Untitled

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 19

vLợi nhuận sau thuế của DN là 100 triệu, thuế suất thuế TNDN là 20%, vậy

lợi nhuận trước thuế là:


A. 100 triệu
B. 120 triệu
C. 150 triệu
D. Other results
LNTT= 125tr
Câu hỏi 2 trên 400,25 điểm
CTCP muốn tăng nợ dài hạn thì:
A. Phát hành trái phiếu
B.Phát hành thương phiếu
C. Phát hành cổ phiếu
D. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 3 trên 40 0,25 điểm


Một chứng khoán cam kết trả góp 80 triệu vào 5 năm sau, vậy giá trị hiện tại
của chứng khoán là bao nhiêu, biết k = 12% / năm:
A. 80,64 triệu
B. 54,356 triệu
C. 45,394 triệu
D. Other results
PV= FV/(1+k)n = 80/(1+0,12)5 = 45,394tr

Câu hỏi 4 của 40 0,25 điểm


Cổ phiếu AAA đang được bán với giá 50.000đ / CP, nhà đầu tư mua cổ phiếu
này với giá 50.000đ, nắm giữ 2 năm sẽ bán, dự định giá bán tối thiểu là
65000đ. Biết cổ tức là 5000đ, mức tăng cổ tức năm 1 là 12%, năm 2 là 15%,
sau đó tăng đều với tỷ lệ 8%. Biết k = 14%. Xác định cổ tức năm thứ 2:
A. 5000 đ
B. 5600 đ
C. 6440 đ
D. Other results
Ps= 50000
Pn= 65000
k=0,14
D1= 5000*112%= 5600
D2= 5600*115%= 6440

Câu hỏi 5 trên 40,25 điểm


Phương pháp khấu hao số dư giảm dần có điều chỉnh có các đặc điểm
A. Thu hồi vốn chậm
B. Mức khấu bằng nhau ở cuối năm.
C. Không thu hồi đủ số vốn ban đầu
D. Tất cả đều sai

Câu hỏi 6 trên 40 0,25 điểm


Các khoản sau đây là các khoản nợ ngắn hạn của Doanh nghiệp, ngoại trừ:
A. Phải trả người bán
B. Vay dài hạn ngân hàng
C. Thuế và các khoản phải nộp Ngân sách.
D. Phải trả người lao động

Câu hỏi 7 trên 40 0,25 điểm


Để 4 năm sau trường có 98,3097 triệu mua xe, thì hiện tại khi mới vào trường
bạn phải gửi Ngân hàng 75 triệu, vậy NH lãi suất cho bạn bao nhiêu?
A. 6,5% / năm
B. 7,2% / năm
C. 8,5% / năm
D. Other results
98.3097 = 75*(1+x%)^4 => x= 7%
Câu hỏi 8 trên 40 0,25 điểm
Doanh nghiệp A vay ngân hàng 7000 triệu, với thời hạn 8 năm, Lãi suất 12% /
năm, thanh toán các khoản tiền đều nhau vào cuối mỗi năm. Xác định vốn gốc
còn nợ lại Ngân hàng vào cuối năm thứ 3:
A. 5793,465 triệu
B. 5079,56 triệu
C. 5645,09 triệu
D. Other results
Pmt= i*PV/1-(1+i)-n = 0,12*7000/1-(1+0,12)-8 = 1409,12
Năm Pmt Trả lãi Trả gốc Vốn gốc còn lại
0 7000
1 1409,12 840 569,12 6430,88
2 1409,12 771,7056 637,4144 5793,4656
3 1409,12 695,216 713,904 5079,5616
Câu hỏi 9 của 40 0,25 điểm
Một TSCĐ có NG = 15.000 triệu, thời gian sử dụng dự kiến ban đầu là 10
năm. TSCĐ được tính toán hao mòn theo phương pháp giảm dần số dư có
điều chỉnh, giá trị còn lại cuối năm 3 của TSCĐ này là:
A. 6328,13 triệu
B. 6812,56 triệu
C. 6109,38 triệu
D. Other results
T=10 năm => Hs= 2,5
Tkd= (1/T)*Hs*100%= (1/10)*2,5*100%= 0,25= 25%
năm Tkd GTCLi Mki Mlkkcni

1 25% 15000 3750 3750

2 25% 11250 2812.5 6562.5

2109.37 8671.87
3 25% 8437.5 5 5

6328.12 1582.03 10253.9


4 25% 5 1 1

4746.09 1186.52 11440.4


5 25% 4 3 3

889.892 12330.3
6 25% 3559.57 6 2

2669.67 667.419 12997.7


7 25% 8 4 4

2002.25 500.564 13498.3


8 25% 8 6 1

1501.69 375.423 13873.7


9 25% 4 4 3

281.567
10 25% 1126.27 6 14155.3
Câu hỏi 10 trên 40 0,25 điểm
Lợi nhuận tài chính là lợi nhuận thu được từ các hoạt động sau, ngoại trừ:
A. Góp vốn liên doanh
B. Thanh lý TSCĐ
C. Thu tiền gửi đi
D. Thu từ mua chứng khoán
Câu 11 của 40 0,25 điểm
Để đánh giá hiệu quả hoạt động của một doanh nghiệp dựa vào:
A. Doanh thu của DN
B. Lợi nhuận sau thuế của DN
C. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu của DN
D. Tất cả đều sai
Câu hỏi 12 trên 40 0,25 điểm
Trái phiếu A có giá trị 10 triệu, lãi suất danh nghĩa 8% / năm, thời hạn 8 năm.
Giá phát hành là 9,8 triệu.Tỷ suất chiết khấu 12% / năm. Tiền lãi trái phiếu
năm thứ 7 là:
A. 0,784 triệu
B. 0,8 triệu
C. 1,2 triệu
D. Tất cả đều sai.
I= Pn*i= 10tr*0.08= 0.8 tr
k=0,12
Câu hỏi 13 trên 40 0,25 điểm
DTT của DN là 1411.765 triệu. TSNH của DN là 1000 triệu, khoản phải thu
dài hạn chiếm 40% trong tổng TSNH . Vậy kỳ thu tiền bình quân của DN là:
A. 120 ngày
B. 112 ngày
C. 102 ngày
D. Other results
Kỳ thu tiền bình quân= khoản phải thu*360 ngày/ DTT = 400*360/1411.765tr=
102 ngày
Khoản phải thu= 1000tr*40%= 400tr
Câu hỏi 14 trên 40 0,25 điểm
Một TSCĐ có NG = 11.997 triệu, thời gian sử dụng dự kiến ban đầu là 9 năm.
Biết rằng cuối năm sử dụng thứ sáu công ty đã nâng cấp TSCĐ với tổng chi
phí là 1000 triệu, thời gian sử dụng được đánh giá lại là 5 năm (tăng 2 năm so
với thời gian sử dụng dự kiến ban đầu). Tính mức khấu hao TSCĐ từ năm
thứ 7 trở đi, biết công ty áp dụng phương pháp khấu hao đều.
A. 966,67 triệu
B. 999,8 triệu
C. 560,8 triệu
D. Other results

Câu hỏi 15 trên 40 0,25 điểm


Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp có giá trị 600 triệu đồng, chiếm 60% tổng
tài sản. Tổng tài sản của doanh nghiệp là bao nhiêu?
A. 400 triệu
B. 1000 triệu
C. 800 triệu
D. Other results
Câu hỏi 16 trên 40 0,25 điểm
Bạn muốn 4 năm sau khi ra trường có số tiền là 60 triệu, biết lãi suất ngân
hàng cho bạn hưởng là 7% / năm, khi mới vào trường bạn phải gửi vào ngân
hàng số tiền:
A. 46,67 triệu
B. 43,75 triệu
C. 45,77tr
D. Tất cả đều sai

Câu 17 trên 40 0,25 điểm


Sau đây là công cụ trên thị trường tiền tệ, ngoại trừ:
A. Tín phiếu
B. Kỳ phiếu ngân hàng
C. Thương phiếu
D. Cổ phiếu

Câu hỏi 18 trên 40 0,25 điểm


Một TSCĐ có NG = 15.000 triệu, thời gian sử dụng dự kiến ban đầu là 10
năm. TSCĐ được tính khấu hao theo phương pháp số dư giảm dần có điều
chỉnh, mức khấu hao năm 3 của TSCĐ này là:
A. 2615,45 triệu
B. 2812,56 triệu
C. 2109,38 triệu
D. Other results
Hs= 2,5
3 25% 8437.5 2109.375 8671.875
Câu hỏi 19 trên 40 0,25 điểm
Cổ phiếu AAA đang được bán với giá 50.000đ / CP, nhà đầu tư B mua cổ
phiếu này với giá 50.000đ, nắm giữ 2 năm sẽ bán, dự án định giá bán tối thiểu
là 65000đ. Biết cổ tức hiện tại là 5000đ, mức tăng cổ tức năm 1 là 12%, năm 2
là 15%, sau đó tăng đều với tỷ lệ 8%. Biết k = 14%. Xác định giá trị hiện tại
các khoản thu nhập mà nhà đầu tư B nhận được:
A. 53740,8 đ
B. 56347,9 đ
C. 64409,8 đ
D. Other results
Do= 5000
D1= 5000*112%= 5600
D2= 5600*115%= 6440
Ps= (5000+5600+6440)/(1+0.14)2 + 65000/(1+014)3 = 56984.88

Câu hỏi 20 trên 40 0,25 điểm


Trái phiếu B có giá trị 1.500.000 đ, thời hạn 6 năm, lãi suất danh nghĩa 8% /
năm, định giá trái phiếu tại thời điểm đầu năm thứ 3, biết k = 12% / năm.
A. 1210,89 triệu
B. 1317,759 triệu
C. 1351,687 triệu
D. Other results
I=Pn*i= 1500000*0,08= 120000
k=0,12
Cuối năm 2= 120000/(1+0,12)2= 95663,27tr

Câu hỏi 21 trên 40 0,25 điểm


Tổng số vốn của Doanh nghiệp là 4000 triệu, hệ số nợ là 0,7, VCSH của Doanh
nghiệp là:
A. 1200 triệu
B. 2100 triệu
C. 2800 triệu
D. Other results

Câu hỏi 22 trên 40 0,25 điểm


Các yếu tố cấu thành nên tài sản lưu động bao gồm:
A. Vốn cổ phần, khoản phải thu, đầu tư tài chính ngân hàng
B. Tiền mặt, hàng tồn kho, vốn cổ phần
C. Hàng tồn kho, khoản phải trả, khoản phải thu
D. Hàng tồn kho, tiền mặt, khoản phải thu

Câu hỏi 23 trên 40 0,25 điểm


Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp có giá trị 600 triệu, khả năng thanh toán
hiện hành là 1,5. Nợ ngắn hạn của doanh nghiệp là bao nhiêu?
A. 400 triệu
B. 1000 triệu
C. 600 triệu
D. Other results

Câu 24 trên 40 0,25 điểm


LNST của DN được xác định:
A. LNTT * Thuế suất thuế TNDN
B. LNTT * (1-Thuế suất thuế TNDN)
C. LNTT - Thuế suất thuế TNDN
D. Tất cả đều sai

Câu 25 trên 40 0,25 điểm


Doanh nghiệp A vay ngân hàng 7000 triệu, với thời hạn 8 năm, Lãi suất 12% /
năm, thanh toán các khoản tiền đều nhau vào cuối mỗi năm. Xác định vốn gốc
được trả vào cuối năm thứ 2:
A. 637,414 triệu
B. 771,705 triệu
C. 1409,119 triệu
D. Other results

Câu hỏi 26 trên 40 0,25 điểm


Một TSCĐ có NG = 4000 triệu, thời gian sử dụng dự kiến ban đầu là 8 năm.
Biết rằng cuối năm sử dụng thứ tư công ty đã nâng cấp TSCĐ với tổng chi
phí là 600 triệu, thời gian sử dụng được đánh giá lại là 6 năm (tăng 2 năm so
với thời gian sử dụng dự kiến ban đầu). Tính mức khấu hao TSCĐ năm thứ 2,
biết công ty áp dụng phương pháp khấu hao số dư giảm dần có điều chỉnh.
A. 1250 triệu
B. 590,82 triệu
C. 859,375 triệu
D. Other results

Câu hỏi 27 trên 40 0,25 điểm


Khi nợ ngắn hạn tăng sẽ:
A. Khả năng thanh toán ngắn hạn không đổi
B. Khả năng thanh toán ngắn hạn giảm
C. Khả năng thanh toán ngắn hạn tăng
D. Tất cả đều sai

Câu hỏi 28 trên 40 0,25 điểm


Một TSCĐ có NG = 2000 triệu, thời gian sử dụng dự kiến ban đầu là 6 năm.
TSCĐ được tính khấu hao theo phương pháp số dư giảm dần có điều chỉnh.
Vậy năm thứ mấy sẽ chuyển sang tính theo phương pháp bình quân?
A. 3
B. 4
C. 5
D. Other results

Câu 29 của 40 0,25 điểm


trái phiếu A có giá trị 10.000.000 đ, lãi suất danh nghĩa 10% / năm, thời hạn 5
năm, giá phát hành 90% mệnh giá. Vậy khi đáo hạn Trái chủ nhận được
nguồn gốc là:
A. 11 triệu
B. 9 triệu
C. 10 triệu
D. Other results

Câu hỏi 30 trên 40 0,25 điểm


Một dự án tạo ra thu nhập qua 5 năm đến lần lượt là: 1000 triệu, 1500 triệu,
1800 triệu, 2000 triệu và 2500 triệu. Với k = 14%, tương lai giá trị của dự án
vào cuối năm thứ 5 là:
A. 14867,02 triệu
B. 12786,65 triệu
C. 11030,556 triệu
D. Other results

Câu hỏi 31 trên 40 0,25 điểm


Giá bán sản phẩm A là 15 triệu / SP, người bán có hưởng chiết khấu 1% trên
giá bán, vậy số tiền bạn phải thanh toán khi mua SP A là:
A. 14,85 triệu
B. 13,5 triệu
C. 14,15 triệu
D. Other results

Câu hỏi 32 trên 40 0,25 điểm


Hệ số khả năng thanh toán hiện thời của DN là 2,2. ý nghĩa của con số này:
A. Một đồng TSNH thì có 2,2 đ nợ ngắn hạn để bảo đảm khả năng thanh toán.
B. Một đồng nợ dài hạn có 2,2 đ TSNH để bảo đảm khả năng thanh toán
C. Một đồng nợ ngắn hạn thì có 2,2 đ TSNH để bảo đảm khả năng thanh toán
D. Tất cả đều sai

Câu hỏi 33 trên 40 0,25 điểm


Các nguồn tài trợ dài hạn trong Doanh nghiệp bao gồm các nguồn sau, ngoại
trừ:
A. Vay dài hạn ngân hàng
B. Tín dụng thương mại
C.Phát hành trái phiếu Doanh nghiệp
D. VCSH

Câu hỏi 34 trên 40 0,25 điểm


Vòng quay khoản phải thu lớn chứng tỏ
A. Kỳ thu tiền ngắn quân bình ngắn
B. Khả năng thu hồi nợ nhanh
C. Hạn chế bớt vốn bị chiếm dụng
D. Tất cả các câu trả lời đều đúng

Câu hỏi 35 trên 40 0,25 điểm


Một dự án tạo ra thu nhập qua các năm đến lần lượt là: 500 triệu, 800 triệu,
1000 triệu và 1200 triệu. Với k = 10%, hiện giá nhập của dự án này là:
A. 1867,02 triệu
B. 2686,63 triệu
C. 2509,9 triệu
D. Other results

Câu hỏi 36 trên 40 0,25 điểm


Doanh nghiệp A vay ngân hàng 15.000 triệu, với thời hạn 8 năm, lãi suất
10% / năm, thanh toán như sau: Năm đầu tiên chỉ trả lãi, 3 năm tiếp theo mỗi
năm thanh toán 1 lượng gốc đều nhau là 3000 triệu , vốn gốc còn lại cuối năm
thứ 4 là:
A. 9000 triệu
B. 9500 triệu
C. 8000 triệu
D. Other results

Câu 37 trên 40 0,25 điểm


Thị trường vốn là nơi mua bán các sản phẩm tài chính sau:
A. Tài sản tài chính dài hạn
B. Tài sản tài chính ngắn hạn
C. Công cụ nợ
D. Chứng khoán

Câu 38 trên 40 0,25 điểm


Doanh nghiệp A mua một TSCĐ trả góp với giá 10.000 triệu, lãi suất 10% /
năm, thời hạn 8 năm. Biết DN thanh toán các khoản tiền đều nhau vào thời
điểm ký hợp đồng và các năm tiếp theo, vậy số tiền thanh toán đều mỗi năm
là:
A. 1578,55 triệu
B. 1874,44 triệu
C. 1860,23 triệu
D. Other results

Câu hỏi 39 trên 40 0,25 điểm


Biết giá trị hiện tại của một dự án là 6780,78 triệu. Với k = 12%, giá trị tương
lai của dự án vào cuối năm thứ 5 là:
A. 8867,02 triệu
B. 8686,63 triệu
C. 9509,9 triệu
D. Other results

Câu hỏi 40 trên 40 0,25 điểm


Chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận trên đầu tư vốn được viết tắt:
A. ROI
B. ROA
C. ROS
D. ROE

ĐỀ 2.
1. Tài sản dài hạn của doanh nghiệp có giá trị 1.120 triệu đồng, chiếm 70% tổng
tài sản. Tổng tài sản của doanh nghiệp là bao nhiêu?
A. 3733.33 triệu
B. 2686,33 triệu
C. 1600 triệu
D. Kết quả khác
2. Lợi nhuận từ việc tiêu thụ SP là 1200 triệu, lợi nhuận từ hoạt động góp vốn liên
doanh là 200 triệu và lợi nhuận từ việc thanh lý TSCĐ là (-100 )triệu, biết thuế
suất thuế TNDN là 20% vậy lợi nhuận sau thuế thu nhập của DN trong năm là
bao nhiêu?
A. 260 triệu
B. 1040 triệu
C. 720 triệu
D. Kết quả khác
3. Các trường hợp dưới đây là những ví dụ của tài sản thực, ngoại trừ:
A. Phương tiện vận chuyển
B. Trái phiếu
C. Máy móc thiết bị
D. Nguyên vật liệu
4. Một TSCĐ có nguyên giá 700 triệu, thời gian sử dụng dự kiến là 6 năm. Mức
khấu hao theo phương pháp số dư giảm dần có điều chỉnh cuối năm thứ 3 là:
A. 161.82 triệu
B. 155.55 triệu
C. 103.704 triệu
D. 108 triệu
5. Doanh nghiệp A vay ngân hàng 7000 triệu, với thời hạn 8 năm, Lãi suất 12% /
năm, thanh toán các khoản tiền đều nhau vào cuối mỗi năm. Xác định vốn gốc
trả được vào cuối năm thứ 2:
A. 637.414 triệu
B. 771.705 triệu
C. 1409.119 triệu
D. Kết quả khác
6. Một dự án tạo ra thu nhập qua các năm đến lần lượt là: 870 triệu, 650 triệu,
1000 triệu và 1250 triệu. Với k=12% hiện giá thu nhập của dự án này là
2801.14 triệu. Vậy giá trị tương lai cuối năm thứ 4 của dự án này là bao nhiêu?
A. 4407.65 triệu
B. 4686.63 triệu
C. 4609.9 triệu
D. Kết quả khác
7. DTT của DN là 1411.765 triệu. TSNH của DN là 1000 triệu, khoản phải thu dài
hạn chiếm 40% trong tổng TSNH . Vậy kỳ thu tiền bình quân của DN là:
A. 120 ngày
B. 112 ngày
C. 102 ngày
D. kết quả khác
8. Câu nào sau đây không phải là nguồn dài hạn cho hoạt động kinh doanh?
A. Trái phiếu
B. Các khoản phải thu
C. Lợi nhuận giữa lại
D. Cổ phần ưu đãi
9. Khi tính khấu hao theo phương pháp số dư giảm dần có điều chỉnh thì mức
khấu hao ở những năm cuối có đặc điểm:
A. Bằng nhau
B. Khác nhau
C. Cao hơn năm đầu tiên
D. Tất cả đều sai
10. Dự án X có tổng VĐT là 24 tỷ, đầu tư năm 0, VLĐ bổ sung là 2 tỷ, tuổi thọ 4
năm, LNST lần lượt từ năm 1 đến năm 4 là 22;20;18;15 tỷ. TSCĐ được tính
khấu hao theo phương pháp bình quân. Thời gian hoàn vốn đơn giản của dự án
là.
A. 10 tháng 15 ngày
B. 10 tháng 5 ngày
C. 11 tháng 4 ngày
D. Tất cả đều sai
11.Thu nhập ròng của một dự án gồm
A. LNST, khấu hao, thu thanh lý ròng, thu hồi VLĐ
B. LNST, khấu hao, thu hồi VLĐ
C. LNST, thu hồi VLĐ bổ sung
D. Lợi nhuận ròng, thu thanh lý, khấu hao
12.Khi đánh giá dự án theo tiêu chuẩn NPV, dự án khả thi khi:
A. NPV = 0
B. NPV < 0
C. NPV > 0
D. NPV > 1
13.Dự án X có tổng VĐT là 24 tỷ, đầu tư năm 0, VLĐ bổ sung là 2 tỷ, tuổi thọ 4
năm, LNST lần lượt từ năm 1 đến năm 4 là 22;20;18;15 tỷ. TSCĐ được tính
khấu hao theo phương pháp bình quân. Thu nhập ròng năm 3 của dự án là:
A. 26 tỷ
B. 34 tỷ
C. 16 tỷ
D. Tất cả đều sai
14. Lợi nhuận sau thuế của DN là 640 triệu, thuế suất thuế TNDN là 20%. Vậy lợi
nhuận trước thuế là:
A. 800 triệu
B. 853 triệu
C. 512 triệu
D. Tất cả đều sai
15.Câu nào sau đây không phải là nguồn tài trợ dài hạn cho hoạt động kinh doanh?
A. Trái phiếu
B. Các khoản phải thu
C. Lợi nhuận giữa lại
D. Cổ phần ưu đãi
16.Bạn có 50 triệu gởi vào NH với lãi suất 6%/ năm, sau 4 năm số tiền bạn nhận
được là:
A. 52.72 triệu
B. 59.55 triệu
C. 63.12 triệu
D. Kết quả khác
17.Thị trường tiền tệ là nơi mua bán các tài sản chính sau:
A. Tài sản tài chính ngắn hạn
B. Tài sản tài chính dài hạn
C. Công cụ nợ
D. Chứng khoán
18.Dự án X có tổng VĐT là 36 tỷ, đầu tư năm 0, VLĐ bổ sung là 2 tỷ, tuổi thọ 4
năm, LNST lần lượt từ năm 1 đến năm 4 là 10;12;15;18 tỷ. TSCĐ được tính
khấu hao theo phương pháp bình quân. Ra của dự án là:
A. 30.24%
B. 26.15%
C. 36.18%
D. Tất cả đều sai
19.Tổng định phí của một DN là 999.9 triệu, biến phí đơn vị sản phẩm là 1 triệu,
giá bán đơn vị sản phẩm là 1,3 triệu. Sản lượng hòa vốn của DN là bao nhiêu?
A. 3333 SP
B. 1999 SP
C. 1720 SP
D. Kết quả khác
20.Cổ phiếu BBB có cổ tức hiện tại là 3.000 đồng, theo kỳ vọng cổ phiếu này sẽ
được chi trả cổ tức với mức tăng trưởng 10% trong 2 năm tới, 20% trong 2 năm
tiếp theo, cuuois cùng tăng trưởng mãi mãi 8% trong dài hạn. Vậy cổ tức năm 2
là:
A. 3300 đồng
B. 3630 đồng
C. 3875 đồng
D. Kết quả khác
21.Một dự án tạo ra thu nhập qua các năm đến lần lượt là: 870 triệu, 650 triệu,
1000 triệu và 1250 triệu. Với k=12% hiện giá thu nhập của dự án này là:
A. 2867.02 triệu
B. 2686.63 triệu
C. 2609.9 triệu
D. Kết quả khác
22.Thời gian giải tỏa hàng tồn kho càng ngắn chứng tỏ:
A. Tốc độ luân chuyển hàng tồn kho càng chậm
B. Công tác quản lý hàng tồn kho không hiệu quả
C. Tốc độ luân chuyển hàng tồn kho càng nhanh
D. Tất cả đều sai
23. Khả năng thanh toán hiện thời của 1 công ty là 1,5 có nghĩa là:
A. Một đồng tài sản ngắn hạn được đảm bảo thanh toán bằng 1,5 đồng nợ ngắn
hạn
B. Một đồng nợ ngắn hạn được đảm bảo thanh toán bằng 1,5 đồng tài sản ngắn
hạn
C. 1,5 đồng nợ ngắn hạn được đảm bảo thanh toán bằng 1 đồng tài sản ngắn
hạn
D. Tất cả đều sai
24.Dự án X có tổng VĐT là 24 tỷ, đầu tư năm 0, VLĐ bổ sung là 2 tỷ, tuổi thọ 4
năm, LNST lần lượt từ năm 1 đến năm 4 là 10;12;15;18 tỷ. TSCĐ được tính
khấu hao theo phương pháp bình quân. Biết tỷ suất chiếc khấu là 14%, NPV
của dự án là:
A. 30.24 tỷ
B. 26.15 tỷ
C. 25.16 tỷ
D. Tất cả đều sai
25.Công ty A có tỷ suất lợi nhuận doanh thu là 12%, DTT của DN là 18.000 triệu.
LNTT của doanh nghiệp là bao nhiêu? Biết thuế suất thuế TNDN là 20%
A. 1260 triệu
B. 2160 triệu
C. 2700 triệu
D. Kết quả khác

GOOD LUCK !

You might also like