Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 28

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2017-2018

ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN: TOÁN
(Thời gian làm bài 90 phút)
Họ và tên thí sinh ngô bá khá:..............................................................SBD:..................... Mã đề thi 101

Lk

Câu 1: [1D2-1] Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồmi học sinh?

A. . B. . C. . D. .uu

Câu 2: [2H3-1] Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồmi học sinh?

Trong không gian , mặt phẳng có một véc-tơ pháp tuyến là

A. . B. . C. . D. .

Câu 3: [2D1-1] Cho hàm số S có đồ thị như


hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. . u iiiiii yub
B. .
C. .
D. .huiiiyy iu

Câu 4: [2D1-1] Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A. . B. . C. . D. .

Câu 5: [2D3-1] Gọi là in ikiugdiện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường , , , .
Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 6. [2D2-1] Với là số thực dương tùy ý, bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.

Ta có .

Trang 1
Câu 7. [2D3-1] Nguyên hàm của hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 8. [2H3-1] Trong không gian , đường thẳng có một vectơvéctơ chỉ phương là

A. . B. . C. . D. .
Câu 9. [2D4-1] Số phức có phần ảo bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. [2H2-1] Diện tích mặt cầu bán kính bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 11. [2D1-2] Đường cong trong hình vẽ bên là của hàm số nào dưới đây

A. . B. . C. . D. .

Câu 12. [2H3-1] Trong không gian , cho hai điểm và . Trung điểm của đoạn
có tọa độ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 13. [1D3-1] bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 14. [2H3-1] Phương trình có nghiệm là

A. . B. . C. . D. .
Câu 15. [2H2-1] Cho khối chóp có đáy hình vuông cạnh và chiều cao bằng . Thể tích củacả khối chóp
đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 16: [2D2-2] Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất %/năm. Biết rằng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm
tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi
số tiền đã gửi, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút
tiền ra?
A. năm. B. năm. C. 10 năm

Trang 2
năm. D. năm.

Câu 17: [2D1-2] Cho hàm số . Đồ thị của hàm số

như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 18: [2D1-2] Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là


A. . B. . C. . D. .

Câu 19: [2H1-2] Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , vuông góc với mặt phẳng đáy
và . Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng đáy bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 20: [1H3-2] Trong không gian , mặt phẳng đi qua điểm và song song với mặt

phẳng : có phương trình là


A. . B. .
C. . D. .
Câu 21: [1D2-1] Từ một hộp chứa quả cầu đỏ và quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời quả cầu. Xác
suất để lấy được quả cầu màu xanh bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 22: [2D3-2] bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 23: [2D1-2] Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng:

A. . B. . C. . D. .

Trang 3
Câu 24: [2D4-2] Tìm hai số thực và thỏa mãn với là đơn vị ảo.

A. ; . B. ; . C. ; . D. ; .

Câu 25: [1H3-2] Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông đỉnh , , vuông góc với mặt phẳng

đáy và . Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 26. [2D3-2] Cho với là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. . B. . C. . D. .

Câu 27. [2H2-2] Một chiếc bút chì khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy và chiều cao bằng
. Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi có dạng
khối trụ có ciều cao bằng chiều dài của bút chì và đáy là hình tròn bán kính . Giả định
gỗ có giá trị (triệu đồng), than chì có giá trị (triệu đồng). khi đó giá nguyên vật liệu
làm một chiếc bút chì như trên gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. (đồng). B. (đồng). C. (đồng). D. (đồng).

Câu 28. [1D2-2]. Hệ số của trong khai triển nhị thức bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 29. [1H3-2] Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, , , vuông
góc với mặt phẳng đáy và . Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 30. [2D4-2] Xét các điểm số phức thỏa mãn là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tạo độ,
tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức là một đường tròn có bán kính bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 31. [2H1-3] Ông dự định sử dụng hết kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp
chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể
cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?

A. . B. . C. . D. .

Câu 32. [1D3-3] Một chất điểm xuất phát từ , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời

gian bởi quy luật , trong đó (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc
bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ , chuyển động

thẳng cùng hướng với nhưng chậm hơn giây so với và có gia tốc bằng ( là

Trang 4
hằng số). Sau khi xuất phát được giây thì đuổi kịp . Vận tốc của tại thời điểm đuổi kịp
bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 33. [2H3-2] Trong không gian , cho điểm và đường thẳng .
Đường thẳng đi qua , vuông góc với và cắt trục có phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 34. [2D2-3] Gọi là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số sao cho phương trình
có hai nghiệm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu phần tử?
A. . B. . C. . D. .

Câu 35. [2D1-2] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số đồng biến trên

khoảng ?
A. . B. Vô số. C. . D. .

Câu 36: [2D1-3] Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số
đạt cực tiểu tại
A. . B. . C. . D. Vô số.

Câu 37: [1H3-3] Cho hình lập phương có tâm . Gọi là tâm hình vuông và
là điểm thuộc đoạn thẳng sao cho (tham khảo hình vẽ). Khi đó cosin của góc

tạo bởi hai mặt phẳng và bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 38: [2D4-3] Có bao nhiêu số phức thoả mãn .


A. . B. . C. . D. .

Trang 5
Câu 39: [2H3-3] Trong không gian , cho mặt cầu và điểm

. Xét các điểm thuộc sao cho đường thẳng tiếp xúc với , luôn
thuộc mặt phẳng có phương trình
A. . B. . C. . D. .

Câu 40: [2D1-3] Cho hàm số có đồ thị . Có bao nhiêu điểm thuộc sao cho tiếp

tuyến của tại cắt tại hai điểm phân biệt ( khác ) thỏa

mãn ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 41. [2D3-3] Cho hai hàm số và . Biết

rằng đồ thị của hàm số và cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là ;
; (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 42. [2H1-4] Cho khối lăng trụ , khoảng cách từ đến đường thẳng bằng ,

khoảng cách từ đến các đường thẳng và lần lượt bằng và , hình chiếu vuông

góc của lên mặt phẳng là trung điểm của và . Thể tích của
khối lăng trụ đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 43. [1D2-4] Ba bạn , , mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn .
Xác suất để ba số được viết ra có tổng chia hết cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 44. [2D2-3] Cho , thỏa mãn . Giá trị của


bằng

Trang 6
A. . B. . C. . D. .

Câu 45. [2D1-4] Cho hàm số có đồ thị . Gọi là giao điểm của hai tiệm cận của . Xét

tam giác đều có hai đỉnh , thuộc , đoạn thẳng có độ dài bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 46. [2D2-4] Cho phương trình với là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của

để phương trình đã cho có nghiệm?


A. . B. . C. . D. .

Câu 47. [2H3-4] Trong không gian , cho mặt cầu có tâm và đi qua điểm . Xét các

điểm , , thuộc sao cho , , đôi một vuông góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện
có giá trị lớn nhất bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 48. [2D3-4] Cho hàm số thỏa mãn và với mọi . Giá trị của

bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 49. [2H3-4] Trong không gian , cho đường thẳng . Gọi là đường thẳng đi qua điểm

và có vectơ chỉ phương . Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi và có phương
trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 50. [2D1-4] Cho hai hàm số , . Hai hàm số và có đồ thị như hình vẽ

bên, trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số .

Trang 7
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

BẢNG ĐÁP ÁN
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2
1 2 3 4 5 6 7 8 9
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5
D D A A B C D B D C D C A B B C A D A D A A D A A

2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 5
6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
B C D B A B A C B B C B C A D C B B D B C B
HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1: [1D2-1] Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm học sinh?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
Mỗi cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm học sinh là một tổ hợp chập của phần tử
nên số cách chọn là .

Câu 2: [2H3-1] Trong không gian , mặt phẳng có một véc-tơ pháp tuyến là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.

Một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng là .

Trang 8
Câu 3: [2D1-1] Cho hàm số có đồ thị như
hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. .
B. .
C. .
D. .
Lời giải
Chọn A.
Dựa vào đồ thị ta khẳng định hàm số đã cho có điểm cực trị.

Câu 4: [2D1-1] Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng .

Câu 5: [2D3-1] Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường , , , . Mệnh
đề nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường , , , được tính theo công thức

Câu 6. [2D2-1] Với là số thực dương tùy ý, bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.

Ta có .

Câu 7. [2D3-1] Nguyên hàm của hàm số là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.

Ta có .

Trang 9
Câu 8. [2H3-1] Trong không gian , đường thẳng có một véctơ chỉ phương là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Câu 9. [2D4-1] Số phức có phần ảo bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
Câu 10. [2H2-1] Diện tích mặt cầu bán kính bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.

Câu 11. [2D1-2] Đường cong trong hình vẽ bên là của hàm số nào dưới đây

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
Vì đồ thị có dạng hình chữ M nên đây là hàm trùng phương. Do đó loại B và C.

Vì nên loại A.

Câu 12. [2H3-1] Trong không gian , cho hai điểm và . Trung điểm của đoạn
có tọa độ là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.

Gọi là trung điểm của . Khi đó .

Câu 13. [1D3-1] bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Trang 10
Chọn A.

Ta có .
Câu 14. [2H3-1] Phương trình có nghiệm là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Ta có .
Câu 15. [2H2-1] Cho khối chóp có đáy hình vuông cạnh và chiều cao bằng . Thể tích cả khối chóp đã
cho bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Diện tích đáy của hình chóp .

Thể tích cả khối chóp đã cho là .

Câu 16: [2D2-2] Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất %/năm. Biết rằng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm
tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi
số tiền đã gửi, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút
tiền ra?
A. năm. B. năm. C. năm. D. năm.
Lời giải
Chọn C.

Áp dụng công thức: .

Câu 17: [2D1-2] Cho hàm số . Đồ thị của hàm số

như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình là

Trang 11
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.

Ta có: .

Dựa vào đồ thị đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại ba điểm phân biệt.

Câu 18: [2D1-2] Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
Tập xác định .

● là tiệm cận đứng.

● .

Câu 19: [2H1-2] Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , vuông góc với mặt phẳng đáy
và . Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng đáy bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.

Ta có là hình chiếu của trên .

Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng đáy bằng góc giữa và .

Tam giác vuông tại , .

Trang 12
Câu 20: [1H3-2] Trong không gian , mặt phẳng đi qua điểm và song song với mặt

phẳng : có phương trình là


A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn D.

Gọi mặt phẳng song song với mặt phẳng , mặt phẳng có dạng .

.
Vậy mặt phẳng cần tìm là .
Câu 21: [1D2-1] Từ một hộp chứa quả cầu đỏ và quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời quả cầu. Xác
suất để lấy được quả cầu màu xanh bằng:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn A.

Số phần tử không gian mẫu: ( phần tử ).

Gọi là biến cố: “ lấy được quả cầu màu xanh”.

Khi đó, ( phần tử ).

Xác suất .

Câu 22: [2D3-2] bằng:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn A.

Ta có: .

Câu 23: [2D1-2] Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn D.

Trang 13
Hàm số đã cho xác định và liên tục trên đoạn .

Ta có: .

Ta có: , , , , .

Vậy giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng .

Câu 24: [2D4-2] Tìm hai số thực và thỏa mãn với là đơn vị ảo.

A. ; . B. ; . C. ; . D. ; .

Lời giải
Chọn A.

Ta có:

Câu 25: [1H3-2] Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông đỉnh , , vuông góc với mặt phẳng

đáy và . Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn A.

Trong tam giác dựng vuông góc thì do đó khoảng cách cần tìm là

. Ta có: suy ra .

Câu 26. [2D3-2] Cho với là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?

Trang 14
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.

Đặt .
Đổi cận:

= .

Vậy , , . Mệnh đề đúng.

Câu 27. [2H2-2] Một chiếc bút chì khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy và chiều cao bằng
. Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi có dạng
khối trụ có ciều cao bằng chiều dài của bút chì và đáy là hình tròn bán kính . Giả định
gỗ có giá trị (triệu đồng), than chì có giá trị (triệu đồng). khi đó giá nguyên vật liệu
làm một chiếc bút chì như trên gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. (đồng). B. (đồng). C. (đồng). D. (đồng).

Lời giải
Chọn D.

Thể tích phần phần lõi được làm bằng than chì: .
Thể tích chiếc bút chì khối lăng trụ lục giác đều:

Thể tích phần thân bút chì được làm bằng gỗ: .
Giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút chì:

(triệu đồng).

Câu 28. [1D2-2]. Hệ số của trong khai triển nhị thức bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.

Trang 15
Suy ra hệ số của trong khai triển nhị thức là: .

Câu 29. [1H3-2] Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, , , vuông
góc với mặt phẳng đáy và . Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.

Dựng điểm sao cho là hình bình hành,

Khi đó:

Kẻ ,

kẻ

Tam giác vuông tại

Xét , ta có:

Từ suy ra

Câu 30. [2D4-2] Xét các điểm số phức thỏa mãn là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tạo độ,
tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức là một đường tròn có bán kính bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.

Trang 16
Gọi .

Ta có:

Vì là số thuần ảo nên ta có: .


Trên mặt phẳng tạo độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức là một đường tròn có bán

kính bằng .

Câu 31. [2H1-3] Ông dự định sử dụng hết kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp
chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể
cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.

Giả sử bể cá có kích thước như hình vẽ.

Ta có: .

Do , nên .
 13 
x   0; 
 2 
Lại có , với .

, .

Vậy .

Trang 17
Câu 32. [1D3-3] Một chất điểm xuất phát từ , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời

gian bởi quy luật , trong đó (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc
bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ , chuyển động

thẳng cùng hướng với nhưng chậm hơn giây so với và có gia tốc bằng ( là
hằng số). Sau khi xuất phát được giây thì đuổi kịp . Vận tốc của tại thời điểm đuổi kịp
bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
+) Từ đề bài, ta suy ra: tính từ lúc chất điểm bắt đầu chuyển động cho đến khi bị chất điểm
bắt kịp thì đi được giây, đi được 10 giây.

+) Biểu thức vận tốc của chất điểm có dạng , lại có nên

.
+) Từ lúc chất điểm bắt đầu chuyển động cho đến khi bị chất điểm bắt kịp thì quãng đường
hai chất điểm đi được là bằng nhau. Do đó

.
3
vB 10   .10
Từ đó, vận tốc của tại thời điểm đuổi kịp bằng 2 .

Câu 33. [2H3-2] Trong không gian , cho điểm và đường thẳng .
Đường thẳng đi qua , vuông góc với và cắt trục có phương trình là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.

Gọi là đường thẳng cần tìm và và .

Do , qua nên .

Từ đó qua , có một véctơ chỉ phương là nên có phương trình

Câu 34. [2D2-3] Gọi là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số sao cho phương trình
có hai nghiệm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu phần tử?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.

Trang 18
Đặt , . Phương trình đã cho trở thành

Với mỗi nghiệm của phương trình sẽ tương ứng với duy nhất một nghiệm của

phương trình ban đầu. Do đó, yêu cầu bài toán tương đương phương trình có hai nghiệm
dương phân biệt. Khi đó

Do nên .

Câu 35. [2D1-2] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số đồng biến trên

khoảng ?
A. . B. Vô số. C. . D. .
Lời giải
Chọn A.

+) Tập xác định .

+) .

+) Hàm số đồng biến trên .

m  1; 2
Do nên .

Câu 36: [2D1-3] Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số
đạt cực tiểu tại
A. . B. . C. . D. Vô số.
Hướng dẫn giải
Chọn C.

Ta có: .
Ta xét các trường hợp sau
* Nếu
Khi là điểm cực tiểu.

Trang 19
Khi không là điểm cực tiểu.
* Nếu Khi đó ta có

Số cực trị của hàm bằng số cực trị của hàm

Nếu là điểm cực tiểu thì . Khi đó

Vậy có 4 giá trị nguyên của m.

Câu 37: [1H3-3] Cho hình lập phương có tâm . Gọi là tâm hình vuông và
là điểm thuộc đoạn thẳng sao cho (tham khảo hình vẽ). Khi đó cosin của góc

tạo bởi hai mặt phẳng và bằng

A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Không mất tính tổng quát, ta giả sử các cạnh của hình lập phương bằng 6.
Gọi lần lượt là trung điểm của và . Khi đó ta có

Áp dụng định lí côsin ta được

.
Góc là góc giữa hai mặt phẳng và ta có

Trang 20
Câu 38: [2D4-3] Có bao nhiêu số phức thoả mãn .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có

.
Lấy môđun 2 vế phương trình trên ta được

.
Đặt ta được

.
Phương trình có 3 nghiệm phân biệt vậy có 3 số phức z thoả mãn.

Câu 39: [2H3-3] Trong không gian , cho mặt cầu và điểm

. Xét các điểm thuộc sao cho đường thẳng tiếp xúc với , luôn
thuộc mặt phẳng có phương trình
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn C.

Mặt cầu có tâm và bán kính .

* Ta tính được .

* Phương trình mặt cầu tâm , bán kính là:

* luôn thuộc mặt phẳng có phương trình: .

Câu 40: [2D1-3] Cho hàm số có đồ thị . Có bao nhiêu điểm thuộc sao cho tiếp

tuyến của tại cắt tại hai điểm phân biệt ( khác ) thỏa

mãn ?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn B.

* Nhận xét đây là hàm số trùng phương có hệ số .

* Ta có nên suy ra hàm số có 3 điểm cực trị .

* Phương trình tiếp tuyến tại ( là đường thẳng qua hai điểm ) có hệ số góc:

Trang 21
. Do đó để tiếp tuyến tại có hệ số góc và cắt tại hai điểm

phân biệt thì và (hoành độ điểm uốn).

* Ta có phương trình: .
Vậy có 2 điểm thỏa yêu cầu.

Câu 41. [2D3-3] Cho hai hàm số và . Biết

rằng đồ thị của hàm số và cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là ;
; (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn C.
Diện tích hình phẳng cần tìm là

Trong đó phương trình là phương trình hoành độ giao

điểm của hai đồ thị hàm số và .

Phương trình có nghiệm ; ; nên

Trang 22
Vậy .
Câu 42. [2H1-4] Cho khối lăng trụ , khoảng cách từ đến đường thẳng bằng ,

khoảng cách từ đến các đường thẳng và lần lượt bằng và , hình chiếu vuông

góc của lên mặt phẳng là trung điểm của và . Thể tích của
khối lăng trụ đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.

Gọi là trung điểm . Kẻ tại , tại .


Ta có nên là trung điểm .

Ta có .

Khi đó , , .

Nhận xét: nên tam giác vuông tại , suy ra .

Ta lại có .

Tam giác vuông tại có đường cao nên


.

Mặt khác Góc giữa mặt phẳng và là .

Trang 23
Hình chiếu của tam giác lên mặt phẳng là tam giác nên

.
Vậy .

Câu 43. [1D2-4] Ba bạn , , mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn .
Xác suất để ba số được viết ra có tổng chia hết cho bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
Không gian mẫu có số phần tử là .
Lấy một số tự nhiên từ đến ta có các nhóm số sau:

*) Số chia hết cho : có số thuộc tập .

*) Số chia cho dư : có số thuộc tập .

*) Số chia cho dư : có số thuộc tập .

Ba bạn , , mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn thỏa mãn
ba số đó có tổng chia hết cho thì các khả năng xảy ra như sau:
● TH1: Ba số đều chia hết cho có cách.

● TH2: Ba số đều chia cho dư có cách.

● TH3: Ba số đều chia cho dư có cách.

● TH4: Một số chia hết cho , một số chia cho dư , chia cho dư có
cách.

Vậy xác suất cần tìm là .

Câu 44. [2D2-3] Cho , thỏa mãn . Giá trị của


bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.

Ta có , nên .
Áp dụng BĐT Cô-si cho hai số dương ta được

Trang 24
.
Vì dấu “ ” đã xảy ra nên

(vì ). Suy ra .

Vậy .

Câu 45. [2D1-4] Cho hàm số có đồ thị . Gọi là giao điểm của hai tiệm cận của . Xét

tam giác đều có hai đỉnh , thuộc , đoạn thẳng có độ dài bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.

: .

là giao điểm hai đường tiệm cận của .

Ta có: , .

, .
Đặt , ( , ; ).
Tam giác đều khi và chỉ khi

Ta có

Trường hợp loại vì ; , (loại vì không thỏa ).

Do đó , thay vào ta được .

Trang 25
Vậy .

Câu 46. [2D2-4] Cho phương trình với là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của

để phương trình đã cho có nghiệm?


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Điều kiện

Ta có
.

Xét hàm số , , do đó từ suy ra

Xét hàm số , , .
Bảng biến thiên

Do đó để phương trình có nghiệm thì .

Các giá trị nguyên của là , có giá trị thỏa mãn.

Câu 47. [2H3-4] Trong không gian , cho mặt cầu có tâm và đi qua điểm . Xét các

điểm , , thuộc sao cho , , đôi một vuông góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện
có giá trị lớn nhất bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.

Đặt , , thì là tứ diện vuông đỉnh , nội tiếp mặt cầu .


Khi đó là tứ diện đặt ở góc của hình hộp chữ nhật tương ứng có các cạnh , ,
và đường chéo là đường kính của cầu. Ta có .

Xét .


Với .
Vậy . (lời giải của thầy Binh Hoang)

Trang 26
Câu 48. [2D3-4] Cho hàm số thỏa mãn và với mọi . Giá trị của

bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.

Ta có .

Từ suy ra .

Do đó .

Câu 49. [2H3-4] Trong không gian , cho đường thẳng . Gọi là đường thẳng đi qua điểm

và có vectơ chỉ phương . Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi và có phương
trình là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.

Phương trình tham số đường thẳng .

Chọn điểm , .

Điểm hoặc nằm trên thỏa mãn .

Kiểm tra được điểm thỏa mãn nhọn.

Trung điểm của là . Đường phân giác cần tìm là có vectơ chỉ phương

và có phương trình ,

Trang 27
Câu 50. [2D1-4] Cho hai hàm số , . Hai hàm số và có đồ thị như hình vẽ

bên, trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số .

Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.

Kẻ đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại , . Khi đó ta có

Do đó khi .
Kiểu đánh giá khác:

Ta có .

Dựa vào đồ thị, , ta có , ;

, do đó .

Suy ra . Do đó hàm số đồng biến trên .

Trang 28

You might also like