Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ SINH LÝ BỆNH - LARHM editted
ĐỀ SINH LÝ BỆNH - LARHM editted
09/01/2020
D. Có hồi phục
d. Đa hồng cầu
3. Bệnh lý nào sau đây có thể dẫn đến suy thận mạn, NGOẠI TRỪ:
C. Lupus ban đỏ
D. Tăng huyết áp
4. Diễn biến suy thận cấp lần lượt qua các giai đoạn
5. Bài rối loạn hô hấp, thí nghiệm gây ngạt thực nghiệm diễn biến qua các
giai đoạn:
6. Nguyên nhân bù trừ hô hấp thường không đạt hiệu suất 100% trong các
rối loạn kiềm có nguyên nhân chuyển hóa vì:
8. Thí nghiệm truyền máu khác loài, đv thí nghiệm shock do cơ chế chính
lq đến:
A. Hemoglobin
B. Bổ thể
C. Đại thực bào
D. ALL đúng
9. Vai trò của tế bào trong viêm: tế bào dưỡng bào có vai trò gì trong
viêm: ( Bài 7 )
A. Thực bào
C. Làm hàng rào ngăn cản vi khuẩn xâm nhập đến ổ viêm
10. Ở BN bị suy gan, chức năng nào sau đây bị ảnh hưởng, NGOẠI TRỪ:
11. Mất nước nội bào gặp trong trường hợp nào sau đây:
A. Nôn ói
D. Bệnh Addison
12. Nồng độ Natri máu giảm trong trường hợp bệnh nào sau đây:
A. Bệnh Addison
D. Bệnh Cushing
13. Tt slb bài rối loạn chuyển hóa muối nước, thí nghiệm tạo ổ viêm do
áp nóng trên da bụng thỏ, màu xnah tại ổ viêm là do
A. Giarm áp suất thủy tĩnh làm xanh Trypan thoát vào ổ viêm
B. Chênh lệch áp suất thẩm thấu làm xanh Trypan đi vào ổ viêm
C. Tăng áp suất keo huyết tương làm xanh Trypan đi vào ổ viêm
D. Tăng tính thấm thành mạch làm xanh Trypan đi vào ổ viêm
14. Tt slb bài rối loạn hô hấp thí nghiệm cho thỏ ngửi NH3, thỏ ngưng
thở là vì:
15. Những thông số nào đúng trong tình trạng toan chuyển hóa
16. Những thông số nào đúng trong tình trạng toan hô hấp:
17. TT slb, bài rối loạn chuyển hóa muối nước, thí nghiệm thay huyết
tương thỏ bằng nước muối sinh lý cho thấy rối loạn chuyển hóa đó do yếu
tố:
A. Áp suất keo
B. Áp suất thủy tĩnh
19. Rối loạn đông máu nội sinh thiếu yếu tố nào :
A. IV
B. V
C. Prothrombin
D. VIII
21. Luận cứ nào chứng minh vai trò của pepsin trong loét dạ dày tá tràng:
A. Lớp gel bề mặt dạ dày không cho những chất có hàm lượng phân
tử cao thấm qua
B. Pepsin hoạt động trong môi trường acid dạ dày
C. Môi trường tiếp xúc với niêm mạc dạ dày là môi trường kiềm
D. Thực nghiệm trên ĐV tỉ lệ loét sẽ tăng nếu truyền dịch chứa acid và
pepsin vào dạ dày trong khi đó acid đơn thuần thường không gây loét.
A. KN-KT
B. C3a, C5a
C. C3b, C5a
D. C3a, C5b
24. Chất gây sốt do tác động lên trung tâm điều nhiệt:
A. IL1
B. IL2
D. Thyroxine
26. Chẩn đoán phân biệt giữa thiếu máu cấp và thiếu máu mạn dựa vào:
A. MCV
B. MCH
C. MCHC
D. ALL sai
27. Các chỉ tiêu hoạt động trong suy tim, ngoại trừ:
B. Thể tích máu tăng là do chuyển hóa yếm khí tạo nhiều CO2, acid
lactic gây giãn mạch làm thể tích máu tăng
C. Công suất và hiệu suất đều giảm vì tăng nhịp tim tăng sử dụng oxy
D. Giam tốc độ máu chảy nên ứ máu lại ở ngoại biên gây phù
Tăng thể tích máu do: giảm máu tới thận làm tăng tái hấp thu
muối nước làm tăng thể tích tuần hoàn
Do cơ thể luôn trong trạng thái thiếu máu => kích thích tạo HC
=> tăng V máu
B. Suy tủy
30. Nguyên nhân gây viêm cầu thận trong suy thận mạn:
A. Lupus ban đỏ
C. Viêm bể thận
D. Thận đa nang
A. 90-125ml/ph
B. 60-89ml/ph
C. 30-59ml/ph
D. <30ml/ph
33. Chẩn đoán nhanh nhất leucemia dòng tủy mãn tính khi:
A. Bạch cầu non tăng cao trong máu ngoại vi ( cho cấp tính)
B. Thiếu máu
C. Tăng áp TM cửa
A. Mảng xơ vữa
36. Tổn thương tế bào nội mô mạch máu trong xơ vữa động mạch có thể
do:
B. Tăng huyết áp
D. ALL đúng
A. Tăng huyết áp
B. Phì đại cơ tim
D. All sai
C. Tăng huyết áp
39. Lipoprotein sinh ở gan, vận chuyển Triglycerid nội sinh Apo B-100
A. LDL
B. VLDL
C. HDL
D. Chylomycron
42. Khi tắc ống mật sẽ gây vàng da, niêm. Triệu chứng vàng da niêm là
do tăng yếu tố nào sau đây
A. Hemoglobin
B. Caroten
C. Urobilin
D. Bilirubin
A. Viêm phế quản mạn tính tăng tiết nhầy ở các tiểu phế quản
B. Có hồi phục
C. Ít gặp
45. Hen phế quản câu nào sau đây không đúng:
A. Viêm phế quản mạn tính tăng tiết nhầy ở các tiểu phế quản
ĐA: mất cân bằng giữa yếu tố bảo vệ và yếu tố phá hủy
B. Môi trường acid là môi trường thuận lợi cho sự phát triển
C. Được bao quanh bởi chất nhầy và được chất nhầy bảo vệ
D. B sai, C đúng
A. Tăng 1,2mmHg
B. Giảm 1,2mmHg
C. Tăng 2mmHg
D. Giam 2mmHg
49. Điều kiện nào sau đây đúng đối với tiêu chảy cấp:
B. Tiêu chảy kéo dài < 2 tuần kèm theo mất ion điện giải
50. Ở những người bị thiếu men lactase, có hiện tượng tiêu chảy nào sau
đây:
A. Sự phì đại của phế nang gây tắc nghẽn đường hô hấp
C. , D: ?????
52: Viêm phế quản mạn do nguyên nhân nào sau đây:
53/ Thông thường hồng cầu lưới tăng sinh ở tủy xương là do vai trò:
B. Erythopoeitin
C. Po2
D. Tủy xương
C. Tỉ lệ MCHC
A. Nhiễm kiềm
B. Máu cô đặc
C. Giảm huyết áp
D. Nhiễm acid
C. Giảm huyết áp
D. Tắc mạch
58. Hệ men ảnh hưởng đến xơ vữa động mạch chọn câu sai:
D.???
C. tắc nghẽn
61/ Trong thí nghiệm rút 10% máu động vật, cơ chế bù trừ:
D. ALL đúng
62. Yếu tố sau đây có thể đưa đến suy thận, NGOẠI TRỪ:
B. Tăng huyết áp
C. Ăn ít đạm
D. Khẩu phần ăn cung cấp nhiều purin (thoái hoá tạo nhiều acid uric)