow
Post
Hệ thống hiển thị trang thông tin chi tiết phòng ban.
condition
Activity Diagram
Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Button dùng để chuyển sang trang thông tin chi
1a Xem chi tiết Button
tiết phòng ban.
1 Mã phòng ban Textbox x Xem chi tiết mã phòng ban mới.
2 Tên phòng ban Textbox x Xem chi tiết tên phòng ban mới.
3 Trạng thái Combobox Xem chi tiết trạng thái của phòng ban mới.
4 Ghi chú Textarea Xem chi tiết ghi chú của phòng ban mới.
5 Quay lại Button Button quay lại trang danh sách phòng ban.
d. Xem danh sách phòng ban
Mô tả Usecase

Name UC Xem danh sách phòng ban

Description Cho phép người quản trị xem danh sách phòng ban

Actor Quản trị hệ thống


Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A

1. Người quản trị sử dụng chức năng xem danh sách phòng ban.
Main Flow
2. Hệ thống hiển thị danh sách phòng ban thành công.

Alternative
N/A
Flow
Exception
N/A
Flow
Post
Hệ thống hiển thị trang danh sách phòng ban.
condition
Activity Diagram
Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
1 Ô đánh dấu Checkbox Checkbox dùng để chọn phòng ban.
2 STT Text x Số thứ tự của phòng ban trong danh sách.
3 Mã Text x Hiển thị mã phòng ban.
4 Tên phòng ban Text x Hiển thị tên phòng ban.
5 Trạng thái Text x Hiển thị trạng thái của phòng ban.
6 Xem chi tiết Button Button để xem chi tiết thông tin của phòng ban.
7 Chỉnh sửa Button Button để chỉnh sửa thông tin của phòng ban.
8 Xóa Button Button để xóa một phòng ban.
9 Thêm mới Button Button để thêm một phòng ban mới.
Button để xóa danh sách phòng ban được lựa
10 Xóa Button
chọn.
Dùng để nhập các điều kiện tìm kiếm danh sách
11 Ô tìm kiếm
phòng ban.
Tổng số bản
12 Text Tổng số bản ghi đáp ứng điều kiện tìm kiếm.
ghi
Số bản ghi được hiển thị trong một bảng và phân
13 Phân trang
trang danh sách.
e. Xóa phòng ban
Mô tả Usecase

Name UC Xóa phòng ban


Description Cho phép người quản trị có thể xóa phòng ban

Actor Quản trị hệ thống


Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A
1. Người quản trị sử dụng chức năng xóa phòng ban.
2. Hệ thống hiển thị ra màn hình cảnh báo xóa phòng ban.
Main Flow
3. Người quản trị chọn xóa.
4. Hệ thống thực hiện xóa phòng ban thành công.
Alternative
N/A
Flow
Exception
N/A
Flow
Post
Hệ thống xóa phòng ban khỏi cơ sở dữ liệu.
condition
Activity Diagram
Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
1a Xóa Button Button dùng để xóa phòng ban.
1 Cảnh báo Text x Dòng cảnh báo xóa phòng ban.
2 Xóa Button Xác nhận xóa phòng ban.
3 Hủy Button Hủy việc xóa phòng ban.
f. Tìm kiếm phòng ban
Mô tả Usecase

Name UC Tìm kiếm phòng ban

Description Cho phép người quản trị tìm kiếm phòng ban

Actor Quản trị hệ thống


Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A
1. Người quản trị sử dụng chức năng tìm kiếm phòng ban.
Main Flow 2. Hệ thống hiển thị ra màn hình danh sách phòng ban theo điều
kiện tìm kiếm.
Alternative
N/A
Flow
Exception
N/A
Flow
Post
Hệ thống hiển thị trang danh sách phòng ban.
condition
Activity Diagram
Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
1 Mã phòng ban Textbox Nhập mã phòng ban cần tìm kiếm.
2 Tên phòng ban Textbox Nhập tên phòng ban cần tìm kiếm.
3 Tìm kiếm Button Button thực hiện tìm kiếm phòng ban.
Kết quả tìm
4 Bảng danh sách kết quả tìm kiếm.
kiếm

3. Chức năng dành cho cán bộ, nhân viên, lãnh đạo

3.1. Module Kiến nghị


3.1.1. Thêm kiến nghị
Mô tả Usecase

Name UC Thêm kiến nghị

Description Cho phép nhân viên, cán bộ thực hiện thêm kiến nghị

Actor Nhân viên, cán bộ


Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A
1. Nhân viên, cán bộ sử dụng chức năng thêm kiến nghị.
2. Hệ thống hiển thị ra màn hình thêm kiến nghị.
Main Flow
3. Người dùng nhập thông tin kiến nghị.
4. Hệ thống gửi kiến nghị đến lãnh đạo thành công.
Alternative Flow N/A

Exception Flow N/A

Post condition Hệ thống hiển thị trang danh sách kiến nghị.
Activity Diagram
Mô tả sơ đồ:
Bước 1: Người dùng chọn module Kiến nghị.
Bước 2: Hệ thống hiển thị màn hình danh sách Kiến nghị đã gửi của người đó.
Bước 3: Người dùng nhấn button Thêm mới.
Bước 4: Hệ thống hiển thị màn hình Thêm mới Kiến nghị.
Bước 5: Người dùng nhập các trường thông tin Kiến nghị.
Bước 6: Hệ thống kiểm tra các trường thông tin có hợp lệ không? Nếu hợp lệ thì chuyển sang bước 7, nếu không hợp lệ thì chuyển
sang bước 5.
Bước 7: Hệ thống lưu thông tin và gửi thông báo đến người được yêu cầu xử lý kiến nghị.
Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình Sau khi đăng nhập, màn hình trang chủ hiển thị,
I
trang chủ người dùng chọn module “Kiến nghị”.
Màn hình danh Khi vào module “Kiến nghị” màn hình danh sách
II
sách kiến nghị kiến nghị của người đó được hiển thị.
Màn hình Sau khi nhấn button thêm kiến nghị, màn hình
III
thêm kiến nghị thêm kiến nghị hiển thị.
1 Tên kiến nghị Textbox x Nhập tên kiến nghị.
Chọn người xử lý kiến nghị.
2 Người nhận Combobox x Người được chọn có vai trò là lãnh đạo hoặc
trưởng phòng
3 Nội dung Textarea x Nhập nội dung kiến nghị.
Button gửi để gửi kiến nghị đến lãnh đạo. Hệ
4 Gửi Button thống gửi thông báo đến người được yêu cầu xử
lý.
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
5 Quay lại Button Button quay lại nếu không muốn gửi kiến nghị.
3.1.2. Xem danh sách kiến nghị
a. Chức năng dành cho vai trò cá nhân
Mô tả Usecase

Name UC Xem danh sách kiến nghị


Cho phép cán bộ, nhân viên xem danh sách kiến nghị người
Description
đó đã gửi
Actor Nhân viên, cán bộ
Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A
1. Nhân viên, cán bộ sử dụng chức năng xem danh sách kiến
Main Flow nghị đã gửi.
2. Hệ thống hiển thị danh sách kiến nghị đã gửi thành công.

Alternative Flow N/A

Exception Flow N/A

Post condition Hệ thống hiển thị trang danh sách kiến nghị đã gửi.
Activity Diagram

Mô tả sơ đồ:
Bước 1: Người dùng chọn module Kiến nghị.
Bước 2: Hệ thống hiển thị màn hình danh sách Kiến nghị đã gửi của người đó.
Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình Sau khi đăng nhập, màn hình trang chủ hiển thị,
I
trang chủ người dùng chọn module “Kiến nghị”.
Màn hình danh Khi vào module “Kiến nghị” màn hình danh sách
II
sách kiến nghị kiến nghị của người đó được hiển thị.
1 Tên kiến nghị Text x Hiển thị tên kiến nghị đã gửi.
2 Nội dung Text x Hiển thị nội dung của kiến nghị.
Hiển thị thời gian làm kiến nghị. Hệ thống tự
Thời gian làm
3 Text x động lấy thời gian làm kiến nghị là thời gian gửi
kiến nghị
kiến nghị thành công.
Hiển thị trạng thái kiến nghị. Các trạng thái của
4 Trạng thái Text x kiến nghị gồm: Hủy, chưa xử lý, đã phê duyệt, từ
chối.
5 Thêm mới Button Button để thêm mới kiến nghị.
Thanh tìm Thanh tìm kiếm dùng để tìm kiếm kiến nghị. Tìm
6
kiếm kiếm theo lý do, tên kiến nghị.
Button dùng để lọc các kiến nghị có ngày được
chọn.
Sau khi nhấn vào button, màn hình hiển thị
calendar để người dùng chọn ngày. Người dùng
Button lọc chọn ngày, tháng, năm cần đặt bằng cách kéo
7 Button
theo ngày ngày/tháng/năm vào khoảng giữa hai thanh
ngang. Ngày được chọn sẽ hiển thị đậm, còn ngày
khác sẽ hiển thị nhạt hơn. Khi chọn đúng ngày
người dùng nhấn chọn để đưa ngày cần chọn vào
form nhập thông tin.
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Danh sách dùng để chọn loại kiến nghị theo trạng
8 Loại kiến nghị Combobox thái, Các loại kiến nghị gồm: Chưa xử lý, đã phê
duyệt, từ chối – hủy và tất cả.
Tổng số bản Hiển thị tổng số bản ghi theo loại kiến nghị được
9 Text x
ghi chọn. Nằm cố định ở góc trái bên dưới màn hình.
b. Chức năng dành cho vai trò lãnh đạo
Mô tả Usecase

Name UC Xem danh sách kiến nghị

Description Cho phép lãnh đạo xem danh sách kiến nghị

Actor Lãnh đạo


Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A

1. Lãnh đạo sử dụng chức năng xem danh sách kiến nghị.
Main Flow
2. Hệ thống hiển thị danh sách kiến nghị thành công.

Alternative Flow N/A

Exception Flow N/A


Post condition Hệ thống hiển thị trang danh sách kiến nghị.
Activity Diagram
Mô tả sơ đồ:
Bước 1: Người dùng chọn module Kiến nghị.
Bước 2: Hệ thống hiển thị màn hình chọn vai trò.
Bước 3: Người dùng chọn vai trò lãnh đạo.
Bước 4: Hệ thống hiển thị màn hình danh sách Kiến nghị với vai trò Lãnh đạo (tất cả danh sách kiến nghị được gửi đến Lãnh đạo đó).
Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình Sau khi đăng nhập, màn hình trang chủ hiển thị,
I
trang chủ người dùng chọn module “Kiến nghị”.

Màn hình chọn Sau khi nhấn chọn module Kiến nghị, người dùng
II
vai trò chọn vai trò Lãnh đạo.

Người dùng chọn vai trò Lãnh đạo, hệ thống hiển


Màn hình danh
III thị màn hình Danh sách kiến nghị với vai trò lãnh
sách kiến nghị
đạo.
1 Tên kiến nghị Text x Hiển thị tên kiến nghị đã gửi.
2 Nội dung Text x Hiển thị nội dung của kiến nghị.
Thời gian làm
3 Text x Hiển thị thời gian làm kiến nghị.
kiến nghị
Hiển thị trạng thái kiến nghị. Các trạng thái kiến
4 Trạng thái Text x nghị bao gồm: chưa xử lý, đã phê duyệt, hủy, từ
chối
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Button dùng để lọc các kiến nghị có ngày được
chọn.
Sau khi nhấn vào button, màn hình hiển thị
calendar để người dùng chọn ngày. Người dùng
Button lọc chọn ngày, tháng, năm cần đặt bằng cách kéo
5 Button
theo ngày ngày/tháng/năm vào khoảng giữa hai thanh
ngang. Ngày được chọn sẽ hiển thị đậm, còn ngày
khác sẽ hiển thị nhạt hơn. Khi chọn đúng ngày
người dùng nhấn chọn để đưa ngày cần chọn vào
form nhập thông tin.
Thanh tìm Thanh tìm kiếm dùng để tìm kiếm kiến nghị. Tìm
6
kiếm kiếm theo nội dung, tên kiến nghị.
Danh sách dùng để chọn loại kiến nghị theo trạng
7 Loại kiến nghị Combobox thái, Các loại kiến nghị gồm: Chưa xử lý, đã phê
duyệt, từ chối – hủy và tất cả.
Tổng số bản Hiển thị tổng số bản ghi theo loại kiến nghị được
8 Text x
ghi chọn. Nằm cố định ở góc trái bên dưới màn hình.
3.1.3. Xem chi tiết, xử lý kiến nghị
a. Chức năng dành cho vai trò cá nhân
Mô tả Usecase

Name UC Xem chi tiết kiến nghị


Description Cho phép người dùng xem chi tiết kiến nghị.

Actor Lãnh đạo văn phòng, cán bộ nhân viên


Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A

1. Người dùng sử dụng chức năng xem chi tiết kiến nghị.
Main Flow
2. Hệ thống hiển thị danh sách kiến nghị thành công.

Alternative Flow N/A

Exception Flow N/A

Post condition Hệ thống hiển thị trang danh sách kiến nghị.
Activity Diagram
Mô tả sơ đồ:
Bước 1: Người dùng chọn module Kiến nghị.
Bước 2: Hệ thống hiển thị màn hình danh sách Kiến nghị đã gửi của người đó.
Bước 3: Người dùng chọn Kiến nghị muốn xem chi tiết.
Bước 4: Hệ thống hiển thị màn hình chi tiết Kiến nghị được chọn.
Mô tả màn hình:
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình Sau khi đăng nhập, màn hình trang chủ hiển thị,
I
trang chủ người dùng chọn module “Kiến nghị”.
Màn hình danh Khi vào module “Kiến nghị” màn hình danh sách
II
sách kiến nghị kiến nghị của người đó được hiển thị.
Sau khi chọn kiến nghị trong danh sách, hệ thống
hiển thị màn hình chi tiết Kiến nghị:
Nếu kiến nghị chưa được xử lý (chưa xử lý), màn
Màn hình chi hình hiển thị hiển thị thông tin và button phê
III
tiết Kiến nghị duyệt hoặc từ chối.
Nếu Kiến nghị đã được xử lý (đã phê duyệt hoặc
từ chối), màn hình hiển thị thông tin và button
quay lại.
Thông tin
Hiển thị phần mô tả thông tin về kiến nghị.
Kiến nghị
1 Tên kiến nghị Text x Hiển thị tên kiến nghị đã gửi.
Ngày kiến
2 Text x Hiển thị ngày làm kiến nghị.
nghị
Hiển thị trạng thái kiến nghị. Các trạng thái của
3 Trạng thái Text x Kiến nghị gồm: Chưa xử lý, từ chối, hủy, đã phê
duyệt.
Người kiến
4 Text x Hiển thị tên người làm kiến nghị
nghị
5 Email Text x Hiển thị email người làm kiến nghị.
6 Phòng ban Text x Hiển thị phòng ban của người làm kiến nghị.
7 Chức vụ Text x Hiển thị chức vụ của người làm kiến nghị.
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
8 Người nhận Text x Hiển thị người được yêu cầu xử lý kiến nghị.
9 Nội dung Text x Hiển thị nội dung của kiến nghị.
Hiển thị khi Kiến nghị đã được xử lý (trạng thái:
10 Nội dung xử lý
Đã phê duyệt hoặc từ chối).
11 Ý kiến xử lý Text x Hiển thị ý kiến xử lý của lãnh đạo.
Người xử lý
12 Text x Hiển thị tên của người xử lý kiến nghị.
kiến nghị
Button dùng để hủy kiến nghị của người dùng,
chỉ hiển thị khi Kiến nghị chưa được xử lý (tức
trạng thái là chưa xử lý).
13 Button Hủy Button
Khi nhấn button Hủy, kiến nghị sẽ không thể phê
duyệt.
Sau khi nhấn hủy hiển thị pop-up cảnh báo hủy.
Button dùng để xem chi tiết công việc được giao
Button Công từ kiến nghị đã gửi.
14 Button
việc đã giao Xuất hiện khi kiến nghị được phê duyệt và từ kiến
nghị đó người dùng giao việc cho nhân viên.
Button quay Button dùng để quay lại danh sách kiến nghị
15 Button
lại trước đó.
b. Chức năng dành cho vai trò lãnh đạo
Mô tả Usecase

Name UC Xem chi tiết, xử lý kiến nghị


Description Cho phép lãnh đạo xem chi tiết, xử lý kiến nghị.

Actor Lãnh đạo văn phòng


Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A

1. Lãnh đạo sử dụng chức năng xem chi tiết, xử lý kiến nghị.
Main Flow
2. Hệ thống hiển thị thông tin chi tiết, xử lý kiến nghị.

Alternative Flow N/A

Exception Flow N/A

Hệ thống hiển thị trang thông tin chi tiết và xử lý kiến nghị
Post condition
thành công.
Activity Diagram
Mô tả sơ đồ:
Bước 1: Người dùng chọn module Kiến nghị.
Bước 2: Hệ thống hiển thị màn hình chọn vai trò.
Bước 3: Người dùng chọn vai trò lãnh đạo.
Bước 4: Hệ thống hiển thị màn hình danh sách Kiến nghị với vai trò Lãnh đạo (tất cả danh sách kiến nghị được gửi đến Lãnh đạo đó).
Bước 5: Người dùng chọn Kiến nghị cần xem chi tiết, xử lý.
Bước 6: Hệ thống hiển thị màn hình chi tiết Kiến nghị.
Bước 7.1: Người dùng chọn chuyển người phê duyệt. Hệ thống hiển thị pop-up
Bước 7.1.2: Người dùng chọn người xử lý thay.
Bước 7.2: Người dùng chọn từ chối, hệ thống hiển thị pop-up nhập lý do từ chối.
Bước 7.2.1: Người dùng viết lý do từ chối.
Bước 7.3: Người dùng chọn phê duyệt.
Bước 7.3.1: Người dùng nhấn xác nhận.
Bước 8: Hệ thống gửi thông báo về kết quả xử lý kiến nghị tới người kiến nghị.
Bước 9: Hệ thống gửi thông báo đến người được yêu cầu xử lý thay.
Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình Sau khi đăng nhập, màn hình trang chủ hiển thị,
I
trang chủ người dùng chọn module “Kiến nghị”.
Màn hình chọn Sau khi nhấn chọn module Kiến nghị, người dùng
II
vai trò chọn vai trò Lãnh đạo.
Sau khi người dùng chọn vai trò Lãnh đạo, hệ
Màn hình danh
III thống hiển thị màn hình Danh sách kiến nghị với
sách kiến nghị
vai trò lãnh đạo.
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Người dùng chọn một kiến nghị trong danh sách,
sau đó màn hình chi tiết Kiến nghị được hiển thị.
Nếu Kiến nghị được chọn có trạng thái chưa xử lý
thì màn hình xuất hiện button từ chối và phê
Màn hình chi duyệt
IV
tiết Kiến nghị Nếu Kiến nghị được chọn có trạng thái là từ chối
thì màn hình xuất hiện button quay lại, nếu trạng
thái là đã phê duyệt thì màn hình xuất hiện button
công việc đã giao để xem công việc được tạo ra
từ kiến nghị
1 Tên kiến nghị Text x Hiển thị tên kiến nghị đang xem chi tiết.
Người kiến
2 Text x Hiển thị tên người kiến nghị.
nghị
3 Email Text x Hiển thị địa chỉ email của người kiến nghị
4 Phòng ban Text x Hiển thị phòng ban của người kiến nghị.
5 Chức vụ Text x Hiển thị chức vụ của người kiến nghị.
6 Người nhận Text x Hiển thị người được yêu cầu xử lý kiến nghị.
Ngày kiến
7 Text x Hiển thị ngày mà người dùng làm kiến nghị.
nghị
Hiển thị trạng thái của Kiến nghị. Các trạng thái
8 Trạng thái Text x của kiến nghị bao gồm: Chưa xử lý, từ chối, hủy,
phê duyệt
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Nếu Kiến nghị đang ở trạng thái Chưa phê duyệt,
ô textbox enable, người xử lý có thể nhập ý kiến
vào đó
9 Ý kiến xử lý Textbox
Nếu Kiến nghị ở trạng thái từ chối hoặc đã phê
duyệt, ô textbox bị disable kèm theo ý kiến xử lý
và chỉ có thể đọc.
Button dùng để từ chối kiến nghị. Button chỉ xuất
hiện khi Kiến nghị có trạng thái là chưa xử lý.
10 Từ chối Button Sau khi nhấn từ chối, màn hình hiển thị pop-up từ
chối, người dùng nhấn từ chối để xác nhận hoặc
hủy để hủy việc từ chối.
Button dùng để đồng ý phê duyệt kiến nghị.
Button chỉ xuất hiện khi Kiến nghị có trạng thái
chưa xử lý.
Sau khi nhấn phê duyệt, màn hình hiển thị pop-up
xác nhận, người dùng nhấn đồng ý để xác nhận
11 Phê duyệt Button phê duyệt hoặc hủy để hủy việc phê duyệt.
Khi nhấn đồng ý, màn hình hiển thị button giao
việc để tạo việc xử lý kiến nghị.
Người dùng nhấn giao việc để chuyển sang trang
giao việc nếu cần giao việc, hoặc nhấn hoàn thành
để hoàn tất việc xử lý.
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Button dùng để chuyển người khác xử lý kiến
nghị. Button chỉ xuất hiện khi Kiến nghị có trạng
thái chưa xử lý.
Sau khi nhấn chuyển người xử lý, màn hình hiển
Chuyển người
12 Button thị pop-up chọn người xử lý thay từ combobox,
xử lý
người dùng nhấn xác nhận để xác nhận chuyển
người xử lý, sau đó thông báo được gửi đến người
được chọn hoặc nhấn hủy để hủy việc chuyển
người xử lý.
Button hiển thị trong màn hình chi tiết kiến nghị
Button công
13 Button có trạng thái “đã giao việc”, dùng để chuyển sang
việc được giao
trang chi tiết công việc được tạo từ kiến nghị đó.

3.2. Module Báo hỏng


3.2.1. Thêm báo hỏng
Mô tả Usecase

Name UC Thêm báo hỏng

Description Cho phép nhân viên, cán bộ thực hiện gửi báo hỏng

Actor Nhân viên, cán bộ


Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A
1. Nhân viên, cán bộ sử dụng chức năng thêm báo hỏng.
2. Hệ thống hiển thị ra màn hình thêm báo hỏng.
Main Flow
3. Người dùng nhập thông tin báo hỏng.
4. Hệ thống gửi báo hỏng đến lãnh đạo thành công.
Alternative Flow N/A

Exception Flow N/A

Post condition Hệ thống hiển thị trang danh sách báo hỏng.
Activity Diagram
Mô tả sơ đồ:
Bước 1: Người dùng chọn module Báo hỏng.
Bước 2: Hệ thống hiển thị màn hình danh sách Báo hỏng đã gửi của người đó.
Bước 3: Người dùng nhấn button Thêm mới.
Bước 4: Hệ thống hiển thị màn hình Thêm mới Báo hỏng.
Bước 5: Người dùng nhập các trường thông tin Báo hỏng.
Bước 6: Hệ thống kiểm tra các trường thông tin có hợp lệ không? Nếu hợp lệ thì chuyển sang bước 7, nếu không hợp lệ thì chuyển
sang bước 5.
Bước 7: Hệ thống lưu thông tin và gửi thông báo đến người được yêu cầu xử lý báo hỏng.
Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình Sau khi đăng nhập, màn hình trang chủ hiển thị,
I
trang chủ người dùng chọn module “Báo hỏng”.
Màn hình danh Khi vào module “Báo hỏng” màn hình danh sách
II
sách báo hỏng Báo hỏng của người đó được hiển thị.
Màn hình gửi Sau khi nhấn button gửi báo hỏng, màn gửi báo
III
báo hỏng hỏng hiển thị.
1 Tên báo hỏng Textbox x Nhập tên báo hỏng.
Chọn người/cấp xử lý báo hỏng.
Có hai cấp xử lý báo hỏng là lãnh đạo cục hoặc
2 Gửi đến Combobox x
lãnh đạo văn phòng, tùy vào báo hỏng người
dùng sẽ chọn cấp xử lý báo hỏng phù hợp.
3 Nội dung Textarea x Nhập nội dung báo hỏng.
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Button gửi để gửi báo hỏng đến lãnh đạo. Hệ
4 Gửi Button thống gửi thông báo đến người được yêu cầu xử
lý.
5 Quay lại Button Button quay lại nếu không muốn gửi báo hỏng.
3.2.2. Xem danh sách báo hỏng
c. Chức năng dành cho vai trò cá nhân
Mô tả Usecase

Name UC Xem danh sách báo hỏng


Cho phép cán bộ, nhân viên xem danh sách báo hỏng người
Description
đó đã gửi
Actor Nhân viên, cán bộ
Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A
1. Nhân viên, cán bộ sử dụng chức năng xem danh sách báo
Main Flow hỏng đã gửi.
2. Hệ thống hiển thị danh sách báo hỏng đã gửi thành công.

Alternative Flow N/A


Exception Flow N/A

Post condition Hệ thống hiển thị trang danh sách báo hỏng đã gửi.
Activity Diagram

Mô tả sơ đồ:
Bước 1: Người dùng chọn module Báo hỏng.
Bước 2: Hệ thống hiển thị màn hình danh sách Báo hỏng đã gửi của người đó.
Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình Sau khi đăng nhập, màn hình trang chủ hiển thị,
I
trang chủ người dùng chọn module “Báo hỏng”.
Màn hình danh Khi vào module “Báo hỏng” màn hình danh sách
II
sách Báo hỏng báo hỏng của người đó được hiển thị.
1 Tên báo hỏng Text x Hiển thị tên báo hỏng đã gửi.
2 Nội dung Text x Hiển thị nội dung của báo hỏng.
Thời gian làm
3 Text x Hiển thị thời gian làm báo hỏng.
báo hỏng
4 Trạng thái Text x Hiển thị trạng thái báo hỏng.
5 Thêm mới Button Button để thêm mới báo hỏng.
Thanh tìm Thanh tìm kiếm dùng để tìm kiếm báo hỏng. Tìm
6
kiếm kiếm theo lý do, tên báo hỏng.
Button dùng để lọc các báo hỏng có ngày được
chọn.
Sau khi nhấn vào button, màn hình hiển thị
calendar để người dùng chọn ngày. Người dùng
Button lọc chọn ngày, tháng, năm cần đặt bằng cách kéo
7 Button
theo ngày ngày/tháng/năm vào khoảng giữa hai thanh
ngang. Ngày được chọn sẽ hiển thị đậm, còn ngày
khác sẽ hiển thị nhạt hơn. Khi chọn đúng ngày
người dùng nhấn chọn để đưa ngày cần chọn vào
form nhập thông tin.
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Danh sách dùng để chọn loại báo hỏng theo trạng
8 Loại báo hỏng Combobox thái, Các loại báo hỏng gồm: Chưa xử lý, đã phê
duyệt, từ chối – hủy và tất cả.
Tổng số bản Hiển thị tổng số bản ghi theo loại báo hỏng được
9 Text x
ghi chọn. Nằm cố định ở góc trái bên dưới màn hình.
d. Chức năng dành cho vai trò lãnh đạo
Mô tả Usecase

Name UC Xem danh sách báo hỏng

Description Cho phép lãnh đạo xem danh sách báo hỏng

Actor Lãnh đạo


Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A

1. Lãnh đạo sử dụng chức năng xem danh sách báo hỏng.
Main Flow
2. Hệ thống hiển thị danh sách báo hỏng thành công.

Alternative Flow N/A

Exception Flow N/A


Post condition Hệ thống hiển thị trang danh sách báo hỏng.
Activity Diagram
Mô tả sơ đồ:
Bước 1: Người dùng chọn module báo hỏng.
Bước 2: Hệ thống hiển thị màn hình chọn vai trò.
Bước 3: Người dùng chọn vai trò lãnh đạo.
Bước 4: Hệ thống hiển thị màn hình danh sách báo hỏng với vai trò Lãnh đạo (tất cả danh sách báo hỏng được gửi đến Lãnh đạo đó).
Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình Sau khi đăng nhập, màn hình trang chủ hiển thị,
I
trang chủ người dùng chọn module “Báo hỏng”.
Màn hình chọn Sau khi nhấn chọn module Báo hỏng, người dùng
II
vai trò chọn vai trò Lãnh đạo.
Người dùng chọn vai trò Lãnh đạo, hệ thống hiển
Màn hình danh
III thị màn hình Danh sách báo hỏng với vai trò lãnh
sách Báo hỏng
đạo.
1 Tên báo hỏng Text x Hiển thị tên báo hỏng đã gửi.
Thời gian làm
2 Text x Hiển thị thời gian làm báo hỏng.
báo hỏng
3 Trạng thái Text x Hiển thị trạng thái báo hỏng.
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Button dùng để lọc các báo hỏng có ngày được
chọn.
Sau khi nhấn vào button, màn hình hiển thị
calendar để người dùng chọn ngày. Người dùng
Button lọc chọn ngày, tháng, năm cần đặt bằng cách kéo
4 Button
theo ngày ngày/tháng/năm vào khoảng giữa hai thanh
ngang. Ngày được chọn sẽ hiển thị đậm, còn ngày
khác sẽ hiển thị nhạt hơn. Khi chọn đúng ngày
người dùng nhấn chọn để đưa ngày cần chọn vào
form nhập thông tin.
Thanh tìm Thanh tìm kiếm dùng để tìm kiếm báo hỏng. Tìm
5
kiếm kiếm theo lý do, tên báo hỏng.
Danh sách dùng để chọn loại báo hỏng theo trạng
6 Loại báo hỏng Combobox thái, Các loại báo hỏng gồm: Chưa xử lý, đã phê
duyệt, từ chối – hủy và tất cả.
Tổng số bản Hiển thị tổng số bản ghi theo loại báo hỏng được
7 Text x
ghi chọn. Nằm cố định ở góc trái bên dưới màn hình.

3.2.3. Xem chi tiết, xử lý báo hỏng


e. Chức năng dành cho vai trò cá nhân
Mô tả Usecase

Name UC Xem chi tiết báo hỏng


Description Cho phép người dùng xem chi tiết báo hỏng.

Actor Lãnh đạo văn phòng, cán bộ nhân viên


Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A

1. Người dùng sử dụng chức năng xem chi tiết báo hỏng.
Main Flow
2. Hệ thống hiển thị danh sách báo hỏng thành công.

Alternative Flow N/A

Exception Flow N/A

Post condition Hệ thống hiển thị trang danh sách báo hỏng.
Activity Diagram
Mô tả sơ đồ:
Bước 1: Người dùng chọn module Báo hỏng.
Bước 2: Hệ thống hiển thị màn hình danh sách Báo hỏng đã gửi của người đó.
Bước 3: Người dùng chọn Báo hỏng muốn xem chi tiết.
Bước 4: Hệ thống hiển thị màn hình chi tiết Báo hỏng được chọn.

Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình Sau khi đăng nhập, màn hình trang chủ hiển thị,
I
trang chủ người dùng chọn module “Báo hỏng”.
Màn hình danh Khi vào module “Báo hỏng” màn hình danh sách
II
sách Báo hỏng Báo hỏng của người đó được hiển thị.
Sau khi chọn Báo hỏng trong danh sách, hệ thống
hiển thị màn hình chi tiết Báo hỏng:
Màn hình chi Nếu Báo hỏng chưa được xử lý (chưa xử lý), màn
III
tiết Báo hỏng hình hiển thị button hủy.
Nếu Báo hỏng đã được xử lý (đã phê duyệt hoặc
từ chối), màn hình hiển thị button quay lại
Thông tin Báo
Hiển thị phần mô tả thông tin về Báo hỏng.
hỏng
1 Tên Báo hỏng Text x Hiển thị tên Báo hỏng đã gửi.
Ngày Báo
2 Text x Hiển thị ngày gửi Báo hỏng.
hỏng
Hiển thị trạng thái Báo hỏng. Các trạng thái của
3 Trạng thái Text x Báo hỏng gồm: Chưa xử lý, từ chối, hủy, đã phê
duyệt.
Người Báo
4 Text x Hiển thị tên người gửi Báo hỏng.
hỏng
5 Email Text x Hiển thị email người gửi Báo hỏng.
6 Phòng ban Text x Hiển thị phòng ban của người gửi Báo hỏng.
7 Chức vụ Text x Hiển thị chức vụ của người gửi Báo hỏng.
8 Người xử lý Text x Hiển thị người được xử lý Báo hỏng.
9 Nội dung Text x Hiển thị nội dung của Báo hỏng.
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Button dùng để hủy Báo hỏng của người dùng,
chỉ hiển thị khi Báo hỏng chưa được xử lý (tức
trạng thái là chưa xử lý).
10 Button Hủy Button
Khi nhấn button Hủy, Báo hỏng sẽ không thể phê
duyệt.
Sau khi nhấn hủy hiển thị pop-up cảnh báo hủy.
Button quay Button dùng để quay lại danh sách Báo hỏng
11 Button
lại trước đó.
f. Chức năng dành cho vai trò lãnh đạo
Mô tả Usecase

Name UC Xem chi tiết, xử lý báo hỏng

Description Cho phép lãnh đạo xem chi tiết, xử lý báo hỏng.

Actor Lãnh đạo văn phòng


Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A

1. Lãnh đạo sử dụng chức năng xem chi tiết, xử lý báo hỏng.
Main Flow
2. Hệ thống hiển thị thông tin chi tiết, xử lý báo hỏng.
Alternative Flow N/A

Exception Flow N/A

Hệ thống hiển thị trang thông tin chi tiết và xử lý báo hỏng
Post condition
thành công.
Activity Diagram
Mô tả sơ đồ:
Bước 1: Người dùng chọn module Báo hỏng.
Bước 2: Hệ thống hiển thị màn hình chọn vai trò.
Bước 3: Người dùng chọn vai trò lãnh đạo.
Bước 4: Hệ thống hiển thị màn hình danh sách Báo hỏng với vai trò Lãnh đạo (tất cả danh sách Báo hỏng được gửi đến Lãnh đạo đó).
Bước 5: Người dùng chọn Báo hỏng cần xem chi tiết, xử lý.
Bước 6: Hệ thống hiển thị màn hình chi tiết Báo hỏng.
Bước 7.1: Người dùng chọn chuyển người phê duyệt. Hệ thống hiển thị pop-up
Bước 7.1.2: Người dùng chọn người xử lý thay.
Bước 7.2: Người dùng chọn từ chối, hệ thống hiển thị pop-up nhập lý do từ chối.
Bước 7.2.1: Người dùng viết lý do từ chối.
Bước 7.3: Người dùng chọn phê duyệt.
Bước 7.3.1: Người dùng nhấn xác nhận.
Bước 8: Hệ thống gửi thông báo về kết quả xử lý Báo hỏng tới người Báo hỏng.
Bước 9: Hệ thống gửi thông báo đến người được yêu cầu xử lý thay.

Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình Sau khi đăng nhập, màn hình trang chủ hiển thị,
I
trang chủ người dùng chọn module “Báo hỏng”.
Màn hình chọn Sau khi nhấn chọn module Báo hỏng, người dùng
II
vai trò chọn vai trò Lãnh đạo.
Sau khi người dùng chọn vai trò Lãnh đạo, hệ
Màn hình danh
III thống hiển thị màn hình Danh sách Báo hỏng với
sách Báo hỏng
vai trò lãnh đạo.
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Người dùng chọn một Báo hỏng trong danh sách,
sau đó màn hình chi tiết Báo hỏng được hiển thị.
Nếu Báo hỏng được chọn có trạng thái chưa xử lý
thì màn hình hiển thị button phê duyệt hoặc từ
Màn hình chi chối.
IV
tiết Báo hỏng Nếu Báo hỏng được chọn có trạng thái là đã phê
duyệt thì màn hình hiển thị button công việc đã
giao.
Nếu Báo hỏng được chọn có trạng thái là từ chối
thì màn hình hiển thị button quay lại.
1 Tên Báo hỏng Text x Hiển thị tên Báo hỏng đã gửi.
Người báo
2 Text x Hiển thị Tên người báo hỏng.
hỏng
3 Lý do Text x Hiển thị lý do của Báo hỏng.
4 Email Text x Hiển thị ngày gửi Báo hỏng.
5 Phòng ban Text x Hiển thị phòng ban của người Báo hỏng.
6 Chức vụ Text x Hiển thị chức vụ của người Báo hỏng.
7 Người xử lý Text x Hiển thị người xử lý Báo hỏng.
Ngày Báo
9 Text x Hiển thị ngày mà người dùng gửi Báo hỏng.
hỏng
Hiển thị trạng thái của Báo hỏng. Các trạng thái
10 Trạng thái Text x của Báo hỏng bao gồm: Chưa xử lý, từ chối, hủy,
phê duyệt
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Button dùng để từ chối Báo hỏng. Button chỉ xuất
hiện khi Báo hỏng có trạng thái là chưa xử lý.
11 Từ chối Button Sau khi nhấn từ chối, màn hình hiển thị pop-up từ
chối, người dùng nhấn từ chối để xác nhận hoặc
hủy để hủy việc từ chối.
Button dùng để đồng ý phê duyệt Báo hỏng.
Button chỉ xuất hiện khi Báo hỏng có trạng thái
chưa xử lý.
Sau khi nhấn phê duyệt, màn hình hiển thị pop-up
14 Phê duyệt Button xác nhận, người dùng nhấn đồng ý để xác nhận
phê duyệt hoặc hủy để hủy việc phê duyệt.
Khi nhấn đồng ý, màn hình hệ thống hiển thị
button giao việc để tạo công việc xử lý báo hỏng
đã phê duyệt.
Button dùng để chuyển người khác xử lý Báo
hỏng. Button chỉ xuất hiện khi Báo hỏng có trạng
thái chưa xử lý.
Sau khi nhấn chuyển người xử lý, màn hình hiển
Chuyển người
15 Button thị pop-up chọn người xử lý thay từ combobox,
xử lý
người dùng nhấn xác nhận để xác nhận chuyển
người xử lý, sau đó thông báo được gửi đến người
được chọn hoặc nhấn hủy để hủy việc chuyển
người xử lý.

3.3. Module giao việc


3.3.1. Quản lý giao việc
g. Chức năng dành cho cán bộ, nhân viên
● Xem danh sách công việc được giao
Mô tả Usecase

Name UC Xem danh sách công việc đã được giao


Cho phép người dùng xem danh sách công việc đã được
Description
giao.
Actor Cán bộ, nhân viên
Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A
1. Lãnh đạo sử dụng chức năng xem danh sách công việc đã
Main Flow giao.
2. Hệ thống hiển thị danh sách công việc đã giao.

Alternative Flow N/A

Exception Flow N/A

Hệ thống hiển thị trang danh sách công việc đã được giao
Post condition
thành công.
Activity Diagram
Mô tả sơ đồ:
Bước 1: Người dùng chọn module Giao việc.
Bước 2: Hệ thống hiển thị màn hình danh sách công việc được giao của người đó.
Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình Sau khi đăng nhập, màn hình trang chủ hiển thị,
I
trang chủ người dùng chọn module “Giao việc”.
Màn hình danh
Khi vào module “Giao việc” màn hình danh sách
II sách công việc
công việc được giao của người đó hiển thị.
được giao
Combobox dùng để chọn danh sách công việc
Tất cả công
1 Combobox theo trạng thái. Các loại gồm: tất cả công việc, đã
việc
giao việc, đang thực hiện, hoàn thành.
2 Tên công việc Text x Hiển thị tên công việc được giao.
Người giao
3 Text x Hiển thị tên người giao việc.
việc
Thời gian giao
4 Text x Hiển thị thời gian giao việc.
việc
Tổng số bản Tổng số bản ghi của loại công việc được chọn.
5 Text
ghi Nằm cố định tại góc trái bên dưới màn hình.
Thanh tìm Thanh tìm kiếm dùng để tìm kiếm công việc. Tìm
6 Textbox
kiếm kiếm theo tên, người giao việc.
Button chọn Button dùng để lọc danh sách công việc theo
7 Button
ngày ngày.
● Xem chi tiết công việc
Mô tả Usecase

Name UC Xem chi tiết công việc – Thông tin công việc
Description Cho phép cán bộ, nhân viên xem chi tiết công việc.

Actor Lãnh đạo văn phòng


Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A
1. Cán bộ, nhân viên sử dụng chức năng xem chi tiết công
Main Flow việc.
2. Hệ thống hiển thị thông tin chi tiết công việc.

Alternative Flow N/A

Exception Flow N/A

Post condition Hệ thống hiển thị trang thông tin chi tiết công việc.
Activity Diagram
Mô tả sơ đồ:
Bước 1: Người dùng chọn module Giao việc.
Bước 2: Hệ thống hiển thị màn hình danh sách công việc được giao của người đó.
Bước 3: Người dùng chọn công việc có trạng thái “hoàn thành” để xem chi tiết.
Bước 4: Hệ thống hiển thị chi tiết công việc được giao.

Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình Sau khi đăng nhập, màn hình trang chủ hiển thị,
I
trang chủ người dùng chọn module “Giao việc”.
Người dùng chọn công việc có trạng thái “hoàn
Màn hình danh
II thành” trong danh sách công việc được giao của
sách công việc
người đó.
Màn hình chi Hệ thống hiển thị màn hình chi tiết công việc của
III
tiết công việc người đó.
Hiển thị thông tin công việc được giao. Thông tin
Thông tin bap gồm: Tên công việc, người giao việc, người
1
công việc thực hiện, ngày giao việc, thời hạn, trạng thái, nội
dung cần thực hiện.
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Button dùng để chuyển trạng thái công việc được
giao sang “đang thực hiện” hoặc “hoàn thành”
Khi công việc ở trạng thái “đã giao việc” màn
hình hiển thị button “Thực hiện”. Người dùng
Button Thực
nhấn button này trạng thái công việc chuyển sang
2 hiện/Hoàn Text x
“đang thực hiện”.
thành
Khi công việc ở trạng thái “đang thực hiện” màn
hình hiển thị button “Hoàn thành”. Người dùng
nhấn button này trạng thái công việc chuyển sang
“hoàn thành”.
Button quay Button dùng để quay lại danh sách công việc
3 Button
lại trước đó.
h. Chức năng dành cho Lãnh đạo
● Xem danh sách công việc đã giao
Mô tả Usecase

Name UC Xem danh sách công việc đã giao

Description Cho phép lãnh đạo xem danh sách công việc đã giao.

Actor Lãnh đạo văn phòng


Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A
1. Lãnh đạo sử dụng chức năng xem danh sách công việc đã
Main Flow giao.
2. Hệ thống hiển thị danh sách công việc đã giao.

Alternative Flow N/A

Exception Flow N/A

Hệ thống hiển thị trang danh sách công việc đã giao thành
Post condition
công.
Activity Diagram
Mô tả sơ đồ:
Bước 1: Người dùng chọn module Giao việc.
Bước 2: Hệ thống hiển thị màn hình danh sách công việc đã giao.
Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình Sau khi đăng nhập, màn hình trang chủ hiển thị,
I
trang chủ người dùng chọn module “Giao việc”.
Màn hình danh Khi vào module “Giao việc” màn hình danh sách
II
sách kiến nghị công việc đã giao.
Combobox dùng để chọn danh sách công việc
Tất cả công
1 Combobox theo trạng thái. Các loại gồm: tất cả công việc, đã
việc
giao việc, đang thực hiện, hoàn thành.
2 Tên công việc Text x Hiển thị tên công việc được giao.
Người thực
3 Text x Hiển thị tên người thực hiện.
hiện
Thời gian giao
4 Text x Hiển thị thời gian giao việc.
việc
Tổng số bản Tổng số bản ghi của loại công việc được chọn.
5 Text
ghi Nằm cố định tại góc trái bên dưới màn hình.
Thanh tìm Thanh tìm kiếm dùng để tìm kiếm công việc. Tìm
6 Textbox
kiếm kiếm theo tên, người giao việc, người thực hiện.
Button chọn Button dùng để lọc danh sách công việc theo
7 Button
ngày ngày.
● Xem chi tiết công việc
Mô tả Usecase

Name UC Xem chi tiết công việc

Description Cho phép lãnh đạo xem chi tiết công việc.

Actor Lãnh đạo văn phòng


Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A

1. Lãnh đạo sử dụng chức năng xem chi tiết công việc.
Main Flow
2. Hệ thống hiển thị thông tin chi tiết công việc.

Alternative Flow N/A

Exception Flow N/A

Post condition Hệ thống hiển thị trang thông tin chi tiết công việc.
Activity Diagram
Mô tả sơ đồ:
Bước 1: Người dùng chọn module Giao việc.
Bước 2: Hệ thống hiển thị màn hình danh sách công việc được giao của người đó.
Bước 3: Người dùng chọn công việc khác trạng thái “đã giao việc” để xem chi tiết.
Bước 4: Hệ thống hiển thị chi tiết công việc được giao.
Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình Sau khi đăng nhập, màn hình trang chủ hiển thị,
I
trang chủ người dùng chọn module “Giao việc”.
Người dùng chọn công việc có trạng thái “hoàn
Màn hình danh
II thành” hoặc “đang thực hiện” trong danh sách
sách công việc
công việc.
Màn hình chi Hệ thống hiển thị màn hình chi tiết công việc của
III
tiết công việc người đó.
Hiển thị thông tin công việc được giao. Thông tin
Thông tin bao gồm: Tên công việc, người giao việc, người
1
công việc thực hiện, ngày giao việc, thời hạn, trạng thái, nội
dung cần thực hiện.
Button chỉnh Button dùng để chuyển sang trang chỉnh sửa công
2 Text x
sửa việc nếu công việc vẫn ở trạng thái “đã giao việc”
Button quay Button dùng để quay lại danh sách công việc
3 Button
lại trước đó.
● Thêm công việc
Mô tả Usecase

Name UC Thêm công việc

Description Cho phép lãnh đạo thực hiện thêm công việc
Actor Lãnh đạo văn phòng
Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A
1. Lãnh đạo sử dụng chức năng thêm công việc.
2. Hệ thống hiển thị ra màn hình thêm công việc.
Main Flow 3. Người dùng nhập thông tin công việc.
4. Hệ thống gửi công việc đến nhân viên, cán bộ được giao
việc thành công.
Alternative Flow N/A

Exception Flow N/A

Post condition Hệ thống hiển thị trang danh sách công việc.
Activity Diagram
Mô tả sơ đồ:
Bước 1: Người dùng chọn module Giao việc.
Bước 2: Hệ thống hiển thị màn hình danh sách công việc được giao của người đó.
Bước 3: Người dùng nhấn button thêm mới.
Bước 4: Hệ thống hiển thị trang thêm mới công việc.
Bước 5: Người dùng nhập các thông tin công việc mới.
Bước 6: Hệ thống kiểm tra hợp lệ của các trường thông tin. Nếu không hợp lệ thì quay về bước 5, nếu hợp lệ thì chuyển sang bước 7.
Bước 7: Hệ thống lưu thông tin công việc mới, gửi thông báo message thêm công việc mới thành công và thông báo có công việc mới
tới những người được giao việc.

Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình Sau khi đăng nhập, màn hình trang chủ hiển thị,
I
trang chủ người dùng chọn module “Giao việc”.
Màn hình danh Người dùng nhấn button thêm mới trong màn
II
sách công việc hình danh sách công việc.
Màn hình
Hệ thống hiển thị màn hình thêm mới công việc
III thêm mới công
của người đó.
việc
1 Tên công việc x Nhập tên công việc mới.
Người giao Chọn người giao việc, chỉ có thể lấy người giao
2 Textbox x
việc việc là Lãnh đạo.
Hiển thị danh sách người thực hiện công việc đã
Danh sách
Multiple được chọn. Có thể bỏ chọn người thực hiện bằng
3 người thực x
Select cách nhấn vào nút x bên cạnh tên người thực
hiện
hiện.
4 Ngày giao việc Date Picker x Chọn ngày giao việc.
5 Thời hạn Date Picker x Chọn ngày phải hoàn thành công việc.
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
6 Nội dung Textarea x Nhập nội dung công việc.
Button dùng để giao việc cho nhân viên, cán bộ.
Sau khi nhấn button, hệ thống kiểm tra các trường
nhập vào có hợp lệ hay không, nếu hợp lệ thì sẽ
7 Giao việc Button
gửi thông báo đến người thực hiện, còn nếu
không hợp lệ thì hệ thống gửi message thông báo
yêu cầu nhập lại và focus vào ô không hợp lệ.
Button dùng để quay lại nếu không muốn giao
9 Quay lại Button
việc.
● Chỉnh sửa công việc
Mô tả Usecase

Name UC Chỉnh sửa công việc

Description Cho phép lãnh đạo thực hiện chỉnh sửa công việc

Actor Lãnh đạo văn phòng


Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A
Main Flow 1. Lãnh đạo sử dụng chức năng chỉnh sửa công việc.
2. Hệ thống hiển thị ra màn hình chỉnh sửa công việc.
3. Người dùng nhập thông tin công việc.
4. Hệ thống gửi công việc đến nhân viên, cán bộ được giao
việc thành công.
Alternative Flow N/A

Exception Flow N/A

Post condition Hệ thống hiển thị trang danh sách công việc.
Activity Diagram
Mô tả sơ đồ:
Bước 1: Người dùng chọn module Giao việc.
Bước 2: Hệ thống hiển thị màn hình danh sách công việc được giao của người đó.
Bước 3: Người dùng chọn công việc có trạng thái “đã giao việc” để chỉnh sửa.
Bước 4: Hệ thống hiển thị chi tiết công việc được giao.
Bước 5: Người dùng nhấn button chỉnh sửa để chuyển sang trang chỉnh sửa công việc.
Bước 6: Hệ thống hiển thị màn hình chỉnh sửa công việc.
Bước 7: Người dùng sửa các thông tin công việc.
Bước 8: Hệ thống kiểm tra hợp lệ của các trường thông tin. Nếu không hợp lệ thì quay về bước 7, nếu hợp lệ thì chuyển sang bước 9.
Bước 9: Hệ thống lưu thông tin công việc được chỉnh sửa, gửi thông báo message chỉnh sửa công việc mới thành công và thông báo
có công việc được chỉnh sửa tới những người được giao việc.

Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình Sau khi đăng nhập, màn hình trang chủ hiển thị,
I
trang chủ người dùng chọn module “Giao việc”.
Màn hình danh Người dùng chọn công việc có trạng thái “đã giao
II
sách công việc việc” trong màn hình danh sách công việc.
Màn hình chi
Người dùng nhấn button chỉnh sửa trong màn
tiết công việc
III hình chi tiết công việc có trạng thái “đã giao
ở trạng thái
việc”.
“đã giao việc”
Màn hình
Hệ thống hiển thị màn hình thêm mới công việc
IV thêm mới công
của người đó.
việc
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
1 Tên công việc x Chỉnh sửa tên công việc.
Người giao Chỉnh sửa người giao việc, chỉ có thể lấy người
2 Textbox x
việc giao việc là Lãnh đạo.
Trạng thái của công việc được chỉnh sửa, không
3 Trạng thái Combobox x thể sửa được vì chỉ có trạng thái “đã giao việc
mới có thể chỉnh sửa”.
Danh sách Chọn danh sách người thực hiện. Có thể bỏ chọn
Multiple
4 người thực x người thực hiện bằng cách nhấn vào nút x bên
select
hiện cạnh tên người thực hiện.
5 Ngày giao việc Date Picker x Chính sửa ngày giao việc.
6 Thời hạn Date Picker x Chỉnh sửa ngày phải hoàn thành công việc.
7 Nội dung Textarea x Chỉnh sửa nội dung công việc.
Button dùng để lưu thông tin chỉnh sửa. Sau khi
nhấn button, hệ thống kiểm tra các trường nhập
vào có hợp lệ hay không, nếu hợp lệ thì sẽ gửi
8 Chỉnh sửa Button
thông báo đến người thực hiện, còn nếu không
hợp lệ thì hệ thống gửi message thông báo yêu
cầu nhập lại và focus vào ô không hợp lệ.
Button dùng để quay lại nếu không muốn giao
9 Quay lại Button
việc.
● Xóa công việc
Mô tả Usecase

Name UC Xóa công việc


Description Cho phép người quản trị có thể xóa công việc

Actor Lãnh đạo


Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A
1. Lãnh đạo sử dụng chức năng xóa công việc.
2. Hệ thống hiển thị ra màn hình cảnh báo xóa công việc.
Main Flow
3. Lãnh đạo chọn xóa.
4. Hệ thống thực hiện xóa công việc thành công.
Alternative Flow N/A

Exception Flow N/A

Post condition Hệ thống xóa công việc khỏi hệ thống.


Activity Diagram
Mô tả sơ đồ:
Bước 1: Người dùng chọn module Giao việc.
Bước 2: Hệ thống hiển thị màn hình danh sách công việc được giao của người đó.
Bước 3: Người dùng chọn công việc khác trạng thái “đã giao việc” để xem chi tiết.
Bước 4: Hệ thống hiển thị chi tiết công việc được giao.
Bước 5: Người dùng nhấn button xóa để thực hiện xóa công việc.
Bước 6: Hệ thống hiển thị màn hình pop-up cảnh báo xóa công việc.
Bước 7: Người dùng nhấn xác nhận.
Bước 8: Hệ thống xóa công việc khỏi hệ thống.
Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình trang Sau khi đăng nhập, màn hình trang chủ hiển
I
chủ thị, người dùng chọn module “Giao việc”.
Người dùng chọn công việc có trạng thái “đã
Màn hình danh
II giao việc” trong màn hình danh sách công
sách công việc
việc.
Màn hình chi
tiết công việc ở Người dùng nhấn button xóa trong màn hình
III
trạng thái “đã chi tiết công việc có trạng thái “đã giao việc”.
giao việc”
Màn hình cảnh
Hệ thống hiển thị màn hình cảnh báo xóa công
IV báo xóa công
việc của người đó.
việc
1 Xác nhận Button Dùng để xác nhận xóa công việc.
2 Hủy Button Dùng để hủy việc xóa công việc.
3.4. Module Lịch làm việc
3.4.1. Chức năng dành cho lãnh đạo
i. Xem danh sách lịch làm việc
Mô tả Usecase

Name UC Xem danh sách lịch làm việc

Description Cho phép lãnh đạo xem danh sách lịch làm việc.

Actor Lãnh đạo


Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A

1. Lãnh đạo sử dụng chức năng xem danh sách lịch làm việc.
Main Flow
2. Hệ thống hiển thị danh sách lịch làm việc.

Alternative Flow N/A

Exception Flow N/A

Post condition Hệ thống hiển thị trang danh sách lịch làm việc thành công.
Activity Diagram
Mô tả sơ đồ:
Bước 1: Người dùng chọn module Lịch làm việc.
Bước 2: Hệ thống hiển thị màn hình chọn chức năng.
Bước 3: Người dùng chọn chức năng “Quản lý lịch làm việc” của lãnh đạo.
Bước 4: Hệ thống hiển thị danh sách Lịch làm việc.
Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình Sau khi đăng nhập, màn hình trang chủ hiển thị,
I
trang chủ người dùng chọn module “Lịch làm việc”.
Màn hình chọn
Sau khi chọn module “Lịch làm việc”, người
chức năng của
II dùng chọn chức năng quản lý lịch làm việc với
“Lịch làm
vai trò lãnh đạo
việc”
Màn hình danh
Hệ thống hiển thị màn hình danh sách lịch làm
III sách lịch làm
việc.
việc
Button dùng để lọc danh sách công việc theo
1 Lọc Button
người thực hiện.
Tháng, năm của lịch làm việc đang hiển thị.
2 Tháng/Tuần Text
Button bên cạnh dùng để chuyển tháng.
Button dùng để chuyển sang module khác. Các
3 Lịch làm việc Combobox module bao gồm: Lịch làm việc, sự kiện, lịch
trực.
Dùng để chọn loại danh sách người dùng muốn
Tháng/tuần/
4 Combobox hiển thị. Bao gồm các loại danh sách: Tháng,
ngày
tuần, ngày
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Lịch dùng để hiển thị những ngày có lịch làm
việc. Khi nhấn vào một ngày bất kỳ, màn hình
hiển thị danh sách lịch làm việc của các nhân viên
5 Lịch
vào ngày hôm đó. Những ngày có dấu chấm xanh
bên dưới, thể hiện rằng ngày hôm đó có lịch làm
việc.
Hiển thị nội dung lịch làm việc thực hiện bao
Nội dung công
6 Text x gồm: Người thực hiện, nội dung chi tiết, thời gian
việc
bắt đầu lịch làm việc.
7 Tạo mới Button Button dùng để tạo mới lịch làm việc.

j. Thêm lịch làm việc


Mô tả Usecase

Name UC Thêm lịch làm việc


Cho phép lãnh đạo thực hiện thêm mới lịch làm việc cho cán
Description
bộ, nhân viên trong đó.
Actor Lãnh đạo văn phòng
Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A
Main Flow 1. Lãnh đạo sử dụng chức năng thêm lịch làm việc.
2. Hệ thống hiển thị ra màn hình thêm mới lịch làm việc.
3. Người dùng nhập thông tin lịch làm việc.
4. Hệ thống gửi lịch làm việc đến nhân viên, cán bộ được
giao lịch làm việc thành công.
Alternative Flow N/A

Exception Flow N/A

Post condition Hệ thống hiển thị trang danh sách lịch làm việc.
Activity Diagram
Mô tả sơ đồ:
Bước 1: Người dùng chọn module Lịch làm việc.
Bước 2: Hệ thống hiển thị màn hình chọn chức năng.
Bước 3: Người dùng chọn chức năng “Quản lý lịch làm việc” của lãnh đạo.
Bước 4: Hệ thống hiển thị danh sách Lịch làm việc.
Bước 5: Người dùng sử dụng chức năng thêm mới.
Bước 6: Hệ thống hiển thị màn hình thêm mới.
Bước 7: Người dùng nhập thông tin.
Bước 8: Hệ thống kiểm tra hợp lệ hay không? Nếu không hợp lệ thì quay về bước 7, nếu hợp lệ thì chuyển sang bước 9.
Bước 9: Hệ thống lưu thông tin lịch làm việc và gửi thông báo tới người thực hiện lịch làm việc.
Bước 10: Người dùng nhấn quay lại nếu không muốn thêm mới.
Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình Sau khi đăng nhập, màn hình trang chủ hiển thị,
I
trang chủ người dùng chọn module “Lịch làm việc”.
Màn hình chọn
Sau khi chọn module “Lịch làm việc”, người
chức năng của
II dùng chọn chức năng quản lý lịch làm việc với
“Lịch làm
vai trò lãnh đạo.
việc”
Màn hình danh
Hệ thống hiển thị màn hình danh sách lịch làm
III sách lịch làm
việc, người dùng nhấn button thêm mới.
việc
Màn hình
IV thêm mới lịch Màn hình thêm mới lịch làm việc.
làm việc
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
1 Tên công việc Textbox x Nhập tên công việc mới.
2 Địa điểm Textbox x Nhập địa điểm thực hiện công việc.
Thời gian bắt DateTime Chọn thời gian bắt đầu lịch làm việc. Validate:
3 x
đầu Picker Không được chọn ngày trong quá khứ
Chọn thời gian kết thúc lịch làm việc. Validate:
Thời gian kết DateTime
4 x Không được chọn ngày trong quá khứ, không
thúc Picker
chọn thời gian trước ngày bắt đầu.
Chọn người thực hiện công việc, có thể chọn
Người thực
5 Combobox x nhiều người thực hiện và có thể nhập tên để tìm
hiện
người cần chọn.
Danh sách Hiển thị danh sách người thực hiện công việc. Có
6 người thực Text x thể xóa người thực hiện khỏi danh sách bằng cách
hiện nhấn vào button x bên cạnh tên người thực hiện.
7 Nội dung Textarea x Nhập nội dung công việc.
Button dùng để thêm mới lịch làm việc. Sau khi
nhấn thêm mới, hệ thống kiểm tra lịch làm việc
có trùng với thời gian bắt đầu, kết thúc, người
8 Thêm mới Button thực hiện của lịch làm việc đã tạo, nếu trùng thì
sẽ thông báo message đến người dùng, nếu không
thì thông tin được lưu lại và gửi thông báo tới
người thực hiện.
Button dùng để quay lại nếu muốn hủy bỏ thao
9 Quay lại Button
tác thêm mới.
k. Sửa lịch làm việc
Mô tả Usecase

Name UC Sửa lịch làm việc

Description Cho phép lãnh đạo thực hiện sửa lịch làm việc

Actor Lãnh đạo văn phòng


Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A
1. Lãnh đạo sử dụng chức năng sửa lịch làm việc.
2. Hệ thống hiển thị ra màn hình sửa lịch làm việc.
Main Flow 3. Người dùng nhập thông tin lịch làm việc cần thay đổi.
4. Hệ thống gửi lịch làm việc đến nhân viên, cán bộ được
giao việc thành công.
Alternative Flow N/A

Exception Flow N/A

Post condition Hệ thống hiển thị trang danh sách lịch làm việc.
Activity Diagram
Mô tả sơ đồ:
Bước 1: Người dùng chọn module Lịch làm việc.
Bước 2: Hệ thống hiển thị màn hình chọn chức năng.
Bước 3: Người dùng chọn chức năng “Quản lý lịch làm việc” của lãnh đạo.
Bước 4: Hệ thống hiển thị danh sách Lịch làm việc.
Bước 5: Người dùng chọn một Lịch làm việc
Bước 6: Hệ thống hiển thị màn hình chi tiết Lịch làm việc.
Bước 7: Người dùng nhấn button chỉnh sửa.
Bước 8: Hệ thống hiển thị màn hình chỉnh sửa Lịch làm việc.
Bước 9: Người dùng chỉnh sửa các thông tin của Lịch làm việc
Bước 10: Hệ thống kiểm tra hợp lệ hay không? Nếu không hợp lệ thì quay về bước 9, nếu hợp lệ thì chuyển sang bước 11.
Bước 11: Hệ thống lưu thông tin lịch làm việc và gửi thông báo tới người thực hiện lịch làm việc.
Bước 12: Người dùng nhấn quay lại nếu không muốn thêm mới.
Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình Sau khi đăng nhập, màn hình trang chủ hiển thị,
I
trang chủ người dùng chọn module “Lịch làm việc”.
Màn hình chọn
Sau khi chọn module “Lịch làm việc”, người
chức năng của
II dùng chọn chức năng quản lý lịch làm việc với
“Lịch làm
vai trò lãnh đạo.
việc”
Màn hình danh Hệ thống hiển thị màn hình danh sách lịch làm
III sách lịch làm việc, người dùng nhấn vào lịch làm việc cần
việc chỉnh sửa.
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình chi
Người dùng nhấn chỉnh sửa trong màn hình chi
IV tiết Lịch làm
tiết Lịch làm việc.
việc
Màn hình
V chỉnh sửa lịch Màn hình thêm mới lịch làm việc.
làm việc
1 Tên công việc Textbox x Sửa tên công việc mới.
2 Địa điểm Textbox x Sửa địa điểm thực hiện công việc.
Thời gian bắt DateTime Chọn thời gian bắt đầu lịch làm việc. Validate:
3 x
đầu Picker Không được chọn ngày trong quá khứ.
Chọn thời gian kết thúc lịch làm việc. Validate:
Thời gian kết DateTime
4 x Không được chọn ngày trong quá khứ, không
thúc Picker
chọn thời gian trước ngày bắt đầu.
Chọn người thực hiện công việc, có thể chọn
Người thực
5 Combobox x nhiều người thực hiện và có thể nhập tên để tìm
hiện
người cần chọn.
Danh sách Hiển thị danh sách người thực hiện công việc. Có
6 người thực Text x thể xóa người thực hiện khỏi danh sách bằng cách
hiện nhấn vào button x bên cạnh tên người thực hiện.
7 Nội dung Textarea x Sửa nội dung lịch làm việc.
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Button dùng để chỉnh sửa lịch làm việc. Sau khi
nhấn chỉnh sửa, hệ thống kiểm tra lịch làm việc
có trùng với thời gian bắt đầu, kết thúc, người
8 Chỉnh sửa Button thực hiện của lịch làm việc đã tạo, nếu trùng thì
sẽ thông báo message đến người dùng, nếu không
thì thông tin được lưu lại và gửi thông báo tới
người thực hiện.
Button dùng để quay lại nếu muốn hủy bỏ thao
9 Quay lại Button
tác chỉnh sửa.
l. Xem chi tiết lịch làm việc
Mô tả Usecase

Name UC Xem chi tiết lịch làm việc

Description Cho phép lãnh đạo thực hiện xem chi tiết lịch làm việc

Actor Lãnh đạo


Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A

1. Lãnh đạo sử dụng chức năng xem chi tiết lịch làm việc.
Main Flow
2. Hệ thống hiển thị ra màn hình xem chi tiết lịch làm việc.
Alternative Flow N/A

Exception Flow N/A

Post condition Hệ thống hiển thị trang chi tiết lịch làm việc.
Activity Diagram
Mô tả sơ đồ:
Bước 1: Người dùng chọn module Lịch làm việc.
Bước 2: Hệ thống hiển thị màn hình chọn chức năng.
Bước 3: Người dùng chọn chức năng “Quản lý lịch làm việc” của lãnh đạo.
Bước 4: Hệ thống hiển thị danh sách Lịch làm việc.
Bước 5: Người dùng chọn một Lịch làm việc
Bước 6: Hệ thống hiển thị màn hình chi tiết Lịch làm việc.
Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình Sau khi đăng nhập, màn hình trang chủ hiển thị,
I
trang chủ người dùng chọn module “Lịch làm việc”.
Màn hình chọn
Sau khi chọn module “Lịch làm việc”, người
chức năng của
II dùng chọn chức năng quản lý lịch làm việc với
“Lịch làm
vai trò lãnh đạo.
việc”
Màn hình danh Hệ thống hiển thị màn hình danh sách lịch làm
III sách lịch làm việc, người dùng nhấn vào lịch làm việc cần xem
việc chi tiết.
Màn hình chi
IV tiết Lịch làm Màn hình chi tiết Lịch làm việc.
việc

1 Tên công việc Text x Hiển thị tên lịch làm việc.

2 Địa điểm Text x Hiển thị địa điểm thực hiện lịch làm việc
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Thời gian bắt
3 Text x Hiển thị thời gian bắt đầu lịch làm việc.
đầu
Thời gian kết
4 Text x Hiển thị thời gian kết thúc lịch làm việc.
thúc
Danh sách
5 người thực Text x Hiển thị danh sách người thực hiện công việc.
hiện
6 Nội dung Text x Hiển thị nội dung lịch làm việc.
Button dùng để chuyển sang trang chỉnh sửa lịch
7 Chỉnh sửa Button
làm việc.
Button dùng để xóa lịch làm việc.
Sau khi nhấn button xóa hệ thống hiển thị cảnh
9 Xóa Button
báo xóa. Người dùng nhấn xác nhận để xóa, hủy
để hủy thao tác xóa
m. Xóa lịch làm việc
Mô tả Usecase

Name UC Xóa lịch làm việc

Description Cho phép Lãnh đạo có thể xóa lịch làm việc

Actor Lãnh đạo


Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A
1. Lãnh đạo sử dụng chức năng xóa lịch làm việc.
2. Hệ thống hiển thị ra màn hình cảnh báo xóa lịch làm việc.
Main Flow
3. Lãnh đạo chọn xóa.
4. Hệ thống thực hiện xóa lịch làm việc thành công.
Alternative Flow N/A

Exception Flow N/A

Post condition Hệ thống xóa lịch làm việc khỏi cơ sở dữ liệu.


Activity Diagram
Mô tả sơ đồ:
Bước 1: Người dùng chọn module Lịch làm việc.
Bước 2: Hệ thống hiển thị màn hình chọn chức năng.
Bước 3: Người dùng chọn chức năng “Quản lý lịch làm việc” của lãnh đạo.
Bước 4: Hệ thống hiển thị danh sách Lịch làm việc.
Bước 5: Người dùng chọn một Lịch làm việc
Bước 6: Hệ thống hiển thị màn hình chi tiết Lịch làm việc.
Bước 7: Người dùng nhấn button xóa.
Bước 8: Hệ thống hiển thị pop-up cảnh báo xóa.
Bước 9: Người dùng quyết định có đồng ý xóa hay không? Nếu không thì kết thúc, quay lại chi tiết Lịch làm việc, nếu đồng ý thì
chuyển sang bước 10.
Bước 10: Hệ thống xóa Lịch làm việc đã chọn khỏi hệ thống và hiển thị thông báo xóa thành công tới người dùng đồng thời gửi thông
báo notify tới người thực hiện lịch làm việc.
Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình Sau khi đăng nhập, màn hình trang chủ hiển thị,
I
trang chủ người dùng chọn module “Lịch làm việc”.
Màn hình chọn
Sau khi chọn module “Lịch làm việc”, người
chức năng của
II dùng chọn chức năng quản lý lịch làm việc với
“Lịch làm
vai trò lãnh đạo.
việc”
Màn hình danh
Hệ thống hiển thị màn hình danh sách lịch làm
III sách lịch làm
việc, người dùng nhấn vào lịch làm việc cần xóa.
việc
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình chi
Người dùng xóa trong màn hình chi tiết Lịch làm
IV tiết Lịch làm
việc.
việc
Pop-up cảnh
V Hệ thống hiển thị pop-up cảnh báo xóa.
báo xóa
Dùng để xác nhận hành động xóa, sau khi xác
1 Xác nhận Button nhận hệ thống xóa Lịch làm việc khỏi hệ thống và
gửi thông báo tới người thực hiện Lịch làm việc.
Button dùng để hủy hành động xóa, sau khi nhấn
2 Hủy Button x
hủy, màn hình trở lại trang chi tiết Lịch làm việc.
3.4.2. Chức năng dành cho cán bộ, nhân viên
a. Xem danh sách lịch làm việc
Mô tả Usecase

Name UC Xem danh sách lịch làm việc

Description Cho phép cán bộ, nhân viên xem danh sách lịch làm việc.

Actor Cán bộ, nhân viên


Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A
1. Cán bộ, nhân viên sử dụng chức năng xem danh sách lịch
Main Flow làm việc.
2. Hệ thống hiển thị danh sách lịch làm việc.

Alternative Flow N/A

Exception Flow N/A

Post condition Hệ thống hiển thị trang danh sách lịch làm việc thành công.
Activity Diagram
Mô tả sơ đồ:
Bước 1: Người dùng chọn module Lịch làm việc.
Bước 2: Hệ thống hiển thị danh sách Lịch làm việc của người đó.
Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình Sau khi đăng nhập, màn hình trang chủ hiển thị,
I
trang chủ người dùng chọn module “Lịch làm việc”.
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình danh
Hệ thống hiển thị màn hình danh sách lịch làm
II sách lịch làm
việc
việc
Tháng, năm của lịch làm việc đang hiển thị.
1 Tháng/Năm Text
Button bên cạnh dùng để chuyển tháng.
Button dùng để chuyển sang module khác. Các
2 Lịch làm việc Combobox module bao gồm: Lịch làm việc, sự kiện, lịch
trực.
Dùng để chọn loại danh sách người dùng muốn
Tháng/tuần/
3 Combobox hiển thị. Bao gồm các loại danh sách: Tháng,
ngày
tuần, ngày.
Lịch dùng để hiển thị những ngày có lịch làm
việc. Khi nhấn vào một ngày bất kỳ, màn hình
hiển thị danh sách lịch làm việc của các nhân viên
4 Lịch
vào ngày hôm đó. Những ngày có dấu chấm xanh
bên dưới, thể hiện rằng ngày hôm đó có lịch làm
việc.
Hiển thị nội dung lịch làm việc thực hiện bao
Nội dung công
5 Text x gồm: Người thực hiện, nội dung chi tiết, thời gian
việc
bắt đầu lịch làm việc.

b. Xem chi tiết lịch làm việc


Mô tả Usecase
Name UC Xem chi tiết lịch làm việc
Cho phép nhân viên cán bộ thực hiện xem chi tiết lịch làm
Description
việc
Actor Nhân viên, cán bộ
Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A
1. Cán bộ, nhân viên sử dụng chức năng xem chi tiết lịch
Main Flow làm việc.
2. Hệ thống hiển thị ra màn hình xem chi tiết lịch làm việc.

Alternative Flow N/A

Exception Flow N/A

Post condition Hệ thống hiển thị trang chi tiết lịch làm việc.
Activity Diagram
Mô tả sơ đồ:
Bước 1: Người dùng chọn module Lịch làm việc.
Bước 2: Hệ thống hiển thị danh sách Lịch làm việc của người dùng đó.
Bước 3: Người dùng chọn một Lịch làm việc
Bước 4: Hệ thống hiển thị màn hình chi tiết Lịch làm việc.
Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình Sau khi đăng nhập, màn hình trang chủ hiển thị,
I
trang chủ người dùng chọn module “Lịch làm việc”.
Màn hình danh Hệ thống hiển thị màn hình danh sách lịch làm
II sách lịch làm việc, người dùng nhấn vào lịch làm việc cần xem
việc chi tiết.
Màn hình chi
III tiết Lịch làm Màn hình chi tiết Lịch làm việc.
việc
1 Tên công việc Text x Hiển thị tên lịch làm việc.
2 Địa điểm Text x Hiển thị địa điểm thực hiện lịch làm việc
Thời gian bắt
3 Text x Hiển thị thời gian bắt đầu lịch làm việc.
đầu
Thời gian kết
4 Text x Hiển thị thời gian kết thúc lịch làm việc.
thúc
Danh sách
5 người thực Text x Hiển thị danh sách người thực hiện công việc.
hiện
6 Nội dung Text x Hiển thị nội dung lịch làm việc.
Button dùng để quay lại trang danh sách lịch làm
7 Quay lại Button
việc trước đó.

3.5. Module lịch trực


3.5.1. Quản lý loại lịch trực
a. Xem danh sách loại lịch trực
Mô tả Usecase

Name UC Xem danh sách loại lịch trực

Description Cho phép cán bộ, nhân viên xem danh sách loại lịch trực

Actor Cán bộ, nhân viên


Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A
1. Cán bộ, nhân viên sử dụng chức năng xem danh sách loại
Main Flow lịch trực.
2. Hệ thống hiển thị danh sách loại lịch trực.

Alternative Flow N/A

Exception Flow N/A

Post condition Hệ thống hiển thị trang danh sách loại lịch trực thành công.
Activity Diagram
Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Tên loại lịch
2 Text x Hiển thị tên loại lịch trực.
trực
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
3 Trạng thái Text x Hiển thị trạng thái loại lịch trực.
Mã loại lịch
4 Button x Hiển thị mã loại lịch trực.
trực
Button dùng để thêm một lịch trực mới.
5 Thêm mới Button
Thanh tìm kiếm loại lịch trực. Người dùng có thể
Thanh tìm tìm kiếm bằng cách nhập tên loại lịch trực, trạng
6
kiếm thái hoạt động hoặc mã loại lịch trực.

Tổng số bản
7 Text Tổng số bản ghi tìm được.
ghi
8 Phân trang Thanh phân trang loại lịch trực.
b. Thêm loại lịch trực
Mô tả Usecase

Name UC Thêm loại lịch trực

Description Cho phép lãnh đạo thực hiện thêm mới loại lịch trực

Actor Lãnh đạo văn phòng


Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A
1. Lãnh đạo sử dụng chức năng thêm loại lịch trực.
2. Hệ thống hiển thị ra màn hình thêm mới loại lịch trực.
Main Flow
3. Người dùng nhập thông tin loại lịch trực.
4. Hệ thống thêm mới loại lịch trực thành công.
Alternative Flow N/A

Exception Flow N/A

Post condition Hệ thống hiển thị trang danh sách loại lịch trực.
Activity Diagram
Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Nhập mã loại lịch trực mới.
1 Mã loại Textbox x
Nhập tên loại lịch trực mới.
2 Tên loại Textbox x
Chọn trạng thái loại lịch trực mới.
3 Trạng thái Combobox x
Nhập ghi chú loại lịch trực mới.
4 Ghi chú Textarea x
Button dùng để thêm mới lịch trực.
5 Thêm mới Button
Button dùng để quay lại nếu muốn hủy bỏ thao
6 Quay lại Button tác thêm mới.

c. Sửa, xem chi tiết loại lịch trực


Mô tả Usecase

Name UC Sửa, xem chi tiết loại lịch trực

Description Cho phép lãnh đạo thực hiện sửa loại lịch trực

Actor Lãnh đạo văn phòng


Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A
1. Lãnh đạo sử dụng chức năng sửa, xem chi tiết loại lịch
trực.
2. Hệ thống hiển thị ra màn hình sửa, xem chi tiết loại lịch
Main Flow
trực.
3. Người dùng nhập thông tin loại lịch trực cần thay đổi.
4. Hệ thống thêm mới loại lịch trực thành công.
Alternative Flow N/A

Exception Flow N/A

Post condition Hệ thống hiển thị trang danh sách loại lịch trực.
Activity Diagram
Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
1 Mã loại Textbox x Sửa mã loại lịch trực.
2 Tên loại Textbox x Sửa tên loại lịch trực.
3 Trạng thái Combobox x Chọn trạng thái loại lịch trực.
4 Ghi chú Textarea x Nhập ghi chú loại lịch trực mới.
5 Chỉnh sửa Button Button dùng để chỉnh sửa lịch trực.
Button dùng để quay lại nếu muốn hủy bỏ thao
6 Quay lại Button
tác chỉnh sửa.
d. Xóa loại lịch trực
Mô tả Usecase

Name UC Xóa loại lịch trực

Description Cho phép người quản trị có thể xóa loại lịch trực

Actor Quản trị hệ thống


Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A
1. Lãnh đạo sử dụng chức năng xóa lịch trực.
2. Hệ thống hiển thị ra màn hình cảnh báo xóa lịch trực.
Main Flow
3. Lãnh đạo chọn xóa.
4. Hệ thống thực hiện xóa loại lịch trực thành công.
Alternative Flow N/A

Exception Flow N/A

Post condition Hệ thống xóa loại lịch trực khỏi cơ sở dữ liệu.


Activity Diagram
Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
1 Xóa Button Button dùng để xóa loại lịch trực.
2 Ô chọn bản ghi Checkbox Checkbox dùng để chọn bản ghi cần xóa.
3 Chọn tất cả Button Button dùng để chọn tất cả các bản ghi.
4 Cảnh báo Text x Dòng cảnh báo xóa loại lịch trực.
5 Xóa Button Xác nhận xóa loại lịch trực.
6 Hủy Button Hủy việc xóa loại lịch trực.
3.5.2. Quản lý lịch trực
a. Chức năng dành cho Lãnh đạo
● Xem danh sách lịch trực
Mô tả Usecase

Name UC Xem danh sách lịch trực

Description Cho phép lãnh đạo xem danh sách lịch trực

Actor Lãnh đạo


Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A
1. Lãnh đạo sử dụng chức năng xem danh sách lịch trực.
Main Flow
2. Hệ thống hiển thị danh sách loại lịch trực.

Alternative Flow N/A

Exception Flow N/A

Post condition Hệ thống hiển thị trang danh sách lịch trực thành công.
Activity Diagram
Mô tả sơ đồ:
Bước 1: Người dùng chọn module Lịch trực.
Bước 2: Hệ thống hiển thị màn hình chọn chức năng.
Bước 3: Người dùng chọn chức năng “Quản lý lịch trực” của lãnh đạo.
Bước 4: Hệ thống hiển thị danh sách Lịch trực.
Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình Sau khi đăng nhập, màn hình trang chủ hiển thị,
I
trang chủ người dùng chọn module “Lịch trực”.
Màn hình chọn Sau khi chọn module “Lịch trực”, người dùng
II chức năng của chọn chức năng quản lý lịch trực với vai trò lãnh
“Lịch trực” đạo.
Màn hình danh
III Hệ thống hiển thị màn hình danh sách lịch trực.
sách lịch trực
Button dùng để lọc danh sách lịch trực theo người
1 Lọc Button
thực hiện.
Tháng, năm của lịch trực đang hiển thị.
2 Tháng/Năm Text
Button bên cạnh dùng để chuyển tháng.
Button dùng để chuyển sang module khác. Các
3 Lịch trực Combobox module bao gồm: Lịch làm việc, sự kiện, lịch
trực.
Dùng để chọn loại danh sách người dùng muốn
Tháng/tuần/
4 Combobox hiển thị. Bao gồm các loại danh sách: Tháng,
ngày
tuần, ngày.
5 Loại lịch trực Combobox Dùng để chọn loại lịch trực.
Lịch dùng để hiển thị những ngày có lịch trực.
6 Lịch Khi nhấn vào một ngày bất kỳ, màn hình hiển thị
danh sách lịch trực vào ngày hôm đó.
Nội dung lịch Hiển thị nội dung lịch trực bao gồm: Người trực,
7 Text x
trực ngày trực, ghi chú.
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
8 Tạo mới Button Button dùng để tạo mới lịch trực.

● Xem chi tiết lịch trực


Mô tả Usecase

Name UC Xem chi tiết lịch trực

Description Cho phép lãnh đạo xem chi tiết lịch trực

Actor Lãnh đạo


Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A

1. Lãnh đạo sử dụng chức năng xem chi tiết lịch trực.
Main Flow
2. Hệ thống hiển thị chi tiết lịch trực.

Alternative Flow N/A

Exception Flow N/A

Post condition Hệ thống hiển thị trang chi tiết lịch trực thành công.
Activity Diagram
Mô tả sơ đồ:
Bước 1: Người dùng chọn module Lịch trực.
Bước 2: Hệ thống hiển thị màn hình chọn chức năng.
Bước 3: Người dùng chọn chức năng “Quản lý lịch trực” của lãnh đạo.
Bước 4: Hệ thống hiển thị danh sách Lịch trực.
Bước 5: Người dùng nhấn vào Lịch trực cần xem chi tiết.
Bước 6: Hệ thống hiển thị màn hình chi tiết Lịch trực.
Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình Sau khi đăng nhập, màn hình trang chủ hiển thị,
I
trang chủ người dùng chọn module “Lịch trực”.
Màn hình chọn Sau khi chọn module “Lịch trực”, người dùng
II chức năng của chọn chức năng quản lý lịch trực với vai trò lãnh
“Lịch trực” đạo.
Màn hình danh
III Hệ thống hiển thị màn hình danh sách lịch trực.
sách lịch trực
Màn hình chi
IV Hệ thống hiển thị màn hình chi tiết lịch trực.
tiết lịch trực
1 Loại lịch trực Text x Hiển thị loại lịch trực.
2 Người trực Text x Hiển thị tên người trực.
3 Phòng ban Text x Hiển thị phòng ban của người trực.
4 Số điện thoại Text x Hiển thị số điện thoại của người trực.
5 Ngày trực Text x Hiển thị ngày trực.
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
6 Ghi chú Text x Hiển thị ghi chú về lịch trực.
Button dùng để chuyển sang trang chỉnh sửa lịch
7 Chỉnh sửa Button
trực.
8 Xóa Button Button xóa dùng để xóa lịch trực.

● Thêm lịch trực


Mô tả Usecase

Name UC Thêm lịch trực

Description Cho phép lãnh đạo thực hiện thêm mới lịch trực

Actor Lãnh đạo văn phòng


Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A
1. Lãnh đạo sử dụng chức năng thêm lịch trực.
2. Hệ thống hiển thị ra màn hình thêm mới lịch trực.
Main Flow
3. Người dùng nhập thông tin lịch trực.
4. Hệ thống thêm mới lịch trực thành công.
Alternative Flow N/A
Exception Flow N/A

Post condition Hệ thống hiển thị trang danh sách lịch trực.
Activity Diagram
Mô tả sơ đồ:
Bước 1: Người dùng chọn module Lịch trực.
Bước 2: Hệ thống hiển thị màn hình chọn chức năng.
Bước 3: Người dùng chọn chức năng “Quản lý lịch trực” của lãnh đạo.
Bước 4: Hệ thống hiển thị danh sách Lịch trực.
Bước 5: Người dùng sử dụng chức năng thêm.
Bước 6: Hệ thống hiển thị màn hình thêm mới lịch trực.
Bước 7: Người dùng nhập thông tin lịch trực mới.
Bước 8: Hệ thống kiểm tra các trường thông tin đã nhập có hợp lệ hay không? Nếu hợp lệ thì chuyển sang bước 9, nếu không hợp lệ
thì quay về bước 7.
Bước 9: Hệ thống lưu thông tin và gửi thông báo đến người trực.
Bước 10: Người dùng nhấn thoát nếu không muốn thêm mới.

Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình Sau khi đăng nhập, màn hình trang chủ hiển thị,
I
trang chủ người dùng chọn module “Lịch trực”.
Màn hình chọn Sau khi chọn module “Lịch trực”, người dùng
II chức năng của chọn chức năng quản lý lịch trực với vai trò lãnh
“Lịch trực” đạo.
Màn hình danh
III Hệ thống hiển thị màn hình danh sách lịch trực.
sách lịch trực
Màn hình
IV thêm mới Lịch Hệ thống hiển thị màn hình thêm mới Lịch trực.
trực
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
1 Loại lịch trực Combobox x Chọn loại lịch trực.
2 Phòng ban Combobox x Chọn phòng ban người trực.
Chọn người trực, chỉ chọn được những người trực
2 Người trực Combobox x
thuộc phòng ban đã chọn.
Hệ thống tự động lấy số điện thoại của người
3 Số điện thoại Text x
trực.
4 Ngày trực Date Picker x Chọn ngày trực.
5 Ghi chú Textarea x Nhập ghi chú lịch trực mới.
Button dùng để thêm mới lịch trực. Sau khi nhấn
thêm mới, hệ thống kiểm tra các trường có hợp lệ
6 Thêm mới Button không, nếu hợp lệ thì hiển thị thông báo message
thêm mới thành công tới người dùng và thông báo
notify tới người trực.
Button dùng để quay lại nếu muốn hủy bỏ thao
7 Quay lại Button
tác thêm mới.
● Sửa lịch trực
Mô tả Usecase

Name UC Sửa lịch trực

Description Cho phép lãnh đạo thực hiện sửa lịch trực.

Actor Lãnh đạo văn phòng


Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A
1. Lãnh đạo sử dụng chức năng sửa lịch trực.
2. Hệ thống hiển thị ra màn hình sửa lịch trực.
Main Flow
3. Người dùng nhập thông tin lịch trực cần thay đổi.
4. Hệ thống thêm mới lịch trực thành công.
Alternative Flow N/A

Exception Flow N/A

Post condition Hệ thống hiển thị trang danh sách lịch trực.
Activity Diagram
Mô tả sơ đồ:
Bước 1: Người dùng chọn module Lịch trực.
Bước 2: Hệ thống hiển thị màn hình chọn chức năng.
Bước 3: Người dùng chọn chức năng “Quản lý lịch trực” của lãnh đạo.
Bước 4: Hệ thống hiển thị danh sách Lịch trực.
Bước 5: Người dùng nhấn vào Lịch trực cần chỉnh sửa.
Bước 6: Hệ thống hiển thị màn hình chi tiết Lịch trực.
Bước 7: Người dùng nhấn vào button chỉnh sửa.
Bước 8: Hệ thống hiển thị màn hình chỉnh sửa lịch trực.
Bước 9: Người dùng sửa thông tin lịch trực.
Bước 10: Hệ thống kiểm tra các trường thông tin đã sửa có hợp lệ hay không? Nếu hợp lệ thì chuyển sang bước 11, nếu không hợp lệ
thì quay về bước 9.
Bước 11: Hệ thống lưu thông tin và gửi thông báo đến người trực.
Bước 12: Người dùng nhấn quay lại nếu không muốn chỉnh sửa.
Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình Sau khi đăng nhập, màn hình trang chủ hiển thị,
I
trang chủ người dùng chọn module “Lịch trực”.
Màn hình chọn Sau khi chọn module “Lịch trực”, người dùng
II chức năng của chọn chức năng quản lý lịch trực với vai trò lãnh
“Lịch trực” đạo.
Màn hình danh
III Hệ thống hiển thị màn hình danh sách lịch trực.
sách lịch trực
Màn hình chi Người dùng nhấn button chỉnh sửa Lịch trực
IV
tiết Lịch trực trong màn hình chi tiết.
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình
V chỉnh sửa Lịch Hệ thống hiển thị màn hình chỉnh sửa Lịch trực.
trực
1 Loại lịch trực Combobox x Sửa loại lịch trực.
Sửa phòng ban người trực. Khi chọn phòng ban
2 Phòng ban Combobox x khác thì người trực ở combobox cũng tự động
mất.
Sửa người trực, chỉ chọn được những người trực
2 Người trực Combobox x
thuộc phòng ban đã chọn.
Hệ thống tự động lấy số điện thoại của người
3 Số điện thoại Text x
trực.
4 Ngày trực Date Picker x Chọn ngày trực.
5 Ghi chú Textarea x Nhập ghi chú lịch trực mới.
Button dùng để chỉnh sửa lịch trực. Sau khi nhấn
chỉnh sửa, hệ thống kiểm tra các trường có hợp lệ
6 Chỉnh sửa Button không, nếu hợp lệ thì hiển thị thông báo với nội
dung chỉnh sửa thành công tới người dùng và
thông báo notify tới người trực.
Button dùng để quay lại nếu muốn hủy bỏ thao
7 Quay lại Button
tác chỉnh sửa.
● Xóa lịch trực
Mô tả Usecase

Name UC Xóa lịch trực


Description Cho phép lãnh đạo có thể xóa lịch trực

Actor Lãnh đạo văn phòng


Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A
1. Lãnh đạo sử dụng chức năng xóa lịch trực.
2. Hệ thống hiển thị ra màn hình cảnh báo xóa lịch trực.
Main Flow
3. Lãnh đạo chọn xóa.
4. Hệ thống thực hiện xóa lịch trực thành công.
Alternative Flow N/A

Exception Flow N/A

Post condition Hệ thống xóa lịch trực khỏi cơ sở dữ liệu.


Activity Diagram
Mô tả sơ đồ:
Bước 1: Người dùng chọn module Lịch trực.
Bước 2: Hệ thống hiển thị màn hình chọn chức năng.
Bước 3: Người dùng chọn chức năng “Quản lý lịch trực” của lãnh đạo.
Bước 4: Hệ thống hiển thị danh sách Lịch trực.
Bước 5: Người dùng chọn một Lịch trực.
Bước 6: Hệ thống hiển thị màn hình chi tiết Lịch trực.
Bước 7: Người dùng nhấn button xóa.
Bước 8: Hệ thống hiển thị pop-up cảnh báo xóa.
Bước 9: Người dùng quyết định có đồng ý xóa hay không? Nếu không thì kết thúc, quay lại chi tiết Lịch trực, nếu đồng ý thì chuyển
sang bước 10.
Bước 10: Hệ thống xóa Lịch trực đã chọn khỏi hệ thống và hiển thị thông báo xóa thành công tới người dùng đồng thời gửi thông báo
notify tới người thực hiện lịch trực.
Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình trang Sau khi đăng nhập, màn hình trang chủ hiển
I
chủ thị, người dùng chọn module “Lịch trực”.
Màn hình chọn Sau khi chọn module “Lịch trực”, người dùng
II chức năng của chọn chức năng quản lý lịch trực với vai trò
“Lịch trực” lãnh đạo.
Màn hình danh Hệ thống hiển thị màn hình danh sách lịch
III
sách lịch trực trực.
Màn hình chi
IV Hệ thống hiển thị màn hình chi tiết lịch trực.
tiết lịch trực
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình cảnh
V Màn hình cảnh báo xóa.
báo xóa
Dùng để xác nhận hành động xóa, sau khi xác
1 Xác nhận Button nhận hệ thống xóa Lịch trực khỏi hệ thống và
gửi thông báo tới người thực hiện Lịch trực.
Button dùng để hủy hành động xóa, sau khi
2 Hủy Button x nhấn hủy, màn hình trở lại trang chi tiết Lịch
trực.
b. Chức năng dành cho Cán bộ, nhân viên
● Xem danh sách lịch trực
Mô tả Usecase

Name UC Xem danh sách lịch trực

Description Cho phép cán bộ, nhân viên xem danh sách lịch trực

Actor Cán bộ, nhân viên


Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A
1. Cán bộ, nhân viên sử dụng chức năng xem danh sách lịch
Main Flow trực.
2. Hệ thống hiển thị danh sách loại lịch trực.
Alternative Flow N/A

Exception Flow N/A

Post condition Hệ thống hiển thị trang danh sách lịch trực thành công.
Activity Diagram
Mô tả sơ đồ:
Bước 1: Người dùng chọn module Lịch trực.
Bước 2: Hệ thống hiển thị danh sách Lịch trực.
Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình Sau khi đăng nhập, màn hình trang chủ hiển thị,
I
trang chủ người dùng chọn module “Lịch trực”.
Màn hình danh
II Hệ thống hiển thị màn hình danh sách lịch trực.
sách lịch trực
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Button dùng để lọc danh sách lịch trực theo người
1 Lọc Button
thực hiện.
Tháng, năm của lịch trực đang hiển thị.
2 Tháng/Năm Text
Button bên cạnh dùng để chuyển tháng.
Button dùng để chuyển sang module khác. Các
3 Lịch trực Combobox module bao gồm: Lịch làm việc, sự kiện, lịch
trực.
Dùng để chọn loại danh sách người dùng muốn
Tháng/tuần/
4 Combobox hiển thị. Bao gồm các loại danh sách: Tháng,
ngày
tuần, ngày
5 Loại lịch trực Combobox Dùng để chọn loại lịch trực.
Lịch dùng để hiển thị những ngày có lịch trực.
6 Lịch Khi nhấn vào một ngày bất kỳ, màn hình hiển thị
danh sách lịch trực vào ngày hôm đó.
Nội dung lịch Hiển thị nội dung lịch trực bao gồm: Người trực,
7 Text x
trực ngày trực, ghi chú.
● Xem chi tiết lịch trực
Mô tả Usecase

Name UC Xem chi tiết lịch trực

Description Cho phép cán bộ, nhân viên xem chi tiết lịch trực

Actor Cán bộ, nhân viên


Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A
1. Cán bộ, nhân viên sử dụng chức năng xem chi tiết lịch
Main Flow trực.
2. Hệ thống hiển thị chi tiết lịch trực.

Alternative Flow N/A

Exception Flow N/A

Post condition Hệ thống hiển thị trang chi tiết lịch trực thành công.
Activity Diagram
Mô tả sơ đồ:
Bước 1: Người dùng chọn module Lịch trực.
Bước 2: Hệ thống hiển thị danh sách Lịch trực.
Bước 3: Người dùng nhấn vào Lịch trực cần xem chi tiết.
Bước 4: Hệ thống hiển thị màn hình chi tiết Lịch trực.
Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình Sau khi đăng nhập, màn hình trang chủ hiển thị,
I
trang chủ người dùng chọn module “Lịch trực”.
Màn hình danh
II Hệ thống hiển thị màn hình danh sách lịch trực.
sách lịch trực
Màn hình chi
III Hệ thống hiển thị màn hình chi tiết lịch trực.
tiết lịch trực
1 Loại lịch trực Text x Hiển thị loại lịch trực.
2 Người trực Text x Hiển thị tên người trực.
3 Phòng ban Text x Hiển thị phòng ban của người trực.
4 Số điện thoại Text x Hiển thị số điện thoại của người trực.
5 Ngày trực Text x Hiển thị ngày trực.
6 Ghi chú Text x Hiển thị ghi chú về lịch trực.
Button dùng để quay lại trang danh sách lịch trực
7 Quay lại Button
trước đó.

3.6. Sự kiện
3.6.1. Chức năng dành cho lãnh đạo
a. Xem danh sách sự kiện
Mô tả Usecase

Name UC Xem danh sách sự kiện


Description Cho phép Lãnh đạo xem danh sách sự kiện

Actor Lãnh đạo


Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A

1. Lãnh đạo sử dụng chức năng xem danh sách sự kiện.


Main Flow
2. Hệ thống hiển thị danh sách sự kiện.

Alternative Flow N/A

Exception Flow N/A

Post condition Hệ thống hiển thị trang danh sách sự kiện thành công.
Activity Diagram
Mô tả sơ đồ:
Bước 1: Người dùng chọn module Sự kiện.
Bước 2: Hệ thống hiển thị danh sách Sự kiện.
Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình Sau khi đăng nhập, màn hình trang chủ hiển thị,
I
trang chủ người dùng chọn module “Sự kiện”.
Màn hình danh Hệ thống hiển thị màn hình danh sách tất cả sự
II
sách sự kiện kiện.
Tháng, năm của sự kiện đang hiển thị.
1 Tháng/Năm Text
Button bên cạnh dùng để chuyển tháng.
Button dùng để chuyển sang module khác. Các
2 Sự kiện Combobox module bao gồm: Lịch làm việc, sự kiện, lịch
trực.
Dùng để chọn loại danh sách người dùng muốn
Tháng/tuần/
3 Combobox hiển thị. Bao gồm các loại danh sách: Tháng,
ngày
tuần, ngày
Lịch dùng để hiển thị những ngày có sự kiện. Khi
nhấn vào một ngày bất kỳ, màn hình hiển thị danh
4 Lịch
sách sự kiện vào ngày hôm đó. Bên dưới ngày là
tên sự kiện của ngày hôm đó.
Nội dung sự Hiển thị nội dung sự kiện thực hiện bao gồm: Nội
5 Text x
kiện dung sự kiện, ngày diễn ra sự kiện.
6 Tạo mới Button Button dùng để tạo mới sự kiện.

b. Xem chi tiết sự kiện


Mô tả Usecase
Name UC Xem chi tiết sự kiện

Description Cho phép Lãnh đạo xem chi tiết sự kiện

Actor Lãnh đạo


Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A
1. Lãnh đạo sử dụng chức năng xem danh sách sự kiện.
2. Hệ thống hiển thị danh sách sự kiện.
Main Flow
3. Lãnh đạo chọn sự kiện để xem chi tiết.
4. Hệ thống hiển thị màn hình chi tiết sự kiện.
Alternative Flow N/A

Exception Flow N/A

Post condition Hệ thống hiển thị trang chi tiết sự kiện thành công.
Activity Diagram
Mô tả sơ đồ:
Bước 1: Người dùng chọn module Sự kiện.
Bước 2: Hệ thống hiển thị danh sách Sự kiện.
Bước 3: Người dùng nhấn vào một sự kiện để xem chi tiết.
Bước 4: Hệ thống hiển thị màn hình chi tiết sự kiện.
Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình Sau khi đăng nhập, màn hình trang chủ hiển thị,
I
trang chủ người dùng chọn module “Sự kiện”.
Màn hình danh
II Hệ thống hiển thị màn hình danh sách sự kiện.
sách sự kiện
Màn hình chi
III Hệ thống hiển thị màn hình chi tiết sự kiện.
tiết sự kiện
1 Tên sự kiện Textbox x Hiển thị tên sự kiện.
2 Ngày diễn ra Date Picker x Hiển thị ngày diễn ra sự kiện.
Nội dung sự
3 Textarea x Hiển thị nội dung sự kiện.
kiện
Button dùng để chuyển sang trang chỉnh sửa sự
4 Chỉnh sửa Button
kiện.
5 Xóa Button Button dùng để xóa sự kiện.
c. Thêm sự kiện
Mô tả Usecase

Name UC Thêm sự kiện

Description Cho phép lãnh đạo thực hiện thêm mới sự kiện

Actor Lãnh đạo văn phòng


Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A
1. Lãnh đạo sử dụng chức năng thêm sự kiện.
2. Hệ thống hiển thị ra màn hình thêm mới sự kiện.
Main Flow
3. Người dùng nhập thông tin sự kiện.
4. Hệ thống thêm mới sự kiện thành công.
Alternative Flow N/A

Exception Flow N/A

Post condition Hệ thống hiển thị trang danh sách sự kiện.


Activity Diagram
Mô tả sơ đồ:
Bước 1: Người dùng chọn module Sự kiện.
Bước 2: Hệ thống hiển thị danh sách Sự kiện.
Bước 3: Người dùng sử dụng chức năng thêm mới.
Bước 4: Hệ thống hiển thị màn hình thêm mới.
Bước 5: Người dùng nhập thông tin.
Bước 6: Hệ thống kiểm tra hợp lệ hay không? Nếu không hợp lệ thì quay về bước 5, nếu hợp lệ thì chuyển sang bước 7.
Bước 7: Hệ thống lưu thông tin sự kiện và gửi thông báo message thêm mới thành công.
Bước 8: Người dùng nhấn quay lại nếu không muốn thêm mới.
Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình Sau khi đăng nhập, màn hình trang chủ hiển thị,
I
trang chủ người dùng chọn module “Sự kiện”.
Màn hình danh Người dùng nhấn button thêm mới trong màn
II
sách sự kiện hình danh sách sự kiện.
Màn hình
III thêm mới sự Hệ thống hiển thị màn hình thêm mới sự kiện.
kiện
1 Tên sự kiện Textbox x Nhập tên sự kiện.
Chọn ngày diễn ra sự kiện. Định dạng đúng theo
2 Ngày diễn ra Date Picker x
dd/mm/yyyy.
Nội dung sự
3 Textarea x Nhập nội dung sự kiện.
kiện
Button dùng để thêm mới sự kiện. Sau khi nhấn
button thêm mới, hệ thống kiểm tra hợp lệ hay
4 Thêm mới Button không, nếu hợp lệ thì sự kiện được lưu lại hệ
thống, nếu không hợp lệ thì hệ thống yêu cầu
nhập lại và focus vào ô không hợp lệ.
Button dùng để quay lại nếu muốn hủy bỏ thao
5 Quay lại Button
tác thêm mới.
d. Sửa sự kiện
Mô tả Usecase

Name UC Sửa sự kiện

Description Cho phép lãnh đạo thực hiện sửa sự kiện.

Actor Lãnh đạo văn phòng.


Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A
1. Lãnh đạo sử dụng chức năng sửa sự kiện.
2. Hệ thống hiển thị ra màn hình sửa sự kiện.
Main Flow
3. Người dùng sửa thông tin sự kiện cần thay đổi.
4. Hệ thống chỉnh sửa sự kiện thành công.
Alternative Flow N/A

Exception Flow N/A

Post condition Hệ thống hiển thị trang danh sách sự kiện.


Activity Diagram
Mô tả sơ đồ:
Bước 1: Người dùng chọn module Sự kiện.
Bước 2: Hệ thống hiển thị danh sách Sự kiện.
Bước 3: Người dùng chọn một sự kiện để chỉnh sửa.
Bước 4: Hệ thống hiển thị màn hình chi tiết sự kiện.
Bước 5: Người dùng nhấn button chỉnh sửa.
Bước 6: Hệ thống hiển thị màn hình chỉnh sửa.
Bước 7: Người dùng chỉnh sửa các thông tin cần thay đổi.
Bước 8: Hệ thống kiểm tra hợp lệ hay không? Nếu không hợp lệ thì quay về bước 7, nếu hợp lệ thì chuyển sang bước 9.
Bước 9: Hệ thống lưu thông tin sự kiện và gửi thông báo message chỉnh sửa thành công.
Bước 10: Người dùng nhấn quay lại nếu không muốn chỉnh sửa.

Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình Sau khi đăng nhập, màn hình trang chủ hiển thị,
I
trang chủ người dùng chọn module “Sự kiện”.
Màn hình danh Người dùng nhấn vào sự kiện trong màn hình
II
sách sự kiện danh sách sự kiện.
Người dùng nhấn button chỉnh sửa trong màn
Màn hình chi
III hình chi tiết sự kiện để chuyển sang màn hình
tiết sự kiện
chỉnh sửa sự kiện.
Màn hình
IV chỉnh sửa sự Hệ thống hiển thị màn hình chỉnh sửa sự kiện.
kiện
1 Tên sự kiện Textbox x Sửa tên sự kiện.
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Sửa ngày diễn ra sự kiện. Định dạng đúng theo
2 Ngày diễn ra Date Picker x
dd/mm/yyyy.
Nội dung sự
3 Textarea x Sửa nội dung sự kiện.
kiện
Button dùng để chỉnh sửa sự kiện. Sau khi chỉnh
4 Chỉnh sửa Button sửa, hệ thống gửi thông báo message chỉnh sửa
thành công tới người dùng.
Button dùng để quay lại nếu muốn hủy bỏ thao
5 Quay lại Button
tác chỉnh sửa.
e. Xóa sự kiện
Mô tả Usecase

Name UC Xóa sự kiện

Description Cho phép lãnh đạo có thể xóa sự kiện

Actor Lãnh đạo văn phòng


Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A
1. Lãnh đạo sử dụng chức năng xóa sự kiện.
2. Hệ thống hiển thị ra màn hình cảnh báo xóa sự kiện.
Main Flow
3. Lãnh đạo chọn xóa.
4. Hệ thống thực hiện xóa sự kiện thành công.
Alternative Flow N/A

Exception Flow N/A

Post condition Hệ thống đánh dấu xóa sự kiện.


Activity Diagram
Mô tả sơ đồ:
Bước 1: Người dùng chọn module Sự kiện.
Bước 2: Hệ thống hiển thị danh sách Sự kiện.
Bước 3: Người dùng chọn một sự kiện để xóa.
Bước 4: Hệ thống hiển thị màn hình chi tiết sự kiện.
Bước 5: Người dùng nhấn button xóa.
Bước 6: Hệ thống hiển thị pop-up cảnh báo xóa.
Bước 7: Người đồng ý xóa hay không? Nếu đồng ý thì chuyển sang bước 8, nếu không đồng ý thì kết thúc.
Bước 8: Hệ thống xóa sự kiện và gửi thông báo message xóa thành công.

Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình trang Sau khi đăng nhập, màn hình trang chủ hiển
I
chủ thị, người dùng chọn module “Sự kiện”.
Màn hình danh Người dùng nhấn vào sự kiện trong màn hình
II
sách sự kiện danh sách sự kiện.
Màn hình chi Người dùng nhấn button xóa trong màn hình
III
tiết sự kiện chi tiết sự kiện để thực hiện xóa sự kiện.
Màn hình cảnh Hệ thống hiển thị pop-up cảnh báo xóa sự
IV
báo xóa sự kiện kiện.
Xác nhận xóa sự kiện. Sau khi nhấn xác nhận,
1 Xác nhận Button sự kiện sẽ bị xóa khỏi hệ thống và message
thông báo xóa thành công hiển thị.
Hủy việc xóa sự kiện. Màn hình quay lại trang
2 Hủy Button
chi tiết.
3.6.2. Chức năng dành cho cán bộ, nhân viên
a. Xem danh sách sự kiện
Mô tả Usecase

Name UC Xem danh sách sự kiện

Description Cho phép cán bộ, nhân viên xem danh sách sự kiện

Actor Cán bộ, nhân viên


Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A
1. Cán bộ, nhân viên sử dụng chức năng xem danh sách sự
Main Flow kiện.
2. Hệ thống hiển thị danh sách sự kiện.

Alternative Flow N/A

Exception Flow N/A

Post condition Hệ thống hiển thị trang danh sách sự kiện thành công.
Activity Diagram
Mô tả sơ đồ:
Bước 1: Người dùng chọn module Sự kiện.
Bước 2: Hệ thống hiển thị danh sách Sự kiện.
Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình Sau khi đăng nhập, màn hình trang chủ hiển thị,
I
trang chủ người dùng chọn module “Sự kiện”.
Màn hình danh Hệ thống hiển thị màn hình danh sách tất cả sự
II
sách sự kiện kiện.
Tháng, năm của sự kiện đang hiển thị.
1 Tháng/Năm Text
Button bên cạnh dùng để chuyển tháng.
Button dùng để chuyển sang module khác. Các
2 Sự kiện Combobox module bao gồm: Lịch làm việc, sự kiện, lịch
trực.
Dùng để chọn loại danh sách người dùng muốn
Tháng/tuần/
3 Combobox hiển thị. Bao gồm các loại danh sách: Tháng,
ngày
tuần, ngày.
Lịch dùng để hiển thị những ngày có sự kiện. Khi
nhấn vào một ngày bất kỳ, màn hình hiển thị danh
4 Lịch
sách sự kiện vào ngày hôm đó. Bên dưới ngày là
tên sự kiện của ngày hôm đó.
Nội dung sự Hiển thị nội dung sự kiện thực hiện bao gồm: Nội
5 Text x
kiện dung sự kiện, ngày diễn ra sự kiện.
b. Xem chi tiết sự kiện
Mô tả Usecase

Name UC Xem chi tiết sự kiện


Description Cho phép cán bộ, nhân viên xem chi tiết sự kiện

Actor Cán bộ, nhân viên


Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A
1. Cán bộ, nhân viên sử dụng chức năng xem danh sách sự
kiện.
Main Flow 2. Hệ thống hiển thị danh sách sự kiện.
3. Cán bộ, nhân viên chọn sự kiện để xem chi tiết.
4. Hệ thống hiển thị màn hình chi tiết sự kiện.
Alternative Flow N/A

Exception Flow N/A

Post condition Hệ thống hiển thị trang chi tiết sự kiện thành công.
Activity Diagram
Mô tả sơ đồ:
Bước 1: Người dùng chọn module Sự kiện.
Bước 2: Hệ thống hiển thị danh sách Sự kiện.
Bước 3: Người dùng nhấn vào một sự kiện để xem chi tiết.
Bước 4: Hệ thống hiển thị màn hình chi tiết sự kiện.
Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình Sau khi đăng nhập, màn hình trang chủ hiển thị,
I
trang chủ người dùng chọn module “Sự kiện”.
Màn hình danh
II Hệ thống hiển thị màn hình danh sách sự kiện.
sách sự kiện
Màn hình chi
III Hệ thống hiển thị màn hình chi tiết sự kiện.
tiết sự kiện
1 Tên sự kiện Textbox x Hiển thị tên sự kiện.
2 Ngày diễn ra Date Picker x Hiển thị ngày diễn ra sự kiện.
Nội dung sự
3 Textarea x Hiển thị nội dung sự kiện.
kiện
Button dùng để quay lại danh sách sự kiện trước
4 Quay lại Button
đó.

3.7. Phòng họp


3.7.1. Quản lý danh mục phòng họp
a. Xem danh sách phòng họp
Mô tả Usecase

Name UC Xem danh sách phòng họp


Description Cho phép cán bộ, nhân viên xem danh sách phòng họp

Actor Cán bộ, nhân viên, lãnh đạo văn phòng


Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A
1. Cán bộ, nhân viên sử dụng chức năng xem danh sách
Main Flow phòng họp.
2. Hệ thống hiển thị danh sách phòng họp.

Alternative Flow N/A

Exception Flow N/A

Post condition Hệ thống hiển thị trang danh sách phòng họp thành công.
Activity Diagram
Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
1 Tên phòng họp Text x Hiển thị tên phòng họp.
2 Diện tích Text x Hiển thị diện tích phòng họp.
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Số lượng ghế
3 Text x Hiển thị số lượng ghế ngồi trong phòng họp
ngồi
4 Thêm mới Button Button dùng để tạo mới danh sách.
Thanh tìm
5 Textbox Thanh tìm kiếm phòng họp.
kiếm
b. Thêm phòng họp
Mô tả Usecase

Name UC Thêm phòng họp

Description Cho phép lãnh đạo thực hiện thêm mới phòng họp

Actor Lãnh đạo văn phòng


Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A
1. Lãnh đạo sử dụng chức năng thêm phòng họp.
2. Hệ thống hiển thị ra màn hình thêm mới phòng họp.
Main Flow
3. Người dùng nhập thông tin phòng họp.
4. Hệ thống thêm mới phòng họp thành công.
Alternative Flow N/A
Exception Flow N/A

Post condition Hệ thống hiển thị trang danh sách phòng họp.
Activity Diagram
Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Nhập mã phòng họp. Là duy nhất, không được
1 Mã phòng họp Textbox x
trùng.
Nhập tên phòng họp. Là duy nhất, không được
2 Tên phòng họp Textbox x
trùng.
3 Diện tích Textbox Nhập diện tích phòng họp.
Số lượng ghế
4 Textbox Nhập số lượng ghế ngồi trong phòng họp.
ngồi
5 Ghi chú Textbox Nhập ghi chú phòng họp.
6 Thêm mới Button Button dùng để thêm mới phòng họp.
Button dùng để quay lại nếu muốn hủy bỏ thao
7 Quay lại Button
tác thêm mới.
c. Xem chi tiết, chỉnh sửa phòng họp
Mô tả Usecase

Name UC Xem chi tiết, chỉnh sửa phòng họp

Description Cho phép lãnh đạo thực hiện xem chi tiết, sửa phòng họp

Actor Lãnh đạo văn phòng


Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A
1. Lãnh đạo sử dụng chức năng xem chi tiết, sửa phòng họp.
2. Hệ thống hiển thị ra màn hình xem chi tiết, sửa phòng
Main Flow họp.
3. Người dùng nhập thông tin phòng họp cần thay đổi.
4. Hệ thống chỉnh sửa phòng họp thành công.
Alternative Flow N/A

Exception Flow N/A

Post condition Hệ thống hiển thị trang danh sách phòng họp.
Activity Diagram
Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Sửa mã phòng họp, là duy nhất, không được phép
1 Mã phòng họp Textbox x
trùng.
Sửa tên phòng họp. Là duy nhất, không được
2 Tên phòng họp Textbox x
phép trùng.
3 Diện tích Textbox Sửa diện tích phòng họp
Số lượng ghế
4 Textbox Sửa số lượng ghế ngồi trong phòng họp
ngồi
5 Ghi chú Textbox Sửa ghi chú phòng họp.
6 Chỉnh sửa Button Button dùng để chỉnh sửa phòng họp.
Button dùng để quay lại nếu muốn hủy bỏ thao
7 Quay lại Button
tác chỉnh sửa.
d. Xóa phòng họp
Mô tả Usecase

Name UC Xóa phòng họp

Description Cho phép người quản trị có thể xóa phòng họp

Actor Lãnh đạo văn phòng


Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A
1. Lãnh đạo sử dụng chức năng xóa phòng họp.
2. Hệ thống hiển thị ra màn hình cảnh báo xóa phòng họp.
Main Flow
3. Lãnh đạo chọn xóa.
4. Hệ thống thực hiện xóa phòng họp thành công.
Alternative Flow N/A

Exception Flow N/A

Post condition Hệ thống xóa phòng họp khỏi cơ sở dữ liệu.


Activity Diagram
Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
1 Xóa Button Button dùng để xóa phòng họp.
2 Ô chọn bản ghi Checkbox Checkbox dùng để chọn bản ghi cần xóa.
3 Chọn tất cả Button Button dùng để chọn tất cả các bản ghi.
4 Cảnh báo Text x Dòng cảnh báo xóa sự kiện.
5 Xóa Button Xác nhận xóa phòng họp.
6 Hủy Button Hủy việc xóa phòng họp.
3.7.2. Quản lý lịch họp
a. Chức năng dành cho cán bộ, nhân viên
● Xem danh sách đăng ký lịch họp
Mô tả Usecase

Name UC Xem danh sách đăng ký lịch họp


Cho phép cán bộ, nhân viên xem danh sách đăng ký lịch
Description
họp
Actor Cán bộ, nhân viên
Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A
1. Cán bộ, nhân viên sử dụng chức năng xem danh sách lịch
Main Flow họp.
2. Hệ thống hiển thị danh sách đăng ký lịch họp lịch họp.

Alternative Flow N/A

Exception Flow N/A

Hệ thống hiển thị trang danh sách đăng ký lịch họp thành
Post condition
công.
Activity Diagram
Mô tả sơ đồ:
Bước 1: Người dùng chọn module Phòng họp.
Bước 2: Hệ thống hiển thị danh sách Lịch họp.
Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình Sau khi đăng nhập, màn hình trang chủ hiển thị,
I
trang chủ người dùng chọn module “Phòng họp”.
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình lịch
Hệ thống hiển thị màn hình lịch họp đã được phê
II họp theo
duyệt theo calendar.
calendar
Tháng, năm của sự kiện đang hiển thị.
1 Tháng/Năm Text
Button bên cạnh dùng để chuyển tháng.
Dùng để chuyển màn hình danh sách sang các
Danh kiểu khác nhau. Nếu đang ở màn hình danh sách
2 Button
sách/Lịch thì button danh sách sẽ chuyển thành màu xanh,
còn lịch thì sẽ thành màu đen và ngược lại.
3 Lịch Hiển thị lịch họp đã được lãnh đạo phê duyệt.
Hiển thị danh sách nội dung các lịch họp trong
ngày được focus. Nội dung trong các lịch bao
Nội dung lịch
4 gồm: Đơn vị đăng ký lịch họp, người đại diện,
họp
trạng thái (đã phê duyệt), thời gian diễn ra cuộc
họp.
Màn hình đăng
Hiển thị danh sách đăng ký lịch họp của người đó
III ký lịch họp
theo dạng danh sách.
theo danh sách

Hiển thị nội dung đăng ký lịch họp bao gồm: Đơn
Nội dung lịch vị tham gia, tên người đại diện, thời gian diễn ra
1 Text x
họp cuộc họp, trạng thái đơn đăng ký (gồm: Chưa xét
duyệt, đã phê duyệt, từ chối, hủy).
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Dùng để chọn đăng ký lịch họp theo trạng thái.
Loại đăng ký
2 Combobox Các trạng thái bao gồm: Chờ phê duyệt, từ chối,
lịch họp
đã phê duyệt, hủy.
3 Tạo mới Button Button dùng để đăng ký lịch họp.
Thanh tìm kiếm dùng để tìm kiếm lịch họp. Có
Thanh tìm
4 thể tìm kiếm lịch họp theo đơn vị đăng ký, người
kiếm
đại diện.
● Đăng ký lịch họp
Mô tả Usecase

Name UC Đăng ký lịch họp

Description Cho phép cán bộ, nhân viên thực hiện đăng ký lịch họp

Actor Cán bộ nhân viên


Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A
1. Cán bộ, nhân viên sử dụng chức năng đăng ký lịch họp.
2. Hệ thống hiển thị ra màn hình đăng ký lịch họp.
Main Flow
3. Người dùng nhập thông tin đăng ký.
4. Hệ thống gửi đơn đăng ký đến lãnh đạo thành công.
Alternative
N/A
Flow

Exception Flow N/A

Post condition Hệ thống hiển thị trang danh sách đăng ký lịch họp.
Activity Diagram
Mô tả sơ đồ:
Bước 1: Người dùng chọn module Phòng họp.
Bước 2: Hệ thống hiển thị danh sách Lịch họp.
Bước 3: Người dùng chọn ngày đăng ký Lịch họp và nhấn button thêm mới.
Bước 4: Hệ thống hiển thị form đăng ký lịch họp với ngày họp được chọn là ngày người dùng chọn trước đó.
Bước 5: Người dùng nhập các trường thông tin vào form đăng ký.
Bước 6: Hệ thống kiểm tra thông tin có hợp lệ hay không? Nếu hợp lệ thì chuyển sang bước 7, nếu không hợp lệ thì quay lại bước 5.
Bước 7: Hệ thống lưu lại đăng ký và gửi thông báo notify đến lãnh đạo được yêu cầu.
Bước 8: Người dùng nhấn quay lại nếu không muốn đăng ký lịch họp.
Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình Sau khi đăng nhập, màn hình trang chủ hiển thị,
I
trang chủ người dùng chọn module “Phòng họp”.
Màn hình lịch Người dùng chọn ngày và nhấn button thêm mới
II họp theo đăng ký trong màn hình lịch họp đã được phê
calendar duyệt theo calendar.
Màn hình đăng
III Hệ thống hiển thị màn hình đăng ký lịch họp.
ký lịch họp
Đơn vị đăng
1 Combobox x Chọn đơn vị đăng ký lịch họp.

2 Người đại diện Textbox x Nhập người đại diện đăng ký lịch họp.
Chọn thời gian bắt đầu họp. Không thể chọn ngày
Thời gian bắt Datetime đã qua. Hệ thống tự lấy ngày đã được chọn ở màn
3 x
đầu Picker hình lịch họp. Người dùng phải chọn thêm giờ bắt
đầu họp, định dạng là hh:mm – dd/mm/yyyy
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Chọn thời gian kết thúc cuộc họp. Bắt buộc phải
Thời gian kết Datetime
4 x sau thời gian bắt đầu, định dạng là hh:mm –
thúc Picker
dd/mm/yyyy.
Mức độ ưu Chọn mức độ ưu tiên. Các mức độ ưu tiên: Bình
5 Combobox x
tiên thường, quan trọng, rất quan trọng.
Chọn những người tham gia cuộc họp, người
Danh sách Multiple
6 x dùng có thể xóa người tham gia bằng cách nhấn
người tham gia Select
vào dấu x bên cạnh tên người tham gia.
7 Nội dung Textarea Nhập nội dung đăng ký lịch họp.
Button dùng để gửi đăng ký lịch họp. Sau khi
nhấn gửi hệ thống kiểm tra hợp lệ, nếu hợp lệ thì
8 Gửi Button gửi thông báo đến lãnh đạo được yêu cầu họp để
phê duyệt, nếu không hợp lệ thì yêu cầu nhập lại
và focus vào ô không hợp lệ
Button dùng để quay lại nếu muốn hủy bỏ thao
9 Quay lại Button
tác đăng ký.
● Chỉnh sửa/hủy đơn đăng ký lịch họp
Mô tả Usecase

Name UC Chỉnh sửa đơn đăng ký lịch họp


Cho phép cán bộ, nhân viên thực hiện chỉnh sửa đơn đăng
Description
ký lịch họp
Actor Cán bộ nhân viên
Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A
1. Cán bộ, nhân viên sử dụng chức năng chỉnh sửa đơn đăng
ký lịch họp. Chỉ sửa được đơn đăng ký lịch họp khi trạng
thái đơn đăng ký là “chưa xét duyệt”.
Main Flow 2. Hệ thống hiển thị ra màn hình chỉnh sửa đơn đăng ký lịch
họp.
3. Người dùng sửa thông tin đăng ký.
4. Hệ thống gửi đơn đăng ký đến lãnh đạo thành công.
Alternative Flow N/A

Exception Flow N/A

Post condition Hệ thống hiển thị trang danh sách đăng ký phòng họp.
Activity Diagram
Mô tả sơ đồ:
Bước 1: Người dùng chọn module Phòng họp.
Bước 2: Hệ thống hiển thị danh sách Lịch họp của cơ quan theo calendar.
Bước 3: Người dùng nhấn button danh sách để xem danh sách đăng ký lịch họp của người đó.
Bước 4: Hệ thống hiển thị màn hình danh sách đăng ký lịch họp của người đó.
Bước 5: Người dùng chọn lịch họp có trạng thái “chờ xét duyệt”.
Bước 6: Hệ thống hiển thị màn hình chỉnh sửa đăng ký lịch họp.
Bước 7: Người dùng sửa các trường thông tin cần thay đổi.
Bước 8: Hệ thống kiểm tra thông tin có hợp lệ hay không? Nếu hợp lệ thì chuyển sang bước 9, nếu không hợp lệ thì quay lại bước 7.
Bước 9: Hệ thống lưu lại thông tin chỉnh sửa và gửi thông báo notify đến lãnh đạo được yêu cầu.
Bước 10: Người dùng nhấn hủy đăng ký lịch họp.
Bước 11: Hệ thống hiển thị thông báo hủy thành công.
Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình Sau khi đăng nhập, màn hình trang chủ hiển thị,
I
trang chủ người dùng chọn module “Phòng họp”.
Màn hình lịch Người dùng chọn ngày và nhấn button thêm mới
II họp theo đăng ký trong màn hình lịch họp đã được phê
calendar duyệt theo calendar.
Màn hình danh Người dùng chọn đăng ký lịch họp có trạng thái
III sách đăng ký “chưa xét duyệt” trong màn hình danh sách đăng
lịch họp ký lịch họp.
Màn hình
IV chỉnh sửa đăng Hệ thống hiển thị màn hình đăng ký lịch họp.
ký lịch họp
Đơn vị đăng
1 Combobox x Sửa đơn vị đăng ký lịch họp.

2 Người đại diện Textbox x Sửa người đại diện đăng ký lịch họp.
Thời gian bắt Datetime Sửa thời gian bắt đầu họp. Không thể chọn ngày
3 x
đầu Picker đã qua. định dạng là hh:mm – dd/mm/yyyy
Sửa thời gian kết thúc cuộc họp. Bắt buộc phải
Thời gian kết Datetime
4 x sau thời gian bắt đầu, định dạng là hh:mm –
thúc Picker
dd/mm/yyyy
Mức độ ưu Sửa mức độ ưu tiên. Các mức độ ưu tiên: Bình
5 Combobox x
tiên thường, quan trọng, rất quan trọng.
Hiển thị trạng thái chưa xét duyệt đăng ký lịch
6 Trạng thái Textbox x
họp.Không thể chỉnh sửa trạng thái.
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Chọn những người tham gia cuộc họp người dùng
Danh sách Multiple
7 x có thể xóa người tham gia bằng cách nhấn vào
người tham gia Select
dấu x bên cạnh tên người tham gia.
8 Nội dung Textarea Sửa nội dung đăng ký lịch họp.
Button dùng để gửi đăng ký lịch họp đã chỉnh
sửa. Sau khi nhấn gửi hệ thống kiểm tra hợp lệ,
9 Chỉnh sửa Button nếu hợp lệ thì gửi thông báo đến lãnh đạo được
yêu cầu họp để phê duyệt, nếu không hợp lệ thì
yêu cầu nhập lại và focus vào ô không hợp lệ
Button dùng để hủy đăng ký lịch họp.
10 Hủy đăng ký Button Sau khi nhấn hủy đăng ký người dùng nhập lý do
hủy đăng ký.
● Xem chi tiết đơn đăng ký lịch họp
Mô tả Usecase

Name UC Xem chi tiết, xét duyệt đơn đăng ký lịch họp

Description Cho phép cán bộ, nhân viên xem chi tiết đơn đăng ký lịch họp.

Actor Cán bộ, nhân viên


Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A
1. Người dùng sử dụng chức năng xem chi tiết đơn đăng ký
Main Flow lịch họp.
2. Hệ thống hiển thị thông tin chi tiết đơn đăng ký lịch họp.
Alternative
N/A
Flow

Exception Flow N/A

Hệ thống hiển thị trang thông tin chi tiết đơn đăng ký lịch họp
Post condition
thành công.
Activity Diagram
Mô tả sơ đồ:
Bước 1: Người dùng chọn module Phòng họp.
Bước 2: Hệ thống hiển thị danh sách Lịch họp của cơ quan theo calendar.
Bước 3: Người dùng nhấn button danh sách để xem danh sách đăng ký lịch họp của người đó.
Bước 4: Hệ thống hiển thị màn hình danh sách đăng ký lịch họp của người đó.
Bước 5: Người dùng chọn lịch họp có trạng thái khác “chờ xét duyệt”.
Bước 6: Hệ thống hiển thị màn hình chi tiết đăng ký lịch họp.
Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình Sau khi đăng nhập, màn hình trang chủ hiển thị,
I
trang chủ người dùng chọn module “Phòng họp”.
Màn hình lịch Người dùng chọn ngày và nhấn button thêm mới
II họp theo đăng ký trong màn hình lịch họp đã được phê
calendar duyệt theo calendar.
Màn hình danh Người dùng chọn đăng ký lịch họp có trạng thái
III sách đăng ký khác “chưa xét duyệt” trong màn hình danh sách
lịch họp đăng ký lịch họp.
Màn hình
IV chỉnh sửa đăng Hệ thống hiển thị màn hình đăng ký lịch họp.
ký lịch họp
Đơn vị đăng
1 Text x Hiển thị đơn vị đăng ký lịch họp.

2 Người đại diện Text x Hiển thị người đại diện đăng ký lịch họp.
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Thời gian bắt
3 Text x Hiển thị thời gian bắt đầu cuộc họp.
đầu
Thời gian kết
4 Text x Hiển thị thời gian kết thúc cuộc họp.
thúc
Mức độ ưu
5 Text x Hiển thị mức độ ưu tiên.
tiên
6 Trạng thái Text x Hiển thị trạng thái đơn đăng ký lịch họp.
Hiển thị phòng họp (chỉ xuất hiện khi ở trạng thái
7 Phòng họp Text x
đã phân công).
Danh sách
8 Text x Hiển thị danh sách người tham gia cuộc họp.
người tham gia
Ý kiến lãnh Hiển thị ý kiến của lãnh đạo (chỉ xuất hiện khi
9 Text x
đạo đơn đăng ký ở trạng thái từ chối).
10 Nội dung Text Hiển thị nội dung đăng ký lịch họp.
Button dùng để quay lại trang danh sách đơn đăng
11 Quay lại Button
ký.
b. Chức năng dành cho Lãnh đạo
● Xem danh sách đăng ký lịch họp
Mô tả Usecase

Name UC Xem danh sách đăng ký lịch họp

Description Cho phép cán bộ, nhân viên xem danh sách đăng ký lịch họp
Actor Cán bộ, nhân viên
Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A
1. Cán bộ, nhân viên sử dụng chức năng xem danh sách lịch
Main Flow họp.
2. Hệ thống hiển thị danh sách đăng ký lịch họp lịch họp.

Alternative Flow N/A

Exception Flow N/A

Hệ thống hiển thị trang danh sách đăng ký lịch họp thành
Post condition
công.
Activity Diagram
Mô tả sơ đồ:
Bước 1: Người dùng chọn module Phòng họp.
Bước 2: Hệ thống hiển thị màn hình chọn chức năng.
Bước 3: Người dùng chọn chức năng “Quản lý đăng ký lịch họp” của Lãnh đạo.
Bước 4: Hệ thống hiển thị danh sách Lịch họp.
Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình Sau khi đăng nhập, màn hình trang chủ hiển thị,
I
trang chủ người dùng chọn module “Phòng họp”.
Màn hình chọn Người dùng chọn chức năng “Quản lý đăng ký
II
chức năng lịch họp” của Lãnh đạo.
Màn hình lịch
Hệ thống hiển thị màn hình lịch họp đã được phê
III họp theo
duyệt theo calendar.
calendar
Tháng, năm của sự kiện đang hiển thị.
1 Tháng/Năm Text
Button bên cạnh dùng để chuyển tháng.
Dùng để chuyển màn hình danh sách sang các
Danh kiểu khác nhau. Nếu đang ở màn hình danh sách
2 Button
sách/Lịch thì button danh sách sẽ chuyển thành màu xanh,
còn lịch thì sẽ thành màu đen và ngược lại.
3 Lịch Hiển thị lịch họp đã được phê duyệt.
Hiển thị danh sách nội dung các lịch họp trong
ngày được focus. Nội dung trong các lịch bao
Nội dung lịch
4 gồm: Đơn vị đăng ký lịch họp, người đại diện,
họp
trạng thái (đã phê duyệt), thời gian diễn ra cuộc
họp.
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình đăng
Hiển thị danh sách đăng ký lịch họp theo dạng
IV ký lịch họp
danh sách.
theo danh sách

Hiển thị nội dung đăng ký lịch họp bao gồm: Đơn
Nội dung lịch vị tham gia, tên người đại diện, thời gian diễn ra
1 Text x
họp cuộc họp, trạng thái đơn đăng ký (gồm: Chưa xét
duyệt, đã phê duyệt, từ chối, hủy, đã xếp phòng).

Dùng để chọn đăng ký lịch họp theo trạng thái.


Loại đăng ký
2 Combobox Các trạng thái bao gồm: Chưa xét duyệt, từ chối,
lịch họp
đã phê duyệt, hủy.
Thanh tìm kiếm dùng để tìm kiếm lịch họp. Có
Thanh tìm
3 thể tìm kiếm lịch họp theo đơn vị đăng ký, người
kiếm
đại diện.
● Xét duyệt đơn đăng ký lịch họp
Mô tả Usecase

Name UC Xét duyệt đơn đăng ký lịch họp

Description Cho phép Lãnh đạo xét duyệt đơn đăng ký lịch họp.

Actor Lãnh đạo


Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A
1. Người dùng sử dụng chức năng xét duyệt đơn đăng ký
lịch họp.
Main Flow
2. Hệ thống cập nhật thông tin xét duyệt đơn đăng ký lịch
họp.
Alternative Flow N/A

Exception Flow N/A

Post condition Hệ thống hiển thị trang danh sách đơn đăng ký lịch họp.
Activity Diagram
Mô tả sơ đồ:
Bước 1: Người dùng chọn module Phòng họp.
Bước 2: Hệ thống hiển thị màn hình chọn chức năng.
Bước 3: Người dùng chọn chức năng “Quản lý đăng ký lịch họp” của Lãnh đạo.
Bước 4: Hệ thống hiển thị danh sách Lịch họp.
Bước 5: Người dùng nhấn button danh sách để chuyển sang màn hình danh sách đăng ký lịch họp.
Bước 6: Hệ thống hiển thị màn hình danh sách đăng ký lịch họp.
Bước 7: Người dùng chọn đăng ký lịch họp có trạng thái “chưa xét duyệt”.
Bước 8: Hệ thống hiển thị màn hình xét duyệt đơn đăng ký lịch họp.
Bước 9: Người dùng quyết định có đồng ý với đơn đăng ký hay không? Nếu đồng ý thì chuyển sang bước 10, nếu không đồng ý thì
chuyển sang bước 13.
Bước 10: Nếu người dùng đồng ý với đơn đăng ký thì sẽ hủy đơn đăng ký đã được phê duyệt và từ chối những đơn đăng ký đang
chưa xét duyệt khác đồng thời nhập lý do từ chối/hủy.
Bước 11: Hệ thống kiểm tra có cuộc họp trùng (đơn đăng ký có trạng thái đã phê duyệt trùng) với thời gian đơn đăng ký được phê
duyệt không? Nếu chưa hủy thì quay lại bước 10, không trùng thì chuyển sang bước 12.
Bước 12: Hệ thống thông báo đến người được phê duyệt và người bị hủy hoặc người bị từ chối.
Bước 13: Nếu không đồng ý phê duyệt đơn thì người dùng nhập lý do từ chối.
Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình Sau khi đăng nhập, màn hình trang chủ hiển thị,
I
trang chủ người dùng chọn module “Phòng họp”.
Màn hình chọn Người dùng chọn chức năng “Quản lý đăng ký
II
chức năng lịch họp” của Lãnh đạo.
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình lịch
Hệ thống hiển thị màn hình lịch họp đã được phê
III họp theo
duyệt theo calendar.
calendar
Màn hình danh Người dùng nhấn vào đơn đăng ký lịch họp ở
IV sách đăng ký trạng thái “Chưa xét duyệt” trong màn hình danh
lịch họp sách đăng ký lịch họp.
Màn hình xét
Hệ thống hiển thị màn hình xét duyệt đăng ký lịch
V duyệt đăng ký
họp.
lịch họp
Thông tin
1 Hiển thị thông tin tin đăng ký lịch họp.
đăng ký
Danh sách lịch
2 Hiển thị danh sách lịch trùng.
trùng
Bên cạnh thông tin của lịch họp trùng (trùng thời
gian diễn ra cuộc họp) là button hủy, nếu người
Cuộc họp
lãnh đạo đồng ý đồng thời số lịch họp đã được
trùng (đơn
phê duyệt trùng thời gian bằng 3 thì để có thể phê
dăng ký đã phê
duyệt đơn đăng ký thì cần hủy một lịch họp đã
duyệt trùng
được phê duyệt trước đó.
thời gian)
Có nhiều nhất 3 cuộc họp đã phê duyệt mà trùng
thời gian (do có 3 phòng họp).
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Đơn đăng ký
Bên cạnh thông tin đơn đăng ký lịch họp trùng
lịch họp trùng
(trùng thời gian diễn ra cuộc họp) là button từ
(đơn đăng ký
chối, nếu người lãnh đạo đồng ý phê duyệt đơn
chưa xét
đăng ký thì sẽ từ chối các đơn đăng ký trùng.
duyệt)
Người dùng nhấn từ chối, hệ thống hiển thị popup
từ chối, người dùng nhập lý do và xác nhận.
11 Từ chối Button
Sau khi nhấn xác nhận, hệ thống gửi thông báo từ
chối tới người đăng ký.
Khi người dùng nhấn phê duyệt, hệ thống kiểm
tra có nhiều 3 lịch trùng ở trạng thái đã phê duyệt
hay không, nếu có thì hiển thị thông báo các
phòng họp đều đã có cuộc họp khác. Nếu số cuộc
họp trùng thời gian nhỏ hơn 3 thì hiển thị pop-up
chọn phòng họp.
12 Phê duyệt Button Sau khi chọn phòng họp và nhấn đồng ý, hệ thống
kiểm tra trong thời gian diễn ra cuộc họp, phòng
họp có diễn ra cuộc họp nào khác không. Nếu có
thì hiển thị thông báo “phòng họp đã có cuộc họp
khác”, nếu không thì hiển thị thông báo xếp
phòng họp thành công và gửi thông báo tới người
đăng ký.
● Xem chi tiết lịch họp
Mô tả Usecase
Name UC Xem chi tiết lịch họp

Description Cho phép lãnh đạo xem chi tiết lịch họp.

Actor Lãnh đạo văn phòng, bên tổng hợp, cán bộ, nhân viên
Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A

1. Người dùng sử dụng chức năng xem chi tiết lịch họp.
Main Flow
2. Hệ thống hiển thị màn hình xem chi tiết lịch họp.

Alternative Flow N/A

Exception Flow N/A

Post condition Hệ thống xem chi tiết lịch họp thành công.
Activity Diagram
Mô tả sơ đồ:
Bước 1: Người dùng chọn module Phòng họp.
Bước 2: Hệ thống hiển thị màn hình chọn chức năng.
Bước 3: Người dùng chọn chức năng “Quản lý đăng ký lịch họp” của Lãnh đạo.
Bước 4: Hệ thống hiển thị danh sách Lịch họp.
Bước 5: Người dùng chọn đăng ký lịch họp có trạng thái “từ chối”, “đã hủy”.
Bước 6: Hệ thống hiển thị màn hình chi tiết đơn đăng ký lịch họp.
Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình Sau khi đăng nhập, màn hình trang chủ hiển thị,
I
trang chủ người dùng chọn module “Phòng họp”.
Màn hình chọn Người dùng chọn chức năng “Quản lý đăng ký
II
chức năng lịch họp” của Lãnh đạo.
Màn hình lịch
Hệ thống hiển thị màn hình lịch họp đã được phê
III họp theo
duyệt theo calendar.
calendar
Màn hình danh Người dùng nhấn vào đơn đăng ký lịch họp ở
IV sách đăng ký trạng thái “Đã hủy” hoặc “Từ chối” trong màn
lịch họp hình danh sách đăng ký lịch họp.
Màn hình chi
Hệ thống hiển thị màn hình chi tiết đăng ký lịch
V tiết đăng ký
họp.
lịch họp
Đơn vị đăng
1 Text x Hiển thị đơn vị đăng ký lịch họp.

Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
2 Người đại diện Text x Hiển thị người đại diện đăng ký lịch họp.
Thời gian bắt
3 Text x Hiển thị thời gian bắt đầu cuộc họp.
đầu
Thời gian kết
4 Text x Hiển thị thời gian kết thúc cuộc họp.
thúc
Mức độ ưu
5 Text x Hiển thị mức độ ưu tiên.
tiên
6 Trạng thái Text x Hiển thị trạng thái đơn đăng ký lịch họp.
Hiển thị lý do hủy lịch họp (chỉ xuất hiện khi đơn
7 Lý do hủy Text x
đăng ký ở trạng thái hủy).
Danh sách
8 Text x Hiển thị danh sách người tham gia cuộc họp.
người tham gia
Ý kiến lãnh Hiển thị ý kiến của lãnh đạo (chỉ xuất hiện khi
9 Text x
đạo đơn đăng ký ở trạng thái từ chối).
10 Nội dung Text Hiển thị nội dung đăng ký lịch họp.
Button dùng để quay lại trang danh sách đơn đăng
11 Quay lại Button

● Hủy lịch họp
Mô tả Usecase

Name UC Hủy lịch họp


Description Cho phép lãnh đạo hủy lịch họp.

Actor Lãnh đạo


Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A

1. Người dùng sử dụng chức năng hủy lịch họp.


Main Flow
2. Hệ thống hiển thị màn hình hủy lịch họp.

Alternative Flow N/A

Exception Flow N/A

Post condition Hệ thống xem hủy lịch họp thành công.


Activity Diagram
Mô tả sơ đồ:
Bước 1: Người dùng chọn module Phòng họp.
Bước 2: Hệ thống hiển thị màn hình chọn chức năng.
Bước 3: Người dùng chọn chức năng “Quản lý đăng ký lịch họp” của Lãnh đạo.
Bước 4: Hệ thống hiển thị danh sách Lịch họp.
Bước 5: Người dùng chọn đăng ký lịch họp có trạng thái “đã phê duyệt”.
Bước 6: Hệ thống hiển thị màn hình hủy đơn đăng ký lịch họp.
Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình Sau khi đăng nhập, màn hình trang chủ hiển thị,
I
trang chủ người dùng chọn module “Phòng họp”.
Màn hình chọn Người dùng chọn chức năng “Quản lý đăng ký
II
chức năng lịch họp” của Lãnh đạo.
Màn hình lịch
Hệ thống hiển thị màn hình lịch họp đã được phê
III họp theo
duyệt theo calendar.
calendar
Màn hình danh Người dùng nhấn vào đơn đăng ký lịch họp ở
IV sách đăng ký trạng thái “Đã hủy” hoặc “Từ chối” trong màn
lịch họp hình danh sách đăng ký lịch họp.
Màn hình chi
Hệ thống hiển thị màn hình chi tiết đăng ký lịch
V tiết đăng ký
họp.
lịch họp
Đơn vị đăng
1 Text x Hiển thị đơn vị đăng ký lịch họp.

Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
2 Người đại diện Text x Hiển thị người đại diện đăng ký lịch họp.
Thời gian bắt
3 Text x Hiển thị thời gian bắt đầu cuộc họp.
đầu
Thời gian kết
4 Text x Hiển thị thời gian kết thúc cuộc họp.
thúc
Mức độ ưu
5 Text x Hiển thị mức độ ưu tiên.
tiên
6 Trạng thái Text x Hiển thị trạng thái đơn đăng ký lịch họp.

7 Phòng họp Text x Hiển thị phòng họp.


Danh sách
8 Text x Hiển thị danh sách người tham gia cuộc họp.
người tham gia
Ý kiến lãnh Hiển thị ý kiến của lãnh đạo (chỉ xuất hiện khi
9 Text x
đạo đơn đăng ký ở trạng thái từ chối).
10 Nội dung Text Hiển thị nội dung đăng ký lịch họp.
Button dùng để hủy cuộc họp đã phê duyệt
11 Hủy cuộc họp Button Sau khi nhấn hủy, người dùng nhập lý do hủy
cuộc họp.
Button dùng để quay lại trang danh sách đơn đăng
12 Quay lại Button

3.8. Module Bảo vệ


3.8.1. Xem danh sách ra vào
Mô tả Usecase

Name UC Xem danh sách người ra vào


Cho phép cán bộ bảo vệ, lãnh đạo xem danh sách người ra
Description
vào
Actor Nhân viên bảo vệ, lãnh đạo văn phòng
Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A
1. Nhân viên bảo vệ sử dụng chức năng xem danh sách
Main Flow người ra vào.
2. Hệ thống hiển thị danh sách người ra vào.

Alternative Flow N/A

Exception Flow N/A

Post condition Hệ thống hiển thị trang danh sách người ra vào thành công.
Activity Diagram
Mô tả sơ đồ:
Bước 1: Người dùng chọn module Bảo vệ.
Bước 2: Hệ thống hiển thị màn hình danh sách người ra vào.
Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình Sau khi đăng nhập, màn hình trang chủ hiển thị,
I
trang chủ người dùng chọn module “Bảo vệ”.
Màn hình danh
II sách người ra Hệ thống hiển thị danh sách người ra vào.
vào
1 Tên người vào Text x Hiển thị tên người vào.
Cán bộ dẫn
2 Text x Hiển thị tên cán bộ dẫn vào.
vào
3 Thời gian vào Text x Hiển thị thời gian ra vào.
4 Thêm mới Button Button dùng để thêm mới người ra vào.
Thanh tìm Thanh tìm kiếm người ra vào. Tìm kiếm theo
5
kiếm người dẫn vào, tên người vào.
Button thời
6 Button Button dùng để chọn ngày ra vào.
gian
3.8.2. Thêm người ra vào
Mô tả Usecase

Name UC Thêm người ra vào

Description Cho phép cán bộ bảo vệ thực hiện thêm mới người ra vào

Actor Cán bộ bảo vệ


Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A
1. Cán bộ bảo vệ sử dụng chức năng thêm người ra vào.
2. Hệ thống hiển thị ra màn hình thêm mới người ra vào.
Main Flow
3. Người dùng nhập thông tin người ra vào.
4. Hệ thống thêm mới người ra vào thành công.
Alternative Flow N/A

Exception Flow N/A

Post condition Hệ thống hiển thị trang danh sách người ra vào.
Activity Diagram
Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Button dùng để chuyển sang trang thêm người ra
vào. Khi hiển thị form điền thông tin người ra
vào, bảo vệ có thể sử dụng 2 cách:
Thêm người ra + Cách 1: Sử dụng chức năng quét Qrcode từ
1a Button
vào CMT/CCCD người ra vào, các thông tin quét
được sẽ tự động điền vào form.
+ Cách 2: Bảo vệ tự điền tay thông tin người ra
vào form.
Nhập tên người vào cơ quan hoặc thông tin được
1 Tên người vào Textbox x
lấy từ dữ liệu khi quét mã QR
Nhập số chứng minh thư/căn cước công dân của
Số
2 Textbox x người vào cơ quan hoặc lấy thông tin từ dữ liệu
CMT/CCCD
quét mã QR. Validate: Từ 9 đến 12 ký tự số.
Số lượng
3 Textbox Nhập số lượng người vào cơ quan.
người vào
4 Phòng ban Textbox x Nhập phòng ban của cán bộ dẫn vào.
Cán bộ dẫn Chọn cán bộ dẫn vào. Chỉ có thể chọn người của
5 Textbox x
vào phòng ban đã chọn trước đó.
Datetime
6 Thời gian vào Chọn thời gian vào của người đó.
Picker
Datetime Chọn thời gian ra của người đó. Không cho phép
6 Thời gian ra
Picker chọn thời gian trước thời gian vào.
6 Ghi chú Textbox x Nhập ghi chú về người ra vào.
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Button dùng để sử dụng chức năng quét QR code
7 QR code Button
từ điện thoại.
8 Thêm mới Button Button dùng để thêm mới người ra vào.
Button dùng để quay lại nếu muốn hủy bỏ thao
9 Quay lại Button
tác thêm mới.
3.8.3. Sửa thông tin người ra vào
Mô tả Usecase

Name UC Sửa thông tin người ra vào

Description Cho phép cán bộ bảo vệ sửa thông tin người ra vào cơ quan.

Actor Cán bộ bảo vệ


Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A
1. Người dùng sử dụng chức năng sửa, xem chi tiết thông tin
người ra vào.
Main Flow
2. Hệ thống hiển thị màn hình sửa, xem chi tiết thông tin
người ra vào.
Alternative Flow N/A
Exception Flow N/A

Post condition Hệ thống chỉnh sửa thông tin người ra vào thành công.
Activity Diagram
Mô tả sơ đồ:
Bước 1: Người dùng chọn module Bảo vệ.
Bước 2: Hệ thống hiển thị màn hình danh sách người ra vào.
Bước 3: Người dùng chọn một bản ghi để chỉnh sửa.
Bước 4: Hệ thống hiển thị màn hình chi tiết người ra vào.
Bước 5: Người dùng nhấn button chỉnh sửa trong màn hình chi tiết.
Bước 6: Hệ thống hiển thị màn hình chỉnh sửa.
Bước 7: Người dùng sửa các trường thông tin.
Bước 8: Hệ thống kiểm tra các trường có hợp lệ hay không? Nếu hợp lệ thì chuyển sang bước 9, nếu không hợp thì quay về bước 7.
Bước 9: Hệ thống lưu lại thông tin và gửi thông báo tới người dùng.
Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình Sau khi đăng nhập, màn hình trang chủ hiển thị,
I
trang chủ người dùng chọn module “Bảo vệ”.
Màn hình danh
Người dùng chọn một bản ghi trong danh sách
II sách người ra
người ra vào.
vào
Màn hình chi
Người dùng nhấn vào button chỉnh sửa trong màn
III tiết người ra
hình chi tiết người ra vào.
vào
Màn hình
chỉnh sửa Hệ thống hiển thị màn hình chỉnh sửa thông tin
IV
thông tin người ra vào.
người ra vào
1 Tên người vào Textbox x Sửa tên người vào cơ quan.
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Số Sửa số chứng minh thư/căn cước công dân của
2 Textbox x
CMT/CCCD người vào cơ quan.
Cán bộ dẫn
3 Textbox x Sửa cán bộ dẫn vào.
vào
Phòng ban cán
4 Textbox x Sửa phòng ban của cán bộ dẫn vào
bộ dẫn vào
Số lượng
5 Textbox x Sửa số lượng người vào cơ quan.
người vào
Không thể sửa, thời gian vào là thời điểm bảo vệ
6 Thời gian vào Date Picker x
thêm người ra vào vào trong hệ thống.
Không thể sửa, thời gian ra là thời điểm bảo vệ sử
7 Thời gian ra Textbox x dụng chức năng “cập nhật” để lưu thời gian ra
khỏi cơ quan của người đó.
8 QR code Button Chức năng dùng để quét QR code từ điện thoại.
Button nằm trong trang chỉnh sửa dùng để lưu
9 Lưu Button
thông tin đã chỉnh sửa người ra vào.
Button dùng để quay lại nếu muốn hủy bỏ thao
10 Quay lại Button
tác chỉnh sửa.
1.1.1. Xem chi tiết thông tin người ra vào
Mô tả Usecase

Name UC Xem chi tiết thông tin người ra vào


Cho phép cán bộ bảo vệ, lãnh đạo xem chi tiết thông tin
Description
người ra vào cơ quan.
Actor Cán bộ bảo vệ, lãnh đạo
Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A
1. Người dùng sử dụng chức năng xem chi tiết thông tin
người ra vào.
Main Flow
2. Hệ thống hiển thị màn hình xem chi tiết thông tin người
ra vào.
Alternative Flow N/A

Exception Flow N/A

Post condition Hệ thống hiển thị thông tin chi tiết người ra vào thành công.
Activity Diagram
Mô tả sơ đồ:
Bước 1: Người dùng chọn module Bảo vệ.
Bước 2: Hệ thống hiển thị màn hình danh sách người ra vào.
Bước 3: Người dùng chọn một bản ghi để xem chi tiết.
Bước 4: Hệ thống hiển thị màn hình chi tiết người ra vào.
Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình Sau khi đăng nhập, màn hình trang chủ hiển thị,
I
trang chủ người dùng chọn module “Bảo vệ”.
Màn hình danh
Người dùng chọn một bản ghi trong danh sách
II sách người ra
người ra vào.
vào
Màn hình chi
III tiết người ra Hệ thống hiển thị màn hình chi tiết người ra vào.
vào
1 Tên người vào Text x Hiển thị tên người vào cơ quan.
Số Hiển thị số chứng minh thư hoặc căn cước công
2 Text x
CMT/CCCD dân của người vào cơ quan.
Phòng ban cán
3 Text x Phòng ban của cán bộ dẫn vào.
bộ dẫn vào
Cán bộ dẫn
4 Text x Hiển thị cán bộ dẫn vào.
vào
Số lượng
5 Text x Hiển thị số lượng người vào cơ quan.
người vào
6 Thời gian vào Text x Hiển thị thời gian vào cơ quan.
7 Thời gian ra Text x Hiển thị thời gian ra khỏi cơ quan.
8 Ghi chú Text x Hiển thị ghi chú.
Chức năng dùng để quét QR code từ điện thoại
9 QR code Button
nhưng khi xem chi tiết sẽ disable.
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Button dùng để chuyển sang trang chỉnh sửa
10 Chỉnh sửa Button
người ra vào.
Button dùng để xóa thông tin người ra vào cơ
12 Xóa Button
quan.
1.1.2. Xóa người ra vào
Mô tả Usecase
Name UC Xóa người ra vào
Description Cho phép người dùng có thể xóa người ra vào

Actor Lãnh đạo văn phòng, bảo vệ


Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A
1. Người dùng sử dụng chức năng xóa người ra vào.
2. Hệ thống hiển thị ra màn hình cảnh báo xóa người ra vào.
Main Flow
3. Người dùng chọn xóa.
4. Hệ thống thực hiện xóa người ra vào thành công.
Alternative Flow N/A

Exception Flow N/A


Post condition Hệ thống xóa người ra vào khỏi hệ thống.
Activity Diagram
Mô tả sơ đồ:
Bước 1: Người dùng chọn module Bảo vệ.
Bước 2: Hệ thống hiển thị màn hình danh sách người ra vào.
Bước 3: Người dùng chọn một bản ghi để xóa.
Bước 4: Hệ thống hiển thị màn hình chi tiết người ra vào.
Bước 5: Người dùng nhấn button xóa trong màn hình chi tiết.
Bước 6: Hệ thống hiển thị cảnh báo xóa.
Bước 7: Người dùng đồng ý xóa hay không? Nếu đồng ý thì chuyển sang bước 8, nếu không thì quay về bước 6.
Bước 8: Hệ thống xóa dữ liệu khỏi hệ thống và gửi thông báo xóa thành công tới người dùng.
Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình trang Sau khi đăng nhập, màn hình trang chủ hiển
I
chủ thị, người dùng chọn module “Bảo vệ”.
Màn hình danh
Người dùng chọn một bản ghi trong danh sách
II sách người ra
người ra vào.
vào
Màn hình chi
Người dùng nhấn vào button xóa trong màn
III tiết người ra
hình chi tiết người ra vào.
vào
Màn hình chỉnh
IV sửa thông tin Hệ thống hiển thị cảnh báo xóa người ra vào.
người ra vào
1 Xác nhận Button Button dùng để xác nhận thao tác xóa.
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Button dùng để hủy thao tác xóa. Sau khi hủy,
2 Hủy Button hệ thống hiển thị màn hình chi tiết người ra
vào.

3.9. Module Đặt xe


3.9.1. Quản lý xe
a. Xem danh sách xe
Mô tả Usecase

Name UC Xem danh sách xe


Cho phép cán bộ lái xe, lãnh đạo văn phòng xem danh sách
Description
xe
Actor Cán bộ, nhân viên, lãnh đạo văn phòng
Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A

1. Người dùng sử dụng chức năng xem danh sách xe.


Main Flow
2. Hệ thống hiển thị danh sách xe.

Alternative Flow N/A


Exception Flow N/A

Post condition Hệ thống hiển thị trang danh sách xe thành công.
Activity Diagram
Mô tả sơ đồ:
Bước 1: Người dùng chọn module đặt xe.
Bước 2: Hệ thống hiển thị màn hình chọn vai trò.
Bước 3: Người dùng chọn vai trò Lãnh đạo hoặc Ban quản lý xe.
Bước 4: Hệ thống hiển thị màn hình menu nhà bếp với vai trò Lãnh đạo hoặc Ban quản lý xe.
Bước 5: Người dùng chọn chức năng quản lý xe trong menu Đặt xe.
Bước 6: Hệ thống hiển thị màn hình danh sách xe.
Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình Sau khi đăng nhập, màn hình trang chủ hiển thị,
I
trang chủ người dùng chọn module “Đặt xe”.
Sau khi nhấn module “Đặt xe”, hệ thống hiển thị
Màn hình chọn
II màn hình chọn vai trò, người dùng vai trò “Lãnh
vai trò
đạo” hoặc “Ban quản lý xe”.
Sau khi chọn vai trò “Lãnh đạo” hoặc “Ban quản
Màn hình chức
lý xe”, hệ thống hiển thị màn hình chức năng của
III năng của “Đặt
Đặt xe người dùng nhấn vào chức năng Quản lý
xe”
xe.
Màn hình danh Khi vào “Quản lý xe” màn hình danh sách xe hiển
IV
sách xe thị.
Mã xe (Biển
1 Text x Hiển thị mã xe.
số)
Loại xe (Hãng
2 Text x Hiển thị loại xe.
xe)
3 Trạng thái Text x Hiển thị trạng thái xe.
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
4 Thêm mới Button Button dùng để chuyển sang trang thêm mới xe.

Thanh tìm Thanh tìm kiếm xe. Dùng để tìm kiếm xe theo
5
kiếm biển số, loại xe

b. Xem chi tiết xe


Mô tả Usecase

Name UC Xem chi tiết xe

Description Cho phép cán bộ lái xe, lãnh đạo văn phòng xem chi tiết xe

Actor Cán bộ, nhân viên, lãnh đạo văn phòng


Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A

1. Người dùng sử dụng chức năng xem chi tiết xe.


Main Flow
2. Hệ thống hiển thị chi tiết xe.

Alternative Flow N/A


Exception Flow N/A

Post condition Hệ thống hiển thị trang chi tiết xe thành công.
Activity Diagram
Mô tả sơ đồ:
Bước 1: Người dùng chọn module đặt xe.
Bước 2: Hệ thống hiển thị màn hình chọn vai trò.
Bước 3: Người dùng chọn vai trò Lãnh đạo hoặc Ban quản lý xe.
Bước 4: Hệ thống hiển thị màn hình menu nhà bếp với vai trò Lãnh đạo hoặc Ban quản lý xe.
Bước 5: Người dùng chọn chức năng quản lý xe trong menu Đặt xe.
Bước 6: Hệ thống hiển thị màn hình danh sách xe.
Bước 7: Người dùng nhấn vào xe muốn xem chi tiết.
Bước 8: Hệ thống hiển thị chi tiết xe
Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình Sau khi đăng nhập, màn hình trang chủ hiển thị,
I
trang chủ người dùng chọn module “Đặt xe”.
Sau khi nhấn module “Đặt xe”, hệ thống hiển thị
Màn hình chọn
II màn hình chọn vai trò, người dùng vai trò “Lãnh
vai trò
đạo” hoặc “Ban quản lý xe”.
Sau khi chọn vai trò “Lãnh đạo” hoặc “Ban quản
Màn hình chức
lý xe”, hệ thống hiển thị màn hình chức năng của
III năng của “Đặt
Đặt xe người dùng nhấn vào chức năng Quản lý
xe”
xe.
Màn hình danh Khi vào “Quản lý xe” màn hình danh sách xe hiển
IV
sách xe thị.
Màn hình
Khi nhấn vào xe muốn xem chi tiết, màn hình chi
V thông tin chi
tiết hiển thị.
tiết xe
Thông tin chi
Thông tin chi tiết xe.
tiết
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Mã xe (Biển
1 Text x Hiển thị mã xe.
số)
Loại xe (Hãng
2 Text x Hiển thị loại xe.
xe)
3 Trạng thái Text x Hiển thị trạng thái xe.
4 Số chỗ ngồi Text x Hiển thị số chỗ ngồi của xe.
5 Ghi chú Text x Hiển thị ghi chú về xe.
Button chỉnh Button dùng để chuyển sang trang chỉnh sửa
6 Button
sửa thông tin xe.
7 Button xóa Button dùng để xóa xe khỏi hệ thống.

c. Thêm xe
Mô tả Usecase

Name UC Thêm xe

Description Cho phép lãnh đạo, ban quản lý xe thực hiện thêm mới xe

Actor Lãnh đạo văn phòng, ban quản lý xe


Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A
Main Flow 1. Lãnh đạo sử dụng chức năng thêm xe.
2. Hệ thống hiển thị ra màn hình thêm mới xe.
3. Người dùng nhập thông tin xe.
4. Hệ thống thêm mới xe thành công.
Alternative Flow N/A

Exception Flow N/A

Post condition Hệ thống hiển thị trang danh sách xe.


Activity Diagram
Mô tả sơ đồ:
Bước 1: Người dùng chọn module đặt xe.
Bước 2: Hệ thống hiển thị màn hình chọn vai trò.
Bước 3: Người dùng chọn vai trò Lãnh đạo hoặc Ban quản lý xe.
Bước 4: Hệ thống hiển thị màn hình menu nhà bếp với vai trò Lãnh đạo hoặc Ban quản lý xe.
Bước 5: Người dùng chọn chức năng quản lý xe trong menu Đặt xe.
Bước 6: Hệ thống hiển thị màn hình danh sách xe.
Bước 7: Người dùng nhấn vào button thêm mới.
Bước 8: Hệ thống hiển thị màn hình thêm mới xe.
Bước 9: Người dùng nhập các trường thông tin cần sửa.
Bước 10: Hệ thống kiểm tra các trường thông tin sửa có hợp lệ. Nếu hợp lệ thì chuyển sang bước 11, nếu không thì chuyển về bước 9.
Bước 11: Nếu hợp lệ, hệ thống lưu thông tin vào hệ thống và gửi thông báo tới người dùng.
Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình Sau khi đăng nhập, màn hình trang chủ hiển thị,
I
trang chủ người dùng chọn module “Đặt xe”.
Sau khi nhấn module “Đặt xe”, hệ thống hiển thị
Màn hình chọn
II màn hình chọn vai trò, người dùng vai trò “Lãnh
vai trò
đạo” hoặc “Ban quản lý xe”.
Sau khi chọn vai trò “Lãnh đạo” hoặc “Ban quản
Màn hình chức
lý xe”, hệ thống hiển thị màn hình chức năng của
III năng của “Đặt
Đặt xe người dùng nhấn vào chức năng Quản lý
xe”
xe.
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Khi vào “Quản lý xe” màn hình danh sách xe hiển
Màn hình danh
IV thị. Người dùng nhấn button thêm mới đẻ chuyển
sách xe
sang trang thêm mới xe.
Màn hình
V Màn hình thêm mới xe.
thêm mới xe
Nhập mã xe. Validate: Không được trùng, không
1 Mã xe Textbox x
rỗng.
2 Loại xe Textbox x Nhập loại xe.

3 Số chỗ ngồi Textbox x Nhập số chỗ ngồi của xe.


Nhập trạng thái xe. Bao gồm các trạng thái: Bình
4 Trạng thái Combobox x
thường, Bảo dưỡng
5 Ghi chú Textarea Nhập ghi chú về xe.
Button dùng để thêm mới xe. Khi nhấn thêm mới,
hệ thống kiểm tra thông tin, nếu thông tin thêm
6 Thêm mới Button mới hợp lệ thì thông tin được lưu vào hệ thống,
nếu không hợp lệ thì hệ thống yêu cầu nhập lại và
focus vào ô không hợp lệ.
Button dùng để quay lại nếu muốn hủy bỏ thao
7 Quay lại Button
tác thêm mới, thông tin được nhập không lưu lại.
d. Chỉnh sửa thông tin xe
Mô tả Usecase

Name UC Chỉnh sửa thông tin xe


Description Cho phép lãnh đạo thực hiện chỉnh sửa thông tin xe

Actor Lãnh đạo văn phòng, ban quản lý xe


Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A
1. Lãnh đạo sử dụng chức năng sửa thông tin xe.
2. Hệ thống hiển thị ra màn hình sửa thông tin xe.
Main Flow
3. Người dùng nhập thông tin xe cần thay đổi.
4. Hệ thống chỉnh sửa xe thành công.
Alternative Flow N/A

Exception Flow N/A

Post condition Hệ thống hiển thị trang danh sách xe.


Activity Diagram
Mô tả sơ đồ:
Bước 1: Người dùng chọn module đặt xe.
Bước 2: Hệ thống hiển thị màn hình chọn vai trò.
Bước 3: Người dùng chọn vai trò Lãnh đạo hoặc Ban quản lý xe.
Bước 4: Hệ thống hiển thị màn hình menu nhà bếp với vai trò Lãnh đạo hoặc Ban quản lý xe.
Bước 5: Người dùng chọn chức năng quản lý xe trong menu Đặt xe.
Bước 6: Hệ thống hiển thị màn hình danh sách xe.
Bước 7: Người dùng nhấn vào xe muốn xem chi tiết.
Bước 8: Hệ thống hiển thị màn hình chi tiết.
Bước 9: Người dùng nhấn button chỉnh sửa.
Bước 10: Hệ thống hiển thị màn hình chỉnh sửa.
Bước 11: Người dùng nhập các trường thông tin cần sửa.
Bước 12: Hệ thống kiểm tra các trường thông tin sửa có hợp lệ. Nếu hợp lệ thì chuyển sang bước 13, nếu không thì chuyển về bước
11.
Bước 13: Nếu hợp lệ, hệ thống lưu thông tin vào hệ thống và gửi thông báo tới người dùng.
Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình Sau khi đăng nhập, màn hình trang chủ hiển thị,
I
trang chủ người dùng chọn module “Đặt xe”.
Sau khi nhấn module “Đặt xe”, hệ thống hiển thị
Màn hình chọn
II màn hình chọn vai trò, người dùng vai trò “Lãnh
vai trò
đạo” hoặc “Ban quản lý xe”.
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Sau khi chọn vai trò “Lãnh đạo” hoặc “Ban quản
Màn hình chức
lý xe”, hệ thống hiển thị màn hình chức năng của
III năng của “Đặt
Đặt xe người dùng nhấn vào chức năng Quản lý
xe”
xe.
Màn hình danh Khi vào “Quản lý xe” màn hình danh sách xe hiển
IV
sách xe thị.
Màn hình Khi nhấn vào xe muốn chỉnh sửa, màn hình chi
V thông tin chi tiết hiển thị, người dùng nhấn button chỉnh sửa để
tiết xe chuyển sang trang chỉnh sửa.
Màn hình Màn hình chỉnh sửa hiển thị khi nhấn button
VI
chính sửa chỉnh sửa từ trang chi tiết xe.
1 Mã xe Textbox x Sửa mã xe. Validate: không trùng, không rỗng.
2 Tên xe Textbox x Sửa loại xe.

3 Số chỗ ngồi Textbox x Sửa số chỗ ngồi của xe.


Sửa trạng thái xe. Các trạng thái: Bình thường,
4 Trạng thái Combobox
bảo dưỡng.
5 Ghi chú Textarea Sửa ghi chú về xe.
Button dùng để lưu thông tin xe đã sửa. Khi nhấn
button, hệ thống kiểm tra thông tin có hợp lệ, nếu
6 Chỉnh sửa Button hợp lệ thì thông tin được lưu vào hệ thống, nếu
không hợp lệ, hệ thống yêu cầu sửa lại và focus
vào ô có thông tin không hợp lệ.
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Button dùng để quay lại nếu muốn hủy bỏ thao
7 Quay lại Button
tác chỉnh sửa.
e. Xóa xe
Mô tả Usecase

Name UC Xóa xe

Description Cho phép người quản trị có thể xóa xe

Actor Lãnh đạo văn phòng, cán bộ lái xe


Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A
1. Lãnh đạo sử dụng chức năng xóa xe.
2. Hệ thống hiển thị ra màn hình cảnh báo xóa xe.
Main Flow
3. Lãnh đạo chọn xóa.
4. Hệ thống thực hiện xóa xe thành công.
Alternative
N/A
Flow

Exception Flow N/A

Post condition Hệ thống xóa xe khỏi hệ thống.


Activity Diagram
Mô tả sơ đồ:
Bước 1: Người dùng chọn module đặt xe.
Bước 2: Hệ thống hiển thị màn hình chọn vai trò.
Bước 3: Người dùng chọn vai trò Lãnh đạo hoặc Ban quản lý xe.
Bước 4: Hệ thống hiển thị màn hình menu nhà bếp với vai trò Lãnh đạo hoặc Ban quản lý xe.
Bước 5: Người dùng chọn chức năng quản lý xe trong menu Đặt xe.
Bước 6: Hệ thống hiển thị màn hình danh sách xe.
Bước 7: Người dùng nhấn vào xe muốn xem chi tiết.
Bước 8: Hệ thống hiển thị màn hình chi tiết.
Bước 9: Người dùng nhấn button xóa.
Bước 10: Hệ thống hiển thị pop-up cảnh báo xóa.
Bước 11: Người dùng đồng ý xóa hay không, nếu đồng ý chuyển sang bước 12, còn đồng ý thì chuyển sang bước 13.
Bước 12: Người dùng nhấn “hủy”.
Bước 13: Người dùng nhấn “đồng ý”
Bước 14: Hệ thống xóa dữ liệu và gửi thông báo
Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình trang Sau khi đăng nhập, màn hình trang chủ hiển
I
chủ thị, người dùng chọn module “Đặt xe”.
Sau khi nhấn module “Đặt xe”, hệ thống hiển
Màn hình chọn
II thị màn hình chọn vai trò, người dùng vai trò
vai trò
“Lãnh đạo” hoặc “Ban quản lý xe”.
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Sau khi chọn vai trò “Lãnh đạo” hoặc “Ban
Màn hình chức
quản lý xe”, hệ thống hiển thị màn hình chức
III năng của “Đặt
năng của Đặt xe người dùng nhấn vào chức
xe”
năng Quản lý xe.
Màn hình danh Khi vào “Quản lý xe” màn hình danh sách xe
IV
sách xe hiển thị.
Người dùng nhấn vào một bản ghi và giữ 1
Màn hình chọn
V giây, màn hình hiện ra combobox để chọn các
bản ghi
xe cần xóa.
1 Xóa Button Button dùng để xóa xe.
2 Ô chọn bản ghi Checkbox Checkbox dùng để chọn bản ghi cần xóa.
3 Chọn tất cả Button Button dùng để chọn tất cả các bản ghi.
4 Cảnh báo Text x Cảnh báo hành động xóa xe.
5 Xóa Button Xác nhận xóa xe.
6 Hủy Button Hủy việc xóa xe.
3.9.2. Quản lý đăng ký xe
a. Chức năng dành cho vai trò cán bộ, nhân viên
● Xem danh sách đăng ký sử dụng xe
Mô tả Usecase

Name UC Xem danh sách đăng ký sử dụng xe


Cho phép cán bộ, nhân viên xem danh sách đăng ký sử dụng
Description
xe của mình.
Actor Cán bộ, nhân viên
Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A
1. Cán bộ, nhân viên sử dụng chức năng xem danh sách đăng
Main Flow ký sử dụng xe.
2. Hệ thống hiển thị danh sách đăng ký sử dụng xe.
Alternative
N/A
Flow

Exception Flow N/A

Hệ thống hiển thị trang danh sách đăng ký sử dụng xe thành


Post condition
công.
Activity Diagram
Mô tả sơ đồ:
Bước 1: Người dùng chọn module đặt xe.
Bước 2: Hệ thống hiển thị màn hình danh sách Đăng ký sử dụng xe đã đăng ký
Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình Sau khi đăng nhập, màn hình trang chủ hiển thị,
I
trang chủ người dùng chọn module “Đặt xe”.
Màn hình danh Khi vào “Module Đặt xe” màn hình danh sách
II sách đăng ký đăng ký sử dụng xe đã đăng ký của người đó
sử dụng xe được hiển thị.
Đơn vị đăng
1 Text x Hiển thị đơn vị đăng ký xe.
ký xe
2 Thời gian đi Text x Hiển thị thời gian đi.
Hiển thị trạng thái đăng ký sử dụng xe. Các trạng
3 Trạng thái Text x thái: Chưa xử lý, hủy, đã phê duyệt, từ chối, hoàn
thành, đã nhận xét.
4 Ghi chú Text x Hiển thị ghi chú đăng ký xe.
Button đăng Button dùng để chuyển sang trang đăng ký sử
5 Button
ký dụng xe.
Dùng để chọn loại đăng ký sử dụng xe theo trạng
Loại đăng ký
6 Combobox thái. Ưu tiên hiển thị loại đăng ký sử dụng xe mới
sử dụng xe
nhất.
Thanh tìm kiếm đăng ký sử dụng xe. Cá thông tin
Thanh tìm
7 được tìm kiếm là tên đơn vị đăng ký, tên trưởng
kiếm
đoàn, ngày đi.
● Đăng ký sử dụng xe
Mô tả Usecase

Name UC Đăng ký sử dụng xe

Description Cho phép cán bộ, nhân viên thực hiện đăng ký sử dụng xe

Actor Cán bộ, nhân viên


Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A
1. Cán bộ, nhân viên sử dụng chức năng đăng ký sử dụng
xe.
Main Flow 2. Hệ thống hiển thị ra màn hình đăng ký sử dụng xe.
3. Người dùng nhập thông tin đăng ký.
4. Hệ thống gửi đơn đăng ký đến lãnh đạo thành công.
Alternative Flow N/A

Exception Flow N/A

Post condition Hệ thống hiển thị trang danh sách đăng ký sử dụng xe.
Activity Diagram
Mô tả sơ đồ:
Bước 1: Người dùng chọn module đặt xe.
Bước 2: Hệ thống hiển thị màn hình danh sách đăng ký sử dụng xe đã đăng ký.
Bước 3: Người dùng nhấn button đăng ký sử dụng xe.
Bước 4: Hệ thống hiển thị màn hình đăng ký sử dụng xe.
Bước 5: Người dùng nhập các thông tin đăng ký sử dụng xe.
Bước 6: Người dùng nhấn button gửi.
Bước 7: Hệ thống kiểm tra thông tin được gửi có hợp lệ hay không. Nếu hợp lệ thì chuyển sang bước 8, còn nếu không hợp lệ thì
chuyển về bước 5.
Bước 8: Hệ thống gửi thông tin đăng ký đến lãnh đạo và thông báo đăng ký thành công tới người dùng.
Bước 9: Người dùng nhấn quay lại nếu không thực hiện đăng ký nữa.
Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình Sau khi đăng nhập, màn hình trang chủ hiển thị,
I
trang chủ người dùng chọn module “Đặt xe”.
Màn hình danh Khi vào “Module Đặt xe” màn hình danh sách
II sách đăng ký đăng ký sử dụng xe đã đăng ký của người đó
sử dụng xe được hiển thị.
Màn hình đăng Sau khi nhấn button Đăng ký sử dụng xe, màn
III
ký sử dụng xe hình đăng ký sử dụng xe hiển thị.
Đơn vị đăng
1 Combobox x Chọn đơn vị đăng ký sử dụng xe.
ký xe
Nhập địa điểm xe đón khi bắt đầu chuyến công
2 Địa điểm đón Textbox x
tác.
3 Số người đi Textbox x Nhập số người sẽ sử dụng xe.
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Chọn ngày bắt đầu sử dụng xe. Không được phép
chọn ngày trước thời điểm hiện tại.
Sau khi nhấn vào button, màn hình hiển thị
calendar để người dùng chọn ngày đi. Người
dùng chọn ngày, tháng, năm cần đặt bằng cách
kéo ngày/tháng/năm vào khoảng giữa hai thanh
4 Thời gian đi Time picker x ngang. Ngày được chọn sẽ hiển thị đậm, còn ngày
khác sẽ hiển thị nhạt hơn. Khi chọn đúng ngày
người dùng nhấn chọn để đưa ngày cần chọn vào
form nhập thông tin.
Chọn giờ đi. Sau khi nhấn vào button, màn hình
chọn chờ xuất hiện, người dùng chọn giờ xuất
phát và thông tin được đưa vào form.
5 Trưởng đoàn Combobox Chọn trưởng đoàn của chuyến công tác.
Quãng đường
6 Text Nhập quãng đường dự kiến.
dự kiến
7 Ghi chú Textbox x Nhập ghi chú khi đăng ký.

8 Lộ trình Textarea x Nhập lộ trình chuyến đi.


9 Gửi Button Button dùng để gửi đơn đăng ký sử dụng xe.
Button dùng để quay lại nếu muốn hủy bỏ thao
10 Quay lại Button
tác đăng ký.
● Xem chi tiết đơn đăng ký sử dụng xe
Mô tả Usecase
Name UC Xem chi tiết đăng ký sử dụng xe

Description Cho phép người dùng xem chi tiết đơn đăng ký sử dụng xe.

Actor Cán bộ, nhân viên


Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A
1. Người dùng sử dụng chức năng xem chi tiết đơn đăng ký
sử dụng xe.
Main Flow
2. Hệ thống hiển thị màn hình chi tiết đơn đăng ký sử dụng
xe.
Alternative Flow N/A

Exception Flow N/A

Hệ thống hiển thị chi tiết đơn đăng ký sử dụng xe thành


Post condition
công.
Activity Diagram

Mô tả sơ đồ:
Bước 1: Người dùng chọn module đặt xe.
Bước 2: Hệ thống hiển thị màn hình danh sách đăng ký sử dụng xe.
Bước 3: Người dùng chọn đơn đăng ký sử dụng xe để xem chi tiết.
Bước 4: Hệ thống hiển thị màn hình chi tiết đơn đăng ký sử dụng xe đã gửi.
Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình Sau khi đăng nhập, màn hình trang chủ hiển thị,
I
trang chủ người dùng chọn module “Đặt xe”.
Khi vào “Đăng ký sử dụng xe” màn hình danh
Màn hình danh
sách đăng ký sử dụng xe đã đăng ký của người đó
II sách đăng ký
được hiển thị. Người dùng nhấn vào đơn đăng ký
sử dụng xe
muốn xem chi tiết.
Màn hình chi Hệ thống hiển thị màn hình chi tiết đơn đăng ký
III tiết đăng ký sử sử dụng xe. Tùy theo trạng thái của đơn đăng ký,
dụng xe các màn hình chi tiết khác nhau sẽ được hiển thị.
Màn hình chi tiết khi trạng thái là “Chưa xử lý”.
Hiển thị thông tin đơn đăng ký sử dụng xe bao
Màn hình chi gồm: Đơn vị đăng ký, tên trưởng đoàn, email
tiết khi trạng trưởng đoàn, số điện thoại trưởng đoàn, phòng
thái đơn đăng ban, chức vụ, địa điểm đón, thời gian đi (bao
ký là “Chưa gồm: ngày và giờ), quãng đường dự kiến, ghi chú,
xử lý” trạng thái đơn đăng ký, lộ trình chuyến công tác.
Khi ở trạng thái này, cán bộ nhân viên có thể hủy
đăng ký sử dụng xe.
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình chi tiết khi trạng thái là “Đã phê duyệt
hoặc từ chối”.
Màn hình chi
Màn hình chi tiết ở trạng thái “đã phê duyệt” hoặc
tiết khi trạng
“từ chối” gồm các thông tin: Đơn vị đăng ký, tên
thái đơn đăng
trưởng đoàn, email trưởng đoàn, số điện thoại
ký là “Đã phê
trưởng đoàn, phòng ban, chức vụ, địa điểm đón,
duyệt” hoặc
thời gian đi (bao gồm: ngày và giờ), quãng đường
“Từ chối”
dự kiến, ghi chú, trạng thái đơn đăng ký, lộ trình
chuyến công tác, nhận xét của lãnh đạo.
Màn hình chi tiết khi trạng thái là “Đã phân
công”.
Màn hình chi tiết ở trạng thái “đã phân công”
Màn hình chi
gồm các thông tin: Đơn vị đăng ký, tên trưởng
tiết khi trạng
đoàn, email trưởng đoàn, số điện thoại trưởng
thái đơn đăng
đoàn, phòng ban, chức vụ, địa điểm đón, thời gian
ký là “Đã phân
đi (bao gồm: ngày và giờ), quãng đường dự kiến,
công”
ghi chú, trạng thái đơn đăng ký, lộ trình chuyến
công tác, tên lái xe, số điện thoại lái xe, mã số xe,
số chỗ ngồi của xe.
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình chi tiết khi trạng thái là “Hoàn thành”.
Màn hình chi tiết ở trạng thái “hoàn thành” gồm
các thông tin: Đơn vị đăng ký, tên trưởng đoàn,
Màn hình chi
email trưởng đoàn, số điện thoại trưởng đoàn,
tiết khi trạng
phòng ban, chức vụ, địa điểm đón, thời gian đi
thái đơn đăng
(bao gồm: ngày và giờ), quãng đường dự kiến,
ký là “Hoàn
ghi chú, trạng thái đơn đăng ký, lộ trình chuyến
thành”
công tác, tên lái xe, số điện thoại lái xe, mã số xe,
số chỗ ngồi của xe, bảng nhật ký chuyến công tác,
nhận xét của trưởng đoàn.
Màn hình chi tiết khi trạng thái là “Hoàn thành”.
Màn hình chi tiết ở trạng thái “đã phê duyệt” hoặc
“từ chối” gồm các thông tin: Đơn vị đăng ký, tên
Màn hình chi
trưởng đoàn, email trưởng đoàn, số điện thoại
tiết khi trạng
trưởng đoàn, phòng ban, chức vụ, địa điểm đón,
thái đơn đăng
thời gian đi (bao gồm: ngày và giờ), quãng đường
ký là “Đã nhận
dự kiến, ghi chú, trạng thái đơn đăng ký, lộ trình
xét”
chuyến công tác, tên lái xe, số điện thoại lái xe,
mã số xe, số chỗ ngồi của xe, bảng nhật ký
chuyến công tác, nhận xét của trưởng đoàn.
Button xuất hiện khi trạng thái đơn đăng ký là
hoàn thành gửi dùng để gửi nhận xét của trưởng
1 Button gửi Button đoàn về chuyến công tác. Sau khi nhấn gửi, hệ
thống trở lại màn hình danh sách chức năng đăng
ký sử dụng xe trước đó.
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Button quay lại trang danh sách đăng ký sử dụng
2 Quay lại Button
xe.
Button dùng để hủy đăng ký sử dụng xe, khi đăng
ký sử dụng xe có trạng thái là chưa xử lý thì mới
3 Hủy Button
hiển thị button hủy để hủy. Chỉ có thể hủy đăng
ký sử dụng xe khi xem chi tiết.
b. Chức năng dành cho vai trò lãnh đạo
● Xem danh sách đăng ký sử dụng xe
Mô tả Usecase

Name UC Xem danh sách đăng ký sử dụng xe

Description Cho phép lãnh đạo xem danh sách đăng ký sử dụng xe.

Actor Lãnh đạo


Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A
1. Lãnh đạo sử dụng chức năng xem danh sách đăng ký sử
Main Flow dụng xe.
2. Hệ thống hiển thị danh sách đăng ký sử dụng xe.

Alternative Flow N/A


Exception Flow N/A

Hệ thống hiển thị trang danh sách đăng ký sử dụng xe


Post condition
thành công.
Activity Diagram
Mô tả sơ đồ:
Bước 1: Người dùng chọn module đặt xe.
Bước 2: Hệ thống hiển thị màn hình chọn chức năng của Đặt xe.
Bước 3: Người dùng chọn chức năng Quản lý đăng ký sử dụng xe trong menu Đặt xe.
Bước 4: Hệ thống hiển thị màn hình danh sách Đăng ký sử dụng xe đã đăng ký.

Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình Sau khi đăng nhập, màn hình trang chủ hiển thị,
I
trang chủ người dùng chọn module “Đặt xe”.
Màn hình chức Sau khi chọn module “Đặt xe”, hệ thống hiển thị
II năng của “Đặt màn hình chức năng của Đặt xe, người dùng chọn
xe” “Quản lý Đăng ký sử dụng xe” của lãnh đạo.
Màn hình danh
Khi vào “Quản lý đăng ký sử dụng xe” màn hình
III sách đăng ký
danh sách đăng ký sử dụng xe được hiển thị.
sử dụng xe
Đơn vị đăng
1 Text x Hiển thị đơn vị đăng ký xe.
ký xe
2 Thời gian đi Text x Hiển thị thời gian đi.
Hiển thị trạng thái đăng ký sử dụng xe. Các trạng
3 Trạng thái Text x thái: Chưa xử lý, hủy, đã phê duyệt, từ chối, đã
điều xe, đang thực hiện, hoàn thành, đã nhận xét.
4 Ghi chú Text x Hiển thị ghi chú của đăng ký xe.
Dùng để chọn loại đăng ký sử dụng xe theo trạng
Loại đăng ký
5 Combobox thái. Ưu tiên hiển thị loại đăng ký sử dụng xe
sử dụng xe
chưa xử lý.
Thanh tìm kiếm đăng ký sử dụng xe. Cá thông tin
Thanh tìm
6 được tìm kiếm là tên đơn vị đăng ký, ghi chú,
kiếm
trưởng đoàn, ngày đi.
● Xem chi tiết đơn đăng ký sử dụng xe
Mô tả Usecase

Name UC Xem chi tiết đăng ký sử dụng xe

Description Cho phép người dùng xem chi tiết đơn đăng ký sử dụng xe.

Actor Lãnh đạo


Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A
1. Người dùng sử dụng chức năng xem chi tiết đơn đăng ký
sử dụng xe.
Main Flow
2. Hệ thống hiển thị màn hình chi tiết đơn đăng ký sử dụng
xe.
Alternative Flow N/A

Exception Flow N/A

Hệ thống hiển thị chi tiết đơn đăng ký sử dụng xe thành


Post condition
công.
Activity Diagram
Mô tả sơ đồ:
Bước 1: Người dùng chọn module đặt xe.
Bước 2: Hệ thống hiển thị màn hình menu chức năng của Đặt xe với vai trò Lãnh đạo.
Bước 3: Người dùng chọn chức năng Quản lý đăng ký sử dụng xe trong màn hình danh sách chức năng Đặt xe.
Bước 4: Hệ thống hiển thị màn hình danh sách Đăng ký sử dụng xe.
Bước 5: Người dùng chọn đơn đăng ký sử dụng xe.
Bước 6: Hệ thống hiển thị màn hình chi tiết, xử lý đăng ký sử dụng xe.
Bước 7: Người dùng xem xét có đồng ý phê duyệt đăng ký sử dụng xe hay không? Nếu người dùng từ chối thì chuyển sang bước 8,
nếu người dùng đồng ý thì chuyển sang bước 9
Bước 8: Nếu từ chối phê duyệt, người dùng nhấn từ chối và nhập lý do.
Bước 9: Nếu đồng ý phê duyệt, người dùng nhấn đồng ý.
Bước 10: Hệ thống gửi thông báo tới người dùng kết quả phê duyệt.
Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình Sau khi đăng nhập, màn hình trang chủ hiển thị,
I
trang chủ người dùng chọn module “Đặt xe”.
Màn hình chức Sau khi chọn module “Đặt xe”, hệ thống hiển thị
II năng của “Đặt màn hình chức năng của Đặt xe, người dùng nhấn
xe” vào chức năng Quản lý đăng ký sử dụng xe.
Màn hình danh
Khi vào “Quản lý đăng ký sử dụng xe” màn hình
III sách đăng ký
danh sách đăng ký sử dụng xe được hiển thị.
sử dụng xe
Màn hình chi Hệ thống hiển thị màn hình chi tiết đơn đăng ký
IV tiết đăng ký sử sử dụng xe. Tùy theo trạng thái của đơn đăng ký,
dụng xe các màn hình chi tiết khác nhau sẽ được hiển thị.
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình chi tiết khi trạng thái là “Chưa xử lý”.
Hiển thị thông tin đơn đăng ký sử dụng xe bao
gồm: Đơn vị đăng ký, tên trưởng đoàn, email
Màn hình chi
trưởng đoàn, số điện thoại trưởng đoàn, phòng
tiết khi trạng
ban, chức vụ, địa điểm đón, thời gian đi (bao
thái đơn đăng
gồm: ngày và giờ), quãng đường dự kiến, ghi chú,
ký là “Chưa
trạng thái đơn đăng ký, lộ trình chuyến công tác
xử lý”
và người dùng nhập ý kiến xử lý đơn đăng ký.
Ở trạng thái này, lãnh đạo có thể phê duyệt hoặc
từ chối đăng ký sử dụng xe
Màn hình chi tiết ở trạng thái là “Đã phê duyệt”.
Màn hình chi tiết đăng ký ở trạng thái “đã phê
duyệt” gồm các thông tin: Đơn vị đăng ký, tên
trưởng đoàn, email trưởng đoàn, số điện thoại
trưởng đoàn, phòng ban, chức vụ, địa điểm đón,
Màn hình chi
thời gian đi (bao gồm: ngày và giờ), quãng đường
tiết khi trạng
dự kiến, ghi chú, trạng thái đơn đăng ký, lộ trình
thái đơn đăng
chuyến công tác, ý kiến xử lý của lãnh đạo.
ký là “Đã phê
Người dùng chọn lái xe và xe cho chuyến công
duyệt”
tác. Khi nhấn gửi, hệ thống kiểm tra thời gian đi
công tác của lái xe có trùng với chuyến công tác
nào cần thực hiện trước đó hay không? Nếu trùng
thì hiển thị message thông báo, không trùng thì
phân công thành công.
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình chi tiết khi trạng thái là “Từ chối”.

Màn hình chi Màn hình chi tiết đăng ký ở trạng thái “Từ chối”
tiết khi trạng gồm các thông tin: Đơn vị đăng ký, tên trưởng
thái đơn đăng đoàn, email trưởng đoàn, số điện thoại trưởng
ký là “Từ đoàn, phòng ban, chức vụ, địa điểm đón, thời gian
chối” đi (bao gồm: ngày và giờ), quãng đường dự kiến,
ghi chú, trạng thái đơn đăng ký, lộ trình chuyến
công tác, ý kiến xử lý của lãnh đạo.
Màn hình chi tiết ở trạng thái là “Đã phân công”.
Nếu thời điểm xem chi tiết sau thời điểm có thể
chỉnh sửa thông tin điều xe, thì màn hình như
trên, bao gồm: Thông tin đăng ký (gồm: đơn vị
đăng ký, tên trưởng đoàn, email trưởng đoàn, số
Màn hình chi
điện thoại trưởng đoàn, phòng ban, chức vụ, địa
tiết đăng ký sử
điểm đón, thời gian đi (bao gồm: ngày và giờ),
dụng xe ở
quãng đường dự kiến, ghi chú, trạng thái đơn
trạng thái “Đã
đăng ký, lộ trình chuyến công tác, người lái xe, số
phân công”
điện thoại người lái xe, mã số xe, số chỗ ngồi),
Nội dung xử lý của lãnh đạo.
Nếu thời điểm xem trước thời điểm có thể chỉnh
sửa thì màn hình sẽ giống màn hình chỉnh sửa
thông tin điều xe (4.9.2c)
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình chi tiết khi trạng thái là “Hoàn thành”.

Màn hình chi tiết đăng ký ở trạng thái “Hoàn


thành” gồm các thông tin: Thông tin đăng ký
Màn hình chi (gồm: đơn vị đăng ký, tên trưởng đoàn, email
tiết khi trạng trưởng đoàn, số điện thoại trưởng đoàn, phòng
thái đơn đăng ban, chức vụ, địa điểm đón, thời gian đi (bao
ký là “Hoàn gồm: ngày và giờ), quãng đường dự kiến, ghi chú,
thành” trạng thái đơn đăng ký, lộ trình chuyến công tác,
người lái xe, số điện thoại người lái xe, mã số xe,
số chỗ ngồi), Nhật ký chuyến công tác (gồm: thời
gian khởi hành, kết thúc, chỉ số contermet lúc đi,
lúc về, bảng nhật ký chuyến công tác ).
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình chi tiết khi trạng thái là “Đã nhận xét”.
Màn hình chi tiết đăng ký ở trạng thái “Đã nhận
xét” : Thông tin đăng ký (gồm: đơn vị đăng ký,
tên trưởng đoàn, email trưởng đoàn, số điện thoại
Màn hình chi trưởng đoàn, phòng ban, chức vụ, địa điểm đón,
tiết khi trạng thời gian đi (bao gồm: ngày và giờ), quãng đường
thái đơn đăng dự kiến, ghi chú, trạng thái đơn đăng ký, lộ trình
ký là “Đã nhận chuyến công tác, người lái xe, số điện thoại người
xét” lái xe, mã số xe, số chỗ ngồi), Nhật ký chuyến
công tác (gồm: thời gian khởi hành, kết thúc, chỉ
số contermet lúc đi, lúc về, bảng nhật ký chuyến
công tác), Nhận xét chuyến công tác của trưởng
đoàn.
Dùng để từ chối đơn đăng ký sử dụng xe. Xuất
hiện khi đăng ký sử dụng xe ở trạng thái “chờ xử
lý”.
1 Button từ chối Button
Sau khi nhấn từ chối, màn hình hiển thị pop-up
cảnh báo, người nhấn Từ chối để từ chối hoặc
nhấn hủy để hủy việc từ chối.
Dùng để đồng ý đăng ký sử dụng xe. Xuất hiện
khi đăng ký sử dụng xe ở trạng thái “chưa xử lý”.
2 Button đồng ý Button Sau khi nhấn đồng ý, màn hình hiển thị pop-up
cảnh báo, người nhấn Đồng ý để đồng ý hoặc
nhấn hủy để hủy việc đồng ý.
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Dùng để gửi thông tin phân công lái xe cho
3 Button gửi Button chuyến công tác. Xuất hiện khi đăng ký sử dụng
xe ở trạng thái “đã phê duyệt”.
Button quay Dùng để quay lại màn hình danh sách đăng ký sử
4 Button
lại dụng xe trước đó.
c. Chức năng dành cho vai trò Ban quản lý xe
● Xem danh sách đăng ký sử dụng xe
Mô tả Usecase

Name UC Xem danh sách đăng ký sử dụng xe


Cho phép Ban quản lý xe xem danh sách đăng ký sử dụng
Description
xe đã được phê duyệt.
Actor Ban quản lý xe
Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A
1. Lãnh đạo sử dụng chức năng xem danh sách đăng ký sử
Main Flow dụng xe.
2. Hệ thống hiển thị danh sách đăng ký sử dụng xe.

Alternative Flow N/A


Exception Flow N/A

Hệ thống hiển thị trang danh sách đăng ký sử dụng xe


Post condition
thành công.
Activity Diagram
Mô tả sơ đồ:
Bước 1: Người dùng chọn module đặt xe.
Bước 2: Hệ thống hiển thị màn hình menu chức năng của Đặt xe với vai trò Ban quản lý xe.
Bước 3: Người dùng chọn chức năng Quản lý đăng ký sử dụng xe của Ban quản lý xe trong menu Đặt xe.
Bước 4: Hệ thống hiển thị màn hình danh sách Đăng ký sử dụng xe của cả cơ quan.
Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình Sau khi đăng nhập, màn hình trang chủ hiển thị,
I
trang chủ người dùng chọn module “Đặt xe”.
Màn hình chức Sau khi chọn module “Đặt xe”, hệ thống hiển thị
II năng của “Đặt màn hình chức năng của Đặt xe, người dùng nhấn
xe” vào chức năng Quản lý đăng ký sử dụng xe.
Khi vào “Quản lý đăng ký sử dụng xe” màn hình
danh sách đăng ký sử dụng xe được hiển thị, chỉ
Màn hình danh
hiển thị những đăng ký sử dụng xe đã từng được
III sách đăng ký
phê duyệt hoặc đã được phê duyệt (tức là hiển thị
sử dụng xe
các đăng ký sử dụng xe của tất cả các trạng thái
trừ trạng thái chưa xử lý hoặc từ chối).
Đơn vị đăng
1 Text x Hiển thị đơn vị đăng ký xe.
ký xe
2 Thời gian đi Text x Hiển thị thời gian đi.
Hiển thị trạng thái của đăng ký sử dụng xe. Các
3 Trạng thái Text x đăng ký sử dụng xe được hiển thị có trạng thái là
đã phê duyệt, đã điều xe, hoàn thành, đã nhận xét.
4 Ghi chú Text x Hiển thị ghi chú của đăng ký xe.
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Dùng để chọn loại đăng ký sử dụng xe theo trạng
Loại đăng ký
5 Combobox thái. Ưu tiên hiển thị loại đăng ký sử dụng xe đã
sử dụng xe
phê duyệt.
Thanh tìm kiếm đăng ký sử dụng xe. Cá thông tin
Thanh tìm
6 được tìm kiếm là tên đơn vị đăng ký, ghi chú,
kiếm
ngày đi.
● Xem chi tiết đăng ký sử dụng xe
Mô tả Usecase

Name UC Xem chi tiết đăng ký sử dụng xe

Description Cho phép người dùng xem chi tiết đơn đăng ký sử dụng xe.

Actor Ban quản lý xe


Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A
1. Người dùng sử dụng chức năng xem chi tiết đơn đăng ký
sử dụng xe.
Main Flow
2. Hệ thống hiển thị màn hình chi tiết đơn đăng ký sử dụng
xe.
Alternative Flow N/A
Exception Flow N/A

Hệ thống hiển thị chi tiết đơn đăng ký sử dụng xe thành


Post condition
công.
Activity Diagram
Mô tả sơ đồ:
Bước 1: Người dùng chọn module đặt xe.
Bước 2: Hệ thống hiển thị màn hình danh sách chức năng của Đặt xe với vai trò Ban quản lý xe.
Bước 3: Người dùng chọn chức năng Quản lý đăng ký sử dụng xe trong danh sách chức năng Đặt xe.
Bước 4: Hệ thống hiển thị màn hình danh sách Đăng ký sử dụng xe.
Bước 5: Người dùng chọn đơn đăng ký sử dụng xe để xem chi tiết.
Bước 6: Hệ thống hiển thị màn hình chi tiết đăng ký sử dụng xe.
Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình Sau khi đăng nhập, màn hình trang chủ hiển thị,
I
trang chủ người dùng chọn module “Đặt xe”.
Màn hình chức Sau khi chọn module “Đặt xe”, hệ thống hiển thị
II năng của “Đặt màn hình chức năng của Đặt xe người dùng nhấn
xe” vào chức năng Quản lý đăng ký sử dụng xe.
Khi vào “Quản lý đăng ký sử dụng xe” màn hình
Màn hình danh
danh sách đăng ký sử dụng xe đã được phê duyệt
III sách đăng ký
được hiển thị. Người dùng chọn một đơn đăng ký
sử dụng xe
để xem chi tiết.
Màn hình chi Hiển thị màn hình chi tiết đăng ký sử dụng xe.
IV tiết đăng ký sử Tùy vào trạng thái của đăng ký sử dụng xe mà các
dụng xe màn hình chi tiết được hiển thị.
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình chi tiết ở trạng thái là “Đã phê duyệt”.
Màn hình chi tiết đăng ký ở trạng thái “đã phê
duyệt” gồm các thông tin: Đơn vị đăng ký, tên
trưởng đoàn, email trưởng đoàn, số điện thoại
trưởng đoàn, phòng ban, chức vụ, địa điểm đón,
Màn hình chi
thời gian đi (bao gồm: ngày và giờ), quãng đường
tiết khi trạng
dự kiến, ghi chú, trạng thái đơn đăng ký, lộ trình
thái đơn đăng
chuyến công tác, ý kiến xử lý của lãnh đạo.
ký là “Đã phê
Người dùng cần chọn lái xe và xe cho chuyến
duyệt”
công tác. Khi nhấn gửi, hệ thống kiểm tra thời
gian đi công tác của lái xe và xe có trùng với
chuyến công tác nào cần thực hiện trước đó hay
không? Nếu trùng thì hiển thị message thông báo,
không trùng thì phân công thành công.
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình chi tiết khi trạng thái là “Hoàn thành”.
Màn hình chi tiết đăng ký ở trạng thái “Hoàn
thành” : Thông tin đăng ký (gồm: đơn vị đăng ký,
tên trưởng đoàn, email trưởng đoàn, số điện thoại
Màn hình chi
trưởng đoàn, phòng ban, chức vụ, địa điểm đón,
tiết khi trạng
thời gian đi (bao gồm: ngày và giờ), quãng đường
thái đơn đăng
dự kiến, ghi chú, trạng thái đơn đăng ký, lộ trình
ký là “Hoàn
chuyến công tác, người lái xe, số điện thoại người
thành”
lái xe, mã số xe, số chỗ ngồi), Nhật ký chuyến
công tác (gồm: thời gian khởi hành, kết thúc, chỉ
số contermet lúc đi, lúc về, bảng nhật ký chuyến
công tác ).
Màn hình chi tiết khi trạng thái là “Đã nhận xét”.
Màn hình chi tiết đăng ký ở trạng thái “Đã nhận
xét” : Thông tin đăng ký (gồm: đơn vị đăng ký,
tên trưởng đoàn, email trưởng đoàn, số điện thoại
Màn hình chi trưởng đoàn, phòng ban, chức vụ, địa điểm đón,
tiết khi trạng thời gian đi (bao gồm: ngày và giờ), quãng đường
thái đơn đăng dự kiến, ghi chú, trạng thái đơn đăng ký, lộ trình
ký là “Đã nhận chuyến công tác, người lái xe, số điện thoại người
xét” lái xe, mã số xe, số chỗ ngồi), Nhật ký chuyến
công tác (gồm: thời gian khởi hành, kết thúc, chỉ
số contermet lúc đi, lúc về, bảng nhật ký chuyến
công tác), Nhận xét chuyến công tác của trưởng
đoàn.
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Dùng để gửi thông tin phân công lái xe cho
1 Button gửi Button chuyến công tác. Xuất hiện khi đăng ký sử dụng
xe ở trạng thái “đã phê duyệt”.
Button quay Dùng để quay lại màn hình danh sách đăng ký sử
2 Button
lại dụng xe trước đó.
● Chỉnh sửa thông tin điều xe
Mô tả Usecase

Name UC Chỉnh sửa thông tin điều xe


Cho phép lãnh đạo, đơn vị quản lý xe chỉnh sửa thông tin
Description
điều xe.
Actor Lãnh đạo văn phòng, đơn vị quản lý xe
Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A
1. Người dùng sử dụng chức năng chỉnh sửa thông tin
Main Flow điều xe.
2. Hệ thống hiển thị màn hình chỉnh sửa thông tin điều xe.

Alternative Flow N/A

Exception Flow N/A


Post condition Hệ thống chỉnh sửa thông tin điều xe thành công.
Activity Diagram
Mô tả sơ đồ:
Bước 1: Người dùng chọn module đặt xe.
Bước 2: Hệ thống hiển thị màn hình menu chức năng của Đặt xe với vai trò Ban quản lý xe.
Bước 3: Người dùng chọn chức năng Quản lý đăng ký sử dụng xe trong menu Đặt xe.
Bước 4: Hệ thống hiển thị màn hình danh sách đăng ký sử dụng xe.
Bước 5: Người dùng chọn đơn đăng ký sử dụng xe với trạng thái là “đã phân công”.
Bước 6: Hệ thống hiển thị màn hình chỉnh sửa thông tin phân công.
Bước 7: Người dùng chỉnh sửa thông tin phân công.
Bước 8: Hệ thống kiểm tra lái xe và xe được phân công có thực hiện chuyến công tác trùng với ngày đăng ký hay không? Nếu trùng
thì quay lại bước 7, nếu không thì chuyển sang bước 9.
Bước 9: Hệ thống gửi thông báo đến lái xe và trưởng đoàn thông tin phân công.
Bước 10: Người dùng nhấn quay lại, các thông tin được chỉnh sửa sẽ không lưu lại và quay lại danh sách đăng ký sử dụng xe trước
đó.
Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình Sau khi đăng nhập, màn hình trang chủ hiển thị,
I
trang chủ người dùng chọn module “Đặt xe”.
Sau khi chọn module “Đặt xe”, hệ thống hiển thị
Màn hình chức
màn hình danh sách chức năng của Đặt xe, người
II năng của “Đặt
dùng nhấn vào chức năng Quản lý đăng ký sử
xe”
dụng xe.
Màn hình danh
sách đăng ký Khi vào “Quản lý đăng ký sử dụng xe” màn hình
III
sử dụng xe “đã danh sách đăng ký sử dụng xe được hiển thị.
phân công”
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình
chỉnh sửa
IV thông tin phân Màn hình chỉnh sửa thông tin điều xe.
công đăng ký
sử dụng xe
Hiển thị thông tin đăng ký. Bao gồm các thông
tin: Đơn vị đăng ký, tên trưởng đoàn, email
Thông tin trưởng đoàn, số điện thoại trưởng đoàn, phòng
đăng ký ban, chức vụ, địa điểm đón, thời gian đi (bao
gồm: ngày và giờ), quãng đường dự kiến, ghi chú,
trạng thái đơn đăng ký, lộ trình chuyến công tác.
Nội dung xử lý
Hiển thị nội dung ý kiến xử lý của lãnh đạo.
của lãnh đạo
Thông tin
Hiển thị form chỉnh sửa thông tin phân công.
phân công
1 Lái xe Combobox x Chọn người lái xe.

2 Xe Combobox x Chọn xe.


Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Button dùng để chỉnh sửa thông tin phân công.
Sau khi nhấn, hệ thống kiểm tra lái xe và xe được
chọn có thực hiện chuyến đi khác trùng với thời
gian đăng ký, nếu trùng hệ thống gửi message
3 Gửi Button
thông báo chọn lại lái xe hoặc xe, nếu không
trùng hệ thống cập nhật thông tin thành công và
gửi thông báo đến lái xe mới, lái xe cũ và trưởng
đoàn.
Dùng để quay lại màn hình danh sách đăng ký sử
4 Quay lại Button
dụng xe trước đó.
● Thống kê
Mô tả Usecase

Name UC Thống kê

Description Cho phép người dùng thống kê số lượng đơn đăng ký.

Actor Nhân viên nhà bếp, lãnh đạo văn phòng.


Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A
1. Nhân viên nhà bếp sử dụng chức năng thống kê.
Main Flow 2. Hệ thống hiển thị màn hình thống kê.
Alternative Flow N/A

Exception Flow N/A

Post condition Hệ thống hiển thị thông tin thống kê.

Activity Diagram
Mô tả sơ đồ:
Bước 1: Người dùng chọn module Đặt xe.
Bước 2: Hệ thống hiển thị màn hình danh sách chức năng Đặt xe với vai trò ban quản lý xe.
Bước 3: Người dùng chọn chức năng thống kê trong danh sách chức năng Đặt xe.
Bước 4: Hệ thống hiển thị màn hình thống kê.
Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình Sau khi đăng nhập, màn hình trang chủ hiển thị,
I
trang chủ người dùng chọn module “Đặt xe”.
Màn hình chức Sau khi chọn module “Đặt xe”, hệ thống hiển thị
II năng của “Đặt màn hình chức năng của Đặt xe người dùng nhấn
xe” vào chức năng Thống kê.
Màn hình Khi vào “Thống kê” màn hình thống kê được hiển
III
thống kê thị.
Nhập thời gian cần thống kê. Khi vào thống kê
đơn đăng ký, mặc định hệ thống sẽ lấy dữ liệu từ
trước tới nay.
Sau khi nhấn vào button, màn hình hiển thị
calendar để người dùng chọn ngày cần thống kê.
1 Chọn thời gian Date picker Người dùng chọn ngày, tháng, năm cần đặt bằng
cách kéo ngày/tháng/năm vào khoảng giữa hai
thanh ngang. Ngày được chọn sẽ hiển thị đậm,
còn ngày khác sẽ hiển thị nhạt hơn. Khi chọn
đúng ngày người dùng nhấn chọn để đưa ngày
cần chọn vào form nhập thông tin.
Biểu đồ cột trồng, dùng để thống kê số lượng suất
cơm đã thanh toán, chưa thanh toán. Bao gồm 2
2 Biểu đồ
trục: Trục dọc thể hiện số lượng suất cơm, trục
ngang thể hiện các tháng trong năm
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Chú thích về loại đơn đăng ký được thể hiện trên
bản đồ. Màu xám thể hiện đơn đăng ký được phê
3 Chú thích Text
duyệt, màu cam thể hiện số đơn đăng ký bị hủy –
từ chối.
Phần thống kê suất cơm theo thời gian mà người
dùng chọn, bao gồm thống kê tổng số đơn đăng
4 Thống kê Text
ký, số đơn đăng ký được phê duyệt, số đơn bị hủy
– từ chối trong thời gian đó.
d. Chức năng dành cho vai trò lái xe
● Xem danh sách đăng ký sử dụng xe
Mô tả Usecase

Name UC Xem danh sách đơn đăng ký sử dụng xe.


Cho phép lái xe xem danh sách đơn đăng ký sử dụng xe đã
Description điều xe (tức đăng ký sử dụng xe ở trạng thái “đã điều xe”,
“hoàn thành” hoặc “đã nhận xét”).
Actor Lái xe.
Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A
1. Người dùng sử dụng chức năng Quản lý lộ đăng ký sử
Main Flow dụng xe.
2. Hệ thống hiển thị màn hình danh sách đăng ký sử dụng
xe.
Alternative Flow N/A

Exception Flow N/A

Hệ thống hiển thị danh sách đơn đăng ký sử dụng xe đã


Post condition
phân công người lái xe và xe.
Activity Diagram
Mô tả sơ đồ:
Bước 1: Người dùng chọn module đặt xe.
Bước 2: Hệ thống hiển thị màn hình danh sách chức năng của Đặt xe với vai trò lái xe.
Bước 3: Người dùng chọn chức năng Quan lý lộ trình chuyến công tác trong danh sách chức năng Đặt xe.
Bước 4: Hệ thống hiển thị màn hình danh sách đăng ký sử dụng xe.
Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình Sau khi đăng nhập, màn hình trang chủ hiển thị,
I
trang chủ người dùng chọn module “Đặt xe”.
Màn hình danh
Sau khi chọn module Đặt xe, hệ thống hiển thị
sách chức
II màn hình chọn chức năng, người dùng chọn
năng của đặt
“Quản lý đăng ký sử dụng xe”.
xe
Khi vào “Quản lý đăng ký sử dụng xe” màn hình
Màn hình danh danh sách đăng ký sử dụng xe đã được phân công
III sách các đăng được hiển thị (tức đăng ký sử dụng xe ở trạng
ký sử dụng xe thái: đã phân công, đang thực hiện, hoàn thành,
đã nhận xét).
Đơn vị đăng
1 Text x Hiển thị đơn vị đăng ký xe.
ký xe
2 Thời gian đi Text x Hiển thị thời gian đi.
Hiển thị trạng thái đăng ký sử dụng xe. Các trạng
3 Trạng thái Text x thái bao gồm: đã phân công, đang thực hiện, hoàn
thành, đã nhận xét.
4 Ghi chú Text x Hiển thị ghi chú của đăng ký xe.
Thanh tìm Thanh tìm kiếm đăng ký sử dụng xe. Cá thông tin
5
kiếm được tìm kiếm là tên đơn vị đăng ký, lý do.
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
6 Loại danh sách Chọn loại đăng ký sử dụng xe theo trạng thái.

● Xem chi tiết đăng ký sử dụng xe


Mô tả Usecase

Name UC Xem chi tiết đăng ký sử dụng xe

Description Cho phép người dùng xem chi tiết đăng ký sử dụng xe

Actor Lái xe
Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A
1. Người dùng sử dụng chức năng xem chi tiết đăng ký sử
dụng xe.
Main Flow
2. Hệ thống hiển thị màn hình chi tiết chuyến công tác cần
thực hiện.
Alternative Flow N/A

Exception Flow N/A

Hệ thống hiển thị chi tiết chuyến công tác cần thực hiện
Post condition
thành công.
Activity Diagram
Mô tả sơ đồ:
Bước 1: Người dùng chọn module đặt xe.
Bước 2: Hệ thống hiển thị màn hình danh sách chức năng đặt xe.
Bước 3: Người dùng chọn chức năng Quan lý đăng ký sử dụng xe trong danh sách chức năng Đặt xe.
Bước 4: Hệ thống hiển thị màn hình danh sách đăng ký sử dụng xe.
Bước 5: Người dùng chọn một một đơn đăng ký sử dụng xe để xem chi tiết.
Bước 6: Hệ thống hiển thị màn hình chi tiết đăng ký sử dụng xe.
Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình Sau khi đăng nhập, màn hình trang chủ hiển thị,
I
trang chủ người dùng chọn module “Đặt xe”.
Màn hình danh
Sau khi chọn module Đặt xe, hệ thống hiển thị
sách chức
II màn hình chọn chức năng, người dùng chọn
năng của đặt
“Quản lý đăng ký sử dụng xe”.
xe
Khi vào “Quản lý đăng ký sử dụng xe” màn hình
Màn hình danh danh sách đăng ký sử dụng xe đã được phân công
III sách các đăng được hiển thị (tức đăng ký sử dụng xe ở trạng
ký sử dụng xe thái: đã phân công, đang thực hiện, hoàn thành,
đã nhận xét).
Màn hình chi Màn hình chi đăng ký sử dụng xe được hiển thị.
IV tiết đăng ký sử Tùy theo trạng thái của đăng ký sử dụng xe mà hệ
dụng xe thống hiển thị các màn hình khác nhau.
Màn hình đăng
ký sử dụng xe
ở trạng thái đã Màn hình đăng ký sử dụng xe ở trạng thái “đã
phân công phân công” hoặc “đang thực hiện”.
hoặc đang
thực hiện
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Hiển thị thông tin đăng ký và phân công lái xe.
Bao gồm các thông tin: Thông tin đăng ký (gồm:
đơn vị đăng ký, tên trưởng đoàn, email trưởng
đoàn, số điện thoại trưởng đoàn, phòng ban, chức
Thông tin
1 Text x vụ, địa điểm đón, thời gian đi (bao gồm: ngày và
đăng ký
giờ), quãng đường dự kiến, ghi chú, trạng thái
đơn đăng ký, lộ trình chuyến công tác, người lái
xe, số điện thoại người lái xe, mã số xe, số chỗ
ngồi).
Bao gồm các thông tin cần người lái xe cần cập
nhật khi thực hiện chuyến đi, gồm: Thời gian
Thông tin khởi hành, thời gian kết thúc, chỉ số contermet lúc
2 Textbox
chung đi, chỉ số contermet lúc về, quãng đường đã đi (hệ
thống tự lấy chỉ số contermet lúc về trừ chỉ số
contermet lúc đi)
Bảng nhật ký Bao gồm các thông tin: Ngày đi, nơi đi, nơi đến,
3 chuyến công độ dài quãng đường, thời gian ở nơi đến, thao tác
tác sửa, xóa
Button dùng để lưu thông tin. Sau khi nhấn
button, thông tin chung được update, đồng thời
4 Button lưu Button
trạng thái đăng ký sử dụng xe chuyển sang đang
thực hiện.
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Button dùng để hoàn thành chuyến công tác. Khi
Button Hoàn nhấn button hoàn thành, trạng thái đăng ký sử
5 Button
thành dụng xe tự động được chuyển sang trạng thái
hoàn thành.
Dùng để quay lại màn hình danh sách đăng ký sử
6 Quay lại Button
dụng xe trước đó.
Màn hình đăng
ký sử dụng xe Màn hình đăng ký sử dụng xe ở trạng thái “hoàn
ở trạng thái thành”
hoàn thành
Hiển thị thông tin đăng ký và phân công lái xe.
Bao gồm các thông tin: Thông tin đăng ký (gồm:
đơn vị đăng ký, tên trưởng đoàn, email trưởng
đoàn, số điện thoại trưởng đoàn, phòng ban, chức
Thông tin
1 Text x vụ, địa điểm đón, thời gian đi (bao gồm: ngày và
đăng ký
giờ), quãng đường dự kiến, ghi chú, trạng thái
đơn đăng ký, lộ trình chuyến công tác, người lái
xe, số điện thoại người lái xe, mã số xe, số chỗ
ngồi).
Bao gồm các thông tin người lái xe cập nhật khi
Thông tin thực hiện chuyến đi, gồm: Thời gian khởi hành,
2 Text
chung thời gian kết thúc, chỉ số contermet lúc đi, chỉ số
contermet lúc về, quãng đường đã đi.
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Bảng nhật ký Bao gồm các thông tin: Ngày đi, nơi đi, nơi đến,
3 chuyến công độ dài quãng đường, thời gian ở nơi đến, thao tác
tác sửa, xóa
Dùng để quay lại màn hình danh sách đăng ký sử
4 Quay lại Button
dụng xe trước đó.
Màn hình đăng
ký sử dụng xe Màn hình đăng ký sử dụng xe ở trạng thái “Đã
ở trạng thái đã nhận xét”
đã nhận xét
Hiển thị thông tin đăng ký và phân công lái xe.
Bao gồm các thông tin: Thông tin đăng ký (gồm:
đơn vị đăng ký, tên trưởng đoàn, email trưởng
đoàn, số điện thoại trưởng đoàn, phòng ban, chức
Thông tin
1 Text x vụ, địa điểm đón, thời gian đi (bao gồm: ngày và
đăng ký
giờ), quãng đường dự kiến, ghi chú, trạng thái
đơn đăng ký, lộ trình chuyến công tác, người lái
xe, số điện thoại người lái xe, mã số xe, số chỗ
ngồi).
Bao gồm các thông tin người lái xe cập nhật khi
Thông tin thực hiện chuyến đi, gồm: Thời gian khởi hành,
2 Text
chung thời gian kết thúc, chỉ số contermet lúc đi, chỉ số
contermet lúc về, quãng đường đã đi.
Bảng nhật ký Bao gồm các thông tin: Ngày đi, nơi đi, nơi đến,
3 chuyến công độ dài quãng đường, thời gian ở nơi đến, thao tác
tác sửa, xóa
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Nhận xét của Hiển thị nhận xét của trưởng đoàn về chuyến
4 Text
trưởng đoàn công tác.
Dùng để quay lại màn hình danh sách đăng ký sử
5 Quay lại Button
dụng xe trước đó.
● Cập nhật nhật ký chuyến công tác
Mô tả Usecase

Name UC Cập nhật lộ trình chuyến công tác

Description Cho phép lái xe cập nhật thông tin chuyến công tác.

Actor Lái xe
Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A
1. Người dùng sử dụng chức năng cập nhật nhật ký chuyến
công tác.
Main Flow
2. Hệ thống hiển thị màn hình cập nhật nhật ký chuyến công
tác.
Alternative Flow N/A

Exception Flow N/A


Post condition Hệ thống cập nhật nhật ký chuyến công tác thành công.
Activity Diagram
Mô tả sơ đồ:
Bước 1: Người dùng chọn module đặt xe.
Bước 2: Hệ thống hiển thị màn hình danh sách chức năng đặt xe.
Bước 3: Người dùng chọn chức năng Quan lý đăng ký sử dụng xe trong danh sách chức năng Đặt xe.
Bước 4: Hệ thống hiển thị màn hình danh sách đăng ký sử dụng xe.
Bước 5: Người dùng chọn một một đơn đăng ký sử dụng xe để xem chi tiết.
Bước 6: Hệ thống hiển thị màn hình chi tiết đăng ký sử dụng xe.
Bước 7: Người dùng cập nhật nhật ký chuyến công tác.
Bước 8: Hệ thống hiển thị màn hình cập nhật nhật ký chuyến công tác.
Bước 9: Người dùng nhập các trường thông tin.
Bước 10: Hệ thống kiểm tra thông tin nhập vào có hợp lệ hay không? Nếu hợp lệ thì chuyển sang bước 11, nếu không hợp lệ thì quay
về bước 9.
Bước 11: Hệ thống lưu thông tin.
Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình Sau khi đăng nhập, màn hình trang chủ hiển thị,
I
trang chủ người dùng chọn module “Đặt xe”.
Màn hình danh
Sau khi chọn module Đặt xe, hệ thống hiển thị
sách chức
II màn hình chọn chức năng, người dùng chọn
năng của đặt
“Quản lý đăng ký sử dụng xe”.
xe
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Khi vào “Quản lý đăng ký sử dụng xe” màn hình
Màn hình danh danh sách đăng ký sử dụng xe đã được phân công
III sách các đăng được hiển thị (tức đăng ký sử dụng xe ở trạng
ký sử dụng xe thái: đã phân công, đang thực hiện, hoàn thành,
đã nhận xét).
Màn hình cập
IV nhật đăng ký Màn hình cập nhật nhật ký chuyến công tác
sử dụng xe
Hiển thị thông tin đăng ký và phân công lái xe.
Bao gồm các thông tin: Thông tin đăng ký (gồm:
đơn vị đăng ký, tên trưởng đoàn, email trưởng
đoàn, số điện thoại trưởng đoàn, phòng ban, chức
Thông tin
1 Text x vụ, địa điểm đón, thời gian đi (bao gồm: ngày và
đăng ký
giờ), quãng đường dự kiến, ghi chú, trạng thái
đơn đăng ký, lộ trình chuyến công tác, người lái
xe, số điện thoại người lái xe, mã số xe, số chỗ
ngồi).
Bao gồm các thông tin cần người lái xe cần cập
nhật khi thực hiện chuyến đi, gồm: Thời gian
Thông tin khởi hành, thời gian kết thúc, chỉ số contermet lúc
2 Textbox
chung đi, chỉ số contermet lúc về, quãng đường đã đi (hệ
thống tự lấy chỉ số contermet lúc về trừ chỉ số
contermet lúc đi)
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Bao gồm các thông tin: Ngày đi, nơi đi, nơi đến,
Bảng nhật ký độ dài quãng đường, thời gian ở nơi đến, thao tác
3 chuyến công sửa, xóa
tác Khi nhấn vào button thêm lộ trình, hệ thống hiển
thị pop-up thêm mới lộ trình.
Button dùng để lưu thông tin. Sau khi nhấn
button, thông tin chung được update, đồng thời
4 Button lưu Button
trạng thái đăng ký sử dụng xe chuyển sang đang
thực hiện.
Button dùng để hoàn thành chuyến công tác. Khi
Button Hoàn nhấn button hoàn thành, trạng thái đăng ký sử
5 Button
thành dụng xe tự động được chuyển sang trạng thái
hoàn thành.
Dùng để quay lại màn hình danh sách đăng ký sử
6 Quay lại Button
dụng xe trước đó.

3.10. Module Bếp ăn


3.10.1.Quản lý đặt cơm
a. Chức năng dành cho cán bộ, nhân viên bình thường
● Đặt món
Mô tả Usecase

Name UC Đặt cơm


Description Cho phép cán bộ nhân viên thực hiện đặt cơm

Actor Cán bộ, nhân viên


Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A
1. Cán bộ, nhân viên sử dụng chức năng đặt cơm
2. Hệ thống hiển thị ra màn hình đặt cơm.
Main Flow
3. Người dùng nhập thông tin đặt cơm
4. Hệ thống đặt cơm thành công.
Alternative Flow N/A

Exception Flow N/A

Post condition Hệ thống hiển thị trang chủ.


Activity Diagram
Mô tả sơ đồ:
Bước 1: Người dùng chọn chức năng nhà bếp.
Bước 2: Hệ thống hiển thị màn hình menu nhà bếp.
Bước 3: Người dùng chọn chức năng đặt cơm.
Bước 4: Hệ thống hiển thị màn hình đặt cơm.
Bước 5: Người dùng nhập thông tin và nhấn đặt cơm.
Bước 6: Hệ thống kiểm tra điều kiện “xuất ăn được đặt trước 8h30p ngày muốn đặt hay không?”. Nếu đáp ứng điều kiện thì chuyển
sang bước 6.1, nếu không đáp ứng được điều kiện thì chuyển sang bước 6.2.
Bước 6.1: Nếu điều kiện được đáp ứng, hệ thống tự động xác nhận suất cơm được đặt thành công, đồng thời chuyển sang bước 7.2.1.
Bước 6.2: Nếu không đáp ứng được điều kiện, yêu cầu đặt cơm sẽ tự động chuyển trạng thái thành “chờ xác nhận”, đồng được gửi
đến nhân viên nhà bếp xử lý yêu cầu.
Bước 7: Nhân viên nhà bếp có tiếp nhận yêu cầu đặt cơm của người không? Nếu tiếp nhận yêu cầu sẽ chuyển sang bước 7.1, nếu từ
chối sẽ chuyển sang bước 7.2.
Bước 7.1: Nếu nhân viên nhà bếp từ chối yêu cầu đặt cơm, hệ thống hiển thị popup lý do từ chối, nhân viên nhà bếp nhập lý do từ
chối yêu cầu đặt cơm, suất cơm tự động chuyển thành trạng thái “hủy”.
Bước 7.1.1: Hệ thống gửi thông báo từ chối tiếp nhận yêu cầu đặt cơm đến người yêu cầu đặt cơm.
Bước 7.2: Nếu nhân viên nhà bếp tiếp nhận yêu cầu đặt cơm, nhân viên nhà bếp nhấn nút xác nhận, suất cơm tự động chuyển sang
trạng thái “đã xác nhận - chưa thanh toán”
Bước 7.2.1: Hệ thống gửi thông báo đặt cơm thành công đến người đặt cơm.
Bước 8: Khi người dặt cơm thanh toán tiền, nhân viên nhà bếp chuyển trạng thái suất cơm thành “đã thanh toán”.
Bước 9: Hệ thống lưu thông tin suất cơm vào hệ thống.
Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình Sau khi đăng nhập, màn hình trang chủ hiển thị,
I
trang chủ người dùng chọn module “Nhà bếp” để đặt cơm.
Sau khi nhấn module “Nhà bếp”, màn hình chức
Màn hình chức
năng Nhà bếp hiển thị, người dùng nhấn vào chức
II năng của “Nhà
năng Đặt cơm.
bếp”
Sau khi chọn chức năng đặt cơm, màn hình hiển
thị trang nhập thông tin suất cơm, khi đó người
dùng sẽ nhập thông tin và nhấn đặt để gửi yêu cầu
đặt cơm, nếu thời gian đặt cơm là trước 8h30
Màn hình đặt ngày muốn đặt, hệ thống tự động xác nhận “đặt
III
cơm cơm thành công” và trạng thái suất cơm tự động
chuyển thành “đã xác nhận – chưa thanh toán”,
nếu thời gian sau 8h30 ngày muốn đặt, hệ thống
sẽ chuyển trạng thái suất cơm thành “chờ xác
nhận” và cần đợi nhân viên xử lý yêu cầu.
1 Số lượng Text 1 Mặc định số lượng là 1.
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Người dùng chọn ngày cần đặt
Sau khi nhấn vào button, màn hình hiển thị
calendar để người dùng chọn ngày cần đặt. Người
dùng chọn ngày, tháng, năm cần đặt bằng cách
2 Đặt cho ngày Date picker x kéo ngày/tháng/năm vào khoảng giữa hai thanh
ngang. Ngày được chọn sẽ hiển thị đậm, còn ngày
khác sẽ hiển thị nhạt hơn. Khi chọn đúng ngày
người dùng nhấn chọn để đưa ngày cần chọn vào
form nhập thông tin suất ăn.
3 Ghi chú Textbox Nhập ghi chú khi đặt cơm.
Button dùng để gửi thông tin đặt cơm. Khi người
dùng đặt cơm trước 8h30, xuất ăn tự động được
4 Đặt Button xác nhận thành công, nếu sau 8h30 ngày hôm đó
sẽ cần sự xác nhận hoặc từ chối của nhà bếp để
biết kết quả đặt cơm.
5 Quay lại Button Button dùng để quay lại.

● Xem danh sách đặt cơm


Mô tả Usecase

Name UC Xem danh sách đặt cơm


Cho phép người dùng xem danh sách đặt cơm. Người dùng
Description
chỉ xem được danh sách suất cơm đã đặt của người dùng đó.
Actor Nhân viên nhà bếp, lãnh đạo văn phòng, cán bộ nhân viên.
Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A
1. Cán bộ, nhân viên sử dụng chức năng xem danh sách đặt
Main Flow cơm
2. Hệ thống hiển thị danh sách đặt cơm.

Alternative Flow N/A

Exception Flow N/A

Post condition Hệ thống hiển thị trang danh sách đặt cơm.
Activity Diagram
Mô tả sơ đồ:
Bước 1: Người dùng chọn module nhà bếp.
Bước 2: Hệ thống hiển thị màn hình menu chức năng nhà bếp.
Bước 3: Người dùng chọn chức năng quản lý suất ăn.
Bước 4: Hệ thống hiển thị danh sách đặt cơm.
Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Sau khi đăng nhập, màn hình trang chủ hiển thị,
Màn hình
I người dùng chọn module “Nhà bếp” để xem danh
trang chủ
sách đặt cơm.

Màn hình chức Sau khi chọn module Nhà bếp, người dùng nhấn
III năng của “Nhà vào chức năng Quản lý suất ăn trong danh sách
bếp” chức năng Nhà bếp.

“Danh
Màn hình danh sách chờ Khi vào “Quản lý suất ăn” màn hình danh sách
IV
sách suất ăn xác suất cơm hiển thị
nhận”

Hiển thị thống kê của cá nhân người dùng về số


1 Thống kê Text suất đã đặt trong tháng, số suất đã thanh toán tiền,
số suất chưa thanh toán tiền.
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định

Loại danh sách suất ăn theo trạng thái, người


2 Loại danh sách Combobox dùng có thể chọn danh sách suất ăn trong ngày
hôm đó theo trạng thái.

Hiển thị tên người đặt, là tên của người dùng


3 Người đặt Text x
đang xem.
Hiển thị số điện thoại người đặt, là số điện thoại
4 Số điện thoại Text x
của người dùng đang xem.
5 Đặt cho ngày Text x Hiển thị ngày mà người dùng muốn đặt cơm.
Hiển thị trạng thái suất ăn. Các trạng thái của suất
6 Trạng thái Text x ăn gồm: chờ xác nhận, hủy, đã xác nhận – chưa
thanh toán, đã thanh toán.
Button dùng để lọc suất ăn theo ngày.
Sau khi nhấn vào button, màn hình hiển thị
calendar để người dùng chọn ngày cần đặt. Người
Button lọc dùng chọn ngày, tháng, năm cần đặt bằng cách
7
ngày kéo ngày/tháng/năm vào khoảng giữa hai thanh
ngang. Ngày được chọn sẽ hiển thị đậm, còn ngày
khác sẽ hiển thị nhạt hơn. Khi chọn đúng ngày
người dùng nhấn “chọn” để lọc suất ăn theo ngày.
● Xem chi tiết suất cơm
Mô tả Usecase
Name UC Xem chi tiết suất cơm

Description Cho phép người dùng xem chi tiết suất cơm.

Actor Cán bộ nhân viên.


Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A

1. Người dùng sử dụng chức năng xem chi tiết suất cơm
Main Flow
2. Hệ thống hiển thị chi tiết suất cơm.

Alternative Flow N/A

Exception Flow N/A

Post condition Hệ thống hiển thị trang chi tiết suất cơm.
Activity Diagram
Mô tả sơ đồ:
Bước 1: Người dùng chọn chức năng nhà bếp.
Bước 2: Hệ thống hiển thị màn hình menu nhà bếp với vai trò cá nhân.
Bước 3: Người dùng chọn chức năng quản lý suất ăn.
Bước 4: Hệ thống hiển thị danh sách đặt cơm.
Bước 5: Người dùng nhấn vào suất cơm muốn xem chi tiết.
Bước 6: Hệ thống hiển thị chi tiết suất cơm.
Bước 7: Người dùng nhấn hủy suất cơm.
Bước 8: Hệ thống hiển thị cảnh báo.
Bước 9: Người dùng xác nhận có hủy suất cơm hay không?
Bước 9.1: Nếu không muốn hủy suất cơm, người dùng có thể nhấn quay lại.
Bước 9.1.1: Hệ thống hiển thị màn hình chi tiết suất ăn trước đó.
Bước 9.2: Nếu muốn hủy suất cơm, người dùng nhấn “xác nhận” để xác nhận hành động hủy suất ăn.
Bước 9.2.1: Hệ thống thông báo hủy suất cơm tới người đặt cơm và thông báo hủy thành công trên màn hình nhân viên nhà bếp.

Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Sau khi đăng nhập, màn hình trang chủ hiển thị,
Màn hình
I người dùng chọn module “Nhà bếp” để xem chi
trang chủ
tiết suất cơm.
Màn hình chức Sau khi chọn vai trò “nhân viên nhà bếp”, hệ
II năng của “Nhà thống hiển thị màn hình chức năng của Nhà bếp
bếp” người dùng nhấn vào chức năng Quản lý suất ăn.
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình danh Khi vào “Quản lý suất ăn” màn hình danh sách
III
sách suất ăn suất cơm hiển thị
Người dùng nhấn vào suất ăn trong danh sách,
Màn hình chi
IV màn hình sẽ hiển thị chi tiết của suất ăn ngay trên
tiết suất ăn
danh sách suất ăn.

1 Người đặt Text Hiển thị tên người đặt.

2 Số điện thoại Text x Hiển thị số điện thoại người đặt.


3 Số lượng Text x Hiển thị số lượng suất cơm được đặt.

4 Đặt cho ngày Text x Hiển thị ngày mà người dùng muốn đặt cơm.

5 Phòng ban Text x Hiển thị phòng ban của người đặt.

6 Thời gian đặt Text x Hiển thị thời điểm suất cơm được đặt.
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định

Hiển thị trạng thái suất ăn. Các trạng thái của suất
7 Trạng thái Text x ăn gồm: chờ xác nhận, hủy, đã xác nhận – chưa
thanh toán, đã thanh toán.

8 Ghi chú Text x Hiển thị ghi chú của người dùng khi đặt cơm.

Button dùng để lọc suất ăn theo ngày.


Sau khi nhấn vào button, màn hình hiển thị
calendar để người dùng chọn ngày cần đặt. Người
dùng chọn ngày, tháng, năm cần đặt bằng cách
Button lọc
9 kéo ngày/tháng/năm vào khoảng giữa hai thanh
ngày
ngang. Ngày được chọn sẽ hiển thị đậm, còn ngày
khác sẽ hiển thị nhạt hơn. Khi chọn đúng ngày
người dùng nhấn “chọn” để lọc theo ngày cần tìm
kiếm.
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định

Button xuất hiện khi người dùng nhấn xem chi


tiết suất cơm đồng thời trạng thái của suất cơm là
“đã xác nhận – chưa thanh toán” và thời gian hủy
10 Button Hủy Button
phải trước 8h30 ngày muốn đặt hoặc trạng thái
của suất cơm là “chờ xác nhận”. Khi nhấn hủy,
suất cơm sẽ trở về trạng thái “hủy”

Popup xuất hiện khi người dùng nhấn hủy suất


Popup xác
11 cơm, nếu muốn hủy người dùng nhấn “xác nhận”,
nhận hủy
nếu không muốn hủy người dùng nhấn hủy.
b. Chức năng dành cho nhân viên nhà bếp
● Xem danh sách đặt cơm
Mô tả Usecase

Name UC Xem danh sách đặt cơm


Cho phép người dùng xem danh sách đặt cơm. Nếu người
dùng là nhân viên nhà bếp, lãnh đạo văn phòng có thể xem
Description
danh sách tất cả các suất cơm, nếu người dùng là cán bộ nhân
viên thì chỉ xem được danh sách suất cơm của người dùng đó.
Actor Nhân viên nhà bếp, lãnh đạo văn phòng, cán bộ nhân viên.
Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A
1. Nhân viên nhà bếp sử dụng chức năng xem danh sách đặt
Main Flow cơm
2. Hệ thống hiển thị danh sách đặt cơm.

Alternative Flow N/A

Exception Flow N/A

Post condition Hệ thống hiển thị trang danh sách đặt cơm.
Activity Diagram
Mô tả sơ đồ:
Bước 1: Người dùng chọn chức năng nhà bếp.
Bước 2: Hệ thống kiểm tra người dùng có vai trò là nhân viên nhà bếp hay không? Nếu không thì chuyển sang bước 2.1, nếu có thì
chuyển sang bước 2.2.
Bước 2.1: Nếu người dùng không có vai trò là nhân viên nhà bếp thì hệ thống hiển thị màn hình menu nhà bếp với vai trò cá nhân.
Bước 2.2: Nếu người dùng có vai trò là nhân viên nhà bếp thì hệ thống hiển thị màn hình chọn vai trò để người dùng chọn vai trò xem
danh sách phù hợp.
Bước 2.2.1: Hệ thống hiển thị màn hình menu nhà bếp với vai trò nhân viên nhà bếp.
Bước 3: Người dùng chọn chức năng quản lý suất cơm.
Bước 4: Hệ thống hiển thị danh sách đặt cơm.
Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định

Sau khi đăng nhập, màn hình trang chủ hiển thị,
Màn hình
I người dùng chọn module “Nhà bếp” để xem danh
trang chủ
sách đặt cơm.

Sau khi nhấn module “Nhà bếp”, hệ thống hiển


thị màn hình chọn vai trò, người dùng chọn vai
trò, nếu chọn vai trò “Nhân viên nhà bếp” người
Màn hình chọn dùng có thể xem được danh sách tất cả các suất
II
vai trò cơm của cơ quan, nếu chọn vai trò cá nhân người
dùng sẽ chỉ xem được danh sách suất ăn đã đặt
của cá nhân người đó và luồng hoạt động như ở
mục 5.9.1a.
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Sau khi chọn vai trò “nhân viên nhà bếp”, hệ
Màn hình chức
thống hiển thị màn hình chức năng của Nhà bếp
III năng của “Nhà
người dùng nhấn vào chức năng Quản lý suất ăn.
bếp”

“Danh
Màn hình danh sách chờ Khi vào “Quản lý suất ăn” màn hình danh sách
IV
sách suất ăn xác suất cơm hiển thị
nhận”

Loại danh sách suất ăn theo trạng thái, người


1 Loại danh sách Combobox dùng có thể chọn danh sách suất ăn trong ngày
hôm đó theo trạng thái.

Button dùng để lọc danh sách suất cơm theo


ngày.
Sau khi nhấn vào button, màn hình hiển thị
calendar để người dùng chọn ngày cần đặt. Người
dùng chọn ngày, tháng, năm cần đặt bằng cách
2 Ngày Button
kéo ngày/tháng/năm vào khoảng giữa hai thanh
ngang. Ngày được chọn sẽ hiển thị đậm, còn ngày
khác sẽ hiển thị nhạt hơn. Khi chọn đúng ngày
người dùng nhấn “chọn” để lọc thông tin theo
ngày.
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
3 Người đặt Text x Hiển thị tên người đặt.
4 Số điện thoại Text x Hiển thị số điện thoại người đặt.

5 Đặt cho ngày Text x Hiển thị ngày mà người dùng muốn đặt cơm.

Hiển thị trạng thái suất ăn. Các trạng thái của suất
6 Trạng thái Text x ăn gồm: chờ xác nhận, hủy, đã xác nhận – chưa
thanh toán, đã thanh toán.
7 Ghi chú Text x Hiển thị ghi chú của người dùng khi đặt cơm.
Hiển thị tổng số suất đã được đặt theo trạng thái
8 Tổng số suất Button được chọn, cố định tại góc dưới bên trái màn
hình.
Thanh tìm Thanh tìm kiếm danh sách đã đặt cơm, có thể tìm
9
kiếm kiếm theo tên người đặt, số điện thoại

● Xác nhận đặt cơm


Mô tả Usecase

Name UC Xác nhận đặt cơm


Cho phép nhân viên nhà bếp thực hiện xác nhận đặt cơm đối
Description
với những suất ăn đã đặt muộn.
Actor Nhân viên nhà bếp
Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A
1. Nhân viên nhà bếp nhận được yêu cầu đặt cơm
2. Hệ thống hiển thị ra màn hình xác nhận yêu cầu đặt cơm
Main Flow
3. Người dùng nhập xác nhận hoặc từ chối yêu cầu đặt cơm
4. Hệ thống gửi thông báo kết quả đặt cơm.
Alternative Flow N/A

Exception Flow N/A

Post condition Hệ thống trả về thông báo kết quả đặt cơm
Activity Diagram
Mô tả sơ đồ:
Bước 1: Người dùng chọn chức năng nhà bếp.
Bước 2: Hệ thống hiển thị màn hình menu nhà bếp.
Bước 3: Người dùng chọn chức năng quản lý suất ăn.
Bước 4: Hệ thống hiển thị màn hình danh sách đặt cơm.
Bước 5: Người dùng chọn suất ăn đặt muộn (chọn trạng thái chờ xác nhận).
Bước 6: Người dùng xử lý yêu cầu đặt cơm, nếu từ chối thì chuyển sang bước 6.1, nếu đồng ý chuyển sang bước 6.2.
Bước 6.1: Nếu từ chối yêu cầu đặt cơm, nhân viên nhà bếp nhập lý do từ chối yêu cầu.
Bước 6.1.1. Hệ thống gửi thông báo yêu cầu đặt cơm bị từ chối tới người đặt cơm và chuyển trạng thái suất cơm thành “hủy”.
Bước 6.2: Nếu đồng ý tiếp nhận yêu cầu, nhân viên nhà bếp nhấn xác nhận.
Bước 6.2.1: Hệ thống gửi thông báo đặt cơm thành công được đến người đặt cơm và trạng thái suất cơm đổi thành “đã xác nhận –
chưa thanh toán”.\
Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Sau khi đăng nhập, màn hình trang chủ hiển thị,
Màn hình
I người dùng chọn module “Nhà bếp” để xác nhận
trang chủ
đặt cơm.
Sau khi nhấn module “Nhà bếp”, hệ thống hiển
Màn hình chọn
II thị màn hình chọn vai trò, người dùng chọn vai
vai trò
trò “Nhân viên nhà bếp”.
Màn hình chức Sau khi chọn vai trò “nhân viên nhà bếp”, hệ
III năng của “Nhà thống hiển thị màn hình chức năng của Nhà bếp
bếp” người dùng nhấn vào chức năng Quản lý suất ăn.
Màn hình danh Khi vào “Quản lý suất ăn” màn hình danh sách
IV
sách suất ăn suất cơm hiển thị
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Người dùng nhấn và giữ vào suất ăn 1 giây, màn
hình chọn suất ăn và xử lý yêu cầu hiển thị.
Màn hình chọn
V Người dùng chọn một, nhiều hoặc tất cả suất ăn
xử lý yêu cầu
sau đó nhấn button xác nhận để tiếp nhận yêu
cầu, button từ chối để từ chối yêu cầu.
1 Hủy Button dùng để hủy việc chọn suất cơm.
Button dùng để chọn tất cả suất cơm, khi nhấn
2 Chọn tất cả vào, tất cả các bản ghi được chọn, khi nhấn lần
thứ 2 sẽ bỏ chọn tất cả các bản ghi.
Dùng để chọn suất cơm mà nhân viên nhà bếp xử
3 Checkbox Checkbox
lý.
Thông tin về suất cơm được yêu cầu, bao gồm:
Thông tin suất
4 Người đặt, số điện thoại, đặt cho ngày, món, số
cơm
lượng, trạng thái
Button dùng để xác nhận yêu cầu đặt cơm đối với
các suất cơm đặt muộn của ngày hôm đó. Đối với
5 Xác nhận Button
những suất cơm đặt đúng thời gian quy định, hệ
thống tự động xác nhận đặt cơm thành công.
Button từ chối yêu cầu đặt cơm đối với những
6 Từ chối Button
suất ăn đặt muộn.
Nhập lý do từ chối yêu cầu đặt cơm, sau đó nhấn
7 Lý do Textbox x xác nhận để hoàn thành từ chối, hủy để hủy việc
từ chối.
● Xem chi tiết, hủy suất cơm
Mô tả Usecase

Name UC Xem chi tiết suất cơm

Description Cho phép người dùng xem chi tiết suất cơm.

Actor Nhân viên nhà bếp, lãnh đạo văn phòng, cán bộ nhân viên.
Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A

1. Người dùng sử dụng chức năng xem chi tiết suất cơm
Main Flow
2. Hệ thống hiển thị chi tiết suất cơm.

Alternative Flow N/A

Exception Flow N/A

Post condition Hệ thống hiển thị trang chi tiết suất cơm.
Activity Diagram
Mô tả sơ đồ:
Bước 1: Người dùng chọn chức năng nhà bếp.
Bước 2: Hệ thống kiểm tra người dùng có vai trò là nhân viên nhà bếp hay không? Nếu không thì chuyển sang bước 2.1, nếu có thì
chuyển sang bước 2.2.
Bước 2.1: Nếu người dùng không có vai trò là nhân viên nhà bếp thì hệ thống hiển thị màn hình menu nhà bếp với vai trò cá nhân.
Bước 2.2: Nếu người dùng có vai trò là nhân viên nhà bếp thì hệ thống hiển thị màn hình chọn vai trò để người dùng chọn vai trò xem
danh sách phù hợp.
Bước 2.2.1: Hệ thống hiển thị màn hình menu nhà bếp với vai trò nhân viên nhà bếp.
Bước 3: Người dùng chọn chức năng quản lý suất cơm.
Bước 4: Hệ thống hiển thị danh sách đặt cơm.
Bước 5: Người dùng nhấn vào suất cơm muốn xem chi tiết.
Bước 6: Hệ thống hiển thị chi tiết suất cơm.
Bước 7: Người dùng nhấn hủy suất cơm.
Bước 8: Hệ thống hiển thị cảnh báo.
Bước 9: Người dùng xác nhận có hủy suất cơm hay không?
Bước 9.1: Nếu không muốn hủy suất cơm, người dùng có thể nhấn quay lại.
Bước 9.1.1: Hệ thống hiển thị màn hình chi tiết suất ăn trước đó.
Bước 9.2: Nếu muốn hủy suất cơm, người dùng nhấn “xác nhận” để xác nhận hành động hủy suất ăn.
Bước 9.2.1: Hệ thống thông báo hủy suất cơm tới người đặt cơm và thông báo hủy thành công trên màn hình nhân viên nhà bếp.
Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Sau khi đăng nhập, màn hình trang chủ hiển thị,
Màn hình
I người dùng chọn module “Nhà bếp” để xem chi
trang chủ
tiết suất cơm.
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Sau khi nhấn module “Nhà bếp”, hệ thống hiển
thị màn hình chọn vai trò, người dùng chọn vai
trò, nếu chọn vai trò “Nhân viên nhà bếp” người
Màn hình chọn dùng có thể xem được danh sách tất cả các suất
II
vai trò cơm của cơ quan, nếu chọn vai trò cá nhân người
dùng sẽ chỉ xem được danh sách suất ăn đã đặt
của cá nhân người đó và luồng hoạt động như ở
mục 5.9.1a.
Màn hình chức Sau khi chọn vai trò “nhân viên nhà bếp”, hệ
III năng của “Nhà thống hiển thị màn hình chức năng của Nhà bếp
bếp” người dùng nhấn vào chức năng Quản lý suất ăn.
Màn hình danh Khi vào “Quản lý suất ăn” màn hình danh sách
IV
sách suất ăn suất cơm hiển thị
Người dùng nhấn vào suất ăn trong danh sách,
Màn hình chi
V màn hình sẽ hiển thị chi tiết của suất ăn ngay trên
tiết suất ăn
danh sách suất ăn.

1 Người đặt Text Hiển thị tên người đặt.

2 Số điện thoại Text x Hiển thị số điện thoại người đặt.


3 Số lượng Text x Hiển thị số lượng suất cơm được đặt.
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định

4 Đặt cho ngày Text x Hiển thị ngày mà người dùng muốn đặt cơm.

5 Phòng ban Text x Hiển thị phòng ban của người đặt.

6 Thời gian đặt Text x Hiển thị thời điểm suất cơm được đặt.

Hiển thị trạng thái suất ăn. Các trạng thái của suất
7 Trạng thái Text x ăn gồm: chờ xác nhận, hủy, đã xác nhận – chưa
thanh toán, đã thanh toán.

8 Ghi chú Text x Hiển thị ghi chú của người dùng khi đặt cơm.

Tổng số suất cơm theo trạng thái., cố định tại góc


9 Tổng số suất Text
dưới bên trái màn hình

Button xuất hiện khi người dùng nhấn xem chi


tiết suất cơm đồng thời trạng thái của suất cơm là
10 Button Hủy Button “đã xác nhận – chưa thanh toán” và thời gian hủy
phải trước 8h30 ngày muốn đặt. Khi nhấn hủy,
suất cơm sẽ trở về trạng thái “hủy”
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Popup xuất hiện khi người dùng nhấn hủy suất
Popup xác
11 cơm, nếu muốn hủy người dùng nhấn “xác nhận”,
nhận hủy
nếu không muốn hủy người dùng nhấn hủy.
Thanh tìm
12 Thanh tìm kiếm danh sách đã đặt cơm.
kiếm
Button dùng để lọc thu chi theo ngày.
Sau khi nhấn vào button, màn hình hiển thị
calendar để người dùng chọn ngày cần đặt. Người
dùng chọn ngày, tháng, năm cần đặt bằng cách
Button lọc
13 kéo ngày/tháng/năm vào khoảng giữa hai thanh
ngày
ngang. Ngày được chọn sẽ hiển thị đậm, còn ngày
khác sẽ hiển thị nhạt hơn. Khi chọn đúng ngày
người dùng nhấn “chọn” để lọc thông tin theo
ngày.
● Thanh toán nhanh
Mô tả Usecase

Name UC Thanh toán nhanh


Cho phép người dùng chuyển trạng thái nhiều suất ăn thành
Description
“đã thanh toán” một cách nhanh chóng.
Actor Nhân viên nhà bếp, lãnh đạo văn phòng, cán bộ nhân viên.
Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A
1. Người dùng sử dụng chức năng xem danh sách suất cơm.
2. Hệ thống hiển thị danh sách suất cơm.
3. Người dùng sử dụng chức năng thanh toán nhanh để tìm
kiếm đến người thanh toán và nhập số lượng suất ăn thanh
Main Flow
toán.
4. Hệ thống tự động chuyển số suất cơm “đã xác nhận –
chưa thanh toán” của người vừa thanh toán thành “đã thanh
toán”
Alternative Flow N/A

Exception Flow N/A

Post condition Hệ thống hiển thị trang danh sách suất cơm.
Activity Diagram
Mô tả sơ đồ:
Bước 1: Người dùng chọn chức năng nhà bếp.
Bước 2: Hệ thống hiển thị màn hình menu chức năng của nhà bếp.
Bước 3: Người dùng chọn chức năng quản lý suất cơm của vai trò “Nhân viên nhà bếp”.
Bước 4: Hệ thống hiển thị màn hình danh sách đặt cơm.
Bước 5: Người dùng nhấn vào button thanh toán nhanh.
Bước 6: Hệ thống hiển thị pop-up thanh toán nhanh.
Bước 7: Người dùng chọn người thanh toán và nhập số lượng.
Bước 8: Hệ thống kiểm tra hợp lệ hay không? Nếu không hợp lệ quay lại bước 7, nếu hợp lệ thì chuyển sang bước 9.
Bước 9: Nếu hợp lệ, hệ thống tự động chuyển số suất ăn được thanh toán của người thanh toán từ “đã xác nhận – chưa thanh toán”
thành “đã thanh toán”
Bước 10: Nếu không muốn thực hiện thanh toán nhanh, người dùng nhấn hủy để quay lại danh sách suất ăn trước đó.

Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Sau khi đăng nhập, màn hình trang chủ hiển thị,
Màn hình
I người dùng chọn module “Nhà bếp” để xem chi
trang chủ
tiết suất cơm.
Màn hình chức Sau khi chọn module Nhà bếp, hệ thống hiển thị
II năng của “Nhà màn hình chức năng của Nhà bếp, người dùng
bếp” nhấn vào chức năng Quản lý suất cơm.
Khi vào “Quản lý suất ăn” màn hình danh sách
Màn hình danh
III suất cơm hiển thị, người dùng nhấn button Thanh
sách suất ăn
toán nhanh.
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Hệ thống hiển thị màn hình pop-up thanh toán
Pop-up thanh
IV nhanh sau khi người dùng nhấn button thanh toán
toán nhanh
nhanh.

1 Phòng ban Combobox Chọn phòng ban của người thanh toán.

Người thanh Chọn người thanh toán thuộc phòng ban đã chọn.
2 Combobox x
toán Chỉ được chọn khi đã chọn phòng ban.
Hiển thị số lượng suất cơm được thanh toán. Nếu
số lượng suất cơm được thanh toán lớn hơn số
suất cơm “đã xác nhận – chưa thanh toán” của
3 Số lượng Textbox x
người thanh toán thì hệ thống hiển thị message
thông báo “Số lượng thanh toán lớn hơn số suất
đang nợ” và focus vào ô textbox số lượng.
Button xác nhận dùng để xác nhận thao tác thanh
toán nhanh. Sau khi nhấn button này, số suất cơm
ở trạng thái “đã xác nhận – chưa thanh toán” cũ
Button Xác
4 Button nhất được hệ thống tự động chuyển thành “đã
nhận
thanh toán”, số suất cơm được chuyển trạng thái
tương ứng với số lượng suất được thanh toán
nhanh.
Button dùng để hủy việc thanh toán nhanh đồng
5 Button Hủy thời quay lại danh sách suất cơm trước đó và
không có sự thay đổi về trạng thái suất cơm.
3.10.2.Cấu hình bếp ăn
Mô tả Usecase

Name UC Cấu hình bếp ăn


Cho phép người dùng chỉnh sửa các thông số cấu hình của
Description
module bếp ăn
Actor Nhân viên nhà bếp, lãnh đạo văn phòng.
Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A
1. Nhân viên nhà bếp sử dụng chức năng Cấu hình bếp ăn.
2. Hệ thống hiển thị màn hình chỉnh sửa thông số cấu hình
Main Flow của bếp ăn.
3. Nhân viên nhà bếp chỉnh sửa và nhấn lưu.
4. Hệ thống lưu thông tin cấu hình.
Alternative Flow N/A

Exception Flow N/A

Post condition Hệ thống lưu thông tin cấu hình.

Activity Diagram
Mô tả sơ đồ:
Bước 1: Người dùng chọn module nhà bếp.
Bước 2: Hệ thống hiển thị màn hình chọn chức năng của module nhà bếp.
Bước 3: Người dùng chọn chức năng cấu hình bếp ăn trong vai trò của Nhân viên nhà bếp.
Bước 4: Hệ thống hiển thị màn hình chỉnh sửa thông số cấu hình.
Bước 5: Người dùng chỉnh sửa các thông số cấu hình.
Bước 6: Hệ thống kiểm tra các thông số có hợp lệ hay không? Nếu hợp lệ thì chuyển sang bước 7, nếu không hợp lệ thì chuyển về
bước 6.
Bước 7: Hệ thống lưu thông tin và gửi message thông báo chỉnh sửa thông số cấu hình thành công.
Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình Sau khi đăng nhập, màn hình trang chủ hiển thị,
I
trang chủ người dùng chọn module “Nhà bếp”.
Màn hình chức Hệ thống hiển thị màn hình chức năng của Nhà
II năng của “Nhà bếp người dùng nhấn vào chức năng Cấu hình
bếp” bếp ăn.
Sau khi chọn chức năng “Cấu hình bếp ăn”, hệ
Màn hình Cấu
III thống hiển thị màn hình Cấu hình bếp ăn. Người
hình Bếp ăn
dùng nhấn button lưu để lưu thông tin.
Chỉnh sửa giá cơm. Validate: Không cho phép
1 Giá cơm Textbox x
trống hoặc bằng 0.
Thời gian đặt Chỉnh sửa mốc thời gian trong ngày mà người
2 Textbox
hợp lệ dùng đặt cơm hợp lệ.
Chỉnh sửa mốc thời gian cuối cùng nhân viên cán
Thời gian cuối
3 Textbox bộ được đặt trong ngày. Thời gian này phải sau
cùng được đặt
thời gian đặt hợp lệ.
Button dùng để lưu thông tin cấu hình bếp ăn đã
4 Button lưu Button
chỉnh sửa.
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Button dùng để hủy chỉnh sửa cấu hình bếp ăn.
5 Button hủy Button Khi nhấn button này, màn hình trở lại màn hình
danh sách chức năng bếp ăn.

3.10.3.Thống kê
a. Thống kê thanh toán
Mô tả Usecase

Name UC Thống kê thanh toán

Description Cho phép người dùng thống kê số thanh toán.

Actor Nhân viên nhà bếp, lãnh đạo văn phòng.


Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A
1. Nhân viên nhà bếp sử dụng chức năng thống kê.
Main Flow 2. Hệ thống hiển thị màn hình thống kê thanh toán.

Alternative Flow N/A


Exception Flow N/A

Post condition Hệ thống hiển thị thông tin thống kê.

Activity Diagram
Mô tả sơ đồ:
Bước 1: Người dùng chọn module nhà bếp.
Bước 2: Hệ thống hiển thị màn hình chọn vai trò
Bước 3: Người dùng chọn vai trò nhân viên nhà bếp để có thể sử dụng chức năng quản lý thanh toán.
Bước 4: Hệ thống hiển thị màn hình menu nhà bếp với vai trò nhân viên nhà bếp.
Bước 5: Người dùng chọn chức năng thống kê trong menu Nhà bếp.
Bước 6: Hệ thống hiển thị màn hình thống kê.
Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Sau khi đăng nhập, màn hình trang chủ hiển thị,
Màn hình
I người dùng chọn module “Nhà bếp” để xem
trang chủ
thống kê.
Sau khi nhấn module “Nhà bếp”, hệ thống hiển
thị màn hình chọn vai trò, người dùng chọn vai
Màn hình chọn trò, nếu chọn vai trò “Nhân viên nhà bếp” người
II
vai trò dùng có thể thống kê, nếu chọn vai trò cá nhân
người dùng sẽ không thể sử dụng chức năng
thống kê.
Màn hình chức Sau khi chọn vai trò “nhân viên nhà bếp”, hệ
III năng của “Nhà thống hiển thị màn hình chức năng của Nhà bếp
bếp” người dùng nhấn vào chức năng Thống kê.
Màn hình
Sau khi chọn chức năng “Thống kê”, hệ thống
IV thống kê thanh
hiển thị màn hình thống kê suất cơm.
toán
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Nhập thời gian cần thống kê. Khi vào thống kê
suất ăn, mặc định hệ thống sẽ lấy dữ liệu từ trước
tới nay.
Sau khi nhấn vào button, màn hình hiển thị
calendar để người dùng chọn ngày cần thống kê.
1 Chọn thời gian Date picker Người dùng chọn ngày, tháng, năm cần đặt bằng
cách kéo ngày/tháng/năm vào khoảng giữa hai
thanh ngang. Ngày được chọn sẽ hiển thị đậm,
còn ngày khác sẽ hiển thị nhạt hơn. Khi chọn
đúng ngày người dùng nhấn chọn để đưa ngày
cần chọn vào form nhập thông tin.
Biểu đồ cột trồng, dùng để thống kê số lượng suất
cơm đã thanh toán, chưa thanh toán. Bao gồm 2
2 Biểu đồ
trục: Trục dọc thể hiện số lượng suất cơm, trục
ngang thể hiện các tháng trong năm
Chú thích về loại suất cơm được thể hiện trên bản
3 Chú thích Text đồ. Màu xám thể hiện số suất ăn đã thanh toán,
màu cam thể hiện số suất ăn chưa thanh toán.
Phần thống kê suất cơm theo thời gian mà người
dùng chọn, bao gồm thống kê tổng số suất, số
4 Thống kê Text
suất đã thanh toán, số suất chưa thanh toán trong
thời gian đó.
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Hiển thị danh sách những người chưa thanh toán
trong thời gian người dùng đã chọn. Ưu tiên hiển
thị những người có số suất ăn chưa thanh toán
nhiều nhất lên trước.
Trong danh sách này, hiển thị tên người chưa
thanh toán, phòng ban, số lượng suất cơm chưa
thanh toán trong thời gian được chọn, số tiền phải
trả. Mặc định là danh sách tất cả những người
chưa thanh toán từ trước tới nay.
Danh sách
Số tiền chưa thanh toán của một người= số xuất
5 người chưa
chưa thanh toán của người đó *(nhân) giá suất
thanh toán
cơm.
Khi nhấn vào một người chưa thanh toán trong
danh sách, hệ thống chuyển sang màn hình danh
sách các suất ăn đã đặt của người đó.
Cuối danh sách sẽ có tổng số tiền chưa thanh toán
trong khoảng thời gian người dùng chọn.
Tổng số tiền chưa thanh toán = tổng số tiền của
từng người cộng lại trong thời gian được chọn.

b. Xem danh sách đặt cơm của một người


Mô tả Usecase

Name UC Xem danh sách đặt cơm của một người


Description Cho phép người dùng xem danh sách đặt cơm của một người.

Actor Nhân viên nhà bếp, lãnh đạo văn phòng, cán bộ nhân viên.
Precondition Người dùng đã đăng nhập hệ thống
Trigger N/A
1. Nhân viên nhà bếp sử dụng chức năng thống kê suất cơm
2. Hệ thống hiển thị danh sách người chưa thanh toán tiền cơm.
3. Nhân viên nhà bếp nhấn vào người dùng chưa thanh toán
Main Flow
trong danh sách.
4. Hệ thống hiển thị màn hình danh sách suất ăn đã đặt của cá
nhân người đó.
Alternative
N/A
Flow

Exception Flow N/A

Hệ thống hiển thị trang danh sách suất cơm đã đặt của một
Post condition
người.
Activity Diagram
Mô tả sơ đồ:
Bước 1: Người dùng chọn module nhà bếp.
Bước 2: Hệ thống hiển thị màn hình chọn vai trò
Bước 3: Người dùng chọn vai trò nhân viên nhà bếp để có thể sử dụng chức năng quản lý thu chi
Bước 4: Hệ thống hiển thị màn hình menu nhà bếp với vai trò nhân viên nhà bếp.
Bước 5: Người dùng chọn chức năng quản lý giá tiền trong menu Nhà bếp.
Bước 6: Hệ thống hiển thị màn hình thống kê.
Bước 7: Người dùng chọn một người trong danh sách những người chưa thanh toán
Bước 8: Người dùng hiển thị danh sách suất ăn đã đặt của người được chọn.
Mô tả màn hình
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định

Sau khi đăng nhập, màn hình trang chủ hiển thị,
Màn hình
I người dùng chọn module “Nhà bếp” để xem
trang chủ
thống kê.

Sau khi nhấn module “Nhà bếp”, hệ thống hiển


thị màn hình chọn vai trò, người dùng chọn vai
Màn hình chọn trò, nếu chọn vai trò “Nhân viên nhà bếp” người
II
vai trò dùng có thể thống kê, nếu chọn vai trò cá nhân
người dùng sẽ không thể sử dụng chức năng
thống kê.
Màn hình chức Sau khi chọn vai trò “nhân viên nhà bếp”, hệ
III năng của “Nhà thống hiển thị màn hình chức năng của Nhà bếp
bếp” người dùng nhấn vào chức năng Thống kê.
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Màn hình
Sau khi chọn chức năng “Quản lý giá cơm”, hệ
IV thống kê suất
thống hiển thị màn hình thống kê suất cơm.
cơm

Màn hình danh Màn hình danh sách đặt cơm của một người.
V sách đặt cơm (Giống màn hình xem danh sách suất cơm đã đặt
của một người của cá nhân).

Hiển thị thống kê của cá nhân người dùng về số


suất đã đặt, số suất đã thanh toán tiền, số suất
1 Thống kê Text
chưa thanh toán tiền, tổng tiền phải trả, số tiền đã
trả, số tiền chưa trả

Loại danh sách suất ăn theo trạng thái, người


dùng có thể chọn danh sách suất ăn theo trạng
2 Loại danh sách Combobox
thái, mặc định khi hiển thị sẽ là danh sách suất
cơm “đã xác nhận – chưa thanh toán”.
Hiển thị tên người đặt, là tên của người dùng
3 Người đặt Text x
đang xem.
Hiển thị số điện thoại người đặt, là số điện thoại
4 Số điện thoại Text x
của người dùng đang xem.

5 Đặt cho ngày Text x Hiển thị ngày mà người dùng muốn đặt cơm.
Giá trị
Loại
STT Tên control Bắt buộc Chỉ đọc mặc Mô tả
control
định
Hiển thị trạng thái suất ăn. Các trạng thái của suất
6 Trạng thái Text x ăn gồm: chờ xác nhận, hủy, đã xác nhận – chưa
thanh toán, đã thanh toán.
Button dùng để lọc suất ăn theo ngày.
Sau khi nhấn vào button, màn hình hiển thị
calendar để người dùng chọn ngày cần đặt. Người
Button lọc dùng chọn ngày, tháng, năm cần đặt bằng cách
7
ngày kéo ngày/tháng/năm vào khoảng giữa hai thanh
ngang. Ngày được chọn sẽ hiển thị đậm, còn ngày
khác sẽ hiển thị nhạt hơn. Khi chọn đúng ngày
người dùng nhấn “chọn” để lọc suất ăn theo ngày.

You might also like