Professional Documents
Culture Documents
Ghi Chu Bai Giang-1
Ghi Chu Bai Giang-1
KỸ THUẬT
TIẾN HÀNH
PHẢN ỨNG
Hoang Van Ha, PhD.
1
07-Mar-23
2
07-Mar-23
100
50
k
20
Hệ số góc = E/R (K)
10
ΔT=1000°
ΔT=87°
Tốc độ
5 tăng gấp
Tốc độ tăng
gấp đôi
đôi
3
07-Mar-23
4
07-Mar-23
Cơ chế
5
07-Mar-23
• Cơ chế
• Các dạng trung gian: Gốc tự do, ion và các chất phân cực, phân tử, phức
chất chuyển tiếp,
6
07-Mar-23
Bài tập 1
70cm
90cm
40cm
110kg/s
Bài tập 2
Bài tập 3
7
07-Mar-23
BÀI TẬP
8
07-Mar-23
Nguyên lý
9
07-Mar-23
Đò dòng
10
07-Mar-23
Thông tin cần thiết dự đoán khả năng làm việc của
thiết bị
• Contacting pattern
• Kinetics
Output=f(input, kinetics, contacting)
11
07-Mar-23
• Tốc độ nhiệt lượng vào = Tốc độ nhiệt lượng ra + Tốc độ nhiệt thay đổ do
PƯ + Tốc độ nhiệt tích lũy
• Concentration: C
• Amount of reactant: N
• The conversion: x
• Volume changing coefficient: Ɛ
12
07-Mar-23
Reaction
• The general stoichiometric equation, and under each term indicate the
number of moles of that component:
• Suppose that NA0 is the initial amount of A in the reactor at time t = 0, and
that NA is the amount present at time t.
• The conversion:
Problem 1
• Biodiesel prduction:
• t=0
2moles 7 0 0
• t=1h
1.5 moles
Determine X?
13
07-Mar-23
• Phản ứng pha khí đẳng áp, thay đổi thể tích aA + bB =
rR
Problem 2
• Reaction of two gases in batch and flow systems of gases of changing
density but with T and p constant.
C7H10 + 3H2 C7H16
• Pure gases
• Determination: Ɛ
14
07-Mar-23
15
07-Mar-23
16
07-Mar-23
17
07-Mar-23
Bài tập
3.1. If -rA = -(dC/dt) = 0.2 mol/liter.sec when CA = 1 mol/liter,
what is
• the rate of reaction when CA = 10 mol/liter?
• Note: the order of reaction is not known.
3.2 For the decomposition A R, CA0 = 1 mol/liter, in a batch reactor
conversion is 75% after 1 hour, and is just complete after 2 hours. Find a
rate equation to represent these kinetics.
3.3 A gaseous feed of pure A (2 mol/liter, 100 mol/min) decomposes to
give a variety of products in a BR reactor. The kinetics of the conversion is
represented by
A -> 2.5 (products), -rA = (10 min^-1).CA
Find the expected conversion in a 22-liter reactor, reaction time 2 min.
18
07-Mar-23
• Space velocity
19
07-Mar-23
20
07-Mar-23
PFR
• Cân bằng vật chất xem xét với một vi phân thể tích
PFR
• Cân bằng vật chất
• Lượng vào: FA
• Lượng ra: FA+dFA
• Thay đổi do phản ứng: -rAdV
21
07-Mar-23
1 2 n
22
07-Mar-23
50L 50L
150L
• Ký hiệu N thiết bị IMR có thể tích bằng nhau ghép nối tiếp
23
07-Mar-23
24
07-Mar-23
PFR
25
07-Mar-23
Ví dụ
• IMR, một thiết bị N=1
𝜏 𝐶 1
=
𝜏 𝐶 1−𝑥
• IMR, hai thiết bị
Báo cáo
26
07-Mar-23
27
07-Mar-23
Phương pháp diện tích lớn nhất của một hình chữ
nhật
28
07-Mar-23
Bài tập
6.7. We wish to treat 10 liters/min of liquid feed containing 1 mol
A/liter to 99% conversion. The stoichiometry and kinetics of the
reaction are given by
• Suggest a good arrangement for doing this using two mixed flow
reactors, and find the size of the two units needed. Sketch the final
design chosen.
6.14. At present the elementary liquid-phase reaction A + B -> R + S
takes place in a plug flow reactor using equimolar quantities of A and
B. Conversion is 96%, CA0 = CB0 = 1 mol/liter. If a mixed flow reactor
ten times as large as the plug flow reactor were hooked up in series
with the existing unit, which unit should come first and by what
fraction could production be increased for that setup?
• Tỷ số quay vòng R:
Sơ đồ pư quay vòng
29
07-Mar-23
XA=(CA0-CA)/CA0
30
07-Mar-23
Bài tập giải tích phân với phản ứng bậc 1 và bậc 2
không thay đổi thể tích
31
07-Mar-23
BT
32
07-Mar-23
• Đặt M=CR0/CA0 ta có
33
07-Mar-23
• Với phản ứng tự xúc tác IMR hiệu quả ở độ chuyển hóa
thấp, PFR hiệu quả ở độ chuyển hóa cao
34
07-Mar-23
1.XA0 (R+1).XAi
𝑅
• Thế biểu thức 𝑋 =
𝑅+1
𝑋
R.XAf 𝑅 𝑋
𝑋 −𝑋 =𝑋 − 𝑋 =
𝑅+1 𝑅+1
1 𝑑𝑋
| (𝑋 −𝑋 )=
−𝑟 −𝑟
35
07-Mar-23
a. Hệ hai thiết bị tốt nhất, b. Tối ưu cho phản ứng quay vòng
chất chưa phản ứng
• Khi a1=a2
• Khi a1 khác a2
36
07-Mar-23
Ví dụ
• Phản ứng pha lỏng mong muốn
1 2 3 4
37
07-Mar-23
• Thiết bị PFR
• Thiết bị IMR
Độ chọn lọc
38
07-Mar-23
• b)
• c)
• d)
• Từ phương trình tính toán thời gian lưu cho phản ứng bậc 1 ta có:
(2)
Resolve equation 2
• Thay thế CA vào dCR/dCA=(k1CA-k2CR)/k1CA
Phương trình trên có dạng phương trình vi phân tuyến tính bậc 1
39
07-Mar-23
• Nồng độ cực đại của chất trung gian trong PFR and BR
• Tính toán với thiết bị IMR- Phản ứng nối tiếp bậc 1
• Thời gian lưu:
Ta có:
40
07-Mar-23
• Trong đó
41
07-Mar-23
Bài tập
• Khi hiệu ứng nhiệt pư thay đổi trong khoảng xem xét ta có
42
07-Mar-23
43
07-Mar-23
Slide 1
44
07-Mar-23
BR
• Thời gian sản xuất 1 mẻ sản phẩm
tt= tpư+tch
• Lợi nhuận theo giờ
đ
𝑃𝑓 = − − 𝐷𝑒, ( )
ờ
Giá bán một mẻ sản phẩm S(vnđ/mẻ)=mR(kg/mẻ).s(vnđ/kg)
Giá mua một mẻ nguyên liệu
Bm(vnđ/mẻ)=mA0(kg/mẻ).b(vnđ/kg)
Hao mòn sản phẩm De (vnđ/giờ)
• Năng suất theo giờ
. . .
P= = (kg/giờ)
• Giá gốc sản phẩm
Sp=Bm+De.tt
BR
• Điều kiện tối ưu cho lợi nhuận, năng suất, giá gốc
IMR
45
07-Mar-23
IMR
• Điều kiện tối ưu cho lợi nhuận, năng suất, giá bán
46