Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 16

ĐỀ SINH LÝ BỆNH-RHM 2017

09/01/2020

1. Suy thận cấp có đặc điểm nào sau đây:

A. Tăng mức lọc cầu thận

B. Tăng dòng máu đến thận

C. Suy giảm chức năng thận trong vài tháng

D. Có hồi phục

2. Rối loạn nào có thể gặp trong suy thận:

a. Kiềm chuyển hóa

b. Ure máu thấp

c. Kali máu tăng

d. Đa hồng cầu

 K máu tăng trong suy thận cấp


 Trong suy thận mạn, K tăng trong giai đoạn cuối hoặc thiểu
niệu, vô niệu hoặc thuốc UCMC, chẹn beta, cyclosporin

3. Bệnh lý nào sau đây có thể dẫn đến suy thận mạn, NGOẠI TRỪ:

A. Tai biến mạch máu não

B. Đái tháo đường

C. Lupus ban đỏ

D. Tăng huyết áp
4. Diễn biến suy thận cấp lần lượt qua các giai đoạn

ĐA: Thiểu niệu- Lợi niệu- Hồi phục

5. Bài rối loạn hô hấp, thí nghiệm gây ngạt thực nghiệm diễn biến qua các
giai đoạn:

ĐA: Kích thích- ức chế- Suy kiệt

6. Nguyên nhân bù trừ hô hấp thường không đạt hiệu suất 100% trong các
rối loạn kiềm có nguyên nhân chuyển hóa vì:

A. Do lượng bù trừ không đổi

B. Do tác động của oxygen lên trung tâm hô hấp

C. Do tác động của pH lên trung tâm hô hấp

D. Do tác động của CO2 lên trung tâm hô hấp

7. Chức năng của hệ đệm:

A. Giu cân bằng pH bằng cách thải trừ H+

B. Điều chỉnh nồng độ HCO3-

C. Chuyển hóa H+ để giữ cân bằng pH

D. Tái tạo OH-

8. Thí nghiệm truyền máu khác loài, đv thí nghiệm shock do cơ chế chính
lq đến:

A. Hemoglobin

B. Bổ thể
C. Đại thực bào

D. ALL đúng

9. Vai trò của tế bào trong viêm: tế bào dưỡng bào có vai trò gì trong
viêm: ( Bài 7 )

A. Thực bào

B. Làm bạch cầu xuyên mạch đến ổ viêm

C. Làm hàng rào ngăn cản vi khuẩn xâm nhập đến ổ viêm

D. Tổng hợp Prostaglandin, Leucotrien

10. Ở BN bị suy gan, chức năng nào sau đây bị ảnh hưởng, NGOẠI TRỪ:

A. Tổng hợp protein

B. Khử độc các chất

C. Bài tiết mất

D. Sản xuất kháng thể

11. Mất nước nội bào gặp trong trường hợp nào sau đây:

A. Nôn ói

B. Sốt không bù đủ nước

C. Chọc tháo dịch báng quá nhiều

D. Bệnh Addison

12. Nồng độ Natri máu giảm trong trường hợp bệnh nào sau đây:

A. Bệnh Addison

B. Đái tháo nhạt


C. Mất nhiều mồ hôi

D. Bệnh Cushing

13. Tt slb bài rối loạn chuyển hóa muối nước, thí nghiệm tạo ổ viêm do
áp nóng trên da bụng thỏ, màu xnah tại ổ viêm là do

A. Giarm áp suất thủy tĩnh làm xanh Trypan thoát vào ổ viêm

B. Chênh lệch áp suất thẩm thấu làm xanh Trypan đi vào ổ viêm

C. Tăng áp suất keo huyết tương làm xanh Trypan đi vào ổ viêm

D. Tăng tính thấm thành mạch làm xanh Trypan đi vào ổ viêm

14. Tt slb bài rối loạn hô hấp thí nghiệm cho thỏ ngửi NH3, thỏ ngưng
thở là vì:

A. Kiềm chuyển hóa do NH3

B. Kích thích trung tâm hô hấp

C. Phản xạ thần kinh

D. Uc chế thần kinh khứu giác

15. Những thông số nào đúng trong tình trạng toan chuyển hóa

ĐA: pH giảm, HCO3- giảm, pCO2 giảm

16. Những thông số nào đúng trong tình trạng toan hô hấp:

ĐA: pH giảm, HCO3- tăng, pCO2 tăng

17. TT slb, bài rối loạn chuyển hóa muối nước, thí nghiệm thay huyết
tương thỏ bằng nước muối sinh lý cho thấy rối loạn chuyển hóa đó do yếu
tố:

A. Áp suất keo
B. Áp suất thủy tĩnh

C. Áp suất thẩm thấu

D. Tăng tính thấm thành mạch

18. Cơ chế đầu tiên của phù trong suy tim:

A. Tăng áp suất keo của huyết tương

B. Tăng áp suất thẩm thấu dịch ngoại bào

C. Tăng tính thấm thành mạch

D. Tăng áp suất thủy tĩnh mao mạch

19. Rối loạn đông máu nội sinh thiếu yếu tố nào :

A. IV

B. V

C. Prothrombin

D. VIII

20. Thích nghi của cơ thể khi thiếu nước:

A. Toan chuyển hóa để bù trừ

B. Kiềm chuyển hóa để bù trừ

C. Giam tiết ADH và khát nước

D. Tăng tiết ADH kèm khát nước

21. Luận cứ nào chứng minh vai trò của pepsin trong loét dạ dày tá tràng:

A. Lớp gel bề mặt dạ dày không cho những chất có hàm lượng phân
tử cao thấm qua
B. Pepsin hoạt động trong môi trường acid dạ dày

C. Môi trường tiếp xúc với niêm mạc dạ dày là môi trường kiềm

D. Thực nghiệm trên ĐV tỉ lệ loét sẽ tăng nếu truyền dịch chứa acid và
pepsin vào dạ dày trong khi đó acid đơn thuần thường không gây loét.

22. Tt slb tiêm acid lactic vào thỏ:

A. Thở nhanh, sau đó nhịp thở trở về bình thường

B. Thở chậm, sau đó nhịp thở trở về bình thường

C. Thở nhanh sau đó thở chậm

D. Thở chậm sau đó thở nhanh

23. Shock do truyền máu hệ nhóm máu ABO do cơ chế:

A. KN-KT

B. C3a, C5a

C. C3b, C5a

D. C3a, C5b

24. Chất gây sốt do tác động lên trung tâm điều nhiệt:

A. IL1

B. IL2

C. Thuốc dùng trị bệnh Parkinson

D. Thyroxine

25. Haptoglobin thường giảm trong:

A. Huyết tán trong lòng mạch


B. Leucemia

C. Chảy máu cấp

D. Chảy máu mãn tính

26. Chẩn đoán phân biệt giữa thiếu máu cấp và thiếu máu mạn dựa vào:

A. MCV

B. MCH

C. MCHC

D. ALL sai

27. Các chỉ tiêu hoạt động trong suy tim, ngoại trừ:

A. Trong suy tim lưu lượng tim giảm

B. Thể tích máu tăng là do chuyển hóa yếm khí tạo nhiều CO2, acid
lactic gây giãn mạch làm thể tích máu tăng

C. Công suất và hiệu suất đều giảm vì tăng nhịp tim tăng sử dụng oxy

D. Giam tốc độ máu chảy nên ứ máu lại ở ngoại biên gây phù

 Tăng thể tích máu do: giảm máu tới thận làm tăng tái hấp thu
muối nước làm tăng thể tích tuần hoàn
 Do cơ thể luôn trong trạng thái thiếu máu => kích thích tạo HC
=> tăng V máu

28. Thiếu máu ít liên quan đến thiếu sắt:

A. Viêm teo niêm mạn tính

B. Suy tủy

C. Bệnh gan mạn tính


D. Đái huyết sắc tố

29. Nguyên nhân gây suy thận cấp tại thận:

ĐA: Thuyên tắc mạch thận

30. Nguyên nhân gây viêm cầu thận trong suy thận mạn:

A. Lupus ban đỏ

B. Hội chứng thận hư

C. Viêm bể thận

D. Thận đa nang

31. Suy thận giai đoạn 3, mức lọc cầu thận:

A. 90-125ml/ph

B. 60-89ml/ph

C. 30-59ml/ph

D. <30ml/ph

32. Biểu hiện tại chỗ của viêm:

A. Nhiễm toan pH= 6,5-5,5 do ứ đọng thể ceton, acid lactic

B. Nhiễm kiềm pH >8

C. Nhiễm toan pH <7

D. Nhiễm kiềm pH>7

33. Chẩn đoán nhanh nhất leucemia dòng tủy mãn tính khi:

A. Bạch cầu non tăng cao trong máu ngoại vi ( cho cấp tính)
B. Thiếu máu

C. Xuất huyết do giảm tiểu cầu

D. Không tạo được khoảng trống trong tế bào

34. Gan to gặp trong trường hợp nào sau đây:

A. Suy tim trái

B. Suy tim phải

C. Tăng áp TM cửa

D. Suy giảm chức năng tế bào gan

35. Tế bào bọt tạo ra trong giai đoạn nào:

A. Mảng xơ vữa

B. Tăng lipid máu

C. Vết mỡ (vỉa mỡ)

D. Tăng tế bào cơ trơn

36. Tổn thương tế bào nội mô mạch máu trong xơ vữa động mạch có thể
do:

A. Nicotin trong thuốc lá

B. Tăng huyết áp

C. Tình trạng huyết động

D. ALL đúng

37. Yếu tố làm giảm chức năng tâm thu:

A. Tăng huyết áp
B. Phì đại cơ tim

C. Xơ hóa sợi cơ tim

D. All sai

38. Nguyên nhân đưa đến phù phổi mô kẽ:

A. Suy tim trái

B. Suy tim phải

C. Tăng huyết áp

39. Lipoprotein sinh ở gan, vận chuyển Triglycerid nội sinh Apo B-100

A. LDL

B. VLDL

C. HDL

D. Chylomycron

40. Nguyên nhân gây rối loạn lipid trong máu:

A. Gan tăng tổng hợp cholesteron nội sinh

B. Ruột tăng thu nhận chlesteron ngoại sinh

C. Mô ngoại vi giảm thu nhận acid béo tự do

D. Gan giảm tổng hợp thụ thể LDL-R

41. Rối loạn chuyển hóa trong sốt:

A. RLCH năng lượng tăng, giảm sử dụng oxy

B. RLCH protid tăng, tăng tổng hợp pro


C. RLCH glucid tăng sử dụng glucose, giảm dự trữ glycogen

D. RLCH lipid tăng, tăng tổng hợp lipid

42. Khi tắc ống mật sẽ gây vàng da, niêm. Triệu chứng vàng da niêm là
do tăng yếu tố nào sau đây

A. Hemoglobin

B. Caroten

C. Urobilin

D. Bilirubin

43. Cơ chế của phù trong viêm:

A. Tăng áp suất keo

B. Tăng áp suất thủy tĩnh

C. Tăng áp suất thẩm thấu

D. Tăng tính thấm thành mạch

44. Trong bệnh hen phế quản, chọn câu sai”

A. Viêm phế quản mạn tính tăng tiết nhầy ở các tiểu phế quản

B. Có hồi phục

C. Ít gặp

D. Có nhiều yếu tố khởi phát

45. Hen phế quản câu nào sau đây không đúng:

A. Viêm phế quản mạn tính tăng tiết nhầy ở các tiểu phế quản

B. Không hồi phục


C. Khó thở, khò khè

D. Người lớn và trẻ em đều có thể mắc phải

46. Sự xuất hiện cảu HP trong dạ dày cho thấy:

ĐA: mất cân bằng giữa yếu tố bảo vệ và yếu tố phá hủy

47. HP có thể tồn tại trong dạ dày tá tràng được là nhờ:

A. Tiết ra men urease

B. Môi trường acid là môi trường thuận lợi cho sự phát triển

C. Được bao quanh bởi chất nhầy và được chất nhầy bảo vệ

D. B sai, C đúng

48. Trong tình trạng toan chuyển hóa, cứ mỗi phút…..

A. Tăng 1,2mmHg

B. Giảm 1,2mmHg

C. Tăng 2mmHg

D. Giam 2mmHg

49. Điều kiện nào sau đây đúng đối với tiêu chảy cấp:

A. Tiêu chảy kéo dài < 2 tuần

B. Tiêu chảy kéo dài < 2 tuần kèm theo mất ion điện giải

C. Tiêu chảy có kèm theo rối loạn điện giải

50. Ở những người bị thiếu men lactase, có hiện tượng tiêu chảy nào sau
đây:

A. Tiêu chảy thẩm thấu


B. Tiêu chảy do kém hấp thu

C. Tiêu chảy cấp tính

D. Tiêu chảy mạn tính

51. Suy hô hấp:

A. Sự phì đại của phế nang gây tắc nghẽn đường hô hấp

B. Giam cung cấp oxy

C. , D: ?????

52: Viêm phế quản mạn do nguyên nhân nào sau đây:

ĐA: Nghiện thuốc lá

53/ Thông thường hồng cầu lưới tăng sinh ở tủy xương là do vai trò:

A. Số lượng hồng cầu

B. Erythopoeitin

C. Po2

D. Tủy xương

54. Yếu tố thúc đẩy thận tiết Erythopoetin:

A. Số lượng hồng cầu

B. PaO2 tại thận

C. Tỉ lệ MCHC

55. Thiếu insulin trực tiếp tuyệt đối

A. Tế bào nội mô tụy bị phá hủy


B. Đề kháng có chọn lọc đối với insullin

C. Giam số lượng thụ thể đối với insllin

56. Tiêu chảy cấp gây gì, ngoại trừ:

A. Nhiễm kiềm

B. Máu cô đặc

C. Giảm huyết áp

D. Nhiễm acid

57. Xơ vữa động mạch có thể đưa tới, ngoại trừ:

A. Đau cách hồi

B. Thiếu máu chi

C. Giảm huyết áp

D. Tắc mạch

58. Hệ men ảnh hưởng đến xơ vữa động mạch chọn câu sai:

A. Thiếu men Lecithin cholesterol acyl Tranferase

B. Thiếu men Lipoprotein lipase

C. Thiếu men 3-hydroxy 3-methylglutaryl coenzyme A reductase

D. Thiếu vitamin C làm giảm sự tiêu cholesterol

59. Thiếu Alpha1-antitrypsin tác dụng:

A. Tràn dịch màng phổi

B. Xơ hóa thành phế nang


C: Co cơ trơn phế quản

D.???

60: Hen phế quản:

A.co thắt cơ trơn,

b. giảm thông khí,

C. tắc nghẽn

D. tất cả đều đúng

61/ Trong thí nghiệm rút 10% máu động vật, cơ chế bù trừ:

A. Tăng tiết ADH

B. Tăng hoạt động của hệ TK giao cảm

C. Kích thích trung tâm hô hấp

D. ALL đúng

62. Yếu tố sau đây có thể đưa đến suy thận, NGOẠI TRỪ:

A. Tổn thương cầu thận

B. Tăng huyết áp

C. Ăn ít đạm

D. Khẩu phần ăn cung cấp nhiều purin (thoái hoá tạo nhiều acid uric)

63. Xơ vữa động mạch có đặc điểm, NGOẠI TRỪ:

ĐA: Giam tăng sinh tế bào cơ trơn

64. HC hình tròn do rối loạn cấu trúc nào:


ĐA: Màng hồng cầu

You might also like