Professional Documents
Culture Documents
Untitled
Untitled
Untitled
2109.37 8671.87
3 25% 8437.5 5 5
889.892 12330.3
6 25% 3559.57 6 2
281.567
10 25% 1126.27 6 14155.3
Câu hỏi 10 trên 40 0,25 điểm
Lợi nhuận tài chính là lợi nhuận thu được từ các hoạt động sau, ngoại trừ:
A. Góp vốn liên doanh
B. Thanh lý TSCĐ
C. Thu tiền gửi đi
D. Thu từ mua chứng khoán
Câu 11 của 40 0,25 điểm
Để đánh giá hiệu quả hoạt động của một doanh nghiệp dựa vào:
A. Doanh thu của DN
B. Lợi nhuận sau thuế của DN
C. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu của DN
D. Tất cả đều sai
Câu hỏi 12 trên 40 0,25 điểm
Trái phiếu A có giá trị 10 triệu, lãi suất danh nghĩa 8% / năm, thời hạn 8 năm.
Giá phát hành là 9,8 triệu.Tỷ suất chiết khấu 12% / năm. Tiền lãi trái phiếu
năm thứ 7 là:
A. 0,784 triệu
B. 0,8 triệu
C. 1,2 triệu
D. Tất cả đều sai.
I= Pn*i= 10tr*0.08= 0.8 tr
k=0,12
Câu hỏi 13 trên 40 0,25 điểm
DTT của DN là 1411.765 triệu. TSNH của DN là 1000 triệu, khoản phải thu
dài hạn chiếm 40% trong tổng TSNH . Vậy kỳ thu tiền bình quân của DN là:
A. 120 ngày
B. 112 ngày
C. 102 ngày
D. Other results
Kỳ thu tiền bình quân= khoản phải thu*360 ngày/ DTT = 400*360/1411.765tr=
102 ngày
Khoản phải thu= 1000tr*40%= 400tr
Câu hỏi 14 trên 40 0,25 điểm
Một TSCĐ có NG = 11.997 triệu, thời gian sử dụng dự kiến ban đầu là 9 năm.
Biết rằng cuối năm sử dụng thứ sáu công ty đã nâng cấp TSCĐ với tổng chi
phí là 1000 triệu, thời gian sử dụng được đánh giá lại là 5 năm (tăng 2 năm so
với thời gian sử dụng dự kiến ban đầu). Tính mức khấu hao TSCĐ từ năm
thứ 7 trở đi, biết công ty áp dụng phương pháp khấu hao đều.
A. 966,67 triệu
B. 999,8 triệu
C. 560,8 triệu
D. Other results
ĐỀ 2.
1. Tài sản dài hạn của doanh nghiệp có giá trị 1.120 triệu đồng, chiếm 70% tổng
tài sản. Tổng tài sản của doanh nghiệp là bao nhiêu?
A. 3733.33 triệu
B. 2686,33 triệu
C. 1600 triệu
D. Kết quả khác
2. Lợi nhuận từ việc tiêu thụ SP là 1200 triệu, lợi nhuận từ hoạt động góp vốn liên
doanh là 200 triệu và lợi nhuận từ việc thanh lý TSCĐ là (-100 )triệu, biết thuế
suất thuế TNDN là 20% vậy lợi nhuận sau thuế thu nhập của DN trong năm là
bao nhiêu?
A. 260 triệu
B. 1040 triệu
C. 720 triệu
D. Kết quả khác
3. Các trường hợp dưới đây là những ví dụ của tài sản thực, ngoại trừ:
A. Phương tiện vận chuyển
B. Trái phiếu
C. Máy móc thiết bị
D. Nguyên vật liệu
4. Một TSCĐ có nguyên giá 700 triệu, thời gian sử dụng dự kiến là 6 năm. Mức
khấu hao theo phương pháp số dư giảm dần có điều chỉnh cuối năm thứ 3 là:
A. 161.82 triệu
B. 155.55 triệu
C. 103.704 triệu
D. 108 triệu
5. Doanh nghiệp A vay ngân hàng 7000 triệu, với thời hạn 8 năm, Lãi suất 12% /
năm, thanh toán các khoản tiền đều nhau vào cuối mỗi năm. Xác định vốn gốc
trả được vào cuối năm thứ 2:
A. 637.414 triệu
B. 771.705 triệu
C. 1409.119 triệu
D. Kết quả khác
6. Một dự án tạo ra thu nhập qua các năm đến lần lượt là: 870 triệu, 650 triệu,
1000 triệu và 1250 triệu. Với k=12% hiện giá thu nhập của dự án này là
2801.14 triệu. Vậy giá trị tương lai cuối năm thứ 4 của dự án này là bao nhiêu?
A. 4407.65 triệu
B. 4686.63 triệu
C. 4609.9 triệu
D. Kết quả khác
7. DTT của DN là 1411.765 triệu. TSNH của DN là 1000 triệu, khoản phải thu dài
hạn chiếm 40% trong tổng TSNH . Vậy kỳ thu tiền bình quân của DN là:
A. 120 ngày
B. 112 ngày
C. 102 ngày
D. kết quả khác
8. Câu nào sau đây không phải là nguồn dài hạn cho hoạt động kinh doanh?
A. Trái phiếu
B. Các khoản phải thu
C. Lợi nhuận giữa lại
D. Cổ phần ưu đãi
9. Khi tính khấu hao theo phương pháp số dư giảm dần có điều chỉnh thì mức
khấu hao ở những năm cuối có đặc điểm:
A. Bằng nhau
B. Khác nhau
C. Cao hơn năm đầu tiên
D. Tất cả đều sai
10. Dự án X có tổng VĐT là 24 tỷ, đầu tư năm 0, VLĐ bổ sung là 2 tỷ, tuổi thọ 4
năm, LNST lần lượt từ năm 1 đến năm 4 là 22;20;18;15 tỷ. TSCĐ được tính
khấu hao theo phương pháp bình quân. Thời gian hoàn vốn đơn giản của dự án
là.
A. 10 tháng 15 ngày
B. 10 tháng 5 ngày
C. 11 tháng 4 ngày
D. Tất cả đều sai
11.Thu nhập ròng của một dự án gồm
A. LNST, khấu hao, thu thanh lý ròng, thu hồi VLĐ
B. LNST, khấu hao, thu hồi VLĐ
C. LNST, thu hồi VLĐ bổ sung
D. Lợi nhuận ròng, thu thanh lý, khấu hao
12.Khi đánh giá dự án theo tiêu chuẩn NPV, dự án khả thi khi:
A. NPV = 0
B. NPV < 0
C. NPV > 0
D. NPV > 1
13.Dự án X có tổng VĐT là 24 tỷ, đầu tư năm 0, VLĐ bổ sung là 2 tỷ, tuổi thọ 4
năm, LNST lần lượt từ năm 1 đến năm 4 là 22;20;18;15 tỷ. TSCĐ được tính
khấu hao theo phương pháp bình quân. Thu nhập ròng năm 3 của dự án là:
A. 26 tỷ
B. 34 tỷ
C. 16 tỷ
D. Tất cả đều sai
14. Lợi nhuận sau thuế của DN là 640 triệu, thuế suất thuế TNDN là 20%. Vậy lợi
nhuận trước thuế là:
A. 800 triệu
B. 853 triệu
C. 512 triệu
D. Tất cả đều sai
15.Câu nào sau đây không phải là nguồn tài trợ dài hạn cho hoạt động kinh doanh?
A. Trái phiếu
B. Các khoản phải thu
C. Lợi nhuận giữa lại
D. Cổ phần ưu đãi
16.Bạn có 50 triệu gởi vào NH với lãi suất 6%/ năm, sau 4 năm số tiền bạn nhận
được là:
A. 52.72 triệu
B. 59.55 triệu
C. 63.12 triệu
D. Kết quả khác
17.Thị trường tiền tệ là nơi mua bán các tài sản chính sau:
A. Tài sản tài chính ngắn hạn
B. Tài sản tài chính dài hạn
C. Công cụ nợ
D. Chứng khoán
18.Dự án X có tổng VĐT là 36 tỷ, đầu tư năm 0, VLĐ bổ sung là 2 tỷ, tuổi thọ 4
năm, LNST lần lượt từ năm 1 đến năm 4 là 10;12;15;18 tỷ. TSCĐ được tính
khấu hao theo phương pháp bình quân. Ra của dự án là:
A. 30.24%
B. 26.15%
C. 36.18%
D. Tất cả đều sai
19.Tổng định phí của một DN là 999.9 triệu, biến phí đơn vị sản phẩm là 1 triệu,
giá bán đơn vị sản phẩm là 1,3 triệu. Sản lượng hòa vốn của DN là bao nhiêu?
A. 3333 SP
B. 1999 SP
C. 1720 SP
D. Kết quả khác
20.Cổ phiếu BBB có cổ tức hiện tại là 3.000 đồng, theo kỳ vọng cổ phiếu này sẽ
được chi trả cổ tức với mức tăng trưởng 10% trong 2 năm tới, 20% trong 2 năm
tiếp theo, cuuois cùng tăng trưởng mãi mãi 8% trong dài hạn. Vậy cổ tức năm 2
là:
A. 3300 đồng
B. 3630 đồng
C. 3875 đồng
D. Kết quả khác
21.Một dự án tạo ra thu nhập qua các năm đến lần lượt là: 870 triệu, 650 triệu,
1000 triệu và 1250 triệu. Với k=12% hiện giá thu nhập của dự án này là:
A. 2867.02 triệu
B. 2686.63 triệu
C. 2609.9 triệu
D. Kết quả khác
22.Thời gian giải tỏa hàng tồn kho càng ngắn chứng tỏ:
A. Tốc độ luân chuyển hàng tồn kho càng chậm
B. Công tác quản lý hàng tồn kho không hiệu quả
C. Tốc độ luân chuyển hàng tồn kho càng nhanh
D. Tất cả đều sai
23. Khả năng thanh toán hiện thời của 1 công ty là 1,5 có nghĩa là:
A. Một đồng tài sản ngắn hạn được đảm bảo thanh toán bằng 1,5 đồng nợ ngắn
hạn
B. Một đồng nợ ngắn hạn được đảm bảo thanh toán bằng 1,5 đồng tài sản ngắn
hạn
C. 1,5 đồng nợ ngắn hạn được đảm bảo thanh toán bằng 1 đồng tài sản ngắn
hạn
D. Tất cả đều sai
24.Dự án X có tổng VĐT là 24 tỷ, đầu tư năm 0, VLĐ bổ sung là 2 tỷ, tuổi thọ 4
năm, LNST lần lượt từ năm 1 đến năm 4 là 10;12;15;18 tỷ. TSCĐ được tính
khấu hao theo phương pháp bình quân. Biết tỷ suất chiếc khấu là 14%, NPV
của dự án là:
A. 30.24 tỷ
B. 26.15 tỷ
C. 25.16 tỷ
D. Tất cả đều sai
25.Công ty A có tỷ suất lợi nhuận doanh thu là 12%, DTT của DN là 18.000 triệu.
LNTT của doanh nghiệp là bao nhiêu? Biết thuế suất thuế TNDN là 20%
A. 1260 triệu
B. 2160 triệu
C. 2700 triệu
D. Kết quả khác
GOOD LUCK !