Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

GV: Đoàn Thị Ánh Nguyệt

ÔN TẬP
Câu 1 :Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 cm2, quay đều quanh trục đối
xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2T. Trục quay
vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây
ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là

A. e = 48 sin(40t − ) (V). B. e = 4,8 sin(4t + ) (V).
2

C. e = 48 sin(4t + ) (V). D. e = 4,8 sin(40t − ) (V).
2
Câu 2: Một khung dây quay đều trong từ trường B vuông góc với trục quay của khung với tốc độ n = 1800
vòng/ phút. Tại thời điểm t = 0, véctơ pháp tuyến n của mặt phẳng khung dây hợp với B một góc 300. Từ
thông cực đại gởi qua khung dây là 0,01Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là :
 
A. e = 0, 6 cos(30 t − )Wb . B. e = 0, 6 cos(60 t − )Wb .
6 3
 
C. e = 0, 6 cos(60 t + )Wb . D. e = 60cos(30t + )Wb .
6 3
Câu 3: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 40 ghép nối tiếp với cuộn cảm L. Hiệu điện thế tức thời hai
đầu đoạn mạch u = 80co s100 t và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm U L =40V Biểu thức i qua mạch là:
2  2 
A. i = co s(100 t − ) A B. i = co s(100 t + ) A
2 4 2 4
 
C. i = 2co s(100 t − ) A D. i = 2co s(100 t + ) A
4 4
Câu 4: Cho một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C , đặt vào hai
đầu đoạn mạch điện áp u = 50 2 cos(100 t )V , lúc đó ZL= 2ZC và điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là UR =
30V . Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là:
A. 30V B. 80V C. 60V D. 40V
1` 10 −3
Câu 5: Cho đoạCn mạch xoay chiều như hình vẽ: biết : L = (H ) ; C = ( F ) . Đặt vào hai đầu đoạn
 4
mạch một hiệu điện thế : U AB = 75 2 . cos(100 .t ) . Công suất trên toàn mạch là : P=45(W). Tính giá trị R?
A. R = 45() B. R = 60 () C. R = 80 () D. Câu A hoặc C
Câu 6: Nếu đặt vào hai đầu một mạch điện chứa một điện trở thuần và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp một

điện áp xoay chiều có biểu thức u = 100 2 cos(  t + ) (V), thì khi đó điện áp hai đầu điện trở thuần có biểu
4
thức uR=100cos(  t) (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần sẽ là UL=U-UR
 
A. uL= 100 cos(  t + )(V). B. uL = 100 2 cos(  t + )(V).
2 4
 
C. uL = 100 cos(  t + )(V). D. uL = 100 2 cos(  t + )(V).
4 2
Câu 7: Cho mạch điện AB gồm RLC mắc nối tiếp với u AB = 200 2 cos 100 t (V). Điểm M nằm giữa cuộn
cảm thuần và tụ điện . Hai điểm A,M mắc vôn kế (V1) , giữa hai
điểm M,B mắc vôn kế (V2)Số chỉ trên hai vôn kế là như nhau R L C
A B
2 M
nhưng giá trị tức thời của chúng lệch pha nhau . Các vôn kế
3
chỉ giá trị nào sau đây? biết uAM lệch pha  / 6 so với cường độ dòng điện .
A. 100 V B. 200 V C. 300 V D. 400 V

Tài liệu lưu hành nội bộ Trang 1


GV: Đoàn Thị Ánh Nguyệt
Câu 8: Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = 1/ H, C = 2.10 / F, R thay đổi được. Đặt vào hai đầu
-4

đoạn mạch một điện áp có biểu thức: u = U0cos 100t. Để uC chậm pha 3/4 so với uAB thì R phải có giá trị
A. R = 50  . B. R = 150 3  C. R = 100  D. R = 100 2 
Câu 9: Đặt điện áp u = 20 cos (100t ) ( V ) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, trong đó tụ điện có
điện dung C thay đổi được. Biết giá trị của điện trở là 10  và cảm kháng của cuộn cảm là 10 3  . Khi
 
thì điện áp giữa hai đầu tụ điện là u C = U 0 cos 100t −  ( V ) . Khi thì biểu thức cường độ
 6
dòng điện trong đoạn mạch là
   
A. i = 2 3 cos 100t −  ( A ) . B. i = 3 cos 100t +  ( A ) .
 6  6
   
C. i = 2 3 cos 100t +  ( A ) . D. i = 3 cos 100t −  ( A )
 6  6
Câu 10: Cho mạch điện AB gồm hai đoạn mạch nối tiếp (Hình vẽ bên)
Đặt vào hai đầu A,B một điện áp xoay chiều có tần số f . Nếu mắc vào
L R M C
A B
BM một Ampekế có điện trở rất nhỏ thì ampekế chỉ 0,1A và cường độ
 A
dòng điện i chậm pha so với điện áp hai đầu mạch . Nếu thay Ampekế
6
bởi một vôn kế có điện trở rất lớn thì vôn kế chỉ 20Vvà điện áp hai đầu vôn kế chậm pha so với điện áp hai đầu

mạch một góc . Điện trở R có giá trị bằng:
6
A. 120  B. 100  C. 150  D. 200 
Câu 11:Cho mạch điện như hình vẽ. UAN = 150V, UMB = 200V, uAN và uMB vuông pha với nhau, cường độ dòng điện tức
thời trong mạch có biểu thức i = I o cos100 t (A). Biết cuộn dây là thuần cảm. Hãy viết biểu thức uAB.
Câu 12: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 30  mắc
nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay C R L,
A B
chiều u = U 2 cos(100 t ) (V). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn M
A RN N r,L
B
A B
 
dây là Ud = 60V. Dòng điện trong mạch lệch pha so với u và lệch pha so với ud. Điện áp hiệu dụng ở hai
6 3
đầu mạch U có giá trị bằng A. 60 3 V B. 120 V C. 90 V D. 60 2 V
Câu 13: Cho mạch điện AB gồm RLC mắc nối tiếp với u AB = 200 2 cos 100 t (V). Điểm M nằm giữa cuộn
R L C
cảm thuần và tụ điện . Hai điểm A,M mắc vôn kế (V1) , giữa hai A B
điểm M, B mắc vôn kế (V2)Số chỉ trên hai vôn kế là như nhau M
2
nhưng giá trị tức thời của chúng lệch pha nhau . Các vôn kế chỉ giá trị nào sau đây? biết uAM lệch pha
3
 / 6 so với cường độ dòng điện . A. 100 V B. 200 V C. 300 V D. 400 V
Câu 14 Điện áp xoay chiều chạy qua một đoạn mạch RC gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ
10−3
điện C biến đổi điều hòa theo thời gian được mô tả bằng đồ thị như hình bên. Cho R = 50Ω và C = F . Xác
5
định độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện. Tính cường độ dòng điện hiệu dụng trong
mạch

A. 2 A;0, 785rad B. 1A;0, 785rad


C. 2 A; −0, 785rad D. 2 2 A; −0, 785rad .

Tài liệu lưu hành nội bộ Trang 2


GV: Đoàn Thị Ánh Nguyệt
Câu 15: Đoạn mạch như hình bên. Biết độ lệch pha giữa điện áp giữa hai đầu cuộn dây và dòng điện là  / 3 ;
U NB = 3U AN . Hệ số công suất của mạch điện bằng
2 1
A. . B. .
2 2
3 1
C. . D. .
2 4

Tài liệu lưu hành nội bộ Trang 3


GV: Đoàn Thị Ánh Nguyệt

Tài liệu lưu hành nội bộ Trang 4

You might also like