Untitled

You might also like

Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 65

CHECKLIST TỔNG THANH TRA CƠ SỞ KHÁCH SẠN

BẢNG 1: DANH MỤC CHECKLIST

STT MÃ HIỆU DANH MỤC GHI CHÚ


A ẨM THỰC
B TIỀN SẢNH
C HOUSEKEEPING
D VẬN CHUYỂN
E PHÒNG KHÁCH / VILLA
G HỘI NGHỊ/HỘI HỌP
H DỊCH VỤ/GIẢI TRÍ
I KHU VỰC BOH
K CẢNH QUAN
L ANAT - PCCN - ATLĐ
CHECKLIST TỔNG THANH TRA CƠ SỞ KHÁCH SẠN
BẢNG 2: DANH MỤC CHECKLIST

STT MÃ HIỆU DANH MỤC BỘ PHẬN GHI CHÚ Điểm


Link 0%
A ẨM THỰC 0%
A1 Nhà hàng All Day Dining FB Buffet 0%
A2 Nhà hàng A la Carte FB 0%
A3 Quầy bar/Lounge FB 0%
A4 Room service FB 0%
A5 Bếp Bếp 0%
B TIỀN SẢNH FO 0%
B1 Lễ tân & Guest Relation Officer ( GRO) 0%
B2 Bell 0%
B3 Đặt phòng 0%
B4 Trung tâm dịch vụ khách hàng 0%
C HOUSEKEEPING HK 0%
C1 Phòng khách / Villa
C2 Khu vực công cộng
C3 Dịch vụ buồng phòng ( yêu cầu của khách )
D VẬN CHUYỂN HK Xe chở hàng vải 0%
D1 Phương tiện đường thủy
D2 Phương tiện đường bộ
D3 Phương tiện BOH
E PHÒNG KHÁCH / VILLA HK 0%
E1 Toàn bộ lhu vực
E2 Phòng tắm
E3 Phòng ngủ/phòng khách
E4 Ban công
E5 Tiêu chuẩn chung
G HỘI NGHỊ/HỘI HỌP FB 0%
G1 Cơ sở vật chất (khu vực khách hàng)
G2 Cơ sở vật chất (BOH)
G3 Chất lượng dịch vụ
G4 Kỹ thuật (điều kiện hoạt động)
H DỊCH VỤ/GIẢI TRÍ 0%
H1 Câu lạc bộ sức khỏe FO
H2 Spa SPA
H3 Kids Club FO
H4 Bể bơi/bãi biển CỨU HỘ
I KHU VỰC BOH HK 0%
I1 Khu văn phòng
I2 Locker
I3 Phòng đồng phục
I4 Nhà vệ sinh
I5 Ký túc xá
I6 Phòng giặt là
K CẢNH QUAN HK 0%
K1 Cảnh quan nội khu
K2 Cảnh quan ngoại khu
L ANAT - PCCN - ATLĐ KỸ THUẬT 0%
CHECKLIST TỔNG THANH TRA CƠ SỞ KHÁCH SẠN
BẢNG 3: DANH MỤC CHECKLIST

TẤN SUẤT KIỂM TRA Bộ phận Bảng checklist


STT MÃ HIỆU DANH MỤC
TQL TBP/TT NV
A ẨM THỰC
A1 Nhà hàng All Day Dining FB A1
Cơ sở vật chất (khu vực khách
A1.1 Ngày Ngày Ngày/Ca
hàng)
Khu vực cửa ra vào Tường & đồ liền tường
Trang thiết bị & CCDC
Khu vực bàn ăn Đồ liền tường
CCDC
Khu vực quầy Buffet Đồ liền tường
Trang thiết bị & CCDC
Khu vực dọn đồ Trang thiết bị & CCDC
A1.2 Cơ sở vật chất (khu BOH) Cơ sở vật chất (khu BOH) Tường & đồ liền tường Tuần Ngày Ngày/Ca
Trang thiết bị & CCDC
A1.3 Chất lượng dịch vụ Ngày Ngày Ngày/Ca
Chào đón
Phục vụ
Thanh toán
A1.4 Kỹ thuật (điều kiện hoạt động) Ngày Ngày Ngày/Ca
A2 Nhà hàng Ala Carte FB A2
Cơ sở vật chất (khu vực khách
A2.1 Ngày Ngày Ngày/Ca
hàng)
Khu vực cửa ra vào Tường & đồ liền tường
Trang thiết bị & CCDC
Khu vực bàn ăn Đồ liền tường
CCDC
Khu vực dọn đồ Trang thiết bị & CCDC
A2.2 Cơ sở vật chất (khu BOH) Cơ sở vật chất (khu BOH) Tường & đồ liền tường Tuần Ngày Ngày/Ca
Trang thiết bị & CCDC
A2.3 Chất lượng dịch vụ Chào đón Ngày Ngày Ngày/Ca
Phục vụ
Thanh toán
A2.4 Kỹ thuật ( điều kiện hoạt động ) Ngày Ngày Ngày/Ca
A3 Quầy bar/Lounge FB A3
Cơ sở vật chất (khu vực khách
A3.1 Ngày Ngày Ngày/Ca
hàng)
Khu vực cửa ra vào Tường & đồ liền tường
Trang thiết bị & CCDC
Khu vực bàn phục vụ khách Đồ liền tường
CCDC
Khu vực quầy bar/pha chế Đồ liền tường
Trang thiết bị & CCDC
A3.2 Cơ sở vật chất (khu BOH) Cơ sở vật chất (khu BOH) Tường & đồ liền tường Tuần Ngày Ngày/Ca
Trang thiết bị & CCDC
A3.3 Chất lượng dịch vụ Chào đón Ngày Ngày Ngày/Ca
Phục vụ
Thanh toán
A3.4 Kỹ thuật ( điều kiện hoạt động ) Ngày Ngày Ngày/Ca
A4 Room Service FB A4
A4.1 Chất lượng dịch vụ Tiếp nhận thông tin Ngày Ngày Ngày/Ca
Chuẩn bị CCDC
Phục vụ tại phòng
Thanh toán
Rời phòng/kiểm tra sự hài
lòng khách hàng
A5 Bếp Tuần Ngày Ngày/Ca Bếp A5
A5.1 Khu vực nhập hàng
A5.1.1 Cơ sở vật chất
A5.1.2 Chất lượng dịch vụ
A5.1.3 Kỹ thuật (điều kiện hoạt động)
A5.2 Khu vực sơ chế
A5.2.1 Cơ sở vật chất
A5.2.2 Chất lượng dịch vụ
A5.2.3 Kỹ thuật (điều kiện hoạt động)
A5.3 Kho khô
A5.3.1 Cơ sở vật chất
A5.3.2 Chất lượng dịch vụ
A5.4 Kho mát & đông
A.5.4.1 Cơ sở vật chất
A.5.4.2 Chất lượng dịch vụ
A5.5 Kho rượu/đồ uống
A.5.5.1 Cơ sở vật chất
A.5.5.2 Chất lượng dịch vụ
A5.6 Kho đồ ăn nhanh
A.5.6.1 Cơ sở vật chất
A.5.6.2 Chất lượng dịch vụ
A5.7 Kho mát bơ, sữa
A.5.7.1 Cơ sở vật chất
A.5.7.2 Chất lượng dịch vụ
A5.8 Kho CCDC (cho F&B)
A.5.8.1 Cơ sở vật chất
A.5.8.2 Chất lượng dịch vụ
A5.9 Bếp/bếp mở
A.5.9.1 Cơ sở vật chất Cơ sở vật chất
Trang thiết bị & CCDC
A.5.9.2 Chất lượng dịch vụ
A5.10 Khu văn phòng
A.5.10.1 Cơ sở vật chất
A.5.10.2 Kỹ thuật (điều kiện hoạt động)
Kho rác/ rác khô,ướt/ rác thải
A5.11
nguy hại
A.5.10.1 Cơ sở vật chất Cơ sở vật chất
Trang thiết bị
A.5.10.3 Chất lượng dịch vụ
B Tiền sảnh FO
Lễ tân & Guest Relation
B1 B1
Officer ( GRO)
Cơ sở vật chất (khu vực khách Khu vực cửa ra vào / sảnh
B1.1 Tường & đồ liền tường Ngày Ngày Ngày/Ca
hàng) chính
Trang thiết bị & CCDC
Khu vực quầy lễ tân/GRO Đồ liền tường
CCDC
B1.2 Cơ sở vật chất (BOH) Cơ sở vật chất (BOH) Tường & đồ liền tường Tuần Ngày Ngày/Ca
Trang thiết bị & CCDC
B1.3 Chất lượng dịch vụ Chuẩn bị Ngày Ngày Ngày/Ca
Chào đón
Kiểm tra thông tin
Hướng dẫn khách lên phòng
Hoàn tất thủ tục / Trả phòng
B1.4 Kỹ thuật (điều kiện hoạt động) Ngày Ngày Ngày/Ca
B2 Bell B2
Cơ sở vật chất (khu vực khách
B2.1 Cơ sở vật chất Ngày Ngày Ngày/Ca
hàng)
Trang thiết bị & CCDC
B1.2 Cơ sở vật chất (BOH) Cở sở vật chất Tuần Ngày Ngày/Ca
Trang thiết bị & CCDC
Xử lý hành lý khách đến nhận Phân loại & sắp xếp hành
B1.3 Chất lượng dịch vụ Ngày Ngày Ngày/Ca
phòng lý
Chuyển hành lý lên phòng
Xử lý hành lý lưu kho
Xử lý hành lý khách trả phòng Phân loại và tập kết hành lý
Hoàn trả hành lý cho khách
Xử lý hành lý khách chuyển
phòng
B3 Đặt phòng B3
B3.1 Cơ sở vật chất (BOH) Tuần Ngày Ngày/Ca
B3.2 Chất lượng dịch vụ Tiêu chuẩn đặt phòng Ngày Ngày Ngày/Ca
Lắng nghe & đặt câu hỏi
Các tính năng & tiện ích
Chốt bán hàng & theo dõi
thực hiện
B3.3 Kỹ thuật ( điều kiện hoạt động ) Tuần Ngày Ngày/Ca
B4 Trung tâm dịch vụ khách hàng B4
B4.1 Cơ sở vật chất (BOH) Tuần Ngày Ngày/Ca
B4.2 Chất lượng dịch vụ Tiêu chuẩn dịch vụ Ngày Ngày Ngày/Ca
Nghe và gọi điện thoại
Tiếp nhận & xử lý khiếu nại
B4.3 Kỹ thuật (điều kiện hoạt động) Tuần Ngày Ngày/Ca
C Housekeeping HK C1
C1.1 Cơ sở vật chất Ngày Ngày Ngày/Ca
Sắp xếp và chuẩn bị công
C1.2 Chất lượng dịch vụ Phòng khách / Villa Ngày Ngày Ngày/Ca
việc
Sắp xếp xe làm phòng ,
CCDC
Làm phòng khách/villa
Bàn giao
Khu vực công cộng Chuẩn bị
Nhà vệ sinh công cộng
Gương/ kính
Bề mặt trần
Tường, bề mặt nội thất
Sàn
Thảm
Phòng tắm locker nhân viên
Khu vực hồ bơi/ bể bơi.
Đài phun nước
Mặt sông, lồng hồ, sông,
suối

Sân tennis, cầu


lông, bóng rổ…

Đánh bóng sàn đá


Mái chờ
Đường lỗ thoát nước trên
cao
Lòng đường vỉa hè
Các loại thang
Dịch vụ buồng phòng (yêu cầu
Nhận thông tin yêu cầu
của khách)
Chuẩn bị
Vào phòng
Thực hiện đặt giường phụ,
cũi em bé
Thực hiện vệ sinh giày cho
khách
Thực hiện Nhận giao đồ
giặt là
Thực hiện bổ sung đồ uống/
các vật dụng đặt phòng
miễn phí.
Kết thúc
C1.3 Kỹ thuật ( điều kiện hoạt động ) Ngày Ngày Ngày/Ca
D Vận chuyển Ngày Ngày Ngày/Ca HK D1'!A1
Tàu cao tốc, tàu thủy chạy Cơ sở vật chất (khu vực
D1.1 Phương tiện đường Thủy
điện khách hàng)
Chất lượng dịch vụ
Kỹ thuật (điều kiện hoạt
động)
Cơ sở vật chất (khu vực
Phương tiện đường bộ Xe chạy bằng điện
khách hàng)
Chất lượng dịch vụ
Kỹ thuật (điều kiện hoạt
động)
Cơ sở vật chất (khu vực
Xe nhiên liệu
khách hàng)
Chất lượng dịch vụ
Kỹ thuật (điều kiện hoạt
động)
Cơ sở vật chất (khu vực
D1.2 Phương tiện BOH Sà lan
BOH)
Cơ sở vật chất (khu vực
Xe rác
BOH)
Cơ sở vật chất (khu vực
Phòng điều hành
BOH)
E Phòng khách/Villa Tuần Ngày Ngày/Ca HK E1'!A1
E1.1 Cơ sở vật chất Toàn bộ lhu vực
Phòng tắm
Phòng ngủ/phòng khách
Ban công
E1.2 Chất lượng dịch vụ Tiêu chuẩn chung
G Hội nghị/hội họp Tuần Ngày Ngày/Ca FB G1'!A1
Cơ sở vật chất (khu vực khách
G1.1 Khu vực cửa ra vào
hàng)
Khu vực bàn tiệc
Khu vực dọn đồ
G1.2 Cơ sở vật chất (BOH)
G1.3 Chất lượng dịch vụ Chuẩn bị
Phục vụ
Sau sự kiện
Tiêu chuẩn chung
G1.4 Kỹ thuật (điều kiện hoạt động)
H Dịch vụ/giải trí Tuần Ngày Ngày/Ca H1'!A1
H1 Câu lạc bộ sức khỏe FO
Cơ sở vật chất Cơ sở vật chất
Trang thiết bị & CCDC
Chuẩn bị và kiểm tra trước
Chất lượng dịch vụ
giờ mở cửa
Chào đón Khách
Khi kết thúc ca làm việc
Tiêu chuẩn chung
Kỹ thuật (điều kiện hoạt động)
H2 Spa SPA
Cơ sở vật chất Khu vực chung
Locker
Bể sục
Sauna
Steam
Chất lượng dịch vụ Tiêu chuẩn chung
Khu vực thay đồ
Khu vực xông hơi
Khu vực trị liệu
Đón khách tại quầy lễ tân của
Spa
Trị liệu tại phòng Spa
Kết thúc trị liệu
Kỹ thuật (điều kiện hoạt động)
H3 Kids Club FO
Cơ sở vật chất Trong nhà
Ngoài nhà
Chất lượng dịch vụ Chào đón khách
Hướng dẫn trẻ chơi/ quan lý
hoạt động của trẻ
Tiêu chuẩn chung
Kỹ thuật (điều kiện hoạt động)
H4 Bể bơi/bãi biển CỨU HỘ
Cơ sở vật chất Bể bơi trong nhà
Bể bơi ngoài nhà
Chất lượng dịch vụ Tiêu chuẩn chung
I Khu vực BOH Tuần Ngày Ngày/Ca I1'!A1
I1 Khu văn phòng HK
Cơ sở vật chất
Kỹ thuật (điều kiện hoạt động)
I2 Locker HK
Cơ sở vật chất
Kỹ thuật (điều kiện hoạt động)
I3 Phòng đồng phục HK
Cơ sở vật chất
Kỹ thuật (điều kiện hoạt động)
I4 Nhà vệ sinh HK
Cơ sở vật chất
Kỹ thuật (điều kiện hoạt động)
I5 Ký túc xá N/A
Cơ sở vật chất
Kỹ thuật (điều kiện hoạt động)
I6 Phòng giặt là HK
Cơ sở vật chất
Chất lượng dịch vụ
Kỹ thuật (điều kiện hoạt động)
K Cảnh quan Tuần Ngày Ngày/Ca HK K1'!A1
Cảnh quan nội khu Cổng vào
Lối đi
Bảng biển
Đèn trang trí, đèn dường
Hệ thống thoát nước
Vật dụng Décor / Phục vụ
khách
Cây xanh, thảm cỏ
Hàng rào, tường rào
Hồ cảnh quan
Cảnh quan ngoại khu Lối đi
Bảng biển
Đèn trang trí, đèn dường
L ANAT - PCCN - ATLĐ Tuần Ngày Ngày/Ca KỸ THUẬT L1'!A1
A1 CHECKLIST KIỂM TRA NHÀ HÀNG ALL DAY DIN Điểm 1 (Thực hiện theo 1 Quý/lần ): Những vấn đề khách không tiếp xúc nhiều, ít khi khách quan sát để ý
tới, vấn đề không nghiêm trọng
Cơ sở Điểm 2 (Thực hiện theo 1 Tháng/lần): Những vấn đề khách có tiếp xúc nhưng không ảnh hưởng nhiều đến
Ngày kiểm tra trải nghiệm của khách.
Điểm 3 (Thực hiện theo Ngày (Ca)/lần): Những vấn đề anh hưởng trực tiếp đến trải nghiệm của khách, VS
Người kiểm tra ATTP,…
Trình tự kiểm tra
Nguyên tắc kiểm tra
Điểm tuân Không áp
STT Mã Khu vực Hạng mục Câu hỏi Đạt Không đạt Ghi chú
thủ dụng
Cơ sở vật chất (khu Tường & đồ liền Tường, trần, sàn các khu vực có sạch sẽ, không thấm mốc, trong tình
1 VPL-A1-01 Nhà hàng ADD Khu vực cửa ra vào 1
vực khách hàng) tường trạng tốt.
Bảng, biển chỉ dẫn, biển cảnh báo, tivi sạch sẽ, trong tình trạng tốt
Cơ sở vật chất (khu Tường & đồ liền
2 VPL-A1-02 Nhà hàng ADD Khu vực cửa ra vào (không nứt vỡ, trầy xước,...), các thông tin còn trong thời hạn phù 2
vực khách hàng) tường
hợp.
Cơ sở vật chất (khu Tường & đồ liền Các cửa ra vào sạch sẽ, trong tình trạng tốt (không nứt vỡ, trầy
3 VPL-A1-03 Nhà hàng ADD Khu vực cửa ra vào 3
vực khách hàng) tường xước,...).
Cơ sở vật chất (khu Tường & đồ liền Đồ nghệ thuật, phụ kiện trang trí sạch sẽ, trong tình trạng tốt (không
4 VPL-A1-04 Nhà hàng ADD Khu vực cửa ra vào 1
vực khách hàng) tường nứt vỡ, trầy xước,...).
Cơ sở vật chất (khu Tường & đồ liền Khu vực quầy hottest sạch sẽ, trong tình trạng tốt, đầy đủ trang thiết
5 VPL-A1-05 Nhà hàng ADD Khu vực cửa ra vào 3
vực khách hàng) tường bị, ngăn nắp, không để lộ thông tin khách hàng.
Cơ sở vật chất (khu
6 VPL-A1-06 Nhà hàng ADD Khu vực bàn ăn Đồ liền tường Các tủ gỗ sạch sẽ, trong tình trạng tốt (không nứt vỡ, trầy xước,...). 1
vực khách hàng)
Cơ sở vật chất (khu Các cửa sổ, phụ kiện có sạch sẽ, trong tình trạng tốt (không nứt vỡ,
7 VPL-A1-07 Nhà hàng ADD Khu vực bàn ăn Đồ liền tường 1
vực khách hàng) trầy xước,...).
Cơ sở vật chất (khu Các bàn, ghế sạch sẽ, ngăn nắp, trong tình trạng tốt (không nứt vỡ,
8 VPL-A1-08 Nhà hàng ADD Khu vực bàn ăn Đồ liền tường 3
vực khách hàng) trầy xước,...).
Cơ sở vật chất (khu Trang thiết bị & Khăn, tấm lót bàn ăn đảm bảo sạch sẽ, trong tình trạng tốt và setup
9 VPL-A1-09 Nhà hàng ADD Khu vực bàn ăn 3
vực khách hàng) CCDC đúng hướng dẫn.
Cơ sở vật chất (khu Trang thiết bị & Vật dụng setup (lọ tiêu, lọ muối,…) trên bàn đảm bảo sạch sẽ, trong
10 VPL-A1-10 Nhà hàng ADD Khu vực bàn ăn 3
vực khách hàng) CCDC tình trạng tốt và setup đúng hướng dẫn.
Cơ sở vật chất (khu Trang thiết bị & CCDC setup ( dao, thìa, dĩa,…) trên bàn đảm bảo sạch sẽ, trong tình
11 VPL-A1-11 Nhà hàng ADD Khu vực bàn ăn 3
vực khách hàng) CCDC trạng tốt và setup đúng hướng dẫn.
Cơ sở vật chất (khu
12 VPL-A1-12 Nhà hàng ADD Khu vực quầy Buffet Đồ liền tường Quầy và bếp phục vụ sạch sẽ, trong tình trạng tốt. 3
vực khách hàng)
Cơ sở vật chất (khu Các hộc đựng đĩa & giá kệ sạch sẽ, trong tình trạng tốt (không nứt
13 VPL-A1-13 Nhà hàng ADD Khu vực quầy Buffet Đồ liền tường 1
vực khách hàng) vỡ, trầy xước,...).
Cơ sở vật chất (khu Trang thiết bị &
14 VPL-A1-14 Nhà hàng ADD Khu vực quầy Buffet CCDC phục vụ buffet sạch sẽ, trong tình trạng tốt. 3
vực khách hàng) CCDC
Cơ sở vật chất (khu Trang thiết bị & Món ăn trên quầy buffet phải được để tên món chính xác, không có
15 VPL-A1-15 Nhà hàng ADD Khu vực quầy Buffet 3
vực khách hàng) CCDC lỗi chỉnh tả.
Cơ sở vật chất (khu Trang thiết bị &
16 VPL-A1-16 Nhà hàng ADD Khu vực quầy Buffet Các quầy chế biến tại chỗ phải sạch sẽ và ngăn nắp 3
vực khách hàng) CCDC
Cơ sở vật chất (khu Trang thiết bị & Khu vực dọn đồ bẩn đầy đủ CCDC (xe rác, xe đẩy 3 tầng …) theo
17 VPL-A1-17 Nhà hàng ADD Khu vực dọn đồ 3
vực khách hàng) CCDC hướng dẫn.
Cơ sở vật chất (khu Trang thiết bị & Khu vực dọn đồ được đặt vách ngăn/các chậu cây xanh để che chắn
18 VPL-A1-18 Nhà hàng ADD Khu vực dọn đồ 1
vực khách hàng) CCDC khuất tầm nhìn của khách.
Trần, sàn, tường các khu vực không thấm mốc, trong tình trạng tốt
19 VPL-A1-19 Nhà hàng ADD Cơ sở vật chất (BOH) Cơ sở vật chất (BOH) Tường & đồ liền tườ 2
(Bao gồm cả khu vực lối đi)
Trang thiết bị &
20 VPL-A1-20 Nhà hàng ADD Cơ sở vật chất (BOH) Cơ sở vật chất (BOH) Trang thiết bị, CCDC trong tình trạng tốt. 2
CCDC
21 VPL-A1-21 Nhà hàng ADD Chất lượng dịch vụ Chào đón Chào đón Nhân viên tuân thủ tiêu chuẩn về tác phòng, trang phục diện mạo. 3
22 VPL-A1-22 Nhà hàng ADD Chất lượng dịch vụ Chào đón Chào đón Nhân viên tuân thủ tiêu chuẩn về 5 hành vi dịch vụ với khách hàng. 3
23 VPL-A1-23 Nhà hàng ADD Chất lượng dịch vụ Chào đón Chào đón Nhân viên chào hỏi khách ngay sau khi bước vào nhà hàng. 3
Nhân viên kiểm soát khách hàng ra vào nhà hàng và tuân thủ đúng
24 VPL-A1-24 Nhà hàng ADD Chất lượng dịch vụ Chào đón Chào đón hướng dẫn trong trường hợp không có thông tin của khách hàng trên 3
hệ thống.
25 VPL-A1-25 Nhà hàng ADD Chất lượng dịch vụ Chào đón Chào đón Nhân viên đón tiếp dẫn khách ra bàn. 3
Trong giờ mở cửa phục vụ khách, nhà hàng phải bật nhạc phù hợp
26 VPL-A1-26 Nhà hàng ADD Chất lượng dịch vụ Phục vụ Phục vụ theo danh sách bản quyền đăng ký, hoặc có ban nhạc sống phục vụ 3
khách (theo concept nhà hàng)
Nhà hàng buffet được mở cửa tối thiểu 3h với bữa sáng & bữa tối, 2h
27 VPL-A1-27 Nhà hàng ADD Chất lượng dịch vụ Phục vụ Phục vụ với bữa trưa , quán bar phục vụ tối thiểu 8h theo giờ phù hợp với 3
hoạt động của khách tại khách sạn
Nhân viên nắm được các thông tin về nhà hàng, món ăn, các chương
28 VPL-A1-28 Nhà hàng ADD Chất lượng dịch vụ Phục vụ Phục vụ 3
trình khuyến mãi và chủ động up-sale.
Nhân viên luôn quan tâm và chủ động trợ giúp cho khách mà không
29 VPL-A1-29 Nhà hàng ADD Chất lượng dịch vụ Phục vụ Phục vụ 3
cần sự nhắc nhở của quản lý.
Nhân viên chủ động mời khách dùng đồ uống theo đúng thời gian
30 VPL-A1-30 Nhà hàng ADD Chất lượng dịch vụ Phục vụ Phục vụ 3
tiêu chuẩn.
Nhân viên dọn đĩa, dao dĩa, đồ dùng, vụn thức ăn với thái độ nhẹ
31 VPL-A1-31 Nhà hàng ADD Chất lượng dịch vụ Phục vụ Phục vụ 3
nhàng và đúng lúc.
Nhân viên thông báo cho khách hàng các món ăn không có sẵn tại
32 VPL-A1-32 Nhà hàng ADD Chất lượng dịch vụ Phục vụ Phục vụ 3
thời điểm hiện tại.
Nhân viên hỏi khách về các yêu cầu đặc biệt trong khi khách order
33 VPL-A1-33 Nhà hàng ADD Chất lượng dịch vụ Phục vụ Phục vụ 3
món ăn ( dị ứng, đồ chay,…).
Các thông tin order của khách, nhân viên ghi nhận lại và xác nhận lại
34 VPL-A1-34 Nhà hàng ADD Chất lượng dịch vụ Phục vụ Phục vụ 3
đầy đủ với khách.
35 VPL-A1-35 Nhà hàng ADD Chất lượng dịch vụ Phục vụ Phục vụ Nhân viên nhập thông tin order của khách lên hệ thống. 3
Số lượng đồ ăn trên quầy buffet đảm bảo đầy đủ theo hướng dẫn
36 VPL-A1-36 Nhà hàng ADD Chất lượng dịch vụ Phục vụ Phục vụ 3
(không ít hơn 1/3 số lượng đồ ăn ban đầu nếu vẫn còn khách)
37 VPL-A1-37 Nhà hàng ADD Chất lượng dịch vụ Phục vụ Phục vụ Nhân viên phục vụ đúng loại đồ ăn/uống khách order. 3
38 VPL-A1-38 Nhà hàng ADD Chất lượng dịch vụ Phục vụ Phục vụ Nhân viên tuân thủ đúng quy trình phục vụ đồ ăn/uống cho khách. 3
39 VPL-A1-39 Nhà hàng ADD Chất lượng dịch vụ Thanh toán Thanh toán Nhân viên in, kiểm tra hóa đơn và trình khách theo đúng thứ tự, thời 3
Nhân viên tuân thủ đúng quy trình thanh toán bằng tiền mặt/ thẻ/ ký
40 VPL-A1-40 Nhà hàng ADD Chất lượng dịch vụ Thanh toán Thanh toán 3
phòng.
Nhân viên mời khách góp ý chất lượng dịch vụ trong thời gian chờ
41 VPL-A1-41 Nhà hàng ADD Chất lượng dịch vụ Thanh toán Thanh toán 3
đợi không.
42 VPL-A1-42 Nhà hàng ADD Chất lượng dịch vụ Thanh toán Thanh toán Nhân viên tươi cười chào khách, cám ơn và hẹn gặp lại. 3
Kỹ thuật (điều kiện Kỹ thuật (điều kiện hoạt Kỹ thuật (điều kiện
43 VPL-A1-43 Nhà hàng ADD Hệ thống chiếu sáng hoạt động tốt. (không có bóng cháy/mờ, nứt vỡ) 2
hoạt động) động) hoạt động)
Kỹ thuật (điều kiện Kỹ thuật (điều kiện hoạt Kỹ thuật (điều kiện
44 VPL-A1-44 Nhà hàng ADD Hệ thống âm thanh khu vực đúng tiêu chuẩn, hoạt động tốt. 2
hoạt động) động) hoạt động)
Kỹ thuật (điều kiện Kỹ thuật (điều kiện hoạt Kỹ thuật (điều kiện
45 VPL-A1-45 Nhà hàng ADD Nhiệt độ khu vực đúng tiêu chuẩn. 3
hoạt động) động) hoạt động)
Kỹ thuật (điều kiện Kỹ thuật (điều kiện hoạt Kỹ thuật (điều kiện
46 VPL-A1-46 Nhà hàng ADD Khu vực không có mùi lạ, mùi khó chịu. 3
hoạt động) động) hoạt động)
Kỹ thuật (điều kiện Kỹ thuật (điều kiện hoạt Kỹ thuật (điều kiện Công tắc và ổ cắm được lắp đặt chắc chắn, ngay ngắn, không bị nứt
47 VPL-A1-47 Nhà hàng ADD 1
hoạt động) động) hoạt động) vỡ/sứt mẻ.
47 Tổng 0 0 0
% 0%
A2 CHECKLIST KIỂM TRA NHÀ HÀNG ALA CARTE
Cơ sở Điểm 1 (Thực hiện theo 1 Quý/lần ): Những vấn đề khách không tiếp xúc nhiều, ít khi khách quan sát để ý tới, vấn đề không nghiêm trọng
Điểm 2 (Thực hiện theo 1 Tháng/lần): Những vấn đề khách có tiếp xúc nhưng không ảnh hưởng nhiều đến trải nghiệm của khách.
Ngày kiểm tra Điểm 3 (Thực hiện theo Ngày (Ca)/lần): Những vấn đề anh hưởng trực tiếp đến trải nghiệm của khách, VS ATTP, …
Người kiểm tra
Trình tự kiểm tra
Nguyên tắc kiểm tra
Không áp
STT Mã Khu vực Hạng mục Câu hỏi Điểm tuân thủ Đạt Không đạt Ghi chú
dụng
Cơ sở vật chất (khu
1 VPL-A2-01 Nhà hàng ALC Khu vực cửa ra vào Tường & đồ liền tường Tường, trần, sàn các khu vực có sạch sẽ, không thấm mốc, trong tình trạng tốt. 1
vực khách hàng)
Cơ sở vật chất (khu Bảng, biển chỉ dẫn, biển cảnh báo, tivi sạch sẽ, trong tình trạng tốt (không nứt vỡ,
2 VPL-A2-02 Nhà hàng ALC Khu vực cửa ra vào Tường & đồ liền tường 2
vực khách hàng) trầy xước,...), các thông tin còn trong thời hạn phù hợp.
Cơ sở vật chất (khu
3 VPL-A2-03 Nhà hàng ALC Khu vực cửa ra vào Tường & đồ liền tường Các cửa ra vào sạch sẽ, trong tình trạng tốt (không nứt vỡ, trầy xước,...). 3
vực khách hàng)
Cơ sở vật chất (khu Đồ nghệ thuật, phụ kiện trang trí sạch sẽ, trong tình trạng tốt (không nứt vỡ, trầy
4 VPL-A2-04 Nhà hàng ALC Khu vực cửa ra vào Tường & đồ liền tường 1
vực khách hàng) xước,...).
Cơ sở vật chất (khu Khu vực quầy hotest sạch sẽ, trong tình trạng tốt, đầy đủ trang thiết bị, ngăn nắp,
5 VPL-A2-05 Nhà hàng ALC Khu vực cửa ra vào Tường & đồ liền tường 3
vực khách hàng) không để lộ thông tin khách hàng.
Cơ sở vật chất (khu
6 VPL-A2-06 Nhà hàng ALC Khu vực bàn ăn Đồ liền tường Các tủ gỗ sạch sẽ, trong tình trạng tốt (không nứt vỡ, trầy xước,...). 1
vực khách hàng)
Cơ sở vật chất (khu
7 VPL-A2-07 Nhà hàng ALC Khu vực bàn ăn Đồ liền tường Các cửa sổ, phụ kiện có sạch sẽ, trong tình trạng tốt (không nứt vỡ, trầy xước,...). 1
vực khách hàng)
Cơ sở vật chất (khu
8 VPL-A2-08 Nhà hàng ALC Khu vực bàn ăn Đồ liền tường Các bàn, ghế sạch sẽ, ngăn nắp, trong tình trạng tốt (không nứt vỡ, trầy xước,...). 3
vực khách hàng)
Cơ sở vật chất (khu
9 VPL-A2-09 Nhà hàng ALC Khu vực bàn ăn Trang thiết bị & CCDC Khăn, tấm lót bàn ăn đảm bảo sạch sẽ, trong tình trạng tốt và setup đúng hướng dẫn. 3
vực khách hàng)
Cơ sở vật chất (khu Vật dụng setup (lọ tiêu, lọ muối,…) trên bàn đảm bảo sạch sẽ, trong tình trạng tốt
10 VPL-A2-10 Nhà hàng ALC Khu vực bàn ăn Trang thiết bị & CCDC 3
vực khách hàng) và setup đúng theo kiểu Á/Âu.
Cơ sở vật chất (khu CCDC setup ( dao, thìa, dĩa,…) trên bàn đảm bảo sạch sẽ, trong tình trạng tốt và
11 VPL-A2-11 Nhà hàng ALC Khu vực bàn ăn Trang thiết bị & CCDC 3
vực khách hàng) setup đúng theo kiểu Á/Âu.
Cơ sở vật chất (khu
12 VPL-A2-12 Nhà hàng ALC Khu vực dọn đồ Trang thiết bị & CCDC Khu vực dọn đồ bẩn đầy đủ CCDC (xe rác, xe đẩy 3 tầng …) theo hướng dẫn. 1
vực khách hàng)
Cơ sở vật chất (khu Khu vực dọn đồ được đặt vách ngăn/các chậu cây xanh để che chắn khuất tầm nhìn
13 VPL-A2-13 Nhà hàng ALC Khu vực dọn đồ Trang thiết bị & CCDC 1
vực khách hàng) của khách.
Trần, sàn, tường các khu vực không thấm mốc, trong tình trạng tốt (Bao gồm cả khu
14 VPL-A2-14 Nhà hàng ALC Cơ sở vật chất (BOH) Cơ sở vật chất (BOH) Tường & đồ liền tường 1
vực lối đi)
15 VPL-A2-15 Nhà hàng ALC Cơ sở vật chất (BOH) Cơ sở vật chất (BOH) Trang thiết bị & CCDC Trang thiết bị, CCDC trong tình trạng tốt. 2
16 VPL-A2-16 Nhà hàng ALC Chất lượng dịch vụ Chào đón Chào đón Nhân viên tuân thủ tiêu chuẩn về tác phòng, trang phục diện mạo. 3
17 VPL-A2-17 Nhà hàng ALC Chất lượng dịch vụ Chào đón Chào đón Nhân viên tuân thủ tiêu chuẩn về 5 hành vi dịch vụ với khách hàng. 3
18 VPL-A2-18 Nhà hàng ALC Chất lượng dịch vụ Chào đón Chào đón Nhân viên chào hỏi khách ngay sau khi bước vào nhà hàng. 3
Nhân viên kiểm soát và xác nhận tình trạng đặt bàn của khách, kiểm tra yêu cầu của
19 VPL-A2-19 Nhà hàng ALC Chất lượng dịch vụ Chào đón Chào đón khách khi xếp bàn ( trường hợp khách chưa đặt bàn), ghi chú thông tin xếp bàn vào 3
Logbook.
20 VPL-A2-20 Nhà hàng ALC Chất lượng dịch vụ Chào đón Chào đón Nhân viên đón tiếp dẫn khách ra bàn. 3

Trong giờ mở cửa phục vụ khách, nhà hàng phải bật nhạc phù hợp theo danh sách
21 VPL-A2-21 Nhà hàng ADD Chất lượng dịch vụ Phục vụ Phục vụ 3
bản quyền đăng ký, hoặc có ban nhạc sống phục vụ khách (theo concept nhà hàng)

Nhân viên giới thiệu những món đặc trưng/ món được ưa chuộng của nhà hàng,
22 VPL-A2-22 Nhà hàng ALC Chất lượng dịch vụ Phục vụ Phục vụ món đặc biệt trong ngày (nếu có), các chương trình khuyến mãi đang có tại nhà 3
hàng, các sản phẩm cần đẩy mạnh up-sale.
Nhân viên luôn quan tâm và chủ động trợ giúp cho khách mà không cần sự nhắc
23 VPL-A2-23 Nhà hàng ALC Chất lượng dịch vụ Phục vụ Phục vụ 3
nhở của quản lý.
24 VPL-A2-24 Nhà hàng ALC Chất lượng dịch vụ Phục vụ Phục vụ Nhân viên chủ động mời khách dùng đồ uống theo đúng thời gian tiêu chuẩn. 3
25 VPL-A2-25 Nhà hàng ALC Chất lượng dịch vụ Phục vụ Phục vụ Nhân viên dọn đĩa, dao dĩa, đồ dùng, vụn thức ăn với thái độ nhẹ nhàng và đúng lúc. 3
Nhân viên thông báo cho khách hàng các món ăn không có sẵn tại thời điểm hiện
26 VPL-A2-26 Nhà hàng ALC Chất lượng dịch vụ Phục vụ Phục vụ 3
tại.
Nhân viên hỏi khách về các yêu cầu đặc biệt trong khi khách order món ăn ( dị
27 VPL-A2-27 Nhà hàng ALC Chất lượng dịch vụ Phục vụ Phục vụ 3
ứng, đồ chay,…).
Các thông tin order của khách, nhân viên ghi nhận lại và xác nhận lại đầy đủ với
28 VPL-A2-28 Nhà hàng ALC Chất lượng dịch vụ Phục vụ Phục vụ 3
khách.
29 VPL-A2-29 Nhà hàng ALC Chất lượng dịch vụ Phục vụ Phục vụ Nhân viên nhập thông tin order của khách lên hệ thống. 3
30 VPL-A2-30 Nhà hàng ALC Chất lượng dịch vụ Phục vụ Phục vụ Nhân viên phục vụ đúng loại đồ ăn/uống khách order. 3
31 VPL-A2-31 Nhà hàng ALC Chất lượng dịch vụ Phục vụ Phục vụ Nhân viên tuân thủ đúng quy trình phục vụ đồ ăn/uống cho khách. 3
32 VPL-A2-32 Nhà hàng ALC Chất lượng dịch vụ Thanh toán Thanh toán Nhân viên in, kiểm tra hóa đơn và trình khách theo đúng thứ tự, thời gian như hướng 3
33 VPL-A2-33 Nhà hàng ALC Chất lượng dịch vụ Thanh toán Thanh toán Nhân viên tuân thủ đúng quy trình thanh toán bằng tiền mặt/ thẻ/ ký phòng. 3
34 VPL-A2-34 Nhà hàng ALC Chất lượng dịch vụ Thanh toán Thanh toán Nhân viên mời khách góp ý chất lượng dịch vụ trong thời gian chờ đợi không. 3
35 VPL-A2-35 Nhà hàng ALC Chất lượng dịch vụ Thanh toán Thanh toán Nhân viên tươi cười chào khách, cám ơn và hẹn gặp lại. 3
Kỹ thuật (điều kiện Kỹ thuật (điều kiện hoạt
36 VPL-A2-36 Nhà hàng ALC Kỹ thuật (điều kiện hoạt động) Hệ thống chiếu sáng hoạt động tốt. (không có bóng cháy/mờ, nứt vỡ) 2
hoạt động) động)
Kỹ thuật (điều kiện Kỹ thuật (điều kiện hoạt
37 VPL-A2-37 Nhà hàng ALC Kỹ thuật (điều kiện hoạt động) Hệ thống âm thanh khu vực đúng tiêu chuẩn, hoạt động tốt. 2
hoạt động) động)
Kỹ thuật (điều kiện Kỹ thuật (điều kiện hoạt
38 VPL-A2-38 Nhà hàng ALC Kỹ thuật (điều kiện hoạt động) Nhiệt độ khu vực đúng tiêu chuẩn. 3
hoạt động) động)
Kỹ thuật (điều kiện Kỹ thuật (điều kiện hoạt
39 VPL-A2-39 Nhà hàng ALC Kỹ thuật (điều kiện hoạt động) Khu vực không có mùi lạ, mùi khó chịu. 3
hoạt động) động)
Kỹ thuật (điều kiện Kỹ thuật (điều kiện hoạt
40 VPL-A2-40 Nhà hàng ALC Kỹ thuật (điều kiện hoạt động) Công tắc và ổ cắm được lắp đặt chắc chắn, ngay ngắn, không bị nứt vỡ/sứt mẻ. 1
hoạt động) động)
40 Tổng 0 0 0
% 0%
A3 CHECKLIST KIỂM TRA QUẦY BAR, LOUNGE
Cơ sở:
Ngày kiểm tra: Điểm 1 (Thực hiện theo 1 Quý/lần ): Những vấn đề khách không tiếp xúc nhiều, ít khi khách quan sát để ý tới, vấn đề không nghiêm trọng
Người kiểm tra: Điểm 2 (Thực hiện theo 1 Tháng/lần): Những vấn đề khách có tiếp xúc nhưng không ảnh hưởng nhiều đến trải nghiệm của khách.
Trình tự kiểm tra: Điểm 3 (Thực hiện theo Ngày (Ca)/lần): Những vấn đề anh hưởng trực tiếp đến trải nghiệm của khách, VS ATTP,…
Nguyên tắc kiểm tra:
Không áp
STT Mã Khu vực Hạng mục Câu hỏi Điểm tuân thủ Đạt Không đạt Ghi chú
dụng
Cơ sở vật chất (khu Tường & đồ liền
1 VPL-A3-01 Bar, lounge Khu vực cửa ra vào Tường, trần, sàn các khu vực sạch sẽ, khô ráo, không thấm mốc, và trong tình trạng tốt. 1
vực khách hàng) tường
Cơ sở vật chất (khu Tường & đồ liền Bảng, biển chỉ dẫn, biển cảnh báo, quảng cáo, tivi sạch sẽ, trong tình trạng tốt (không nứt vỡ, trầy
2 VPL-A3-02 Bar, lounge Khu vực cửa ra vào 2
vực khách hàng) tường xước,...), các thông tin còn trong thời hạn phù hợp.
Cơ sở vật chất (khu Tường & đồ liền
3 VPL-A3-03 Bar, lounge Khu vực cửa ra vào Các cửa ra vào sạch sẽ, trong tình trạng tốt (không nứt vỡ, trầy xước,...). 3
vực khách hàng) tường
Cơ sở vật chất (khu Tường & đồ liền
4 VPL-A3-04 Bar, lounge Khu vực cửa ra vào Đồ nghệ thuật, phụ kiện trang trí sạch sẽ, trong tình trạng tốt (không nứt vỡ, trầy xước,...). 1
vực khách hàng) tường
Cơ sở vật chất (khu Tường & đồ liền
5 VPL-A3-05 Bar, lounge Khu vực cửa ra vào Khu vực quầy bar sạch sẽ, trong tình trạng tốt và đầy đủ trang thiết bị. 3
vực khách hàng) tường
Cơ sở vật chất (khu Trang thiết bị &
6 VPL-A3-06 Bar, lounge Khu vực cửa ra vào Các giá kệ sạch sẽ, trong tình trạng tốt (không nứt vỡ, trầy xước,...). 1
vực khách hàng) CCDC
Cơ sở vật chất (khu Trang thiết bị &
7 VPL-A3-07 Bar, lounge Khu vực cửa ra vào Các cửa sổ sạch sẽ, trong tình trạng tốt (không nứt vỡ, trầy xước,...). 1
vực khách hàng) CCDC
Cơ sở vật chất (khu Khu vực bàn phục vụ
8 VPL-A3-08 Bar, lounge Đồ liền tường Các tủ sạch sẽ, trong tình trạng tốt (không nứt vỡ, trầy xước,...). 1
vực khách hàng) khách
Cơ sở vật chất (khu Khu vực bàn phục vụ
9 VPL-A3-09 Bar, lounge Đồ liền tường Các loại bàn, ghế (quầy bar, sofa, …) sạch sẽ, trong tình trạng tốt (không nứt vỡ, trầy xước,...). 3
vực khách hàng) khách
Cơ sở vật chất (khu Khu vực bàn phục vụ
10 VPL-A3-10 Bar, lounge CCDC Vật dụng setup (lọ hoa,…) trên bàn đảm bảo sạch sẽ, trong tình trạng tốt và setup đúng hướng dẫn. 3
vực khách hàng) khách
Cơ sở vật chất (khu Khu vực quầy bar/pha
11 VPL-A3-11 Bar, lounge Đồ liền tường Khu vực quầy bar gọn gàng, sạch sẽ, không thấm mốc, không có mùi lạ 3
vực khách hàng) chế
Cơ sở vật chất (khu Khu vực quầy bar/pha Trang thiết bị & Các loại ly, cốc, đĩa, thìa,... sạch sẽ trong tình trạng tốt (không nứt vỡ, trầy xước,…), không có mùi
12 VPL-A3-12 Bar, lounge 3
vực khách hàng) chế CCDC lạ.
Cơ sở vật chất (khu Khu vực quầy bar/pha Trang thiết bị &
13 VPL-A3-13 Bar, lounge Các tủ trưng bày sạch sẽ, trong tình trạng tốt (không nứt vỡ, trầy xước,...). 1
vực khách hàng) chế CCDC
Cơ sở vật chất (khu Khu vực quầy bar/pha Trang thiết bị & Trang thiết bị (máy làm đá, máy pha café, tủ lạnh,…) sạch sẽ, trong tình trạng tốt (không nứt vỡ,
14 VPL-A3-14 Bar, lounge 2
vực khách hàng) chế CCDC trầy xước,...), hoạt động tốt.
Cơ sở vật chất (khu Khu vực quầy bar/pha Trang thiết bị & CCDC thực hiện pha chế sạch sẽ, trong tình trạng tốt (không nứt vỡ, trẫy xước, …), không có mùi
15 VPL-A3-15 Bar, lounge 3
vực khách hàng) chế CCDC lạ, hoạt động tốt.
Cơ sở vật chất (khu Khu vực quầy bar/pha Trang thiết bị &
16 VPL-A3-16 Bar, lounge Đồ pha chế được bảo quản theo đúng quy định, đảm bảo hạn sử dụng 3
vực khách hàng) chế CCDC
Cơ sở vật chất (khu Cơ sở vật chất (khu Tường & đồ liền
17 VPL-A3-17 Bar, lounge Quầy sơ chế gọn gàng, sạch sẽ, trong tình trạng tốt. 3
BOH) BOH) tường
Cơ sở vật chất (khu Cơ sở vật chất (khu Trang thiết bị &
18 VPL-A3-18 Bar, lounge CCDC sơ chế sạch sẽ, không có mùi lạ, theo đúng tiêu chuẩn 3
BOH) BOH) CCDC
19 VPL-A3-19 Bar, lounge Chất lượng dịch vụ Chào đón Chào đón Nhân viên tuân thủ tiêu chuẩn về tác phòng, trang phục diện mạo. 3
20 VPL-A3-20 Bar, lounge Chất lượng dịch vụ Chào đón Chào đón Nhân viên tuân thủ tiêu chuẩn về 5 hành vi dịch vụ với khách hàng. 3
21 VPL-A3-21 Bar, lounge Chất lượng dịch vụ Chào đón Chào đón Nhân viên chào hỏi khách ngay sau khi bước vào nhà hàng. 3
Nhân viên kiểm soát khách hàng ra vào nhà hàng và tuân thủ đúng hướng dẫn trong trường hợp
22 VPL-A3-22 Bar, lounge Chất lượng dịch vụ Chào đón Chào đón 3
không có thông tin của khách hàng trên hệ thống.
23 VPL-A3-23 Bar, lounge Chất lượng dịch vụ Chào đón Chào đón Nhân viên đón tiếp dẫn khách ra bàn 3
24 VPL-A3-24 Bar, lounge Chất lượng dịch vụ Phục vụ Phục vụ Nhân viên mời khách xem thực đơn đúng theo tiêu chuẩn và thời gian quy định. 3
25 VPL-A3-25 Bar, lounge Chất lượng dịch vụ Phục vụ Phục vụ Nhân viên mời khách menu thực đơn món ăn nhẹ nếu thời điểm phục vụ trùng với giờ dùng bữa 3
Nhân viên xin phép để ghi nhận yêu cầu đặt thức uống của khách (ghi nhận cả yêu cầu đặt món ăn,
26 VPL-A3-26 Bar, lounge Chất lượng dịch vụ Phục vụ Phục vụ 3
nếu có) theo thời gian tiêu chuẩn sau khi gửi thực đơn cho khách
Nhân viên nắm được các thông tin về nhà hàng, món ăn, các chương trình khuyến mãi và chủ động
27 VPL-A3-27 Bar, lounge Chất lượng dịch vụ Phục vụ Phục vụ 3
up-sale.
28 VPL-A3-28 Bar, lounge Chất lượng dịch vụ Phục vụ Phục vụ Nhân viên luôn quan tâm và chủ động trợ giúp cho khách mà không cần sự nhắc nhở của quản lý. 3
29 VPL-A3-29 Bar, lounge Chất lượng dịch vụ Phục vụ Phục vụ Nhân viên thông báo cho khách hàng các đồ uống/món ăn không có sẵn tại thời điểm hiện tại. 3
Nhân viên hỏi khách về các yêu cầu đặc biệt trong khi khách order đồ uống/món ăn (dị ứng, đồ
30 VPL-A3-30 Bar, lounge Chất lượng dịch vụ Phục vụ Phục vụ 3
chay,…)
31 VPL-A3-31 Bar, lounge Chất lượng dịch vụ Phục vụ Phục vụ Các thông tin order của khách, nhân viên ghi nhận lại và xác nhận lại đầy đủ với khách. 3
32 VPL-A3-32 Bar, lounge Chất lượng dịch vụ Phục vụ Phục vụ Nhân viên nhập đầy đủ thông tin order của khách lên hệ thống. 3
33 VPL-A3-33 Bar, lounge Chất lượng dịch vụ Phục vụ Phục vụ Đồ ăn/ uống được phục vụ nhanh chóng, kịp thời theo thời gian tiêu chuẩn 3
34 VPL-A3-34 Bar, lounge Chất lượng dịch vụ Phục vụ Phục vụ Các loại thức uống được phục vụ kèm đồ ăn nhẹ / các loại hạt miễn phí (bánh quy, sô cô la,…) 3
35 VPL-A3-35 Bar, lounge Chất lượng dịch vụ Phục vụ Phục vụ Khăn ăn (bằng giấy hoặc vải) phải được phục vụ cùng với thức uống / đồ ăn nhẹ 3
36 VPL-A3-36 Bar, lounge Chất lượng dịch vụ Phục vụ Phục vụ Nhân viên phục vụ đúng loại đồ ăn/uống khách order. 3
37 VPL-A3-37 Bar, lounge Chất lượng dịch vụ Phục vụ Phục vụ Nhân viên tuân thủ đúng quy trình phục vụ đồ ăn/uống cho khách. 3
38 VPL-A3-38 Bar, lounge Chất lượng dịch vụ Phục vụ Phục vụ Nhân viên có thể trả lời tất cả các câu hỏi liên quan đến thực đơn và các nguyên liệu. 3
39 VPL-A3-39 Bar, lounge Chất lượng dịch vụ Thanh toán Thanh toán Nhân viên in, kiểm tra hóa đơn và trình khách theo đúng thứ tự, thời gian như hướng dẫn. 3
40 VPL-A3-40 Bar, lounge Chất lượng dịch vụ Thanh toán Thanh toán Nhân viên tuân thủ đúng quy trình thanh toán bằng tiền mặt/ thẻ/ ký phòng. 3
41 VPL-A3-41 Bar, lounge Chất lượng dịch vụ Thanh toán Thanh toán Nhân viên mời khách góp ý chất lượng dịch vụ trong thời gian chờ đợi. 3
42 VPL-A3-42 Bar, lounge Chất lượng dịch vụ Thanh toán Thanh toán Nhân viên tươi cười chào khách, cám ơn và hẹn gặp lại. 3
Kỹ thuật (điều kiện Kỹ thuật (điều kiện Kỹ thuật (điều kiện
43 VPL-A3-43 Bar, lounge Hệ thống chiếu sáng có hoạt động tốt (không có bóng cháy/mờ, nứt vỡ) 2
hoạt động) hoạt động) hoạt động)
Kỹ thuật (điều kiện Kỹ thuật (điều kiện Kỹ thuật (điều kiện
44 VPL-A3-44 Bar, lounge Hệ thống âm thanh khu vực đạt đúng tiêu chuẩn. 3
hoạt động) hoạt động) hoạt động)
Kỹ thuật (điều kiện Kỹ thuật (điều kiện Kỹ thuật (điều kiện
45 VPL-A3-45 Bar, lounge Nhiệt độ khu vực đúng theo tiêu chuẩn. 3
hoạt động) hoạt động) hoạt động)
Kỹ thuật (điều kiện Kỹ thuật (điều kiện Kỹ thuật (điều kiện
46 VPL-A3-46 Bar, lounge Khu vực không có mùi lạ, mùi khó chịu. 3
hoạt động) hoạt động) hoạt động)
Kỹ thuật (điều kiện Kỹ thuật (điều kiện Kỹ thuật (điều kiện
47 VPL-A3-47 Bar, lounge Công tắc và ổ cắm được lắp đặt chắc chắn, ngay ngắn, không bị nứt vỡ/sứt mẻ. 1
hoạt động) hoạt động) hoạt động)
47 Tổng 0 0 0
% 0%
A4 CHECKLIST KIỂM TRA ROOM SERVICE
Cơ sở:
Ngày kiểm tra: vấn đề không nghiêm trọng
Điểm 2 (Thực hiện theo 1 Tháng/lần): Những vấn đề khách có tiếp xúc nhưng không ảnh hưởng nhiều đến trải
Người kiểm tra:
nghiệm của khách.
Trình tự kiểm tra: Điểm 3 (Thực hiện theo Ngày (Ca)/lần): Những vấn đề anh hưởng trực tiếp đến trải nghiệm của khách, VS
Nguyên tắc kiểm tra:
Không áp
STT Mã Khu vực Hạng mục Câu hỏi Điểm tuân thủ Đạt Không đạt Ghi chú
dụng
1 VPL-A4-01 Room service Chất lượng dịch vụ Tiếp nhận thông tin Tiếp nhận thông tin Nhân viên ghi nhận thông tin từ Trung tâm dịch vụ khách hàng qua HMS và điện thoại. 3
Nhân viên kiểm tra việc nhận yêu cầu khách từ bếp. Báo cho Bếp, bar. Lưu ý xác nhận yêu cầu đặc
2 VPL-A4-02 Room service Chất lượng dịch vụ Tiếp nhận thông tin Tiếp nhận thông tin
biệt
3
CCDC, gia vị đi kèm đúng, đủ số lượng theo món khách yêu cầu (tuân thủ yêu cầu đặc biệt của
3 VPL-A4-03 Room service Chất lượng dịch vụ Chuẩn bị CCDC Chuẩn bị CCDC
khách nếu có)
3
Chuẩn bị bàn ăn/ xe đẩy theo tiêu chuẩn (xe đẩy/ xe buggy, khay phục vụ, thùng giữ nóng sạch sẽ,
4 VPL-A4-04 Room service Chất lượng dịch vụ Chuẩn bị CCDC Chuẩn bị CCDC
đủ nhiệt độ)
3
5 VPL-A4-05 Room service Chất lượng dịch vụ Phục vụ tại phòng Phục vụ tại phòng Nhân viên tuân thủ tiêu chuẩn về tác phòng, trang phục diện mạo 3
Nhấn viên tuân thủ tiêu chuẩn 5 hành vi dịch vụ khi giao tiếp với khách hàng không. Chào khách
6 VPL-A4-06 Room service Chất lượng dịch vụ Phục vụ tại phòng Phục vụ tại phòng
khi bước vào phòng
3
7 VPL-A4-07 Room service Chất lượng dịch vụ Phục vụ tại phòng Phục vụ tại phòng Bàn ăn phải được bài trí theo đúng hướng dẫn hoặc theo yêu cầu của khách 3
8 VPL-A4-08 Room service Chất lượng dịch vụ Phục vụ tại phòng Phục vụ tại phòng Nhân viên xác nhận lại món ăn, đồ uống với khách 3
Nhân viên mở và trình hóa đơn cho khách. Mời khách xem hóa đơn, xác nhận thông tin tổng tiền
9 VPL-A4-09 Room service Chất lượng dịch vụ Thanh toán Thanh toán
trong hóa đơn cho khách.
3
Nhân viên thông báo tới Khách hàng việc Nhân viên sẽ tới phòng khách thu dọn trong vòng 10- 30
10 VPL-A4-10 Room service Chất lượng dịch vụ Thanh toán Thanh toán
phút từ khi khách gọi SC hoặc sẽ thu dọn sau 1 tiếng ( với villa)
3
11 VPL-A4-11 Room service Chất lượng dịch vụ Thanh toán Thanh toán Nhân viên cảm ơn và chúc khách ngon miệng. 3
Rời phòng/kiểm tra sự Rời phòng/kiểm tra sự
12 VPL-A4-12 Room service Chất lượng dịch vụ
hài lòng khách hàng hài lòng khách hàng
Nhận thông tin thu dọn từ Trung tâm dịch vụ khách hàng và nhanh chóng đến phòng khách. 3
Rời phòng/kiểm tra sự Rời phòng/kiểm tra sự
13 VPL-A4-13 Room service Chất lượng dịch vụ
hài lòng khách hàng hài lòng khách hàng
Nhân viên tiếp cận và xin phép khách vào phòng để thu dọn theo đúng hướng dẫn 3
Rời phòng/kiểm tra sự Rời phòng/kiểm tra sự
14 VPL-A4-14 Room service Chất lượng dịch vụ
hài lòng khách hàng hài lòng khách hàng
Nhân viên dọn khay/xe đẩy thức ăn cẩn thận, không làm ảnh hưởng tới khách 3
Rời phòng/kiểm tra sự Rời phòng/kiểm tra sự
15 VPL-A4-15 Room service Chất lượng dịch vụ
hài lòng khách hàng hài lòng khách hàng
Nhân viên kiểm tra sự hài lòng của khách trước khi rời đi 3
15 Tổng 0 1 1
% 0%
A5 CHECKLIST KIỂM TRA BẾP
Cơ sở:
Ngày kiểm tra: Điểm 1 (Thực hiện theo 1 Quý/lần ): Những vấn đề khách không tiếp xúc nhiều, ít khi khách quan sát để ý tới, vấn đề
không nghiêm trọng
Người kiểm tra: Điểm 2 (Thực hiện theo 1 Tháng/lần): Những vấn đề khách có tiếp xúc nhưng không ảnh hưởng nhiều đến trải nghiệm của
Trình tự kiểm tra: khách.
Điểm 3 (Thực hiện theo Ngày (Ca)/lần): Những vấn đề anh hưởng trực tiếp đến trải nghiệm của khách, VS ATTP,…
Nguyên tắc kiểm tra:
Không áp
STT Mã Khu vực Hạng mục Câu hỏi Điểm tuân thủ Đạt Không đạt Ghi chú
dụng
Tường, trần, sàn, nền luôn trong tình trạng tốt và vệ sinh sạch sẽ. (Sàn nhà không có rác, thực phẩm, đất,
1 VPL-A5-01 Khu vực nhập hàng CSVC 1
nước tụ đọng lại, tường không mốc meo, bong tróc sơn ...)
2 VPL-A5-02 Khu vực nhập hàng CSVC Cửa ra vào, cửa sổ luôn trong tình trạng tốt và đươc vệ sinh sạch sẽ. 1
3 VPL-A5-03 Khu vực nhập hàng CSVC Hệ thống chiếu sáng luôn trong tình trạng hoạt động tốt (không có bóng cháy/mờ, nứt vỡ) 2
Trang thiết bị & Trang thiết bị & CCDC (bồn rửa, kệ để thực phẩm, thùng, sọt đựng hàng, cân hàng….) luôn trong tình
4 VPL-A5-04 Khu vực nhập hàng 3
CCDC trạng tốt và đươc vệ sinh sạch sẽ
Trang thiết bị & Bồn rửa tay có đủ xà phòng, đủ giấy lau hoặc máy sấy khô
5 VPL-A5-05 Khu vực nhập hàng 2
CCDC
Trang thiết bị & Đèn diệt côn trùng luôn trong tình trạng hoạt động tốt. Miếng keo dính côn trùng được thay thường
6 VPL-A5-06 Khu vực nhập hàng 2
CCDC xuyên.
Trang thiết bị &
7 VPL-A5-07 Khu vực nhập hàng Mặt cân nhận hàng luôn trong tình trạng hoạt động tốt, vệ sinh sạch sẽ và quay về hướng camera. 3
CCDC
Trang thiết bị &
8 VPL-A5-08 Khu vực nhập hàng Công tắc và ổ cắm được lắp đặt chắc chắn, ngay ngắn, không bị nứt vỡ/sứt mẻ 1
CCDC
9 VPL-A5-09 Khu vực nhập hàng TCDV Nhân viên tuân thủ tiêu chuẩn về tác phong, trang phục diện mạo, mang bảo hộ lao động đúng quy định củ 3
10 VPL-A5-10 Khu vực nhập hàng TCDV Nhân viên thực hiện đúng các qui tắc nhận hàng rau quả và thịt cá riêng biệt để tránh lây nhiễm chéo 3
11 VPL-A5-11 Khu vực nhập hàng TCDV Nhân viên kiểm tra giấy tờ, thông tin giao hàng và chất lượng hàng hóa khi nhận 3
12 VPL-A5-12 Khu vực nhập hàng TCDV Nhân viên nhận hàng ký nhận vào phiếu giao hàng/ biên bản nhận hàng ngay tại thời điểm nhận hàng 3
13 VPL-A5-13 Khu vực nhập hàng TCDV Lập biên bản lỗi giao hàng của nhà cung cấp khi nhà cung cấp vi phạm về chất lượng 3
14 VPL-A5-14 Khu vực nhập hàng TCDV Hàng hóa được chứa dựng vào các thùng phân loại màu theo đúng quy định 3
15 VPL-A5-15 Khu vực nhập hàng TCDV Thực phẩm sau khi nhận được đưa về các khu vực/kho theo đúng quy định 3
16 VPL-A5-16 Khu vực nhập hàng TCDV Xe vận chuyển thực phẩm từ kho về bếp cần được phân biệt hàng thịt cá và rau củ quả, đồ khô 3
17 VPL-A5-17 Khu vực nhập hàng TCDV Nhân viên nhận hàng cần có đầy đủ hiểu biết về các tiêu chuẩn thực phẩm để kiểm tra hàng hóa khi nhận 3
18 VPL-A5-18 Khu vực nhập hàng TCDV Rác thải được phân loại và thu gom thường xuyên 3
19 VPL-A5-19 Khu vực nhập hàng TCDV Thực hiện kiểm tra nhanh một số chỉ tiêu (dư lượng thuốc trừ sau và foocmon) theo quy định 3
20 VPL-A5-20 Khu vực Sơ chế CSVC Tường, trần, sàn ở trong tình trạng tốt (không thấm ố, nứt vỡ, trầy xước,...) và đươc vệ sinh sạch sẽ. 1
21 VPL-A5-21 Khu vực Sơ chế CSVC Cửa ra vào, cửa sổ ở trong tình trạng tốt (không nứt vỡ, trầy xước,...) và đươc vệ sinh sạch sẽ. 1
22 VPL-A5-22 Khu vực Sơ chế CSVC Hệ thống chiếu sáng hoạt động tốt và đươc vệ sinh sạch sẽ. 2
23 VPL-A5-23 Khu vực Sơ chế CSVC Hệ thống thông gió/quạt/điều hòa trong tình trạng tốt. 2
Trang thiết bị &
24 VPL-A5-24 Khu vực Sơ chế Giá kệ ở trong tình trạng tốt (không nứt vỡ, trầy xước,...) và đươc vệ sinh sạch sẽ. 1
CCDC
Tủ đông, tủ lạnh, tủ mát ở trong tình trạng tốt (không nứt vỡ, trầy xước,...), hoạt động tốt và được vệ sinh
Trang thiết bị &
25 VPL-A5-25 Khu vực Sơ chế sạch sẽ. (Cánh cửa không có bám mỡ, roăng cửa không bị rêu mốc, vệ sinh bên trong tủ đảm bảo sạch 2
CCDC
sẽ.)
Trang thiết bị &
26 VPL-A5-26 Khu vực Sơ chế Các bồn/chậu rửa trong tình trạng tốt (không nứt vỡ, trầy xước,...), hoạt động tốt và đươc vệ sinh sạch sẽ. 3
CCDC
Trang thiết bị &
27 VPL-A5-27 Khu vực Sơ chế Công cụ dụng cụ đầy đủ, trong tình trạng tốt (không nứt vỡ, trầy xước,...) và đươc vệ sinh sạch sẽ. 3
CCDC
Trang thiết bị & Máy pha hoá chất ở trong tình trạng tốt (không nứt vỡ, trầy xước,...), hoạt động tốt và được vệ sinh sạch
28 VPL-A5-28 Khu vực Sơ chế 2
CCDC sẽ.
Trang thiết bị &
29 VPL-A5-29 Khu vực Sơ chế Cân ở trong tình trạng tốt (không nứt vỡ, trầy xước,..), hoạt động tốt và được vệ sinh sạch sẽ. 3
CCDC
Trang thiết bị &
30 VPL-A5-30 Khu vực Sơ chế Cơ sở có trang bị dụng cụ/ giấy/ que thử để kiểm tra nồng độ hoá chất. 3
CCDC
31 VPL-A5-31 Khu vực Sơ chế CLDV Hoá chất còn đầy đủ tem nhãn và đảm bảo còn hạn sử dụng. 2
Các loại thực phẩm được bảo quản tại các tủ, kho theo đúng hướng dẫn; Nhiệt độ tủ, kho được để theo
32 VPL-A5-32 Khu vực Sơ chế CLDV 3
đúng nhiệt độ tiêu chuẩn
33 VPL-A5-33 Khu vực Sơ chế CLDV Các loại hàng bảo quản đông, bảo quản lạnh trong kho được bao bọc và ghi hạn sử dụng. 3
34 VPL-A5-34 Khu vực Sơ chế CLDV Các loại hàng xả đông tại kho mát có theo dõi dán date. 3
35 VPL-A5-35 Khu vực Sơ chế CLDV Các sản phẩm đóng hộp/bao gói sẵn …sau khi mở sử dụng/bảo quản được kiểm soát dán hạn đầy đủ. 3
36 VPL-A5-36 Khu vực Sơ chế CLDV Sắp xếp và sử dụng thực phẩm có tuân theo nguyên tắc FIFO 2
Thực phẩm được sắp xếp gọn gàng, hợp lý, bảo quản trên kệ hoặc palet, thực phẩm không bị hở mí,
37 VPL-A5-37 Khu vực Sơ chế CLDV 2
không mốc, không hư hỏng.
38 VPL-A5-38 Khu vực Sơ chế CLDV Thực phẩm bị hết hạn sử dụng, hoặc hàng cận hạn được lập danh sách theo dõi. 2
39 VPL-A5-39 Khu vực Sơ chế CLDV Thực phẩm được theo dõi lượng xuất nhập hàng ngày, cập nhập số liệu vào cuối ngày. 3
Công đoạn Cấp đông: không xảy ra việc thực phẩm đã rã đông được cấp đông lại; chất đống thực phẩm
40 VPL-A5-40 Khu vực Sơ chế CLDV 1
hoặc bỏ trong thùng lớn khi sản phẩm chưa đông.
Công đoạn rã đông: các sản phẩm có ghi date ngày rã đông và hạn sử dụng của thực phẩm theo nhiệt độ
41 VPL-A5-41 Khu vực Sơ chế CLDV 2
bảo quản lạnh.
Trường hợp nhân viên xả đông bằng nước thực phẩm được bọc kín trước khi xả, xả bằng nước lạnh.
42 VPL-A5-42 Khu vực Sơ chế CLDV 2
(Nếu xả bằng nước nóng thì lập biên bản ghi nhận lỗi.)
Công đoạn sơ chế: Nhân viên sử dụng đúng dụng cụ phân biệt như dao thớt, thùng đựng hàng, có khu
43 VPL-A5-43 Khu vực Sơ chế CLDV 3
vực sơ chế riêng thịt cá và rau củ quả riêng biệt.
44 VPL-A5-44 Khu vực Sơ chế CLDV Kho không có dấu hiệu của động vật gây hại (chuột, gián…). 2
45 VPL-A5-45 Khu vực Sơ chế CLDV Rác thải được phân loại và thu gom thường xuyên. 2
46 VPL-A5-46 Kho khô CSVC Tường, trần, sàn các khu vực kho ráo, sạch sẽ, không thấm mốc, thoáng khí và tình trạng tốt. 1
47 VPL-A5-47 Kho khô CSVC Cửa ra vào sạch sẽ, trong tình trạng tốt (không nứt vỡ, trầy xước,...). 1
48 VPL-A5-48 Kho khô CSVC Hệ thống chiếu sáng trong tình trạng tốt. 2
49 VPL-A5-49 Kho khô CSVC Hệ thống thông gió/quạt/điều hòa trong tình trạng tốt ( đảm bảo duy trì ổn định từ 24°C - 25°C) 3
50 VPL-A5-50 Kho khô CSVC Giá kệ trong tình trạng tốt và đươc vệ sinh sạch sẽ. 2
51 VPL-A5-51 Kho khô CSVC Không có ổ cấm điện trong kho. 1
52 VPL-A5-52 Kho khô CLDV Không có sự hiện diện của động vật, côn trùng gây hại (kiến, nhện, gián, chuột...). 2
Sắp xếp trên kệ hoặc đựng trong các thùng kín. Thực phẩm có khối lượng lớn phải được kê trên tấm
53 VPL-A5-53 Kho khô CLDV 3
nâng (pallet) cách mặt đất tối thiểu 20cm, hoặc trên kệ ( không để thực phẩm trực tiếp xuống sàn).
Thực phẩm được sắp xếp theo nguyên tắc FIFO (Nhập trước, xuất trước), FEFO (Hạn sử dụng trước,
54 VPL-A5-54 Kho khô CLDV 2
xuất trước), đảm bảo hạn còn hạn sử dụng theo đúng quy định.
Các loại thực phẩm được sắp xếp ngăn nắp, gọn gàng theo khu vực riêng biệt có bincard kèm theo, sắp
55 VPL-A5-55 Kho khô CLDV 2
xếp theo thứ tự nặng để kệ dưới, nhẹ để kệ trên.
Mỗi loại thực phẩm phải có thẻ kho/ bin card (Chỉ áp dụng bin card cho kho bếp, các kho outlet không
56 VPL-A5-56 Kho khô CLDV 2
cần để bin card)
57 VPL-A5-57 Kho khô CLDV Hàng hóa đã có kế hoạch thanh lý, hủy cần được đánh dấu nhận biết và sắp xếp riêng biệt. 2
Hàng hóa được sắp xếp theo quy định đảm bảo phòng ngừa lây nhiễm chéo ( Bao bì phải đảm bảo bao
58 VPL-A5-58 Kho khô CLDV kín và sạch sẽ, các túi đã mở phải được bao gói kín, ghi rõ ngày mở túi để ưu tiên dùng trước, không bảo 2
quản chung với các loại hóa chất hoặc các loại dụng cụ, vật tư và rau củ quả ).
59 VPL-A5-59 Kho khô CLDV Hàng hóa luôn đảm bảo còn hạn sử dụng ( Lưu ý: Tuân theo các khuyển cáo của nhà sản xuất ) 2
60 VPL-A5-60 Kho mát, đông CSVC Tường, trần, sàn các khu vực kho ráo, sạch sẽ, không thấm mốc, thoáng khí và tình trạng tốt. 1
61 VPL-A5-61 Kho mát, đông CSVC Cửa ra vào sạch sẽ, trong tình trạng tốt (không nứt vỡ, trầy xước,...). 1
62 VPL-A5-62 Kho mát, đông CSVC Hệ thống chiếu sáng trong tình trạng tốt. 2
Hệ thống thông gió/quạt/điều hòa trong tình trạng tốt ( đảm bảo rau củ 2°C - 8°C; thịt, hải sản, thực
63 VPL-A5-63 Kho mát, đông CSVC 3
phẩm chế biến 0°C - 4°C)
64 VPL-A5-64 Kho mát, đông CSVC Giá kệ trong tình trạng tốt và đươc vệ sinh sạch sẽ. 2
65 VPL-A5-65 Kho mát, đông CSVC Không có ổ cấm điện trong kho. 1
66 VPL-A5-66 Kho mát, đông CSVC Nút ấn mở khẩn cấp từ bên trong kho hoạt động tốt 3
67 VPL-A5-67 Kho mát, đông CSVC Chuông lắp bên ngoài tại vị trí dễ nghe dễ nhận biết, hoạt động tốt 3
68 VPL-A5-68 Kho mát, đông CLDV Nhiệt độ tủ lạnh/ kho lạnh được theo dõi với tần suất 3 lần/ ngày. 3
69 VPL-A5-69 Kho mát, đông CLDV Không có sự hiện diện của động vật, côn trùng gây hại (kiến, nhện, gián, chuột...). 2
Sắp xếp trên kệ hoặc đựng trong các thùng kín. Thực phẩm có khối lượng lớn phải được kê trên tấm
70 VPL-A5-70 Kho mát, đông CLDV 2
nâng (pallet) cách mặt đất tối thiểu 20cm, hoặc trên kệ ( không để thực phẩm trực tiếp xuống sàn).
Thực phẩm được sắp xếp theo nguyên tắc FIFO (Nhập trước, xuất trước), FEFO (Hạn sử dụng trước,
71 VPL-A5-71 Kho mát, đông CLDV 2
xuất trước), đảm bảo hạn còn hạn sử dụng theo đúng quy định.
Các loại thực phẩm được sắp xếp ngăn nắp, gọn gàng theo khu vực riêng biệt có bincard kèm theo, sắp
72 VPL-A5-72 Kho mát, đông CLDV 2
xếp theo thứ tự nặng để kệ dưới, nhẹ để kệ trên.
Mỗi loại thực phẩm phải có thẻ kho/ bin card (Chỉ áp dụng bin card cho kho bếp, các kho outlet không
73 VPL-A5-73 Kho mát, đông CLDV 2
cần để bin card)
74 VPL-A5-74 Kho mát, đông CLDV Hàng hóa đã có kế hoạch thanh lý, hủy cần được đánh dấu nhận biết và sắp xếp riêng biệt. 2
Hàng hóa được sắp xếp theo quy định đảm bảo phòng ngừa lây nhiễm chéo ( Bao bì phải đảm bảo bao
75 VPL-A5-75 Kho mát, đông CLDV kín và sạch sẽ, các túi đã mở phải được bao gói kín, ghi rõ ngày mở túi để ưu tiên dùng trước, không bảo 2
quản chung với các loại hóa chất hoặc các loại dụng cụ, vật tư và rau củ quả ).
76 VPL-A5-76 Kho mát, đông CLDV Hàng hóa luôn đảm bảo còn hạn sử dụng ( Lưu ý: Tuân theo các khuyển cáo của nhà sản xuất ) 2
77 VPL-A5-77 Kho rượu, đồ uống CSVC Tường, trần, sàn các khu vực kho ráo, sạch sẽ, không thấm mốc, thoáng khí và tình trạng tốt. 1
78 VPL-A5-78 Kho rượu, đồ uống CSVC Cửa ra vào sạch sẽ, trong tình trạng tốt (không nứt vỡ, trầy xước,...). 1
79 VPL-A5-79 Kho rượu, đồ uống CSVC Hệ thống chiếu sáng trong tình trạng tốt. 2
80 VPL-A5-80 Kho rượu, đồ uống CSVC Hệ thống thông gió/quạt/điều hòa trong tình trạng tốt. 3
81 VPL-A5-81 Kho rượu, đồ uống CSVC Giá kệ trong tình trạng tốt và đươc vệ sinh sạch sẽ. 2
82 VPL-A5-82 Kho rượu, đồ uống CSVC Không có ổ cấm điện trong kho. 1
83 VPL-A5-83 Kho rượu, đồ uống CLDV Không có sự hiện diện của động vật, côn trùng gây hại (kiến, nhện, gián, chuột...). 2
Sắp xếp trên kệ hoặc đựng trong các thùng kín. Thực phẩm có khối lượng lớn phải được kê trên tấm
84 VPL-A5-84 Kho rượu, đồ uống CLDV 3
nâng (pallet) cách mặt đất tối thiểu 20cm, hoặc trên kệ ( không để thực phẩm trực tiếp xuống sàn).
Thực phẩm được sắp xếp theo nguyên tắc FIFO (Nhập trước, xuất trước), FEFO (Hạn sử dụng trước,
85 VPL-A5-85 Kho rượu, đồ uống CLDV 2
xuất trước), đảm bảo hạn còn hạn sử dụng theo đúng quy định.
Các loại thực phẩm được sắp xếp ngăn nắp, gọn gàng theo khu vực riêng biệt có bincard kèm theo, sắp
86 VPL-A5-86 Kho rượu, đồ uống CLDV 2
xếp theo thứ tự nặng để kệ dưới, nhẹ để kệ trên.
Mỗi loại thực phẩm phải có thẻ kho/ bin card (Chỉ áp dụng bin card cho kho bếp, các kho outlet không
87 VPL-A5-87 Kho rượu, đồ uống CLDV 2
cần để bin card)
88 VPL-A5-88 Kho rượu, đồ uống CLDV Hàng hóa đã có kế hoạch thanh lý, hủy cần được đánh dấu nhận biết và sắp xếp riêng biệt. 2
Hàng hóa được sắp xếp theo quy định đảm bảo phòng ngừa lây nhiễm chéo ( Bao bì phải đảm bảo bao
89 VPL-A5-89 Kho rượu, đồ uống CLDV kín và sạch sẽ, các túi đã mở phải được bao gói kín, ghi rõ ngày mở túi để ưu tiên dùng trước, không bảo 2
quản chung với các loại hóa chất hoặc các loại dụng cụ, vật tư và rau củ quả ).
90 VPL-A5-90 Kho rượu, đồ uống CLDV Hàng hóa luôn đảm bảo còn hạn sử dụng ( Lưu ý: Tuân theo các khuyển cáo của nhà sản xuất ) 2
91 VPL-A5-91 Kho đồ ăn nhanh CSVC Tường, trần, sàn các khu vực kho ráo, sạch sẽ, không thấm mốc, thoáng khí và tình trạng tốt. 1
92 VPL-A5-92 Kho đồ ăn nhanh CSVC Cửa ra vào sạch sẽ, trong tình trạng tốt (không nứt vỡ, trầy xước,...). 1
93 VPL-A5-93 Kho đồ ăn nhanh CSVC Hệ thống chiếu sáng trong tình trạng tốt. 2
94 VPL-A5-94 Kho đồ ăn nhanh CSVC Hệ thống thông gió/quạt/điều hòa trong tình trạng tốt 3
95 VPL-A5-95 Kho đồ ăn nhanh CSVC Giá kệ trong tình trạng tốt và đươc vệ sinh sạch sẽ. 2
96 VPL-A5-96 Kho đồ ăn nhanh CSVC Không có ổ cấm điện trong kho. 1
97 VPL-A5-97 Kho đồ ăn nhanh CSVC Nút ấn mở khẩn cấp từ bên trong kho hoạt động tốt 3
98 VPL-A5-98 Kho đồ ăn nhanh CSVC Chuông lắp bên ngoài tại vị trí dễ nghe dễ nhận biết, hoạt động tốt 3
99 VPL-A5-99 Kho đồ ăn nhanh CLDV Không có sự hiện diện của động vật, côn trùng gây hại (kiến, nhện, gián, chuột...). 2
Sắp xếp trên kệ hoặc đựng trong các thùng kín. Thực phẩm có khối lượng lớn phải được kê trên tấm
100 VPL-A5-100 Kho đồ ăn nhanh CLDV 3
nâng (pallet) cách mặt đất tối thiểu 20cm, hoặc trên kệ ( không để thực phẩm trực tiếp xuống sàn).
Thực phẩm được sắp xếp theo nguyên tắc FIFO (Nhập trước, xuất trước), FEFO (Hạn sử dụng trước,
101 VPL-A5-101 Kho đồ ăn nhanh CLDV 2
xuất trước), đảm bảo hạn còn hạn sử dụng theo đúng quy định.
Các loại thực phẩm được sắp xếp ngăn nắp, gọn gàng theo khu vực riêng biệt có bincard kèm theo, sắp
102 VPL-A5-102 Kho đồ ăn nhanh CLDV 2
xếp theo thứ tự nặng để kệ dưới, nhẹ để kệ trên.
103 VPL-A5-103 Kho đồ ăn nhanh CLDV Mỗi loại thực phẩm phải có thẻ kho/ bin card 2
104 VPL-A5-104 Kho đồ ăn nhanh CLDV Hàng hóa đã có kế hoạch thanh lý, hủy cần được đánh dấu nhận biết và sắp xếp riêng biệt. 2
Hàng hóa được sắp xếp theo quy định đảm bảo phòng ngừa lây nhiễm chéo ( Bao bì phải đảm bảo bao
105 VPL-A5-105 Kho đồ ăn nhanh CLDV kín và sạch sẽ, các túi đã mở phải được bao gói kín, ghi rõ ngày mở túi để ưu tiên dùng trước, không bảo 2
quản chung với các loại hóa chất hoặc các loại dụng cụ, vật tư)
106 VPL-A5-106 Kho đồ ăn nhanh CLDV Hàng hóa luôn đảm bảo còn hạn sử dụng ( Lưu ý: Tuân theo các khuyển cáo của nhà sản xuất ) 2
107 VPL-A5-107 Kho mát bơ, sữa CSVC Tường, trần, sàn các khu vực kho ráo, sạch sẽ, không thấm mốc, thoáng khí và tình trạng tốt. 1
108 VPL-A5-108 Kho mát bơ, sữa CSVC Cửa ra vào sạch sẽ, trong tình trạng tốt (không nứt vỡ, trầy xước,...). 1
109 VPL-A5-109 Kho mát bơ, sữa CSVC Hệ thống chiếu sáng trong tình trạng tốt. 2
110 VPL-A5-110 Kho mát bơ, sữa CSVC Hệ thống thông gió/quạt/điều hòa trong tình trạng tốt 3
111 VPL-A5-111 Kho mát bơ, sữa CSVC Giá kệ trong tình trạng tốt và đươc vệ sinh sạch sẽ. 2
112 VPL-A5-112 Kho mát bơ, sữa CSVC Không có ổ cấm điện trong kho. 1
113 VPL-A5-113 Kho mát bơ, sữa CSVC Nút ấn mở khẩn cấp từ bên trong kho hoạt động tốt 3
114 VPL-A5-114 Kho mát bơ, sữa CSVC Chuông lắp bên ngoài tại vị trí dễ nghe dễ nhận biết, hoạt động tốt 3
115 VPL-A5-115 Kho mát bơ, sữa CSVC Bên trong kho có trang bị búa (rìu) để thoát nạn trong trường hợp khẩn cấp 3
116 VPL-A5-116 Kho mát bơ, sữa CLDV Không có sự hiện diện của động vật, côn trùng gây hại (kiến, nhện, gián, chuột...). 2
Sắp xếp trên kệ hoặc đựng trong các thùng kín. Thực phẩm có khối lượng lớn phải được kê trên tấm
117 VPL-A5-117 Kho mát bơ, sữa CLDV 3
nâng (pallet) cách mặt đất tối thiểu 20cm, hoặc trên kệ ( không để thực phẩm trực tiếp xuống sàn).
Thực phẩm được sắp xếp theo nguyên tắc FIFO (Nhập trước, xuất trước), FEFO (Hạn sử dụng trước,
118 VPL-A5-118 Kho mát bơ, sữa CLDV 2
xuất trước), đảm bảo hạn còn hạn sử dụng theo đúng quy định.
Các loại thực phẩm được sắp xếp ngăn nắp, gọn gàng theo khu vực riêng biệt có bincard kèm theo, sắp
119 VPL-A5-119 Kho mát bơ, sữa CLDV 2
xếp theo thứ tự nặng để kệ dưới, nhẹ để kệ trên.
120 VPL-A5-120 Kho mát bơ, sữa CLDV Hàng hóa đã có kế hoạch thanh lý, hủy cần được đánh dấu nhận biết và sắp xếp riêng biệt. 2
Hàng hóa được sắp xếp theo quy định đảm bảo phòng ngừa lây nhiễm chéo ( Bao bì phải đảm bảo bao
121 VPL-A5-121 Kho mát bơ, sữa CLDV kín và sạch sẽ, các túi đã mở phải được bao gói kín, ghi rõ ngày mở túi để ưu tiên dùng trước, không bảo 2
quản chung với các loại hóa chất hoặc các loại dụng cụ, vật tư và rau củ quả ).
122 VPL-A5-122 Kho mát bơ, sữa CLDV Hàng hóa luôn đảm bảo còn hạn sử dụng ( Lưu ý: Tuân theo các khuyển cáo của nhà sản xuất ) 2
123 VPL-A5-123 Kho CCDC CSVC Tường, trần, sàn các khu vực kho ráo, sạch sẽ, không thấm mốc, thoáng khí và tình trạng tốt. 1
124 VPL-A5-124 Kho CCDC CSVC Cửa ra vào sạch sẽ, trong tình trạng tốt (không nứt vỡ, trầy xước,...). 1
125 VPL-A5-125 Kho CCDC CSVC Hệ thống chiếu sáng trong tình trạng tốt. 2
126 VPL-A5-126 Kho CCDC CSVC Hệ thống thông gió/quạt/điều hòa trong tình trạng tốt. 3
127 VPL-A5-127 Kho CCDC CSVC Giá kệ trong tình trạng tốt và đươc vệ sinh sạch sẽ. 2
128 VPL-A5-128 Kho CCDC CSVC Không có ổ cấm điện trong kho. 1
129 VPL-A5-129 Kho CCDC CLDV Không có sự hiện diện của động vật, côn trùng gây hại (kiến, nhện, gián, chuột...). 2
Các loại CCDC được sắp xếp ngăn nắp, gọn gàng theo khu vực riêng biệt có bincard kèm theo, sắp xếp 2
130 VPL-A5-130 Kho CCDC CLDV
theo thứ tự nặng để kệ dưới, nhẹ để kệ trên.
Mỗi loại CCDC phải có thẻ kho/ bin card (Chỉ áp dụng bin card cho kho bếp, các kho outlet không cần
131 VPL-A5-131 Kho CCDC CLDV 2
để bin card)
132 VPL-A5-132 Kho CCDC CLDV CCDC đã có kế hoạch thanh lý, hủy cần được đánh dấu nhận biết và sắp xếp riêng biệt. 2
Tường nhà phẳng, sáng màu, không bị thấm nước, không bị rạn nứt, không bị dính bám các chất bẩn và
133 VPL-A5-133 Bếp/Bếp mở CSVC luôn sạch sẽ; trần nhà phẳng, sáng màu, không bị dột, thấm nước, rạn nứt, dính bám các chất bẩn và luôn 1
sạch sẽ
134 VPL-A5-134 Bếp/Bếp mở CSVC Nền nhà phẳng, nhẵn, không trơn trượt, thoát nước tốt, không thấm và luôn sạch sẽ. 3
Cửa ra vào, cửa sổ nhẵn, không thấm nước, kín, phẳng, luôn sạch sẽ, bảo đảm tránh được côn trùng, vật
135 VPL-A5-135 Bếp/Bếp mở CSVC 1
nuôi xâm nhập.
136 VPL-A5-136 Bếp/Bếp mở CSVC Cầu thang, bậc thềm không trơn, luôn sạch sẽ, đảm bảo trong tình trạng tốt 3
137 VPL-A5-137 Bếp/Bếp mở CSVC Hệ thống thông gió/quạt/điều hòa trong tình trạng tốt 2
138 VPL-A5-138 Bếp/Bếp mở CSVC Hệ thống chiếu sáng trong tình trạng tốt. 2
Bóng đèn chiếu sáng phải được che chắn an toàn bằng hộp, lưới để tránh bị vỡ và bảo đảm mảnh vỡ
139 VPL-A5-139 Bếp/Bếp mở CSVC 1
không rơi vào thực phẩm.
Các khu vực trong bếp/bếp mở phải thuận tiện cho hoạt động sơ chế/chế biến, bảo quản và vận chuyển
140 VPL-A5-140 Bếp/Bếp mở CSVC 1
thực phẩm
Các khu vực trong bếp/bếp mở không bị ngập nước, đọng nước. Không bị ảnh hưởng bởi động vật, côn
141 VPL-A5-141 Bếp/Bếp mở CSVC 3
trùng, vi sinh vật gây hại.
Các khu vực trong bếp/bếp mở không bị ảnh hưởng từ các khu vực ô nhiễm bụi, hóa chất độc hại và các
142 VPL-A5-142 Bếp/Bếp mở CSVC 1
nguồn gây ô nhiễm khác.
Đường nội bộ phải bảo đảm vệ sinh; cống rãnh thoát nước thải phải được che kín, bảo đảm vệ sinh và
143 VPL-A5-143 Bếp/Bếp mở CSVC 2
khai thông.
144 VPL-A5-144 Bếp/Bếp mở CSVC Nơi tập kết, xử lý chất thải phải ở ngoài khu vực sơ chế/chế biến, kho bãi thực phẩm và bảo đảm vệ sinh. 2
145 VPL-A5-145 Bếp/Bếp mở CSVC Hệ thống bếp và phụ trợ bếp (hút mùi, gas/điện….) luôn đảm bảo trong tình trạng tốt và vệ sinh sạch sẽ 2
Vật liệu tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm (xoong nồi, dao, thớt…) phải có bề mặt nhẵn, không thấm
146 VPL-A5-146 Bếp/Bếp mở CSVC nước, không thôi nhiễm chất độc hại ra thực phẩm, ít bị bào mòn do các chất tẩy rửa, tẩy trùng gây ra và 1
dễ lau chùi, khử trùng.
Hệ thống cung cấp nước sạch để sơ chế/chế biến thực phẩm, vệ sinh trang thiết bị/công cụ/dụng cụ luôn
147 VPL-A5-147 Bếp/Bếp mở CSVC 3
trong tình trạng hoạt động tốt và sạch sẽ
148 VPL-A5-148 Bếp/Bếp mở CSVC Nước đá phải bảo quản đảm bảo theo đúng quy chuẩn và được kiểm tra định kỳ 6 tháng/1 lần. 1
Nước đá mua ngoài dùng để ăn uống trực tiếp phải có đủ hồ sơ công bố hợp quy/tự công bố trước khi
149 VPL-A5-149 Bếp/Bếp mở CSVC 2
mua hàng từ nhà cung cấp.
Có đủ dụng cụ thu gom chất thải, rác thải làm bằng vật liệu chắc chắn, bảo đảm kín, có nắp đậy, có khóa
(nếu cần thiết) và luôn sạch sẽ. Dụng cụ chứa đựng chất thải nguy hiểm phải được thiết kế đặc biệt, dễ
150 VPL-A5-150 Bếp/Bếp mở CSVC 1
phân biệt theo quy định pháp luật về bảo vệ môi trường. Nơi tập kết, xử lý chất thải phải nằm ngoài khu
vực sơ chế/chế biến thực phẩm và bảo đảm vệ sinh.
Hệ thống xử lý chất thải luôn trong tình trạng tốt, vận hành thường xuyên và chất thải được xử lý đạt các
151 VPL-A5-151 Bếp/Bếp mở CSVC 2
tiêu chuẩn theo quy định về vệ sinh môi trường.
Hệ thống bẫy mỡ phải được vệ sinh theo quy định từng bộ phận, đảm bảo không có hiện tượng tắc
152 VPL-A5-152 Bếp/Bếp mở CSVC 2
nghẽn, không thoát được nước. Không được xả rác thải có kích thước lớn gây tắc nghẽn
Thiết bị, dụng cụ sơ chế/chế biến thực phẩm được chế tạo bằng vật liệu không độc, ít bị mài mòn, không
153 VPL-A5-153 Bếp/Bếp mở CSVC 2
bị han gỉ, không thôi nhiễm các chất độc hại, không gây mùi lạ hay làm biến đổi thực phẩm.
Trang thiết bị, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm dễ làm vệ sinh và không gây ô nhiễm đối với
154 VPL-A5-154 Bếp/Bếp mở CSVC 3
thực phẩm. Luôn trong tình trạng sạch sẽ và hoạt động tốt.
Nơi rửa tay phải có đủ nước sạch, nước sát trùng, khăn hoặc giấy lau tay sử dụng một lần hay máy sấy
155 VPL-A5-155 Bếp/Bếp mở CSVC 3
khô tay.
Thiết bị phòng, chống côn trùng và động vật gây hại không gỉ, dễ tháo rời, vệ sinh sạch sẽ, bảo đảm ngăn
156 VPL-A5-156 Bếp/Bếp mở CSVC 2
chặn được sự xâm nhập của côn trùng và động vật gây hại.
Nhân viên phải rửa tay, khử trùng tay và các trang thiết bị theo yêu cầu trước khi sơ chế/chế biến thực
157 VPL-A5-157 Bếp/Bếp mở CLDV 3
phẩm, sau khi đi ăn cơm, sau khi đi vệ sinh hoặc sau khi tiếp xúc các bề mặt bẩn.
Bảo đảm không có côn trùng và động vật gây hại xâm nhập vào khu vực sản xuất và kho chứa thực
158 VPL-A5-158 Bếp/Bếp mở CLDV phẩm, nguyên liệu thực phẩm; không sử dụng hoá chất diệt chuột, côn trùng và động vật gây hại trong 3
khu vực sản xuất và kho chứa thực phẩm, nguyên liệu thực phẩm.
Chỉ sử dụng các hóa chất tẩy rửa, sát trùng theo quy định và phải đựng trong bao bì dễ nhận biết, có
159 VPL-A5-159 Bếp/Bếp mở CLDV 3
hướng dẫn sử dụng, không để nơi sơ chế/chế biến thực phẩm.
Nhân viên trực tiếp sản xuất thực phẩm phải có đủ kiến thức/tập huấn kiến thức về ATTP theo quy định
160 VPL-A5-160 Bếp/Bếp mở CLDV 3
công ty
161 VPL-A5-161 Bếp/Bếp mở CLDV Nhân viên trực tiếp sản xuất phải mang trang phục chuyên dùng khi sơ chế/chế biến thực phẩm 3
Nhân viên tuân thủ tiêu chuẩn về tác phòng, trang phục diện mạo. Giữ móng tay ngắn, sạch sẽ và không
162 VPL-A5-162 Bếp/Bếp mở CLDV 3
đeo trang sức; không được ăn uống, hút thuốc, khạc nhổ trong khu vực sản xuất thực phẩm.
163 VPL-A5-163 Khu vực văn phòng CSVC Cửa ra vào sạch sẽ, trong tình trạng tốt (không nứt vỡ, trầy xước,...). 1
Tường, trần, sàn các khu vực kho ráo, sạch sẽ, không thấm mốc, thoáng khí và tình trạng tốt ( các góc
164 VPL-A5-164 Khu vực văn phòng CSVC 1
tưởng lối đi phải được nẹp góc ).
165 VPL-A5-165 Khu vực văn phòng CSVC Hệ thống chiếu sáng trong tình trạng tốt. 2
166 VPL-A5-166 Khu vực văn phòng CSVC Hệ thống thông gió/quạt/điều hòa trong tình trạng tốt. 2
167 VPL-A5-167 Khu vực văn phòng CSVC Bàn, ghế làm việc sạch sẽ, trong tình trạng tốt (không nứt vỡ, trầy xước,…) 2
168 VPL-A5-168 Khu vực văn phòng CSVC Trang thiết bị, CCDC văn phòng đầy đủ, sạch sẽ, trong tình trạng tốt. 2
169 VPL-A5-169 Khu vực văn phòng CSVC Khu vực lưu trữ giấy tờ, tài liệu được sắp xếp gọn gàng, ngăn nắp đảm bảo bảo mật thông tin. 2
Công tắc và ổ cắm được lắp đặt chắc chắn, ngay ngắn, không bị nứt vỡ/sứt mẻ. Các đường dây điện phải
170 VPL-A5-170 Khu vực văn phòng CSVC 1
được đi gọn gàng.
171 VPL-A5-171 Kho rác CSVC Không có mùi lạ, mùi khó chịu gây ảnh hưởng đến khu vực bên ngoài. 3
172 VPL-A5-172 Kho rác CSVC Trần, sàn, tường, nền trong tình trạng tốt và đươc vệ sinh sạch sẽ. 1
173 VPL-A5-173 Kho rác CSVC Cửa ra vào trong tình trạng tốt và đươc vệ sinh sạch sẽ. 1
174 VPL-A5-174 Kho rác CSVC Hệ thống chiếu sáng có hoạt động tốt. 2
175 VPL-A5-175 Kho rác CSVC Hệ thống thông gió/quạt trong tình trạng tốt. 2
176 VPL-A5-176 Kho rác CSVC Các kho được bố trí đầy đủ đặt biển tên/biển bảng cho từng kho theo quy định. 2
177 VPL-A5-177 Kho rác CSVC Thùng chứa rác sạch sẽ, trong tình trạng tốt (không nứt vỡ, đọng nước...). 3
178 VPL-A5-178 Kho rác khô/ướt CSVC Kho rác ướt có điều hòa nhiệt độ, điều hòa hoạt động tốt. 2
179 VPL-A5-179 Kho rác khô/ướt CSVC Kho rác ướt có máy khử mùi, máy hoạt động tốt. 2
180 VPL-A5-180 Kho rác khô/ướt CLDV Các loại rác được phân loại rác tái chế và không tái chế. 2
181 VPL-A5-181 Kho rác khô/ướt CLDV Dầu thải được dựng vào can riêng và chuyển về kho chất thải nguy hại. 2
182 VPL-A5-182 Kho rác thải nguy hại CSVC Kho rác thải nguy hại được bố trí kho riêng biệt. 1
183 VPL-A5-183 Kho rác thải nguy hại CSVC Kho rác thải nguy hại sàn kho đảm bảo không thấm ngấm hóa chất xuống đất. 2
Kho rác thải nguy hại - trần tường kho đảm bảo che chắn nắng mưa, ngăn không cho nước chảy tràn
184 VPL-A5-184 Kho rác thải nguy hại CSVC 2
vào/ra kho.
185 VPL-A5-185 Kho rác thải nguy hại CSVC Kho rác thải nguy hại có rãnh, hố thu gom riêng đảm bảo chất thải nguy hại không chảy ra môi trường. 2
186 VPL-A5-186 Kho rác thải nguy hại CLDV Trong kho rác thải nguy hại có niêm yết các cảnh báo an toàn. 1
187 VPL-A5-187 Kho rác thải nguy hại CLDV Trong kho rác thải nguy hại có thùng/can chứa riêng biệt từng loại chất thải nguy hại. 2
Trong kho rác thải nguy hại, trên từng khu vực/thùng chứa có dán tên, mã chất thải nguy hại, cảnh báo
188 VPL-A5-188 Kho rác thải nguy hại CLDV 2
an toàn của chất thải nguy hại đó.
188 Tổng 0 0 0
% 0%
B1 CHECKLIST KIỂM TRA LỄ TÂN & GRO
Cơ sở
Ngày kiểm tra để ý tới, vấn đề không nghiêm trọng
Điểm 2 (Thực hiện theo 1 Tháng/lần): Những vấn đề khách có tiếp xúc nhưng không ảnh hưởng
Người kiểm tra
nhiều đến trải nghiệm của khách.
Trình tự kiểm tra Điểm 3 (Thực hiện theo Ngày (Ca)/lần): Những vấn đề anh hưởng trực tiếp đến trải nghiệm của
Nguyên tắc kiểm tra
Điểm tuân Không áp
STT Mã Khu vực Hạng mục Câu hỏi Đạt Không đạt Ghi chú
thủ dụng
Cơ sở vật chất (khu Tường, trần, sàn các khu vực có sạch sẽ, không thấm mốc,
1 VPL-B1-01 Lễ tân & GRO Khu vực cửa ra vào/sảnh chính Tường & đồ liền tường 1
vực khách hàng) trong tình trạng tốt.
Bảng, biển chỉ dẫn, biển cảnh báo, tivi sạch sẽ, trong tình
Cơ sở vật chất (khu
2 VPL-B1-02 Lễ tân & GRO Khu vực cửa ra vào/sảnh chính Tường & đồ liền tường trạng tốt (không nứt vỡ, trầy xước,...), các thông tin còn 3
vực khách hàng)
trong thời hạn phù hợp.
Cơ sở vật chất (khu Các cửa ra vào sạch sẽ, trong tình trạng tốt (không nứt vỡ,
3 VPL-B1-03 Lễ tân & GRO Khu vực cửa ra vào/sảnh chính Tường & đồ liền tường 3
vực khách hàng) trầy xước,...).
Cơ sở vật chất (khu Đồ nghệ thuật, phụ kiện trang trí sạch sẽ, trong tình trạng
4 VPL-B1-04 Lễ tân & GRO Khu vực cửa ra vào/sảnh chính Tường & đồ liền tường 2
vực khách hàng) tốt (không nứt vỡ, trầy xước,...).
Khu vực quầy lễ tân/GRO sạch sẽ, trong tình trạng tốt, đầy
Cơ sở vật chất (khu
5 VPL-B1-05 Lễ tân & GRO Khu vực cửaquầy lễ tân/GRO Tường & đồ liền tường đủ trang thiết bị, ngăn nắp, không để lộ thông tin khách 3
vực khách hàng)
hàng.
Trần, sàn, tường các khu vực không thấm mốc, trong tình
6 VPL-B1-06 Lễ tân & GRO Cơ sở vật chất (BOH) Cơ sở vật chất (BOH) Tường & đồ liền tường 1
trạng tốt (Bao gồm cả khu vực lối đi)
7 VPL-B1-07 Lễ tân & GRO Cơ sở vật chất (BOH) Cơ sở vật chất (BOH) Trang thiết bị & CCDC Trang thiết bị, CCDC trong tình trạng tốt. 1
Báo cáo kiểm toán đêm được thực hiện, kiểm tra đủ tần
suất, đúng hướng dẫn thực hiện, đủ phê duyệt kèm theo và
8 VPL-B1-08 Lễ tân & GRO Chất lượng dịch vụ Chuẩn bị Chuẩn bị 3
không có vấn đề nghi vấn/bất thường.

Quỹ tiền mặt được kiểm tra đủ tần suất và đúng hướng dẫn
9 VPL-B1-09 Lễ tân & GRO Chất lượng dịch vụ Chuẩn bị Chuẩn bị 3
thực hiện, số tiền khớp với các giao dịch trong ca.
Kiểm tra hồ sơ khách nhận phòng đầy đủ, danh sách
10 VPL-B1-10 Lễ tân & GRO Chất lượng dịch vụ Chuẩn bị Chuẩn bị “Queue room” và “DNM” trên hệ thống đối với khách lẻ và 3
khách đoàn sẽ đến trong ngày.
11 VPL-B1-11 Lễ tân & GRO Chất lượng dịch vụ Chuẩn bị Chuẩn bị Chuẩn bị trang thiết bị cho khách tàn tật (nếu có) 3
12 VPL-B1-12 Lễ tân & GRO Chất lượng dịch vụ Chào đón Chào đón Nhân viên tuân thủ tiêu chuẩn về tác phòng, trang phục diện 3
13 VPL-B1-13 Lễ tân & GRO Chất lượng dịch vụ Chào đón Chào đón Nhân viên tuân thủ tiêu chuẩn về 5 hành vi dịch vụ với khác 3
Nhân viên chào hỏi khách theo tiêu chuẩn ngay sau khi
14 VPL-B1-14 Lễ tân & GRO Chất lượng dịch vụ Chào đón Chào đón bước vào sảnh và phục vụ welcome drink hoặc mời khách 3
dùng tại quầy đồ uống miễn phí
Mượn: Giấy tờ tùy thân của tất cả các khách, mã số đặt
15 VPL-B1-15 Lễ tân & GRO Chất lượng dịch vụ Chào đón Chào đón 3
phòng, thông tin thẻ VinID (nếu có).
Mời khách đại diện đến làm thủ tục và giới thiệu tiện nghi
16 VPL-B1-16 Lễ tân & GRO Chất lượng dịch vụ Chào đón Chào đón 3
tại sảnh cho khách còn lại.
Thông báo rõ khoảng thời gian khách di chuyển từ bờ sang
17 VPL-B1-17 Lễ tân & GRO Chất lượng dịch vụ Chào đón Chào đón đảo và từ sảnh chính khách sạn về phòng đối với các khách 3
sạn có tính chất bờ đảo.
18 VPL-B1-18 Lễ tân & GRO Chất lượng dịch vụ Kiểm tra thông tin Kiểm tra thông tin Tìm đặt phòng của khách trên hệ thống. 3
Scan giấy tờ tùy thân.Nếu không có giấy tờ cần làm “giấy
19 VPL-B1-19 Lễ tân & GRO Chất lượng dịch vụ Kiểm tra thông tin Kiểm tra thông tin 3
bão lãnh”.
Nhân viên thực hiện đầy đủ các bước xử lý theo hướng dẫn
20 VPL-B1-20 Lễ tân & GRO Chất lượng dịch vụ Kiểm tra thông tin Kiểm tra thông tin đối với khách "Đã đặt phòng trước", "Đã đặt phòng nhưng 3
không tìm thấy thông tin" và " Khách Walkin "
Nhân viên thực hiện đầy đủ các bước xử lý theo hướng dẫn
21 VPL-B1-21 Lễ tân & GRO Chất lượng dịch vụ Thủ tục nhận phòng Thủ tục nhận phòng đối với trường hợp " Phòng đã sẵn sàng " và " Phòng chưa 3
sẵn sàng ".
22 VPL-B1-22 Lễ tân & GRO Chất lượng dịch vụ Hướng dẫn khách lên phòng Hướng dẫn khách lên phò Hướng dẫn khách về phòng đối với khách lẻ/VIP. 3
Giới thiệu thông tin trên đường đi/ hướng dẫn mở cửa/ tư
23 VPL-B1-23 Lễ tân & GRO Chất lượng dịch vụ Hướng dẫn khách lên phòng Hướng dẫn khách lên phò 3
vấn các dịch vụ trong phòng.
Hỏi khách cần hỗ trợ gì thêm không và hướng dẫn gọi
24 VPL-B1-24 Lễ tân & GRO Chất lượng dịch vụ Hướng dẫn khách lên phòng Hướng dẫn khách lên phò 3
TTDVKH.
25 VPL-B1-25 Lễ tân & GRO Chất lượng dịch vụ Hướng dẫn khách lên phòng Hướng dẫn khách lên phò Chào và chúc khách. 3
26 VPL-B1-26 Lễ tân & GRO Chất lượng dịch vụ Hoàn tất thủ tục/Trả phòng Hoàn tất thủ tục/Trả phòn Điều chỉnh thông tin thay đổi trên hệ thống nếu có. 3
Cập nhật thông tin thanh toán và cá nhân của khách lên
27 VPL-B1-27 Lễ tân & GRO Chất lượng dịch vụ Hoàn tất thủ tục/Trả phòng Hoàn tất thủ tục/Trả phòn 3
PMS.
28 VPL-B1-28 Lễ tân & GRO Chất lượng dịch vụ Hoàn tất thủ tục/Trả phòng Hoàn tất thủ tục/Trả phòn Lưu hồ sơ nhận phòng của khách. 3
Cập nhật trường hợp khách tàn tật, khách than phiền, yêu
29 VPL-B1-29 Lễ tân & GRO Chất lượng dịch vụ Hoàn tất thủ tục/Trả phòng Hoàn tất thủ tục/Trả phòn cầu đặc biệt: vào mục "Profile note" và gởi email cho các 3
bộ phận liên quan.
Chuẩn bị hồ sơ trước khi khách trả phòng 01 ngày theo
30 VPL-B1-30 Lễ tân & GRO Chất lượng dịch vụ Hoàn tất thủ tục/Trả phòng Hoàn tất thủ tục/Trả phòn 3
đúng quy định hướng dẫn.
Thực hiện đúng các bước hướng dẫn theo quy định hướng
dẫn đối với khách trả phòng trong tất cả các trường hợp
31 VPL-B1-31 Lễ tân & GRO Chất lượng dịch vụ Hoàn tất thủ tục/Trả phòng Hoàn tất thủ tục/Trả phòn ( Trả phòng thông thường, trả phòng sớm/muộn, khách gia 3
hạn thời gian lưu trú, khách không trả phòng theo giờ quy
định ).
Hỏi thăm trải nghiệm của khách. Nếu khách chưa hài lòng
32 VPL-B1-32 Lễ tân & GRO Chất lượng dịch vụ Hoàn tất thủ tục/Trả phòng Hoàn tất thủ tục/Trả phòn về chất lượng dịch vụ, ghi nhận và báo cho quản lý trực tiếp 3
để được hỗ trợ.
33 VPL-B1-33 Lễ tân & GRO Chất lượng dịch vụ Hoàn tất thủ tục/Trả phòng Hoàn tất thủ tục/Trả phòn Cảm ơn và chào tạm biệt khách. 3
Đề nghị tổ hành lý/ tổ chăm sóc khách hàng hỗ trợ tiễn
34 VPL-B1-34 Lễ tân & GRO Chất lượng dịch vụ Hoàn tất thủ tục/Trả phòng Hoàn tất thủ tục/Trả phòn 3
khách.
Kỹ thuật (điều kiện Kỹ thuật (điều kiện hoạt Hệ thống chiếu sáng hoạt động tốt. (không có bóng
35 VPL-B1-35 Lễ tân & GRO Kỹ thuật (điều kiện hoạt động) 3
hoạt động) động) cháy/mờ, nứt vỡ)
Kỹ thuật (điều kiện Kỹ thuật (điều kiện hoạt
36 VPL-B1-36 Lễ tân & GRO Kỹ thuật (điều kiện hoạt động) Hệ thống âm thanh khu vực đúng tiêu chuẩn, hoạt động tốt. 3
hoạt động) động)
Kỹ thuật (điều kiện Kỹ thuật (điều kiện hoạt
37 VPL-B1-37 Lễ tân & GRO Kỹ thuật (điều kiện hoạt động) Nhiệt độ khu vực đúng tiêu chuẩn. 3
hoạt động) động)
Kỹ thuật (điều kiện Kỹ thuật (điều kiện hoạt
38 VPL-B1-38 Lễ tân & GRO Kỹ thuật (điều kiện hoạt động) Khu vực không có mùi lạ, mùi khó chịu. 3
hoạt động) động)
Kỹ thuật (điều kiện Kỹ thuật (điều kiện hoạt Công tắc và ổ cắm được lắp đặt chắc chắn, ngay ngắn,
39 VPL-B1-39 Lễ tân & GRO Kỹ thuật (điều kiện hoạt động) 1
hoạt động) động) không bị nứt vỡ/sứt mẻ.
39 Tổng 0 0 0
% 0%
B2 CHECKLIST KIỂM TRA BELL
Cơ sở
Ngày kiểm tra
Điểm 1 (Thực hiện theo 1 Quý/lần ): Những vấn đề khách không tiếp xúc nhiều, ít khi khách quan sát để ý tới, vấn đề không nghiêm trọng
Người kiểm tra Điểm 2 (Thực hiện theo 1 Tháng/lần): Những vấn đề khách có tiếp xúc nhưng không ảnh hưởng nhiều đến trải nghiệm của khách.
Điểm 3 (Thực hiện theo Ngày (Ca)/lần): Những vấn đề anh hưởng trực tiếp đến trải nghiệm của khách, VS ATTP,…
Trình tự kiểm tra
Nguyên tắc kiểm tra
Điểm tuân Không áp
STT Mã Khu vực Hạng mục Câu hỏi Đạt Không đạt Ghi chú
thủ dụng
Cơ sở vật chất (khu Cơ sở vật chất (khu vực khách
1 VPL-B2-01 Bell Tường & đồ liền tường Tường, trần, sàn các khu vực có sạch sẽ, không thấm mốc, trong tình trạng tốt. 1
vực khách hàng) hàng)
Cơ sở vật chất (khu Cơ sở vật chất (khu vực khách Bảng, biển chỉ dẫn, biển cảnh báo, tivi sạch sẽ, trong tình trạng tốt (không nứt vỡ,
2 VPL-B2-02 Bell Tường & đồ liền tường 2
vực khách hàng) hàng) trầy xước,...), các thông tin còn trong thời hạn phù hợp.
Cơ sở vật chất (khu Cơ sở vật chất (khu vực khách
3 VPL-B2-03 Bell Tường & đồ liền tường Các cửa ra vào sạch sẽ, trong tình trạng tốt (không nứt vỡ, trầy xước,...). 2
vực khách hàng) hàng)
Cơ sở vật chất (khu Cơ sở vật chất (khu vực khách Đồ nghệ thuật, phụ kiện trang trí sạch sẽ, trong tình trạng tốt (không nứt vỡ, trầy
4 VPL-B2-04 Bell Tường & đồ liền tường 1
vực khách hàng) hàng) xước,...).
Cơ sở vật chất (khu Cơ sở vật chất (khu vực khách Khu vực quầy bell sạch sẽ, trong tình trạng tốt, đầy đủ trang thiết bị, ngăn nắp,
5 VPL-B2-05 Bell Tường & đồ liền tường 3
vực khách hàng) hàng) không để lộ thông tin khách hàng.
Trần, sàn, tường các khu vực không thấm mốc, trong tình trạng tốt (Bao gồm cả
6 VPL-B2-06 Bell Cơ sở vật chất (BOH) Cơ sở vật chất (BOH) Tường & đồ liền tường 1
khu vực lối đi)
7 VPL-B2-07 Bell Cơ sở vật chất (BOH) Cơ sở vật chất (BOH) Trang thiết bị & CCDC Trang thiết bị, CCDC trong tình trạng tốt. 2
8 VPL-B2-08 Bell Chất lượng dịch vụ Chất lượng dịch vụ Chất lượng dịch vụ Chào khách theo tiêu chuẩn và đề nghị hỗ trợ. 3
Tiếp nhận hành lý từ khách hàng và xác nhận số lượng hành lý và tình trạng hành
9 VPL-B2-09 Bell Chất lượng dịch vụ Chất lượng dịch vụ Chất lượng dịch vụ 3

10 VPL-B2-10 Bell Chất lượng dịch vụ Chất lượng dịch vụ Chất lượng dịch vụ Cập nhật đầy đủ thông tin vào sổ giao nhận hành lý 3
Giới thiệu các dịch vụ, tiện ích của khách sạn và phòng/villa nếu chuyển hành lý đi
11 VPL-B2-11 Bell Chất lượng dịch vụ Chất lượng dịch vụ Chất lượng dịch vụ 3
cùng khách.
Đối chiếu yêu cầu hành lý với thông tin khách hàng trên hệ thống trong trường hợp
12 VPL-B2-12 Bell Chất lượng dịch vụ Chất lượng dịch vụ Chất lượng dịch vụ 3
không đi cùng khách.
Xin ý kiến của Quản lý trường hợp chuyển hành lý lên phòng nhưng khách không
13 VPL-B2-13 Bell Chất lượng dịch vụ Chất lượng dịch vụ Chất lượng dịch vụ 3
có ở phòng.
Xử lý hành lý khách đến nhận
14 VPL-B2-14 Bell Chất lượng dịch vụ Phân loại & sắp xếp hành lý Điền đầy đủ các trường thông tin trên thẻ hành lý. 3
phòng
Xử lý hành lý khách đến nhận
15 VPL-B2-15 Bell Chất lượng dịch vụ Phân loại & sắp xếp hành lý Đưa cuống thẻ hành lý cho khách, xác nhận thông tin trên thẻ và hướng dẫn khách c 3
phòng
Xử lý hành lý khách đến nhận
16 VPL-B2-16 Bell Chất lượng dịch vụ Phân loại & sắp xếp hành lý Phân biệt hành lý nhóm, đoàn theo quy định của từng cơ sở. 3
phòng
Xử lý hành lý khách đến nhận
17 VPL-B2-17 Bell Chất lượng dịch vụ Phân loại & sắp xếp hành lý Gắn thẻ vào quai hành lý 3
phòng
Xử lý hành lý khách đến nhận Sắp xếp hành lý gọn gàng tại khu vực quy định hoặc chuyển xuống tàu cao tốc đối
18 VPL-B2-18 Bell Chất lượng dịch vụ Phân loại & sắp xếp hành lý 3
phòng với khách sạn có tính chất bờ đảo.
Xử lý hành lý khách đến nhận
19 VPL-B2-19 Bell Chất lượng dịch vụ Chuyển hành lý lên phòng Xin lại thẻ hành lý, xác nhận lại số lượng và tình trạng hành lý. 3
phòng
Xử lý hành lý khách đến nhận
20 VPL-B2-20 Bell Chất lượng dịch vụ Chuyển hành lý lên phòng Xin phép mang hành lý vào phòng cho khách. 3
phòng
Xử lý hành lý khách đến nhận
21 VPL-B2-21 Bell Chất lượng dịch vụ Chuyển hành lý lên phòng Đặt lên kệ hành lý hoặc khu vực khách yêu cầu. 3
phòng
Xử lý hành lý khách đến nhận
22 VPL-B2-22 Bell Chất lượng dịch vụ Chuyển hành lý lên phòng Chào và chúc khách trước khi rời khỏi phòng. 3
phòng
23 VPL-B2-23 Bell Chất lượng dịch vụ Xử lý hành lý lưu kho Xử lý hành lý lưu kho Điền đầy đủ các trường thông tin trên thẻ hành lý và xác nhận với khách. 3
24 VPL-B2-24 Bell Chất lượng dịch vụ Xử lý hành lý lưu kho Xử lý hành lý lưu kho Gắn thẻ hành lý vào quai hành lý 3
25 VPL-B2-25 Bell Chất lượng dịch vụ Xử lý hành lý lưu kho Xử lý hành lý lưu kho Phân biệt hành lý nhóm, đoàn theo quy định của từng cơ sở 3
26 VPL-B2-26 Bell Chất lượng dịch vụ Xử lý hành lý lưu kho Xử lý hành lý lưu kho Sắp xếp hành lý vào kho gọn gàng theo tiêu chuẩn 3
Theo dõi cho đến khi khách nhận lại hành lý. Kiểm tra đối chiếu thông tin người
27 VPL-B2-27 Bell Chất lượng dịch vụ Xử lý hành lý lưu kho Xử lý hành lý lưu kho 3
nhận đảm bảo giao hành lý đúng người.
28 VPL-B2-28 Bell Chất lượng dịch vụ Xử lý hành lý lưu kho Xử lý hành lý lưu kho Cập nhật thông tin vào sổ lưu kho với đầy đủ thông tin. 3
Kiểm tra kho hành lý và sổ lưu kho hàng ngày, đối với những hạng mục quá thời
29 VPL-B2-29 Bell Chất lượng dịch vụ Xử lý hành lý lưu kho Xử lý hành lý lưu kho gian nhận lại nhưng chưa có người tới nhận, liên hệ với khách đã gửi để có phương 3
án giải quyết. Đồng thời báo cáo Quản lý.
30 VPL-B2-30 Bell Chất lượng dịch vụ Xử lý hành lý khách trả phòng Phân loại và tập kết hành lý Điền đầy đủ các trường thông tin trên thẻ hành lý. 3
Đưa cuống thẻ hành lý cho khách, xác nhận thông tin trên thẻ và hướng dẫn cách
31 VPL-B2-31 Bell Chất lượng dịch vụ Xử lý hành lý khách trả phòng Phân loại và tập kết hành lý 3
nhận lại hành lý
32 VPL-B2-32 Bell Chất lượng dịch vụ Xử lý hành lý khách trả phòng Phân loại và tập kết hành lý Phân biệt hành lý nhóm, đoàn theo quy định của từng cơ sở. 3
33 VPL-B2-33 Bell Chất lượng dịch vụ Xử lý hành lý khách trả phòng Phân loại và tập kết hành lý Gắn thẻ vào quai hành lý. 3
Sắp xếp hành lý gọn gàng tại khu vực quy định hoặc chuyển xuống tàu cao tốc đối
34 VPL-B2-34 Bell Chất lượng dịch vụ Xử lý hành lý khách trả phòng Phân loại và tập kết hành lý 3
với khách sạn có tính chất bờ đảo
Hành lý check-out của khách sẽ được bàn giao cho lái xe. Lái xe ký xác nhận số
35 VPL-B2-35 Bell Chất lượng dịch vụ Xử lý hành lý khách trả phòng Hoàn trả hành lý cho khách lượng hành lý khi nhận tại khách sạn và bàn giao cho bộ phận liên quan chuyển 3
hành lý về đất liền cho khách ( Đối với khách sạn có tính chất bờ đảo )
36 VPL-B2-36 Bell Chất lượng dịch vụ Xử lý hành lý khách trả phòng Hoàn trả hành lý cho khách Nhận lại cuống thẻ hành lý từ khách. 3
37 VPL-B2-37 Bell Chất lượng dịch vụ Xử lý hành lý khách trả phòng Hoàn trả hành lý cho khách Đối chiếu thông tin với thẻ trên hành lý của khách. 3
38 VPL-B2-38 Bell Chất lượng dịch vụ Xử lý hành lý khách trả phòng Hoàn trả hành lý cho khách Xác nhận lại với khách số lượng hành lý, tình trạng hành lý khi bàn giao. 3
39 VPL-B2-39 Bell Chất lượng dịch vụ Xử lý hành lý khách trả phòng Hoàn trả hành lý cho khách Hỗ trợ đưa hành lý lên xe. 3
40 VPL-B2-40 Bell Chất lượng dịch vụ Xử lý hành lý khách trả phòng Hoàn trả hành lý cho khách Chào và hẹn gặp lại khách. 3
41 VPL-B2-41 Bell Chất lượng dịch vụ Xử lý hành lý khách chuyển ph Xử lý hành lý khách chuyển p Tiếp nhận thông tin hỗ trợ hành lý. 3
42 VPL-B2-42 Bell Chất lượng dịch vụ Xử lý hành lý khách chuyển ph Xử lý hành lý khách chuyển p Đối chiếu thông tin yêu cầu trên hệ thống 3
43 VPL-B2-43 Bell Chất lượng dịch vụ Xử lý hành lý khách chuyển ph Xử lý hành lý khách chuyển p Xin phép hỗ trợ chuyển hành lý cho khách 3
44 VPL-B2-44 Bell Chất lượng dịch vụ Xử lý hành lý khách chuyển ph Xử lý hành lý khách chuyển p Xác nhận số lượng hành lý và tình trạng 3
45 VPL-B2-45 Bell Chất lượng dịch vụ Xử lý hành lý khách chuyển ph Xử lý hành lý khách chuyển p Thông báo và hướng dẫn khách về phòng mới 3
46 VPL-B2-46 Bell Chất lượng dịch vụ Xử lý hành lý khách chuyển ph Xử lý hành lý khách chuyển p Chuyển hành lý qua phòng mới, xác nhận số lượng và tình trạng hành lý với khách 3
Nhận chìa khóa phòng mới tại quầy lễ tân nếu khách chưa nhận khóa phòng
47 VPL-B2-47 Bell Chất lượng dịch vụ Xử lý hành lý khách chuyển ph Xử lý hành lý khách chuyển p 3
( Trường hợp khách ở phòng )
Phối hợp với Quản lý trực ca và nhân viên buồng phòng nếu khách hàng yêu cầu
48 VPL-B2-48 Bell Chất lượng dịch vụ Xử lý hành lý khách chuyển ph Xử lý hành lý khách chuyển p 3
đóng gói hành lý (Trường hợp không có khách ở phòng )
49 VPL-B2-49 Bell Chất lượng dịch vụ Xử lý hành lý khách chuyển ph Xử lý hành lý khách chuyển p Xác nhận với lễ tân việc đã chuyển phòng xong. 3
Ghi nhận thông tin chuyển phòng vào sổ hoặc tạo đầu việc và hoàn thành trên hệ
50 VPL-B2-50 Bell Chất lượng dịch vụ Xử lý hành lý khách chuyển ph Xử lý hành lý khách chuyển p 3
thống theo tiêu chuẩn.
Kỹ thuật (điều kiện Kỹ thuật (điều kiện hoạt
51 VPL-B2-51 Bell Kỹ thuật (điều kiện hoạt động) Hệ thống chiếu sáng hoạt động tốt. (không có bóng cháy/mờ, nứt vỡ) 3
hoạt động) động)
Kỹ thuật (điều kiện Kỹ thuật (điều kiện hoạt
52 VPL-B2-52 Bell Kỹ thuật (điều kiện hoạt động) Hệ thống âm thanh khu vực đúng tiêu chuẩn, hoạt động tốt. 3
hoạt động) động)
Kỹ thuật (điều kiện Kỹ thuật (điều kiện hoạt
53 VPL-B2-53 Bell Kỹ thuật (điều kiện hoạt động) Nhiệt độ khu vực đúng tiêu chuẩn. 3
hoạt động) động)
Kỹ thuật (điều kiện Kỹ thuật (điều kiện hoạt
54 VPL-B2-54 Bell Kỹ thuật (điều kiện hoạt động) Khu vực không có mùi lạ, mùi khó chịu. 3
hoạt động) động)
Kỹ thuật (điều kiện Kỹ thuật (điều kiện hoạt
55 VPL-B2-55 Bell Kỹ thuật (điều kiện hoạt động) Công tắc và ổ cắm được lắp đặt chắc chắn, ngay ngắn, không bị nứt vỡ/sứt mẻ. 1
hoạt động) động)
55 Tổng 0 0 0
% 0%
B3 CHECKLIST KIỂM ĐẶT PHÒNG
Cơ sở
Ngày kiểm tra Điểm 1 (Thực hiện theo 1 Quý/lần ): Những vấn đề khách không tiếp xúc nhiều, ít khi khách quan sát để ý tới, vấn đề không nghiêm
trọng
Người kiểm tra
Điểm 2 (Thực hiện theo 1 Tháng/lần): Những vấn đề khách có tiếp xúc nhưng không ảnh hưởng nhiều đến trải nghiệm của khách.
Trình tự kiểm tra Điểm 3 (Thực hiện theo Ngày (Ca)/lần): Những vấn đề anh hưởng trực tiếp đến trải nghiệm của khách, VS ATTP,…
Nguyên tắc kiểm tra
Không áp
STT Mã Khu vực Hạng mục Câu hỏi Điểm tuân thủ Đạt Không đạt Ghi chú
dụng
Trần, sàn, tường các khu vực không thấm mốc, trong tình trạng tốt (Bao
1 VPL-B3-01 Đặt phòng Cơ sở vật chất (BOH) Cơ sở vật chất (BOH) Tường & đồ liền tường 1
gồm cả khu vực lối đi)
2 VPL-B3-02 Đặt phòng Cơ sở vật chất (BOH) Cơ sở vật chất (BOH) Trang thiết bị & CCDC Trang thiết bị, CCDC trong tình trạng tốt. 2
Giấy tờ, hồ sơ, thông tin khách hàng được sắp xếp gọn gàng, đúng nguyên
3 VPL-B3-03 Đặt phòng Chất lượng dịch vụ Tiêu chuẩn đặt phòng Tiêu chuẩn đặt phòng 3
tắc, đảm bảo bảo mật thông tin
4 VPL-B3-04 Đặt phòng Chất lượng dịch vụ Tiêu chuẩn đặt phòng Tiêu chuẩn đặt phòng Nhân viên tuân thủ tiêu chuẩn về tác phòng, trang phục diện mạo. 3
5 VPL-B3-05 Đặt phòng Chất lượng dịch vụ Tiêu chuẩn đặt phòng Tiêu chuẩn đặt phòng Nhân viên tuân thủ tiêu chuẩn về 5 hành vi dịch vụ với khách hàng. 3
PMS luôn cập nhật tình trạng phòng trống và giá phòng chi tiết tại mọi thời
6 VPL-B3-06 Đặt phòng Chất lượng dịch vụ Tiêu chuẩn đặt phòng Tiêu chuẩn đặt phòng 3
điểm trong vòng 53 tuần kế tiếp
Nhân viên đặt phòng cần sử dụng tất cả các thông tin từ khách hàng (kỳ
nghỉ trùng với ngày sinh nhật, tuần trăng mặt, kỷ niệm ngày cưới, …) để
7 VPL-B3-07 Đặt phòng Chất lượng dịch vụ Tiêu chuẩn đặt phòng Tiêu chuẩn đặt phòng 3
chuẩn bị các dịch vụ đặc biệt dành riêng cho khách và các sắp xếp các dịch
vụ theo yêu cầu của khách
Thông tin đặt phòng luôn được cập nhật trên PMS ngay khi đặt phòng được
8 VPL-B3-08 Đặt phòng Chất lượng dịch vụ Tiêu chuẩn đặt phòng Tiêu chuẩn đặt phòng 3
xác nhận
Các thông tin của khách hàng, đặc biệt là các thông tin tài khoản cá nhân
9 VPL-B3-09 Đặt phòng Chất lượng dịch vụ Tiêu chuẩn đặt phòng Tiêu chuẩn đặt phòng cần được bảo mật theo các điều khoản bảo mật của khách sạn và hệ thống 3
ngân hàng
10 VPL-B3-10 Đặt phòng Chất lượng dịch vụ Lắng nghe & đặt câu hỏi Lắng nghe & đặt câu hỏi Tên khách được xác nhận và ghi đúng chính tả. 3
Ngày đi, đến cần được ghi nhận. Khách được gợi ý các lựa chọn chặng lưu
11 VPL-B3-11 Đặt phòng Chất lượng dịch vụ Lắng nghe & đặt câu hỏi Lắng nghe & đặt câu hỏi 3
trú hoặc khách sạn cùng hệ thống nếu không còn phòng ngày muốn đặt
Các thông tin cần được ghi nhận: Số lượng & loại phòng, loại giường, số
12 VPL-B3-12 Đặt phòng Chất lượng dịch vụ Lắng nghe & đặt câu hỏi Lắng nghe & đặt câu hỏi khách mỗi phòng, các yêu cầu đặc biệt. Sử dụng đúng hồ sơ đối với khách 3
đã từng lưu trú. Các yêu cầu từ lần lưu trú trước được xác nhận lại
Nhân viên đặt phòng sẽ giới thiệu với khách ít nhất 2 loại phòng, hướng
phòng cùng với giá (bao gồm giá phòng và bữa sáng, hoặc giá phòng đầy
13 VPL-B3-13 Đặt phòng Chất lượng dịch vụ Các tính năng & tiện ích Các tính năng & tiện ích 3
đủ 3 bữa ăn),… quảng bá loại phòng cao hơn và dịch vụ phụ thêm Spa, Ẩm
thực, xe đón tiễn... để gia tăng doanh thu cho khách sạn
Nhân viên đặt phòng cần thông báo rõ giá bao gồm thuế và phí dịch vụ
14 VPL-B3-14 Đặt phòng Chất lượng dịch vụ Các tính năng & tiện ích Các tính năng & tiện ích bằng VNĐ , bổ sung thêm USD tùy theo ngôn ngữ giao tiếp của khách 3
hàng
Nhân viên đề xuất dịch vụ đón/tiễn của khách sạn cho khách, hướng dẫn
15 VPL-B3-15 Đặt phòng Chất lượng dịch vụ Các tính năng & tiện ích Các tính năng & tiện ích cách nhận biết phương tiện và tài xế nếu khách đặt; hoặc hướng dẫn cách 3
đến khách sạn
Nhân viên đặt phòng cung cấp các thông tin chính xác về khách sạn, các
16 VPL-B3-16 Đặt phòng Chất lượng dịch vụ Các tính năng & tiện ích Các tính năng & tiện ích 3
tiện nghi và giờ hoạt động
Nhân viên đặt phòng xử lý điều chỉnh đặt phòng (gia hạn, thay đổi phòng,
17 VPL-B3-17 Đặt phòng Chất lượng dịch vụ Các tính năng & tiện ích Các tính năng & tiện ích 3
trả phòng sớm, no show) theo đúng hướng dẫn
Khi nhận thấy khả năng chấp thuận từ khách hoặc khi khách quan tâm tới
Chốt bán hàng & theo dõi Chốt bán hàng & theo dõi
18 VPL-B3-18 Đặt phòng Chất lượng dịch vụ một loại phòng cụ thể, nhân viên đặt phòng cần mời khách tiến hành các 3
thực hiện thực hiện
thủ tục xác nhận đặt phòng
Chốt bán hàng & theo dõi Chốt bán hàng & theo dõi Để bảo đảm thanh toán cho một đơn đặt phòng, khách hàng phải đặt cọc
19 VPL-B3-19 Đặt phòng Chất lượng dịch vụ 3
thực hiện thực hiện trước hoặc tiến hành bảo lãnh thanh toán theo quy định
Chốt bán hàng & theo dõi Chốt bán hàng & theo dõi Thông tin liên lạc của khách được ghi nhận chính xác email và số điện
20 VPL-B3-20 Đặt phòng Chất lượng dịch vụ 3
thực hiện thực hiện thoại
Chốt bán hàng & theo dõi Chốt bán hàng & theo dõi
21 VPL-B3-21 Đặt phòng Chất lượng dịch vụ Khách được thông báo về chính sách không hút thuốc của khách sạn 3
thực hiện thực hiện
Chốt bán hàng & theo dõi Chốt bán hàng & theo dõi
22 VPL-B3-22 Đặt phòng Chất lượng dịch vụ Nhân viên xác nhận yêu cầu thêm giường phụ hoặc nôi em bé (nếu có). 3
thực hiện thực hiện
Khách được thông báo thời gian nhận/trả phòng theo quy định hoặc phụ phí
Chốt bán hàng & theo dõi Chốt bán hàng & theo dõi
23 VPL-B3-23 Đặt phòng Chất lượng dịch vụ cho việc lấy phòng sớm/trả phòng muộn. Giờ dự kiến nhận phòng được lưu 3
thực hiện thực hiện
trên PMS
Nhân viên đặt phòng cần cung cấp thông tin rõ ràng về chính sách hủy đặt
Chốt bán hàng & theo dõi Chốt bán hàng & theo dõi
24 VPL-B3-24 Đặt phòng Chất lượng dịch vụ phòng và chính sách bảo lãnh, số xác nhận đặt phòng và các loại thuế (bao 3
thực hiện thực hiện
gồm hoặc không) cũng phải được cung cấp và xác nhận với khách
Chốt bán hàng & theo dõi Chốt bán hàng & theo dõi Nhân viên đặt phòng rà soát lại yêu cầu đặt phòng, bày tỏ thái độ chân
25 VPL-B3-25 Đặt phòng Chất lượng dịch vụ 3
thực hiện thực hiện thành và lịch sự trong việc đáp ứng tất cả các yêu cầu của khách
Nhân viên đặt phòng kết thúc cuộc gọi với thái độ trân trọng, cảm ơn khách
Chốt bán hàng & theo dõi Chốt bán hàng & theo dõi
26 VPL-B3-26 Đặt phòng Chất lượng dịch vụ hàng đã lựa chọn khách sạn và/ hoặc diễn tả sự kỳ vọng được chào đón 3
thực hiện thực hiện
khách, gọi tên khách khi nói chuyện ( sử dụng tên khách không quá 3 lần ).
Thư xác nhận đặt phòng sẽ được gửi đến khách trong vòng 24 giờ theo
Chốt bán hàng & theo dõi Chốt bán hàng & theo dõi phương thức khách đã chọn: email, hoặc thư tín; thư xác nhận nêu rõ các
27 VPL-B3-27 Đặt phòng Chất lượng dịch vụ 3
thực hiện thực hiện yêu cầu riêng của khách đồng thời khuyến khích khách hàng truy cập trang
web của khách sạn
Chốt bán hàng & theo dõi Chốt bán hàng & theo dõi Trang web có tích hợp tính năng xác nhận; nội dung thư xác nhận đúng
28 VPL-B3-28 Đặt phòng Chất lượng dịch vụ 3
thực hiện thực hiện theo tiêu chuẩn; thể hiện sự chuyên nghiệp và lịch sự
Kỹ thuật (điều kiện Kỹ thuật (điều kiện hoạt Kỹ thuật (điều kiện hoạt
29 VPL-B3-29 Đặt phòng Hệ thống chiếu sáng hoạt động tốt. (không có bóng cháy/mờ, nứt vỡ) 3
hoạt động) động) động)
Kỹ thuật (điều kiện Kỹ thuật (điều kiện hoạt Kỹ thuật (điều kiện hoạt
30 VPL-B3-30 Đặt phòng Hệ thống âm thanh, kết nối điện thoại & mạng ổn định 3
hoạt động) động) động)
Kỹ thuật (điều kiện Kỹ thuật (điều kiện hoạt Kỹ thuật (điều kiện hoạt
31 VPL-B3-31 Đặt phòng Khu vực không có mùi lạ, mùi khó chịu. 3
hoạt động) động) động)
Kỹ thuật (điều kiện Kỹ thuật (điều kiện hoạt Kỹ thuật (điều kiện hoạt Công tắc và ổ cắm được lắp đặt chắc chắn, ngay ngắn, không bị nứt vỡ/sứt
32 VPL-B3-32 Đặt phòng 1
hoạt động) động) động) mẻ.
32 Tổng 0 0 0
% 0%
B4 CHECKLIST KIỂM TRA TRUNG TÂM DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG
Cơ sở
Ngày kiểm tra Điểm 1 (Thực hiện theo 1 Quý/lần ): Những vấn đề khách không tiếp xúc nhiều, ít khi khách quan sát để ý tới, vấn đề không nghiêm trọng
Người kiểm tra Điểm 2 (Thực hiện theo 1 Tháng/lần): Những vấn đề khách có tiếp xúc nhưng không ảnh hưởng nhiều đến trải nghiệm của khách.
Trình tự kiểm tra Điểm 3 (Thực hiện theo Ngày (Ca)/lần): Những vấn đề anh hưởng trực tiếp đến trải nghiệm của khách, VS ATTP,…
Nguyên tắc kiểm tra
Không áp
STT Mã Khu vực Hạng mục Câu hỏi Điểm tuân thủ Đạt Không đạt Ghi chú
dụng
Trung tâm dịch vụ
1 VPL-B4-01 Cơ sở vật chất (BOH) Cơ sở vật chất (BOH) Tường & đồ liền tường Trần, sàn, tường các khu vực không thấm mốc, trong tình trạng tốt (Bao gồm cả khu vực lối đi) 1
khách hàng
Trung tâm dịch vụ
2 VPL-B4-02 Cơ sở vật chất (BOH) Cơ sở vật chất (BOH) Trang thiết bị & CCDC Trang thiết bị, CCDC trong tình trạng tốt. 2
khách hàng
Trung tâm dịch vụ
3 VPL-B4-03 Chất lượng dịch vụ Tiêu chuẩn dịch vụ Tiêu chuẩn dịch vụ Hiểu rõ về toàn bộ khách sạn, các sản phẩm, dịch vụ và có thể hỗ trợ tức thì, hiệu quả 3
khách hàng
Trung tâm dịch vụ Ghi lại sở thích của khách vào hồ sơ khách hàng để có thể tạo ra sự bất ngờ, hài lòng cho khách
4 VPL-B4-04 Chất lượng dịch vụ Tiêu chuẩn dịch vụ Tiêu chuẩn dịch vụ 3
khách hàng khi hợp lý
Tuân thủ thời gian thực hiện dịch vụ với sai số tối đa 5 phút (dịch vụ dọn phòng, giặt là, dịch
Trung tâm dịch vụ
5 VPL-B4-05 Chất lượng dịch vụ Tiêu chuẩn dịch vụ Tiêu chuẩn dịch vụ vụ ăn trong phòng) so với thời gian yêu cầu. Theo dõi và nhắc nhở các bên liên quan hoàn 3
khách hàng
thành thực hiện
Trung tâm dịch vụ
6 VPL-B4-06 Chất lượng dịch vụ Nghe và gọi điện thoại Nghe và gọi điện thoại Luôn nhấc máy trả lời khách trong 3 hồi chuông và chào theo tiêu chuẩn 3
khách hàng
Trung tâm dịch vụ
7 VPL-B4-07 Chất lượng dịch vụ Nghe và gọi điện thoại Nghe và gọi điện thoại Trong suốt cuộc gọi, kết nối phải thông suốt, giảm thiểu tiếng ồn và không xao lãng 3
khách hàng
Trung tâm dịch vụ Luôn hẹn thời gian gọi lại cho khách (khi cần thiết). Xin lỗi khi gọi lại sau thời gian chờ hoặc
8 VPL-B4-08 Chất lượng dịch vụ Nghe và gọi điện thoại Nghe và gọi điện thoại 3
khách hàng cuộc gọi nhỡ
Trung tâm dịch vụ Luôn hỏi ý kiến khách trước khi giữ máy chờ, thông báo rõ khách đang được kết nối với ai, và
9 VPL-B4-09 Chất lượng dịch vụ Nghe và gọi điện thoại Nghe và gọi điện thoại 3
khách hàng luôn để khách là người kết thúc cuộc gọi
Trung tâm dịch vụ
10 VPL-B4-10 Chất lượng dịch vụ Nghe và gọi điện thoại Nghe và gọi điện thoại Không được chuyển tiếp cuộc gọi nếu không cần thiết 3
khách hàng
Trung tâm dịch vụ Bình tĩnh và chân thành lắng nghe than phiền của khách, xin lỗi vì các bất tiện, thống nhất
11 VPL-B4-11 Chất lượng dịch vụ Nghe và gọi điện thoại Nghe và gọi điện thoại 3
khách hàng hành động tiếp nối và đảm bảo thực hiện hành động đó
Trung tâm dịch vụ Tiếp nhận & xử lý khiếu
12 VPL-B4-12 Chất lượng dịch vụ Tiếp nhận & xử lý khiếu nại Không được phép tranh cãi với khách 3
khách hàng nại
Trung tâm dịch vụ Tiếp nhận & xử lý khiếu Có trách nhiệm đến cùng với khiếu nại của khách, thông báo với khách các thông tin cần thiết
13 VPL-B4-13 Chất lượng dịch vụ Tiếp nhận & xử lý khiếu nại 3
khách hàng nại và thời gian xử lý
Trung tâm dịch vụ Tiếp nhận & xử lý khiếu
14 VPL-B4-14 Chất lượng dịch vụ Tiếp nhận & xử lý khiếu nại Tiếp nhận và theo dõi xử lý đồ thất lạc của khách 3
khách hàng nại
Trung tâm dịch vụ Kỹ thuật (điều kiện Kỹ thuật (điều kiện hoạt Kỹ thuật (điều kiện hoạt
15 VPL-B4-15 Hệ thống chiếu sáng hoạt động tốt. (không có bóng cháy/mờ, nứt vỡ) 3
khách hàng hoạt động) động) động)
Trung tâm dịch vụ Kỹ thuật (điều kiện Kỹ thuật (điều kiện hoạt Kỹ thuật (điều kiện hoạt
16 VPL-B4-16 Hệ thống âm thanh, kết nối điện thoại & mạng ổn định 3
khách hàng hoạt động) động) động)
Trung tâm dịch vụ Kỹ thuật (điều kiện Kỹ thuật (điều kiện hoạt Kỹ thuật (điều kiện hoạt
17 VPL-B4-17 Khu vực không có mùi lạ, mùi khó chịu. 3
khách hàng hoạt động) động) động)
Trung tâm dịch vụ Kỹ thuật (điều kiện Kỹ thuật (điều kiện hoạt Kỹ thuật (điều kiện hoạt
18 VPL-B4-18 Công tắc và ổ cắm được lắp đặt chắc chắn, ngay ngắn, không bị nứt vỡ/sứt mẻ. 1
khách hàng hoạt động) động) động)
18 Tổng 0 0 0
% 0%
C1 CHECKLIST KIỂM TRA HOUSEKEEPING
Cơ sở
Ngày kiểm tra Điểm 1 (Thực hiện theo 1 Quý/lần ): Những vấn đề khách không tiếp xúc nhiều, ít khi khách quan sát để ý tới, vấn đề không nghiêm trọng
Người kiểm tra Điểm 2 (Thực hiện theo 1 Tháng/lần): Những vấn đề khách có tiếp xúc nhưng không ảnh hưởng nhiều đến trải nghiệm của khách.
Trình tự kiểm tra Điểm 3 (Thực hiện theo Ngày (Ca)/lần): Những vấn đề anh hưởng trực tiếp đến trải nghiệm của khách, VS ATTP,…
Nguyên tắc kiểm tra
Không áp
STT Mã Khu vực Hạng mục Câu hỏi Điểm tuân thủ Đạt Không đạt Ghi chú
dụng
Nhân viên cần ưu tiên sắp đặt phòng theo mong muốn, sở thích của khách (nếu có). Tôn trọng các thói
1 VPL-C1-01 Housekeeping Chất lượng dịch vụ Phòng khách sạn / Villa Tiêu chuẩn chung 3
quen sắp xếp của khách hàng
Nếu khách ở trong phòng trong quá trình làm phòng, chúng ta chú ý di chuyển nhẹ nhàng, xin phép
2 VPL-C1-02 Housekeeping Chất lượng dịch vụ Phòng khách sạn / Villa Tiêu chuẩn chung 3
khách được làm dịch vụ gần khách
Chúng ta tôn trọng đồ dùng cá nhân của khách, không di chuyển các đồ dùng đắt tiền như trang sức, ví
3 VPL-C1-03 Housekeeping Chất lượng dịch vụ Phòng khách sạn / Villa Tiêu chuẩn chung tiền.. Chỉ được gấp gọn quần áo, đặt cuối đuôi giường hoặc đặt cạnh nơi khách đã để. Vệ sinh sạch sẽ 3
và sắp xếp giày dép thẳng thành đôi
Giường và đồ vải trên giường cần được căng chỉnh và vệ sinh trong mỗi lần làm phòng. Ga giường
4 VPL-C1-04 Housekeeping Chất lượng dịch vụ Phòng khách sạn / Villa Tiêu chuẩn chung 3
được thay 2 ngày 1 lần đối với khách lưu trú trừ khi khách có yêu cầu khác
Dịch vụ chỉnh trang phòng buổi tối được thực hiện từ 17:30 đếm 21:00 với các dạng phòng/ thương
5 VPL-C1-05 Housekeeping Chất lượng dịch vụ Phòng khách sạn / Villa Tiêu chuẩn chung 3
hiệu quy định
Khi làm dịch vụ chỉnh trang phòng, giường sẽ được sắp xếp ngăn nắp lại. Dép trắng đặt sẵn ngay lối
6 VPL-C1-06 Housekeeping Chất lượng dịch vụ Phòng khách sạn / Villa Tiêu chuẩn chung 3
cửa chính, tạo tiện lợi cho khách sử dụng
Đối với phòng DND, cần đặt thẻ thông báo qua cửa và thực hiện làm phòng khi khách yêu cầu lại.
7 VPL-C1-07 Housekeeping Chất lượng dịch vụ Phòng khách sạn / Villa Tiêu chuẩn chung 3
Báo lễ tân & Tổ trưởng buồng phòng nếu biển DND để quá 48 giờ liên tục
Phòng khách đến cần sẵn sàng trước 14:00 cùng ngày. Phòng khách lưu trú cần dọn dẹp từ 9:00 đến
8 VPL-C1-08 Housekeeping Chất lượng dịch vụ Phòng khách sạn / Villa Tiêu chuẩn chung 3
16:30 hàng ngày, tránh thời điểm khách nghỉ trưa
Cửa phòng luôn mở khi làm phòng hoặc khép hờ khi ngoài khả năng quan sát. Luôn treo biển hoặc bật
9 VPL-C1-09 Housekeeping Chất lượng dịch vụ Phòng khách sạn / Villa Tiêu chuẩn chung 3
đèn báo đang làm phòng. Cần xác minh người vào phòng khi đang mở cửa đúng là khách ở tại phòng
Đảm bảo thời gian xử lý các yêu cầu của khách trong khung thời gian quy định được cài đặt trên hệ
10 VPL-C1-10 Housekeeping Chất lượng dịch vụ Phòng khách sạn / Villa Tiêu chuẩn chung 3
thống
11 VPL-C1-11 Housekeeping Chất lượng dịch vụ Phòng khách / Villa Sắp xếp và chuẩn bị công viNhân viên sắp xếp và chuẩn bị công việc theo đúng hướng dẫn và phân chia hợp lý. 3
12 VPL-C1-12 Housekeeping Chất lượng dịch vụ Phòng khách / Villa Sắp xếp và chuẩn bị công viTổ chức họp nhanh đầu giờ lưu ý về phòng khách / VIP / các sự kiện đặc biệt trong ngày. 3
Sắp xếp xe làm phòng , Nhân viên sắp xếp xe làm phòng, đầy đủ CCDC phù hợp với khối lượng phòng ( đồ vải, vật dụng,…),
13 VPL-C1-13 Housekeeping Chất lượng dịch vụ Phòng khách / Villa 3
CCDC không cản trở lối đi của khách.
14 VPL-C1-14 Housekeeping Chất lượng dịch vụ Phòng khách / Villa Vào phòng khách Nhân viên thực hiện đầy đủ các bước theo hướng dẫn vào phòng khách. 3
15 VPL-C1-15 Housekeeping Chất lượng dịch vụ Phòng khách / Villa Làm giường Nhân viên thu gom hàng vải bẩn, hàng vải bẩn được cho vào xe đựng hàng vải bẩn chuyên dụng. 3
Trong quá trình thu gom nếu phát hiện ra hàng vải bị rách, cần tách riêng ra và đánh dấu để tiến hành
16 VPL-C1-16 Housekeeping Chất lượng dịch vụ Phòng khách / Villa Làm giường 3
xử lý hỏng hủy.
17 VPL-C1-17 Housekeeping Chất lượng dịch vụ Phòng khách / Villa Làm giường Nhân viên thực hiện làm giường mới cho khách, đảm bảo đạt tiêu chuẩn. 3
Sử dụng tách biệt các loại khăn lau khác nhau cho từng vị trí trong lúc vệ sinh buồng phòng, không sử
18 VPL-C1-18 Housekeeping Chất lượng dịch vụ Phòng khách / Villa Lau bụi 3
dụng khăn của khách để làm vệ sinh. Tuân thủ đúng quy trình hướng dẫn lau
19 VPL-C1-19 Housekeeping Chất lượng dịch vụ Phòng khách / Villa Bổ sung vật dụng Bổ sung các đồ dùng bị thiếu, hoặc rách bẩn ( đồ uống miễn phí, ly tạch, gạt tàn,…) 3
Hút bụi từ phía cuối phòng và lùi dần ra cửa. dưới gầm giường, gầm bàn, gầm ghế, tủ…, tất cả các góc
20 VPL-C1-20 Housekeeping Chất lượng dịch vụ Phòng khách / Villa Hút bụi 3
và khe tường, phía sau rèm cửa.
Vệ sinh phòng WC/nhà
21 VPL-C1-21 Housekeeping Chất lượng dịch vụ Phòng khách / Villa Nhân viên thực hiện đầy đủ các bước vệ sinh nhà tắm, đảm bảo đạt tiêu chuẩn. 3
tắm
Đứng từ phía cửa quan sát khắp phòng tắm và phòng khách chắc chắn các bề mặt sạch vết bẩn hoặc
22 VPL-C1-22 Housekeeping Chất lượng dịch vụ Phòng khách / Villa Kiểm tra lần cuối 3
bụi bẩn.
23 VPL-C1-23 Housekeeping Chất lượng dịch vụ Phòng khách / Villa Kiểm tra lần cuối Không để lại mùi hôi/mùi khó chịu. 3
24 VPL-C1-24 Housekeeping Chất lượng dịch vụ Phòng khách / Villa Kiểm tra lần cuối Xịt hóa chất khử mùi vào các góc, lỗ thoát nước trong nhà tắm. 3
Lau sàn nhà và rời khỏi Lau sàn bằng cây lau sàn với nước có pha hóa chất. Lau từ trong ra ngoài tới cửa chính và ra khỏi
25 VPL-C1-25 Housekeeping Chất lượng dịch vụ Phòng khách / Villa 3
phòng phòng.
Lau sàn nhà và rời khỏi
26 VPL-C1-26 Housekeeping Chất lượng dịch vụ Phòng khách / Villa Ghi thời gian vào bảng phân công công việc. 3
phòng
Giao ca với nhau về các công việc đã hoàn thành để cập nhật báo cáo và các công việc chưa hoàn
27 VPL-C1-27 Housekeeping Chất lượng dịch vụ Phòng khách / Villa Bàn giao 3
thành để tiếp tục thực hiện và theo dõi.
28 VPL-C1-28 Housekeeping Chất lượng dịch vụ Phòng khách / Villa Bàn giao Kiểm tra toàn bộ về hàng hóa và số sách trước khi tiến hành nhận và bàn giao. 3
29 VPL-C1-29 Housekeeping Chất lượng dịch vụ Phòng khách / Villa Bàn giao Bàn giao khu vực làm việc và cập nhật toàn bộ thông tin để lưu trữ dữ liệu theo quy định. 3
30 VPL-C1-30 Housekeeping Chất lượng dịch vụ Khu vực công cộng Chuẩn bị Nhân viên sắp xếp và chuẩn bị công việc theo đúng hướng dẫn và phân chia hợp lý. 3
31 VPL-C1-31 Housekeeping Chất lượng dịch vụ Khu vực công cộng Chuẩn bị Nhân viên sắp xếp/chuẩn bị đầy đủ CCDC phù hợp với khối lượng công việc. 3
32 VPL-C1-32 Housekeeping Chất lượng dịch vụ Khu vực công cộng Nhà vệ sinh công cộng Nhân viên thực hiện đầy đủ các bước vệ sinh nhà vệ sinh công cộng đảm bảo đạt tiêu chuẩn. 3
33 VPL-C1-33 Housekeeping Chất lượng dịch vụ Khu vực công cộng Gương/ kính Nhân viên thực hiện đầy đủ các bước vệ sinh gương/kính đảm bảo đạt tiêu chuẩn. 3
34 VPL-C1-34 Housekeeping Chất lượng dịch vụ Khu vực công cộng Bề mặt trần Nhân viên thực hiện đầy đủ các bước vệ sinh bề mặt trần đảm bảo đạt tiêu chuẩn. 3
35 VPL-C1-35 Housekeeping Chất lượng dịch vụ Khu vực công cộng Tường, bề mặt nội thất Nhân viên thực hiện đầy đủ các bước vệ sinh tường, bề mặt nội thất đảm bảo đạt tiêu chuẩn. 3
36 VPL-C1-36 Housekeeping Chất lượng dịch vụ Khu vực công cộng Sàn Nhân viên thực hiện đầy đủ các bước vệ sinh sàn đảm bảo đạt tiêu chuẩn. 3
37 VPL-C1-37 Housekeeping Chất lượng dịch vụ Khu vực công cộng Thảm Nhân viên thực hiện đầy đủ các bước vệ sinh/giặt thảm đảm bảo đạt tiêu chuẩn. 2
Phòng tắm locker nhân
38 VPL-C1-38 Housekeeping Chất lượng dịch vụ Khu vực công cộng Nhân viên thực hiện đầy đủ các bước vệ sinh phòng tắm locker nhân viên đảm bảo đạt tiêu chuẩn. 3
viên
39 VPL-C1-39 Housekeeping Chất lượng dịch vụ Khu vực công cộng Khu vực hồ bơi/ bể bơi. Nhân viên thực hiện đầy đủ các bước vệ sinh khu vực hồ bơi/bể bơi đảm bảo đạt tiêu chuẩn. 3
40 VPL-C1-40 Housekeeping Chất lượng dịch vụ Khu vực công cộng Đài phun nước Nhân viên thực hiện đầy đủ các bước vệ sinh đài phun nước đảm bảo đạt tiêu chuẩn. 3
Không áp
STT Mã Khu vực Hạng mục Câu hỏi Điểm tuân thủ Đạt Không đạt Ghi chú
dụng
Mặt sông, lồng hồ, sông,
41 VPL-C1-41 Housekeeping Chất lượng dịch vụ Khu vực công cộng suối Nhân viên thực hiện đầy đủ các bước vệ sinh mặt sông, lòng hồ, sông, suối đảm bảo đạt tiêu chuẩn. 3

Sân tennis, cầu


42 VPL-C1-42 Housekeeping Chất lượng dịch vụ Khu vực công cộng lông, bóng rổ… Nhân viên thực hiện đầy đủ các bước vệ sinh sân tennis, bóng rổ,… đảm bảo đạt tiêu chuẩn. 3

43 VPL-C1-43 Housekeeping Chất lượng dịch vụ Khu vực công cộng Đánh bóng sàn đá Nhân viên thực hiện đầy đủ các bước vệ sinh/ đánh bóng sàn đá đảm bảo đạt tiêu chuẩn. 2
44 VPL-C1-44 Housekeeping Chất lượng dịch vụ Khu vực công cộng Mái chờ Nhân viên thực hiện đầy đủ các bước vệ sinh mái chờ đảm bảo đạt tiêu chuẩn. 2
Đường lỗ thoát nước trên
45 VPL-C1-45 Housekeeping Chất lượng dịch vụ Khu vực công cộng Nhân viên thực hiện đầy đủ các bước vệ sinh đường lỗ thoát nước trên cao đảm bảo đạt tiêu chuẩn. 2
cao
46 VPL-C1-46 Housekeeping Chất lượng dịch vụ Khu vực công cộng Lòng đường vỉa hè Nhân viên thực hiện đầy đủ các bước vệ sinh lòng đường vỉa hè đảm bảo đạt tiêu chuẩn. 3
Nhân viên thực hiện đầy đủ các bước vệ sinh các loại thang ( thang máy, thang cuốn, thang bộ ) đảm
47 VPL-C1-47 Housekeeping Chất lượng dịch vụ Khu vực công cộng Các loại thang 3
bảo đạt tiêu chuẩn.
48 VPL-C1-48 Housekeeping Chất lượng dịch vụ Dịch vụ buồng phòng (yêu cầu Nhận thông tin yêu cầu Nhận thông tin từ trung tâm dịch vụ khách hàng hoặc nhân viên tiếp nhận thông tin 3
49 VPL-C1-49 Housekeeping Chất lượng dịch vụ Dịch vụ buồng phòng (yêu cầu Chuẩn bị Danh sách phòng/ bảng phân công công việc 3
Các vật dụng cần thiết phù hợp với yêu cầu của khách (túi giặt là, hóa đơn giặt là, các mặt hàng
50 VPL-C1-50 Housekeeping Chất lượng dịch vụ Dịch vụ buồng phòng (yêu cầu Chuẩn bị 3
minibar cần bổ sung, bộ công cụ đánh giày , giường phụ, các vật dụng bổ sung…)
51 VPL-C1-51 Housekeeping Chất lượng dịch vụ Dịch vụ buồng phòng (yêu cầu Chuẩn bị Thực hiện theo “ Hướng dẫn vào phòng khách” 3
Thực hiện đặt giường phụ,
52 VPL-C1-52 Housekeeping Chất lượng dịch vụ Dịch vụ buồng phòng (yêu cầu Nếu không có khách trong phòng: đặt giường phụ, cũi em bé theo vị trí đã quy định 3
cũi em bé
Thực hiện đặt giường phụ,
53 VPL-C1-53 Housekeeping Chất lượng dịch vụ Dịch vụ buồng phòng (yêu cầu Nếu có khách trong phòng: hỏi khách trước khi đặt 3
cũi em bé
Thực hiện đặt giường phụ,
54 VPL-C1-54 Housekeeping Chất lượng dịch vụ Dịch vụ buồng phòng (yêu cầu Sắp đặt giường cho khách theo “Hướng dẫn vệ sinh phòng khách” 3
cũi em bé
Thực hiện đặt giường phụ,
55 VPL-C1-55 Housekeeping Chất lượng dịch vụ Dịch vụ buồng phòng (yêu cầu Mỗi giường phụ cần đặt thêm vật dụng theo tiêu chuẩn (cũi em bé không thêm vật dụng) 3
cũi em bé
Thực hiện vệ sinh giày cho
56 VPL-C1-56 Housekeeping Chất lượng dịch vụ Dịch vụ buồng phòng (yêu cầu Nhân viên nhận giày, vệ sinh giày, trả giày cho khách theo đúng tiêu chuẩn 3
khách
Thực hiện Nhận giao đồ
57 VPL-C1-57 Housekeeping Chất lượng dịch vụ Dịch vụ buồng phòng (yêu cầu Kiểm tra thông tin trên phiếu giặt là: số lượng, tên, chữ ký, số phòng, dịch vụ yêu cầu, ngày tháng 3
giặt là
Thực hiện Nhận giao đồ
58 VPL-C1-58 Housekeeping Chất lượng dịch vụ Dịch vụ buồng phòng (yêu cầu Trả đồ giặt cho khách đúng theo yêu cầu ( đồ gấp để cuối giường, đồ treo treo trong tủ quần áo,…) 3
giặt là
Thực hiện bổ sung đồ
Bổ sung các mặt hàng khách yêu cầu qua Trung tâm dịch vụ khách hàng và các đồ uống đã dùng (áp
59 VPL-C1-59 Housekeeping Chất lượng dịch vụ Dịch vụ buồng phòng (yêu cầu uống/ các vật dụng đặt 3
dụng những mặt hàng tính tiền).
phòng miễn phí.
Thực hiện bổ sung đồ
60 VPL-C1-60 Housekeeping Chất lượng dịch vụ Dịch vụ buồng phòng (yêu cầu uống/ các vật dụng đặt Không bổ sung đồ uống với dịch vụ miễn phí cho khách 3
phòng miễn phí.
Thực hiện bổ sung đồ
61 VPL-C1-61 Housekeeping Chất lượng dịch vụ Dịch vụ buồng phòng (yêu cầu uống/ các vật dụng đặt Đặt hóa đơn minibar màu đỏ nơi khách dễ thấy (nếu có). 3
phòng miễn phí.
62 VPL-C1-62 Housekeeping Chất lượng dịch vụ Dịch vụ buồng phòng (yêu cầu Kết thúc Chào/chúc khách, hỏi khách có cần hổ trợ gì thêm. 3
63 VPL-C1-63 Housekeeping Chất lượng dịch vụ Dịch vụ buồng phòng (yêu cầu Kết thúc Gọi về Trung tâm dịch vụ khách hàng/ nhân viên tiếp nhận thông tin báo cáo hoàn thành đầu việc 3
64 VPL-C1-64 Housekeeping Chất lượng dịch vụ Dịch vụ buồng phòng (yêu cầu Kết thúc Ghi chú vào bảng phân công công việc 3
64 Tổng 0 0 0
% 0%
D1 CHECKLIST KIỂM TRA VẬN CHUYỂN
Cơ sở Điểm 1 (Thực hiện theo 1 Quý/lần ): Những vấn đề khách không tiếp xúc nhiều, ít khi khách
Ngày kiểm tra quan sát để ý tới, vấn đề không nghiêm trọng
Người kiểm tra Điểm 2 (Thực hiện theo 1 Tháng/lần): Những vấn đề khách có tiếp xúc nhưng không ảnh
hưởng nhiều đến trải nghiệm của khách.
Trình tự kiểm tra Điểm 3 (Thực hiện theo Ngày (Ca)/lần): Những vấn đề anh hưởng trực tiếp đến trải nghiệm
Nguyên tắc kiểm tra
Không áp
STT Mã Khu vực Hạng mục Câu hỏi Điểm tuân thủ Đạt Không đạt Ghi chú
dụng
Phương tiện đường Tàu cao tốc, tàu thủy Cơ sở vật chất (khu vực
1 VPL-D1-01 Vận chuyển Giấy tờ phương tiện đầy đủ, còn hạn 3
Thủy chạy điện khách hàng)
Phương tiện đường Tàu cao tốc, tàu thủy Cơ sở vật chất (khu vực
2 VPL-D1-02 Vận chuyển Ngoại thất (Thân vỏ, nhãn hiệu logo, lan can....) sạch sẽ, trong tình trạng hoạt động tốt 2
Thủy chạy điện khách hàng)
Phương tiện đường Tàu cao tốc, tàu thủy Cơ sở vật chất (khu vực
3 VPL-D1-03 Vận chuyển Nội thất (ghế, nệm....) sạch sẽ, trong tình trạng hoạt động tốt 3
Thủy chạy điện khách hàng)
Phương tiện đường Tàu cao tốc, tàu thủy Cơ sở vật chất (khu vực
4 VPL-D1-04 Vận chuyển Tường, trần, sàn, cửa ra vào, cửa sổ sạch sẽ, trong tình trạng hoạt động tốt 2
Thủy chạy điện khách hàng)
Phương tiện đường Tàu cao tốc, tàu thủy Cơ sở vật chất (khu vực CCDC (Trang bị cứu sinh, bình cứu hỏa, thiết bị chằng buộc, khăn lau, ô dủ.....) sạch sẽ,
5 VPL-D1-05 Vận chuyển 2
Thủy chạy điện khách hàng) đầy đủ, trong tình trạng hoạt động tốt
Phương tiện đường Tàu cao tốc, tàu thủy Cơ sở vật chất (khu vực Khu vực khoang lái đầy đủ CCDC hỗ trợ trong tình trạng tốt, sắp xếp gọn gàng ngăn nắp,
6 VPL-D1-06 Vận chuyển 2
Thủy chạy điện khách hàng) đảm bảo bảo mật thông tin khách hàng
Phương tiện đường Tàu cao tốc, tàu thủy Cơ sở vật chất (khu vực Tình trạng kỹ thuật (dầu bôi trơn, nước làm mát, đèn, điện, hệ thống lái...) đầy đủ theo
7 VPL-D1-07 Vận chuyển 1
Thủy chạy điện khách hàng) đúng quy định, đúng tình trạng vận hành, sạch sẽ, trong tình trạng hoạt động tốt
Phương tiện đường Tàu cao tốc, tàu thủy
8 VPL-D1-08 Vận chuyển Chất lượng dịch vụ Nhân viên tuân thủ tiêu chuẩn về tác phòng, trang phục diện mạo. 3
Thủy chạy điện
Phương tiện đường Tàu cao tốc, tàu thủy
9 VPL-D1-09 Vận chuyển Chất lượng dịch vụ Nhân viên tuân thủ tiêu chuẩn về 5 hành vi dịch vụ với khách hàng. 3
Thủy chạy điện
Phương tiện đường Tàu cao tốc, tàu thủy
10 VPL-D1-10 Vận chuyển Chất lượng dịch vụ Nhân viên chào hỏi khách ngay sau khi bước vào/ ra khỏi tàu 3
Thủy chạy điện
Phương tiện đường Tàu cao tốc, tàu thủy Nhân viên chủ động giúp khách lên xuống tàu và ra vào khoang tàu, bốc xếp hành lý khi
11 VPL-D1-11 Vận chuyển Chất lượng dịch vụ 3
Thủy chạy điện tàu đã dừng, neo cố định và đảm bảo cân bằng
Phương tiện đường Tàu cao tốc, tàu thủy
12 VPL-D1-12 Vận chuyển Chất lượng dịch vụ Trẻ em, người lớn tuổi và khách cần hỗ trợ đặc biệt được ưu tiên xếp chỗ ngồi trước 3
Thủy chạy điện
Phương tiện đường Tàu cao tốc, tàu thủy
13 VPL-D1-13 Vận chuyển Chất lượng dịch vụ Lái tàu tạo cho khách cảm giác an toàn và thoải mái trong khi điều khiển phương tiện 3
Thủy chạy điện
Phương tiện đường Tàu cao tốc, tàu thủy Lái tàu phải để điện thoại ở chế độ yên lặng. Trong trường hợp khẩn cấp, xin phép khách
14 VPL-D1-14 Vận chuyển Chất lượng dịch vụ 3
Thủy chạy điện và sử dụng tai nghe không dây khi trả lời điện thoại.
Phương tiện đường Tàu cao tốc, tàu thủy
15 VPL-D1-15 Vận chuyển Chất lượng dịch vụ Nhân viên luôn nắm rõ số lượng khách đi tàu, tuân thủ đúng hướng dẫn vận chuyển khách 3
Thủy chạy điện
Phương tiện đường Tàu cao tốc, tàu thủy Kỹ thuật (điều kiện hoạt
16 VPL-D1-16 Vận chuyển Hệ thống chiếu sáng hoạt động tốt (không có bóng cháy/mờ, nứt vỡ) 2
Thủy chạy điện động)
Phương tiện đường Tàu cao tốc, tàu thủy Kỹ thuật (điều kiện hoạt
17 VPL-D1-17 Vận chuyển Hệ thống âm thanh, thông báo hoạt động ổn định 2
Thủy chạy điện động)
Phương tiện đường Tàu cao tốc, tàu thủy Kỹ thuật (điều kiện hoạt
19 VPL-D1-18 Vận chuyển Khu vực không có mùi lạ, mùi khó chịu. 3
Thủy chạy điện động)
Phương tiện đường Tàu cao tốc, tàu thủy Kỹ thuật (điều kiện hoạt
20 VPL-D1-19 Vận chuyển Công tắc và ổ cắm được lắp đặt chắc chắn, ngay ngắn, không bị nứt vỡ/sứt mẻ. 1
Thủy chạy điện động)
Phương tiện đường
21 VPL-D1-20 Vận chuyển Xe chạy bằng điện Cơ sở vật chất (khu vực kh Giấy tờ phương tiện đầy đủ, còn hạn 1
bộ
Phương tiện đường
22 VPL-D1-21 Vận chuyển Xe chạy bằng điện Cơ sở vật chất (khu vực kh Ngoại thất (Thân vỏ, nhãn hiệu logo, gương, ....) sạch sẽ, trong tình trạng hoạt động tốt 2
bộ
Phương tiện đường
23 VPL-D1-22 Vận chuyển Xe chạy bằng điện Cơ sở vật chất (khu vực kh Nội thất (ghế, sàn xe, tay vịn....) sạch sẽ, trong tình trạng hoạt động tốt 3
bộ
Phương tiện đường
24 VPL-D1-23 Vận chuyển Xe chạy bằng điện Cơ sở vật chất (khu vực kh Rèm che mưa, rèm không bị rách/ố bẩn, trong tình trạng hoạt động tốt 2
bộ
Phương tiện đường CCDC (Khăn lau, ô dủ, thẻ hành lý, bộ đàm.....) sạch sẽ, đầy đủ, trong tình trạng hoạt
25 VPL-D1-24 Vận chuyển Xe chạy bằng điện Cơ sở vật chất (khu vực kh 2
bộ động tốt
Phương tiện đường
26 VPL-D1-25 Vận chuyển Xe chạy bằng điện Chất lượng dịch vụ Nhân viên tuân thủ tiêu chuẩn về tác phòng, trang phục diện mạo. 3
bộ
Phương tiện đường
27 VPL-D1-26 Vận chuyển Xe chạy bằng điện Chất lượng dịch vụ Nhân viên tuân thủ tiêu chuẩn về 5 hành vi dịch vụ với khách hàng. 3
bộ
Phương tiện đường
28 VPL-D1-27 Vận chuyển Xe chạy bằng điện Chất lượng dịch vụ Di chuyển theo lệnh điều động hoặc lịch trình cố định 3
bộ
Không áp
STT Mã Khu vực Hạng mục Câu hỏi Điểm tuân thủ Đạt Không đạt Ghi chú
dụng
Phương tiện đường
29 VPL-D1-28 Vận chuyển Xe chạy bằng điện Chất lượng dịch vụ Tài xế đứng bên cạnh xe tuk tuk khi khách bước lên, xuống xe 3
bộ
Phương tiện đường Xuống xe tại các điểm đón, thông báo/ giới thiệu điểm đến cho khách hàng, chủ động hỗ
30 VPL-D1-29 Vận chuyển Xe chạy bằng điện Chất lượng dịch vụ 3
bộ trợ hành lý cho khách
Phương tiện đường
31 VPL-D1-30 Vận chuyển Xe chạy bằng điện Chất lượng dịch vụ Thông báo/ra hiệu cho khách ổn định chỗ ngồi trước khi cho xe lăn bánh. 3
bộ
Kiểm tra toàn bộ xe đảm bảo khách không quên hành lý, đồ đạc. Trường hợp tìm thấy đồ
Phương tiện đường
32 VPL-D1-31 Vận chuyển Xe chạy bằng điện Chất lượng dịch vụ khách bỏ quên, thực hiện theo “Quy trình xử lý đồ thất lạc/nhặt được”. Vứt bỏ rác trước 3
bộ
khi đón đợt khách tiếp theo
Phương tiện đường Kỹ thuật (điều kiện hoạt
33 VPL-D1-32 Vận chuyển Xe chạy bằng điện Kính chắn gió có bị mờ, nứt vỡ không? 2
bộ động)
Phương tiện đường Kỹ thuật (điều kiện hoạt
34 VPL-D1-33 Vận chuyển Xe chạy bằng điện Lốp xe, bánh xe chắc chắn, không rung lắc - đảm bảo hoạt động tốt. 3
bộ động)
Phương tiện đường Kỹ thuật (điều kiện hoạt
35 VPL-D1-34 Vận chuyển Xe chạy bằng điện Hệ thống khởi động, phanh, chân côn, hế thống lái hoạt động tốt. 3
bộ động)
Phương tiện đường Kỹ thuật (điều kiện hoạt
36 VPL-D1-35 Vận chuyển Xe chạy bằng điện Hệ thống chiếu sáng hoạt động tốt (không có bóng cháy/mờ, nứt vỡ) 2
bộ động)
Phương tiện đường Kỹ thuật (điều kiện hoạt
37 VPL-D1-36 Vận chuyển Xe chạy bằng điện Khu vực không có mùi lạ, mùi khó chịu. 3
bộ động)
Phương tiện đường Kỹ thuật (điều kiện hoạt
38 VPL-D1-37 Vận chuyển Xe chạy bằng điện Công tắc và ổ cắm được lắp đặt chắc chắn, ngay ngắn, không bị nứt vỡ/sứt mẻ. 1
bộ động)
Phương tiện đường Kỹ thuật (điều kiện hoạt Lượng điện: Lượng điện đối với xe nhận từ bãi xe có đạt tối thiếu 80%; Xe nhận qua bàn
39 VPL-D1-38 Vận chuyển Xe chạy bằng điện 3
bộ động) giao từ ca trước: tối thiểu 70%.
Phương tiện đường Kỹ thuật (điều kiện hoạt Hệ thống sạc điện: có Aptomat chống giật, chống quá tải, ổ cắm lắp cách mặt đất tối thiểu
40 VPL-D1-39 Vận chuyển Xe chạy bằng điện 2
bộ động) 50 cm và nắp chăn chống nước đối với ổ cắm ngoài trời.
Phương tiện đường Cơ sở vật chất (khu vực
41 VPL-D1-41 Vận chuyển Xe nhiên liệu Ngoại thất (Thân vỏ, nhãn hiệu logo, gương, ....) sạch sẽ, trong tình trạng hoạt động tốt 2
bộ khách hàng)
Phương tiện đường Cơ sở vật chất (khu vực
42 VPL-D1-42 Vận chuyển Xe nhiên liệu Nội thất (ghế, nệm, sàn xe, dây thắt an toàn....) sạch sẽ, trong tình trạng hoạt động tốt 3
bộ khách hàng)
Phương tiện đường Cơ sở vật chất (khu vực
43 VPL-D1-43 Vận chuyển Xe nhiên liệu Trần, sàn, cửa ra vào xe sạch sẽ, trong tình trạng hoạt động tốt 2
bộ khách hàng)
Phương tiện đường Cơ sở vật chất (khu vực CCDC (Trang bị cứu sinh, bình cứu hỏa, thiết bị chằng buộc, khăn lau, ô dủ.....) sạch sẽ,
44 VPL-D1-44 Vận chuyển Xe nhiên liệu 3
bộ khách hàng) đầy đủ, trong tình trạng hoạt động tốt
Phương tiện đường Các ấn phẩn quảng cáo, tờ rơi của công ty, túi nôn,… được set up đầy đủ, sạch sẽ, không
45 VPL-D1-45 Vận chuyển Xe nhiên liệu Chất lượng dịch vụ 3
bộ mùi, trong tình trạng tốt.
Phương tiện đường
46 VPL-D1-46 Vận chuyển Xe nhiên liệu Chất lượng dịch vụ Có USB, đĩa nhạc theo đúng tiêu chuẩn 3
bộ
Phương tiện đường
47 VPL-D1-47 Vận chuyển Xe nhiên liệu Chất lượng dịch vụ Các dịch vụ trên xe: khăn ướt, wifi được set up và trong tình trạng tốt. 3
bộ
Phương tiện đường
48 VPL-D1-48 Vận chuyển Xe nhiên liệu Chất lượng dịch vụ Cốp xe có đủ trống và không có đồ cá nhân của tài xế không? 3
bộ
Phương tiện đường
49 VPL-D1-49 Vận chuyển Xe nhiên liệu Chất lượng dịch vụ Sắp xếp loại xe theo đúng yêu cầu của khách hàng (xe riêng, shuttle bus,…) 3
bộ
Phương tiện đường
50 VPL-D1-50 Vận chuyển Xe nhiên liệu Chất lượng dịch vụ Xe sẵn sàng trước 15 phút khởi hành 3
bộ
Phương tiện đường
51 VPL-D1-51 Vận chuyển Xe nhiên liệu Chất lượng dịch vụ Kiểm tra tình trạng xe theo checklist 3
bộ
Phương tiện đường
52 VPL-D1-52 Vận chuyển Xe nhiên liệu Chất lượng dịch vụ Nhân viên tuân thủ tiêu chuẩn về tác phòng, trang phục diện mạo. 3
bộ
Phương tiện đường
53 VPL-D1-53 Vận chuyển Xe nhiên liệu Chất lượng dịch vụ Nhân viên tuân thủ tiêu chuẩn về 5 hành vi dịch vụ với khách hàng. 3
bộ
Phương tiện đường Vào vị trí sẵn sàng để chào đón khách ít nhất 5 phút trước khi khách đến và cầm biển đón
54 VPL-D1-54 Vận chuyển Xe nhiên liệu Chất lượng dịch vụ 3
bộ khách có logo Vinpearl rõ ràng để khách dễ nhìn thấy
Phương tiện đường
55 VPL-D1-55 Vận chuyển Xe nhiên liệu Chất lượng dịch vụ 5 phút trước khi khởi hành, cần phải bật sẵn điều hòa nóng/lạnh 3
bộ
Phương tiện đường
56 VPL-D1-56 Vận chuyển Xe nhiên liệu Chất lượng dịch vụ Hỗ trợ khách lên/ xuống xe, sắp xếp hành lý lên xe 3
bộ
Phương tiện đường
57 VPL-D1-57 Vận chuyển Xe nhiên liệu Chất lượng dịch vụ Khách đi xe riêng được hỏi về nhiệt độ trên xe và loại nhạc muốn nghe khi xe khởi hành 3
bộ
Phương tiện đường
58 VPL-D1-58 Vận chuyển Xe nhiên liệu Chất lượng dịch vụ Hướng dẫn khách thắt dây an toàn và mời sử dụng các tiện nghi trên xe. 3
bộ
Phương tiện đường
59 VPL-D1-59 Vận chuyển Xe nhiên liệu Chất lượng dịch vụ Thông báo hoặc ra hiệu cho khách trước khi xe lăn bánh. 3
bộ
Không áp
STT Mã Khu vực Hạng mục Câu hỏi Điểm tuân thủ Đạt Không đạt Ghi chú
dụng
Phương tiện đường Xuống xe, giới thiệu tên điểm đến (vd: “Vinpearl Resort & Golf Nam Hội An”), bốc hành
60 VPL-D1-60 Vận chuyển Xe nhiên liệu Chất lượng dịch vụ 3
bộ lý của khách xuống xe
Phương tiện đường Xác nhận với khách về số lượng và tình trạng hành lý, bàn giao hành lý cho nhân viên Bộ
61 VPL-D1-61 Vận chuyển Xe nhiên liệu Chất lượng dịch vụ 3
bộ phận Tiền sảnh
Phương tiện đường
62 VPL-D1-62 Vận chuyển Xe nhiên liệu Chất lượng dịch vụ Kiểm tra lại phương tiện để đảm bảo khách không quên hành lý, đồ đạc 3
bộ
Phương tiện đường Để điện thoại ở chế độ yên lặng. Trong trường hợp khẩn cấp, xin phép khách và sử dụng
63 VPL-D1-63 Vận chuyển Xe nhiên liệu Chất lượng dịch vụ 3
bộ tai nghe không dây khi trả lời điện thoại
Phương tiện đường Khi kết thúc hành trình đón khách về khách sạn, hoặc đưa khách ra sân bay, lái xe chúc
64 VPL-D1-64 Vận chuyển Xe nhiên liệu Chất lượng dịch vụ 3
bộ khách một kỳ nghỉ vui vẻ hoặc chuyến đi an toàn
Phương tiện đường Kỹ thuật (điều kiện hoạt
65 VPL-D1-65 Vận chuyển Xe nhiên liệu Kính chắn gió, kính cửa có bị mờ, nứt vỡ không? 2
bộ động)
Phương tiện đường Kỹ thuật (điều kiện hoạt
66 VPL-D1-66 Vận chuyển Xe nhiên liệu Lốp xe, bánh xe chắc chắn, không rung lắc - đảm bảo hoạt động tốt. 3
bộ động)
Phương tiện đường Kỹ thuật (điều kiện hoạt
67 VPL-D1-67 Vận chuyển Xe nhiên liệu Hệ thống nhiên liệu (dầu, nước mát, ..) ở tình trạng tốt, không rò rỉ 3
bộ động)
Hệ thống điện khởi động, phanh, chân côn, hế thống lái hoạt động tốt (phanh chân có tác
Phương tiện đường Kỹ thuật (điều kiện hoạt
68 VPL-D1-68 Vận chuyển Xe nhiên liệu dụng tối đa tại 1/2 hành trình, phanh kéo tay có tác dụng tối đa tại nấc thứ 5, chân côn bắt 2
bộ động)
côn tại 1/3 hành trình khi nhả chân côn; hệ thống lái không có tiếng động bất thường)
Phương tiện đường Kỹ thuật (điều kiện hoạt
69 VPL-D1-69 Vận chuyển Xe nhiên liệu Hệ thống chiếu sáng hoạt động tốt (không có bóng cháy/mờ, nứt vỡ) 2
bộ động)
Phương tiện đường Kỹ thuật (điều kiện hoạt
70 VPL-D1-70 Vận chuyển Xe nhiên liệu Hệ thống âm thanh, thông báo hoạt động ổn định 2
bộ động)
Phương tiện đường Kỹ thuật (điều kiện hoạt
71 VPL-D1-71 Vận chuyển Xe nhiên liệu Nhiệt độ khu vực đúng theo tiêu chuẩn. 2
bộ động)
Phương tiện đường Kỹ thuật (điều kiện hoạt
72 VPL-D1-72 Vận chuyển Xe nhiên liệu Khu vực không có mùi lạ, mùi khó chịu. 3
bộ động)
Phương tiện đường Kỹ thuật (điều kiện hoạt
73 VPL-D1-73 Vận chuyển Xe nhiên liệu Công tắc và ổ cắm được lắp đặt chắc chắn, ngay ngắn, không bị nứt vỡ/sứt mẻ. 1
bộ động)
Cơ sở vật chất ( khu vực
74 VPL-D1-74 Vận chuyển Phương tiện BOH Sà lan Giấy tờ phương tiện đầy đủ, còn hạn. 1
BOH )
Cơ sở vật chất ( khu vực
75 VPL-D1-75 Vận chuyển Phương tiện BOH Sà lan Ngoại thất (Thân vỏ, nhãn hiệu logo, lan can....) trong tình trạng hoạt động tốt. 2
BOH )
Cơ sở vật chất ( khu vực CCDC (Trang bị cứu sinh, bình cứu hỏa, thiết bị chằng buộc,.....) đầy đủ, trong tình trạng
76 VPL-D1-76 Vận chuyển Phương tiện BOH Sà lan 3
BOH ) hoạt động tốt
Cơ sở vật chất ( khu vực
77 VPL-D1-77 Vận chuyển Phương tiện BOH Sà lan Khu vực khoang lái đầy đủ CCDC hỗ trợ trong tình trạng tốt, sắp xếp gọn gàng ngăn nắp. 2
BOH )
Cơ sở vật chất ( khu vực Tình trạng kỹ thuật (dầu bôi trơn, nước làm mát, đèn, điện, hệ thống lái...) đầy đủ theo
78 VPL-D1-78 Vận chuyển Phương tiện BOH Sà lan 2
BOH ) đúng quy định, đúng tình trạng vận hành và trong tình trạng hoạt động tốt
Cơ sở vật chất ( khu vực
79 VPL-D1-79 Vận chuyển Phương tiện BOH Xe rác Giấy tờ phương tiện đầy đủ, còn hạn. 1
BOH )
Cơ sở vật chất ( khu vực
80 VPL-D1-80 Vận chuyển Phương tiện BOH Xe rác Ngoại thất (Thân vỏ, nhãn hiệu logo, ....) trong tình trạng hoạt động tốt. 2
BOH )
Cơ sở vật chất ( khu vực
81 VPL-D1-81 Vận chuyển Phương tiện BOH Xe rác CCDC liên quan đầy đủ, trong tình trạng hoạt động tốt 2
BOH )
Cơ sở vật chất ( khu vực
82 VPL-D1-82 Vận chuyển Phương tiện BOH Xe rác Khu vực khoang lái đầy đủ CCDC hỗ trợ trong tình trạng tốt, sắp xếp gọn gàng ngăn nắp. 2
BOH )
Cơ sở vật chất ( khu vực Tình trạng kỹ thuật (dầu bôi trơn, nước, đèn, điện, hệ thống lái...) đầy đủ theo đúng quy
83 VPL-D1-83 Vận chuyển Phương tiện BOH Xe rác 1
BOH ) định, đúng tình trạng vận hành và trong tình trạng hoạt động tốt
Cơ sở vật chất ( khu vực Xe rác đảm bảo sạch sẽ không có mùi lạ, mùi khó chịu làm ảnh hưởng tới môi trường
84 VPL-D1-84 Vận chuyển Phương tiện BOH Xe rác 1
BOH ) xung quanh.
Cơ sở vật chất ( khu vực Trần, sàn, tường các khu vực không thấm mốc, trong tình trạng tốt (Bao gồm cả khu vực
85 VPL-D1-85 Vận chuyển Phương tiện BOH Phòng điều hành 1
BOH ) lối đi)
Cơ sở vật chất ( khu vực
86 VPL-D1-86 Vận chuyển Phương tiện BOH Phòng điều hành Trang thiết bị, CCDC trong tình trạng tốt. 2
BOH )
Cơ sở vật chất ( khu vực Bàn làm việc được sắp xếp gọn gàng, ngăn nắp, đảm bảo không làm lộ thông tin khách
87 VPL-D1-87 Vận chuyển Phương tiện BOH Phòng điều hành 2
BOH ) hàng (nếu có).
Cơ sở vật chất ( khu vực
88 VPL-D1-88 Vận chuyển Phương tiện BOH Phòng điều hành Trang thiết bị văn phòng đầy đủ, sạch sẽ, ngăn nắp, đảm bảo trong tinh trạng tốt 1
BOH )
87 Tổng 0 0 0
% 0%
E1 CHECKLIST KIỂM TRA PHÒNG KHÁCH SẠN / VILLA
Cơ sở
Ngày kiểm tra
Điểm 1 (Thực hiện theo 1 Quý/lần ): Những vấn đề khách không tiếp xúc nhiều, ít khi khách quan sát để ý tới, vấn đề không nghiêm
Người kiểm tra trọng
Điểm 2 (Thực hiện theo 1 Tháng/lần): Những vấn đề khách có tiếp xúc nhưng không ảnh hưởng nhiều đến trải nghiệm của khách.
Trình tự kiểm tra Điểm 3 (Thực hiện theo Ngày (Ca)/lần): Những vấn đề anh hưởng trực tiếp đến trải nghiệm của khách, VS ATTP, …

Nguyên tắc kiểm tra


Không áp
STT Mã Khu vực Hạng mục Câu hỏi Điểm tuân thủ Đạt Không đạt Ghi chú
dụng
Trần, sàn, tường các khu vực không thấm mốc, trong tình trạng tốt (Bao gồm cả khu
1 VPL-E1-01 Phòng khách sạn/villa Cơ sở vật chất Cơ sở vật chất Toàn bộ khu vực 1
vực lối đi)
2 VPL-E1-02 Phòng khách sạn/villa Cơ sở vật chất Cơ sở vật chất Phòng tắm Cửa ra vào trong tình trạng tốt và đảm bảo sạch sẽ. 2
3 VPL-E1-03 Phòng khách sạn/villa Cơ sở vật chất Cơ sở vật chất Phòng tắm Các khay/giá để vật dụng phòng tắm đạt tiêu chuẩn. 2
4 VPL-E1-04 Phòng khách sạn/villa Cơ sở vật chất Cơ sở vật chất Phòng tắm Các vật dụng nhà tắm được cung cấp theo đúng tiêu chuẩn. 2
5 VPL-E1-05 Phòng khách sạn/villa Cơ sở vật chất Cơ sở vật chất Phòng tắm Khăn mặt đảm bảo tiêu chuẩn (nhận diện,...) và sạch sẽ. 3
6 VPL-E1-06 Phòng khách sạn/villa Cơ sở vật chất Cơ sở vật chất Phòng tắm Khăn tắm đảm bảo tiêu chuẩn (nhận diện,...) và sạch sẽ. 3
7 VPL-E1-07 Phòng khách sạn/villa Cơ sở vật chất Cơ sở vật chất Phòng tắm Khăn trải sàn đảm bảo tiêu chuẩn (nhận diện,...) và sạch sẽ. 3
8 VPL-E1-08 Phòng khách sạn/villa Cơ sở vật chất Cơ sở vật chất Phòng tắm Khăn tay đảm bảo tiêu chuẩn (nhận diện,...) và sạch sẽ. 3
9 VPL-E1-09 Phòng khách sạn/villa Cơ sở vật chất Cơ sở vật chất Phòng tắm Thiết bị cố định đạt tiêu chuẩn, đủ số lượng. 3
Các vật dụng nhà tắm trong các bao gói mang thương hiệu Vinpearl theo đúng tiêu
10 VPL-E1-10 Phòng khách sạn/villa Cơ sở vật chất Cơ sở vật chất Phòng tắm 1
chuẩn.
11 VPL-E1-11 Phòng khách sạn/villa Cơ sở vật chất Cơ sở vật chất Phòng tắm Gương trang điểm theo đúng tiêu chuẩn. 2
12 VPL-E1-12 Phòng khách sạn/villa Cơ sở vật chất Cơ sở vật chất Phòng tắm Móc treo khăn đạt tiêu chuẩn. 2
13 VPL-E1-13 Phòng khách sạn/villa Cơ sở vật chất Cơ sở vật chất Phòng tắm Máy sấy tóc sạch sẽ, hoạt động tốt. 3
14 VPL-E1-14 Phòng khách sạn/villa Cơ sở vật chất Cơ sở vật chất Phòng tắm Bồn tắm/Buồng tắm đảm bảo trong tình trạng tốt, vệ sinh sạch sẽ. 3
Các vòi cấp nước trong bồn tắm/buồng tắm/chậu rửa hoạt động ổn định. Khi xoay van
15 VPL-E1-15 Phòng khách sạn/villa Cơ sở vật chất Cơ sở vật chất Phòng tắm 3
sang bên nóng có nước nóng sau tối đa 30 giây.
16 VPL-E1-16 Phòng khách sạn/villa Cơ sở vật chất Cơ sở vật chất Phòng tắm Gương trong tình trạng tốt và đảm bảo sạch sẽ. 3
17 VPL-E1-17 Phòng khách sạn/villa Cơ sở vật chất Cơ sở vật chất Phòng tắm Móc treo, thanh treo và giá để khăn trong tình trạng tốt và đảm bảo sạch sẽ. 3
18 VPL-E1-18 Phòng khách sạn/villa Cơ sở vật chất Cơ sở vật chất Phòng tắm Bồn cầu trong tình trạng tốt và đảm bảo sạch sẽ. 3
19 VPL-E1-19 Phòng khách sạn/villa Cơ sở vật chất Cơ sở vật chất Phòng tắm Hệ thống thông gió trong tình trạng tốt/hoạt động tốt và đảm bảo sạch sẽ. 2
20 VPL-E1-20 Phòng khách sạn/villa Cơ sở vật chất Cơ sở vật chất Phòng tắm Áo choàng tắm trong tình trạng tốt (không rách, ...) và đảm bảo sạch sẽ. 3
21 VPL-E1-21 Phòng khách sạn/villa Cơ sở vật chất Cơ sở vật chất Phòng tắm Giấy vệ sinh đầy đủ. 3
22 VPL-E1-22 Phòng khách sạn/villa Cơ sở vật chất Cơ sở vật chất Phòng tắm Các đồ thủy tinh trong tình trạng tốt và đảm bảo sạch sẽ. 3
23 VPL-E1-23 Phòng khách sạn/villa Cơ sở vật chất Cơ sở vật chất Phòng tắm Thùng rác đảm bảo tiêu chuẩn sạch sẽ. 3
24 VPL-E1-24 Phòng khách sạn/villa Cơ sở vật chất Cơ sở vật chất Phòng tắm Điện thoại trong tình trạng tốt, hoạt động tốt và đảm bảo sạch sẽ. 3
Phòng
25 VPL-E1-25 Phòng khách sạn/villa Cơ sở vật chất Cơ sở vật chất Biển báo/Nút "Không làm phiền/ Hãy làm phòng" luôn trong tình trạng tốt và sạch 2
ngủ/phòng khách
Phòng Vỏ chăn của khách sạn trong tình trạng tốt (không rách, ...), đảm bảo sạch sẽ và tiêu
26 VPL-E1-26 Phòng khách sạn/villa Cơ sở vật chất Cơ sở vật chất 3
ngủ/phòng khách chuẩn nhận diện.
Phòng
27 VPL-E1-27 Phòng khách sạn/villa Cơ sở vật chất Cơ sở vật chất Rèm cửa trong tình trạng tốt (không rách, ...) và đảm bảo sạch sẽ. 2
ngủ/phòng khách
Phòng
28 VPL-E1-28 Phòng khách sạn/villa Cơ sở vật chất Cơ sở vật chất Cung cấp các loại chăn, gối, ga, gối, đệm đảm bảo đúng tiêu chuẩn. 3
ngủ/phòng khách
Phòng
29 VPL-E1-29 Phòng khách sạn/villa Cơ sở vật chất Cơ sở vật chất Điện thoại đầu giường trong tình trạng tốt, hoạt động tốt và đảm bảo sạch sẽ. 3
ngủ/phòng khách
Phòng
30 VPL-E1-30 Phòng khách sạn/villa Cơ sở vật chất Cơ sở vật chất Bàn đầu giường trong tình trạng tốt và đảm bảo sạch sẽ. 2
ngủ/phòng khách
Phòng
31 VPL-E1-31 Phòng khách sạn/villa Cơ sở vật chất Cơ sở vật chất Sách hướng dẫn, thực đơn trong tình trạng tốt và đảm bảo sạch sẽ. 3
ngủ/phòng khách
Phòng
32 VPL-E1-32 Phòng khách sạn/villa Cơ sở vật chất Cơ sở vật chất Minibar ( Đồ uống, tủ minibar,…) đảm bảo đúng tiêu chuẩn và sạch sẽ. 3
ngủ/phòng khách
Phòng
33 VPL-E1-33 Phòng khách sạn/villa Cơ sở vật chất Cơ sở vật chất Gương toàn thân trong tình trạng tốt và đảm bảo sạch sẽ. 3
ngủ/phòng khách
Không áp
STT Mã Khu vực Hạng mục Câu hỏi Điểm tuân thủ Đạt Không đạt Ghi chú
dụng
Phòng
34 VPL-E1-34 Phòng khách sạn/villa Cơ sở vật chất Cơ sở vật chất Các CCDC, thiết bị cố định khu vực bếp trong tình trạng tốt và đảm bảo sạch sẽ. 2
ngủ/phòng khách
Phòng
35 VPL-E1-35 Phòng khách sạn/villa Cơ sở vật chất Cơ sở vật chất Các phụ kiện trang trí trong tình trạng tốt và đảm bảo sạch sẽ. 1
ngủ/phòng khách
Phòng
36 VPL-E1-36 Phòng khách sạn/villa Cơ sở vật chất Cơ sở vật chất Thảm trong tình trạng tốt (không ố xỉn, xù lông,...) và đảm bảo sạch sẽ. 2
ngủ/phòng khách
Phòng
37 VPL-E1-37 Phòng khách sạn/villa Cơ sở vật chất Cơ sở vật chất Ghế ngồi trong tình trạng tốt và đảm bảo sạch sẽ. 3
ngủ/phòng khách
Phòng
38 VPL-E1-38 Phòng khách sạn/villa Cơ sở vật chất Cơ sở vật chất Tủ quần áo trong tình trạng tốt và đảm bảo sạch sẽ. 2
ngủ/phòng khách
Phòng
39 VPL-E1-39 Phòng khách sạn/villa Cơ sở vật chất Cơ sở vật chất Các đồ nội thất khác trong tình trạng tốt và đảm bảo sạch sẽ. 2
ngủ/phòng khách
Phòng
40 VPL-E1-40 Phòng khách sạn/villa Cơ sở vật chất Cơ sở vật chất Sofa trong tình trạng tốt và đảm bảo sạch sẽ. 3
ngủ/phòng khách
Phòng
41 VPL-E1-41 Phòng khách sạn/villa Cơ sở vật chất Cơ sở vật chất Bàn trong tình trạng tốt và đảm bảo sạch sẽ. 3
ngủ/phòng khách
Phòng Két an toàn trong phòng trong tình trạng hoạt động tốt, có hướng dẫn sử dụng và đảm
42 VPL-E1-42 Phòng khách sạn/villa Cơ sở vật chất Cơ sở vật chất 1
ngủ/phòng khách bảo sạch sẽ.
Phòng
43 VPL-E1-43 Phòng khách sạn/villa Cơ sở vật chất Cơ sở vật chất Kệ để hành lý có trong tình trạng tốt và đảm bảo sạch sẽ. 1
ngủ/phòng khách
Phòng
44 VPL-E1-44 Phòng khách sạn/villa Cơ sở vật chất Cơ sở vật chất Kênh Tivi đúng với danh sách, danh sách trong tình trạng tốt và đảm bảo sạch sẽ. 2
ngủ/phòng khách
Phòng Tivi, điều khiển Tivi trong tình trạng tốt (không nứt vỡ, trầy xước,...), hoạt động tốt và
45 VPL-E1-45 Phòng khách sạn/villa Cơ sở vật chất Cơ sở vật chất 3
ngủ/phòng khách đảm bảo sạch sẽ.
Phòng
46 VPL-E1-46 Phòng khách sạn/villa Cơ sở vật chất Cơ sở vật chất Tập giấy ghi chú trong tình trạng tốt và đảm bảo sạch sẽ. 1
ngủ/phòng khách
Phòng
47 VPL-E1-47 Phòng khách sạn/villa Cơ sở vật chất Cơ sở vật chất Cửa ra vào, các thiết bị cửa hoạt động tốt và sạch sẽ. 2
ngủ/phòng khách
Phòng
48 VPL-E1-48 Phòng khách sạn/villa Cơ sở vật chất Cơ sở vật chất Các thiết bị treo cao (quạt trần, đèn, khung tranh) đảm bảo không bị lệch xệ và rung lắc. 1
ngủ/phòng khách
Phòng
49 VPL-E1-49 Phòng khách sạn/villa Cơ sở vật chất Cơ sở vật chất Đèn pin dự phòng sáng khi cầm lên. 3
ngủ/phòng khách
Khu vực ngoài trời, ban công (nếu có), bao gồm rào chắn, rãnh cửa đẩy và đồ nội thất
50 VPL-E1-50 Phòng khách sạn/villa Cơ sở vật chất Cơ sở vật chất Ban công 3
ngoài trời (bàn, ghế) phải trong tình trạng tốt, sạch sẽ, không có mùi ẩm mốc, bụi
Chất lượng dịch Chất lượng dịch Tiêu chuẩn Sàn phòng tắm, thiết bị, vật dụng phòng tắm luôn khô ráo, không trơn trượt, không có
51 VPL-E1-51 Phòng khách sạn/villa 3
vụ vụ chung tóc, rác hoặc mùi
Chất lượng dịch Chất lượng dịch Tiêu chuẩn Các đồ rời và vật tư tiêu hao luôn trong tình trạng tốt, khô ráo, sạch sẽ và được sắp xếp
52 VPL-E1-52 Phòng khách sạn/villa 3
vụ vụ chung gọn gàng, tôn trọng thói quen của khách
Chất lượng dịch Chất lượng dịch Tiêu chuẩn Báo, tạp chí, các ấn phẩm của khách sạn cần vệ sinh sạch sẽ, sắp xếp gọn gàng song
53 VPL-E1-53 Phòng khách sạn/villa 1
vụ vụ chung không được xáo trộn giấy tờ cá nhân của khách
Chất lượng dịch Chất lượng dịch Tiêu chuẩn
54 VPL-E1-54 Phòng khách sạn/villa Đường truyền internet, TV có tín hiệu và âm thanh tốt 2
vụ vụ chung
Với phòng khách đến, nhiệt độ cài đặt sẵn ở 25◦C ( ± 1), âm lượng cài đặt trên TV ở
Chất lượng dịch Chất lượng dịch Tiêu chuẩn
55 VPL-E1-55 Phòng khách sạn/villa mức vừa phải (tùy theo loại TV và diện tích phòng) 3
vụ vụ chung
Với phòng khách lưu trú, không điều chỉnh nhiệt độ và âm thanh khách đã cài đặt
Chất lượng dịch Chất lượng dịch Tiêu chuẩn
56 VPL-E1-56 Phòng khách sạn/villa Hệ thống chiếu sáng hoạt động tốt. (không có bóng cháy/mờ, nứt vỡ) 3
vụ vụ chung
Chất lượng dịch Chất lượng dịch Tiêu chuẩn
57 VPL-E1-57 Phòng khách sạn/villa Hệ thống âm thanh, kết nối điện thoại & mạng ổn định 2
vụ vụ chung
Chất lượng dịch Chất lượng dịch Tiêu chuẩn
58 VPL-E1-58 Phòng khách sạn/villa Khu vực không có mùi lạ, mùi khó chịu. 3
vụ vụ chung
Chất lượng dịch Chất lượng dịch Tiêu chuẩn
59 VPL-E1-59 Phòng khách sạn/villa Công tắc và ổ cắm được lắp đặt chắc chắn, ngay ngắn, không bị nứt vỡ/sứt mẻ. 3
vụ vụ chung
Chất lượng dịch Chất lượng dịch Tiêu chuẩn
60 VPL-E1-60 Phòng khách sạn/villa Hệ thống Điều hòa không khí trong tình trạng hoạt động tốt và đảm bảo sạch sẽ. 1
vụ vụ chung
60 Tổng 0 0 0
% 0%
G1 CHECKLIST KIỂM TRA HỘI NGHỊ, HỘI HỌP.
Cơ sở

Ngày kiểm tra Điểm 1 (Thực hiện theo 1 Quý/lần ): Những vấn đề khách không tiếp xúc nhiều, ít khi khách quan sát để ý tới, vấn đề không
nghiêm trọng
Người kiểm tra Điểm 2 (Thực hiện theo 1 Tháng/lần): Những vấn đề khách có tiếp xúc nhưng không ảnh hưởng nhiều đến trải nghiệm của
khách.
Trình tự kiểm tra Điểm 3 (Thực hiện theo Ngày (Ca)/lần): Những vấn đề anh hưởng trực tiếp đến trải nghiệm của khách, VS ATTP, …
Nguyên tắc kiểm tra
Điểm tuân Không áp
STT Mã Khu vực Hạng mục Câu hỏi Đạt Không đạt Ghi chú
thủ dụng
Cơ sở vật chất (khu Khu vực cửa
1 VPL-G1-01 Hội nghị/ hội họp Tường & đồ liền tường Tường, trần, sàn các khu vực có sạch sẽ, không thấm mốc, trong tình trạng tốt. 1
vực khách hàng) ra vào
Cơ sở vật chất (khu Khu vực cửa Bảng, biển chỉ dẫn, biển cảnh báo, tivi sạch sẽ, trong tình trạng tốt (không nứt
2 VPL-G1-02 Hội nghị/ hội họp Tường & đồ liền tường 2
vực khách hàng) ra vào vỡ, trầy xước,...), các thông tin còn trong thời hạn phù hợp.
Cơ sở vật chất (khu Khu vực cửa
3 VPL-G1-03 Hội nghị/ hội họp Tường & đồ liền tường Các cửa ra vào sạch sẽ, trong tình trạng tốt (không nứt vỡ, trầy xước,...). 3
vực khách hàng) ra vào
Cơ sở vật chất (khu Khu vực cửa Đồ nghệ thuật, phụ kiện trang trí sạch sẽ, trong tình trạng tốt (không nứt vỡ,
4 VPL-G1-04 Hội nghị/ hội họp Tường & đồ liền tường 1
vực khách hàng) ra vào trầy xước,...).
Cơ sở vật chất (khu Khu vực cửa Khu vực quầy hotest sạch sẽ, trong tình trạng tốt, đầy đủ trang thiết bị, ngăn
5 VPL-G1-05 Hội nghị/ hội họp Tường & đồ liền tường 3
vực khách hàng) ra vào nắp, không để lộ thông tin khách hàng.
Cơ sở vật chất (khu
6 VPL-G1-06 Hội nghị/ hội họp Khu vực bàn tĐồ liền tường Các tủ gỗ sạch sẽ, trong tình trạng tốt (không nứt vỡ, trầy xước,...). 1
vực khách hàng)
Cơ sở vật chất (khu Các cửa sổ, phụ kiện có sạch sẽ, trong tình trạng tốt (không nứt vỡ, trầy
7 VPL-G1-07 Hội nghị/ hội họp Khu vực bàn tĐồ liền tường 1
vực khách hàng) xước,...).
Cơ sở vật chất (khu Các bàn, ghế sạch sẽ, ngăn nắp, trong tình trạng tốt (không nứt vỡ, trầy
8 VPL-G1-08 Hội nghị/ hội họp Khu vực bàn tĐồ liền tường 3
vực khách hàng) xước,...).
Cơ sở vật chất (khu Khăn, tấm lót bàn ăn đảm bảo sạch sẽ, trong tình trạng tốt và setup đúng hướng
9 VPL-G1-09 Hội nghị/ hội họp Khu vực bàn tTrang thiết bị & CCDC 3
vực khách hàng) dẫn.
Cơ sở vật chất (khu Vật dụng setup (lọ tiêu, lọ muối,…) trên bàn đảm bảo sạch sẽ, trong tình trạng
10 VPL-G1-10 Hội nghị/ hội họp Khu vực bàn tTrang thiết bị & CCDC 3
vực khách hàng) tốt và setup đúng theo kiểu Á/Âu.
Cơ sở vật chất (khu CCDC setup ( dao, thìa, dĩa,…) trên bàn đảm bảo sạch sẽ, trong tình trạng tốt và
11 VPL-G1-11 Hội nghị/ hội họp Khu vực bàn tTrang thiết bị & CCDC 3
vực khách hàng) setup đúng theo kiểu Á/Âu.
Cơ sở vật chất (khu
12 VPL-G1-12 Hội nghị/ hội họp Khu vực dọn Trang thiết bị & CCDC Khu vực dọn đồ bẩn đầy đủ CCDC (xe rác, xe đẩy 3 tầng …) theo hướng dẫn. 1
vực khách hàng)
Cơ sở vật chất (khu Khu vực dọn đồ được đặt vách ngăn/các chậu cây xanh để che chắn khuất tầm
13 VPL-G1-13 Hội nghị/ hội họp Khu vực dọn Trang thiết bị & CCDC 1
vực khách hàng) nhìn của khách.
Cơ sở vật chất Cơ sở vật Trần, sàn, tường các khu vực không thấm mốc, trong tình trạng tốt (Bao gồm cả
14 VPL-G1-14 Hội nghị/ hội họp Tường & đồ liền tường 1
(BOH) chất (BOH) khu vực lối đi)
Cơ sở vật chất Cơ sở vật
15 VPL-G1-15 Hội nghị/ hội họp Trang thiết bị & CCDC Trang thiết bị, CCDC phục vụ cho hội nghị/hội họp trong tình trạng tốt. 2
(BOH) chất (BOH)
Cơ sở vật chất Cơ sở vật
16 VPL-G1-16 Hội nghị/ hội họp Trang thiết bị & CCDC Trang thiết bị, CCDC phục vụ bếp banquet trong tình trạng tốt. 2
(BOH) chất (BOH)
Kiểm tra yêu cầu lễ tiệc
17 VPL-G1-17 Hội nghị/ hội họp Chất lượng dịch vụ Chuẩn bị Tổng hợp, ghi chú các thông tin cần thiết từ BEO. 3
(BEO)
Kiểm tra yêu cầu lễ tiệc Những thông tin không rõ cần hỏi lại phòng kinh doanh (BEO cần gởi trước 03
18 VPL-G1-18 Hội nghị/ hội họp Chất lượng dịch vụ Chuẩn bị 3
(BEO) ngày).
Kiểm tra các hạng mục cần
19 VPL-G1-19 Hội nghị/ hội họp Chất lượng dịch vụ Chuẩn bị Chuẩn bị nhân sự, công cụ dụng cụ đầy đủ. 3
thiết cho sự kiện
Kiểm tra các hạng mục cần Kiểm tra khu vực tổ chức sự kiện, hệ thống âm thanh, ánh sáng trước 01 ngày
20 VPL-G1-20 Hội nghị/ hội họp Chất lượng dịch vụ Chuẩn bị 3
thiết cho sự kiện diễn ra sự kiện.
21 VPL-G1-21 Hội nghị/ hội họp Chất lượng dịch vụ Chuẩn bị Sắp xếp phòng họp Chuẩn bị CCDC phù hợp với yêu cầu sự kiện. 3
Sắp xếp bàn ghế theo các kiểu họp phù hợp với yêu cầu sự kiện ( bàn tròn, chữ
22 VPL-G1-22 Hội nghị/ hội họp Chất lượng dịch vụ Chuẩn bị Sắp xếp phòng họp 3
U, chữ nhật rỗng,…) và bố trí mặt bàn theo đúng tiêu chuẩn.
Sắp xếp quầy trà, cà phê, bánh ngọt, hoa quả với đầy đù công cụ dụng cụ phù
23 VPL-G1-23 Hội nghị/ hội họp Chất lượng dịch vụ Chuẩn bị Sắp xếp tiệc trà 3
hợp với số khách.
24 VPL-G1-24 Hội nghị/ hội họp Chất lượng dịch vụ Chuẩn bị Sắp xếp phòng tiệc Chuẩn bị CCDC phù hợp theo từng kiểu tiệc và thực đơn. 3
25 VPL-G1-25 Hội nghị/ hội họp Chất lượng dịch vụ Chuẩn bị Sắp xếp phòng tiệc Sắp xếp bàn tròn hoặc bàn dài theo yêu cầu của khách. 3
Điểm tuân Không áp
STT Mã Khu vực Hạng mục Câu hỏi Đạt Không đạt Ghi chú
thủ dụng
Sắp xếp bàn ghế theo các kiểu phòng tiệc phù hợp với yêu cầu sự kiện (kiểu Á
26 VPL-G1-26 Hội nghị/ hội họp Chất lượng dịch vụ Chuẩn bị Sắp xếp phòng tiệc 3
và kiểu Âu) và bố trí mặt bàn theo đúng tiêu chuẩn.
Kiểm tra các khu vực xung
Khu vực đón khách đầy đủ các biển bảng tại các vị trí dễ thấy & khu vực sự
27 VPL-G1-27 Hội nghị/ hội họp Chất lượng dịch vụ Chuẩn bị quanh cùng với khách 3
kiện được khử mùi và vệ sinh sạch sẽ.
trước khi diễn ra sự kiện
Kiểm tra các khu vực xung
Khu vực hỗ trợ khách (bàn đón khách, phòng giữ đồ, khu vực trao quà/ hoa cho
28 VPL-G1-28 Hội nghị/ hội họp Chất lượng dịch vụ Chuẩn bị quanh cùng với khách 3
khách) bố trí phù hợp, tiện ích .
trước khi diễn ra sự kiện
Kiểm tra các khu vực xung
Kiểm tra cách bài trí phòng sự kiện: Bàn ghế bài trí theo đúng layout, màu khăn
29 VPL-G1-29 Hội nghị/ hội họp Chất lượng dịch vụ Chuẩn bị quanh cùng với khách 3
ăn, khăn bàn, nơ ghế đúng theo yêu cầu của khách .
trước khi diễn ra sự kiện
Kiểm tra các khu vực xung
Kiểm tra âm thanh ánh sáng: Bố trí đúng theo gói khách đã đặt, đảm bảo chất
30 VPL-G1-30 Hội nghị/ hội họp Chất lượng dịch vụ Chuẩn bị quanh cùng với khách 3
lượng sử dụng tốt trong suốt thời gian diễn ra sự kiện.
trước khi diễn ra sự kiện
Kiểm tra các khu vực xung
31 VPL-G1-31 Hội nghị/ hội họp Chất lượng dịch vụ Chuẩn bị quanh cùng với khách Xác nhận lại thực đơn và đồ uống với khách. 3
trước khi diễn ra sự kiện
32 VPL-G1-32 Hội nghị/ hội họp Chất lượng dịch vụ Chuẩn bị Kiểm tra trước giờ phục vụ Việc bài trí và vệ sinh khu vực tiệc, âm thanh, ánh sáng. 3
33 VPL-G1-33 Hội nghị/ hội họp Chất lượng dịch vụ Chuẩn bị Kiểm tra trước giờ phục vụ CCDC đảm bảo phù hợp với thực đơn và loại tiệc. 3
Đối với tiệc Âu và Á: Đặt khăn lạnh/nóng đối với bàn khách VIP hoặc yêu cầu
34 VPL-G1-34 Hội nghị/ hội họp Chất lượng dịch vụ Chuẩn bị Kiểm tra trước giờ phục vụ 3
từ khách hàng (nếu có).
Đối với tiệc cocktail: Kiểm tra đồ ăn trên quầy, đảm bảo đầy đủ (trước 30 phút);
35 VPL-G1-35 Hội nghị/ hội họp Chất lượng dịch vụ Chuẩn bị Kiểm tra trước giờ phục vụ mở các bọc che đồ ăn theo chỉ đạo của quản lý tiệc; luôn sẵn sàng khay đồ 3
ăn/thức uống để nhân viên mang đi phục vụ.
Đối với tiệc Buffet và tiệc trà: Đồ ăn, thức uống và bảng tên món có đầy đủ
36 VPL-G1-36 Hội nghị/ hội họp Chất lượng dịch vụ Chuẩn bị Kiểm tra trước giờ phục vụ 3
(Kiểm tra trước 30 phút).
37 VPL-G1-37 Hội nghị/ hội họp Chất lượng dịch vụ Phục vụ Phục vụ tiệc Âu - Á Chào đón khách theo đúng tiêu chuẩn. 3
38 VPL-G1-38 Hội nghị/ hội họp Chất lượng dịch vụ Phục vụ Phục vụ tiệc Âu - Á Phục vụ đồ uống, đồ ăn khi có hiệu lệnh của quản lý. 3
Chào và chủ động mời khách, giới thiệu các món ăn và thức uống trên khay
39 VPL-G1-39 Hội nghị/ hội họp Chất lượng dịch vụ Phục vụ Phục vụ tiệc cocktail 3
phục vụ.
Luôn sẵn sàng từ 5 - 6 loại món ăn, thức uống theo yêu cầu của khách đặt từ
40 VPL-G1-40 Hội nghị/ hội họp Chất lượng dịch vụ Phục vụ Phục vụ tiệc cocktail 3
trước.
Di chuyển quanh khu vực tiệc và quan sát để sẵn sàng phục vụ khi khách có nhu
41 VPL-G1-41 Hội nghị/ hội họp Chất lượng dịch vụ Phục vụ Phục vụ tiệc cocktail 3
cầu.
42 VPL-G1-42 Hội nghị/ hội họp Chất lượng dịch vụ Phục vụ Phục vụ tiệc cocktail Dọn công cụ dụng cụ, đồ ăn thừa khi khách đã dùng xong trên các bàn cocktail. 3
43 VPL-G1-43 Hội nghị/ hội họp Chất lượng dịch vụ Phục vụ Phục vụ tiệc cocktail Vệ sinh quầy trưng bày thức uống và đồ ăn thường xuyên. 3
44 VPL-G1-44 Hội nghị/ hội họp Chất lượng dịch vụ Phục vụ Phục vụ tiệc buffet Chào đón khách theo đúng tiêu chuẩn. 3
45 VPL-G1-45 Hội nghị/ hội họp Chất lượng dịch vụ Phục vụ Phục vụ tiệc buffet Phục vụ đồ uống khi có hiệu lệnh quản lý. 3
46 VPL-G1-46 Hội nghị/ hội họp Chất lượng dịch vụ Phục vụ Phục vụ tiệc buffet Phục vụ đồ ăn đảm bảo theo hướng dẫn 3
47 VPL-G1-47 Hội nghị/ hội họp Chất lượng dịch vụ Phục vụ Phục vụ tiệc trà Chào đón khách theo đúng tiêu chuẩn. 3
48 VPL-G1-48 Hội nghị/ hội họp Chất lượng dịch vụ Phục vụ Phục vụ tiệc trà Bổ sung kịp thời các loại đồ ăn và thức uống trên quầy. 3
49 VPL-G1-49 Hội nghị/ hội họp Chất lượng dịch vụ Phục vụ Phục vụ tiệc trà Thu dọn công cụ dụng cụ khi khách đã dùng xong. 3
Trong quá trình phục vụ có thể chọn thời điểm thích hợp để hỏi khách về chất
50 VPL-G1-50 Hội nghị/ hội họp Chất lượng dịch vụ Phục vụ Kết thúc tiệc 3
lượng đồ ăn, thức uống và chất lượng dịch vụ
51 VPL-G1-51 Hội nghị/ hội họp Chất lượng dịch vụ Phục vụ Kết thúc tiệc Chào tạm biệt khách và hẹn gặp lại. 3
52 VPL-G1-52 Hội nghị/ hội họp Chất lượng dịch vụ Phục vụ Kết thúc tiệc Hỏi thăm độ hài lòng của khách hàng/ chủ tiệc 3
Kiểm tra khu vực phục vụ, phát hiện kịp thời đồ đạc tư trang khách để quên và
53 VPL-G1-53 Hội nghị/ hội họp Chất lượng dịch vụ Phục vụ Kết thúc tiệc 3
trả lại cho khách.
Kiểm đếm và xác nhận số Kiểm đếm số lượng đồ uống sử dụng thực tế, đối chiếu với số lượng ban đầu
54 VPL-G1-54 Hội nghị/ hội họp Chất lượng dịch vụ Sau sự kiện 3
lượng thực tế với chủ tiệc chuẩn bị.
Kiểm đếm và xác nhận số
55 VPL-G1-55 Hội nghị/ hội họp Chất lượng dịch vụ Sau sự kiện Xác nhận số lượng khách thực tế đã tham gia tiệc. 3
lượng thực tế với chủ tiệc
Kiểm đếm và xác nhận số
56 VPL-G1-56 Hội nghị/ hội họp Chất lượng dịch vụ Sau sự kiện Mời khách kí xác nhận trên hóa đơn và tiến hành thanh toán. 3
lượng thực tế với chủ tiệc
57 VPL-G1-57 Hội nghị/ hội họp Chất lượng dịch vụ Sau sự kiện Thu dọn tiệc Chuẩn bị các công cụ dụng cụ phù hợp để thu dọn. 3
58 VPL-G1-58 Hội nghị/ hội họp Chất lượng dịch vụ Sau sự kiện Thu dọn tiệc Các đồ sạch giữ lại để tái sử dụng. 3
Phân loại công cụ dụng cụ bẩn theo chủng loại (Inox/, Thủy tinh, Sành sứ)
59 VPL-G1-59 Hội nghị/ hội họp Chất lượng dịch vụ Sau sự kiện Thu dọn tiệc 3
chuyển xuống ku vực rửa.
Điểm tuân Không áp
STT Mã Khu vực Hạng mục Câu hỏi Đạt Không đạt Ghi chú
thủ dụng
Phân loại, kiểm đếm, ghi nhận các mặt hàng vải chuyển bộ phận giặt là để tiến
60 VPL-G1-60 Hội nghị/ hội họp Chất lượng dịch vụ Sau sự kiện Thu dọn tiệc 3
hành xử lý vệ sinh.
61 VPL-G1-61 Hội nghị/ hội họp Chất lượng dịch vụ Sau sự kiện Thu dọn tiệc Thu dọn, kiểm đếm đồ bể vỡ (nếu có). 3
62 VPL-G1-62 Hội nghị/ hội họp Chất lượng dịch vụ Sau sự kiện Thu dọn tiệc Tắt các thiết bị điện không sử dụng. 3
63 VPL-G1-63 Hội nghị/ hội họp Chất lượng dịch vụ Sau sự kiện Thu dọn tiệc Sắp xếp lại bàn ghế gọn gàng. 3
64 VPL-G1-64 Hội nghị/ hội họp Chất lượng dịch vụ Sau sự kiện Thu dọn tiệc Báo nhân viên vệ sinh công cộng dọn dẹp và vệ sinh. 3
Kiểm đếm số lượng CCDC đã rửa, đối chiếu với số lượng CCDC đã xuất ra ban
65 VPL-G1-65 Hội nghị/ hội họp Chất lượng dịch vụ Sau sự kiện Thu dọn tiệc 3
đầu.
Tiêu chuẩn Trung tâm sự kiện & hội thảo phải luôn trong tình trạng sạch sẽ và sẵn sàng đón
66 VPL-G1-66 Hội nghị/ hội họp Chất lượng dịch vụ Tiêu chuẩn chung 3
chung khách thăm quan kể cả khi không có sự kiện.
Tiêu chuẩn Không được tự ý thay đổi các phòng họp và các tiện ích văn phòng đã được
67 VPL-G1-67 Hội nghị/ hội họp Chất lượng dịch vụ Tiêu chuẩn chung 3
chung duyệt.
Tiêu chuẩn Các yêu cầu về hỗ trợ kỹ thuật phải có trong vòng 10 phút kể từ khi khách yêu
68 VPL-G1-68 Hội nghị/ hội họp Chất lượng dịch vụ Tiêu chuẩn chung 3
chung cầu.
Tiêu chuẩn
69 VPL-G1-69 Hội nghị/ hội họp Chất lượng dịch vụ Tiêu chuẩn chung Luôn phải có biển chỉ dẫn khi có hội thảo, hội nghị. 3
chung
Tiêu chuẩn
70 VPL-G1-70 Hội nghị/ hội họp Chất lượng dịch vụ Tiêu chuẩn chung Sắp đặt cho khách trong buổi họp đầy đủ theo tiêu chuẩn. 3
chung
Các trang thiết bị phải sẵn sàng khi khách yêu cầu, tối thiểu phải có: Ổ cắm
Tiêu chuẩn điện, bút Laser pointer/ bút chiếu cho màn hình led, dây VDA/HDMI kết nối
71 VPL-G1-71 Hội nghị/ hội họp Chất lượng dịch vụ Tiêu chuẩn chung 3
chung máy chiếu với máy vi tính (tích hợp được cả cho máy MAC), Micro không dây,
Bảng kẹp giấy & bút viết với 2 màu khác nhau.
Tiêu chuẩn Quầy phục vụ trà/cà phê trong giờ giải lao (tea break) được chuẩn bị sẵn
72 VPL-G1-72 Hội nghị/ hội họp Chất lượng dịch vụ Tiêu chuẩn chung 3
chung sàng trước giờ nghỉ tối thiểu 15 phút.
Tiêu chuẩn Luôn có ít nhất 01 nhân viên phục vụ tại khu vực này để hướng dẫn và hỗ
73 VPL-G1-73 Hội nghị/ hội họp Chất lượng dịch vụ Tiêu chuẩn chung 3
chung trợ khách kịp thời.
Tiêu chuẩn Văn phòng phẩm và các sản phẩm dịch vụ khác được bổ sung đầy đủ
74 VPL-G1-74 Hội nghị/ hội họp Chất lượng dịch vụ Tiêu chuẩn chung 3
chung trước khi khách trở lại sau giờ nghỉ trưa.
Tiêu chuẩn Nhân viên Điều phối sự kiện hoặc Quản lý Lễ tiệc thăm hỏi sự hài lòng
75 VPL-G1-75 Hội nghị/ hội họp Chất lượng dịch vụ Tiêu chuẩn chung 3
chung của khách, khéo léo xin góp ý của khách về chất lượng dịch vụ.
Đối với các sự kiện lớn, kéo dài và sử dụng nhiều dịch vụ của khách sạn,
Tiêu chuẩn
76 VPL-G1-76 Hội nghị/ hội họp Chất lượng dịch vụ
chung
Tiêu chuẩn chung Tổng Quản lý khách sạn hoặc Giám đốc kinh doanh cần có mặt chào hỏi, 3
cảm ơn đại diện phía khách hàng và các khách hàng VIP của sự kiện.
Kỹ thuật
Kỹ thuật (điều kiện Kỹ thuật (điều kiện hoạt
77 VPL-G1-77 Hội nghị/ hội họp (điều kiện Hệ thống chiếu sáng hoạt động tốt. (không có bóng cháy/mờ, nứt vỡ) 2
hoạt động) động)
hoạt động)
Kỹ thuật
Kỹ thuật (điều kiện Kỹ thuật (điều kiện hoạt
78 VPL-G1-78 Hội nghị/ hội họp (điều kiện Hệ thống âm thanh khu vực đúng tiêu chuẩn, hoạt động tốt. 2
hoạt động) động)
hoạt động)
Kỹ thuật
Kỹ thuật (điều kiện Kỹ thuật (điều kiện hoạt
79 VPL-G1-79 Hội nghị/ hội họp (điều kiện Nhiệt độ khu vực đúng tiêu chuẩn. 3
hoạt động) động)
hoạt động)
Kỹ thuật
Kỹ thuật (điều kiện Kỹ thuật (điều kiện hoạt
80 VPL-G1-80 Hội nghị/ hội họp (điều kiện Khu vực không có mùi lạ, mùi khó chịu. 3
hoạt động) động)
hoạt động)
Kỹ thuật
Kỹ thuật (điều kiện Kỹ thuật (điều kiện hoạt
81 VPL-G1-81 Hội nghị/ hội họp (điều kiện Công tắc và ổ cắm được lắp đặt chắc chắn, ngay ngắn, không bị nứt vỡ/sứt mẻ. 1
hoạt động) động)
hoạt động)
81 Tổng 0 0 0
% 0%
H1 CHECKLIST KIỂM TRA DỊCH VỤ, VUI CHƠI GIẢI TRÍ
Cơ sở Điểm 1 (Thực hiện theo 1 Quý/lần ): Những vấn đề khách không tiếp xúc nhiều, ít khi khách quan sát để ý tới, vấn đề
Ngày kiểm tra không nghiêm trọng
Người kiểm tra Điểm 2 (Thực hiện theo 1 Tháng/lần): Những vấn đề khách có tiếp xúc nhưng không ảnh hưởng nhiều đến trải nghiệm
Trình tự kiểm tra của khách.
Nguyên tắc kiểm tra Điểm 3 (Thực hiện theo Ngày (Ca)/lần): Những vấn đề anh hưởng trực tiếp đến trải nghiệm của khách, VS ATTP, …
Điểm tuân Không áp
STT Mã Khu vực Hạng mục Câu hỏi Đạt Không đạt Ghi chú
thủ dụng
1 VPL-H1-01 Câu lạc bộ sức khỏe Cơ sở vật chất Cơ sở vật chất Tường, trần, sàn các khu vực có sạch sẽ, không thấm mốc, trong tình trạng tốt. 1
2 VPL-H1-02 Câu lạc bộ sức khỏe Cơ sở vật chất Cơ sở vật chất Cửa ra vào chắc chắn, không lệch xệ, kính không rạn nứt. 3
3 VPL-H1-03 Câu lạc bộ sức khỏe Cơ sở vật chất Cơ sở vật chất Các thiết bị treo cao (đèn, khung tranh) trong tình trạng tốt, sạch sẽ. 1
4 VPL-H1-04 Câu lạc bộ sức khỏe Cơ sở vật chất Cơ sở vật chất Các thiết bị phòng tập Gym sạch sẽ, trong tình trạng tốt. 3
5 VPL-H1-05 Câu lạc bộ sức khỏe Cơ sở vật chất Cơ sở vật chất Đồng hồ trong tình trạng tốt, sạch sẽ. 1
6 VPL-H1-06 Câu lạc bộ sức khỏe Cơ sở vật chất Cơ sở vật chất Điện thoại trong tình trạng tốt, sạch sẽ. 2
7 VPL-H1-07 Câu lạc bộ sức khỏe Cơ sở vật chất Cơ sở vật chất Cân trong tình trạng tốt, sạch sẽ. 3
8 VPL-H1-08 Câu lạc bộ sức khỏe Cơ sở vật chất Cơ sở vật chất Máy nước nóng lạnh trong tình trạng hoạt động tốt, sạch sẽ. 2
9 VPL-H1-09 Câu lạc bộ sức khỏe Cơ sở vật chất Cơ sở vật chất Giỏ đựng đồ trang tình trạng tốt, sạch sẽ. 3
10 VPL-H1-10 Câu lạc bộ sức khỏe Cơ sở vật chất Cơ sở vật chất Thùng rác sạch sẽ. 3
11 VPL-H1-11 Câu lạc bộ sức khỏe Cơ sở vật chất Cơ sở vật chất Gương toàn thân trong tình trạng tốt, sạch sẽ. 3
12 VPL-H1-12 Câu lạc bộ sức khỏe Cơ sở vật chất Cơ sở vật chất Khăn dùng cho khách sạch sẽ, không xước, rách,… 3
Bảng, biển chỉ dẫn, biển cảnh báo, tivi sạch sẽ, trong tình trạng tốt (không nứt
13 VPL-H1-13 Câu lạc bộ sức khỏe Cơ sở vật chất Cơ sở vật chất 2
vỡ, trầy xước,...), các thông tin còn trong thời hạn phù hợp.
14 VPL-H1-14 Câu lạc bộ sức khỏe Cơ sở vật chất Cơ sở vật chất Có trang bị hộp hoặc tủ sơ cấp cứu đầy đủ vật tư y tế, thuốc cơ bản. 2
Chuẩn bị và kiểm
15 VPL-H1-15 Câu lạc bộ sức khỏe Chất lượng dịch vụ tra trước giờ mở Có mặt tại khu vực làm việc đúng giờ quy định. 3
cửa
Chuẩn bị và kiểm
16 VPL-H1-16 Câu lạc bộ sức khỏe Chất lượng dịch vụ tra trước giờ mở Cập nhật thông tin bàn giao từ ca trước trong sổ giao ca. 3
cửa
Chuẩn bị và kiểm
17 VPL-H1-17 Câu lạc bộ sức khỏe Chất lượng dịch vụ tra trước giờ mở Vệ sinh và kiểm tra khu vực. 3
cửa
Chuẩn bị và kiểm
18 VPL-H1-18 Câu lạc bộ sức khỏe Chất lượng dịch vụ tra trước giờ mở Kiểm tra toàn bộ thiết bị máy tập. 3
cửa
19 VPL-H1-19 Câu lạc bộ sức khỏe Chất lượng dịch vụ Chào đón Khách Chào Khách theo tiêu chuẩn chung. 3
Hướng dẫn Khách điền đầy đủ thông tin vào phiếu đăng ký sử dụng Câu Lạc Bộ
20 VPL-H1-20 Câu lạc bộ sức khỏe Chất lượng dịch vụ Chào đón Khách 3
Sức Khỏe.
Phát khăn cho Khách: (1 khăn/Khách) có thể phát thêm nếu khách có nhu cầu đổi
21 VPL-H1-21 Câu lạc bộ sức khỏe Chất lượng dịch vụ Chào đón Khách 3
khăn.
Chủ động tư vấn các dịch vụ đang có tại khu vực bao gồm locker, các trang thiết
22 VPL-H1-22 Câu lạc bộ sức khỏe Chất lượng dịch vụ Chào đón Khách 3
bị hỗ trợ tại Câu Lạc Bộ Sức Khỏe.
Hướng dẫn cho Khách về quy định và thời gian hoạt động tại Câu Lạc Bộ Sức
23 VPL-H1-23 Câu lạc bộ sức khỏe Chất lượng dịch vụ Chào đón Khách 3
Khỏe.
Kết thúc ca làm Gom khăn/bao tay bẩn từ tất cả các máy tập cho vào sọt chứa. Chuyển số khăn
24 VPL-H1-24 Câu lạc bộ sức khỏe Chất lượng dịch vụ 3
việc này đến nhà giặt vào cuối mỗi ca.
Kết thúc ca làm
25 VPL-H1-25 Câu lạc bộ sức khỏe Chất lượng dịch vụ Vệ sinh và kiểm tra khu vực. 3
việc
Kết thúc ca làm
26 VPL-H1-26 Câu lạc bộ sức khỏe Chất lượng dịch vụ Tắt tất cả các thiết bị điện. 3
việc
Kết thúc ca làm
27 VPL-H1-27 Câu lạc bộ sức khỏe Chất lượng dịch vụ Đóng tất cả các cửa thuộc khu vực Câu Lạc Bộ Sức Khỏe (nếu có). 3
việc
Kết thúc ca làm
28 VPL-H1-28 Câu lạc bộ sức khỏe Chất lượng dịch vụ Khóa cửa và bàn giao chìa khóa. 3
việc
Điểm tuân Không áp
STT Mã Khu vực Hạng mục Câu hỏi Đạt Không đạt Ghi chú
thủ dụng
Phòng tập thể thao của khách sạn mở cửa đúng giờ quy định tất cả các ngày trong
29 VPL-H1-29 Câu lạc bộ sức khỏe Tiêu chuẩn chung Tiêu chuẩn chung 3
tuần. Luôn có nhân viên hỗ trợ hoặc camera giám sát
Luôn bố trí sẵn cây nước uống nóng/lạnh và khăn tay miễn phí cho khách tự
30 VPL-H1-30 Câu lạc bộ sức khỏe Tiêu chuẩn chung Tiêu chuẩn chung 3
phục vụ khi có nhu cầu
Phòng tập thể thao cần có hộp sơ cấp cứu với đầy đủ thuốc và dụng cụ y tế phục
31 VPL-H1-31 Câu lạc bộ sức khỏe Tiêu chuẩn chung Tiêu chuẩn chung vụ sơ cứu trong trường hợp có tai nạn, thương tổn trong quá trình tập. Nhân viên 3
phòng tập được đào tạo và trang bị kỹ năng sơ cứu
Phòng tập thể thao cần duy trì âm nhạc trong suốt thời gian phục vụ (âm lượng
32 VPL-H1-32 Câu lạc bộ sức khỏe Tiêu chuẩn chung Tiêu chuẩn chung phù hợp) TV (nếu có) cần được mở các chương trình hướng dẫn tập luyện phù 3
hợp hoặc kênh Vinpearl TV
Không khí trong phòng tập cần sạch sẽ, thông thoáng, nhiệt độ đối với các phòng
33 VPL-H1-33 Câu lạc bộ sức khỏe Tiêu chuẩn chung Tiêu chuẩn chung 3
tập trong nhà được điều chỉnh phù hợp theo mùa (từ 24◦C - 26◦C)
Phòng tập thể thao cần có nội quy và hướng dẫn sử dụng phòng tập bằng ít nhất 2
34 VPL-H1-34 Câu lạc bộ sức khỏe Tiêu chuẩn chung Tiêu chuẩn chung 3
thứ tiếng (Tiếng Anh và Tiếng Việt) được treo rõ ràng dễ nhìn ở trong phòng tập
Máy móc và dục cụ tập được bảo dưỡng định kì, tình trạng hoạt động tốt, sạch sẽ
và được sắp xếp gọn gàng, bảo đảm không gia di chuyển. Các máy tập được dán
35 VPL-H1-35 Câu lạc bộ sức khỏe Tiêu chuẩn chung Tiêu chuẩn chung 3
hướng dẫn sử dụng
Sàn tập sạch, khô và có độ ma sát phù hợp
Phòng tập thể thao cần có ít nhất một đồng hồ đặt giờ địa phương được treo ở vị
36 VPL-H1-36 Câu lạc bộ sức khỏe Tiêu chuẩn chung Tiêu chuẩn chung 3
trí dễ nhìn
Nhân viên phòng tập thể thao luôn chủ động hướng dẫn khách hàng sử dụng thiết
37 VPL-H1-37 Câu lạc bộ sức khỏe Tiêu chuẩn chung Tiêu chuẩn chung bị, chủ động cung cấp khăn tập, đồng thời theo dõi, quan sát, và hỗ trợ cho khách 3
trong suốt quá trình tập luyện
Nhân viên phòng tập thể thao cần chủ động hỏi thăm sức khỏe, và sự hài lòng
38 VPL-H1-38 Câu lạc bộ sức khỏe Tiêu chuẩn chung Tiêu chuẩn chung của khách khi tập luyện xong. Các thông tin góp ý, chia sẻ của khách (nếu có) về 3
dịch vụ và trang thiết bị được tiếp nhận và ghi lại
Các tai nạn, sự cố cần được xử lý nhanh chóng, đảm bảo an toàn và sức khỏe của
39 VPL-H1-39 Câu lạc bộ sức khỏe Tiêu chuẩn chung Tiêu chuẩn chung khách. Mọi tai nạn xảy ra với khách cần được ghi lại, lưu giữ, theo dõi để có các 3
biện pháp khắc phục, cảnh báo khách hàng
Nhân viên phòng tập phải hướng dẫn khách đăng ký tên, giờ và ký xác nhận khi
40 VPL-H1-40 Câu lạc bộ sức khỏe Tiêu chuẩn chung Tiêu chuẩn chung 3
vào phòng tập
Kỹ thuật (điều kiện Kỹ thuật (điều
41 VPL-H1-41 Câu lạc bộ sức khỏe Hệ thống chiếu sáng hoạt động tốt. (không có bóng cháy/mờ, nứt vỡ) 2
hoạt động) kiện hoạt động)
Kỹ thuật (điều kiện Kỹ thuật (điều
42 VPL-H1-42 Câu lạc bộ sức khỏe Hệ thống âm thanh khu vực đúng tiêu chuẩn, hoạt động tốt. 2
hoạt động) kiện hoạt động)
Kỹ thuật (điều kiện Kỹ thuật (điều
43 VPL-H1-43 Câu lạc bộ sức khỏe Nhiệt độ khu vực đúng tiêu chuẩn. 3
hoạt động) kiện hoạt động)
Kỹ thuật (điều kiện Kỹ thuật (điều
44 VPL-H1-44 Câu lạc bộ sức khỏe Khu vực không có mùi lạ, mùi khó chịu. 3
hoạt động) kiện hoạt động)
Kỹ thuật (điều kiện Kỹ thuật (điều
45 VPL-H1-45 Câu lạc bộ sức khỏe Công tắc và ổ cắm được lắp đặt chắc chắn, ngay ngắn, không bị nứt vỡ/sứt mẻ. 1
hoạt động) kiện hoạt động)
46 VPL-H1-46 Spa Cơ sở vật chất Khu vực chung Các cửa sổ, cửa ra vào trong tình trạng tốt, sạch sẽ. 2
47 VPL-H1-47 Spa Cơ sở vật chất Khu vực chung Tường, trần, sàn các khu vực có sạch sẽ, không thấm mốc, trong tình trạng tốt. 1
48 VPL-H1-48 Spa Cơ sở vật chất Khu vực chung Bàn có trong tình trạng tốt, sạch sẽ. 3
49 VPL-H1-49 Spa Cơ sở vật chất Khu vực chung Các đồ trang trí nghệ thuật trong tình trạng tốt, sạch sẽ. 2
50 VPL-H1-50 Spa Cơ sở vật chất Khu vực chung Các phụ kiện trang trí trong tình trạng tốt, sạch sẽ. 1
51 VPL-H1-51 Spa Cơ sở vật chất Khu vực chung Các thiết bị treo cao (đèn, khung tranh) chắc chắn, trong tình trạng tốt, sạch sẽ. 1
52 VPL-H1-52 Spa Cơ sở vật chất Locker Đầy đủ niêm yết bảng thông tin: Nội quy/quy định/Hướng dẫn sử dụng. 3
Bảng thông tin đặt ở vị trí dễ quan sát, rõ ràng, có đầy đủ số hotline theo quy
53 VPL-H1-53 Spa Cơ sở vật chất Locker 3
định.
54 VPL-H1-54 Spa Cơ sở vật chất Locker Khóa tủ, chìa mở khóa locker hoạt động tốt. 3
55 VPL-H1-55 Spa Cơ sở vật chất Locker Nhà vệ sinh, phòng tắm, trang thiết bị vệ sinh sạch sẽ, sàn không trơn trượt. 3
Đầy đủ biển báo độ sâu, chú ý trơn trượt trong tình trạng tốt được gắn vào thành
56 VPL-H1-56 Spa Cơ sở vật chất Bể sục 3
bể.
Điểm tuân Không áp
STT Mã Khu vực Hạng mục Câu hỏi Đạt Không đạt Ghi chú
thủ dụng
Lan can tay vịn tại lối lên xuống bể được lắp đặt chắc chắn, không bung, rung
57 VPL-H1-57 Spa Cơ sở vật chất Bể sục 2
lắc, móp méo, gỉ sét.
58 VPL-H1-58 Spa Cơ sở vật chất Bể sục Sàn xung quanh bể khô ráo, sạch sẽ. 3
59 VPL-H1-59 Spa Cơ sở vật chất Bể sục Thành bể và các thiết bị trong bể khôn góc góc cạnh sắc nhọn, vật tư gỉ sét. 2
60 VPL-H1-60 Spa Cơ sở vật chất Sauna Niêm yết bảng hướng dẫn sử dụng tại cửa phòng. 3
61 VPL-H1-61 Spa Cơ sở vật chất Sauna Bảng hướng dẫn rõ ràng, đầy đủ số hotline theo quy định. 3
62 VPL-H1-62 Spa Cơ sở vật chất Sauna Chuông báo khẩn cấp hoạt động tốt, nghe rõ từ bên ngoài. 2
Tín hiệu chuông báo khẩn cấp được link ra quầy lễ tân hoặc khu vực luôn có
63 VPL-H1-63 Spa Cơ sở vật chất Sauna 2
người trực.
64 VPL-H1-64 Spa Cơ sở vật chất Sauna Trang bị đồng hồ cát 15 phút và đồng hồ đo nhiệt độ và độ ẩm đầy đủ. 3
65 VPL-H1-65 Spa Cơ sở vật chất Sauna Đồng hồ cát, đồng hồ đo nhiệt, đo độ ẩm hoạt động tốt. 3
Miệng ống nước thoát tràn (nếu có) đảm bảo hướng xuống nền, gần vị trí miệng
66 VPL-H1-66 Spa Cơ sở vật chất Sauna 1
thu nước.
Vị trí khay đốt đá nằm cân bằng giữa khung gỗ,không xô lệch, khoảng cách từ
67 VPL-H1-67 Spa Cơ sở vật chất Sauna 2
mép khay đốt đến khung gỗ tối thiểu 5cm.
Phía sau khay đốt đá: vị trí đấu nối dây nguồn chắc chắn, nguyên vẹn, không có
68 VPL-H1-68 Spa Cơ sở vật chất Sauna 2
dấu hiệu bong chảy do nhiệt hoặc do tác động khác.
69 VPL-H1-69 Spa Cơ sở vật chất Steam Niêm yết bảng hướng dẫn sử dụng tại cửa phòng. 3
70 VPL-H1-70 Spa Cơ sở vật chất Steam Bảng hướng dẫn rõ ràng, đầy đủ số hotline theo quy định không? 3
71 VPL-H1-71 Spa Cơ sở vật chất Steam Chuông báo khẩn cấp hoạt động tốt, nghe rõ từ bên ngoài. 2
Tín hiệu chuông báo khẩn cấp được link ra quầy lễ tân hoặc khu vực luôn có
72 VPL-H1-72 Spa Cơ sở vật chất Steam 3
người trực.
Miệng ống nước thoát tràn (nếu có) đảm bảo hướng xuống nền, gần vị trí miệng
73 VPL-H1-73 Spa Cơ sở vật chất Steam 1
thu nước.
74 VPL-H1-74 Spa Cơ sở vật chất Steam Sàn phòng đảm bảo chống trơn trượt, sạch sẽ. 3
75 VPL-H1-75 Spa Cơ sở vật chất Steam Miệng ống xả hơi có được che chắn trong hộp gỗ không? 2
76 VPL-H1-76 Spa Cơ sở vật chất Steam Hộp gỗ có nắp đậy, không bị thấm ngấm mụt nát. 2
Spa mở cửa các ngày trong tuần, từ 09:00 đến 22:00 mỗi ngày hoặc có thể thay
77 VPL-H1-77 Spa Chất lượng dịch vụ Tiêu chuẩn chung 3
đổi thời gian cung cấp dịch vụ theo nhu cầu thực tế của khách hàng.
78 VPL-H1-78 Spa Chất lượng dịch vụ Tiêu chuẩn chung Luôn có nhân viên chào đón khách tại quầy lễ tân 3
Nhân viên hiểu rõ thông tin về tất cả các sản phẩm và dịch vụ & chủ động giới
79 VPL-H1-79 Spa Chất lượng dịch vụ Tiêu chuẩn chung 3
thiệu đến khách hàng
Các sản phẩm bán lẻ phải được trưng bày phải gọn gàng, hợp lý và bắt mắt.
80 VPL-H1-80 Spa Chất lượng dịch vụ Tiêu chuẩn chung 3
Được giữ gìn cẩn thận và có giá bán niêm yết trên mỗi sản phẩm
Âm thanh: dùng nhạc không lời theo quy định chung của chuỗi Spa
Ánh sáng: vừa phải, ấm áp
81 VPL-H1-81 Spa Chất lượng dịch vụ Tiêu chuẩn chung Mùi: hương thơm tinh dầu sả chanh 3
Nhiệt độ: 24◦C - 26◦C hoặc có thể điều chỉnh theo yêu cầu mong muốn của
khách (nếu có)
82 VPL-H1-82 Spa Chất lượng dịch vụ Khu vực thay đồ Phòng thay đồ, đồ đạc sắp xếp gọn gàng, ngăn nắp đúng vị trí, sạch sẽ 3
83 VPL-H1-83 Spa Chất lượng dịch vụ Khu vực thay đồ Cửa tủ giữ đồ luôn đóng. Luôn trong tình trạng sẵn sàng phục vụ khách 3
Khách được hướng dẫn sử dụng tủ và các vật dụng trong tủ, được thông báo cất
84 VPL-H1-84 Spa Chất lượng dịch vụ Khu vực thay đồ 3
tư trang trước khi sử dụng dịch vụ
85 VPL-H1-85 Spa Chất lượng dịch vụ Khu vực xông hơi Bể sục luôn đủ nước, nước sạch và trong, được vệ sinh ít nhất 2 lần/tuần 3
Phòng xông khô sạch sẽ, nhiệt độ chuẩn 75◦C, máy hoạt động tốt sẵn sàng phục
86 VPL-H1-86 Spa Chất lượng dịch vụ Khu vực xông hơi 3
vụ khách, thùng nước có mùi thơm dễ chịu
Phòng xông ướt phải luôn sạch sẽ, nhiệt độ chuẩn 45◦C, máy hoạt động tốt sẵn
87 VPL-H1-87 Spa Chất lượng dịch vụ Khu vực xông hơi 3
sàng phục vụ khách, có mùi thơm dễ chịu
88 VPL-H1-88 Spa Chất lượng dịch vụ Khu vực xông hơi Luôn có sẵn nước uống, được xếp đặt thuận tiện và bắt mắt 3
89 VPL-H1-89 Spa Chất lượng dịch vụ Khu vực xông hơi Sữa tắm, dầu gội, dầu xả được sắp xếp gọn gàng, sạch sẽ trong phòng tắm 3
90 VPL-H1-90 Spa Chất lượng dịch vụ Khu vực trị liệu Phòng Spa luôn đảm bảo hoàn toàn sạch sẽ, không có bụi, rác, không có mùi lạ 3
Giường trị liệu được trải nệm và phủ ga phẳng. Các loại khăn tắm, khăn tay luôn
91 VPL-H1-91 Spa Chất lượng dịch vụ Khu vực trị liệu 3
mới, đồng bộ và không sờn rách, ố, bẩn
Điểm tuân Không áp
STT Mã Khu vực Hạng mục Câu hỏi Đạt Không đạt Ghi chú
thủ dụng
Đón khách tại
Khách được mời dùng trà gừng nóng/lạnh, khăn ướt nóng/lạnh theo mùa khi đến
92 VPL-H1-92 Spa Chất lượng dịch vụ quầy lễ tân của 3
spa
Spa
Đón khách tại Khách hàng luôn được giới thiệu và tư vấn đầy đủ các dịch vụ tại Spa theo nhu
93 VPL-H1-93 Spa Chất lượng dịch vụ quầy lễ tân của cầu cụ thể. Các dịch vụ này cần được liệt kê đầy đủ thông tin kèm bảng giá niêm 3
Spa yết
Đón khách tại
Spa cần cung cấp báo, tạp chí cập nhật tại khu vực sảnh chờ. Báo, tạp chí được
94 VPL-H1-94 Spa Chất lượng dịch vụ quầy lễ tân của 3
đặt gọn gàng trang trên giá, kệ
Spa
Đón khách tại
Trong trường hợp khách phải chờ đợi xếp phòng, khách hàng cần được mời ngồi
95 VPL-H1-95 Spa Chất lượng dịch vụ quầy lễ tân của 3
ở ghế sofa và mời đồ uống trong thời gian chờ đợi
Spa
Khi phòng Spa đã sẵn sàng, nhân viên trị liệu cần phải chủ động mời, chỉ dẫn
Trị liệu tại phòng
96 VPL-H1-96 Spa Chất lượng dịch vụ khách hàng đến phòng thay đồ. Phòng thay đồ cần sạch sẽ, riêng tư, có đủ áo 3
Spa
choàng, tủ đồ của khách cần có khóa an toàn
Trị liệu tại phòng Trước khi bắt đầu quá trình trị liệu, khách hàng được giới thiệu lợi ích và tác
97 VPL-H1-97 Spa Chất lượng dịch vụ 3
Spa dụng cụ thể của việc trị liệu
Trong quá trình trị liệu, nhân viên Spa cần tuyệt đối tập trung, tránh làm gián
Trị liệu tại phòng
98 VPL-H1-98 Spa Chất lượng dịch vụ đoạn trị liệu của khách. Trường hợp hai nhân viên phục vụ phòng đôi, nhân viên 3
Spa
không được nói chuyện, trao đổi trong quá trình trị liệu của khách
Trị liệu tại phòng Nhân viên cần luôn chú ý đến các yêu cầu, cử chỉ của khách. Các yêu cầu, thắc
99 VPL-H1-99 Spa Chất lượng dịch vụ 3
Spa mắc của khách được đáp ứng, trả lời một cách niềm nở và chuyên nghiệp
Trị liệu tại phòng Tổng thời gian trị liệu Spa cần đảm bảo đúng tổng thời gian trong thông tin giới
100 VPL-H1-100 Spa Chất lượng dịch vụ 3
Spa thiệu và bảng giá trị liệu cụ thể
Sau khi trị liệu, khách hàng được hỏi thăm về trải nghiệm, sự hài lòng đối với
101 VPL-H1-101 Spa Chất lượng dịch vụ Kết thúc trị liệu 3
dịch vụ đã sử dụng
Tất cả thông tin về sở thích, ý kiến của khách hàng được ghi lại chi tiết và cập
102 VPL-H1-102 Spa Chất lượng dịch vụ Kết thúc trị liệu 3
nhật vào hệ thống nhằm đảm bảo phục vụ tốt hơn khi khách quay lại lần sau
Hóa đơn của khách được chuẩn bị chính xác và phương thức thanh toán được
103 VPL-H1-103 Spa Chất lượng dịch vụ Kết thúc trị liệu 3
khách xác nhận trên hóa đơn
Khách được yêu cầu kiểm tra lại tư trang, tài sản, và các đồ gửi trong tủ đồ nếu
104 VPL-H1-104 Spa Chất lượng dịch vụ Kết thúc trị liệu 3

Nhân viên Spa cảm ơn khách đã sử dụng dịch vụ, chào khách và mời khách sớm
105 VPL-H1-105 Spa Chất lượng dịch vụ Kết thúc trị liệu 3
quay trở lại sử dụng dịch vụ
Kỹ thuật (điều kiện Kỹ thuật (điều
106 VPL-H1-106 Spa Hệ thống chiếu sáng hoạt động tốt. (không có bóng cháy/mờ, nứt vỡ) 2
hoạt động) kiện hoạt động)
Kỹ thuật (điều kiện Kỹ thuật (điều
107 VPL-H1-107 Spa Hệ thống âm thanh khu vực đúng tiêu chuẩn, hoạt động tốt. 2
hoạt động) kiện hoạt động)
Kỹ thuật (điều kiện Kỹ thuật (điều
108 VPL-H1-108 Spa Nhiệt độ khu vực đúng tiêu chuẩn. 3
hoạt động) kiện hoạt động)
Kỹ thuật (điều kiện Kỹ thuật (điều
109 VPL-H1-109 Spa Khu vực không có mùi lạ, mùi khó chịu. 3
hoạt động) kiện hoạt động)
Kỹ thuật (điều kiện Kỹ thuật (điều
110 VPL-H1-110 Spa Công tắc và ổ cắm được lắp đặt chắc chắn, ngay ngắn, không bị nứt vỡ/sứt mẻ. 1
hoạt động) kiện hoạt động)
Khu vui chơi dành cho Các cửa ra vào, cửa sổ trong tình trạng tốt, hoạt động tốt và đảm bảo vệ sinh
111 VPL-H1-111 Cơ sở vật chất Trong nhà 3
trẻ em sạch sẽ.
Khu vui chơi dành cho Tivi, điều khiển TV trong tình trạng tốt, hoạt động tốt và đảm bảo vệ sinh sạch
112 VPL-H1-112 Cơ sở vật chất Trong nhà 3
trẻ em sẽ.
Khu vui chơi dành cho
113 VPL-H1-113 Cơ sở vật chất Trong nhà Đồng hồ trong tình trạng tốt, hoạt động tốt và đảm bảo vệ sinh sạch sẽ. 3
trẻ em
Khu vui chơi dành cho
114 VPL-H1-114 Cơ sở vật chất Trong nhà Điện thoại trong tình trạng tốt, hoạt động tốt và đảm bảo vệ sinh sạch sẽ. 3
trẻ em
Khu vui chơi dành cho
115 VPL-H1-115 Cơ sở vật chất Trong nhà Nhà bóng trong tình trạng tốt, hoạt động tốt và đảm bảo vệ sinh sạch sẽ. 3
trẻ em
Điểm tuân Không áp
STT Mã Khu vực Hạng mục Câu hỏi Đạt Không đạt Ghi chú
thủ dụng
Khu vui chơi dành cho
116 VPL-H1-116 Cơ sở vật chất Trong nhà Cầu trượt trong tình trạng tốt, hoạt động tốt và đảm bảo vệ sinh sạch sẽ. 3
trẻ em
Khu vui chơi dành cho
117 VPL-H1-117 Cơ sở vật chất Trong nhà Các loại đồ chơi trong tình trạng tốt, hoạt động tốt và đảm bảo vệ sinh sạch sẽ. 3
trẻ em
Khu vui chơi dành cho
118 VPL-H1-118 Cơ sở vật chất Trong nhà Bàn trong tình trạng tốt, hoạt động tốt và đảm bảo vệ sinh sạch sẽ. 3
trẻ em
Khu vui chơi dành cho
119 VPL-H1-119 Cơ sở vật chất Trong nhà Ghế trong tình trạng tốt, hoạt động tốt và đảm bảo vệ sinh sạch sẽ. 3
trẻ em
Khu vui chơi dành cho
120 VPL-H1-120 Cơ sở vật chất Trong nhà Cũi trẻ em trong tình trạng tốt, hoạt động tốt và đảm bảo vệ sinh sạch sẽ. 3
trẻ em
Khu vui chơi dành cho
121 VPL-H1-121 Cơ sở vật chất Trong nhà Bảng hiệu, bảng nội quy hiện nội dung rõ ràng, đầy đủ ở các vị trí quy định 3
trẻ em
Khu vui chơi dành cho Các loại đồ chơi (thú nhún, bập bênh, cầu trượt,…) trong tình trạng tốt, hoạt
122 VPL-H1-122 Cơ sở vật chất Ngoài nhà 3
trẻ em động tốt và đảm bảo vệ sính sạch sẽ.
Chuẩn bị trước
Khu vui chơi dành cho
123 VPL-H1-123 Chất lượng dịch vụ giờ cho các hoạt Kéo rèm, mở các máy trò chơi, bày trí đồ đạc trước giờ mở cửa. 3
trẻ em
động trong ngày
Chuẩn bị trước Chuẩn bị đồ dùng đầy đủ, học liệu các môn học đúng với thời khóa biểu,
Khu vui chơi dành cho
124 VPL-H1-124 Chất lượng dịch vụ giờ cho các hoạt trang thiết bị chuẩn bị sẵn sàng. Có bài giảng dự phòng cần thay đổi cho 3
trẻ em
động trong ngày phù hợp lứa tuổi hoặc tình huống.
Khu vui chơi dành cho
125 VPL-H1-125 Chất lượng dịch vụ Chào đón khách Chào đón khách và hướng dẫn khách để giầy/dép lên kệ hoặc hỗ trợ khách 3
trẻ em
Khu vui chơi dành cho Hướng dẫn Khách điền thông tin đăng ký tham gia Câu Lạc Bộ Trẻ Em. (tham
126 VPL-H1-126 Chất lượng dịch vụ Chào đón khách 3
trẻ em khảo biểu mẫu như phụ lục bên dưới).
Hỏi bố mẹ/người bảo hộ của trẻ các thông tin về tiền sử bệnh của trẻ và các lưu
Khu vui chơi dành cho ý, nhắc nhở (nếu có) trước khi tiếp nhận trẻ. Các trẻ mắc bệnh hen suyễn, tim
127 VPL-H1-127 Chất lượng dịch vụ Chào đón khách 3
trẻ em mạch phải luôn được theo dõi cẩn thận trong quá trình vui chơi tại Câu Lạc Bộ
Trẻ Em.
Khu vui chơi dành cho Nhân viên giới thiệu tên mình và làm quen với các bé, giới thiệu thông tin về
128 VPL-H1-128 Chất lượng dịch vụ Chào đón khách 3
trẻ em dịch vụ và các hoạt động diễn ra trong ngày tại câu lạc bộ trẻ em.
Hướng dẫn trẻ
Khu vui chơi dành cho
129 VPL-H1-129 Chất lượng dịch vụ chơi/ quan lý hoạt Hướng dẫn cho trẻ biết chơi các trò chơi phù hợp với lứa tuổi của trẻ. 3
trẻ em
động của trẻ
Hướng dẫn trẻ
Khu vui chơi dành cho Tổ chức và thực hiện các chương trình giải trí, các hoạt động vui chơi cho trẻ tại
130 VPL-H1-130 Chất lượng dịch vụ chơi/ quan lý hoạt 3
trẻ em khu vực, tạo điều kiện cho trẻ làm quen với nhau.
động của trẻ
Hướng dẫn trẻ
Khu vui chơi dành cho Chia trẻ thành các nhóm theo lứa tuổi để chọn các hoạt động phù hợp với độ tuổi,
131 VPL-H1-131 Chất lượng dịch vụ chơi/ quan lý hoạt 3
trẻ em sở thích của trẻ. Hướng dẫn cho trẻ cách chơi các trò chơi được lựa chọn.
động của trẻ
Điểm tuân Không áp
STT Mã Khu vực Hạng mục Câu hỏi Đạt Không đạt Ghi chú
thủ dụng
Hướng dẫn trẻ
Khu vui chơi dành cho Luôn quan sát, bao quát tất cả các khu vực và kịp thời xử lý các sự cố phát
132 VPL-H1-132 Chất lượng dịch vụ chơi/ quan lý hoạt 3
trẻ em sinh.
động của trẻ
Khu vui chơi dành cho Khu vui chơi dành riêng cho trẻ em (nếu có) mở cửa từ 08:00 đến 21:00.
133 VPL-H1-133 Chất lượng dịch vụ Tiêu chuẩn chung 3
trẻ em Luôn có nhân viên túc trực trong thời gian này
Khu vui chơi dành cho Nhân viên hướng dẫn tại khu vui chơi tuân theo các chương trình hoạt
134 VPL-H1-134 Chất lượng dịch vụ Tiêu chuẩn chung 3
trẻ em động dành cho trẻ em trong khách sạn
Khu vui chơi dành cho Luôn có sẵn bộ dụng cụ sơ cứu để sơ cứu các vết thương nhẹ. Nhân viên
135 VPL-H1-135 Chất lượng dịch vụ Tiêu chuẩn chung 3
trẻ em trực phải được huấn luyện kỹ thuật sơ cấp cứu
Khu vui chơi dành cho Thiết bị, công cụ dụng cụ tuyệt đối vệ sinh và trong điều kiện bảo dưỡng
136 VPL-H1-136 Chất lượng dịch vụ Tiêu chuẩn chung 3
trẻ em tốt. Không có các vật dụng có cạnh sắc nhọn
Khu vui chơi dành cho
137 VPL-H1-137
trẻ em
Chất lượng dịch vụ Tiêu chuẩn chung Nhiệt độ và ánh sáng thoải mái, phù hợp với thời tiết theo mùa 3
Khu vui chơi dành cho Bảng biển Quy định và thông báo phải được trình bày tối thiểu bằng 2
138 VPL-H1-138 Chất lượng dịch vụ Tiêu chuẩn chung 3
trẻ em ngôn ngữ (tiếng Anh và tiếng Việt), đặt ở vị trí dễ nhìn
Khu vui chơi dành cho Kỹ thuật (điều kiện Kỹ thuật (điều
139 VPL-H1-139 Hệ thống chiếu sáng hoạt động tốt. (không có bóng cháy/mờ, nứt vỡ) 2
trẻ em hoạt động) kiện hoạt động)
Khu vui chơi dành cho Kỹ thuật (điều kiện Kỹ thuật (điều
140 VPL-H1-140 Hệ thống âm thanh khu vực đúng tiêu chuẩn, hoạt động tốt. 2
trẻ em hoạt động) kiện hoạt động)
Khu vui chơi dành cho Kỹ thuật (điều kiện Kỹ thuật (điều
141 VPL-H1-141 Nhiệt độ khu vực đúng tiêu chuẩn. 3
trẻ em hoạt động) kiện hoạt động)
Khu vui chơi dành cho Kỹ thuật (điều kiện Kỹ thuật (điều
142 VPL-H1-142 Khu vực không có mùi lạ, mùi khó chịu. 3
trẻ em hoạt động) kiện hoạt động)
Khu vui chơi dành cho Kỹ thuật (điều kiện Kỹ thuật (điều
143 VPL-H1-143 Công tắc và ổ cắm được lắp đặt chắc chắn, ngay ngắn, không bị nứt vỡ/sứt mẻ. 1
trẻ em hoạt động) kiện hoạt động)
144 VPL-H1-144 Bể bơi/bãi biển Cơ sở vật chất Trong nhà Tường, trần, sàn các khu vực có sạch sẽ, không thấm mốc, trong tình trạng tốt. 1
Các cửa ra vào, cửa sổ trong tình trạng tốt, phụ kiện cửa (khóa, tay cầm) hoạt
145 VPL-H1-145 Bể bơi/bãi biển Cơ sở vật chất Trong nhà 2
động tốt và đảm bảo sạch sẽ.
Kỹ thuật (điều kiện
146 VPL-H1-146 Bể bơi/bãi biển Trong nhà Hệ thống chiếu sáng hoạt động tốt. (không có bóng cháy/mờ, nứt vỡ) 2
hoạt động)
Kỹ thuật (điều kiện
147 VPL-H1-147 Bể bơi/bãi biển Trong nhà Hệ thống âm thanh khu vực đúng tiêu chuẩn, hoạt động tốt. 2
hoạt động)
Kỹ thuật (điều kiện
148 VPL-H1-148 Bể bơi/bãi biển Trong nhà Khu vực không có mùi lạ, mùi khó chịu. 3
hoạt động)
149 VPL-H1-149 Bể bơi/bãi biển Trong nhà Công tắc và ổ cắm được lắp đặt chắc chắn, ngay ngắn, không bị nứt vỡ/sứt mẻ. 1
Trong nhà/ngoài Bể bơi có đầy đủ bảng biển (cảnh báo, nội quy, chỉ dẫn) với đầy đủ nội dung đảm
150 VPL-H1-150 Bể bơi/bãi biển Cơ sở vật chất 3
nhà bảo tiêu chuẩn và được vệ sinh sạch sẽ.
Trong nhà/ngoài
151 VPL-H1-151 Bể bơi/bãi biển Cơ sở vật chất Các biển báo độ sâu bằng m và feet sạch sẽ, trong tình trạng tốt. 3
nhà
Trong nhà/ngoài
152 VPL-H1-152 Bể bơi/bãi biển Cơ sở vật chất Bể bơi trang bị phao dây để ngăn cách khu vực sâu và nông của bể. 3
nhà
Trong nhà/ngoài
153 VPL-H1-153 Bể bơi/bãi biển Cơ sở vật chất Sào cứu hộ được đặt trên thành bể, đủ số lượng, 3
nhà
Khu vực bể bơi và bãi biển cần có phao cứu hộ dành cho khách hàng được
Trong nhà/ngoài
154 VPL-H1-154 Bể bơi/bãi biển Cơ sở vật chất
nhà
đặt ở vị trí dễ nhìn, nổi bật. Phao cứu hộ cần trong tình trạng tốt, sạch sẽ, 3
đảm bảo chức năng cứu hộ
Trong nhà/ngoài
156 VPL-H1-155 Bể bơi/bãi biển Cơ sở vật chất Sàn quanh bể bơi không trơn trượt , đọng nước 3
nhà
Trong nhà/ngoài
157 VPL-H1-156 Bể bơi/bãi biển Cơ sở vật chất Bể bơi đảm bảo độ sân, chiều cao thành bể theo tiêu chuẩn. 3
nhà
Trong nhà/ngoài Các chức năng có liên quan đến nước (thác nước, ống trượt nước, đài phun
158 VPL-H1-157 Bể bơi/bãi biển Cơ sở vật chất 2
nhà nước,v.v...) sạch sẽ, trong tình trạng tốt/hoạt động tốt.
Điểm tuân Không áp
STT Mã Khu vực Hạng mục Câu hỏi Đạt Không đạt Ghi chú
thủ dụng
Trong nhà/ngoài
159 VPL-H1-158 Bể bơi/bãi biển Cơ sở vật chất Các nắp cống chống xoáy có sạch sẽ, trong tình trạng tốt không? 1
nhà
Trong nhà/ngoài
160 VPL-H1-159 Bể bơi/bãi biển Cơ sở vật chất Thang xuống nước chắc chắn, sạch sẽ, trong tình trạng tốt. 2
nhà
Trong nhà/ngoài
161 VPL-H1-160 Bể bơi/bãi biển Cơ sở vật chất Đáy, thành bể bơi sạch sẽ, trong tình trạng tốt. 3
nhà
Trong nhà/ngoài
162 VPL-H1-161 Bể bơi/bãi biển Cơ sở vật chất Rãnh thoát nước quanh bể bơi sạch sẽ, trong tình trạng tốt. 3
nhà
Trong nhà/ngoài Các phòng chức năng quanh khu vực bể bơi có biển tên (phòng bơm, phòng
163 VPL-H1-162 Bể bơi/bãi biển Cơ sở vật chất 2
nhà NV...) và luôn được khóa để đảm bảo an toàn cho khách không đi nhầm.
Trong nhà/ngoài
164 VPL-H1-163 Bể bơi/bãi biển Chất lượng dịch vụ Các nhân viên cứu hộ có được trang bị bộ đàm theo từng người. 3
nhà
Trong nhà/ngoài Chất lượng bộ đảm có đảm bảo không? (tín hiệu trao đổi tốt, không rè, không
165 VPL-H1-164 Bể bơi/bãi biển Chất lượng dịch vụ 3
nhà ngắt quãng)
Trong nhà/ngoài Công tắc và ổ cắm có được lắp đặt chắc chắn, ngay ngắn, không bị nứt vỡ/sứt
166 VPL-H1-165 Bể bơi/bãi biển Chất lượng dịch vụ 3
nhà mẻ.
Trong nhà/ngoài Tình trạng vật tư y tế có được kiểm soát hàng ngày đảm bảo ( số lượng, chất
167 VPL-H1-166 Bể bơi/bãi biển Chất lượng dịch vụ 3
nhà lượng)
Trong nhà/ngoài Tình trạng trang thiết bị cứu hộ có được kiểm soát hàng ngày đảm bảo (số lượng,
168 VPL-H1-167 Bể bơi/bãi biển Chất lượng dịch vụ 3
nhà chất lượng).
Trong nhà/ngoài NV cứu hộ có chứng chỉ cứu hộ do sở VHTT hoặc đơn vị tương đương có thẩm
169 VPL-H1-168 Bể bơi/bãi biển Chất lượng dịch vụ 3
nhà quyền cấp không?
Trong nhà/ngoài NV cứu hộ mới tuyển dụng trong giai đoạn thử việc được huấn luyện chuyên
170 VPL-H1-169 Bể bơi/bãi biển Chất lượng dịch vụ 3
nhà môn bởi tổ trưởng cứu hộ và có xác nhận bảng đào tạo không?
Trong nhà/ngoài NV cứu hộ có chứng chỉ cứu hộ do sở VHTT hoặc đơn vị tương đương có thẩm
171 VPL-H1-170 Bể bơi/bãi biển Chất lượng dịch vụ 3
nhà quyền cấp.
Trong nhà/ngoài NV cứu hộ mới tuyển dụng trong giai đoạn thử việc được huấn luyện chuyên
172 VPL-H1-171 Bể bơi/bãi biển Chất lượng dịch vụ 3
nhà môn bởi tổ trưởng cứu hộ và có xác nhận bảng đào tạo.
Khu vực bể bơi và bãi biển khách sạn đảm bảo mở đúng thời gian quy
173 VPL-H1-172 Bể bơi/bãi biển Chất lượng dịch vụ Tiêu chuẩn chung định. Khu vực bể bơi và bãi biển cần luôn có nhân viên khách sạn/ cứu hộ 3
thường trực phục vụ và hỗ trợ
Các trang thiết bị, máy móc khu vực bể bơi và bãi biển cần sạch sẽ, vận
174 VPL-H1-173 Bể bơi/bãi biển Chất lượng dịch vụ Tiêu chuẩn chung 3
hành hoàn hảo và được bảo dưỡng thường xuyên
Khu vực bể bơi và bãi biển cần có đầy đủ “Quy định an toàn của bể bơi và
175 VPL-H1-174 Bể bơi/bãi biển Chất lượng dịch vụ Tiêu chuẩn chung 3
bãi biển” được treo/ đặt ở vị trí dễ quan sát
Các biển cảnh báo độ sâu từng mức nước theo thang đo mét được cắm rõ
176 VPL-H1-175 Bể bơi/bãi biển Chất lượng dịch vụ Tiêu chuẩn chung ràng theo quy định và các cảnh báo trơn trượt được đặt ở các khu vực gần 3
bể bơi
Khu vực bể bơi và bãi biển cần có các ghế ngồi, đệm ngồi ở tình trạng tốt,
177 VPL-H1-176 Bể bơi/bãi biển Chất lượng dịch vụ Tiêu chuẩn chung 3
sạch, khô ráo. Ghế ngồi có thể tùy chỉnh được độ nghiêng lưng ghế
Hệ thống biển cảnh báo, biển chỉ dẫn, hệ thống ánh sáng bể bơi và bãi biển
178 VPL-H1-177 Bể bơi/bãi biển Chất lượng dịch vụ Tiêu chuẩn chung cần được vệ sinh sạch sẽ, bảo trì thường xuyên đảm bảo hoạt động hoàn 3
hảo
Nước bể bơi cần sạch hoàn toàn, không có rêu, rác vẩy đục. Nồng độ Clo
và pH bể bơi cần đáp ứng tiêu chuẩn cụ thể theo quy định. Nước trong bể
179 VPL-H1-178 Bể bơi/bãi biển Chất lượng dịch vụ Tiêu chuẩn chung 3
bơi cần phải được lấy mẫu thử nghiệm hàng ngày để xác định độ sạch và
nồng độ hóa chất
Khách sạn cần cung cấp khăn tắm cho khách hàng tại khu vực bể bơi.
180 VPL-H1-179 Bể bơi/bãi biển Chất lượng dịch vụ Tiêu chuẩn chung Khăn tắm có màu sắc khác với khăn trong phòng khách hàng, có logo 3
khách sạn, hoàn toàn sạch sẽ, mới, không có vết bẩn
Điểm tuân Không áp
STT Mã Khu vực Hạng mục Câu hỏi Đạt Không đạt Ghi chú
thủ dụng
Dịch vụ ăn uống được cung cấp tại khu vực bể bơi, bãi biển theo thực đơn
181 VPL-H1-180 Bể bơi/bãi biển Chất lượng dịch vụ Tiêu chuẩn chung tại quầy bar. Đồ ăn, uống được phục vụ trong thời gian tối đa 30 phút kể từ 3
khi tiếp nhận yêu cầu
Nhân viên phục vụ khu vực hồ bơi, bãi biển chịu trách nhiệm quan sát và
182 VPL-H1-181 Bể bơi/bãi biển Chất lượng dịch vụ Tiêu chuẩn chung 3
phục vụ đồ ăn thức uống mỗi khi có yêu cầu của khách hàng
Tất cả các bể bơi và khu vực xung quanh bể bơi phải được giữ vệ sinh
183 VPL-H1-182 Bể bơi/bãi biển Chất lượng dịch vụ Tiêu chuẩn chung tuyệt đối sạch sẽ, bãi biển sẽ được dọn sạch rác; khăn chưa sử dụng, ghế 3
và các vật dụng khác sẽ được nhanh chóng dọn đi khỏi tầm nhìn của khách
Bể bơi và bãi biển cần có nhân viên cứu hộ trực ở trên ghế, đài quan sát ở
184 VPL-H1-183 Bể bơi/bãi biển Chất lượng dịch vụ Tiêu chuẩn chung vị trí cao, tầm nhìn rộng. Nhân viên cứu hộ đã được đào tạo cơ bản, có kĩ 3
năng bơi lội, sơ cứu. Nhân viên phải mặc đồng phục của khách sạn
Trong trường hợp thời tiết không an toàn, luôn có hệ thống cờ hiệu, cờ báo
185 VPL-H1-184 Bể bơi/bãi biển Chất lượng dịch vụ Tiêu chuẩn chung thời tiết hoặc loa phóng thanh thông báo chính xác tình trạng biển cho 3
khách hàng
184 Tổng 0 0 0
% 0%
I1 CHECKLIST KIỂM TRA KHU VỰC BOH
Cơ sở
Ngày kiểm tra Điểm 1 (Thực hiện theo 1 Quý/lần ): Những vấn đề khách không tiếp xúc nhiều, ít khi khách quan sát để ý tới, vấn đề không nghiêm trọng
Người kiểm tra Điểm 2 (Thực hiện theo 1 Tháng/lần): Những vấn đề khách có tiếp xúc nhưng không ảnh hưởng nhiều đến trải nghiệm của khách.
Trình tự kiểm tra Điểm 3 (Thực hiện theo Ngày (Ca)/lần): Những vấn đề anh hưởng trực tiếp đến trải nghiệm của khách, VS ATTP, …
Nguyên tắc kiểm tra
Không áp
STT Mã Khu vực Hạng mục Câu hỏi Điểm tuân thủ Đạt Không đạt Ghi chú
dụng
1 VPL-I1-01 Khu vực BOH Khu văn phòng Cơ sở vật chất Tường, trần, sàn các khu vực có sạch sẽ, không thấm mốc, trong tình trạng tốt. 1
2 VPL-I1-02 Khu vực BOH Khu văn phòng Cơ sở vật chất Các cửa ra vào/cửa sổ trong tình trạng tốt, hoạt động tốt và được vệ sinh sạch sẽ 3
3 VPL-I1-03 Khu vực BOH Khu văn phòng Cơ sở vật chất Các giá kệ trong tình trạng tốt và đảm bảo vệ sinh sạch sẽ. 2
Các biển bảng chỉ dẫn/biển cảnh báo,..., trong tình trạng tốt/ hoạt động tốt, không mờ chữ và
4 VPL-I1-04 Khu vực BOH Khu văn phòng Cơ sở vật chất 2
được vệ sinh sạch sẽ.
5 VPL-I1-05 Khu vực BOH Khu văn phòng Cơ sở vật chất Các đèn chỉ dẫn thoát nạn, đèn sự cố, đèn khẩn cấp,..., hoạt động tốt và được vệ sinh sạch sẽ. 2
6 VPL-I1-06 Khu vực BOH Khu văn phòng Cơ sở vật chất Đồ nội thất trong phòng (tủ, bàn, ghế,...) trong tình trạng tốt, vệ sinh sạch sẽ 1
Các thiết bị văn phòng (máy tính, máy photo, điện thoại,...) trong tình trạng tốt/hoạt động tốt
7 VPL-I1-07 Khu vực BOH Khu văn phòng Cơ sở vật chất 1
và vệ sinh sạch sẽ.
8 VPL-I1-08 Khu vực BOH Khu văn phòng Cơ sở vật chất Các đồ trang trí (tranh, đồ decor,...) trong trình trạng tốt, sạch sẽ. 1
9 VPL-I1-09 Khu vực BOH Khu văn phòng Kỹ thuật (điều kiện hoạt động) Hệ thống chiếu sáng hoạt động tốt. (không có bóng cháy/mờ, nứt vỡ) 2
10 VPL-I1-10 Khu vực BOH Khu văn phòng Kỹ thuật (điều kiện hoạt động) Hệ thống âm thanh khu vực đúng tiêu chuẩn, hoạt động tốt. 2
11 VPL-I1-11 Khu vực BOH Khu văn phòng Kỹ thuật (điều kiện hoạt động) Nhiệt độ khu vực đúng tiêu chuẩn. 2
12 VPL-I1-12 Khu vực BOH Khu văn phòng Kỹ thuật (điều kiện hoạt động) Khu vực không có mùi lạ, mùi khó chịu. 3
13 VPL-I1-13 Khu vực BOH Khu văn phòng Kỹ thuật (điều kiện hoạt động) Công tắc và ổ cắm được lắp đặt chắc chắn, ngay ngắn, không bị nứt vỡ/sứt mẻ. 1
14 VPL-I1-14 Khu vực BOH Locker Cơ sở vật chất Tường, trần, sàn các khu vực có sạch sẽ, không thấm mốc, trong tình trạng tốt. 1
15 VPL-I1-15 Khu vực BOH Locker Cơ sở vật chất Tủ cá nhân (kệ tủ, khóa tủ,...) trong tình trạng trạng tốt, hoạt động tốt và sạch sẽ 2
16 VPL-I1-16 Khu vực BOH Locker Cơ sở vật chất Các băng ghế dài trong tình trạng tốt, được vệ sinh sạch sẽ. 2
17 VPL-I1-17 Khu vực BOH Locker Cơ sở vật chất Gương toàn thân trong tình trạng tốt và sạch sẽ. 2
18 VPL-I1-18 Khu vực BOH Locker Cơ sở vật chất Thiết bị bồn sink (chậu rửa mặt, vòi nước,...) trong tình trạng tốt/hoạt động tốt và sạch sẽ 2
19 VPL-I1-19 Khu vực BOH Locker Cơ sở vật chất Bàn đá bồn sink không trầy xước, nưứt vỡ và sạch sẽ 2
20 VPL-I1-20 Khu vực BOH Locker Cơ sở vật chất Thùng rác sạch sẽ 2
21 VPL-I1-21 Khu vực BOH Locker Cơ sở vật chất Buồng cabin chắc chắc, khóa cabin hoạt động tốt, sạch sẽ. 2
22 VPL-I1-22 Khu vực BOH Locker Cơ sở vật chất Các thiết bị tắm đứng (vòi hoa sen, củ vòi sen,...) trong tình trạng tốt/hoạt động tốt và sạch sẽ 2
23 VPL-I1-23 Khu vực BOH Locker Kỹ thuật (điều kiện hoạt động) Hệ thống chiếu sáng hoạt động tốt. (không có bóng cháy/mờ, nứt vỡ) 2
24 VPL-I1-24 Khu vực BOH Locker Kỹ thuật (điều kiện hoạt động) Hệ thống âm thanh khu vực đúng tiêu chuẩn, hoạt động tốt. 2
25 VPL-I1-25 Khu vực BOH Locker Kỹ thuật (điều kiện hoạt động) Nhiệt độ khu vực đúng tiêu chuẩn. 2
26 VPL-I1-26 Khu vực BOH Locker Kỹ thuật (điều kiện hoạt động) Khu vực không có mùi lạ, mùi khó chịu. 3
27 VPL-I1-27 Khu vực BOH Locker Kỹ thuật (điều kiện hoạt động) Công tắc và ổ cắm được lắp đặt chắc chắn, ngay ngắn, không bị nứt vỡ/sứt mẻ. 1
28 VPL-I1-28 Khu vực BOH Phòng đồng phục Cơ sở vật chất Tường, trần, sàn các khu vực có sạch sẽ, không thấm mốc, trong tình trạng tốt. 1
29 VPL-I1-29 Khu vực BOH Phòng đồng phục Cơ sở vật chất Các thiết bị phục vụ vệ sinh cá nhân như bình rửa tay, ..., sạch sẽ. 3
30 VPL-I1-30 Khu vực BOH Phòng đồng phục Cơ sở vật chất Các thiết bị phục vụ (máy sấy tay, sấy tóc,...) trong tình trạng tốt/hoạt động tốt và sạch sẽ. 3
31 VPL-I1-31 Khu vực BOH Phòng đồng phục Cơ sở vật chất Các giá kệ trong tình trạng tốt và đảm bảo vệ sinh sạch sẽ. 2
32 VPL-I1-32 Khu vực BOH Phòng đồng phục Cơ sở vật chất Đồng phục gọn gàng, phân loại theo từng bộ phận 3
33 VPL-I1-33 Khu vực BOH Phòng đồng phục Cơ sở vật chất Giá treo quần áo trong tình trạng tốt, sạch sẽ 2
Các CDCD và thiết bị trong phòng (kéo, thước đo, máy khâu, bàn là...) trong tình trạng tốt và
34 VPL-I1-34 Khu vực BOH Phòng đồng phục Cơ sở vật chất 2
sạch sẽ
35 VPL-I1-35 Khu vực BOH Phòng đồng phục Cơ sở vật chất Sổ cấp phát đồng phục cho các bộ phận đầy đủ 3
36 VPL-I1-36 Khu vực BOH Phòng đồng phục Kỹ thuật (điều kiện hoạt động) Hệ thống chiếu sáng hoạt động tốt. (không có bóng cháy/mờ, nứt vỡ) 2
37 VPL-I1-37 Khu vực BOH Phòng đồng phục Kỹ thuật (điều kiện hoạt động) Hệ thống âm thanh khu vực đúng tiêu chuẩn, hoạt động tốt. 2
38 VPL-I1-38 Khu vực BOH Phòng đồng phục Kỹ thuật (điều kiện hoạt động) Nhiệt độ khu vực đúng tiêu chuẩn. 2
39 VPL-I1-39 Khu vực BOH Phòng đồng phục Kỹ thuật (điều kiện hoạt động) Khu vực không có mùi lạ, mùi khó chịu. 3
40 VPL-I1-40 Khu vực BOH Phòng đồng phục Kỹ thuật (điều kiện hoạt động) Công tắc và ổ cắm được lắp đặt chắc chắn, ngay ngắn, không bị nứt vỡ/sứt mẻ. 1
41 VPL-I1-41 Khu vực BOH Nhà vệ sinh Cơ sở vật chất Tường, trần, sàn các khu vực có sạch sẽ, không thấm mốc, trong tình trạng tốt. 1
42 VPL-I1-42 Khu vực BOH Nhà vệ sinh Cơ sở vật chất Cửa ra vào trong tình trạng tốt và đảm bảo sạch sẽ. 3
Các trang thiết bị vệ sinh (máy sấy tóc, sấy tay,...) trong tình trạng tốt/ hoạt động tốt và sạch
43 VPL-I1-43 Khu vực BOH Nhà vệ sinh Cơ sở vật chất 3
sẽ.
Các vòi cấp nước trong bồn tắm/buồng tắm/chậu rửa hoạt động ổn định. Khi xoay van sang
44 VPL-I1-44 Khu vực BOH Nhà vệ sinh Cơ sở vật chất 2
bên nóng có nước nóng sau tối đa 30 phút.
Không áp
STT Mã Khu vực Hạng mục Câu hỏi Điểm tuân thủ Đạt Không đạt Ghi chú
dụng
45 VPL-I1-45 Khu vực BOH Nhà vệ sinh Cơ sở vật chất Gương trong tình trạng tốt và đảm bảo sạch sẽ. 2
46 VPL-I1-46 Khu vực BOH Nhà vệ sinh Cơ sở vật chất Bồn cầu trong tình trạng tốt và đảm bảo sạch sẽ. 3
47 VPL-I1-47 Khu vực BOH Nhà vệ sinh Cơ sở vật chất Hệ thống thông gió trong tình trạng tốt/hoạt động tốt và đảm bảo sạch sẽ. 2
48 VPL-I1-48 Khu vực BOH Nhà vệ sinh Cơ sở vật chất Giấy vệ sinh đầy đủ. 3
49 VPL-I1-49 Khu vực BOH Nhà vệ sinh Cơ sở vật chất Thùng rác đảm bảo tiêu chuẩn sạch sẽ. 3
50 VPL-I1-50 Khu vực BOH Nhà vệ sinh Kỹ thuật (điều kiện hoạt động) Hệ thống chiếu sáng hoạt động tốt. (không có bóng cháy/mờ, nứt vỡ) 2
51 VPL-I1-51 Khu vực BOH Nhà vệ sinh Kỹ thuật (điều kiện hoạt động) Khu vực không có mùi lạ, mùi khó chịu. 3
52 VPL-I1-52 Khu vực BOH Nhà vệ sinh Kỹ thuật (điều kiện hoạt động) Công tắc và ổ cắm được lắp đặt chắc chắn, ngay ngắn, không bị nứt vỡ/sứt mẻ. 1
53 VPL-I1-53 Khu vực BOH Ký túc xá Cơ sở vật chất Tường, trần, sàn các khu vực có sạch sẽ, không thấm mốc, trong tình trạng tốt. 1
54 VPL-I1-54 Khu vực BOH Ký túc xá Cơ sở vật chất Cầu thang bộ trong tình trạng tốt, sạch sẽ 2
55 VPL-I1-55 Khu vực BOH Ký túc xá Cơ sở vật chất Hành lang trong tình trạng tốt, sạch sẽ. 2
56 VPL-I1-56 Khu vực BOH Ký túc xá Cơ sở vật chất Lối đi công cộng không có vật cản, thoáng và sạch sẽ. 2
57 VPL-I1-57 Khu vực BOH Ký túc xá Cơ sở vật chất Khu chơi thể thao trong tình trạng tốt, sạch sẽ 2
58 VPL-I1-58 Khu vực BOH Ký túc xá Cơ sở vật chất Đồ nội thất trong buồng phòng (tủ, ghế, ...) trong tình trạng tốt, vệ sinh sạch sẽ 2
59 VPL-I1-59 Khu vực BOH Ký túc xá Cơ sở vật chất Trang thiết bị phục vụ trong phòng (đồng hồ, tivi,...) trong tình trạng tốt, sạch sẽ 2
60 VPL-I1-60 Khu vực BOH Ký túc xá Cơ sở vật chất Khu giặt là sạch sẽ, đồ nội thất/trang thiết bị bên trong luôn có tình trạng tốt/hoạt động tốt 2
Vệ sinh buồng phòng sạch sẽ, các trang thiết bị vệ sinh trong tình trạng tốt/hoạt động tốt và
61 VPL-I1-61 Khu vực BOH Ký túc xá Cơ sở vật chất 3
sạch sẽ
Vệ sinh công cộng sạch sẽ, các trang thiết bị vệ sinh trong tình trạng tốt/hoạt động tốt và sạch
62 VPL-I1-62 Khu vực BOH Ký túc xá Cơ sở vật chất 3
sẽ
Sân phơi đồ sạch sẽ, các CCDC và trang thiét bị (giá treo đồ, móc treo,...) trong tình trạng tốt,
63 VPL-I1-63 Khu vực BOH Ký túc xá Cơ sở vật chất 3
sạch sẽ.
64 VPL-I1-64 Khu vực BOH Ký túc xá Kỹ thuật (điều kiện hoạt động) Hệ thống chiếu sáng hoạt động tốt. (không có bóng cháy/mờ, nứt vỡ) 2
65 VPL-I1-65 Khu vực BOH Ký túc xá Kỹ thuật (điều kiện hoạt động) Hệ thống âm thanh khu vực đúng tiêu chuẩn, hoạt động tốt. 2
66 VPL-I1-66 Khu vực BOH Ký túc xá Kỹ thuật (điều kiện hoạt động) Nhiệt độ khu vực đúng tiêu chuẩn. 2
67 VPL-I1-67 Khu vực BOH Ký túc xá Kỹ thuật (điều kiện hoạt động) Khu vực không có mùi lạ, mùi khó chịu. 3
68 VPL-I1-68 Khu vực BOH Ký túc xá Kỹ thuật (điều kiện hoạt động) Công tắc và ổ cắm được lắp đặt chắc chắn, ngay ngắn, không bị nứt vỡ/sứt mẻ. 1
69 VPL-I1-69 Khu vực BOH Phòng giặt là Cơ sở vật chất Tường, trần, sàn các khu vực có sạch sẽ, không thấm mốc, trong tình trạng tốt. 1
70 VPL-I1-70 Khu vực BOH Phòng giặt là Cơ sở vật chất Các cửa ra vào/ cửa sổ trong tình trạng tốt, đảm bảo vệ sinh sạch sẽ 3
71 VPL-I1-71 Khu vực BOH Phòng giặt là Cơ sở vật chất Các thiết bị phục vụ việc giặt là trong tình trạng tốt. 3
72 VPL-I1-72 Khu vực BOH Phòng giặt là Cơ sở vật chất Nội thất phòng giặt là (tủ, bàn, ghế,...) trong tình trạng tốt, sạch sẽ 2
Các máy móc,thiết bị Giặt là có được lắp đặt cố định, chắc chắn, có đầy đủ các tấm chắn bảo
73 VPL-I1-73 Khu vực BOH Phòng giặt là Cơ sở vật chất 3
vệ theo HDSD
74 VPL-I1-74 Khu vực BOH Phòng giặt là Cơ sở vật chất Các máy móc,thiết bị Giặt là trong tình trạng tốt/hoạt động tốt và đảm bảo sạch sẽ 3
75 VPL-I1-75 Khu vực BOH Phòng giặt là Cơ sở vật chất CCDC, hàng hóa để gọn đúng nơi quy định, không chắn các lối đi 2
Xe đựng hàng vải được phân loại đồ bẩn/ đồ sạch, để đúng khu vực quy định và không chắn
76 VPL-I1-76 Khu vực BOH Phòng giặt là Cơ sở vật chất
lối đi
77 VPL-I1-77 Khu vực BOH Phòng giặt là Chất lượng dịch vụ Cửa kho luôn đóng khi không có người trông coi hoặc không có nhu cầu sử dụng. 3
Các loại hóa chất dễ cháy, hóa chất dạng khí phải đặt xa khu vực có đường ống dẫn hơi nóng.
78 VPL-I1-78 Khu vực BOH Phòng giặt là Chất lượng dịch vụ Bố trí đặt trên khay cát khô, tránh vương vãi, rò rỉ trong quá trình vận hành đảm bảo ANAT 3
PCCN
79 VPL-I1-79 Khu vực BOH Phòng giặt là Chất lượng dịch vụ Có nhãn mác đầy đủ và thông tin đầy đủ. Có ghi chép, theo dõi số lượng. 3
80 VPL-I1-80 Khu vực BOH Phòng giặt là Chất lượng dịch vụ Kiểm tra thông tin 3
81 VPL-I1-81 Khu vực BOH Phòng giặt là Chất lượng dịch vụ Phân loại đúng tiêu chí 3
82 VPL-I1-82 Khu vực BOH Phòng giặt là Chất lượng dịch vụ Đánh dấu theo đúng hướng dẫn 3
83 VPL-I1-83 Khu vực BOH Phòng giặt là Chất lượng dịch vụ Giặt là, đóng gói và trả đồ cho khách theo đúng hướng dẫn 3
84 VPL-I1-84 Khu vực BOH Phòng giặt là Chất lượng dịch vụ Lập bảng doanh thu, phối hợp thực hiển với các bộ phận và kiểm soát theo đúng hướng dẫn 3
85 VPL-I1-85 Khu vực BOH Phòng giặt là Kỹ thuật (điều kiện hoạt động) Hệ thống âm thanh khu vực đúng tiêu chuẩn, hoạt động tốt. 2
86 VPL-I1-86 Khu vực BOH Phòng giặt là Kỹ thuật (điều kiện hoạt động) Nhiệt độ khu vực đúng tiêu chuẩn. 3
87 VPL-I1-87 Khu vực BOH Phòng giặt là Kỹ thuật (điều kiện hoạt động) Khu vực không có mùi lạ, mùi khó chịu. 3
88 VPL-I1-88 Khu vực BOH Phòng giặt là Kỹ thuật (điều kiện hoạt động) Công tắc và ổ cắm được lắp đặt chắc chắn, ngay ngắn, không bị nứt vỡ/sứt mẻ. 1
88 Tổng 0 0 0
% 0%
K1 CHECKLIST KIỂM TRA CẢNH QUAN, SÂN VƯỜN, KHU CÔNG CỘNG,…
Cơ sở
Điểm 1 (Thực hiện theo 1 Quý/lần ): Những vấn đề khách không tiếp xúc nhiều, ít khi khách quan sát để ý tới, vấn đề không
Ngày kiểm tra
nghiêm trọng
Người kiểm tra Điểm 2 (Thực hiện theo 1 Tháng/lần): Những vấn đề khách có tiếp xúc nhưng không ảnh hưởng nhiều đến trải nghiệm của
khách.
Trình tự kiểm tra
Điểm 3 (Thực hiện theo Ngày (Ca)/lần): Những vấn đề anh hưởng trực tiếp đến trải nghiệm của khách, VS ATTP, …
Nguyên tắc kiểm tra
Điểm tuân Không áp
STT Mã Khu vực Hạng mục Câu hỏi Đạt Không đạt Ghi chú
thủ dụng
1 VPL-K1-01 CẢNH QUAN Cảnh quan nội khu Cổng vào Barrie, hàng rào chắn trong tình trạng tốt, sạch sẽ 3
2 VPL-K1-02 CẢNH QUAN Cảnh quan nội khu Cổng vào Bốt bảo vệ trong tình trạng tốt, sạch sẽ, luôn có người trực 3
Cảnh quan nội
3 VPL-K1-03 CẢNH QUAN Lối đi Vỉa hè có rác, có đọng nước,... tình trạng tốt không? 3
khu/ngoại khu
Cảnh quan nội
4 VPL-K1-04 CẢNH QUAN Lối đi Lề đường, mặt đường có rác, có đọng nước,…tình trạng tốt không? 3
khu/ngoại khu
Cảnh quan nội
5 VPL-K1-05 CẢNH QUAN Lối đi Đường đi có thông thoáng, không có vật cản không? 3
khu/ngoại khu
Cảnh quan nội
6 VPL-K1-06 CẢNH QUAN Lối đi Đường đi có mùi lạ, mùi khó chịu không ? 3
khu/ngoại khu
Cảnh quan nội Các biển bảng chỉ dẫn/biển cảnh báo..., đúng tiêu chuẩn, trong tình trạng tốt/ hoạt động tốt,
7 VPL-K1-07 CẢNH QUAN Bảng biển 3
khu/ngoại khu không mờ chữ và được vệ sinh sạch sẽ.
Cảnh quan nội Đèn trang trí, đèn Hệ thống đèn hoạt động tốt và đầy đủ vào ban đêm ( không có bóng cháy, không có đèn
8 VPL-K1-08 CẢNH QUAN 2
khu/ngoại khu dường khác màu so với tiêu chuẩn, đúng giờ bật tắt).
Hệ thống thoát Hệ thóng thoát nước đảm bảo hoạt động tốt, các nắp rãnh thoát nước không rỉ sét, đảm bảo
9 VPL-K1-09 CẢNH QUAN Cảnh quan nội khu 3
nước đúng tiêu chuẩn.
Vật dụng Décor / Các vật dụng trang trí xung quanh lối đi ( đá décor, gỗ décor,…) và các vật dụng phục vụ
10 VPL-K1-10 CẢNH QUAN Cảnh quan nội khu 1
Phục vụ khách khách ( thùng rác … ) đảm bảo trong tình trạng tốt và được vệ sinh sạch sẽ.
Cành cây có che chắn lối đi, che khuất tầm nhìn (đặc biệt khu vực có xe di chuyển)
11 VPL-K1-11 CẢNH QUAN Cảnh quan nội khu n 2
không?
Cây xanh ( bóng mát, tầm trung, cây khóm bụi,…) có biển tên, có đảm bảo theo tiêu chuẩn
12 VPL-K1-12 CẢNH QUAN Cảnh quan nội khu Cây xanh, thảm cỏ 3
không ?
Cỏ/ thảm cỏ có đảm bảo theo tiêu chuẩn không ? ( không khô héo, vàng úa, được cắt tỉa
13 VPL-K1-13 CẢNH QUAN Cảnh quan nội khu Cây xanh, thảm cỏ 2
gọn gàng,…)
14 VPL-K1-14 CẢNH QUAN Cảnh quan nội khu Cây xanh, thảm cỏ Hệ thống, thiết bị tưới cây có hoạt động tốt không ? 2
15 VPL-K1-15 CẢNH QUAN Cảnh quan nội khu Hàng rào, tường rào Hàng rào, tường rào đảm bảo đúng tiêu chuẩn, trong tình trạng tốt và sạch sẽ. 1
Cây cối đảm bảo xanh tươi, được kiểm soát sâu bệnh, rác nổi xung quanh hồ được kiểm
16 VPL-K1-16 CẢNH QUAN Cảnh quan nội khu Hồ cảnh quan 2
soát.
17 VPL-K1-17 CẢNH QUAN Cảnh quan nội khu Hồ cảnh quan Các hàng rào an toàn quanh hồ đảm bảo theo tiêu chuẩn, trong rình trạng tốt và sạch sẽ. 2
17 Tổng 0 0 0
% 0%
Điểm tuân Không áp
STT Mã Khu vực Hạng mục Câu hỏi Đạt Không đạt Ghi chú
thủ dụng
Điểm tuân Không áp
STT Mã Khu vực Hạng mục Câu hỏi Đạt Không đạt Ghi chú
thủ dụng
CHECKLIST KIỂM TRA ANAT - PCCN - ATLĐ
Cơ sở

Ngày kiểm tra Điểm 1 (Thực hiện theo 1 Quý/lần ): Những vấn đề khách không tiếp xúc nhiều, ít khi khách quan sát để ý tới, vấn đề không nghiêm
trọng
Người kiểm tra Điểm 2 (Thực hiện theo 1 Tháng/lần): Những vấn đề khách có tiếp xúc nhưng không ảnh hưởng nhiều đến trải nghiệm của khách.
Điểm 3 (Thực hiện theo Ngày (Ca)/lần): Những vấn đề anh hưởng trực tiếp đến trải nghiệm của khách, VS ATTP, …
Trình tự kiểm tra
Nguyên tắc kiểm tra
Không áp
STT Mã Khu vực Hạng mục Câu hỏi Điểm tuân thủ Đạt Không đạt Ghi chú
dụng
ANAT - PCCN -
1 VPL-L1-01 ANAT - PCCN Có chốt và kẹp chì, loa phun không bị rạn nứt/gãy 2
ATVSLĐ
ANAT - PCCN -
2 VPL-L1-02 ANAT - PCCN Bình bột: Kim chỉ vạch xanh (hoạt động tốt). 2
ATVSLĐ
ANAT - PCCN -
3 VPL-L1-03 ANAT - PCCN Bình khí: Đủ trọng lượng theo thông số sản xuất 2
ATVSLĐ
ANAT - PCCN -
4 VPL-L1-04 ANAT - PCCN Vỏ tủ không bóp mép, không vỡ kính. Cửa hộp không bị xệ, mất bản lề và chốt. 1
ATVSLĐ
ANAT - PCCN -
5 VPL-L1-05 ANAT - PCCN Dụng cụ y tế và dụng cụ cứu nạn cứu hộ sử dụng tốt 1
ATVSLĐ
ANAT - PCCN -
6 VPL-L1-06 ANAT - PCCN Tay co thủy lực của cửa tự động đóng đảm bảo độ kín 2
ATVSLĐ
ANAT - PCCN -
7 VPL-L1-07 ANAT - PCCN Đèn exit, đèn sự cố và loa phát thanh hoạt động bình thường. 2
ATVSLĐ
ANAT - PCCN -
8 VPL-L1-08 ANAT - PCCN Bảng chỉ số tầng trên cửa thang không bong tróc. 2
ATVSLĐ
ANAT - PCCN -
9 VPL-L1-09 ANAT - PCCN Tay vịn cầu thang không nứt, gãy. 2
ATVSLĐ
ANAT - PCCN -
10 VPL-L1-10 ANAT - PCCN Trong buồng thang và trong buồng đệm không có bất kỳ vật cản gì, thuận tiện di chuyển thoát nạn. 2
ATVSLĐ
Bơm luôn trong trạng thái tự động, khi chạy không có tiếng kêu bất thường, không rò rỉ nước. Van
dự phòng, đầu ra và đầu hút bơm được mở hoàn toàn.
ANAT - PCCN -
11 VPL-L1-11 ANAT - PCCN - Đường ống không bị rò rỉ. 2
ATVSLĐ
- Thông số đo áp lực đường hút bình thường.
- Thông số đo áp lực đường đẩy hệ thống bình thường
ANAT - PCCN -
12 VPL-L1-12 ANAT - PCCN Các thiết bị trong trạng thái vận hành đúng thiết kế 2
ATVSLĐ
ANAT - PCCN -
13 VPL-L1-13 ANAT - PCCN Mực nước trong bể nước chữa cháy luôn duy trì ở ngưỡng 80% tổng lượng nước thể tích của bể chứa. 2
ATVSLĐ
ANAT - PCCN - Trung tâm báo cháy: Màn hình hiển thị rõ nét, các phím chức năng ký hiệu rõ ràng, hoạt động ổn
14 VPL-L1-14 ANAT - PCCN 2
ATVSLĐ định, ắc quy dự phòng cho tủ không có báo lỗi nguồn. Có người trực 24/24
ANAT - PCCN -
15 VPL-L1-15 ANAT - PCCN Chuông, đèn, còi, nút ấn báo cháy: hoạt động tốt. 2
ATVSLĐ
ANAT - PCCN -
16 VPL-L1-16 ANAT - PCCN Hệ thống báo cháy tự động phải đóng ngắt các thiết bị: AHU, các van chặn lửa 2
ATVSLĐ
ANAT - PCCN - Khi có tín hiệu báo cháy, trong thời gian không quá 03 phút thang máy phải tự động về tầng 1 và mở
17 VPL-L1-17 ANAT - PCCN 2
ATVSLĐ cửa thang.
ANAT - PCCN - Sau 30s kể từ khi có tín hiệu báo cháy, hệ thống quạt tăng áp và hệ thống quạt hút khói hành lang
18 VPL-L1-18 ANAT - PCCN 2
ATVSLĐ phải hoạt động.
ANAT - PCCN -
19 VPL-L1-19 ANAT - PCCN Áp suất buồng thang phải đạt: 20 – 50 pascal. 2
ATVSLĐ
ANAT - PCCN -
20 VPL-L1-20 ANAT - PCCN Van góc: Tay vặn chắc chắn, không mất bulong, không rỉ sét, không rò rỉ nước. 2
ATVSLĐ
ANAT - PCCN - Tủ chữa cháy vách tường: Không bị bóp mép, bong tróc sơn, không vỡ kính. Cửa không khóa, không
21 VPL-L1-21 ANAT - PCCN 2
ATVSLĐ hư hỏng bản lề và chốt.
ANAT - PCCN -
22 VPL-L1-22 ANAT - PCCN Vòi chữa cháy: Các đầu vòi phải có gioăng cao su gắn vào ngàm nối, thao tác tháo lắp dễ dàng. 2
ATVSLĐ
ANAT - PCCN -
23 VPL-L1-23 ANAT - PCCN Lăng phun, khớp nối: Hoạt động tốt. 2
ATVSLĐ
ANAT - PCCN - Các van điều khiển hệ thống thao tác vận hành dễ dàng. Mỗi dãy đầu phun Drencher được lắp so le
24 VPL-L1-24 ANAT - PCCN 1
ATVSLĐ với nhau và cách nhau 0,5m.
ANAT - PCCN - Test thử 02 đầu báo thuộc 02 kênh khác nhau (đối với đầu báo thường) hoặc 02 đầu báo địa chỉ đảm
25 VPL-L1-25 ANAT - PCCN 1
ATVSLĐ bảo tác động mở van điều khiển hệ thống Drencher
ANAT - PCCN - Khu vực bảo vệ bên trong có trang bị bình chữa cháy xách tay và các biển cảnh báo nguy hiểm, biển
26 VPL-L1-26 ANAT - PCCN 1
ATVSLĐ cấm lửa,
ANAT - PCCN - Khi test, các hệ thống: Chữa cháy, báo cháy, Exit và sự cố (nếu có), cửa sập … hoạt động theo thiết
27 VPL-L1-27 ANAT - PCCN 1
ATVSLĐ kế.
ANAT - PCCN - Phải có thiết bị báo động nhìn/nghe thấy ở các cửa ra/vào và báo ngay khi có phát hiện ra cháy và xả
28 VPL-L1-28 ANAT - PCCN 1
ATVSLĐ khí.
ANAT - PCCN -
29 VPL-L1-29 ANAT - PCCN Đèn exit: Chỉ đúng hướng, không lệch, xệ, đảm bảo độ sáng đủ thời gian theo quy định. 2
ATVSLĐ
ANAT - PCCN -
30 VPL-L1-30 ANAT - PCCN Đèn chiếu sáng sự cố: không lệch, xệ, đảm bảo độ sáng đủ thời gian theo quy định. 2
ATVSLĐ
ANAT - PCCN -
31 VPL-L1-31 ANAT - PCCN Trụ không bị rò rỉ nước, van mở nước thao tác dễ dàng. 2
ATVSLĐ
ANAT - PCCN -
32 VPL-L1-32 ANAT - PCCN Các tai van và thân trụ không nứt, gãy hoặc biến dạng. 2
ATVSLĐ
ANAT - PCCN -
33 VPL-L1-33 ANAT - PCCN Các biển hướng dẫn sử dụng của trụ nước không rách, mờ. 2
ATVSLĐ
Kho gas phải đảm bảo thông gió tốt, nối đất đảm bảo, louver thông gió có lưới chống côn trùng
ANAT - PCCN -
34 VPL-L1-34 ANAT - PCCN không bị thủng, hư hỏng, đầu báo rò gas, đèn phải là loại chống cháy/nổ…; phải có hệ thống bảo vệ 2
ATVSLĐ
chống sét
Có đầy đủ: Nội quy, tiêu lệnh chữa cháy, biển cấm lửa, biển cấm hút thuốc, hướng dẫn vận hành,
ANAT - PCCN -
35 VPL-L1-35 ANAT - PCCN hướng dẫn xử lý sự cố số điện thoại hotline của nhà cung cấp, bình cầu nổ, bình chữa cháy hoạt động 2
ATVSLĐ
tốt.
ANAT - PCCN - Số lượng bình gas mỗi trạm không vượt quá 1000kg đối với trạm gas bình, đường ống cấp gas được
36 VPL-L1-36 ANAT - PCCN 2
ATVSLĐ sơn màu vàng và không bị móp/méo/vênh.
ANAT - PCCN -
37 VPL-L1-37 ANAT - PCCN Hệ thống cảnh báo rò gas và đóng ngắt khí gas hoạt động bình thường. 2
ATVSLĐ
ANAT - PCCN - Thông gió tốt, trong kho không bố trí hệ thống điện: attomat, tủ điện, công tắc, ổ cắm.... Nguồn điện
38 VPL-L1-38 ANAT - PCCN 1
ATVSLĐ đấu nối cho hệ thống thông gió đặt bên ngoài kho.
ANAT - PCCN - Trang bị đầy đủ hệ thống báo cháy và chữa cháy tự động, đèn chiếu sáng sự cố, bình chữa cháy xách
39 VPL-L1-39 ANAT - PCCN 1
ATVSLĐ tay, biển cảnh báo chất nguy hiểm cháy/nổ.
ANAT - PCCN - Hàng hóa phải được sắp xếp gọn gàng và đặt trên giá/kệ, cách mặt trần tối thiểu 40 cm và không che
40 VPL-L1-40 ANAT - PCCN 1
ATVSLĐ chắn hệ thống M&E
ANAT - PCCN - Đối với các hóa chất tiềm ẩn rủi ro cao về cháy/nổ phải được lưu giữ riêng biệt và xây đê bao chống
41 VPL-L1-41 ANAT - PCCN 1
ATVSLĐ cháy lan sang các khu vực khác.
ANAT - PCCN -
42 VPL-L1-42 ANAT - PCCN Không bố trí văn phòng làm việc trong kho. 1
ATVSLĐ
ANAT - PCCN -
43 VPL-L1-43 ANAT - PCCN Tuân thủ đúng các quy định, quy chuẩn về trang bị, đấu nối thiết bị điện, dây cấp nguồn điện 3
ATVSLĐ
ANAT - PCCN - Các hệ thống Phòng cháy và chữa cháy phải trang bị theo quy định về PCCC và hoạt động bình
44 VPL-L1-44 ANAT - PCCN 3
ATVSLĐ thường
ANAT - PCCN -
45 VPL-L1-45 ANAT - PCCN Có đầy đủ: Hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn xử lý tình huống rò gas, hướng dẫn sử dụng than và cồn 3
ATVSLĐ
ANAT - PCCN - Hệ thống cảnh báo và tự động đóng/ngắt gas (đầu báo rò gas, van điện từ, còi hú…) hoạt động bình
46 VPL-L1-46 ANAT - PCCN 3
ATVSLĐ thường.
ANAT - PCCN -
47 VPL-L1-47 ANAT - PCCN Quạt hút khói bếp, cấp gió tươi cho khu vực bếp luôn trong tình trạng hoạt động tốt. 3
ATVSLĐ
Than, cồn phải được chứa trong thùng có vỏ kim loại (tôn, inox…). Số lượng phải theo quy định
ANAT - PCCN -
48 VPL-L1-48 ANAT - PCCN BQL. Tro của than sau khi đốt phải chứa trong thùng kim loại có tưới nước đảm bảo tro than không 3
ATVSLĐ
còn nhiệt và tắt hẳn.
ANAT - PCCN - Quạt hút khói của lò ủ than hoạt động bình thường và phải tách biệt với hệ thống hút khói, mùi của
49 VPL-L1-49 ANAT - PCCN 3
ATVSLĐ bếp. Lò ủ than phải được thiết kế hệ thống có chức năng lọc bụi và giảm nhiệt
ANAT - PCCN -
50 VPL-L1-50 ANAT - PCCN Phải thu gom cồn chưa cháy hết vào để xử lý an toàn. 3
ATVSLĐ
ANAT - PCCN -
51 VPL-L1-51 ANAT - PCCN Các khay chứa dầu tràn của miệng hút cần phải được vệ sinh sạch sẽ. 3
ATVSLĐ
ANAT - PCCN -
52 VPL-L1-52 ANAT - PCCN Không thắp hương thờ cúng bằng nhang thường. 3
ATVSLĐ
ANAT - PCCN -
53 VPL-L1-53 ANAT - PCCN Tuân thủ đúng các quy định, quy chuẩn về trang bị, đấu nối thiết bị điện, dây cấp nguồn điện 2
ATVSLĐ
ANAT - PCCN -
54 VPL-L1-54 ANAT - PCCN Báo cháy, chữa cháy, Exit và sự cố (nếu có), bình chữa cháy hoạt động bình thường. 2
ATVSLĐ
ANAT - PCCN -
55 VPL-L1-55 ANAT - PCCN Có đầy đủ nội quy, tiêu lệnh chữa cháy, biển cấm hút thuốc lắp đặt tại cửa ra/vào, khu vực dễ thấy. 2
ATVSLĐ
ANAT - PCCN - Dây điện nguồn phải có ống gen chống cháy bảo vệ. Đấu nối điện phải sử dụng cầu đấu. Phải có
56 VPL-L1-56 ANAT - PCCN 1
ATVSLĐ phích cắm. Bóng điện chiếu sáng phải là loại neon hoặc Led và chỉ sử dụng chấn lưu điện tử.
ANAT - PCCN -
57 VPL-L1-57 ANAT - PCCN Có lỗ thoát nhiệt hoặc quạt tản nhiệt, nhiệt độ đo tại biển quảng cáo không vượt quá 30 độ C. 1
ATVSLĐ
ANAT - PCCN -
58 VPL-L1-58 ANAT - PCCN Có đầy đủ sổ theo dõi vận hành, bảo trì, bảo dưỡng, thay thế vật tư cho từng máy điều hòa. 1
ATVSLĐ
Kiểm tra cục nóng:
- Phiến nhôm giàn giải nhiệt không bị xô lệch, móp, méo. Quạt giải nhiệt không có hiện tượng kêu,
ANAT - PCCN -
59 VPL-L1-59 ANAT - PCCN kẹt. 1
ATVSLĐ
- Không để cục nóng điều hòa trực tiếp xuống đất. Không để các vật dụng che chắn hướng thổi của
quạt giải nhiệt
Kiểm tra cục lạnh:
ANAT - PCCN -
60 VPL-L1-60 ANAT - PCCN - Bo mạch và các tấm lưới ngăn bụi vệ sinh sạch sẽ. 1
ATVSLĐ
- Khoảng cách mặt trên của cục lạnh so với trần lớn hơn 20cm.
ANAT - PCCN - Có đầy đủ: Biển tên trên các tủ điện và cửa ra vào, hướng dẫn vận hành, biển cảnh báo nguy hiểm,
61 VPL-L1-61 ANAT - PCCN 1
ATVSLĐ biển quy định khoảng cách an toàn, nội quy phòng cháy và tiêu lệnh chữa cháy, bảo hộ lao động.
ANAT - PCCN - Giữa các dây pha của các Attomat trong các tủ điện phân phối phải có vách cách điện giữa các pha,
62 VPL-L1-62 ANAT - PCCN 1
ATVSLĐ đầu các dây pha cần phải có các miếng lót cao su chống giật.
ANAT - PCCN -
63 VPL-L1-63 ANAT - PCCN Hệ thống PCCC: Hoạt động bình thường. 1
ATVSLĐ
ANAT - PCCN - Bồn dầu phải có tường ngăn dầu tràn, bên trong có cát dầy 30 – 50 cm để thấm dầu; đường ống thở
64 VPL-L1-64 ANAT - PCCN 1
ATVSLĐ của bồn dầu phải được nối thông với không gian bên ngoài tòa nhà;
ANAT - PCCN - Giữa các dây pha của các Attomat trong các tủ điện phân phối phải có vách cách điện giữa các pha,
65 VPL-L1-65 ANAT - PCCN 1
ATVSLĐ đầu các dây pha cần phải có các miếng lót cao su chống giật.
ANAT - PCCN -
66 VPL-L1-66 ANAT - PCCN Các điểm đấu nối, cầu đấu điện phải có đầu cost và phải được bọc cách điện bằng băng dính điện. 1
ATVSLĐ
ANAT - PCCN - Bên trong trục phải được bịt kín chống cháy lan. Hệ thống báo cháy và chữa cháy tự động hoạt động
67 VPL-L1-67 ANAT - PCCN 1
ATVSLĐ bình thường.
ANAT - PCCN -
68 VPL-L1-68 ANAT - PCCN Tủ không bị móp mép, bung hỏng. Luôn khóa khi không có người sử dụng. 2
ATVSLĐ
ANAT - PCCN - Phong bì niêm phong chìa khóa: Đầy đủ thông tin và chữ ký của đại diện gian hàng, chăm sóc khách
69 VPL-L1-69 ANAT - PCCN 2
ATVSLĐ hàng, bảo vệ.
ANAT - PCCN -
70 VPL-L1-70 ANAT - PCCN Có sổ ghi chép việc sử dụng chìa khóa lưu hàng ngày. 2
ATVSLĐ
ANAT - PCCN - Các nhân viên vận hành lò hơi phải có chứng chỉ nghề vận hành lò hơi và thẻ an toàn lao động còn
71 VPL-L1-71 ANAT - PCCN 2
ATVSLĐ hạn sử dụng.
ANAT - PCCN -
72 VPL-L1-72 ANAT - PCCN Lò hơi phải có Giấy chứng nhận kiểm định còn hạn; các áp kế phải được kiểm định 1 năm/1 lần. 2
ATVSLĐ
ANAT - PCCN -
73 VPL-L1-73 ANAT - PCCN Khu vực lò hơi phải có hệ thống PCCC 2
ATVSLĐ
Nắp hầm luôn phải đóng kín khi không có người làm việc dưới hầm;
ANAT - PCCN -
74 VPL-L1-74 ANAT - PCCN Hầm phải khô ráo, không bị rò rỉ nước từ ngoài vào hầm; bơm nước và các thiết bị điện phải được 2
ATVSLĐ
nối đất bảo vệ.
ANAT - PCCN -
75 VPL-L1-75 ANAT - PCCN Thang sắt lên xuống chắc chắn, không hoen gỉ; 2
ATVSLĐ
ANAT - PCCN - Đèn chiếu sáng sự cố, bình chữa cháy và bình cầu chữa cháy (nếu có) đảm bảo hoạt động bình
76 VPL-L1-76 ANAT - PCCN 2
ATVSLĐ thường.
ANAT - PCCN -
77 VPL-L1-77 ANAT - PCCN Có hệ thống thông gió tự nhiên hoặc cưỡng bức 2
ATVSLĐ
ANAT - PCCN -
78 VPL-L1-78 ANAT - PCCN Có sổ theo dõi công tác vận hành hàng ngày. 2
ATVSLĐ
ANAT - PCCN - Diện tích kho sử dụng tối đa không lớn hơn 150m2, có số lượng/chủng loại vật tư cụ thể và là các vật
79 VPL-L1-79 ANAT - PCCN 2
ATVSLĐ tư khó cháy.
ANAT - PCCN -
80 VPL-L1-80 ANAT - PCCN Kho phải đươc làm bằng vật liệu khó cháy. 2
ATVSLĐ
ANAT - PCCN -
81 VPL-L1-81 ANAT - PCCN Trong kho không bố trí bàn làm việc và văn phòng làm việc, nấu nướng, ăn ngủ, lập bàn thờ. 2
ATVSLĐ
ANAT - PCCN - Tại cửa kho có đầy đủ: Tên nhà thầu, tên và số điện thoại của cán bộ quản lý kho, biển cấm lửa, biển
82 VPL-L1-82 ANAT - PCCN 2
ATVSLĐ cấm hút thuốc, nội quy phòng cháy, tiêu lệnh chữa cháy
ANAT - PCCN - Phải bố trí bình cầu nổ chữa cháy trong kho đối với kho chứa vật tư thiết bị, vật liệu dễ cháy (bìa,
83 VPL-L1-83 ANAT - PCCN 2
ATVSLĐ giấy, nhựa, gỗ…), bình chữa cháy xách tay để kịp thời xử lý khi có sự cố
Dây nguồn cấp cho chiếu sáng trong kho phải có ống gen chống cháy bảo vệ và được cố định chắc
ANAT - PCCN -
84 VPL-L1-84 ANAT - PCCN chắn, bóng điện chiếu sáng phải sử dụng loại dạng Neon hoặc Led và có chụp bảo vệ. Các aptomat, 2
ATVSLĐ
công tắc, ổ cắm phải bố trí bên ngoài kho.
ANAT - PCCN - Hàng hóa trong kho phải sắp xếp gọn gàng, đảm bảo khoảng cách đến thiết bị điện tối thiểu 0,5m, có
85 VPL-L1-85 ANAT - PCCN 2
ATVSLĐ lối đi tối thiểu 0,9m
ANAT - PCCN -
86 VPL-L1-86 ANAT - PCCN Không có công nhân không được phê duyệt lưu trú tại dự án 2
ATVSLĐ
Hệ thống điện sử dụng trong lán trại tạm, nhà ở công nhân phải đảm bảo các quy định về điện, thiết
bị điện và tuân thủ các điều kiện tiên quyết sau: Dây cấp nguồn phải đi trong ống gen chống cháy,
ANAT - PCCN -
87 VPL-L1-87 ANAT - PCCN lắp đặt gọn gàng, nguồn nhiệt gây cháy tối thiểu 0,75m; Công tắc, ổ cắm phải được gắn cố định trên 2
ATVSLĐ
thiết bị cách điện; Không dùng bóng điện sợi đốt, chấn lưu cơ (chỉ sử dụng chấn lưu điện tử); Phải
thiết kế cầu dao điện để ngắt điện toàn bộ điện tại khu lán trại trong trường hợp khẩn cấp.
ANAT - PCCN -
88 VPL-L1-88 ANAT - PCCN Trang bị đầy đủ các phương tiện PCCC. 2
ATVSLĐ
ANAT - PCCN - Cấm sử dụng ngọn lửa trần như: hút thuốc, thắp hương, đốt củi, thắp nến… trong khu vực lán trại
89 VPL-L1-89 ANAT - PCCN 2
ATVSLĐ tạm, nhà ở công nhân
ANAT - PCCN -
90 VPL-L1-90 ATLĐ Có sổ theo dõi, cấp phát bảo hộ lao động của từng bộ phận ghi đầy đủ thông tin về việc cấp phát. 1
ATVSLĐ
ANAT - PCCN - Bảo hộ Lao động "BHLĐ" luôn đầy đủ được bảo quản sạch sẽ, không bị rách, hỏng, còn hạn sử
91 VPL-L1-91 ATLĐ 1
ATVSLĐ dụng.
ANAT - PCCN - Thang máy phải được kiểm định và Giấy chứng nhận kiểm định thanh máy phải còn hạn theo quy
92 VPL-L1-92 ATLĐ 1
ATVSLĐ định
ANAT - PCCN - Cabin không có tiếng kêu bất thường, tay vịn chắc chắn, đèn chiếu sáng và hệ thống thông gió hoạt
93 VPL-L1-93 ATLĐ 1
ATVSLĐ động bình thường.
ANAT - PCCN - Hệ thống cứu hộ tự động (hệ bo mạch, bình ắc quy hoặc bộ UPS) hoạt động ổn định khi mất điện đột
94 VPL-L1-94 ATLĐ 1
ATVSLĐ ngột, tự động trôi về tầng gần nhất và mở cửa.
ANAT - PCCN - Hệ thống khống chế vượt tốc của thang máy hoạt động tốt, trường hợp thang máy rơi tự do thì hệ
95 VPL-L1-95 ATLĐ 1
ATVSLĐ thống tự động kích hoạt giúp cabin bám chặt vào hệ thống ray dẫn trong.
ANAT - PCCN -
96 VPL-L1-96 ATLĐ Động cơ không bị chảy dầu, tủ điện không có dấu hiệu bất thường. 1
ATVSLĐ
ANAT - PCCN -
97 VPL-L1-97 ATLĐ Công tắc giới hạn hành trình tại hai đầu thang máy hoạt động tốt. 1
ATVSLĐ
ANAT - PCCN -
98 VPL-L1-98 ATLĐ Thiết bị cảm biến an toàn cửa hoạt động bình thường. 1
ATVSLĐ
ANAT - PCCN - Thang cuốn phải được kiểm định và Giấy chứng nhận kiểm định thanh cuốn phải còn hạn theo quy
99 VPL-L1-99 ATLĐ 1
ATVSLĐ định
ANAT - PCCN -
100 VPL-L1-100 ATLĐ Thang chuyển động êm, không bị giật, không có tiếng kêu lạ. 1
ATVSLĐ
ANAT - PCCN -
101 VPL-L1-101 ATLĐ Vỏ thang không nứt, vỡ, long ốc, xô lệch. 1
ATVSLĐ
ANAT - PCCN -
102 VPL-L1-102 ATLĐ Tay vịn thang hoạt động bình thường, không bong tróc, rách vỡ. 1
ATVSLĐ
ANAT - PCCN -
103 VPL-L1-103 ATLĐ Khoảng sáng răng lược đúng tiêu chuẩn của nhà sản xuất, không cong vênh, gãy, lỏng lẻo 1
ATVSLĐ
ANAT - PCCN -
104 VPL-L1-104 ATLĐ Có đầy đủ biển cảnh báo an toàn theo quy định 1
ATVSLĐ
Máy móc, thiết bị: phải đầy đủ hồ sơ, lý lịch, hồ sơ lắp đặt, hoàn công; các loại giấy kiểm định kỹ
ANAT - PCCN -
105 VPL-L1-105 ATLĐ thuật An toàn của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cấp; các loại giấy tờ đảm bảo điều kiện vận 1
ATVSLĐ
hành: Bảo hiểm; Giấy đăng ký sử dụng...
ANAT - PCCN -
106 VPL-L1-106 ATLĐ Vận hành đảm bảo tuân thủ cảnh báo và chỉ dẫn của nhà sản xuất 1
ATVSLĐ
ANAT - PCCN -
107 VPL-L1-107 ATLĐ Tuân thủ việc sử dụng đầy đủ bảo hộ lao động khi làm việc. 1
ATVSLĐ
ANAT - PCCN - Trong quá trình làm việc, nhân viên vận hành chỉ được phép làm việc trong khu vực sàn nâng, Tuyệt
108 VPL-L1-108 ATLĐ 1
ATVSLĐ đối không được leo trèo và đùa nghịch trên sàn.
ANAT - PCCN -
109 VPL-L1-109 ATLĐ Không được phép tung ném vật tư, thiết bị từ trên sàn nâng xuống đất. 1
ATVSLĐ
ANAT - PCCN - Phía dưới khu vực làm việc phải được cô lập bằng hàng rào, dây căng, đặt biển báo nhằm ngăn người
110 VPL-L1-110 ATLĐ 1
ATVSLĐ qua lại
Cán bộ nhân viên vận hành, sửa chữa thiết bị điện phải được đào tạo chuyên môn về nghề điện phù
ANAT - PCCN - hợp với công việc được giao theo quy định của Luật Điện lực; phải được huấn luyện, sát hạch về an
111 VPL-L1-111 ATLĐ 1
ATVSLĐ toàn điện và được huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động theo quy định Luật An toàn, vệ sinh lao
động;
ANAT - PCCN - Dây dẫn điện không để trên mặt sàn hay chắn lối đi. Tất cả các dây đi nổi cần phải đi trong ống Gen,
112 VPL-L1-112 ATLĐ 1
ATVSLĐ các điểm đấu nối phải thực hiện đúng tiêu chuẩn.
ANAT - PCCN -
113 VPL-L1-113 ATLĐ Các tủ điện, trục điện phải được đóng kín, luôn khóa khi không có người thao tác. 1
ATVSLĐ
ANAT - PCCN -
114 VPL-L1-114 ATLĐ Các máy, thiết bị điện phải sử dụng thiết bị chống rò điện và phải được nối đất. 1
ATVSLĐ
ANAT - PCCN - Sử dụng công cụ dụng cụ và phương tiện BHLĐ phù hợp, đúng quy định khi sửa chữa, lắp đặt hay
115 VPL-L1-115 ATLĐ 1
ATVSLĐ vận hành thiết bị điện.
ANAT - PCCN - Khi thao tác, sửa chữa phải xác nhận đã ngắt nguồn điện, kiểm tra lại bằng bút thử điện rồi mới thao
116 VPL-L1-116 ATLĐ 1
ATVSLĐ tác.
ANAT - PCCN - Khi thao tác sửa chữa với nguồn điện cao thế hoặc trong hầm kín cần có ít nhất 02 người thao tác
117 VPL-L1-117 ATLĐ 1
ATVSLĐ (liên lạc với nhau khi bật/ngắt nguồn điện/công tắc) và đảm bảo ứng phó sự cố kịp thời.
ANAT - PCCN -
118 VPL-L1-118 ATLĐ Phương tiện vận chuyển (PTVC): được đăng kiểm đầy đủ. 1
ATVSLĐ
ANAT - PCCN -
119 VPL-L1-119 ATLĐ PTVC được bảo trì bảo dưỡng và kiểm tra theo đúng quy định. 1
ATVSLĐ
ANAT - PCCN -
120 VPL-L1-120 ATLĐ Đảm bảo số người vận hành trên mỗi PTVC theo quy định 1
ATVSLĐ
ANAT - PCCN - Tại các bến cảng tàu, khu đón khách luôn đầy đủ biển cảnh báo, biển hướng dẫn, dây cảnh báo/phân
121 VPL-L1-121 ATLĐ 1
ATVSLĐ làn đảm bảo An toàn cho khách.
ANAT - PCCN - Lò hơi trước khi đưa vào sử dụng phải được kiểm định kỹ thuật an toàn và kiểm định định kì theo
122 VPL-L1-122 ATLĐ 1
ATVSLĐ quy định một cách nghiêm ngặt thực hiện khai báo theo quy định;
ANAT - PCCN -
123 VPL-L1-123 ATLĐ Phải niêm yết bảng hướng dẫn vận hành an toàn và hướng dẫn xử lý sự cố trong phòng lò hơi. 1
ATVSLĐ
ANAT - PCCN -
124 VPL-L1-124 ATLĐ Bố trí đầy đủ các phương tiện PCCC tại khu vực bồn dầu, lò hơi theo quy định. 1
ATVSLĐ
Vận hành lò hơi tuân thủ theo đúng hướng dẫn vận hành của nhà cung cấp, phải thường xuyên kiểm
ANAT - PCCN -
125 VPL-L1-125 ATLĐ tra tình trạng vận hành của các van xả, van an toàn, áp kế, kiểm tra mức nước, áp lực hơi,… trước và 1
ATVSLĐ
trong khi vận hành.
Nhân viên vận hành phải có mặt 24/24 tại khu vực vận hành lò hơi tránh các sự cố đáng tiếc xảy ra
ANAT - PCCN -
126 VPL-L1-126 ATLĐ (nước ống thủy cạn kiệt, cảm biến chết.... mà vẫn bơm nước vào lò thì dẫn đến nổ hoặc là nếu mất 1
ATVSLĐ
điện đột ngột, bơm nước các cảm biến hoạt động không bình thường dẫn đến nổ...)
ANAT - PCCN - Nút mở cơ học khẩn cấp từ bên trong, nút ấn chuông cảnh báo bên trong kho trong tình trạng hoạt
127 VPL-L1-127 ATLĐ 1
ATVSLĐ động tốt, không bị che lấp; có búa (rìu)
ANAT - PCCN -
128 VPL-L1-128 ATLĐ Phải sử dụng BHLĐ khi vào kho đông, nếu không sử dụng chỉ làm việc trong kho dưới 10 phút. 1
ATVSLĐ
ANAT - PCCN -
129 VPL-L1-129 ATLĐ Bình phải được kiểm định theo đúng quy định (căn cứ vào áp suất bình, thời hạn kiểm định). 1
ATVSLĐ
ANAT - PCCN - Lưu trữ bình nơi có thông gió tốt, trên nền phẳng, chằng buộc cố định bình chứa, không để xảy ra
130 VPL-L1-130 ATLĐ 1
ATVSLĐ nguy cơ đổ bình.
ANAT - PCCN -
131 VPL-L1-131 ATLĐ Khu vực lưu trữ không để nhiệt độ quá cao (<40 độ C), đảm bảo không phát sinh tia lửa. 1
ATVSLĐ
ANAT - PCCN - Không lăn, vần gây ra va chạm mạnh. Khi vận chuyển bình được chằng buộc chắc chắn, phải có thiết
132 VPL-L1-132 ATLĐ 1
ATVSLĐ bị bảo vệ cổ bình.
ANAT - PCCN -
133 VPL-L1-133 ATLĐ Không sử dụng đường ống quá cũ, nứt, vỡ không đạt tiêu chuẩn. 1
ATVSLĐ
ANAT - PCCN - Không để ống dẫn khí qua nơi có người, xe vận chuyển qua lại, nơi có dầu mỡ, nơi nhiệt độ cao hoặc
134 VPL-L1-134 ATLĐ 1
ATVSLĐ có tia lửa.
ANAT - PCCN - Khi sử dụng phải mở van hết cỡ khi sử dụng (nếu mở một phần sẽ gây ra áp lực lớn trong đường ống
135 VPL-L1-135 ATLĐ 1
ATVSLĐ nguy cơ cháy/nổ).
ANAT - PCCN -
136 VPL-L1-136 ATLĐ Khóa van an toàn khi sử dụng xong hoặc không sử dụng. 1
ATVSLĐ
ANAT - PCCN -
137 VPL-L1-137 ATLĐ Hệ thống thông gió hoạt động tốt, nguồn điện đấu nối bên ngoài kho. 1
ATVSLĐ
ANAT - PCCN -
138 VPL-L1-138 ATLĐ Các vách ngăn kho phải đảm bảo kín và làm sát trần. 1
ATVSLĐ
Trong kho phải có cảnh báo an toàn, hướng dẫn xử lý sự cố, trang bị phương tiện ứng phó sự cố khẩn
ANAT - PCCN -
139 VPL-L1-139 ATLĐ cấp (cát, giẻ lau, xẻng, chổi,...), phương tiện bảo hộ lao động (ủng, găng tay chống hóa chất, khẩu 1
ATVSLĐ
trang phòng độc,...).
ANAT - PCCN - Hóa chất được để trên giá, kệ, pallet, không xếp chồng, luôn được đậy kín nắp, không đặt nằm
140 VPL-L1-140 ATLĐ 1
ATVSLĐ nghiêng
Nghiêm cấm chứa hóa chất vào các bình/chai lọ dễ gây hiểu lầm như các bình/chai chứa thực phẩm,
ANAT - PCCN -
141 VPL-L1-141 ATLĐ đồ uống...trong trường hợp thay đổi bình chứa hóa chất. Bình chứa mới phải bóc nhãn cũ và dán 1
ATVSLĐ
đúng tên loại hóa chất đang chứa đựng.
ANAT - PCCN -
142 VPL-L1-142 ATLĐ Có đầy đủ nội quy bể bơi, bãi biển và trang thiết bị cứu hộ theo quy định. 1
ATVSLĐ
ANAT - PCCN -
143 VPL-L1-143 ATLĐ Nhân viên cứu hộ có chứng chỉ về cứu hộ đuối nước còn hạn sử dụng. 1
ATVSLĐ
ANAT - PCCN - Xung quanh bể bơi có đầy đủ biển cảnh báo (độ sâu, cấm nhảy, trơn trượt…) và không bị mờ, mất
144 VPL-L1-144 ATLĐ 1
ATVSLĐ chữ.
ANAT - PCCN - Mỗi bể bơi có tối thiểu 06 phao, sào cứu hộ đặt đúng nơi quy định. Sào có độ dài 2,5m và sơn màu
145 VPL-L1-145 ATLĐ 1
ATVSLĐ đỏ - trắng.
ANAT - PCCN -
146 VPL-L1-146 ATLĐ Sàn bể bơi, thành bể, đáy bể đảm bảo không có gạch bị nứt, vỡ. Sàn không bị đọng nước, trơn trượt. 1
ATVSLĐ
Kiểm tra bãi biển: treo cờ cứu hộ theo tình hình thực tế; cắm biển cảnh báo khu vực có dòng xoáy,
ANAT - PCCN -
147 VPL-L1-147 ATLĐ ngược dòng...vệ sinh bờ biển (rác nổi, dị vật, ghế, chòi cứu hộ, kiểm tra phương tiện Cứu hộ Cứu 1
ATVSLĐ
nạn,...); vệ sinh biển và đáy biển (phát hiện hố sâu, dị vật, dây phao bảo vệ,...).
ANAT - PCCN -
148 VPL-L1-148 ATLĐ Chất lượng nước hồ bơi đảm bảo các thông số nằm trong quy định cho phép. 1
ATVSLĐ
ANAT - PCCN -
149 VPL-L1-149 ATLĐ Hệ thống đèn chiếu sáng hoạt động bình thường. 1
ATVSLĐ
ANAT - PCCN -
150 VPL-L1-150 ATLĐ Cây xanh được gia cố, chống đỡ chắc chắn. Không bị nghiêng hay bung rễ, gãy cành. 1
ATVSLĐ
ANAT - PCCN -
151 VPL-L1-151 ATLĐ Gạch lót nền không mẻ, bong tróc 1
ATVSLĐ
151 Tổng 0 0 0
% 0%
CHECKLIST KIỂM TRA KỸ THUẬT
Cơ sở
Ngày kiểm tra
Điểm 1 (Thực hiện theo 1 Quý/lần ): Những vấn đề khách không tiếp xúc nhiều, ít khi khách quan sát để ý tới, vấn đề không nghiêm trọng
Người kiểm tra Điểm 2 (Thực hiện theo 1 Tháng/lần): Những vấn đề khách có tiếp xúc nhưng không ảnh hưởng nhiều đến trải nghiệm của khách.
Điểm 3 (Thực hiện theo Ngày (Ca)/lần): Những vấn đề anh hưởng trực tiếp đến trải nghiệm của khách, VS ATTP, …
Trình tự kiểm tra
Nguyên tắc kiểm tra
Không áp
STT Mã Khu vực Hạng mục Câu hỏi Điểm tuân thủ Đạt Không đạt Ghi chú
dụng
1 VPL-M1-01 Tiêu chuẩn chung Hệ thống kỹ thuật / kiến trúc Kiến trúc tòa nhà (tường, trần, sàn nhà, cửa ra vào, cửa sổ, bảng biển, chiếu sáng)
2 VPL-M1-02 Tiêu chuẩn chung Hệ thống kỹ thuật / kiến trúc Các hệ thống kỹ thuật của tòa nhà (hệ thống điện, nước, điều hòa, cơ khí...)
Thiết bị chữa cháy và thiết bị an toàn (hệ thống báo cháy, phun chữa cháy tự động, chiếu sáng khẩn cấp, bảo vệ chống
3 VPL-M1-03
Tiêu chuẩn chung Hệ thống kỹ thuật / kiến trúc sét ...)
4 VPL-M1-04 Tiêu chuẩn chung Hệ thống kỹ thuật / kiến trúc Đồ đạc, thiết bị và phụ kiện tại phòng ngủ, phòng tắm, khu vực chung.
5 VPL-M1-05 Tiêu chuẩn chung Hệ thống kỹ thuật / kiến trúc Thiết bị phục vụ khách (bao gồm điện thoại, ti vi, máy tính, thiết bị giải trí)
6 VPL-M1-06 Các khu vực bên ngoài bao gồm bãi đậu xe, đường ô tô, lối đi bộ, hàng rào, mái vòm và chiếu sáng ngoài nhà.
Tiêu chuẩn chung Hệ thống kỹ thuật / kiến trúc
7 VPL-M1-07 Tiêu chuẩn chung Hệ thống kỹ thuật / kiến trúc Cảnh quan, khu vực tiện ích, điểm nhấn, đường nội bộ…
Các hệ thống kỹ thuật của tòa nhà được vận hành, bảo trì và sửa chữa theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất và phù hợp với
8 VPL-M1-08
Tiêu chuẩn chung Hệ thống kỹ thuật / kiến trúc các qui định của pháp luật.
Theo kế hoạch định kỳ tối thiểu 3 tháng/lần, cán bộ phụ trách cơ sở cùng bộ phận kỹ thuật phải kiểm tra tổng thể tất cả
9 VPL-M1-09 các hệ thống kỹ thuật, khu công cộng, phòng khách, nhà hàng, bếp… để xác định và thống nhất các vấn đề cần sửa
Tiêu chuẩn chung Hệ thống kỹ thuật / kiến trúc chữa, bảo dưỡng
10 VPL-M1-10 Hồ sơ kỹ thuật ban đầu (bản vẽ hoàn công, qui trình công nghệ...) được lưu trữ đầy đủ theo qui định
Tiêu chuẩn chung Vận hành các thiết bị kỹ thuật

Mọi công tác sửa chữa cải tạo so với thiết kế ban đầu phải được cập nhật vào hồ sơ kỹ thuật (bản vẽ hoàn công, qui
11 VPL-M1-11
trình công nghệ) để lưu tại phòng thiết bị/phòng kỹ thuật và cập nhật lưu trữ lên hệ thống theo qui định
Tiêu chuẩn chung Vận hành các thiết bị kỹ thuật

Máy móc thiết bị phải được kiểm tra và ghi lại thông số hoạt động (danh mục kiểm tra) tối thiểu 1 lần/ca. Các danh mục
12 VPL-M1-12
kiểm tra được đặt tại phòng thiết bị/phòng kỹ thuật và hàng tháng tập hợp lại để lưu văn phòng theo dõi theo qui định
Tiêu chuẩn chung Vận hành các thiết bị kỹ thuật
Thiết bị hoạt động không có tiếng ồn (mức giới hạn cho phép cho mọi loại thiết bị không quá 20dB), không rung lắc bất
13 VPL-M1-13
Tiêu chuẩn chung Vận hành các thiết bị kỹ thuật thường
14 VPL-M1-14 Tiêu chuẩn chung Vận hành các thiết bị kỹ thuật Thông số hoạt động của thiết bị nằm trong phạm vi và tiêu chuẩn cho phép
15 VPL-M1-15 Tiêu chuẩn chung Vận hành các thiết bị kỹ thuật Các trang thiết bị an toàn lao động được trang bị và đặt đúng nơi qui định
Tủ điện điều khiển đảm bảo hoạt động 2 chế độ tự động và bằng tay (AUTO/MAN), có đầy đủ đèn tín hiệu báo pha,
16 VPL-M1-16
báo chạy, báo lỗi, công tắc chuyển mạch. Ở điều kiện bình thường đặt vị trí “AUTO”.
Tiêu chuẩn chung Vận hành các thiết bị kỹ thuật
17 VPL-M1-17 Phòng bơm sạch, thoáng, thông gió tốt. Các máy bơm phải đánh số, treo biển tên để theo dõi kiểm soát
Tiêu chuẩn chung Vận hành các thiết bị kỹ thuật
18 VPL-M1-18 Tiêu chuẩn chung Vận hành các thiết bị kỹ thuật Định kỳ kiểm định an toàn thiết bị áp lực theo qui định của Nhà nước
Bộ phận kỹ thuật phải lập kế hoạch và triển khai công tác bảo trì cho từng khu vực và từng hệ thống theo tần suất đã
19 VPL-M1-19
Tiêu chuẩn chung Vận hành các thiết bị kỹ thuật được phê duyệt
Cán bộ phụ trách kỹ thuật tại cơ sở phải cung cấp báo cáo hàng tháng về kết quả thực hiện bảo dưỡng định kỳ cho Tổng
quản lý/Giám đốc ban quản lý. Trường hợp công tác bảo dưỡng không thể thực hiện theo đúng kế hoạch phải được báo
20 VPL-M1-20 cáo cấp trên.
Kế hoạch bảo dưỡng định kỳ cho phần BM và phần M&E sẽ được thực hiện theo lịch riêng, tùy theo từng hệ thống kỹ
thuật và từng khu vực
Tiêu chuẩn chung Vận hành các thiết bị kỹ thuật
Nhân viên kỹ thuật phải phản hồi và có mặt tại vị trí cần xử lý trong khoảng thời gian nhanh nhất theo đúng cam kết
21 VPL-M1-21
chất lượng dịch vụ (thời gian đáp ứng theo Phụ lục Bảng cam kết thời gian đáp ứng dịch vụ)
Tiêu chuẩn chung Vận hành các thiết bị kỹ thuật
Khi có yêu cầu sửa chữa từ người sử dụng, nhân viên kỹ thuật cần phải giải thích nguyên nhân gây hư hỏng và thông
22 VPL-M1-22 báo với người sử dụng về thời gian sửa chữa dự kiến. Trường hợp không thỏa thuận được, phải báo cho Lãnh đạo cấp
Tiêu chuẩn chung Vận hành các thiết bị kỹ thuật trên để được hỗ trợ giải quyết kịp thời
Nếu khách hàng không thoải mái hoặc cảm thấy bị làm phiền do công tác sửa chữa trong phòng gây nên, người quản lý
23 VPL-M1-23
Tiêu chuẩn chung Vận hành các thiết bị kỹ thuật cấp cao phải liên lạc với khách để xin lỗi nếu cần và đưa ra các đề xuất để khách lựa chọn (ví dụ như đổi phòng)
Các yêu cầu sửa chữa trong phòng mà có sự hiện diện của khách cần phải hoàn thành trong vòng tối đa 15 phút. Nếu là
24 VPL-M1-24 hỏng hóc lớn ảnh hưởng đến trải nghiệm của khách (ví dụ TV hoặc hệ thống điều hòa hỏng) không thể xử lý nhanh thì
Tiêu chuẩn chung Vận hành các thiết bị kỹ thuật cần thông báo với khách thời gian sửa chữa dự kiến.
Nếu cần sửa chữa trong phòng mà không có sự hiện diện của khách, phải treo biển thông báo và không được phép khóa
25 VPL-M1-25
Tiêu chuẩn chung Vận hành các thiết bị kỹ thuật cửa phòng. Sau khi hoàn thành phải được dọn dẹp sạch sẽ và phục hồi nguyên trạng vị trí đồ đạc như ban đầu
Thời gian di chuyển 5-10 phút được tính trong khu vực tòa nhà. Các khu vực ở xa (villa) sẽ cần nhiều thời gian hơn,
26 VPL-M1-26
Tiêu chuẩn chung Thời gian sửa chữa nhưng không quá 20 phút
27 VPL-M1-27 Tiêu chuẩn chung Thời gian sửa chữa Thời gian thực hiện sửa chữa các hạng mục tuân thủ theo Phụ lục Bảng cam kết thời gian đáp ứng dịch vụ
28 VPL-M1-28 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cung cấp điện Máy biến áp Hoạt động ổn định, không bị rung, ồn, có mùi lạ hoặc phát nhiệt nóng bất thường
29 VPL-M1-29 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cung cấp điện Máy biến áp Phòng máy biến áp phải sạch sẽ, khô ráo, thông gió tốt, nhiệt độ phòng 30 – 40 0C
Các đầu cáp được nối đúng tiêu chuẩn kỹ thuật, chắc chắn, không phát sinh tia lửa điện, không phát nhiệt, không bị biến
30 VPL-M1-30
Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cung cấp điện Máy biến áp màu
31 VPL-M1-31 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cung cấp điện Máy biến áp Cáp điện phải được cố định bằng giá đỡ hoặc thang máng cáp
32 VPL-M1-32 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cung cấp điện Máy biến áp Các đầu nối hệ thống tiếp đất phải tiếp xúc chắc chắn
33 VPL-M1-33 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cung cấp điện Máy biến áp Hệ thống quạt giải nhiệt hoạt động tốt
Mức dầu của máy biến áp dầu phải nằm trong mức qui định, được kiểm tra bằng thước hoặc bằng đồng hồ báo mức dầu
34 VPL-M1-34
Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cung cấp điện Máy biến áp trên thân máy
35 VPL-M1-35 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cung cấp điện Máy biến áp Đầu sứ cách điện cao thế và hạ thế không bị nứt hay sứt mẻ, bám bụi bẩn.
36 VPL-M1-36 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cung cấp điện Máy biến áp Hệ thống bảo vệ máy biến áp (rơ le, máy cắt hoặc cầu chì) hoạt động tốt và ổn định
Máy biến áp phải được thí nghiệm định kỳ theo quy định của ngành điện do đơn vị có chức năng thực hiện, nhằm phát
37 VPL-M1-37
Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cung cấp điện Máy biến áp hiện các sự cố tiềm ẩn.
38 VPL-M1-38 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cung cấp điện Máy biến áp Hệ thống tiếp đất máy biến áp phải có điện trở nối đất không vượt quá 4Ω ở mọi điều kiện thời tiết trong năm
39 VPL-M1-39 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cung cấp điện Máy biến áp Biển cảnh báo nguy hiểm, biển tiêu lệnh, nội quy, bình PCCC phải được treo đúng vị trí và dễ quan sát
40 VPL-M1-40 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cung cấp điện Tủ điện phân phối Phòng điện, tủ điện phải sạch sẽ, thông thoáng, được làm mát bằng quạt thông gió hoặc máy điều hòa nhiệt độ
41 VPL-M1-41 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cung cấp điện Tủ điện phân phối Đầu cáp đấu nối chắc chắn, không phát tia lửa điện, không phát nhiệt hay biến màu
42 VPL-M1-42 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cung cấp điện Tủ điện phân phối Các thiết bị đóng cắt không phát sinh hồ quang, nóng hay rung ồn
43 VPL-M1-43 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cung cấp điện Tủ điện phân phối Hệ thống mạch đo lường, bảo vệ, điều khiển hoạt động tốt, đúng chức năng
44 VPL-M1-44 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cung cấp điện Tủ điện phân phối Nguồn UPS cấp cho mạch điều khiển phải đảm bảo liên tục không gây mất điện
45 VPL-M1-45 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cung cấp điện Tủ điện phân phối Các chìa khóa liên động phải nằm đúng vị trí và đúng trạng thái
46 VPL-M1-46 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cung cấp điện Tủ điện phân phối Hệ thống đèn báo chỉ thị trạng thái của các máy cắt hoạt động tốt
47 VPL-M1-47 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cung cấp điện Tủ điện phân phối Thiết bị bảo vệ được kiểm tra và thí nghiệm định kỳ bởi đơn vị có chức năng
48 VPL-M1-48 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cung cấp điện Tủ điện phân phối Hệ thống tiếp đất trong tủ phải tiếp xúc tốt, điện trở nối đất không quá 4Ω ở mọi điều kiện thời tiết trong năm
49 VPL-M1-49 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cung cấp điện Tủ điện phân phối Đầu cáp đấu nối chắc chắn, tiếp xúc tốt, sạch sẽ, không bị bụi bẩn
50 VPL-M1-50 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cung cấp điện Tủ điện phân phối Thông số điện áp, dòng điện, pha, công suất nằm trong dải hoạt động của thiết bị
51 VPL-M1-51 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cung cấp điện Tủ điện phân phối Hệ thống đèn báo, chỉ thị pha hoạt động tốt
52 VPL-M1-52 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cung cấp điện Tủ điện phân phối Hệ thống đồng hồ đo lường điện áp, dòng điện hoạt động tốt
53 VPL-M1-53 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cung cấp điện Tủ điện phân phối Các công tắc, chuyển mạch hoạt động tốt, đúng chức năng
54 VPL-M1-54 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cung cấp điện Tủ điện phân phối Bộ điều khiển bù tự động hoạt động theo đúng chức năng, chế độ cài đặt
55 VPL-M1-55 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cung cấp điện Tủ điện phân phối Các thiết bị điều khiển hoạt động ổn định, đúng chức năng, đảm bảo vận hành tốt
56 VPL-M1-56 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cung cấp điện Tủ điện phân phối Các tụ bù lắp đặt chắc chắn, không rung ồn, không bị phồng rộp, chảy hoá chất
57 VPL-M1-57 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cung cấp điện Tủ điện phân phối Tụ bù có dòng điện làm việc không vượt quá qui định
58 VPL-M1-58 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cung cấp điện Tủ điện phân phối Hệ số Cos phi không thấp hơn <0,9 nhưng không được quá bù
Thiết bị có lắp đặt bộ định thời gian (timer) hoặc bộ quang điện (photo-cell) phải được thường xuyên kiểm tra và chỉnh
59 VPL-M1-59
Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cung cấp điện Tủ điện phân phối định lại theo thời gian thực
Máy phát có 2 chế độ vận hành tự động và bằng tay. Ở chế độ thường trực máy phát đặt ở trạng thái tự động (chìa khóa
60 VPL-M1-60
Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cung cấp điện Máy phát điện dự phòng ở vị trí AUTO) để tự động cung cấp điện máy phát cho các phụ tải khi có sự cố mất điện lưới qua hệ thống ATS
61 VPL-M1-61 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cung cấp điện Máy phát điện dự phòng Thời gian tái lập điện cho phụ tải là ≤ 45 giây (trừ trường hợp đặc biệt)
Bộ nạp điện ắc qui hoạt động ổn định. Bình ắc qui duy trì điện áp từ 24 - 27 VDC. Các đầu cực và dây nối tiếp xúc tốt,
62 VPL-M1-62 không bị lỏng hoặc bị oxi hóa. Mức dung dịch nằm trong giới hạn. Bình ắc qui khởi động máy phát cần được thay thế
Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cung cấp điện Máy phát điện dự phòng định kỳ theo qui định
63 VPL-M1-63 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cung cấp điện Máy phát điện dự phòng Nước làm mát được kiểm tra định kỳ. Mức nước nằm trong giới hạn cho phép
Dầu bôi trơn động cơ đúng chủng loại, trong mức giới hạn cho phép. Thay thế dầu bôi trơn, phin lọc dầu định kỳ theo
64 VPL-M1-64
Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cung cấp điện Máy phát điện dự phòng khuyến cáo nhà sản xuất
65 VPL-M1-65 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cung cấp điện Máy phát điện dự phòng Mức dầu nhiên liệu trong bể chứa phải đủ để máy phát điện hoạt động trong 24 giờ
66 VPL-M1-66 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cung cấp điện Máy phát điện dự phòng Hệ thống truyền động, dây curoa được kiểm tra và thay thế định kỳ
Hệ thống giải nhiệt nước, quạt giải nhiệt, tháp giải nhiệt được kết nối tự động và đồng bộ, hoạt động ổn định đáp ứng
67 VPL-M1-67
Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cung cấp điện Máy phát điện dự phòng được yêu cầu khi máy phát hoạt động
Có nhân viên kỹ thuật trực tại phòng máy khi máy phát điện hoạt động. Các thông số vận hành của máy phát (điện áp,
68 VPL-M1-68 nhiệt độ nước, áp suất dầu bôi trơn, tốc độ vòng quay…) phải trong giới hạn cho phép và được ghi vào sổ vận hành/bàn
Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cung cấp điện Máy phát điện dự phòng giao ca
69 VPL-M1-69 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cung cấp điện Máy phát điện dự phòng Định kỳ kiểm tra chạy thử máy phát 1 tuần/lần (chạy không tải) hoặc 1 tháng/lần (chạy có tải)
70 VPL-M1-70 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cung cấp điện Hệ thống đèn chiếu sáng, đèn sự cố Sử dụng đèn đúng chủng loại, công suất, màu sắc ánh sáng, lắp đặt ngay ngắn, cân đối.
71 VPL-M1-71 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cung cấp điện Hệ thống đèn chiếu sáng, đèn sự cố Phần vỏ kim loại của đèn phải được nối dây tiếp đất chắc chắn
72 VPL-M1-72 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cung cấp điện Hệ thống đèn chiếu sáng, đèn sự cố Đèn hắt trần, đèn cột có độ chiếu sáng đồng đều trên toàn bộ mặt phẳng hoặc trên bề mặt một ô trần giật cấp
Đèn chiếu sáng sự cố, đèn chỉ dẫn thoát hiểm được tự động bật sáng khi mất điện và trở lại trạng thái sẵn sàng khi tái
73 VPL-M1-73
Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cung cấp điện Hệ thống đèn chiếu sáng, đèn sự cố lập điện. Thời gian duy trì đèn sáng tối thiểu là 60 phút
74 VPL-M1-74 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cung cấp điện Hệ thống đèn chiếu sáng, đèn sự cố Đèn chiếu sáng ngoài trời, đèn sân vườn hoạt động theo đúng thời gian cài đặt qui định
75 VPL-M1-75 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cung cấp điện Tiêu chuẩn độ sáng Sảnh khách sạn/căn hộ/văn phòng : 200-300 Lux
76 VPL-M1-76 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cung cấp điện Tiêu chuẩn độ sáng Hành lang TTTM : 250 - 300 Lux
77 VPL-M1-77 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cung cấp điện Tiêu chuẩn độ sáng Khu vực hành lang khách sạn, căn hộ (có trang trí đèn hắt trần) : 100-150 Lux
78 VPL-M1-78 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cung cấp điện Tiêu chuẩn độ sáng Bussines center: 200-300 Lux
79 VPL-M1-79 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cung cấp điện Tiêu chuẩn độ sáng Khu vực nhà hàng : 200-350 Lux
80 VPL-M1-80 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cung cấp điện Tiêu chuẩn độ sáng Phòng khách/phòng ăn :100-300 Lux
81 VPL-M1-81 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cung cấp điện Tiêu chuẩn độ sáng Phòng bếp : 300-350 Lux
82 VPL-M1-82 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cung cấp điện Tiêu chuẩn độ sáng Phòng ngủ : 80-100 Lux
83 VPL-M1-83 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cung cấp điện Tiêu chuẩn độ sáng Khu vệ sinh : 200-300 Lux
84 VPL-M1-84 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cung cấp điện Tiêu chuẩn độ sáng Khu vực TGX : 100 Lux
85 VPL-M1-85 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cung cấp điện Công tắc, ổ cắm điện Được lắp đặt chắc chắn, ngay ngắn, không bị nứt vỡ/sứt mẻ
86 VPL-M1-86 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cung cấp điện Công tắc, ổ cắm điện Ổ cắm điện phải được nối đất chắc chắn. Chịu được dòng phụ tải, không bị phát nóng hoặc biến mầu
Sử dụng dây điện đúng qui chuẩn VN về màu dây, tiết diện. Các khu vực có tính an toàn cao như Kid club ổ cắm cần
87 VPL-M1-87
Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cung cấp điện Công tắc, ổ cắm điện lắp đặt cao >1,2m. Khu vực ẩm ướt cần lắp Aptomat chống giật ELCB
88 VPL-M1-88 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cung cấp điện Hệ thống chống sét Đầu cáp, kẹp đồng trong hộp tiếp đất được siết chặt đảm bảo tiếp xúc tốt
89 VPL-M1-89 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cung cấp điện Hệ thống chống sét Điện trở nối đất đạt R ≤ 4 Ohm và được kiểm tra định kỳ hàng năm
90 VPL-M1-90 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cung cấp điện Hệ thống chống sét Kim thu lôi được cố định trên đỉnh cột, được nối chắc chắn với dây nối đất để triệt tiêu xung sét
91 VPL-M1-91 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cung cấp điện Hệ thống chống sét Chiều cao chênh lệch giữa cột chống sét và các hệ thống xung quanh là 3m
92 VPL-M1-92 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều hòa không khí Yêu cầu chung Dàn lạnh chạy êm không có hiện tượng rung lắc hoặc phát ra tiếng ồn bất thường so với tiêu chuẩn của nhà sản xuất
93 VPL-M1-93 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều hòa không khí Yêu cầu chung Dàn lạnh, đường ống nước không bị rò rỉ hay đọng sương trên đường ống gas, đường ống gió
Thermostat được lắp đặt chắc chắc, ngay ngắn trên tường. Các phím/nút hoạt động trơn tru, nhẹ. Màn hình hiển thị rõ
94 VPL-M1-94
Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều hòa không khí Yêu cầu chung nét, đầy đủ chức năng
95 VPL-M1-95 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều hòa không khí Yêu cầu chung Miệng gió cấp, hồi phải được được lắp đặt chắc chắn, cửa gió lắp khít với mặt trần, mặt tường, không bám bụi bẩn
Nhiệt độ cài đặt của khu vực sảnh khách sạn, nhà hàng, bar, lounge, TTTM, văn phòng, bệnh viện, hành lang các
96 VPL-M1-96
Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều hòa không khí Yêu cầu chung tầng… tùy theo mùa như sau: mùa hè 26oC (±1), mùa đông 21oC (±1)
97 VPL-M1-97 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều hòa không khí Hệ thống máy lạnh trung tâm (Chiller) Phòng máy Chiller sạch, hệ thống chiếu sáng và thông gió hoạt động tốt
98 VPL-M1-98 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều hòa không khí Hệ thống máy lạnh trung tâm (Chiller) Vận hành và bảo dưỡng theo qui định hướng dẫn của nhà sản xuất
99 VPL-M1-99 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều hòa không khí Hệ thống máy lạnh trung tâm (Chiller) Kiểm tra và đánh giá tình trạng hoạt động của chiller tối thiểu 2 lần mỗi ca trong thời gian chiller hoạt động
Các thông số vận hành của chilller (áp suất, nhiệt độ nước lạnh cấp ra, nhiệt độ nước giải nhiệt, điện năng tiêu thụ…)
100 VPL-M1-100
Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều hòa không khí Hệ thống máy lạnh trung tâm (Chiller) nằm trong giới hạn hoạt động của nhà sản xuất và theo thiết kế
Nước giải nhiệt Chiller được xử lý theo tiêu chuẩn để chống cáu cặn, ăn mòn và rêu tảo. Đánh giá hiệu quả truyền nhiệt
101 VPL-M1-101 của bình ngưng tụ thông qua nhiệt độ Condenser Aproach không được vượt quá 2oC khi Chiller chạy 100% tải, trừ một
Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều hòa không khí Hệ thống máy lạnh trung tâm (Chiller) số trường hợp chiller được được thiết kế đặc biệt
102 VPL-M1-102 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều hòa không khí Hệ thống máy lạnh trung tâm (Chiller) Thực hiện việc đánh giá COP cho Chiller để đánh giá hiệu quả sử dụng năng lượng
103 VPL-M1-103 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều hòa không khí Hệ thống AHU/ PAU/FCU Dàn trao đổi nhiệt sạch sẽ, các cánh tản nhiệt không bị bẹp
104 VPL-M1-104 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều hòa không khí Hệ thống AHU/ PAU/FCU Phin lọc gió sạch, không bị rách hỏng, tắc bẩn
105 VPL-M1-105 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều hòa không khí Hệ thống AHU/ PAU/FCU Động cơ quạt hoạt động êm, độ ồn cho phép trong phòng khách 38 - 40 dB
106 VPL-M1-106 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều hòa không khí Hệ thống AHU/ PAU/FCU Dây curoa không bị mòn, chùng hoặc gẫy
107 VPL-M1-107 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều hòa không khí Hệ thống AHU/ PAU/FCU Van điều khiển, cảm biến nhiệt độ và áp suất không khí hồi hoạt động ổn định, đảm bảo theo điều kiện vận hành
108 VPL-M1-108 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều hòa không khí Hệ thống AHU/ PAU/FCU Máng thoát và đường ống thoát nước ngưng sạch sẽ không bị tắc, có bẫy ngăn mùi
109 VPL-M1-109 Đường ống nước lạnh, đường ống gió và các khớp/mối nối phải kín và được bọc bảo ôn, không bị rò rỉ hoặc đọng sương
Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều hòa không khí Hệ thống AHU/ PAU/FCU
110 VPL-M1-110 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều hòa không khí Hệ thống AHU/ PAU/FCU Kiểm tra và đánh giá tình trạng hoạt động của AHU/PAU tối thiểu 2 lần mỗi ca trong thời gian hoạt động
111 VPL-M1-111 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều hòa không khí Hệ thống AHU/ PAU/FCU Thực hiện bảo dưỡng định kỳ theo qui định
112 VPL-M1-112 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều hòa không khí Tháp giải nhiệt Hệ thống quạt giải nhiệt hoạt động êm, không có tiếng ồn hoặc phát nhiệt bất thường
Tấm tản nhiệt xếp ngay ngắn, cách đều, sạch sẽ, không có cáu cặn. Nước được dàn thành lớp chảy đều trên bề mặt tấm
113 VPL-M1-113
Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều hòa không khí Tháp giải nhiệt tản nhiệt
Van phân phối nước được điều chỉnh để chia đều nước cho các máng trên đỉnh tháp. Lỗ của máng chia nước không bị
114 VPL-M1-114
Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều hòa không khí Tháp giải nhiệt tắc.
115 VPL-M1-115 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều hòa không khí Tháp giải nhiệt Mực nước trong tháp luôn đầy đủ, hệ thống cấp nước bù hoạt động ổn định
116 VPL-M1-116 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều hòa không khí Tháp giải nhiệt Nước tháp giải nhiệt được làm mềm, xử lý hóa chất chống cáu cặn, ăn mòn và diệt rong rêu.
117 VPL-M1-117 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều hòa không khí Tháp giải nhiệt Khu vực xung quanh tháp không bị che chắn, đảm bảo không khí đối lưu tốt.
118 VPL-M1-118 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều hòa không khí Tháp giải nhiệt Quạt tháp giải nhiệt có các chế độ vận hành tự động và bằng tay
Kiểm soát bổ sung hóa chất định kỳ theo hướng dẫn của nhà cung cấp. Hàng tháng lấy mẫu nước để phân tích và hiệu
119 VPL-M1-119
Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều hòa không khí Tháp giải nhiệt chỉnh lượng hóa chất
120 VPL-M1-120 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều hòa không khí Tháp giải nhiệt Mô tơ quạt phải được kiểm tra và bơm mỡ định kỳ
121 VPL-M1-121 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều hòa không khí Tháp giải nhiệt Puli, dây curoa được kiểm tra và căn chỉnh định kỳ.
122 VPL-M1-122 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều hòa không khí Tháp giải nhiệt Kiểm tra và đánh giá tình trạng hoạt động của tháp giải nhiệt tối thiểu 2 lần mỗi ca trong thời gian tháp hoạt động
Bơm hoạt động không bị rung lắc, không có tiếng ồn lạ, motor bơm không phát nóng bất thường, không bị rò rỉ nước tại
123 VPL-M1-123
Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều hòa không khí Hệ thống bơm nước lạnh & nước giải nhiệt đầu bơm và các khớp nối mềm
Có Y lọc cặn trên đường hút. Đồng hồ đo áp suất có thông số đo lường phù hợp với hệ thống được gắn trên đường hút
124 VPL-M1-124
Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều hòa không khí Hệ thống bơm nước lạnh & nước giải nhiệt và đường đẩy
125 VPL-M1-125 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều hòa không khí Hệ thống bơm nước lạnh & nước giải nhiệt Hệ thống van hoạt động đóng mở tốt, không bị rò rỉ
126 VPL-M1-126 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều hòa không khí Hệ thống bơm nước lạnh & nước giải nhiệt Đường ống nước nóng lạnh phải bọc bảo ôn cách nhiệt, có hệ ty treo giá đỡ đảm bảo tiêu chuẩn
127 VPL-M1-127 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều hòa không khí Hệ thống bơm nước lạnh & nước giải nhiệt Bơm được treo biển tên, đường ống được đánh dấu mũi tên chỉ hướng dòng chảy
128 VPL-M1-128 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều hòa không khí Hệ thống bơm nước lạnh & nước giải nhiệt Kiểm tra và đánh giá tình trạng hoạt động của bơm ít nhất 2 lần trong mỗi ca trực
129 VPL-M1-129 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều hòa không khí Hệ thống bơm nước lạnh & nước giải nhiệt Kiểm tra, vệ sinh lọc cặn, tra dầu mỡ cho mô tơ bơm theo định kỳ
Dây nguồn, dây tín hiệu giữa các dàn nóng/lạnh phải được kết nối an toàn, tiếp xúc tốt, không bị biến màu hay phát
130 VPL-M1-130 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều hòa không khí Hệ thống lạnh VRV
nhiệt
131 VPL-M1-131 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều hòa không khí Hệ thống lạnh VRV Các board mạch điều khiển sạch sẽ, dây tín hiệu, cảm biến ở tình trạng tốt
132 VPL-M1-132 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều hòa không khí Hệ thống lạnh VRV Đường ống gas được lắp đặt chắc chắn trong hộp bảo vệ
133 VPL-M1-133 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều hòa không khí Hệ thống lạnh VRV Kiểm tra và đánh giá tình trạng hoạt động của dàn nóng ít nhất 1 lần mỗi ca
134 VPL-M1-134 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều hòa không khí Hệ thống lạnh VRV Bơm nước ngưng, máng và đường ống thoát nước ngưng phải sạch sẽ đảm bảo thoát nước tốt
135 VPL-M1-135 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều hòa không khí Hệ thống lạnh VRV Dàn trao đổi nhiệt, cánh lồng quạt, miệng gió, nan đảo gió phải sạch sẽ
136 VPL-M1-136 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều hòa không khí Hệ thống lạnh VRV Phin lọc gió phải sạch, không bị tắc bẩn hay rách thủng
137 VPL-M1-137 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều hòa không khí Hệ thống lạnh VRV Rắc co và đường ống gas không bị rò rỉ
138 VPL-M1-138 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều hòa không khí Hệ thống lạnh VRV Đường ống ga, đường ống gió, các khớp/mối nối phải đảm bảo kín và được bọc bảo ôn, không bị đọng sương
Độ chênh lệch nhiệt độ gió vào/ra khỏi dàn lạnh từ 8-10 độ C khi máy chạy được 10 phút và quạt dàn lạnh ở tốc độ cao
139 VPL-M1-139
Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều hòa không khí Hệ thống lạnh VRV nhất
140 VPL-M1-140 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống quạt thông gió & tăng áp Quạt thông gió, hút khói mùi Cửa hút, lưới lọc chắn côn trùng và chắn bụi bảo đảm sạch sẽ, không rách
141 VPL-M1-141 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống quạt thông gió & tăng áp Quạt thông gió, hút khói mùi Khớp nối mềm phải được kết nối thẳng tâm, thẳng trục, không bị rách.
142 VPL-M1-142 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống quạt thông gió & tăng áp Quạt thông gió, hút khói mùi Đường ống gió bảo ôn cách nhiệt, cách âm phải bọc kín toàn bộ đường ống
Hệ thống quạt hút bếp phải chạy đồng thời trong suốt quá trình bếp hoạt động, hộp quạt phải sạch sẽ không đọng dầu
143 VPL-M1-143
Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống quạt thông gió & tăng áp Quạt thông gió, hút khói mùi mỡ
144 VPL-M1-144 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống quạt thông gió & tăng áp Quạt thông gió, hút khói mùi Dùng ống tole cứng để nối ống gió với chụp hút bếp. Trên đường ống hút khói phải lắp van chặn lửa
145 VPL-M1-145 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống quạt thông gió & tăng áp Quạt thông gió, hút khói mùi Chụp hút khói bếp và các lá xách bẫy mỡ phải vệ sinh sạch sẽ
146 VPL-M1-146 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống quạt thông gió & tăng áp Quạt thông gió, hút khói mùi Kiểm tra và đánh giá tình trạng vận hành của quạt tối thiểu 1 lần mỗi ca trong thời gian quạt hoạt động
147 VPL-M1-147 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống quạt thông gió & tăng áp Quạt tạo áp cầu thang và hút khói hành lang Quạt được đấu liên động với hệ thống báo cháy, chỉ hoạt động khi có cháy
Khi quạt tạo áp phải đảm bảo áp suất không khí tại buồng thang kín được tạo áp 20Pa-50 Pa để khói không xâm nhập
148 VPL-M1-148
Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống quạt thông gió & tăng áp Quạt tạo áp cầu thang và hút khói hành lang vào hố thang
149 VPL-M1-149 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống quạt thông gió & tăng áp Quạt tạo áp cầu thang và hút khói hành lang Quạt hút khói hành lang phải đảm bảo vận tốc hút tối thiểu đạt 1,2m/s.
150 VPL-M1-150 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cấp thoát nước Hệ thống cấp nước sinh hoạt Bể nước dự trữ đủ cung cấp liên tục 24 giờ khi hệ thống nước cấp đến bị sự cố
151 VPL-M1-151 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cấp thoát nước Hệ thống cấp nước sinh hoạt Bể chứa nước chung phải được vệ sinh định kỳ 1 lần/năm, có thiết bị báo mức nước
152 VPL-M1-152 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cấp thoát nước Hệ thống cấp nước sinh hoạt Van phao, van điện từ và các thiết bị điều khiển hoạt động tốt
153 VPL-M1-153 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cấp thoát nước Hệ thống cấp nước sinh hoạt Bơm hoạt động không bị rò rỉ nước
154 VPL-M1-154 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cấp thoát nước Hệ thống cấp nước sinh hoạt Đồng hồ áp suất có thông số đo lường phù hợp được gắn trên đường hút và đường đẩy của bơm và hiển thị chính xác
155 VPL-M1-155 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cấp thoát nước Hệ thống cấp nước sinh hoạt Hệ thống bơm tăng áp được cài đặt áp suất theo thông số thiết kế.
Hệ thống lọc nước hoạt động đúng công suất thiết kế. Các thiết bị lọc, sục ozone, chiếu UV luôn trong điều kiện hoạt
156 VPL-M1-156
Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cấp thoát nước Hệ thống cấp nước sinh hoạt động tốt
157 VPL-M1-157 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cấp thoát nước Hệ thống cấp nước sinh hoạt Van không bị kẹt hay bị rò rỉ. Ở điều kiện bình thường các van cấp luôn mở
158 VPL-M1-158 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cấp thoát nước Hệ thống cấp nước sinh hoạt Kiểm tra và đánh giá tình trạng vận hành của hệ thống bơm 2 lần mỗi ca
159 VPL-M1-159 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cấp thoát nước Hệ thống cấp nước sinh hoạt Áp lực nước tại đầu vòi điều chỉnh trong khoảng 2-2,5 kg/cm2
160 VPL-M1-160 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cấp thoát nước Hệ thống cấp nước sinh hoạt Xét nghiệm mẫu nước sinh hoạt định kỳ 3 tháng /lần
161 VPL-M1-161 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cấp thoát nước Hệ thống nước nóng (Heat Pump) Máy bơm nhiệt (Heat pump) phải được lắp đặt chắc chắn, đảm bảo thông thoáng
162 VPL-M1-162 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cấp thoát nước Hệ thống nước nóng (Heat Pump) Tủ điện phải sạch sẽ; thiết bị biến tần và mạch điều khiển, cảm biến nhiệt độ, áp suất luôn ở trạng thái hoạt động tốt.
163 VPL-M1-163 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cấp thoát nước Hệ thống nước nóng (Heat Pump) Hệ thống van và đường ống nước không bị rò rỉ. Bảo ôn đường ống không bị rách
164 VPL-M1-164 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cấp thoát nước Hệ thống nước nóng (Heat Pump) Bình tích áp hoạt động tốt, không bị tụt áp hay rò nước. Cảm biến áp suất hoạt động tốt.
165 VPL-M1-165 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cấp thoát nước Hệ thống nước nóng (Heat Pump) Kiểm tra và đánh giá tình trạng vận hành của heat pumps tối thiểu 2 lần mỗi ca trong thời gian heat pump hoạt động
166 VPL-M1-166 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cấp thoát nước Hệ thống nước nóng (Heat Pump) Nhiệt độ nước nóng tại đầu vòi sau khi xả nước 30 giây phải đạt tối thiểu 45oC
167 VPL-M1-167 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cấp thoát nước Hệ thống thoát nước Hố thu nước phải có nắp ngăn rác và ngăn mùi.
168 VPL-M1-168 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cấp thoát nước Hệ thống thoát nước Hố thoát sàn tầng hầm có phễu thu sàn được đặt ở vị trí thấp nhất trong sàn.
169 VPL-M1-169 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cấp thoát nước Hệ thống thoát nước Đường ống thoát, rãnh gom nước trong và ngoài nhà không bị tắc bẩn.
Nước thải xí, tiểu được đưa về bể phốt tự hoại sau đó được bơm về hệ thống xử lý nước thải. Nước rửa được dẫn trực
170 VPL-M1-170 tiếp về hệ thống xử lý nước thải. Nước thải tầng hầm được đưa về hố gom. Nước thải khu bếp phải đưa vào bể tách mỡ
Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cấp thoát nước Hệ thống thoát nước trước khi đưa vào hệ thống xử lý nước thải.
Các đường ống thoát nước tại khu vực bếp phải thoát nước tốt, đủ độ dốc. Các khớp nối giữa chậu rửa và ống thoát
171 VPL-M1-171
Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cấp thoát nước Hệ thống thoát nước nước phải chắc chắn, không rò rỉ
172 VPL-M1-172 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cấp thoát nước Hệ thống thoát nước Chậu rửa phải có lọc rác và đặt đúng vị trí trong quá trình sử dụng.
173 VPL-M1-173 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cấp thoát nước Hệ thống thoát nước Bẫy lọc mỡ khu bếp phải vệ sinh sạch sẽ hàng ngày
Đảm bảo chất lượng nước thải sau xử lý đúng tiêu chuẩn quy định (QCVN 14:2008/BTNMT). Kiểm tra xét nghiệm
174 VPL-M1-174
Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cấp thoát nước Hệ thống xử lý nước thải mẫu nước thải theo qui định của cơ quan quản lý : 3 tháng/lần
175 VPL-M1-175 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cấp thoát nước Hệ thống xử lý nước thải Men vi sinh được bổ sung hàng tháng theo chỉ dẫn của nhà cung cấp
176 VPL-M1-176 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cấp thoát nước Hệ thống xử lý nước thải Quạt thổi khí và quạt hút khí thải của hệ thống xử lý luôn trong tình trạng hoạt động tốt
177 VPL-M1-177 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cấp thoát nước Hệ thống xử lý nước thải Phòng điều khiển thiết bị hệ thống xử lý nước thải phải thông thoáng, sạch sẽ.
178 VPL-M1-178 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống cấp thoát nước Hệ thống xử lý nước thải Các máy bơm, van được đánh số, treo biển tên, ký hiệu để theo dõi kiểm soát
179 VPL-M1-179 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống PCCC Hệ thống báo cháy Toàn bộ các đầu báo cháy, nút ấn báo cháy, chuông còi… phải luôn hoạt động tốt
180 VPL-M1-180 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống PCCC Hệ thống báo cháy Đèn chiếu sáng lỗi thoát hiểm (Exit) sáng, chỉ đúng chiều hướng thoát hiểm
Đầu báo cháy được lắp đặt đúng thiết kế và được vệ sinh sạch sẽ. Các nút ấn báo cháy, chuông còi được cố định chắc
181 VPL-M1-181
Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống PCCC Hệ thống báo cháy chắn trên tường, lắp đặt ngay ngắn
182 VPL-M1-182 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống PCCC Hệ thống báo cháy Tủ báo cháy trung tâm giám sát hệ thống không có lỗi
183 VPL-M1-183 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống PCCC Hệ thống báo cháy Màn hình hiển thị rõ nét, các phím chức năng ký hiệu rõ ràng, hoạt động ổn định
Các đầu báo cháy, nút ấn báo cháy và các thiết bị trên hệ thống được kết nối và cài đặt địa chỉ trên tủ báo cháy trung
184 VPL-M1-184
Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống PCCC Hệ thống báo cháy tâm
Bất kỳ sự cố/lỗi nào trên hệ thống cũng phải hiển thị rõ ràng trên màn hình tủ báo cháy trung tâm, cho biết tình trạng,
185 VPL-M1-185
Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống PCCC Hệ thống báo cháy địa chỉ thiết bị, vị trí lắp đặt… và phải được tiến hành kiểm tra xử lý ngay
186 VPL-M1-186 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống PCCC Hệ thống báo cháy Hệ thống được cung cấp nguồn UPS đảm bảo duy trì hoạt động khi có sự cố mất điện lưới
187 VPL-M1-187 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống PCCC Hệ thống báo cháy Đảm bảo kết nối liên động đến các hệ thống khác như quạt hút khói, quạt tăng áp cầu thang, thang máy…
188 VPL-M1-188 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống PCCC Hệ thống báo cháy Tủ báo cháy trung tâm được giám sát 24/24h. Mọi sự cố đều được cập nhật vào sổ trực theo dõi.
189 VPL-M1-189 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống PCCC Hệ thống báo cháy Kiểm tra định kỳ hệ thống theo qui định 1 tháng/lần
190 VPL-M1-190 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống PCCC Hệ thống chữa cháy Tủ điều khiển hoạt động tốt, liên động hoạt động khi có cháy
191 VPL-M1-191 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống PCCC Hệ thống chữa cháy Bơm không bị rò rỉ nước, không có tiếng kêu lạ, rung lắc hay bị nóng bất thường.
192 VPL-M1-192 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống PCCC Hệ thống chữa cháy Áp suất làm việc của các bơm bù, bơm chính đạt mức yêu cầu
193 VPL-M1-193 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống PCCC Hệ thống chữa cháy Các van tại đường ống hút, đẩy luôn ở trạng thái mở 100%
194 VPL-M1-194 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống PCCC Hệ thống chữa cháy Các van cấp nước luôn trong trạng thái mở và van cấp cho đường ống ở trạng thái mở
195 VPL-M1-195 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống PCCC Hệ thống chữa cháy Bình tích áp, công tắc áp suất hoạt động tốt, không bị tụt áp hay rò nước
196 VPL-M1-196 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống PCCC Hệ thống chữa cháy Bể nước chữa cháy được duy trì đủ lượng nước theo thiết kế
197 VPL-M1-197 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống PCCC Hệ thống chữa cháy Bơm chữa cháy diesel phải đủ lượng dầu trong bình
Hộp vòi được lắp đúng vị trí như trong thiết kế. Mặt mica/kính bên ngoài tủ còn nguyên vẹn không bị nứt. Bên trong
198 VPL-M1-198
Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống PCCC Tủ chữa cháy vách tường, sprinkler, màng ngăn, tủ cứu hộ PCCC hộp vòi các thiết bị lăng phun, cuộn vòi nằm đúng vị trí và còn trong tình trạng hoạt động tốt
Các nắp chụp và đầu phun phải khớp với nhau, không bị cong vênh. Mặt nắp chụp đầu phun phải bằng mặt của trần
199 VPL-M1-199 thạch cao nếu lắp trên trần và bằng mặt tường nếu lắp âm tường. Các đầu phun có thông số nhiệt độ khác nhau được lắp
Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống PCCC Tủ chữa cháy vách tường, sprinkler, màng ngăn, tủ cứu hộ PCCC đặt đúng vị trí và đúng chủng loại như thiết kế.
Hệ thống chữa cháy màng ngăn có nút ấn điều khiển bằng tay tại phòng trực trung tâm báo cháy để điều khiển các van
200 VPL-M1-200 điện từ (deluge van) tránh van xả nước trong trường hợp có báo cháy giả ( khu vực bãi đỗ xe vận hành theo thiết kế
Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống PCCC Tủ chữa cháy vách tường, sprinkler, màng ngăn, tủ cứu hộ PCCC được phê duyệt)
201 VPL-M1-201 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống PCCC Tủ chữa cháy vách tường, sprinkler, màng ngăn, tủ cứu hộ PCCC Đường ống và phụ kiện được sơn chống gỉ, đúng mầu qui định
202 VPL-M1-202 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống PCCC Tủ chữa cháy vách tường, sprinkler, màng ngăn, tủ cứu hộ PCCC Tủ cứu hộ PCCC có đủ thiết bị và dụng cụ (mặt nạ dưỡng khí, đèn pin, ủng, găng tay bảo hộ; búa, rìu ….)
203 VPL-M1-203 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống PCCC Tủ chữa cháy vách tường, sprinkler, màng ngăn, tủ cứu hộ PCCC Sử dụng hệ thống chữa cháy N2, FM200 cho các khu vực đặc thù (trạm điện, máy biến áp, server…)
Bình chữa cháy CO2 có trọng lượng bình đủ theo qui định. Chốt an toàn phải đúng vị trí không bị rơi tụt. Đường ống
204 VPL-M1-204
Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống PCCC Tủ chữa cháy vách tường, sprinkler, màng ngăn, tủ cứu hộ PCCC dẫn không bị nứt gẫy hay bị gập, không quá hạn bảo dưỡng.
205 VPL-M1-205 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống PCCC Tủ chữa cháy vách tường, sprinkler, màng ngăn, tủ cứu hộ PCCC Bình bột MFZ, quả cầu bột: kim áp suất ở vị trí màu xanh, lắp đặt ở vị trí thiết kế.
206 VPL-M1-206 Chữa cháy tự động FAUCON: bình chữa cháy lắp đúng vị trí thiết kế.
Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống PCCC Tủ chữa cháy vách tường, sprinkler, màng ngăn, tủ cứu hộ PCCC
207 VPL-M1-207 Kiểm tra và đánh giá tình trạng các bình và thay thế kịp thời theo thời gian qui định
Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống PCCC Tủ chữa cháy vách tường, sprinkler, màng ngăn, tủ cứu hộ PCCC
208 VPL-M1-208 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống PCCC Cửa thoát hiểm Cửa phải được lắp tay thủy lực tự đóng phù hợp với trọng lượng của cửa
209 VPL-M1-209 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống PCCC Cửa thoát hiểm Khi cửa đóng phải êm nhưng đủ lực sập chốt cửa
210 VPL-M1-210 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống PCCC Cửa thoát hiểm Cửa phải được lắp gioăng cao để đảm bảo kín khít
211 VPL-M1-211 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống PCCC Cửa thoát hiểm Chốt an toàn phải hoạt động đúng công năng, không được khóa
212 VPL-M1-212 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống PCCC Cửa thoát hiểm Các biển lối thoát hiểm trên cửa (nếu có) phải đủ thông tin, nội dung rõ ràng
213 VPL-M1-213 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống PCCC Cửa thoát hiểm Lối thoát hiểm không bị cản trở
214 VPL-M1-214 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều khiển điện nhẹ Chung Dây cáp tín hiệu được lắp trong máng hoặc ống luồn gọn gàng
215 VPL-M1-215 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều khiển điện nhẹ Chung Hộp đấu nối, hộp chia tín hiệu được cố định chắc chắn.
216 VPL-M1-216 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều khiển điện nhẹ Chung Khe hở thông tầng, xuyên tường xung quanh máng cáp phải được chèn kín bằng vật liệu chống cháy
217 VPL-M1-217 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều khiển điện nhẹ Chung Các phòng kỹ thuật điện phải được lắp đặt đầu báo cháy và thiết bị chữa cháy (Faucon hoặc bình cầu nổ …)
Phòng KT điện luôn khóa, chìa khóa do phòng Kỹ thuật kiểm soát. Việc lấy/ trả chìa khóa phải được thực hiện theo qui
218 VPL-M1-218
Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều khiển điện nhẹ Chung định.
219 VPL-M1-219 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều khiển điện nhẹ Chung Trục kỹ thuật điện phải sạch sẽ, gọn gàng và đảm bảo an toàn PCCC
220 VPL-M1-220 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều khiển điện nhẹ Hệ thống BMS (Building Management System) Hệ thống BMS có đủ các tính năng điều khiển, giám sát, kết nối tích hợp hệ thống
Đường cáp truyền tín hiệu từ các thiết bị đầu cuối như sensor, transducer, rơ le, van đến bộ điều khiển DDC (Direct
221 VPL-M1-221
Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều khiển điện nhẹ Hệ thống BMS (Building Management System) Digital Control) và từ DDC đưa về máy chủ trung tâm ổn định, không bị nhiễu
222 VPL-M1-222 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều khiển điện nhẹ Hệ thống BMS (Building Management System) Thông số hoạt động và lỗi của thiết bị báo về máy chủ trung tâm phải chính xác trong thời gian nhanh nhất
Màn hình điều khiển phải thể hiện tình trạng các hệ thống thiết bị hoạt động. Các giá trị hiển thị khớp với thông số thực
223 VPL-M1-223
Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều khiển điện nhẹ Hệ thống BMS (Building Management System) tế đo được.
224 VPL-M1-224 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều khiển điện nhẹ Hệ thống BMS (Building Management System) Thiết bị cảm biến như sensor, transducer… được kiểm tra hiệu chỉnh định kỳ
225 VPL-M1-225 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều khiển điện nhẹ Hệ thống camera Camera quan sát, các phụ kiện khác và phần mềm giám sát camera phải được lắp đặt đúng thiết kế
226 VPL-M1-226 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều khiển điện nhẹ Hệ thống camera Camera được lắp đặt chắc chắn, vỏ bảo vệ và bề mặt kính sạch, bám bụi
227 VPL-M1-227 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều khiển điện nhẹ Hệ thống camera Camera được điều chỉnh tiêu cự và góc quan sát đúng với yêu cầu
228 VPL-M1-228 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều khiển điện nhẹ Hệ thống camera Tín hiệu đưa về màn hình quan sát rõ nét, không bị chập chờn
229 VPL-M1-229 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều khiển điện nhẹ Hệ thống camera Cáp đặt trong ống luồn dây và hộp dây, đảm bảo chắc chắn
230 VPL-M1-230 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều khiển điện nhẹ Hệ thống camera Dung lượng bộ nhớ phải đáp ứng thời gian lưu trữ theo qui định
231 VPL-M1-231 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều khiển điện nhẹ Hệ thống truyền hình cáp & IPTV Thiết lập đủ số kênh đã đăng ký theo danh sách kênh tại phòng khách
232 VPL-M1-232 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều khiển điện nhẹ Hệ thống truyền hình cáp & IPTV Chất lượng phát hình ảnh, âm thanh của các kênh phải rõ nét.
233 VPL-M1-233 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều khiển điện nhẹ Hệ thống âm thanh, ánh sáng hội nghị Loa và micro cho âm thanh sân khấu ở trạng thái tốt
234 VPL-M1-234 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều khiển điện nhẹ Hệ thống âm thanh, ánh sáng hội nghị Các đầu jack, dây tín hiệu phải kết nối chắc chắn và tiếp xúc tốt
235 VPL-M1-235 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều khiển điện nhẹ Hệ thống âm thanh, ánh sáng hội nghị Âm thanh phải rõ ràng, không lẫn tạp âm, không bị réo ù.
236 VPL-M1-236 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều khiển điện nhẹ Hệ thống âm thanh, ánh sáng hội nghị Các nút chỉnh tần số cao, tần số thấp, echo phải đảm bảo hoạt động tốt
Hệ thống ánh sáng sân khấu có đủ các loại đèn: Pha Par, đèn moving head, đèn led màu, strop light, follow light…, hoạt
237 VPL-M1-237
Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều khiển điện nhẹ Hệ thống âm thanh, ánh sáng hội nghị động tốt và sạch sẽ
238 VPL-M1-238 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều khiển điện nhẹ Hệ thống âm thanh, ánh sáng hội nghị Nguồn điện cấp cho hệ thống đèn phải đảm bảo đủ công suất và ổn định
239 VPL-M1-239 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều khiển điện nhẹ Hệ thống phát thanh (PA) Cường độ âm thanh phát ra tại các vùng đồng đều, chất lượng âm thanh rõ ràng
240 VPL-M1-240 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều khiển điện nhẹ Hệ thống phát thanh (PA) Hệ thống loa truyền thanh sử dụng đúng chủng loại, công suất, bố trí theo đúng thiết kế đã được phê duyệt
241 VPL-M1-241 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều khiển điện nhẹ Hệ thống phát thanh (PA) Hệ thống được cung cấp nguồn UPS đảm bảo duy trì hoạt động khi có sự cố mất điện lưới
Bàn gọi cơ sở, bộ điều khiển trung tâm, âm ly khuếch đại được đấu nối điều khiển phân vùng rõ ràng đảm bảo có thể
242 VPL-M1-242
Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều khiển điện nhẹ Hệ thống phát thanh (PA) phát thông báo đến 1 vùng bất kỳ theo thiết kế hoặc toàn bộ các vùng trong tòa nhà
Toàn bộ các thiết bị thuộc hệ thống tại tủ trung tâm phải sạch sẽ, được đánh dấu, phân vùng rõ ràng. Có đủ hướng dẫn
243 VPL-M1-243
Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều khiển điện nhẹ Hệ thống phát thanh (PA) vận hành.
244 VPL-M1-244 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều khiển điện nhẹ Hệ thống phát thanh (PA) Các điểm đấu nối chắc chắn không tụt lỏng
245 VPL-M1-245 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều khiển điện nhẹ Hệ thống phát thanh (PA) Hệ thống luôn đặt ở chế độ thường trực 24/24h
Các file nhạc nền, bản tin thông báo sự cố khẩn cấp được lưu trữ đúng qui định, đảm bảo việc phát các bản tin theo
246 VPL-M1-246
Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều khiển điện nhẹ Hệ thống phát thanh (PA) đúng quy trình và giờ bật/tắt
Vận hành hàng ngày: phát nhạc nền, các thông báo liên quan đến khách, các bản tin sự cố khẩn cấp… theo đúng quy
247 VPL-M1-247
Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều khiển điện nhẹ Hệ thống phát thanh (PA) trình đã duyệt
248 VPL-M1-248 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều khiển điện nhẹ Hệ thống thang máy Cửa tầng và cửa cabin mở êm, đóng khít
249 VPL-M1-249 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều khiển điện nhẹ Hệ thống thang máy Thang chạy/dừng tầng êm, không rung lắc và không có tiếng kêu bất thường
Bảng hiển thị tầng đủ nét, mũi tên phải chỉ đúng chiều, đèn nút nhấn sáng/tắt theo đúng thiết kế, các nút gọi hoạt động
250 VPL-M1-250
Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều khiển điện nhẹ Hệ thống thang máy đúng chức năng
251 VPL-M1-251 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều khiển điện nhẹ Hệ thống thang máy Hệ thống intercom phải hoạt động tốt, loa nghe rõ không bị rè
252 VPL-M1-252 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều khiển điện nhẹ Hệ thống thang máy Nội thất cabin không bị trầy xước, tay vịn chắc chắn
253 VPL-M1-253 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều khiển điện nhẹ Hệ thống thang máy Đèn chiếu sáng, đèn chiếu sáng khẩn cấp hoạt động tốt
254 VPL-M1-254 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều khiển điện nhẹ Hệ thống thang máy Quạt thông gió chạy êm
255 VPL-M1-255 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều khiển điện nhẹ Hệ thống thang máy Thang có thiết bị cứu hộ tự động khi mất điện thang phải chạy về tầng gần nhất, dừng và mở cửa thang
256 VPL-M1-256 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều khiển điện nhẹ Hệ thống thang máy Khi có cháy, toàn bộ thang tự động về sảnh tầng 1 (trệt), dừng và mở cửa thang.
Trực cứu hộ 24/24. Thời gian cứu hộ khi kẹt thang kể từ khi nhận thông tin từ Intercom/Hotline tối đa đối với KS là 5
257 VPL-M1-257
Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống điều khiển điện nhẹ Hệ thống thang máy phút và đối với Vinhomes là 10 phút
258 VPL-M1-258 Tiêu chuẩn đặc thù Thiết bị nhà giặt Thiết bị lò hơi (Boiler) Bơm cấp nước luôn ở trạng thái “AUTO” (tự động)
Các van cấp nước luôn ở trạng thái mở, van xả đáy trạng thái đóng, van an toàn còn kẹp chì. Không bị xì hơi ở các khớp
259 VPL-M1-259
Tiêu chuẩn đặc thù Thiết bị nhà giặt Thiết bị lò hơi (Boiler) nối và van
260 VPL-M1-260 Tiêu chuẩn đặc thù Thiết bị nhà giặt Thiết bị lò hơi (Boiler) Nước cấp cho lò hơi phải được xử lý làm mềm
261 VPL-M1-261 Tiêu chuẩn đặc thù Thiết bị nhà giặt Thiết bị lò hơi (Boiler) Mức nước trong lò hơi: 50 - 70% thước thủy.
262 VPL-M1-262 Tiêu chuẩn đặc thù Thiết bị nhà giặt Thiết bị lò hơi (Boiler) Dây dẫn, đường ống dẫn dầu không bị rò rỉ
263 VPL-M1-263 Tiêu chuẩn đặc thù Thiết bị nhà giặt Thiết bị lò hơi (Boiler) Lớp bảo ôn bọc đường cấp hơi ở trạng thái tốt để giảm tổn thất nhiệt
264 VPL-M1-264 Tiêu chuẩn đặc thù Thiết bị nhà giặt Thiết bị lò hơi (Boiler) Đầu đốt không dính muội đen, ngọn lửa trong buồng đốt màu vàng rơm.
265 VPL-M1-265 Tiêu chuẩn đặc thù Thiết bị nhà giặt Thiết bị lò hơi (Boiler) Áp suất hơi: 6.5 - 8kg/cm2, nhiệt độ khói: 200 - 280oC
266 VPL-M1-266 Tiêu chuẩn đặc thù Thiết bị nhà giặt Thiết bị lò hơi (Boiler) Đảm bảo đủ lượng nước cấp bù
267 VPL-M1-267 Tiêu chuẩn đặc thù Thiết bị nhà giặt Thiết bị lò hơi (Boiler) Các thông số vận hành của thiết bị nằm trong dải hoạt động cho phép của nhà sản xuất và/hoặc theo thiết kế
268 VPL-M1-268 Tiêu chuẩn đặc thù Thiết bị nhà giặt Thiết bị nhà giặt Thiết bị nhà giặt hoạt động đúng chức năng và chương trình được cài đặt
269 VPL-M1-269 Tiêu chuẩn đặc thù Thiết bị nhà giặt Thiết bị nhà giặt Thiết bị cung cấp khí nén với áp suất phù hợp và phải được vệ sinh phin lọc sạch sẽ
270 VPL-M1-270 Tiêu chuẩn đặc thù Thiết bị nhà giặt Thiết bị nhà giặt Hoá chất dùng cho máy phải đúng chủng loại.
Kiểm tra và đánh giá tình trạng vận hành của thiết bị tối thiểu 2 lần/ca và phải được ghi đầy đủ thông tin trong sổ nhật
271 VPL-M1-271
Tiêu chuẩn đặc thù Thiết bị nhà giặt Thiết bị nhà giặt ký
272 VPL-M1-272 Tiêu chuẩn đặc thù Thiết bị bếp Chung Các nút tắt, mở bếp phải nhẹ nhàng
Các ống gas lửa mồi, họng đốt và các đầu chia lửa phải sạch sẽ. Khung và đế bếp phải chắc chắn, ngay ngắn, không bị
273 VPL-M1-273
Tiêu chuẩn đặc thù Thiết bị bếp Chung rỉ sét
274 VPL-M1-274 Tiêu chuẩn đặc thù Thiết bị bếp Chung Bếp điện, lò điện, và các máy chuyên dùng phải được nối đất
275 VPL-M1-275 Tiêu chuẩn đặc thù Thiết bị bếp Chung Van khóa gas, nút bấm ngắt gas khẩn cấp trong khu vực bếp phải dễ dàng thao tác khi xảy ra sự cố
276 VPL-M1-276 Tiêu chuẩn đặc thù Thiết bị bếp Chung Trục hút bếp phải hoạt động đảm bảo đủ lưu lượng hút khói, nhiệt trong bếp
277 VPL-M1-277 Tiêu chuẩn đặc thù Thiết bị bếp Chung Các chậu rửa, rãnh thoát nước phải bố trí thiết bị bẫy mỡ
278 VPL-M1-278 Tiêu chuẩn đặc thù Thiết bị bếp Kho lạnh và kho đông Kho phải đảm bảo về độ cách nhiệt, thành panel không đọng sương, các mối ghép không hở, nền không bung và rộp
279 VPL-M1-279 Tiêu chuẩn đặc thù Thiết bị bếp Kho lạnh và kho đông Cửa kho đóng mở nhẹ nhàng, gioăng cửa đàn hồi tốt, không bị rách. Điện trở sấy cửa còn hoạt động
280 VPL-M1-280 Tiêu chuẩn đặc thù Thiết bị bếp Kho lạnh và kho đông Rèm nhựa tại cửa kho ở tình trạng tốt để tránh tổn thất nhiệt khi mở cửa
281 VPL-M1-281 Tiêu chuẩn đặc thù Thiết bị bếp Kho lạnh và kho đông Nút bấm khẩn cấp trong kho và chuông báo bên ngoài hoạt động tốt, đảm bảo an toàn cho nhân viên vào kho lấy hàng.
282 VPL-M1-282 Tiêu chuẩn đặc thù Thiết bị bếp Kho lạnh và kho đông Chốt an toàn trong kho có thể mở được cửa từ phía trong
283 VPL-M1-283 Tiêu chuẩn đặc thù Thiết bị bếp Kho lạnh và kho đông Van thông áp hoạt động tốt.
284 VPL-M1-284 Tiêu chuẩn đặc thù Thiết bị bếp Kho lạnh và kho đông Bộ điều khiển nhiệt độ hoạt động tốt, hiển thị đúng nhiệt độ trong kho.
285 VPL-M1-285 Tiêu chuẩn đặc thù Thiết bị bếp Kho lạnh và kho đông Bộ điện trở phá băng của kho lạnh hoạt động tốt
Quạt dàn ngưng tụ, quạt dàn lạnh, máy nén, các van điện, van tiết lưu của hệ thống ga hoạt động tốt. Không có tiếng
286 VPL-M1-286
Tiêu chuẩn đặc thù Thiết bị bếp Kho lạnh và kho đông kêu và rung động bất thường. Không có hiện tượng rò rỉ gas, dầu lạnh
Các thông số vận hành của thiết bị (điện áp, dòng điện, điện năng tiêu thụ, nhiệt độ, áp suất…) nằm trong phạm vi hoạt
287 VPL-M1-287
Tiêu chuẩn đặc thù Thiết bị bếp Kho lạnh và kho đông động cho phép của nhà sản xuất và/hoặc theo thiết kế
288 VPL-M1-288 Tiêu chuẩn đặc thù Thiết bị bếp Kho lạnh và kho đông Kiểm tra và đánh giá tình trạng vận hành của hệ thống tối thiểu 2 lần mỗi ca trong thời gian thiết bị hoạt động.
Kho gas phải được trang bị đầy đủ biển cảnh báo, thiết bị báo cháy/chữa cháy theo quy định. Kho đảm bảo độ thông
289 VPL-M1-289
Tiêu chuẩn đặc thù Thiết bị bếp Hệ thống cung cấp gas thoáng, sạch sẽ, an toàn
290 VPL-M1-290 Tiêu chuẩn đặc thù Thiết bị bếp Hệ thống cung cấp gas Các van chặn, đồng hồ đo áp lực phải ở tình trạng tốt, hiển thị chính xác
291 VPL-M1-291 Tiêu chuẩn đặc thù Thiết bị bếp Hệ thống cung cấp gas Thiết bị hóa hơi phải hoạt động tốt và được kiểm tra định kỳ.
Đèn chiếu sáng kho ga là loại chống nổ theo qui định. Trường hợp có trang bị quạt thông gió phải lắp đặt đúng chủng
292 VPL-M1-292
Tiêu chuẩn đặc thù Thiết bị bếp Hệ thống cung cấp gas loại và luôn hoạt động tốt
Thiết bị báo dò gas phải hoạt động chính xác, được kết nối với van điện từ để khóa gas nếu có rò rỉ. Van bypass luôn ở
293 VPL-M1-293
Tiêu chuẩn đặc thù Thiết bị bếp Hệ thống cung cấp gas trạng thái khóa.
294 VPL-M1-294 Tiêu chuẩn đặc thù Thiết bị bếp Hệ thống cung cấp gas Tủ báo rò gas được lắp đặt tại vị trí dễ thao tác, không bị các vật dụng che khuất
295 VPL-M1-295 Tiêu chuẩn đặc thù Thiết bị bếp Hệ thống cung cấp gas Van điều áp được điều chỉnh đúng áp suất quy định phù hợp với thiết bị sử dụng
296 VPL-M1-296 Tiêu chuẩn đặc thù Thiết bị bếp Hệ thống cung cấp gas Đường ống cấp ga, ti treo, van, dây dẫn ga được cố định chắc chắn an toàn
297 VPL-M1-297 Tiêu chuẩn đặc thù Thiết bị bếp Hệ thống cung cấp gas Tại các bếp đều phải lắp đặt hệ thống cảnh báo rò ga
298 VPL-M1-298 Tiêu chuẩn đặc thù Thiết bị bếp Hệ thống cung cấp gas Dây đấu nối giữa các thiết bị bếp với đường ống gas phải sử dụng đúng chủng loại
299 VPL-M1-299 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống hồ bơi, gym & spa Hệ thống bơm tuần hoàn bể bơi Bình lọc hoạt động trong ngưỡng áp suất cho phép của nhà sản xuất
300 VPL-M1-300 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống hồ bơi, gym & spa Hệ thống bơm tuần hoàn bể bơi Bơm tuần hoàn qua bình lọc luôn chạy khi bể hoạt động
301 VPL-M1-301 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống hồ bơi, gym & spa Hệ thống bơm tuần hoàn bể bơi Hệ thống bơm hoạt động ổn định, không bị rung động hoặc có tiếng ồn bất thường
302 VPL-M1-302 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống hồ bơi, gym & spa Bơm tạo khí bể bơi Bề mặt bộ tạo khí được lắp chắc chắn vào thành bể
303 VPL-M1-303 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống hồ bơi, gym & spa Bơm tạo khí bể bơi Các nút điều khiển tắt bật bơm và điều chỉnh lưu lượng khí tại mặt tạo sóng được lắp chắc chắn và hoạt động tốt
Chế độ châm hóa chất được giám sát và định lượng theo tiêu chuẩn vận hành hồ bơi để đảm bảo chất lượng nước đạt
theo tiêu chuẩn qui định:
304 VPL-M1-304 * pH nước bể bơi từ 7.2 – 7.6.
* Nồng độ Chlorine tự do từ 1 – 1.5ppm
Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống hồ bơi, gym & spa Tiêu chuẩn nước hồ bơi * Nhiệt độ nước hồ bơi bốn mùa trong nhà : 29±1oC
305 VPL-M1-305 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống hồ bơi, gym & spa Tiêu chuẩn nước hồ bơi Kiểm tra pH và Chlorine ít nhất 1 lần/ngày và phải lưu mẫu trong 5 ngày
306 VPL-M1-306 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống hồ bơi, gym & spa Bể sục JACUZZI Áp suất làm việc tối đa của bình lọc không được vượt quá ngưỡng cho phép của nhà sản xuất.
307 VPL-M1-307 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống hồ bơi, gym & spa Bể sục JACUZZI Ở điều kiện bình thường khi áp suất lớn hơn 0,6 bar thì thực hiện súc rửa ngược, hoặc súc rửa ngược theo định kỳ
Công tắc điều khiển “ON/OFF” được gắn tại bể sục là loại công tắc hơi, hoặc sử dụng điện áp thấp < 24VAC qua biến
308 VPL-M1-308
Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống hồ bơi, gym & spa Bể sục JACUZZI áp cách ly
309 VPL-M1-309 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống hồ bơi, gym & spa Bể sục JACUZZI Bể hoạt động êm, không bị tắc vòi hoặc bốc mùi
310 VPL-M1-310 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống hồ bơi, gym & spa Bể sục JACUZZI Nhiệt độ nước tại bể sục nóng trong khoảng 35-40oC
Các thiết bị Gym phải luôn trong tình trạng tốt, khung thiết bị không bị rỉ sét, bong tróc sơn, các cơ cấu liên kết cơ khí
311 VPL-M1-311
Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống hồ bơi, gym & spa Thiết bị GYM phải chắc chắn, an toàn
312 VPL-M1-312 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống hồ bơi, gym & spa Thiết bị GYM Các thiết bị được cấp nguồn an toàn, chắc chắn.
313 VPL-M1-313 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống hồ bơi, gym & spa Thiết bị GYM Hệ thống âm thanh, màn hình TV có tín hiệu âm thanh và hình ảnh rõ nét, không bị nhiễu
Màn hình hiển thị thông số trên các thiết bị phải thể hiện đầy đủ, rõ nét. Trên từng thiết bị phải dán đầy đủ các thông tin
314 VPL-M1-314
Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống hồ bơi, gym & spa Thiết bị GYM về xuất xứ, nguồn gốc, model, trọng lượng máy…
315 VPL-M1-315 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống hồ bơi, gym & spa Thiết bị Spa Các thiết bị spa trong tình trạng tốt, các chi tiết không bị gỉ sét, bong tróc
316 VPL-M1-316 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống hồ bơi, gym & spa Thiết bị Spa Máy steam, sauna, hệ thống gia nhiệt Jacuzzi hoạt động ổn định
317 VPL-M1-317 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống hồ bơi, gym & spa Thiết bị Spa Các thiết bị điện (điện trở nhiệt, bơm) phải được kiểm tra cách điện định kỳ
318 VPL-M1-318 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống hồ bơi, gym & spa Thiết bị Spa Thiết bị nút bấm khẩn cấp và chuông báo trong phòng sauna phải hoạt động tốt
319 VPL-M1-319 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống hồ bơi, gym & spa Thiết bị Spa Nhiệt độ phòng sauna khi vận hành trong khoảng 65-80oC
320 VPL-M1-320 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống hồ bơi, gym & spa Thiết bị Spa Nhiệt độ phòng Steam khi vận hành trong khoảng 45-50oC
321 VPL-M1-321 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống hạ tầng cơ sở Trần, tường, sàn Tường/ trần: được bả phẳng, không bị lồi lõm, nứt vỡ, sơn đồng màu theo thiết kế đã duyệt và tiêu chuẩn của khách sạn
322 VPL-M1-322 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống hạ tầng cơ sở Trần, tường, sàn Bề mặt lớp sơn phẳng không bị nứt rạn hay ố vàng, rêu mốc đen, biến màu
Vít trên trần/tường không sử dụng phải được tháo bỏ, bả phẳng, sơn lại đồng màu với xung quanh, không sơn đè lên các
323 VPL-M1-323
Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống hạ tầng cơ sở Trần, tường, sàn thiết bị, hệ thống kỹ thuật khác hiện có.
324 VPL-M1-324 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống hạ tầng cơ sở Trần, tường, sàn Nắp thăm trần được lắp phẳng, kín, sơn đồng màu với trần xung quanh
325 VPL-M1-325 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống hạ tầng cơ sở Trần, tường, sàn Tấm trần thả: đúng chủng loại, đều nhau, không nứt vỡ thấm ướt hay ố màu.
326 VPL-M1-326 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống hạ tầng cơ sở Trần, tường, sàn Sàn đá: đồng màu, bóng, đúng chủng loại, phẳng, không bị gồ ghề, nứt vỡ
327 VPL-M1-327 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống hạ tầng cơ sở Trần, tường, sàn Sàn vinyl: bằng phẳng, các mạch nối được hàn nhiệt chắc chắn, bền. Chân tường với mép vinyl kín, không nứt hở
328 VPL-M1-328 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống hạ tầng cơ sở Trần, tường, sàn Đá bậc tam cấp: cùng chủng loại, đồng màu, không trầy xước, nứt hay vỡ mép
329 VPL-M1-329 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống hạ tầng cơ sở Trần, tường, sàn Mạch đá phải thẳng, đều không bị lồi lõm, nứt vỡ
330 VPL-M1-330 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống hạ tầng cơ sở Trần, tường, sàn Mép bậc tam cấp được tạo bề mặt chống trơn trượt hoặc chỉ gắn đồng, thẳng hàng
331 VPL-M1-331 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống hạ tầng cơ sở Trần, tường, sàn Sàn gỗ: khe ghép nhỏ, bề mặt phẳng, không bị phồng rộp, biến dạng, trầy xước
332 VPL-M1-332 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống hạ tầng cơ sở Cửa Cửa được lắp ghép chắc chắn, không lỏng lẻo, bề mặt phẳng, nhẵn không bị trầy xước, các vết vá được sơn cùng màu
333 VPL-M1-333 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống hạ tầng cơ sở Cửa Khung cửa được lắp đặt liên kết chắc chắn với tường, khe tiếp giáp có mạch silicon thẳng, đều
334 VPL-M1-334 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống hạ tầng cơ sở Cửa Bản lề, khóa cửa, chặn cửa: cùng chủng loại, cùng màu, lắp đặt chắc chắn, trơn tru.
335 VPL-M1-335 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống hạ tầng cơ sở Cửa Khoá cửa mở nhẹ nhàng, dễ khoá, trơn tru, không có tiếng kêu.
336 VPL-M1-336 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống hạ tầng cơ sở Cửa Khóa từ hoạt động nhậy, ổn định, không bị lỗi
337 VPL-M1-337 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống hạ tầng cơ sở Cửa Tay thủy lực không bị chảy dầu, được chọn lắp tùy theo trọng lượng cửa và độ mở cửa
338 VPL-M1-338 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống hạ tầng cơ sở Ghế các loại Ghế chắc chắn và an toàn cho người ngồi
339 VPL-M1-339 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống hạ tầng cơ sở Ghế các loại Bề mặt ghế bằng phẳng, đồng màu, không bị nứt vỡ. Chân ghế và các mối ghép nối chắc chắn.
340 VPL-M1-340 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống hạ tầng cơ sở Ghế các loại Các loại ghế được kiểm tra bảo dưỡng hoặc làm mới định kỳ theo qui định
341 VPL-M1-341 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống hạ tầng cơ sở Nhà vệ sinh Vách kính, bản lề cửa được lắp ghép chắc chắn, kính không bị trầy xước
Các khe tiếp giáp giữa các vách ngăn, với tường: được bắn silicon với mạch thẳng, đều, đặc chắc, mịn mặt và không có
342 VPL-M1-342
Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống hạ tầng cơ sở Nhà vệ sinh khe hở, không bị ố/mốc đen
343 VPL-M1-343 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống hạ tầng cơ sở Nhà vệ sinh Vách ngăn, chân đỡ vách được gia cố chắc chắn xuống sàn, sử dụng các loại vít inox, đảm bảo không bị rỉ sét.
344 VPL-M1-344 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống hạ tầng cơ sở Nhà vệ sinh Vòi nước đóng mở nhẹ nhàng, không rò rỉ. Bộ hòa trộn nước hoạt động tốt, tia nước phun đều
345 VPL-M1-345 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống hạ tầng cơ sở Nhà vệ sinh Thoát sàn đầy đủ phụ kiện bẫy mùi, thoát nước tốt
hậu rửa: nguyên vẹn, lớp men trắng bóng, không sứt mẻ, cùng chủng loại. Bộ xả nước và xi phông đầy đủ, đảm bảo độ
346 VPL-M1-346
Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống hạ tầng cơ sở Nhà vệ sinh kín, không bị rò rỉ. Các chậu rửa sử dụng bộ cảm ứng cấp nước tự động phải hoạt động tốt
347 VPL-M1-347 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống hạ tầng cơ sở Nhà vệ sinh Vòi nước đóng mở nhẹ nhàng, dòng chảy đều, áp lực vừa đủ
348 VPL-M1-348 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống hạ tầng cơ sở Nhà vệ sinh Mặt bàn đá không bị sứt mẻ, chắp vá. Các mối ghép đá đồng đều, chắc chắn
349 VPL-M1-349 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống hạ tầng cơ sở Nhà vệ sinh Khe tiếp giáp giữa chậu và mặt đá: được làm kín bằng silicon trắng
350 VPL-M1-350 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống hạ tầng cơ sở Nhà vệ sinh Gương hình ảnh rõ nét, không bị hoen ố, mốc, không bị nứt, sứt, vỡ.
351 VPL-M1-351 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống hạ tầng cơ sở Nhà vệ sinh Bồn cầu/tiểu sử dụng tốt, không sứt mẻ, rò rỉ nước.
Két chứa nước, van phao, bộ xả nước được cân chỉnh, gia cố chắc chắn, hoạt động đúng chức năng. Khe mạch được làm
352 VPL-M1-352
Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống hạ tầng cơ sở Nhà vệ sinh kín bằng silicon trắng
353 VPL-M1-353 Tiêu chuẩn đặc thù Hệ thống hạ tầng cơ sở Nhà vệ sinh Bộ cảm ứng tự động xả nước cho bồn tiểu hoạt động tốt, nước xả đủ mạnh chảy đều theo thành bồn

You might also like