Professional Documents
Culture Documents
TC - FAF - Quản lý ngưỡng tồn kho tạm
TC - FAF - Quản lý ngưỡng tồn kho tạm
TC - FAF - Quản lý ngưỡng tồn kho tạm
[TC_1] Mã kho
[TC_2] Mã kho
[TC_13] Mã kho
[TC_14] Tên kho
[TC_15] Phân loại kho tạm
[TC_16] Đối tác
[TC_17] Hạn mức còn lại
[TC_18] Ngày hết hiệu lực bảo lãnh
[TC_19] Hạn mức treo
[TC_20] Ghi chú
[TC_21] Người tạo
[TC_22] Ngày tạo
[TC_50] Lưu
[TC_51] Đóng
4. Màn hình hạn mức kho tạm SLSC
[TC_68] Lưu
[TC_69] Đóng
II. Function
1. Khai báo hạn mức kho tạm đối tác
[TC_79]
[TC_80]
[TC_81]
[TC_82]
[TC_83]
[TC_84]
[TC_85]
[TC_86]
[TC_87]
[TC_88]
[TC_89]
[TC_90]
2. Rule load thông tin nếu chọn HĐ vay TH đã tồn tại trước đó
Cập nhật hình thức vay thành công khi Đổi Hình
[TC_98]
thức vay từ <Ngắn hạn> sang <Offshore>
Cập nhật hình thức vay thành công khi Đổi Hình
[TC_99]
thức vay từ <Offshore> sang <Ngắn hạn>
Cập nhật hình thức vay thành công khi Đổi Hình
[TC_100]
thức vay từ <Trung hạn> sang <Ngắn hạn>
Cập nhật hình thức vay thành công khi Đổi Hình
[TC_101]
thức vay từ <Trung hạn> sang <Offshore>
Cập nhật hình thức vay thành công khi Đổi Hình
[TC_102]
thức vay từ <Ngắn hạn> sang <Trung hạn>
Cập nhật hình thức vay thành công khi Đổi Hình
[TC_103]
thức vay từ <Offshore> sang <Trung hạn>
5. Rule hiển thị trường [Tình trạng]
Tự động cập nhật trạng thái khi [Ngày tất toán]
[TC_104]
của khoản vay >[Ngày hiện tại]
Tự động cập nhật trạng thái khi [Ngày tất toán]
[TC_105]
của khoản vay =[Ngày hiện tại]
Tự động cập nhật trạng thái khi [Ngày trả nợ gốc]
[TC_106]
khác Null
6. Bảng khai báo lãi suất biến đổi
Điều kiện: [Loại lãi suất] = "Biến đổi"
[TC_108] Thêm mới [Lãi suất điều chỉnh lần N] thành công
Thêm mới [Lãi suất điều chỉnh lần N] KHÔNG
[TC_109] thành công trong trường hợp Ngày áp dụng lần N
< Ngàymới
áp [Lãi
dụngsuất
lần N-1
Thêm điều chỉnh lần N] KHÔNG
[TC_110] thành công trong trường hợp Ngày áp dụng lần N
> Ngày tất toán
Thêm mới [Lãi suất điều chỉnh lần N] KHÔNG
[TC_111]
thành công trong trường hợp Click nút <Hủy>
Round 2
Test procedure
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
#REF!
• Gồm 2 button:
• Chỉnh sửa: Khi chọn, hệ thống popup màn hình chỉnh sửa thông tin, cho phép
người dùng cập nhật thông tin mới. (refer 3.1.3 UC4. Chỉnh sửa/Cập nhật
thông tin Quản lý ngưỡng tồn kho kho tạm) Medium
• Lịch sử: Khi chọn, hệ thống popup màn hình lịch sử, cho phép người dùng
xem toàn bộ lịch sử thay đổi của bản ghi (refer 3.1.4 UC5. Lịch sử cập nhật
thông tin - Quản lý ngưỡng tồn kho kho tạm)
Hiển thị thông tin [Mã kho] của bản ghi tương ứng Medium
Hiển thị thông tin [Tên kho] của bản ghi tương ứng Medium
Hiển thị thông tin [Phân loại kho tạm] của bản ghi tương ứng Medium
Hiển thị thông tin [Đối tác] của bản ghi tương ứng (nếu có) Medium
Hiển thị thông tin [Hạn mức còn lại] của bản ghi tương ứng Medium
Hiển thị thông tin [Ngày hết hiệu lực bảo lãnh] của bản ghi tương ứng Medium
Hiển thị thông tin [Hạn mức treo] của bản ghi tương ứng Medium
Hiển thị thông tin [Ghi chú] của bản ghi tương ứng Medium
Hiển thị thông tin [Người tạo] của bản ghi tương ứng Medium
Hiển thị thông tin [Ngày tạo] của bản ghi tương ứng Medium
• Hiển thị trạng thái danh sách
- Check: ngừng sử dụng Medium
- Uncheck: đang hoạt động
Hệ thống sẽ tìm kiếm kết quả với điều kiện AND giữa các tiêu chí tìm kiếm:
- Nếu không có kết quả nào phù hợp với điều kiện tìm kiếm, hiển thị thông
báo: “Không có kết quả phù hợp”.
- Nếu có kết quả thỏa mãn điều kiện tìm kiếm, hệ thống hiển thị danh sách bản Medium
ghi theo thứ tự sắp xếp.
Sắp xếp danh sách quản lý ngưỡng tồn kho: Sort by descending theo [Ngày
tạo]
• Giá trị mặc định = “Chi nhánh XLSC”
• Cho phép người dùng chọn lại 1 trong các giá trị bao gồm:
- Đối tác
Medium
- Chi nhánh (XLSC)
• Người dùng chọn loại “Đối tác”, hệ thống hiển thị trường thông tin tương
ứng.
Hiển thị kho cấp 2 cần chọn trong danh sách kho cần khai báo HMTK
KHÔNG Hiển thị kho cấp 2 cần chọn trong danh sách kho cần khai báo
HMTK
Hiển thị kho cấp 2 cần chọn trong danh sách kho cần khai báo HMTK
Hiển thị kho cấp 2 cần chọn trong danh sách kho cần khai báo HMTK
KHÔNG Hiển thị kho cấp 2 cần chọn trong danh sách kho cần khai báo
HMTK
Hiển thị kho cấp 2 cần chọn trong danh sách kho cần khai báo HMTK
KHÔNG Hiển thị kho cấp 2 cần chọn trong danh sách kho cần khai báo
HMTK
Hiển thị kho cấp 2 cần chọn trong danh sách kho cần khai báo HMTK
KHÔNG Hiển thị kho cấp 2 cần chọn trong danh sách kho cần khai báo
HMTK
Hiển thị kho cấp 2 cần chọn trong danh sách kho cần khai báo HMTK
Hiển thị kho cấp 3 cần chọn trong danh sách kho cần khai báo HMTK
KHÔNG Hiển thị kho cấp 3 cần chọn trong danh sách kho cần khai báo
HMTK
Hiển thị kho cấp 3 cần chọn trong danh sách kho cần khai báo HMTK
KHÔNG Hiển thị kho cấp 3 cần chọn trong danh sách kho cần khai báo
HMTK
Hiển thị kho cấp 3 cần chọn trong danh sách kho cần khai báo HMTK
• Hiển thị giá trị mặc định = “VNĐ” Medium
• Cho phép người dùng nhập số dương Medium
• Cho phép người dùng chọn thời gian hết hiệu lực bảo hành
Medium
• Không cho phép chọn ngày [Hiệu lực bảo hành] < [today]
Hiển thị kho cần chọn trong danh sách kho khai báo HMTK Medium
KHÔNG Hiển thị kho cần chọn trong danh sách kho khai báo HMTK Medium
Hiển thị kho cần chọn trong danh sách kho khai báo HMTK Medium
KHÔNG Hiển thị kho cần chọn trong danh sách kho khai báo HMTK Medium
Hiển thị kho cần chọn trong danh sách kho khai báo HMTK
(Sau mà mở lại kho con, hoặc thêm kho con khác sau khi đã khai báo HMTK Medium
cha thì đã có rule ngừng HMTK của kho cha)
Hiển thị kho cần chọn trong danh sách kho khai báo HMTK Medium
KHÔNG Hiển thị kho cần chọn trong danh sách kho khai báo HMTK Medium
Hiển thị kho cần chọn trong danh sách kho khai báo HMTK Medium
KHÔNG Hiển thị kho cần chọn trong danh sách kho khai báo HMTK XLSC Medium
Hiện thị kho này trong danh sách kho cần khai báo HMTK XLSC
Medium
- Tự động ngưng sử dụng HMTK XLSC kho cha
Hệ thống báo lỗi: "Khoản vay Trung hạn không được nhỏ hơn 12 tháng.” Medium
Hệ thống báo lỗi: "Khoản vay Ngắn hạn không được vượt quá 12 tháng.” Medium
Hệ thống báo lỗi: “Không thể tạo bản ghi vào thời gian đã đóng kỳ.” Medium
STT KU đã tồn tại Medium
STT KU = 1 High
STT KU = 1 High
STT KU = 1 High
Các trường thông tin sau sẽ được load theo khế ước đầu tiên và cho sửa lại
thông tin:
- Ngày vay
- Ngày tất toán
- Loại lãi suất
- Lãi suất / năm
- Hình thức trả lãi
- Ghi chú
- Loại tiền tệ
- Số ngày trong năm để tính lãi
Medium
- Kỳ hạn
- Hình thức trả nợ gốc
- Số kỳ trả nợ gốc
- Ngày trả nợ gốc lần đầu
- Ngày trả lãi lần đầu
- Ngày đầu kỳ
- Ngày trả lại định kì
- Kỳ hạn
- Trạng thái
- Bộ sổ
<STT khế ước> vẫn không đổi
- Thông tin các trường dùng chung được giữ nguyên
High
- Các trường thông tin hiển thị tương ứng theo Hình thức vay được chọn, và
giá trị = blank
<STT khế ước> gen lại theo rule gen STT khế ước trên
- Thông tin các trường dùng chung được giữ nguyên
Medium
- Các trường thông tin hiển thị tương ứng theo Hình thức vay được chọn, và
giá trị = blank
<STT khế ước> gen lại theo rule gen STT khế ước trên
- Thông tin các trường dùng chung được giữ nguyên
Medium
- Các trường thông tin hiển thị tương ứng theo Hình thức vay được chọn, và
giá trị = blank
<STT khế ước> gen lại theo rule gen STT khế ước trên
- Thông tin các trường dùng chung được giữ nguyên
Medium
- Các trường thông tin hiển thị tương ứng theo Hình thức vay được chọn, và
giá trị = blank
<STT khế ước> gen lại theo rule gen STT khế ước trên
- Thông tin các trường dùng chung được giữ nguyên
Medium
- Các trường thông tin hiển thị tương ứng theo Hình thức vay được chọn, và
giá trị = blank
Hiển thị form <Bảng khai báo lãi suất biến đổi> gồm các element:
[Lãi suất gốc]
- Date = [Ngày đầu kỳ]
- Lãi suât = [Lãi suất/năm]
Button; Medium
- Thêm dòng
- Hủy
- Lưu
- Đóng
Thêm mới lãi suất biến đổi không thành công High
Thêm mới lãi suất biến đổi không thành công High
Thêm mới lãi suất biến đổi không thành công Medium
Thêm mới lãi suất biến đổi không thành công Medium
Round 2 BugID Remark
R-und 1
T-tal Test case 83
T-tal Executed 0
Pass 0
Fail 0
NA 0
Accept 0
Test case Id Test case Title
I. Verify Form/Views
1. Giao diện chi tiết Khung tìm kiếm
[TC_1] Mã kho
[TC_2] Mã kho
Danh sách bản ghi theo giá trị tìm kiếm trường
[TC_9] hợp không có bản ghi phù hợp với giá trị tìm
kiếm
Danh sách bản ghi theo giá trị tìm kiếm trường
hợp không có bản ghi phù hợp với giá trị tìm
kiếm
[TC_10]
[TC_11]
[TC_12]
[TC_13]
[TC_14]
[TC_18] Mã kho
[TC_39] Lưu
[TC_40] Đóng
II. Function
1. Khai báo hạn mức kho tạm đối tác
[TC_49]
[TC_50]
[TC_51]
[TC_52]
[TC_53]
[TC_54]
[TC_55]
[TC_56]
[TC_57]
[TC_58]
[TC_59]
[TC_60]
[TC_61]
2. Rule load thông tin nếu chọn HĐ vay TH đã tồn tại trước đó
Cập nhật hình thức vay thành công khi Đổi Hình
[TC_69]
thức vay từ <Ngắn hạn> sang <Offshore>
Cập nhật hình thức vay thành công khi Đổi Hình
[TC_70]
thức vay từ <Offshore> sang <Ngắn hạn>
Cập nhật hình thức vay thành công khi Đổi Hình
[TC_71]
thức vay từ <Trung hạn> sang <Ngắn hạn>
Cập nhật hình thức vay thành công khi Đổi Hình
[TC_72]
thức vay từ <Trung hạn> sang <Offshore>
Cập nhật hình thức vay thành công khi Đổi Hình
[TC_73]
thức vay từ <Ngắn hạn> sang <Trung hạn>
Cập nhật hình thức vay thành công khi Đổi Hình
[TC_74]
thức vay từ <Offshore> sang <Trung hạn>
[TC_79] Thêm mới [Lãi suất điều chỉnh lần N] thành công
Thêm mới [Lãi suất điều chỉnh lần N] KHÔNG
[TC_80] thành công trong trường hợp Ngày áp dụng lần N
< Ngày áp dụng lần N-1
Thêm mới [Lãi suất điều chỉnh lần N] KHÔNG
[TC_81] thành công trong trường hợp Ngày áp dụng lần N
> Ngày tất toán
Thêm mới [Lãi suất điều chỉnh lần N] KHÔNG
[TC_82]
thành công trong trường hợp Click nút <Hủy>
R-und 2
83
0
0
0
0
0
Test procedure
Ftel
TM
TA
LX
Verify thông tin trường [Giá trị bảo lãnh]
Expected result
Hệ thống trả ra các bản ghi có [Người tạo] trùng với [Người tạo] được tìm
kiếm
Hệ thống trả ra các bản ghi có [Hiệu lực bảo lãnh] nằm trong khoảng <Từ
ngày - đến ngày>
Hệ thống trả ra các bản ghi có [Trạng thái] trùng với [Trạng thái] được tìm
kiếm
Khi người dùng thực hiện tìm kiếm, chọn/nhập thông tin tìm kiếm và chọn
<Tìm kiếm>, hệ thống sẽ tìm kiếm kết quả với điều kiện AND giữa các tiêu
chí tìm kiếm:
- Nếu không có kết quả nào phù hợp với điều kiện tìm kiếm, hiển thị thông
báo: “Không có kết quả phù hợp”.
- Nếu có kết quả thỏa mãn điều kiện tìm kiếm, hệ thống hiển thị danh sách bản
ghi theo thứ tự sắp xếp.
Sắp xếp danh sách quản lý ngưỡng tồn kho: Sort by descending theo [Ngày
tạo]
Datetime picker
Hệ thống trả ra các bản ghi có [] trùng với [] được tìm kiếm
Datetime picker
Hệ thống trả ra các bản ghi có [] trùng với [] được tìm kiếm
Hệ thống trả ra các bản ghi có [] trùng với [] được tìm kiếm
Button.
• Khi chọn, hệ thống popup màn hình tạo mới thông tin <Quản lý ngưỡng tồn
kho của kho tạm>
1. Bỏ qua mọi phân tâm, xao nhãng: Con người, sự kiện, câu chuyện,...
2. hãy bắt đầu bằng những việc đơn giản, dễ dàng trước. Quan trọng là bạn
phải bắt đầu.
- Nhỏ nhất trước => to dần. Đôi khi nghĩ về những thứ lớn quá tạo trở ngại
của sự bắt đầu. Thúc đẩy bánh đà chuyển động, dần dần sẽ vào quỹ đạo cho
những việc lớn hơn
3. hãy lv chăm chỉ, cật lực nhưng phải có thời gian giới hạn. (bảo vệ tgian cho
gia đinh, cho sức khỏe bản thân => Không lâu bền) Đừng lv chăm chỉ, hãy lv
thông minh. Khi lv thì tập trung cao độ, sau đó có tgian nghỉ ngơi và dành cho
những việc khác trong csong
4. Hãy học hỏi mọi kỹ năng để làm cho mọi thứ trở nên dễ dàng hơn. Kỹ năng
tỷ lệ thuận với chất lượng cv và tỷ lệ nghịch với chi phí bỏ ra.
-5.Thiếu
Hoặc kỹ
bạnnăng
làm <=> Tăng
chủ Kế con số.
hoạch của bạn, hoặc kế hoạch của ai đó sẽ làm chủ
cuộc đời bạn.
- Kế hoạch chi nhỏ: Ngày - tuần - tháng - năm- 5 năm - 10 năm
6. Hãy sống có mục tiêu và có sự ƯU TIÊN. Mục tiêu là kim chỉ nam cho cuộc
đời bạn. Khi mục tiêu rõ ràng, con đường sẽ xuất hiện. Mục tiêu càng rõ ràng
càng dễ thực hiện.
- Có sự ưu tiên. Nhuwngc việc k quan trọng trong việc đạt mục tiêu thì ưu tiên
sau.
7. Học cách phân biệt việc QUAN TRỌNG và việc KHÔNG QUAN TRỌNG.
*** ( Quan trọng nhất trong việc quản lý tgian)
- Việc quan trọng phải ghi vào lịch trình nhật ký trước khi thực hiện.
- Đừng cố gắng lv thiếu quan trọng để biến nó thành việc quan trọng.
- Chúng ta được trả tiền thông qua GIÁ TRỊ chúng ta mang lại cho thị trường,
không phải là tgian ta dành cho thị trường.
- Việc quan trọng là việc tạo ra kết quả.
9. Làm ra làm, chơi ra chơi. Đừng chơi khi làm và đừng làm khi chơi
12. Hãy đề phòng với những kẻ đánh cắp thời gian của bạn.
- Rủ bạn nhậu nhẹt vui chơi… => bảo vệ tgian của mình như tsan quý giá.
Đừng để ai đánh cắp tgian của bạn.
- Tgian là hữu hạn.
13. Hãy viết mọi suy nghĩ của bạn ra giấy và xem lại chúng
- B1: Suy nghĩ trong đầu, hình dung liên tưởng mục tiêu
- B2: Viết mục tiêu, suy nghĩ đó ra giấy
- B3: Hãy thực hiện nó
=> Phát huy những điều tạo ra kết quả, loại bỏ những việc k tạo ra giá trị.
9h - 11h30
1h30 - 3h
3h15 - 4h45
5h-5h30
8h- 9h
21h - 24h30
5h30- 7h
Khi ấn, hệ thống sẽ hiển thị pop-up để user xác nhận có muốn lưu không
1. Đâu là 5 điều bạn đã hoàn thành khiến cho bạn tự hảo về chúng nhất
2. *** Đâu là những điều bạn thực sự muốn trong 10 năm tới?
Hệ thống báo lỗi: "Khoản vay Trung hạn không được nhỏ hơn 12 tháng.”
Hệ thống báo lỗi: "Khoản vay Ngắn hạn không được vượt quá 12 tháng.”
Hệ thống báo lỗi: “Không thể tạo bản ghi vào thời gian đã đóng kỳ.”
STT KU = 1
STT KU = 1
STT KU +=1
STT KU +=1
STT KU = 1
STT KU +=1
Các trường thông tin sau sẽ được load theo khế ước đầu tiên và cho sửa lại
thông tin:
- Ngày vay
- Ngày tất toán
- Loại lãi suất
- Lãi suất / năm
- Hình thức trả lãi
- Ghi chú
- Loại tiền tệ
- Số ngày trong năm để tính lãi
- Kỳ hạn
- Hình thức trả nợ gốc
- Số kỳ trả nợ gốc
- Ngày trả nợ gốc lần đầu
- Ngày trả lãi lần đầu
- Ngày đầu kỳ
- Ngày trả lại định kì
- Kỳ hạn
- Trạng thái
- Bộ sổ
<STT khế ước> gen lại theo rule gen STT khế ước trên
- Thông tin các trường dùng chung được giữ nguyên
- Các trường thông tin hiển thị tương ứng theo Hình thức vay được chọn, và
giá trị = blank
<STT khế ước> gen lại theo rule gen STT khế ước trên
- Thông tin các trường dùng chung được giữ nguyên
- Các trường thông tin hiển thị tương ứng theo Hình thức vay được chọn, và
giá trị = blank
<STT khế ước> gen lại theo rule gen STT khế ước trên
- Thông tin các trường dùng chung được giữ nguyên
- Các trường thông tin hiển thị tương ứng theo Hình thức vay được chọn, và
giá trị = blank
<STT khế ước> gen lại theo rule gen STT khế ước trên
- Thông tin các trường dùng chung được giữ nguyên
- Các trường thông tin hiển thị tương ứng theo Hình thức vay được chọn, và
giá trị = blank
Hiển thị form <Bảng khai báo lãi suất biến đổi> gồm các element:
[Lãi suất gốc]
- Date = [Ngày đầu kỳ]
- Lãi suât = [Lãi suất/năm]
Button;
- Thêm dòng
- Hủy
- Lưu
- Đóng
Expected result Priority Round 1 Round 2
Hiển thị danh sách các [Verify thông tin trường [Người tạo]] có
Medium
trong hệ thống
Hệ thống trả ra các bản ghi có [Điền/Chọn thông tin [Người tạo]
cần tìm kiếm] trùng với [Điền/Chọn thông tin [Người tạo] cần Medium
tìm kiếm] được tìm kiếm
Hệ thống trả ra các bản ghi có [Hiệu lực bảo lãnh] nằm trong
Medium
khoảng <Từ ngày - đến ngày>
Hiển thị danh sách các [Verify thông tin trường [Trạng thái]] có
Medium
trong hệ thống
Hệ thống trả ra các bản ghi có [Điền/Chọn thông tin [Trạng thái]
cần tìm kiếm] trùng với [Điền/Chọn thông tin [Trạng thái] cần Medium
tìm kiếm] được tìm kiếm
Khi người dùng thực hiện tìm kiếm, chọn/nhập thông tin tìm
kiếm và chọn <Tìm kiếm>, hệ thống sẽ tìm kiếm kết quả với
điều kiện AND giữa các tiêu chí tìm kiếm:
- Nếu không có kết quả nào phù hợp với điều kiện tìm kiếm,
hiển thị thông báo: “Không có kết quả phù hợp”. Medium
- Nếu có kết quả thỏa mãn điều kiện tìm kiếm, hệ thống hiển thị
danh sách bản ghi theo thứ tự sắp xếp.
Sắp xếp danh sách quản lý ngưỡng tồn kho: Sort by descending
theo [Ngày tạo]
Medium
Medium
Tập trung trong 90'. Sau đó nghỉ 15' rồi tiếp tục cv. Medium
Medium
Không buôn dưa. Không mất tập trung, chỉ tham gia những sự
Medium
kiện cần thiết
Medium
Hiển thị thông tin [Verify thông tin trường [Ghi chú]] của khoản
Medium
vay tương ứng
Hiển thị thông tin [Verify thông tin trường [Người tạo]] của
Medium
khoản vay tương ứng
Hiển thị thông tin [Verify thông tin trường [Ngày tạo]] của
Medium
khoản vay tương ứng
1. Nhà
2. con
3. Xe Medium
4. CV: Manager
5. Làm chủ 1 cty nhỏ
STT KU = 1 High
STT KU = 1 High
STT KU = 1 High
Các trường thông tin sau sẽ được load theo khế ước đầu tiên và
cho sửa lại thông tin:
- Ngày vay
- Ngày tất toán
- Loại lãi suất
- Lãi suất / năm
- Hình thức trả lãi
- Ghi chú
- Loại tiền tệ
- Số ngày trong năm để tính lãi
Medium
- Kỳ hạn
- Hình thức trả nợ gốc
- Số kỳ trả nợ gốc
- Ngày trả nợ gốc lần đầu
- Ngày trả lãi lần đầu
- Ngày đầu kỳ
- Ngày trả lại định kì
- Kỳ hạn
- Trạng thái
- Bộ sổ
<STT khế ước> vẫn không đổi
- Thông tin các trường dùng chung được giữ nguyên
High
- Các trường thông tin hiển thị tương ứng theo Hình thức vay
được chọn, và giá trị = blank
<STT khế ước> gen lại theo rule gen STT khế ước trên
- Thông tin các trường dùng chung được giữ nguyên
Medium
- Các trường thông tin hiển thị tương ứng theo Hình thức vay
được chọn, và giá trị = blank
<STT khế ước> gen lại theo rule gen STT khế ước trên
- Thông tin các trường dùng chung được giữ nguyên
Medium
- Các trường thông tin hiển thị tương ứng theo Hình thức vay
được chọn, và giá trị = blank
<STT khế ước> gen lại theo rule gen STT khế ước trên
- Thông tin các trường dùng chung được giữ nguyên
Medium
- Các trường thông tin hiển thị tương ứng theo Hình thức vay
được chọn, và giá trị = blank
<STT khế ước> gen lại theo rule gen STT khế ước trên
- Thông tin các trường dùng chung được giữ nguyên
Medium
- Các trường thông tin hiển thị tương ứng theo Hình thức vay
được chọn, và giá trị = blank
Hiển thị form <Bảng khai báo lãi suất biến đổi> gồm các
element:
[Lãi suất gốc]
- Date = [Ngày đầu kỳ]
- Lãi suât = [Lãi suất/năm]
Medium
Button;
- Thêm dòng
- Hủy
- Lưu
- Đóng
Thêm mới lãi suất biến đổi không thành công High
Thêm mới lãi suất biến đổi không thành công High
Thêm mới lãi suất biến đổi không thành công Medium
Thêm mới lãi suất biến đổi không thành công Medium
BugID Remark
Round 1
Total Test case 65
Total Executed 65
Pass 61
Fail 4
NA 0
Accept 0
Test case Id Test case Title
I. Verify Form/Views
1. Giao diện chi tiết Khung tìm kiếm
[TC_1] Bộ sổ
[TC_2] Bộ sổ
[TC_13] Từ ngày
[TC_14] Từ ngày
[TC_35] Kỳ hạn
[TC_42] Bộ sổ
[TC_59] Kỳ hạn
Điền/Chọn thông tin [Hợp đồng vay TH] cần tìm kiếm
Verify thông tin trường [Số ngày trong năm để tính lãi]
Verify thông tin trường [Số tiền lãi phải trả dự kiến]
Gõ/chọn thông tin cần tìm kiếm tại ô tìm kiếm của cột
[Số ngày trong năm để tính lãi] sau đó nhấn Enter
Gõ/chọn thông tin cần tìm kiếm tại ô tìm kiếm của cột
[Kỳ hạn] sau đó nhấn Enter
Gõ/chọn thông tin cần tìm kiếm tại ô tìm kiếm của cột
[Số tiền lãi phải trả dự kiến] sau đó nhấn Enter
Gõ/chọn thông tin cần tìm kiếm tại ô tìm kiếm của cột
[Hình thức trả lãi] sau đó nhấn Enter
Gõ/chọn thông tin cần tìm kiếm tại ô tìm kiếm của cột
[Ngày trả lãi định kì] sau đó nhấn Enter
Gõ/chọn thông tin cần tìm kiếm tại ô tìm kiếm của cột
[Ngày đầu kỳ] sau đó nhấn Enter
Gõ/chọn thông tin cần tìm kiếm tại ô tìm kiếm của cột
[Trạng thái] sau đó nhấn Enter
Gõ/chọn thông tin cần tìm kiếm tại ô tìm kiếm của cột
[Ghi chú] sau đó nhấn Enter
Expected result Priority Round 1
Hiển thị danh sách các [Bộ sổ] có trong hệ thống Medium Pass
Hệ thống trả ra các khoản vay có [Bộ sổ] trùng với [Bộ sổ] được tìm kiếm Medium Pass
Hiển thị danh sách các [Hình thức vay] có trong hệ thống Medium Pass
Hệ thống trả ra các khoản vay có [Hình thức vay] trùng với [Hình thức vay]
Medium Pass
được tìm kiếm
Hiển thị danh sách các [Ngân hàng] có trong hệ thống Medium Pass
Hệ thống trả ra các khoản vay có [Ngân hàng] trùng với [Ngân hàng] được tìm
Medium Pass
kiếm
Hiển thị danh sách các [Loại tiền tệ] có trong hệ thống Medium Pass
Hệ thống trả ra các khoản vay có [Loại tiền tệ] trùng với [Loại tiền tệ] được
Medium Pass
tìm kiếm
Hiển thị danh sách các [Hợp đồng vay TH] có trong hệ thống Medium Pass
Hệ thống trả ra các khoản vay có [Hợp đồng vay TH] trùng với [Hợp đồng vay
Medium Pass
TH] được tìm kiếm
Hiển thị danh sách các [Tình trạng] có trong hệ thống Medium Pass
Hệ thống trả ra các khoản vay có [Tình trạng] trùng với [Tình trạng] được tìm
Medium Pass
kiếm
Datetime picker
Medium Pass
Giá trị mặc định: Ngày hiện tại – 1 tháng
Hệ thống trả ra các khoản vay có có [Ngày tất toán] > trường [Từ ngày] và
Medium Fail
[Ngày vay] < [Đến ngày]
Datetime picker
Medium Pass
Giá trị mặc định: Ngày hiện tại
Hệ thống trả ra các khoản vay có có [Ngày tất toán] > trường [Từ ngày] và
Medium Fail
[Ngày vay] < [Đến ngày]
Button Medium Pass
Hiển thị thông tin [Bộ sổ] của khoản vay tương ứng Medium Pass
Hiển thị thông tin [Hình thức vay] của khoản vay tương ứng Medium Pass
Hiển thị thông tin [Ngân hàng] của khoản vay tương ứng Medium Pass
Hiển thị thông tin [Loại tiền tệ] của khoản vay tương ứng Medium Pass
Hiển thị thông tin [Hợp đồng vay] của khoản vay tương ứng Medium Pass
Hiển thị thông tin [STT khế ước] của khoản vay tương ứng Medium Pass
Hiển thị thông tin [Số tiền vay] của khoản vay tương ứng Medium Pass
Hiển thị thông tin [Loại tỷ giá] của khoản vay tương ứng Medium Pass
Hiển thị thông tin [Tỷ giá nhận nợ] của khoản vay tương ứng Medium Pass
Hiển thị thông tin [Tỷ giá trả nợ] của khoản vay tương ứng Medium Pass
Hiển thị thông tin [Lãi suất quy đổi] của khoản vay tương ứng Medium Pass
Hiển thị thông tin [Ngày vay] của khoản vay tương ứng Medium Pass
Hiển thị thông tin [Ngày tất toán] của khoản vay tương ứng Medium Pass
Số ngày vay = Ngày tất toán - Ngày đầu kỳ High Fail
Hiển thị thông tin [Loại lãi suất] của khoản vay tương ứng Medium Pass
Hiển thị thông tin [Lãi suất/năm] của khoản vay tương ứng Medium Pass
Hiển thị thông tin [Số ngày trong năm để tính lãi] của khoản vay tương ứng Medium Pass
Hiển thị thông tin [Kỳ hạn] của khoản vay tương ứng Medium Pass
Số tiền lãi dự kiến phải trả = Tổng Số tiền lãi dự kiến của tất cả các kỳ lãi High Fail
Hiển thị thông tin [Hình thức trả lãi] của khoản vay tương ứng Medium Pass
Hiển thị thông tin [Ngày trả lãi định kì] của khoản vay tương ứng Medium Pass
Hiển thị thông tin [Ngày đầu kỳ] của khoản vay tương ứng Medium Pass
Hiển thị thông tin [Trạng thái] của khoản vay tương ứng Medium Pass
Hiển thị thông tin [Ghi chú] của khoản vay tương ứng Medium Pass
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium Pass
[Bộ sổ].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium Pass
[Hình thức vay].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium Pass
[Ngân hàng].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium Pass
[Loại
Hệ tiềntrả
thống tệ].về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium Pass
[Hợp đồng vay].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium Pass
[STT khế ước].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột [Số
Medium Pass
tiền vay].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium Pass
[Loại tỷ giá].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột [Tỷ
Medium Pass
giá nhận nợ].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột [Tỷ
Medium Pass
giá trả nợ].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium Pass
[Lãi suất quy đổi].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium Pass
[Ngày vay].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium Pass
[Ngày tất toán].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột [Số
Medium Pass
ngày vay].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium Pass
[Loại lãi suất].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium Pass
[Lãi suất/năm].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột [Số
Medium Pass
ngày trong năm để tính lãi].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium Pass
[Kỳ hạn].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột [Số
Medium Pass
tiền lãi phải trả dự kiến].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium Pass
[Hình thức trả lãi].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium Pass
[Ngày trả lãi định kì].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium Pass
[Ngày đầu kỳ].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium Pass
[Trạng thái].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium Pass
[Ghi chú].
Round 2 BugID Remark
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Round 1
Total Test case 82
Total Executed 82
Pass 78
Fail 4
NA 0
Accept 0
Test case Id Test case Title
1. Giao diện chi tiết Khung tìm kiếm
[TC_1] Hình thức vay
[TC_15] Bộ sổ
[TC_16] Bộ sổ
[TC_21] Bộ sổ
[TC_22] Hình thức vay
[TC_23] Ngân hàng
[TC_24] Loại tiền tệ
[TC_25] Hợp đồng vay
[TC_26] STT khế ước
[TC_27] Số tiền vay
[TC_28] Ngày vay
[TC_29] Ngày tất toán
[TC_30] Số ngày vay
[TC_31] Loại lãi suất
[TC_32] Lãi suất/năm
[TC_34] Kỳ hạn
[TC_40] Bộ sổ
[TC_53] Kỳ hạn
[TC_54] Hình thức trả nọ gốc
[TC_65] Dư nợ
2. Xem thông tin chi tiết Từng khế ước thuộc cùng 1 hợp đồng vay TH
[TC_68] STT khế ước
[TC_69] Ngày vay
[TC_70] Ngày đầu kỳ
[TC_71] Ngày trả nợ gốc lần đầu
[TC_72] Ngày trả lãi lần đầu
[TC_73] Kỳ trả nợ gốc
[TC_74] Kỳ trả lãi
[TC_75] Ngày kêt thúc
[TC_76] Ngày trả nợ gốc thực tế
[TC_77] Ngày trả lãi thực tế
[TC_78] Nợ gốc dự kiến
[TC_79] Nợ gốc thực trả
[TC_80] Dư nợ
[TC_81] Lãi vay KH
[TC_82] Lãi vay thực trả
Round 2
82
82
82
0
0
0
Test procedure
Điền/Chọn thông tin [Hợp đồng vay TH] cần tìm kiếm
Điền/Chọn thông tin [Hình thức trả lãi] cần tìm kiếm
Verify thông tin trường [Số ngày trong năm để tính lãi]
Gõ/chọn thông tin cần tìm kiếm tại ô tìm kiếm của cột
[Số ngày trong năm để tính lãi] sau đó nhấn Enter
Gõ/chọn thông tin cần tìm kiếm tại ô tìm kiếm của cột
[Kỳ hạn] sau đó nhấn Enter
Gõ/chọn thông tin cần tìm kiếm tại ô tìm kiếm của cột
[Hình thức trả nọ gốc] sau đó nhấn Enter
Gõ/chọn thông tin cần tìm kiếm tại ô tìm kiếm của cột
[Hình thức trả lãi] sau đó nhấn Enter
Gõ/chọn thông tin cần tìm kiếm tại ô tìm kiếm của cột
[Ngày trả lãi định kì] sau đó nhấn Enter
Gõ/chọn thông tin cần tìm kiếm tại ô tìm kiếm của cột
[Ngày trả nợ gốc lần đầu] sau đó nhấn Enter
Gõ/chọn thông tin cần tìm kiếm tại ô tìm kiếm của cột
[Số kỳ trả nợ gốc] sau đó nhấn Enter
Hệ thống trả ra các khoản vay có [Bộ sổ] trùng với [Bộ sổ] được tìm kiếm Medium Pass
Hiển thị thông tin [Số ngày trong năm để tính lãi] của khoản vay tương ứng Medium Pass
Hiển thị thông tin [Kỳ hạn] của khoản vay tương ứng Medium Pass
Số tiền lãi dự kiến phải trả = Tổng Số tiền lãi dự kiến của tất cả các kỳ lãi Medium Pass
Hiển thị thông tin [Hình thức trả lãi] của khoản vay tương ứng Medium Pass
Hiển thị thông tin [Ngày trả lãi định kì] của khoản vay tương ứng Medium Pass
Hiển thị thông tin [Ngày trả nợ gốc lần đầu] của khoản vay tương ứng Medium Pass
Hiển thị thông tin [Số kỳ trả nợ gốc] của khoản vay tương ứng Medium Pass
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium Pass
[Bộ sổ].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium Pass
[Hình thức vay].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium Pass
[Ngân
Hệ hàng].
thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium Pass
[Loại tiền tệ].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium Pass
[Hợp đồng vay].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium Pass
[STT khế ước].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột [Số
Medium Pass
tiền vay].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium Pass
[Ngày vay].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium Pass
[Ngày tất toán].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột [Số
Medium Pass
ngày vay].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium Pass
[Loại lãi suất].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium Pass
[Lãi suất/năm].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột [Số
Medium Pass
ngày trong năm để tính lãi].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium Pass
[Kỳ hạn].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium Pass
[Hình thức trả nọ gốc].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium Pass
[Hình thức trả lãi].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium Pass
[Ngày trả lãi định kì].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium Pass
[Ngày trả nợ gốc lần đầu].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột [Số
Medium Pass
kỳ trả nợ gốc].
Hệ thống trả về giá trị [Kỳ trả nợ gốc] của khoản vay. Medium Pass
Hệ thống trả về giá trị [Kỳ trả nợ lãi] của khoản vay. Medium Pass
Hệ thống trả về giá trị [Ngày bắt đầu] của khoản vay. Medium Pass
Hệ thống trả về giá trị [Ngày kết thúc] của khoản vay. Medium Pass
[Nợ gốc dự kiến] = Tổng [Nợ gốc dự kiến] của tất cả các KU của cùng cùng
Medium Pass
hợp đồng vay trong kỳ tương ứng
[Nợ gốc thực trả] = Tổng [Nợ gốc thực trả] của tất cả các KU của cùng cùng
Medium Pass
hợp đồng vay trong kỳ tương ứng
[Dư nợ] = Tổng [Dư nợ] của tất cả các KU của cùng cùng hợp đồng vay trong
Medium Pass
kỳ tương ứng
[Lãi vay KH] = Tổng [Lãi vay KH] của tất cả các KU của cùng cùng hợp đồng
Medium Pass
vay trong kỳ tương ứng
[Lãi vay thực trả] = Tổng [Lãi vay thực trả] của tất cả các KU của cùng cùng
Medium Pass
hợp đồng vay trong kỳ tương ứng
Hệ thống trả về giá trị [STT khế ước] của kỳ tương ứng. Medium Pass
Hệ thống trả về giá trị [Ngày vay] của kỳ tương ứng. Medium Pass
Hệ thống trả về giá trị [Ngày đầu kỳ] của kỳ tương ứng. Medium Pass
Hệ thống trả về giá trị [Ngày trả nợ gốc lần đầu] của kỳ tương ứng. Medium Pass
Hệ thống trả về giá trị [Ngày trả lãi lần đầu] của kỳ tương ứng. Medium Pass
Hệ thống trả về giá trị [Kỳ trả nợ gốc] của kỳ tương ứng. Medium Pass
Hệ thống trả về giá trị [Kỳ trả lãi ] của kỳ tương ứng. Medium Pass
Hệ thống trả về giá trị [Ngày kêt thúc] của kỳ tương ứng. Medium Pass
Hệ thống trả về giá trị [Ngày trả nợ gốc thực tế] của kỳ tương ứng. Medium Pass
Hệ thống trả về giá trị [Ngày trả lãi thực tế] của kỳ tương ứng. Medium Pass
Hệ thống trả về giá trị [Nợ gốc dự kiến ] của kỳ tương ứng. Medium Pass
Hệ thống trả về giá trị [Nợ gốc thực trả ] của kỳ tương ứng. Medium Pass
Hệ thống trả về giá trị [Dư nợ] của kỳ tương ứng. Medium Pass
Hệ thống trả về giá trị [Lãi vay KH] của kỳ tương ứng. Medium Pass
Hệ thống trả về giá trị [Lãi vay thực trả] của kỳ tương ứng. Medium Pass
Round 2 BugID Remark
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Round 1
Total Test case 73
Total Executed 73
Pass 71
Fail 2
NA 0
Accept 0
Test case Id Test case Title
1. Giao diện chi tiết Khung tìm kiếm
[TC_1] Hình thức vay
[TC_15] Bộ sổ
[TC_16] Bộ sổ
[TC_17] Tại ngày
[TC_37] Kỳ hạn
[TC_47] Bộ sổ
[TC_64] Kỳ hạn
Round 2
73
73
73
0
0
0
Test procedure
Điền/Chọn thông tin [Hợp đồng vay TH] cần tìm kiếm
Điền/Chọn thông tin [Hình thức trả nợ gốc] cần tìm kiếm
Điền/Chọn thông tin [Hình thức trả lãi] cần tìm kiếm
Verify thông tin trường [Số ngày trong năm để tính lãi]
Hiển thị thông tin [Số ngày trong năm để tính lãi] của khoản vay tương ứng Low Pass
Hiển thị thông tin [Kỳ hạn] của khoản vay tương ứng Low Pass
Số tiền lãi dự kiến phải trả = Tổng Số tiền lãi dự kiến của tất cả các kỳ lãi High Pass
Hiển thị thông tin [Hình thức trả lãi] của khoản vay tương ứng Low Pass
[Số tiền lãi KH] = Tổng [Lãi vay] từ kì báo cáo tới kì cuối cùng High Pass
[Dư nợ gốc còn phải trả] = [Dư nợ] tại thời điểm báo cáo High Pass
Hiển thị thông tin [Hình thức trả lãi] của khoản vay tương ứng Low Pass
Hiển thị thông tin [Ngày trả lãi định kì] của khoản vay tương ứng Low Pass
Hiển thị thông tin [Ngày đầu kỳ] của khoản vay tương ứng Low Pass
Hiển thị thông tin [Trạng thái] của khoản vay tương ứng Low Pass
Hiển thị thông tin [Ghi chú] của khoản vay tương ứng Medium Pass
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium Pass
[Bộ sổ].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium Pass
[Hình thức vay].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium Pass
[Ngân hàng].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium Pass
[Loại tiền tệ].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium Pass
[Hợp đồng vay].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium Pass
[STT khế ước].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột [Số
Medium Pass
tiền vay].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium Pass
[Loại tỷ giá].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột [Tỷ
Medium Pass
giá nhận nợ ].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột [Tỷ
Medium Pass
giá trả nợ ].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium Pass
[Lãi suất quy đổi].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium Pass
[Ngày vay].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium Pass
[Ngày tất toán].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột [Số
Medium Pass
ngày vay].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium Pass
[Loại lãi suất].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium Pass
[Lãi suất/năm].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột [Số
Medium Pass
ngày trong năm để tính lãi].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium Pass
[Kỳ hạn].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium Pass
[Hình thức trả nợ gốc].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium Pass
[Hình thức trả lãi].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột [Số
Medium Pass
tiền lãi phải trả dự kiến].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium Pass
[Dư nợ gốc còn phải trả].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium Pass
[Hình thức trả lãi].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium Pass
[Ngày trả lãi định kì].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium Pass
[Ngày đầu kỳ].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium Pass
[Trạng thái].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium Pass
[Ghi chú].
Round 2 BugID Remark
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Round 1
Total Test case 53
Total Executed 53
Pass 50
Fail 3
NA 0
Accept 0
Test case Id Test case Title
1. Giao diện chi tiết Khung tìm kiếm
[TC_1] Hình thức vay
[TC_3] Bộ sổ
[TC_4] Bộ sổ
[TC_5] Từ ngày
[TC_6] Từ ngày
[TC_33] Bộ sổ
Round 2
53
0
0
0
0
0
Test procedure
Verify thông tin trường [Số ngày trong năm để tính lãi]
Verify thông tin trường [Tỷ trọng giá trị món vay]
[Ngày vay] = [Ngày bắt đầu] của kỳ trả nợ gốc của khoản vay tương ứn Medium Pass
[Ngày tất toán] = [Ngày kết thúc] của kỳ trả nợ gốc của khoản vay tương ứng Medium Pass
[Số ngày vay tính lãi trong kỳ] được tính như sau:
- Nếu [Ngày vay] < [Từ ngày] và [Ngày tất toán] > [Đến ngày], hệ thống tự
tính bằng [Đến ngày] – [Từ ngày'
- Nếu [Ngày vay] < [Từ ngày] và [Ngày tất toán] ≤ [Đến ngày], hệ thống tự
tính bằng [Ngày tất toán] – [Từ ngày] High Pass
- Nếu [Ngày vay] ≥ [Từ ngày] và [Ngày tất toán] > [Đến ngày], hệ thống tự
tính bằng [Đến ngày] – [Ngày vay]
- Nếu [Ngày vay] ≥ [Từ ngày] và [Ngày tất toán] ≤ [Đến ngày], hệ thống tự
tính bằng [Ngày tất toán] – [Ngày vay]
Hiển thị thông tin [Số ngày trong năm để tính lãi] của khoản vay tương ứng Medium Pass
[Tỷ trọng giá trị món vay] được tính theo công thức:
[Số tiền vay] * [Số ngày tính lãi trong kỳ] / ([Đến ngày] – [Từ ngày])
High Fail
- Với khoản vay offshore:
[Tỷ trọng giá trị món vay] = [Dư nợ] * [Số ngày tính lãi trong kỳ] * [Tỷ giá
trả nợ] / ([Đến ngày] – [Từ ngày])
[Tổng cộng] = SUM( [Tỷ trọng giá trị món vay]) High Pass
Lãi suất vay bình quân = ([Tỷ trọng giá trị món vay]1 x [Lãi suất năm]1+ ⋯+
High Pass
[Tỷ trọng giá trị món vay]n x [Lãi suất năm]n)/(Tổng cộng)
Hiển thị thông tin [Trạng thái] của khoản vay tương ứng Medium Pass
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium Pass
[Bộ sổ].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium Pass
[Hình thức vay].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium Pass
[Ngân hàng].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium Pass
[Loại tiền tệ].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium Pass
[Hợp đồng vay].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium Pass
[STT khế ước].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium Pass
[Kỳ trả nợ gốc].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột [Số
Medium Pass
tiền vay].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium Pass
[Loại tỷ giá].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột [Tỷ
Medium Pass
giá nhận nợ ].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột [Tỷ
Medium Pass
giá trả nợ ].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium Pass
[Lãi suất quy đổi].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium Pass
[Ngày vay].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium Pass
[Ngày tất toán].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột [Số
Medium Pass
ngày tính lãi trong kỳ].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột [Số
Medium Pass
ngày vay].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium Pass
[Loại lãi suất].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium Pass
[Lãi suất/năm].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột [Số
Medium Pass
ngày trong năm để tính lãi].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột [Tỷ
Medium Pass
trọng giá trị món vay].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium Pass
[Trạng thái].
Round 2 BugID Remark
Round 1
Total Test case 35
Total Executed 35
Pass 33
Fail 2
NA 0
Accept 0
Test case Id Test case Title
1. Giao diện chi tiết Khung tìm kiếm
[TC_1] Hình thức vay
[TC_7] Từ ngày
[TC_8] Từ ngày
[TC_18] Tiền tệ
[TC_24] Bộ sổ
[TC_30] Tiền tệ
Round 2
35
0
0
0
0
0
Test procedure
Là số dư tổng cộng của từng cấp tại thời điểm chạy báo cáo: Từ Số dư tổng
theo [Bộ sổ + hình thức vay] -> Số dư tổng của từng ngân hàng -> Số dư của
từng khế ước.
- [Tổng dư nợ của từng khế ước] = Dư nợ của khế ước tại thời điểm báo cáo.
High Fail
- [Tổng dư nợ của từng ngân hàng] = Tổng [Dư nợ của từng khế ước] có cùng
hình thức vay tại thời điểm báo cáo.
- [Tổng dư nợ theo bộ sổ + Hình thức vay] = Tổng [Tổng dư nợ của từng ngân
hàng] có cùng hình thức vay tại thời điểm báo cáo.
Hiển thị thông tin Tổng [Tiền tệ] của khoản vay tương ứng High Pass
[Ngày vay] = [Ngày bắt đầu] của kỳ trả nợ gốc của khoản vay tương ứng High Fail
[Ngày tất toán] = [Ngày kết thúc] của kỳ trả nợ gốc của khoản vay tương ứng High Pass
Hiển thị thông tin [Lãi suất/năm] của khoản vay tương ứng Low Pass
Hiển thị thông tin [Trạng thái] của khoản vay tương ứng Low Pass
Hiển thị thông tin [Ghi chú] của khoản vay tương ứng Low Pass
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium Pass
[Bộ sổ].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium Pass
[Hình thức vay].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium Pass
[Ngân hàng].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium Pass
[Hợp đồng vay trung hạn].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium Pass
[STT khế ước].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột [Số
Medium Pass
tiền vay].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium Pass
[Tiền tệ].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium Pass
[Ngày vay].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium Pass
[Ngày tất toán].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium Pass
[Lãi suất/năm].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium Pass
[Trạng thái].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium Pass
[Ghi chú].
Round 2 BugID Remark
Round 1
Total Test case 33
Total Executed 0
Pass 0
Fail 0
NA 0
Accept 0
Test case Id Test case Title
1. Giao diện chi tiết Khung tìm kiếm
[TC_1] Hình thức vay
[TC_7] Từ ngày
[TC_8] Từ ngày
[TC_15] Site
[TC_16] Ngày vay
Round 2
33
0
0
0
0
0
Test procedure
Expected result Priority Round 1
Hiển thị danh sách các Hình thức vay có trong hệ thống Medium
Hệ thống trả ra các khoản vay có Hình thức vay trùng với Hình thức vay được
Medium
tìm kiếm
Hiển thị danh sách các Ngân hàng có trong hệ thống Medium
Hệ thống trả ra các khoản vay có Ngân hàng trùng với Ngân hàng được tìm
Medium
kiếm
Hiển thị danh sách các Loại tiền tệ có trong hệ thống Medium
Hệ thống trả ra các khoản vay có Loại tiền tệ trùng với Loại tiền tệ được tìm
Medium
kiếm
Datetime picker
- Giá trị mặc định: Ngày hiện tại – 1 tháng Medium
Cho chọn lại 1 ngày bất kỳ.
Hệ thống trả ra các khoản vay có [Từ ngày] <= [Ngày vay] <= [Đến ngày] Medium
Datetime picker
- Giá trị mặc định: Ngày hiện tại
Medium
- Cho chọn lại 1 ngày bất kỳ.
- Đến ngày <= Từ ngày
Hệ thống trả ra các khoản vay có [Từ ngày] <= [Ngày vay] <= [Đến ngày] Medium
Button Medium
Hiển thị thông tin [Ngân hàng] của khoản vay tương ứng Low
Hiển thị thông tin [Mã Supplier Oracle] của khoản vay tương ứng Low
Hiển thị danh sách [Hình thức vay] của khoản vay tương ứng Low
Là số dư tổng cộng của từng cấp tại thời điểm chạy báo cáo: Từ Số dư tổng
theo [Bộ sổ + hình thức vay] -> Số dư tổng của từng ngân hàng -> Số dư của
từng khế ước.
- [Tổng dư nợ của từng khế ước] = Dư nợ của khế ước tại thời điểm báo cáo.
High
- [Tổng dư nợ của từng ngân hàng] = Tổng [Dư nợ của từng khế ước] có cùng
hình thức vay tại thời điểm báo cáo.
- [Tổng dư nợ theo bộ sổ + Hình thức vay] = Tổng [Tổng dư nợ của từng ngân
hàng] có cùng hình thức vay tại thời điểm báo cáo.
[Ngày vay] = [Ngày bắt đầu] của kỳ trả nợ gốc của khoản vay tương ứn High
[Ngày tất toán] = [Ngày kết thúc] của kỳ trả nợ gốc của khoản vay tương ứng High
Hiển thị thông tin [Loại tiền tệ] của khoản vay tương ứng Low
Hiển thị thông tin [Ghi chú] của khoản vay tương ứng Low
Hiển thị thông tin [Tỷ giá nhận nợ] của khoản vay tương ứng Low
Hiển thị thông tin [Ngày tất toán] của khoản vay tương ứng Low
Hiển thị thông tin [STT khế ước] của khoản vay tương ứng Low
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium
[Ngân hàng].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium
[Mã Supplier Oracle].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium
[Hình
Hệ thốngthứctrảvay].
về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium
[Site].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium
[Ngày vay].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột [Số
Medium
tiền vay].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium
[Loại tiền tệ].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium
[Ghi chú].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột [Tỷ
Medium
giá nhận nợ].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium
[Ngày tất toán].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium
[STT khế ước].
Round 2 BugID Remark
Round 1
Total Test case 35
Total Executed 0
Pass 0
Fail 0
NA 0
Accept 0
Test case Id Test case Title
1. Giao diện chi tiết Khung tìm kiếm
[TC_1] Hình thức vay
[TC_7] Từ ngày
[TC_8] Từ ngày
[TC_15] Site
[TC_34] Số chứng từ
Round 2
35
0
0
0
0
0
Test procedure
Expected result Priority Round 1
Hiển thị danh sách các Hình thức vay có trong hệ thống Medium
Hệ thống trả ra các khoản vay có Hình thức vay trùng với Hình thức vay được
Medium
tìm kiếm
Hiển thị danh sách các Ngân hàng có trong hệ thống Medium
Hệ thống trả ra các khoản vay có Ngân hàng trùng với Ngân hàng được tìm
Medium
kiếm
Hiển thị danh sách các Loại tiền tệ có trong hệ thống Medium
Hệ thống trả ra các khoản vay có Loại tiền tệ trùng với Loại tiền tệ được tìm
Medium
kiếm
Datetime picker
- Giá trị mặc định: Ngày hiện tại – 1 tháng Medium
Cho chọn lại 1 ngày bất kỳ.
Hệ thống trả ra các khoản vay có [Từ ngày] <= [Ngày trả nợ gốc] <= [Đến
Medium
ngày]
Datetime picker
- Giá trị mặc định: Ngày hiện tại
Medium
- Cho chọn lại 1 ngày bất kỳ.
- Đến ngày <= Từ ngày
Hệ thống trả ra các khoản vay có [Từ ngày] <= [Ngày trả nợ gốc] <= [Đến
Medium
ngày]
Button Medium
Hiển thị thông tin [Ngân hàng] của khoản vay tương ứng Medium
Hiển thị thông tin [MST (Mã Supplier Oracle)] của khoản vay tương ứng Medium
Hiển thị danh sách [Hình thức vay] của khoản vay tương ứng Medium
[Site] = Hiển thị trường [ Site vay] tương ứng với hình thức vay [Ngân hàng]
của khoản vay tương ứng:
Nếu [Hình thức vay] = “Ngắn hạn” => [Site] = [Site vay ngắn hạn] High
Nếu [Hình thức vay] = “Trung hạn” => [Site] = [Site vay trung hạn]
Nếu [Hình thức vay] = “Offshore” => [Site] = [Site vay ngắn hạn]
[Ngày vay] = [Ngày bắt đầu] của kỳ trả nợ gốc của khoản vay tương ứn High
[Ngày tất toán] = [Ngày kết thúc] của kỳ trả nợ gốc của khoản vay tương ứng High
Hiển thị thông tin [Số tiền nợ gốc thực trả trong kỳ] của khoản vay tương ứng Medium
Hiển thị thông tin [Loại tiền tệ] của khoản vay tương ứng Medium
Hiển thị thông tin [Tỷ giá trả nợ] của khoản vay tương ứng Medium
Hiển thị thông tin [Bank ngân hàng] của khoản vay tương ứng Medium
Hiển thị thông tin [Số chứng từ] của khoản vay tương ứng Medium
Hiển thị thông tin [STT khế ước] của khoản vay tương ứng Medium
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium
[Ngân hàng].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium
[MST (Mã Supplier Oracle)].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium
[Hình
Hệ thốngthứctrảvay].
về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium
[Site].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium
[Ngày trả nợ gốc].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột [Số
Medium
tiền gốc vay].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột [Số
Medium
tiền nợ gốc thực trả trong kỳ].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium
[Loại tiền tệ].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột [Tỷ
Medium
giá trả nợ].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium
[Bank ngân hàng].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột [Số
Medium
chứng từ].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium
[STT khế ước].
Round 2 BugID Remark
Round 1
Total Test case 41
Total Executed 0
Pass 0
Fail 0
NA 0
Accept 0
Test case Id Test case Title
1. Giao diện chi tiết Khung tìm kiếm
[TC_1] Hình thức vay
[TC_7] Từ ngày
[TC_8] Từ ngày
[TC_15] Site
[TC_16] STT khế ước
[TC_24] Số chứng từ
[TC_25] Bank ngân hàng
[TC_26] STT khế ước
3. Tìm kiếm tại ô tìm kiếm của các cột dưới Grid
[TC_38] Số chứng từ
Expected result Priority Round 1
Hiển thị danh sách các Hình thức vay có trong hệ thống Medium
Hệ thống trả ra các khoản vay có Hình thức vay trùng với Hình thức vay được
Medium
tìm kiếm
Hiển thị danh sách các Ngân hàng có trong hệ thống Medium
Hệ thống trả ra các khoản vay có Ngân hàng trùng với Ngân hàng được tìm
Medium
kiếm
Hiển thị danh sách các Loại tiền tệ có trong hệ thống Medium
Hệ thống trả ra các khoản vay có Loại tiền tệ trùng với Loại tiền tệ được tìm
Medium
kiếm
Datetime picker
- Giá trị mặc định: Ngày hiện tại – 1 tháng Medium
Cho chọn lại 1 ngày bất kỳ.
Hệ thống trả ra các khoản vay có [Từ ngày] <= [Ngày trả lãi định kỳ] <= [Đến
ngày]
Medium
- Với [Ngày trả lãi định kỳ]: lấy trong màn hình “Bảng khai báo lãi vay thực
trả”
Datetime picker
- Giá trị mặc định: Ngày hiện tại
Medium
- Cho chọn lại 1 ngày bất kỳ.
- Đến ngày <= Từ ngày
Hệ thống trả ra các khoản vay có [Từ ngày] <= [Ngày trả lãi định kỳ] <= [Đến
ngày]
Medium
- Với [Ngày trả lãi định kỳ]: lấy trong màn hình “Bảng khai báo lãi vay thực
trả”
Button Medium
Hiển thị thông tin [Ngân hàng] của khoản vay tương ứng Low
Hiển thị thông tin [MST (Mã Supplier Oracle)] của khoản vay tương ứng Low
Hiển thị danh sách [Hình thức vay] của khoản vay tương ứng Low
[Site] = Hiển thị trường [ Site vay] tương ứng với hình thức vay [Ngân hàng]
của khoản vay tương ứng:
Nếu [Hình thức vay] = “Ngắn hạn” => [Site] = [Site vay ngắn hạn] High
Nếu [Hình thức vay] = “Trung hạn” => [Site] = [Site vay trung hạn]
Nếu [Hình thức vay] = “Offshore” => [Site] = [Site vay ngắn hạn]
[Ngày vay] = [Ngày bắt đầu] của kỳ trả nợ gốc của khoản vay tương ứn High
[Ngày tất toán] = [Ngày kết thúc] của kỳ trả nợ gốc của khoản vay tương ứng High
Hiển thị danh sách [Ngày vay] của khoản vay tương ứng Low
Hiển thị danh sách [Ngày tất toán] của khoản vay tương ứng Low
Hiển thị danh sách [Lãi suất] của khoản vay tương ứng Low
Hiển thị danh sách [Hình thức trả lãi] của khoản vay tương ứng Low
[Ngày trả lãi] = Hiển thị trường thông tin [Ngày trả lãi định kỳ] trong “Bảng
khai báo lãi vay thực trả” của khoản vay tương ứng trong khoảng tìm kiếm.
High
Nếu trong khoảng tìm kiếm, 1 khoản vay có nhiều ngày trả lãi thì hiển thị
thành nhiều dòng.
[Lãi vay thực trả] = Hiển thị [Lãi vay thực trả] trong “bảng khai báo lãi vay
High
thực trả” của KU.
Hiển thị thông tin [Số chứng từ] của khoản vay tương ứng Low
Hiển thị thông tin [Bank ngân hàng] của khoản vay tương ứng Low
Hiển thị thông tin [STT khế ước] của khoản vay tương ứng Low
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium
[Ngân hàng].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium
[MST (Mã Supplier Oracle)].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium
[Hình
Hệ thứctrảvay].
thống về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium
[Site].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium
[STT khế ước].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột [Số
Medium
tiền gốc vay].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium
[Ngày vay].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium
[Ngày tất toán].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium
[Lãi suất].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium
[Hình thức trả lãi].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium
[Ngày trả lãi].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium
[Lãi vay thực trả].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột [Số
Medium
chứng từ].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium
[Bank ngân hàng].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium
[STT khế ước].
Round 2 BugID Remark
Round 1
Total Test case 51
Total Executed 0
Pass 0
Fail 0
NA 0
Accept 0
Test case Id Test case Title
1. Giao diện chi tiết Khung tìm kiếm
[TC_1] Hình thức vay
[TC_48] Số chứng từ
Expected result Priority Round 1
Hiển thị danh sách các Hình thức vay có trong hệ thống Medium
Hệ thống trả ra các khoản vay có Hình thức vay trùng với Hình thức vay được
Medium
tìm kiếm
Hiển thị danh sách các Ngân hàng có trong hệ thống Medium
Hệ thống trả ra các khoản vay có Ngân hàng trùng với Ngân hàng được tìm
Medium
kiếm
Hiển thị danh sách các Loại tiền tệ có trong hệ thống Medium
Hệ thống trả ra các khoản vay có Loại tiền tệ trùng với Loại tiền tệ được tìm
Medium
kiếm
Datetime picker
- Giá trị mặc định: Ngày hiện tại – 1 tháng Medium
Cho chọn lại 1 ngày bất kỳ.
Hệ thống trả ra các khoản vay có tháng tất toán > = Tháng báo cáo.
- Nếu khoản vay nào Tất toán trước hạn trước tháng báo cáo cũng không hiện
Medium
trong báo cáo.
- Báo cáo hiển thị cho từng số khế ước tìm được.
Button Medium
Hiển thị danh sách [Hình thức vay] của khoản vay tương ứng Low
Hiển thị thông tin [Ngân hàng] của khoản vay tương ứng Low
[Site] = Hiển thị trường [ Site vay] tương ứng với hình thức vay [Ngân hàng]
của khoản vay tương ứng:
Nếu [Hình thức vay] = “Ngắn hạn” => [Site] = [Site vay ngắn hạn] Medium
Nếu [Hình thức vay] = “Trung hạn” => [Site] = [Site vay trung hạn]
Nếu [Hình thức vay] = “Offshore” => [Site] = [Site vay ngắn hạn]
[Site] = Hiển thị trường [ Site vay] tương ứng với hình thức vay [Ngân hàng]
của khoản vay tương ứng:
Nếu [Hình thức vay] = “Ngắn hạn” => [Site] = [Site vay ngắn hạn] Medium
Nếu [Hình thức vay] = “Trung hạn” => [Site] = [Site vay trung hạn]
Nếu [Hình thức vay] = “Offshore” => [Site] = [Site vay ngắn hạn]
[Ngày vay] = [Ngày bắt đầu] của kỳ trả nợ gốc của khoản vay tương ứn Medium
[Ngày tất toán] = [Ngày kết thúc] của kỳ trả nợ gốc của khoản vay tương ứng Medium
Hiển thị thông tin [Ngày vay] của khoản vay tương ứng Low
Hiển thị thông tin [Ngày đầu kỳ] của khoản vay tương ứng Low
Hiển thị thông tin [Ngày tất toán] của khoản vay tương ứng Low
Số ngày vay = Ngày tất toán - Ngày đầu kỳ High
Hiển thị thông tin [Loại lãi suât] của khoản vay tương ứng Low
Hiển thị thông tin [Lãi suất/năm] của khoản vay tương ứng Low
Hiển thị thông tin [Kỳ hạn] của khoản vay tương ứng Low
Nếu kỳ trước kỳ chứa tháng báo cáo có [Ngày trả lãi thực tế] khác ngày cuối
kỳ đó thì [Ngày bắt đầu kỳ trả lãi] = [Ngày thực tế trả lãi] của kỳ kế trước.
Medium
- Còn lại: [Ngày bắt đầu kỳ trả lãi] = [Ngày đầu kỳ] của kỳ trả lãi có chứa
tháng báo cáo.
Hiển thị thông tin [Ngày kết thúc trả lãi] của khoản vay tương ứng
[Ngày kết thúc kỳ trả lãi] = [Ngày kết thúc] của kỳ trả lãi chứa ngày trong
tháng báo cáo của khế ước
Medium
***Note: Trường hợp tháng báo cáo của khế ước có ngày nằm trong nhiều trả
kỳ lãi thì hiển thị tất cả các kỳ trả lãi đó.
Là tổng lãi vay từ [Ngày bắt đầu kỳ trả lãi] đến [Ngày cuối kỳ trước] (Là ngày
cuối cùng của tháng trước tháng báo cáo).
Ví dụ: Tháng báo cáo = 10/2022
=> Ngày cuối kỳ trước = 30/9/2022
Ngày cuối kỳ này = 31/10/2022
Là tổng lãi vay từ [Ngày bắt đầu kỳ trả lãi] đến [Ngày cuối kỳ này] (Là ngày
cuối cùng của tháng báo cáo)
Ví dụ: Tháng báo cáo = 10/2022
=> Ngày cuối kỳ trước = 30/9/2022
Ngày cuối kỳ này = 31/10/2022
Cách tính:
- Nếu [Ngày cuối kỳ này] >= [Ngày kết thúc kỳ trả lãi]: High
=> [Tổng LV lũy kế đến cuối kỳ này] = ([Ngày kết thúc kỳ trả lãi] – [Ngày
bắt đầu kỳ trả lãi]) * [Dư nợ gốc tại thời điểm] * [Lãi suất/ năm] / [Số ngày
trong năm để tính lãi]
- Nếu [Ngày cuối kỳ này] < [Ngày kết thúc kỳ trả lãi]:
=> [Tổng LV lũy kế đến cuối kỳ này] = ([Ngày cuối kỳ này] – [Ngày bắt đầu
kỳ trả lãi]) * [Dư nợ gốc tại thời điểm] * [Lãi suất/ năm] / [Số ngày trong năm
để tính lãi].
Là lãi vay cần hoàn trả lại cho tháng trước tính từ Ngày kết thúc kỳ trả lãi kế
trước đến [Ngày cuối kỳ trước] nếu có.
- Nếu tháng báo cáo = tháng kết thúc kỳ trả lãi
=> [LV hoàn nhập trong tháng] = - [Tổng LV lũy kế đến cuối kỳ trước] High
- Nếu tháng báo cáo <> tháng kết thúc kỳ trả lãi => [LV hoàn nhập trong
tháng] = 0.
- Nếu tháng báo cáo <> tháng kết thúc kỳ trả lãi
=> [LV trích trong tháng] = [Tổng LV lũy kế đến cuối kỳ này] – [Tổng LV lũy
kế đến cuối kỳ trước] High
- Nếu tháng báo cáo = tháng kết thúc kỳ trả lãi
=> [LV trích trong tháng] = 0
[LV thực trả lũy kế] = Tổng LV thực trả tính từ [Ngày bắt đầu kỳ trả lãi] đến
High
[Ngày cuối kỳ này].
[Chi phí LV trong kỳ] = [LV hoàn nhập trong tháng] + [LV trích trong tháng]
High
+ [LV thực trả lũy kế]
- Nếu tháng báo cáo = tháng kết thúc kỳ trả lãi
=> [Ngày thực tế tất toán] = Ngày trả lãi vay thực tế
High
- Nếu tháng báo cáo <> tháng kết thúc kỳ trả lãi
=> [Ngày thực tế tất toán] = blank.
Hiển thị thông tin [HÌnh thức trả lãi] của khoản vay tương ứng Low
Hiển thị thông tin [Ngày trả lãi định kỳ] của khoản vay tương ứng Low
Hiển thị thông tin [Tình trạng] của khoản vay tương ứng Low
Hiển thị thông tin [Ghi chú] của khoản vay tương ứng Low
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium
[Ngân hàng].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium
[MST (Mã Supplier Oracle)].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium
[Hình
Hệ thốngthứctrảvay].
về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium
[Site].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium
[STT khế ước].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột [Số
Medium
tiền gốc vay].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium
[Ngày vay].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium
[Ngày tất toán].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium
[Lãi suất].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium
[Hình thức trả lãi].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium
[Ngày trả lãi].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium
[Lãi vay thực trả].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột [Số
Medium
chứng từ].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium
[Bank ngân hàng].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium
[STT khế ước].
Round 2 BugID Remark
Round 1
Total Test case 53
Total Executed 0
Pass 0
Fail 0
NA 0
Accept 0
Test case Id Test case Title
1. Giao diện chi tiết Khung tìm kiếm
[TC_17] Kỳ hạn
[TC_18] Số tiền lãi phải trả
[TC_19] Gốc vay theo tỷ giá nhận nợ
[TC_20] Gốc vay theo tỷ giá trả nợ
[TC_22] PB CLTG/Ngày
[TC_23] PB CLTG lũy kế đến hiện tại
[TC_41] Kỳ hạn
[TC_46] PB CLTG/Ngày
Verify thông tin trường [Số ngày trong năm để tính lãi]
Expected result Priority Round 1
Datetime picker
- Giá trị mặc định: Ngày hiện tại – 1 tháng Medium
Cho chọn lại 1 ngày bất kỳ.
Hệ thống tìm ra các khoản vay Offshore có tháng tất toán > = Tháng báo cáo
- Nếu khoản vay nào Tất toán trước hạn trước tháng báo cáo cũng không hiện Medium
trong báo cáo
Button Low
Hiển thị danh sách [Hình thức vay] của khoản vay tương ứng Low
Hiển thị thông tin [Ngân hàng] của khoản vay tương ứng Low
Hiển thị thông tin [Loại tiền tệ] của khoản vay tương ứng Low
Hiển thị thông tin [STT khế ước] của khoản vay tương ứng Low
Hiển thị thông tin [Số tiền vay] của khoản vay tương ứng Low
Hiển thị thông tin [Tỷ giá nhận nợ] của khoản vay tương ứng Low
Hiển thị thông tin [Tỷ giá trả nợ] của khoản vay tương ứng Low
Hiển thị thông tin [Ngày vay] của khoản vay tương ứng Low
Hiển thị thông tin [Ngày đầu kỳ] của khoản vay tương ứng Low
Hiển thị thông tin [Ngày tất toán] của khoản vay tương ứng Low
Số ngày vay = Ngày tất toán - Ngày đầu kỳ Low
Hiển thị thông tin [Lãi suất/năm] của khoản vay tương ứng Low
Hiển thị thông tin [Số ngày trong năm để tính lãi] của khoản vay tương ứng Low
Hiển thị thông tin [Kỳ hạn] của khoản vay tương ứng Low
[Số tiền lãi phải trả] = Tổng số tiền lãi của các kỳ lãi của khế ước Medium
[Gốc vay theo tỷ giá nhận nợ] = [Số tiền vay] * [Tỷ giá nhận nợ] Medium
[Gốc vay theo tỷ giá trả nợ] = [Số tiền vay] * [Tỷ giá trả nợ] Medium
[Chênh lệch tỷ giá] = [Gốc vay theo tỷ giá trả nợ] – [Gốc vay theo tỷ giá nhận
High
nợ]
[PB CLTG/ngày] = ([Chênh lệch tỷ giá] / [Số ngày vay]). Làm tròn đến phần
High
nguyên.
[PB CLTG lũy kế đến hiện tại]:
- Nếu [Ngày tất toán] thuộc tháng báo cáo:
=> [PB CLTG lũy kế đến hiện tại] = [PB CLTG/ngày] * ([ngày cuối cùng của
High
tháng báo cáo] – [Ngày đầu kỳ])
- Nếu [Ngày tất toán] không nằm trong tháng báo cáo:
=> [PB CLTG lũy kế đến hiện tại] = [Chênh lệch tỷ giá]
Hiển thị thông tin [Ghi chú] của khoản vay tương ứng Low
Hiển thị thông tin [Loại tỷ giá] của khoản vay tương ứng Low
Hiển thị thông tin [Loại lãi suất] của khoản vay tương ứng Low
Hiển thị thông tin [Hình thức trả lãi] của khoản vay tương ứng Low
Hiển thị thông tin [Trạng thái] của khoản vay tương ứng Medium
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium
[Hình thức vay].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium
[Ngân hàng].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium
[Loại tiềntrả
Hệ thống tệ].về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium
[STT khế ước].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột [Số
Medium
tiền vay].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột [Tỷ
Medium
giá nhận nợ].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột [Tỷ
Medium
giá trả nợ].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium
[Ngày vay].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium
[Ngày đầu kỳ].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium
[Ngày tất toán].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột [Số
Medium
ngày vay].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium
[Lãi suất/năm].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột [Số
Medium
ngày trong năm để tính lãi].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium
[Kỳ hạn].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột [Số
Medium
tiền lãi phải trả].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium
[Gốc vay theo tỷ giá nhận nợ].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium
[Gốc vay theo tỷ giá trả nợ].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium
[Chênh lệch tỷ giá].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium
[PB CLTG/Ngày].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium
[PB CLTG lũy kế đến hiện tại].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium
[Ghi chú].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium
[Loại tỷ giá].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium
[Loại lãi suất].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium
[Hình thức trả lãi].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium
[Trạng thái].
Round 2 BugID Remark
Round 1
Total Test case 49
Total Executed 0
Pass 0
Fail 0
NA 0
Accept 0
Test case Id Test case Title
1. Giao diện chi tiết Khung tìm kiếm
[TC_17] Kỳ hạn
[TC_39] Kỳ hạn
Verify thông tin trường [Số ngày trong năm để tính lãi]
Gõ/chọn thông tin cần tìm kiếm tại ô tìm kiếm của cột [Lãi
vay USD lũy kế đến cuối kỳ này] sau đó nhấn Enter
Gõ/chọn thông tin cần tìm kiếm tại ô tìm kiếm của cột [Lãi
vay USD kỳ hiện tại] sau đó nhấn Enter
Gõ/chọn thông tin cần tìm kiếm tại ô tìm kiếm của cột [Ghi
chú] sau đó nhấn Enter
Gõ/chọn thông tin cần tìm kiếm tại ô tìm kiếm của cột [Loại
tỷ giá] sau đó nhấn Enter
Gõ/chọn thông tin cần tìm kiếm tại ô tìm kiếm của cột [Loại
lãi suất] sau đó nhấn Enter
Gõ/chọn thông tin cần tìm kiếm tại ô tìm kiếm của cột [Hình
thức trả lãi] sau đó nhấn Enter
Gõ/chọn thông tin cần tìm kiếm tại ô tìm kiếm của cột [Trạng
thái] sau đó nhấn Enter
Expected result Priority Round 1
Datetime picker
- Giá trị mặc định: Ngày hiện tại – 1 tháng Medium
Cho chọn lại 1 ngày bất kỳ.
Hệ thống tìm ra các khoản vay Offshore có tháng tất toán > = Tháng báo cáo
- Nếu khoản vay nào Tất toán trước hạn trước tháng báo cáo cũng không hiện Medium
trong báo cáo
Button Medium
Hiển thị danh sách [Hình thức vay] của khoản vay tương ứng Low
Hiển thị thông tin [Ngân hàng] của khoản vay tương ứng Low
Hiển thị thông tin [Loại tiền tệ] của khoản vay tương ứng Low
Hiển thị thông tin [STT khế ước] của khoản vay tương ứng Low
Hiển thị thông tin [Số tiền vay] của khoản vay tương ứng Low
Hiển thị thông tin [Tỷ giá nhận nợ] của khoản vay tương ứng Low
Hiển thị thông tin [Tỷ giá trả nợ] của khoản vay tương ứng Low
Hiển thị thông tin [Ngày vay] của khoản vay tương ứng Low
Hiển thị thông tin [Ngày đầu kỳ] của khoản vay tương ứng Low
Hiển thị thông tin [Ngày tất toán] của khoản vay tương ứng Low
Số ngày vay = Ngày tất toán - Ngày đầu kỳ High
Hiển thị thông tin [Lãi suất/năm] của khoản vay tương ứng Low
Hiển thị thông tin [Số ngày trong năm để tính lãi] của khoản vay tương ứng Low
Nếu kỳ trước kỳ chứa tháng báo cáo có [Ngày trả lãi thực tế] khác ngày cuối
kỳ đó thì [Ngày bắt đầu kỳ trả lãi] = [Ngày thực tế trả lãi] của kỳ kế trước.
High
- Còn lại: [Ngày bắt đầu kỳ trả lãi] = [Ngày đầu kỳ] của kỳ trả lãi có chứa
tháng báo cáo.
[Số tiền lãi phải trả] = Tổng số tiền lãi của các kỳ lãi của khế ước High
[Lãi vay USD lũy kế đến cuối kỳ trước] = Tổng lãi vay tính đến [Ngày cuối kỳ
High
trước].
[Lãi vay USD lũy kế đến cuối kỳ này] = Tổng lãi vay tính đến [Ngày cuối kỳ
này]
- Nếu [Ngày tất toán] nằm trong tháng báo cáo:
=> [Lãi vay USD lũy kế đến cuối kỳ này] = Tổng lãi vay tính đến [Ngày tất High
toán].
- Nếu [Ngày tất toán] không nằm trong tháng báo cáo:
=> [Lãi vay USD lũy kế đến cuối kỳ này] = [Số tiền lãi phải trả (USD)]
[Lãi vay USD kỳ hiện tại] = [Lãi vay USD lũy kế đến cuối kỳ này] – [Lãi vay
High
USD lũy kế đến cuối kỳ trước].
Hiển thị thông tin [Ghi chú] của khoản vay tương ứng Low
Hiển thị thông tin [Loại tỷ giá] của khoản vay tương ứng Low
Hiển thị thông tin [Loại lãi suất] của khoản vay tương ứng Low
Hiển thị thông tin [Hình thức trả lãi] của khoản vay tương ứng Low
Hiển thị thông tin [Trạng thái] của khoản vay tương ứng Medium
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium
[Hình thức vay].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium
[Ngân hàng].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium
[Loại
Hệ tiềntrả
thống tệ].về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium
[STT khế ước].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột [Số
Medium
tiền vay].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột [Tỷ
Medium
giá nhận nợ].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột [Tỷ
Medium
giá trả nợ].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium
[Ngày vay].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium
[Ngày đầu kỳ].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium
[Ngày tất toán].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột [Số
Medium
ngày vay].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium
[Lãi suất/năm].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột [Số
Medium
ngày trong năm để tính lãi].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium
[Kỳ hạn].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột [Số
Medium
tiền lãi phải trả].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium
[Lãi vay USD lũy kế đến cuối kỳ trước].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium
[Lãi vay USD lũy kế đến cuối kỳ này].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium
[Lãi vay USD kỳ hiện tại].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium
[Ghi chú].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium
[Loại tỷ giá].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium
[Loại lãi suất].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium
[Hình thức trả lãi].
Hệ thống trả về danh sách khoản vay có giá trị chứa giá trị tìm kiếm tại cột
Medium
[Trạng thái].
Round 2 BugID Remark
SYSTEM TEST REPORT
Project SCM Project manager HienNT14
Application Quy trình Thuê kênh V2 Approve Date 15-Dec-22
Consolidated By HoaVT23 Reviewed By QuangLH9
Last update date 2-Sep-23 Reviewed date 15-Dec-22
Test Execution Summary
Reported by
Date
Release #0
Pass Fail NA Accepted
Test Round 1
293 15 0 0
Khai báo khoản vay 0 0 0 0
Danh sách khoản vay 61 4 0 0
Kế hoạch trả nợ vay 78 4 0 0
Dự kiến tiền lãi phải trả 71 2 0 0
Lãi suất lay bình quân 50 3 0 0
Số dư vay tại thời điểm 33 2 0 0
Dataload vay mới 0 0 0 0
Dataload nợ gốc thực trả 0 0 0 0
Dataload Lãi vay thực trả 0 0 0 0
Trích lãi vay hàng tháng 0 0 0 0
Phân bổ CLTG vay Offshore 0 0 0 0
Phân bổ lãi vay Offshore 0 0 0 0
Passed Failed Untested Accepted
Test Round 2
147 0 0 0
Khai báo khoản vay 0 0 0 0
Danh sách khoản vay 65 0 0 0
Kế hoạch trả nợ vay 82 0 0 0
Dự kiến tiền lãi phải trả 0 0 0 0
Lãi suất lay bình quân 0 0 0 0
Số dư vay tại thời điểm 0 0 0 0
Dataload vay mới 0 0 0 0
Dataload nợ gốc thực trả 0 0 0 0
Dataload Lãi vay thực trả 0 0 0 0
Trích lãi vay hàng tháng 0 0 0 0
Phân bổ CLTG vay Offshore 0 0 0 0
Phân bổ lãi vay Offshore 0 0 0 0
Test coverage
Test coverage
Test successful coverage
Issues
1. Block testing issue N/A
2. Critical defects N/A
HienNT14
5-Dec-22
QuangLH9
5-Dec-22
21.55%
21.55%