Professional Documents
Culture Documents
Bí Kíp Sinh Tồn môn Lập Trình C
Bí Kíp Sinh Tồn môn Lập Trình C
Bài tập
Viết chương trình nhập vào 2 số nguyên, tính tổng, hiệu, tích, thương và in kết quả ra màn hình.
Input: Hai số nguyên cách nhau dấu cách. Ví dụ 4 5
Output: In ra thông báo trên các dòng như sau:
Dòng 1: Tong X + Y = Z //X, Y là 2 số ở input, Z là kết quả
Dòng 2: Hieu X - Y = Z
Dòng 3: Tich X * Y = Z
Dòng 4: Phan nguyen X / Y = Z
Dòng 5: Phan du X % Y = Z
Dòng 6: Ket qua thuc X / Y = Z //lấy kết quả là số thực, với độ chính xác 2 chữ số thập phân
Constrains: Các giá trị kiểu số nguyên, kết quả của dòng 6 là số thực
For example:
Inpu
Result
t
16 Tong 1 + 6 = 7
Hieu 1 - 6 = -5
Tich 1 * 6 = 6
Phan nguyen 1 / 6 = 0
Phan du 1 % 6 = 1
Ket qua thuc 1 / 6 = 0.17
Bai tap
Viết chương trình nhận vào một số n� ở dạng thập lục phân với phần tiền tố (prefix) là 0x0� và hiển
thị số đó dưới dạng thập phân.
+ Đầu vào: Số n�
+ Đầu ra: Số n� ở dạng thập phân. Nếu n� không phải là một số ở dạng thập lục phân thì in
ra Invalid inputInvalid input.
+ Ràng buộc: n� có không quá 10 chữ số
For example:
Input Result
0x1B 27
1B Invalid input
0x1a 26
{
output *= 16;
if((48 <= n[i]) && (n[i] <= 57))
{
output = output + (n[i] - 48);
}
else if((97 <= n[i]) && (n[i] <= 102))
{
output = output + ((n[i] - 97) + 10);
}
else if((65 <= n[i]) && (n[i] <= 70))
{
output = output + ((n[i] - 65) + 10);
}
else
{
printf("Invalid input");
return 0;
}
}
}
else
{
printf("Invalid input");
return 0;
}
}
Ig: myfriendscallme_chicken
printf("%llu", output);
return 0;
}
Bài tập tiền tố
Viết chương trình nhập vào một số thập phân và hiển thị số đó dưới dạng thập lục phân với phần tiền tố
là 0x, các chữ số là chữ hoa.
+ Đầu vào: Số thập phân n�
+ Đầu ra: Số n� ở dạng thập lục phân
+ Ràng buộc: 0≤n≤10120≤�≤1012
For example:
Input Result
23 0x17
}
}
printf("%s", output);
return 0;
}
Bai tap
Viết chương trình nhận vào 1 kí tự, dùng các biểu thức logic để kiểm tra xem nó là kí tự thường, kí tự
hoa, chữ số hay kí tự trắng (gồm dấu cách, dấu tab, xuống dòng)
Gợi ý:
printf( "THUONG" );
printf( "HOA" );
printf( "SO" );
printf( "TRANG" );
}
Input Format
Ig: myfriendscallme_chicken
Một kí tự có thể là kí tự a-z, A-Z, 0-9, dấu cách, Tab, xuống dòng.
Constraints
Không có.
Output Format
In ra 1 trong 4 xâu, tùy thuộc vào kí tự nhập vào:
THUONG
HOA
SO
TRANG
For example:
Inpu
Test Result
t
A A HOA
a a THUONG
\t TRANG
printf( "HOA" );
}
else if( ch>='0' && ch<='9' )
{
printf( "SO" );
}
else if(ch == 32 || ch == 9 || ch == 10)
{
printf( "TRANG" );
}
return 0;
}
Bài tập ax+b=0
Viết chương trình giải phương trình (pt) ax+b=0.
Với a, b là hai số thực nhập từ bàn phím.
float a, b;
scanf("%f%f", &a, &b);
if(a == 0)
{
if(b == 0)
{
printf("VSN");
}
else
{
printf("VN");
}
}
else
{
printf("%.2f", -b/a);
}
}
Bài tập
Viết chương trình giải phương trình
bậc 2 ax2+bx+c =0. Với hệ số a, b, c
được nhập từ bàn phím.
float delta;
scanf("%f %f %f", &a, &b, &c);
if(a!=0)
{
delta=b*b-4*a*c;
if(delta<0)
printf("VN");
else
if(0==delta)
{
x1=-b/(2*a);
printf("%.3f", x1);
}
else
{
x1=(-b-sqrt(delta))/(2*a);
x2=(-b+sqrt(delta))/(2*a);
if(x1 > x2)
{
printf("%.3f %.3f", x2, x1);
}
else
{
printf("%.3f %.3f", x1, x2);
}
}
}
Ig: myfriendscallme_chicken
else
{
if(b == 0)
{
if(c == 0)
{
printf("VSN");
}
else
{
printf("VN");
}
}
else
{
printf("%.3f", -c/b);
}
}
}
Bài tập
Viết chương trình thực hiện:
Nhập hai số nguyên a, b cách nhau bởi dấu cách thể hiện tháng và năm
In ra số ngày của tháng đó.
Input Format
Constraints
1 <= a, b
Ig: myfriendscallme_chicken
Output Format
Nếu nhập vào a không thuộc đoạn [1, 12] hoặc b là số <=0 thì báo "Du lieu sai."
Ngược lại in ra thông báo "Thang a nam b co X ngay."
X là số ngày của tháng a trong năm b.
o Lưu ý tháng 2 năm nhuận có 29 ngày
o Năm nhuận là năm thỏa mãn a) hoặc b)
a) Nó lặp lại 4 năm 1 lần, nhưng không lặp lại mỗi 100 năm. (chia hết cho 4
nhưng không chia hết cho 100)
b) Năm nhuận cũng lặp lại mỗi 400 năm. (chia hết cho 400)
For example:
Input Result
case 6:
case 9:
case 11: printf("Thang %d nam %d co 30 ngay.", a, b); break;
case 2:
if((b%4==0 && b%100 != 0) || (b % 400 == 0)) printf("Thang 2
nam %d co 29 ngay.", b);
else printf("Thang 2 nam %d co 28 ngay.", b); break;
default: printf("Du lieu sai."); }
}else printf("Du lieu sai.");
}
Bài tập
Nhập vào 3 số thực a, b, c.
Kiểm tra 3 số đó có tạo thành 3 cạnh của một tam giác không.
Nếu đúng thì phân loại xem tam giác đó là tam giác gì trong các loại: Cân, đều, vuông, thường.
Nếu không thì đưa ra thông báo "Khong phai tam giac." //có dấu chấm ở cuối thống bào
Input Format
3 số thực
Constraints
a, b, c là các số thực
Output Format
In ra một trong các phân loại: "Tam giac can."; "Tam giac deu."; "Tam giac
vuong."; "Tam giac thuong."
Hoặc in ra thông báo lỗi: "Khong phai tam giac."
//Chú ý có dấu chấm ở cuối các thông báo. Riêng trường hợp tam giác đều thì có cả
thông báo "Tam giac can." ở dòng trên.
Example:
- Input: 4 4 4
- Output:
Tam giac can.
Tam giac deu.
For example:
Ig: myfriendscallme_chicken
Input Result
int main()
{
float a,b,c;
scanf("%f%f%f", &a, &b, &c);
if( a<b+c && b<a+c && c<a+b )
{
if( a*a==b*b+c*c || b*b==a*a+c*c || c*c== a*a+b*b)
printf("Tam giac vuong.");
else if(a==b || a==c || b==c)
{
printf("Tam giac can.");
if(a==b && b==c)
printf("\nTam giac deu.");
}
else
{
printf("Tam giac thuong.");
}
}
else
printf("Khong phai tam giac.");
}
Ig: myfriendscallme_chicken
Bai tap
Nhập một số nguyên chỉ điểm ở thang 10.
In ra xếp loại dựa trên điểm như sau:
Input Format
Constraints
0 <= d <= 10
Output Format
For example:
- -1 Error
1_Error
2_Kem 2 Kem
5_TB 5 TB
8_Kha 8 Kha
10_Gioi 10 Gioi
Đầu vào:
Ig: myfriendscallme_chicken
Ràng buộc: Dữ liệu đầu vào đảm bảo là ngày tháng năm hợp lệ
Đầu ra: Số tiền phạt
For example:
Input Result
3 4 10000
2022
1 4
2022
int main()
{
int ngaytra, thangtra, namtra;
int ngaymuon, thangmuon, nammuon;
int ngayhople;
scanf("%d%d%d", &ngaytra, &thangtra, &namtra);
scanf("%d%d%d", &ngaymuon, &thangmuon, &nammuon);
switch(thangtra)
{
case 1:
case 3:
case 5:
case 7:
case 8:
case 10:
Ig: myfriendscallme_chicken
case 12:
ngayhople = 31;
break;
case 4:
case 6:
case 9:
case 11:
ngayhople = 30;
break;
case 2:
if(((namtra % 4 == 0) && (namtra % 100 != 0)) || (namtra % 400 == 0))
{
ngayhople = 29;
}
else
{
ngayhople = 28;
}
break;
default:
printf("0");
return 0;
break;
}
if((ngaytra < 0) || (ngaytra > ngayhople))
{
printf("0");
Ig: myfriendscallme_chicken
return 0;
}
switch(thangmuon)
{
case 1:
case 3:
case 5:
case 7:
case 8:
case 10:
case 12:
ngayhople = 31;
break;
case 4:
case 6:
case 9:
case 11:
ngayhople = 30;
break;
case 2:
if(((nammuon % 4 == 0) && (nammuon % 100 != 0)) || (nammuon %
400 == 0))
{
ngayhople = 29;
}
else
{
Ig: myfriendscallme_chicken
ngayhople = 28;
}
break;
default:
printf("0");
return 0;
break;
}
1500
Nhập( n );
sum = 0;
Nhập( x );
sum += x;
In( sum );
Input Format
Constraints
Output Format
For example:
int x;
scanf("%d", &n);
if(n >= 0)
{
for( ;n != 0; n = n - 1)
{
scanf("%d", &x);
sum = sum + x;
}
}
printf("%d", sum);
}
Bai tap
Viết chương trình nhập vào 2 số nguyên a, b. Tính trung bình cộng các số chẵn trong đoạn [a, b] hoặc [b,
a].
Input:
a b trên cùng một dòng, cách nhau dấu cách.
Ví dụ: 5 12 hoặc 30 -8
Output:
Trung bình cộng các số chẵn tìm được với độ chính xác 2 chữ số thập phân. Ví dụ: 30.00
Constrains:
+ các biến a, b kiểu nguyên.
+ trung bình cộng có độ chính xác 2 chữ số thập phân.
For example:
Input Result
9 1 5.00
{
int a, b, i, sum = 0, num = 0;
scanf("%d%d", &a, &b);
if(a > b){
for(i = b; i <= a; i = i + 1)
{
if(i % 2 == 0)
{
num = num + 1;
sum = sum + i;
}
}
printf("%.2f", (float)sum / (float)num);
}
else if(a == b)
{
if(a % 2 == 0)
{
printf("%.2f", (float)a);
}
else
{
printf("0.00");
}
}
else
{
Ig: myfriendscallme_chicken
for(i = a; i <= b; i = i + 1)
{
if(i % 2 == 0)
{
num = num + 1;
sum = sum + i;
}
}
printf("%.2f", (float)sum / (float)num);
}
}
Bai tap
#include <stdio.h>
#include <math.h>
int main(){
long n;
scanf("%ld", &n);
if(n < 0)
{
Ig: myfriendscallme_chicken
printf("Error.");
}
else
{
double s = 0.00f;
int dem;
for(dem = 0; dem < n; dem = dem + 1)
{
s = sqrt((2 + s));
}
printf("%.2lf", s);
}
}
Bài tập x op y
Lời giải đúng
#include <stdio.h>
int main()
{
unsigned int x, y;
Ig: myfriendscallme_chicken
char op;
if(scanf("%d%c%d", &x, &op, &y) == 3)
{
if(((0 <= x) && (x <= 3000000000)) && ((0 <= y) && (y <=
3000000000)))
{
if(op == '+')
{
printf("%.2f", (float)x + (float)y);
}
else if(op == '-')
{
printf("%.2f", (float)x - (float)y);
}
else if(op == '*')
{
printf("%.2f", (float)x * (float)y);
}
else if(op == '/')
{
if(y == 0)
{
printf("error");
}
else
{
printf("%.2f", (float)x / (float)y);
}
}
else if(op == '%')
Ig: myfriendscallme_chicken
{
if(y == 0)
{
printf("error");
}
else
{
printf("%.2f", (float)(x%y));
}
}
else
{
printf("error");
}
}
else
{
printf("error");
}
}
else
{
printf("error");
}
}
Bai tap
Viết chương trình nhập vào 2 số nguyên a, b. In ra các số nguyên tố trong đoạn [a, b] hoặc [b, a]. Nếu
trong đoạn này không có số nguyên tố thì in ra thông báo "Khong co". Biết số nguyên tố là số nguyên
dương >=2 và chỉ chia hết cho 1 và chính nó.
Input: a, b là số nguyên cách nhau dấu cách.
Output: các số nguyên tố tìm được viết trên một dòng, cách nhau dấu cách. Hoặc thông báo "Khong co".
Constrains: các số kiểu int
Ig: myfriendscallme_chicken
Ví dụ 1:
+ Input
a= -30, b=-9
+ Output
Khong co
Ví dụ 2:
+ Input
a= 0, b=9
+ Output
2357
Ví dụ 2:
+ Input
a= 9, b=0
+ Output
7532
For example:
Input Result
-9 - Khong co
33
28 18 23 19
printf("Khong co");
}
else
{
int lasonguyento = 1;
int i;
for( i = 2; i <= a - 1; i = i + 1)
{
if(a % i == 0)
{
lasonguyento = 0;
break;
}
}
if(lasonguyento == 1)
{
printf("%d", a);
}
else
{
printf("Khong co");
}
}
}
else if(a > b)
{
int daykhongcosonguyento = 1;
Ig: myfriendscallme_chicken
int i;
for(i = a; i >= b; i = i - 1)
{
if(i < 2)
{
}
else
{
int lasonguyento = 1;
int j;
for( j = 2; j <= i - 1; j = j + 1)
{
if(i % j == 0)
{
lasonguyento = 0;
break;
}
}
if(lasonguyento == 1)
{
daykhongcosonguyento = 0;
printf("%d ", i);
}
else
{
}
Ig: myfriendscallme_chicken
}
}
if(daykhongcosonguyento == 1)
{
printf("Khong co");
}
}
else //a < b
{
int daykhongcosonguyento = 1;
int i;
for(i = a; i <= b; i = i + 1)
{
if(i < 2)
{
}
else
{
int lasonguyento = 1;
int j;
for( j = 2; j <= i - 1; j = j + 1)
{
if(i % j == 0)
{
lasonguyento = 0;
break;
}
Ig: myfriendscallme_chicken
}
if(lasonguyento == 1)
{
daykhongcosonguyento = 0;
printf("%d ", i);
}
else
{
}
}
}
if(daykhongcosonguyento == 1)
{
printf("Khong co");
}
}
}
Bài tập( Bài xét 3 cạnh có phải tam giác ko)
Ig: myfriendscallme_chicken
}
else{
printf("%d khong la so hoan hao", n);
}
}
return 0;
}
Bài chuyển số thập phân sang nhị phân
void thapphan_nhiphan(int n)
{
if(n <= 0)
{
return;
}
else
{
printf("%d:", n);
int i = 15;
while(n < (int)pow(2, i))
{
i--;
}
for(; i >= 0; i--)
{
printf(" ");
if(n >= (int)pow(2, i))
{
printf("1");
n -= (int)pow(2,i);
}
else
{
printf("0");
}
}
Ig: myfriendscallme_chicken
}
}
int main()
{
int a,b,i;
scanf("%d%d", &a, &b);
if(a >= b)
{
for(i = b; i < a; i++)
{
thapphan_nhiphan(i);
printf("\n");
}
thapphan_nhiphan(a);
}
else
{
for(i = a; i < b; i++)
{
thapphan_nhiphan(i);
printf("\n");
}
thapphan_nhiphan(b);
}
return 0;
}
Ig: myfriendscallme_chicken
{
printf("No");
return;
}
n /= 10;
}
printf("Yes");
}
}
int main(){
int x, y, z;
scanf("%d%d%d", &x, &y, &z);
kiemtra(x);
printf(" ");
kiemtra(y);
printf(" ");
kiemtra(z);
return 0;
}
Bài ước số chung
Ig: myfriendscallme_chicken
int main()
{
int a,b,c;
scanf("%d%d%d", &a, &b, &c);
if((a <= 0) || (b <= 0) || (c <= 0))
{
printf("DL sai.");
}
else
Ig: myfriendscallme_chicken
{
a = ucln(a, b);
a = ucln(a, c);
printf("%d", a);
}
return 0;
}
Bài hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn
c3 = c2 * (a1 / a2);
b3 = b1 - b3;
c3 = c1 - c3;
if(b3 == 0)
{
if(c3 == 0)
{
printf("VSN");
}
else
{
printf("VN");
}
}
else
{
y = (c3 / b3);
x = (c1 - (b1 * y) ) / a1;
printf("%.5f %.5f", x, y);
}
}
Bài trung bình cộng số chẵn số lẻ
Ig: myfriendscallme_chicken
}
else
{
c = 0;
if(a > b)
{
for(i = a; i >= b; i--)
{
if(i % 2 == 0)
{
ab = ab + i;
c = c + 1;
}
}
}
else
{
for(i = a; i <= b; i++)
{
if(i % 2 == 0)
{
ab = ab + i;
c = c + 1;
}
}
}
ab = ab / c;
Ig: myfriendscallme_chicken
printf("%.2f", ab);
}
printf("\n");
if((x == y) && (x % 2 == 0))
{
printf("NO");
}
else
{
c = 0;
if(x > y)
{
for(i = x; i >= y; i--)
{
if(i % 2 != 0)
{
xy = xy + i;
c = c + 1;
}
}
}
else
{
for(i = x; i <= y; i++)
{
if(i % 2 != 0)
{
Ig: myfriendscallme_chicken
xy = xy + i;
c = c + 1;
}
}
}
xy = xy / c;
printf("%.2f", xy);
}
}
Bài tập: Viết chương trình nhập vào 2 số nguyên a, b. Tính tổng các số lẻ trong đoạn [a,
b] hoặc [b, a]
Input:
a b trên cùng một dòng, cách nhau dấu cách.
Ví dụ: 5 12 hoặc 30 -8
Output:
Tổng các số lẻ tìm được. Ví dụ: 30
Constrains:
các biến kiểu nguyên
For example:
Input Result
9 1 25
if(i%2!=0){
s=s+i;
}
}
}
else{
for(i=b;i<=a;i++){
if(i%2!=0){
s=s+i;
}
}
}
printf("%d",s);
return 0;
}
Bài số nguyên tố
Ig: myfriendscallme_chicken
else
{
int lasonguyento = 1;
int i;
for( i = 2; i <= a - 1; i = i + 1)
{
if(a % i == 0)
{
lasonguyento = 0;
break;
}
}
if(lasonguyento == 1)
{
printf("%d", a);
}
else
{
printf("Khong co");
}
}
}
else if(a > b)
{
int daykhongcosonguyento = 1;
int i;
for(i = b; i <= a; i = i + 1)
Ig: myfriendscallme_chicken
{
if(i < 2)
{
}
else
{
int lasonguyento = 1;
int j;
for( j = 2; j <= i - 1; j = j + 1)
{
if(i % j == 0)
{
lasonguyento = 0;
break;
}
}
if(lasonguyento == 1)
{
daykhongcosonguyento = 0;
printf("%d ", i);
}
else
{
}
}
}
Ig: myfriendscallme_chicken
if(daykhongcosonguyento == 1)
{
printf("Khong co");
}
}
else //a < b
{
int daykhongcosonguyento = 1;
int i;
for(i = a; i <= b; i = i + 1)
{
if(i < 2)
{
}
else
{
int lasonguyento = 1;
int j;
for( j = 2; j <= i - 1; j = j + 1)
{
if(i % j == 0)
{
lasonguyento = 0;
break;
}
}
if(lasonguyento == 1)
Ig: myfriendscallme_chicken
{
daykhongcosonguyento = 0;
printf("%d ", i);
}
else
{
}
}
}
if(daykhongcosonguyento == 1)
{
printf("Khong co");
}
}
}
Bài bảng cửu chương
Ig: myfriendscallme_chicken
#include <stdio.h>
int main() {
int n;
scanf("%d", &n);
printf("\n");
}
return 0;
}
Bài tập bảng cửu chương
Ig: myfriendscallme_chicken
return 0;
}
Bài tập đếm số lượng và tính tổng
int dem = 0;
if(a < b)
{
for(int i = a; i <= b; i++)
if(i%2 != 0)
{
s+=i;
dem++;
}
}
else
{
for(int i = a; i >= b; i--)
if(i%2 != 0)
{
s+=i;
dem++;
}
}
printf("%d %d", dem, s);
return 0;
}
Bài tập từ trái qua phải
Ig: myfriendscallme_chicken
void hienthi(int n)
{
if(n < 0)
{
printf("Error");
}
else
Ig: myfriendscallme_chicken
{
int x10 = 9;
int soluong = 0;
while(x10 >= 0)
{
int kiemtra = n / (int)pow(10, x10);
if(kiemtra != 0)
{
n = n - (kiemtra * (int)pow(10, x10));
if(kiemtra % 2 != 0)
{
printf("%d", kiemtra);
if(n != 0)
{
printf(" ");
}
soluong = soluong + 1;
}
}
x10 = x10 - 1;
}
if(soluong == 0)
{
printf("No");
}
}
}
Ig: myfriendscallme_chicken
int main()
{
int x,y,z;
scanf("%d%d%d", &x, &y, &z);
hienthi(x);
printf("\n");
hienthi(y);
printf("\n");
hienthi(z);
}
Bài *****
Viết hàm nhận đầu vào là số nguyên h khác 0. In ra tam giác cân với chiều cao |h| bằng các ký tự * theo
quy tắc sau. Nếu h>0 thì đáy của tam giác ở phía dưới. Nếu h<0 thì đáy của tam giác ở phía trên.
Ví dụ: h=-5 thì tam giác cần vẽ là
*********
*******
*****
***
*
Với h=5 thì tam giác cần vẽ là
*
***
*****
*******
*********
Viết chương trình nhập vào 3 số nguyên x, y, z. Dùng hàm trên để vẽ các tam giác với chiều cao tương
ứng với |x|, |y|, |z|.
Input: 3 số nguyên x, y, z cách nhau dấu cách.
Output:
Dòng 1 in số nguyên x
Từ dòng 2 in ra tam giác với chiều cao |x|
Tiếp theo đến y, z
Constrains: các dữ liệu là kiểu số nguyên
Ig: myfriendscallme_chicken
For example:
Input Result
6 -8 1 6
*
***
*****
*******
*********
***********
-8
***************
*************
***********
*********
*******
*****
***
*
1
*
for(i=1;i<=n;i++){
for(j=1;j<=2*n-1;j++) {
if(i==1)
printf("*");
else if((j<i)||(j>2*n-1+1-i))
printf(" ");
else
printf("*");
}
printf("\n");
}
}
void chontg(int n) {
if(n>0) {
printf("%d\n",n);
tgcungchieu(n);
}
else if(n<0) {
printf("%d\n",n);
n=-n;
tgnguocchieu(n);
}
}
int main() {
int x,y,z;
scanf("%d%d%d",&x,&y,&z);
chontg(x);
Ig: myfriendscallme_chicken
chontg(y);
chontg(z);
return 0;
}
Bài Fibonacci
if (n < 0) {
return -1;
} else if (n == 0 || n == 1) {
return n;
Ig: myfriendscallme_chicken
} else {
for (i = 2; i < n; i++) {
f0 = f1;
f1 = fn;
fn = f0 + f1;
}
}
return fn;
}
int main() {
int a;
int i;
scanf("%d", &a);
for (i = 1; i <= a; i++) {
printf("%d ", fibonacci(i));
}
}
Bài tập viết hàm tìm chữ số lớn nhất của một số nguyên dương n
In put
109 -2 88
Result
9 Error 8
Ig: myfriendscallme_chicken
return max;
}
int slny(int y)
{
int i;
int max = 0;
if(y == 0)
max = 0;
do
{
i = y % 10;
if(i > max)
{
max = i;
}
}while(y /= 10);
return max;
}
int slnz(int z)
{
int i;
int max = 0;
if(z == 0)
max = 0;
do
{
i = z % 10;
Ig: myfriendscallme_chicken
}
else{
printf("Error ");
}
}
Bài tập: Kiểm tra các chữ số của một số nguyên dương n có các chữ số tăng dần
từ trái qua phải không?
}
else
{
int x10 = 24;
int goc = 0;
while(x10 >= 0)
{
int a = n / (int)pow(10, x10);
if(a < goc)
{
printf("No");
return;
}
else
{
goc = a;
}
n = n - (a * (int)pow(10, x10));
x10 = x10 - 1;
}
printf("Yes");
}
}
int main(){
int x, y, z;
scanf("%d%d%d", &x, &y, &z);
kiemtra(x);
Ig: myfriendscallme_chicken
printf(" ");
kiemtra(y);
printf(" ");
kiemtra(z);
return 0;
}