Professional Documents
Culture Documents
03 NBT Chong Chi Dinh TSH
03 NBT Chong Chi Dinh TSH
Placebo
(n = 312)
Actilyse
(n = 312)
Number
Có thêm 13% needed
BN trở về cuộc sốngto treat
bình = 8(mRS 0-1)
thường
50 47
45
45
40 39 39
35
Tỉ lệ phần trăm (%)
30
26
25
21
20 17.3
15
11.3 11.2
10 7.8
6.4 7.3
4.6
5
0.3
0
mRS 0-1 XHN có TC Tử vong
NINDS Placebo NINDS SITS-MOST 115 Singapore
z
GUIDELINES 2018
Tái thông bằng thuốc tiêu huyết khối
Alteplase tĩnh mạch cửa sổ 0-3 giờ (I A)
Alteplase tĩnh mạch cửa sổ 3-4,5 giờ (I B)
Liều 0,9 mg/kg (max 90mg): bolus 10%, còn lại PIV trong 60 p
z
CHỈ ĐỊNH - CHỐNG CHỈ ĐỊNH RTPA
AHA 2013
TIÊU CHUẨN CHỌN
▪ Chẩn đoán đột quỵ thiếu máu não gây khiếm khuyết thần kinh đáng CCĐ bổ sung
kể cửa sổ 3-4,5h
▪ Khởi phát triệu chứng < 3 giờ tính tới lúc bắt đầu điều trị
▪ Tuổi ≥ 18 tuổi ▪ >80 tuổi
TIÊU CHUẨN LOẠI
▪ NIHSS>25
▪ Triệu chứng gợi ý xuất huyết dưới nhện
▪ Nếu từng có: xuất huyết nội sọ, dị dạng mạch máu não, phình mạch, ▪ Có dùng kháng
u não, xuất huyết võng mạc. đông
▪ Nếu trong vòng 3 tháng: đột quỵ thiếu máu cục bộ, chấn thương sọ
não ▪ Có TC ĐQ+ĐTĐ
▪ Gần đây có phẫu thuật nội sọ hoặc nội tủy
▪ Nếu trong vòng 7 ngày: chích ĐM nơi không ép được
▪ HATT >185 hoặc HATTr >110 mmHg
▪ Xuất huyết nội đang hoạt động
▪ Rối loạn đông máu cấp, bao gồm TC < 100000, đang dùng kháng
đông với INR >1,7
▪ Đường huyết <50 mg/dL
▪ CT thấy nhồi máu nhiều thùy (giảm đậm độ >1/3 bán cầu não)
z
THÁI ĐỘ VỚI MỘT SỐ TÌNH HUỐNG
AHA 2018
Vấn đề Thái độ
Tuổi <18 Chống chỉ định vì không có bằng chứng
Tuổi >80 với cửa sổ >3 Điều trị vẫn có thể có lợi, có thể hiệu quả như
giờ người trẻ (IIa-B NR)
Huyết áp >185/110 Dùng được nếu điều chỉnh đạt và ổn định (BS
Đường huyết <50, hoặc Dùng được nếu điều chỉnh về bình thường mà
>400mg/dL vẫn trong cửa sổ (IIb-C)
Co giật lúc khởi phát Xem xét điều trị nếu khiếm khuyết còn lại là do
vẫn còn khiếm khuyết đột quỵ, không phải trạng thái sau cơn; (IIa -C)
sau cơn *
z
THÁI ĐỘ VỚI MỘT SỐ TÌNH HUỐNG
AHA 2018
Vấn đề Thái độ
CT giảm đậm độ rõ với độ Chống chỉ định nếu giảm đậm độ rõ kích thước vừa hoặc
Khiếm khuyết thần kinh chỉ Khiếm khuyết nhẹ vẫn có thể xem xét điều trị, cân nhắc lợi
Khiếm khuyết thần kinh cải Xem xét điều trị nếu khiếm khuyết vẫn còn đáng kể và khả
thiện nhanh * năng tàn phế quan trọng theo đánh giá của BS điều trị (IIa-
A)
NIHSS>25 Có thể cân nhắc để điều trị, nhưng lợi ích không chắc (IIb-
C)
z
ĐĐ lâm sàng và kết cục sớm của
ĐQ cấp có CCĐ tương đối với rtPA
▪ N = 125
▪ BN nam, 70 tuổi,
▪ TC Stent mạch vành, THA
▪ Vào CC 14h50:
▪ NIHSS 28 điểm: lơ mơ, dysarthria nặng, đầu mắt nhìn
P; liệt tay chân T,
▪ HA 130/80, M90 l/p., ĐH 101 mg%
Đặc điểm Tỷ lệ
Điểm NIHSS trung bình sau 72 giờ (khoảng giá trị) 27,6 ± 7,1 (17-35)
Điểm NIHSS sau 72 giờ giảm ≥ 4 điểm 2 (20%)
Xuất huyết bất kỳ trên CT/MRI não 5 (50)
Xuất huyết não có triệu Theo NINDS 4 (40)
chứng Theo SIST-MOST 1 (10)
Biến cố bất lợi nghiêm trọng 1 (suy hô hấp do hít
sặc)
8 (80)
▪ NIHSS 2 điểm
▪ Hướng giải quyết: vai trò hình ảnh học tưới máu
z
Hướng tương lai