Professional Documents
Culture Documents
De 1
De 1
Ngày sinh:
Lớp:
Số máy:
Cho biết: Mã đơn hàng gồm có 3 phần (phân cách bởi dấu "-"): Phần đầu: cho biết mã hàng (4 ký tự), phầ
(Trong đó: KL là Khách lẻ, DL là Đại lý và NB là Nội bộ)
Ví dụ: Nếu mã đơn hàng là IPA4_NB-12, nghĩa là khách hàng Nội bộ mua 12 Máy tính bả
Yêu cầu:
(1 điểm) 1. Viết công thức cho Tên sản phẩm dựa vào Mã đơn hàng và tra trong Bảng giá.
(1 điểm) 2a. Viết công thức cho cột Loại khách hàng dựa vào Mã đơn hàng(Trong đó: KL là Khách
(0.5 điểm) 2b. Viết công thức tính số lượng
(1 điểm) 3. Viết công thức tính Đơn giá (Dựa vào bảng giá các sản phẩm theo ngày)
(1 điểm) 4. Viết công thức tính Thành tiền ( = Số lượng*Đơn giá - Tiền giảm). Trong đó tiền giảm d
(1 điểm) 5. Lập bảng thống kê Số lượng bán (theo dạng Bảng thống kê 1) theo từng sản phẩm và l
(0.5 điểm) 6. Tính số lượng đơn hàng theo loại khách (dùng hàm)
Mã loại khách Số lượng đơn hàng
KL
DL
NB
(1 điểm) 7. Tính tổng thành tiền theo sản phẩm và loại khách hàng
Loại khách hàng
KL DL
IPA4
IPAM
Mã hàng
IPH5
IPH6
(1 điểm) 8. Sắp xếp bảng Hóa đơn bán hàng tăng dần theo tên sản phẩm, nếu trùng thì giảm dần t
(1 điểm) 9. Trích ra các hóa đơn của khách hàng Đại lý hay trong tháng 6. Kết quả trích tại vùng m
(1 điểm) 10. Dùng công cụ Subtotals chèn thêm dòng tính tổng số lượng và số lượng hóa đơn theo tên sả
thiết bị số
đầu: cho biết mã hàng (4 ký tự), phần giữa cho biết loại khách hàng (2 ký tự), phần cuối là số lượng
hách hàng
NB
n phẩm, nếu trùng thì giảm dần theo loại khách hàng
tháng 6. Kết quả trích tại vùng màu cam bên dưới